B CÔNG NGHI P Ộ Ệ Ộ Ủ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨAVI T Ệ Ộ NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ự ộ ậ ạ
S : 16/2006/QĐ-BCN ố
Hà N i, ngày 26 tháng 5 năm 2006 ộ
Ế Ị
QUY T Đ NH V vi c ban hành tiêu chu n ngành Sành s Thu tinh Công nghi p ẩ ề ệ ứ ệ ỷ
NG B CÔNG NGHI P Ộ ƯỞ Ộ Ệ
ủ ị ị
B TR ố ệ Căn c Ngh đ nh s 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 c a Chính ch c c a B Công ạ ứ ứ ơ ấ ụ ứ ủ ề ộ ổ
ph v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ề nghi p;ệ
ng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
ấ ượ ố
ườ ệ ộ ọ
Căn c Pháp l nh Ch t l ứ Căn c Quy t đ nh s 2264/1999/QĐ-BKHCN&MT ngày 30 tháng 12 năm ứ ng (nay là B Khoa h c và Công ủ ộ ệ ề ệ
Theo đ ngh c a V tr ệ ế ị 1999 c a B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ọ ngh ) v vi c ban hành các tiêu chu n; ẩ ụ ị ủ ng V Khoa h c, Công ngh ọ ụ ưở ệ, ề
QUY T Đ NH Ế ế ị ầ
ệ ể ả ấ ứ ẩ ạ ấ
ấ ứ ể ả ụ ệ ấ ấ
Ị Đi u 1ề : Ban hành kèm theo Quy t đ nh này 02 tiêu chu n ngành Da - Gi y: 1. Nguyên li u đ s n xu t s dân d ng cao c p - Th ch anh: ụ 24 TCN 04: 2006. 2. Nguyên li u đ s n xu t s dân d ng cao c p - Đ t sét: 24 TCN 05: 2006. Các tiêu chu n này đ ố ớ ượ ụ ế ẩ
ơ ở ỷ ứ ạ ấ
c khuy n khích áp d ng đ i v i các c s nghiên c u, đào t o và các doanh nghi p s n xu t, kinh doanh Sành s Thu tinh Công ệ ả ứ nghi p trong ph m vi c n c. ả ướ ệ ạ
ệ ự ng V Khoa h c, Công ngh có trách nhi m h ế ị ụ ụ ưở ệ ọ ngày đăng Công báo. ẫ ệ ng d n th c hi n ướ ự
Đi u 2ề . Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ể ừ V tr ệ Quy t đ nh này. ế ị
. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr Đi u 3ề ộ
ng, C c ụ ệ ng các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m ụ ưở ị ủ ưở ộ ơ ơ ị ưở ộ
ng thu c B , Th tr tr ộ thi hành Quy t đ nh này./. ế ị
NG Ộ ƯỞ
NG KT. B TR TH TR
Ứ ƯỞ (Đã ký) Đ H u Hào ỗ ữ
www.mot.gov.vn
www.mot.gov.vn
TCN B CÔNG NGHI P Ộ Ệ
TIÊU CHU N NGÀNH Ẩ
24 TCN 04: 2006
NGUYÊN LI U Đ S N XU T Ể Ả Ấ Ệ
S DÂN D NG CAO C P - TH CH ANH Ứ Ụ Ấ Ạ
Raw material for producing hard porcelain tableware - Quartz
Hà N i – 2006 ộ
www.mot.gov.vn
L i nói đ u ờ ầ
24 TCN 04: 2006 do Vi n Nghiên c u Sành s Thu tinh biên so n. V ứ ứ ạ ỷ ụ
ệ ị B Công nghi p Khoa h c Công ngh đ ngh ệ ề ệ ban hành. ọ ộ
www.mot.gov.vn
Nguyên li u ệ đ s n xu t s dân d ng cao c p - Th ch anh ấ ứ ể ả ụ ấ ạ
Raw material for producing hard porcelain tableware - Quartz
1. Ph m vi áp d ng ụ ạ
ẩ ậ ủ ỹ ị
Ti u chu n này quy đ nh các ch tiêu k thu t c a th ch anh d ng b t (g i ọ ươ ng ạ ụ
ạ t ấ ắ pháp th , đóng bao gói, ghi nhãn, b o qu n và v n chuy n th ch anh. ả ỉ ộ t là th ch anh) dùng làm nguyên li u s n xu t s dân d ng cao c p; Ph ệ ả ả ấ ứ ậ ể ạ ử ể ạ
2. Tài li u vi n d n ệ ệ ẫ
TCVN 6227: 1996 Cát tiêu chu n ISO đ xác đ nh c ng đ xi măng. ể ẩ ị ườ ộ
TCVN 5691: 2000 Xi măng pooc lăng tr ng.ắ
TCVN 6927: 2001 Nguyên li u đ s n xu t s n ph m g m xây d ng - ể ả ấ ả ự ệ ẩ ố
Th ch anh. ạ
3. Yêu c u k thu t ậ ầ ỹ
ậ ủ ấ ứ ể ả ụ ạ ấ ượ c
quy đ nh Các ch tiêu k thu t c a th ch anh đ s n xu t s dân d ng cao c p đ ị ỹ ỉ B ng 1. ở ả
B ng 1 - Các ch tiêu k thu t c a th ch anh ỹ ậ ủ ả ạ ỉ
M c %ứ Tên ch tiêu ỉ
ắ
2), không nh h n ỏ ơ 2O3), không l n h n ơ ớ 2), không l n h n
ớ ơ
ượ ượ ượ ượ
Lo i Aạ 98,50 0,10 0,05 0,30 5,0 Lo i Bạ 98,00 0,20 0,05 0,40 5,0 ng silic dioxit (SiO ng s t oxit (Fe ng Titan dioxit (TiO ng m t khí nung (MKN), không l n h n ơ ớ i trên sàng ạ ượ ầ
c l ướ ỗ
80 2 70 2 1. Hàm l 2. Hàm l 3. Hàm l 4. Hàm l ấ ng còn l 5. Đ m n tính theo ph n trăm l ộ ị 0,063mm, không l n h n có kích th ớ ơ 6. Đ tr ng so v i MgO, không nh h n ỏ ơ ớ ộ ắ 7. Đ m, không l n h n ơ ộ ẩ ớ
4. Ph ng pháp th ươ ử
4.1. L y m u và chu n b m u th ẩ ị ẫ ấ ẫ ử
4.1.1. L y m u ẫ ấ
ẫ ượ ấ ệ
ạ ạ ạ ở
c l y theo lô và đ i di n đ ng th ch anh cùng lo i. M u th ch anh đ ạ ẫ ữ ố
ướ ả ấ 1,5kg đ n 2kg và t ng kh i l c cho toàn b lô hàng. ộ ượ ị các v nhiên c l y t ượ ấ ự i và gi a đ ng lô, ph i l y ít nh t là 10 v trí c a lô ủ ị ấ ử ượ ấ c l y ố ượ ng m u th đ ẫ ế ổ
M u th th ch anh đ ử ạ Lô hàng là l ượ trí cách đ u nhau trên, d ề hàng. M i v trí l y t ấ ừ ỗ ị không nh h n 16kg. ỏ ơ
www.mot.gov.vn
4.1.2. Chu n b m u th ẩ ị ẫ ử
c tr n đ u và rút g n d n theo ph ẫ ượ ề ầ ọ
ư
4.1.2.1. M u th l y theo 4.1.1. đ ử ấ ế ộ ẫ i làm m u l u đ ẫ ư ả ẫ ầ ầ
ươ ng ộ cho đ n khi còn kho ng 1kg đ n 2kg. Sau đó chia m u thành hai pháp chia t ế ượ c ph n b ng nhau, m t ph n làm m u đ th , ph n còn l ạ ể ử ầ b o qu n trong bao nilon, và niêm phong. Th i gian l u m u không quá 60 ngày. ẫ ờ ả ằ ả ư
Trên bao ch a m u l u ph i có nhãn ghi rõ: ẫ ư ứ ả
- Tên c s s n xu t. ơ ở ả ấ
- S li u lô hàng (s l ố ệ ố ượ ng, lo i nguyên li u, lo i bao bì...). ệ ạ ạ
- Ngày tháng l y m u và n i l y m u. ẫ ơ ấ ấ ẫ
- Tên ng i l y m u. ườ ấ ẫ
4.1.2.2. Chu n b m u th đ xác đ nh các ch tiêu hoá và hàm l ử ể ị ẫ ẩ ị ỉ ượ ấ ng m t
khi nung:
T m u th theo 4.1.2.1. l y ra kho ng 100g tr n đ u và b ng ph ừ ẫ ử ề ấ ả ộ
l y ra kho ng 20g nghi n trong c i mã não thành b t m n t ư ấ ả ố
ng ươ ằ ị ớ ỡ ạ i c h t 0,063mm đ làm m u th phân tích hoá và ẫ ộ ử ể ề c l ướ ỗ
t h t qua sàng kích th ng m t khi nung. pháp chia t có th l ể ọ ế hàm l ượ ấ
c khi xác đ nh các ch tiêu trên, m u đ ị c s y ượ ấ ở
ng không đ i và đ ngu i trong bình hút m đ n nhi ố ượ ể nhi ệ ộ ế ẩ t đ 105ºC±5ºC ệ ộ t đ ỉ ổ ẫ ộ
Tr ướ cho đ n kh i l ế phòng.
4.1.2.3. Chu n b m u th đ xác đ nh: đ m, đ m n, đ tr ng: ộ ắ ử ể ộ ị ị ẫ ộ ẩ ẩ ị
thu ị m u th theo 4.1.2.1. l y riêng ra 100g cho vào l ấ ọ ỷ
ộ ẩ tinh có n p đ y kín đ xác đ nh đ m. - Xác đ nh đ m: t ậ ừ ẫ ị ử ộ ẩ ể ắ
- Xác đ nh đ m n: t m u th theo 4.1.2.1. l y riêng ra 100g đ xác đ nh đ ộ ị ị ừ ẫ ử ể ấ ị ộ
m n.ị
- Xác đ nh đ tr ng: t m u th theo 4.1.2.1. l y riêng ra 100g đ xác đ nh ộ ắ ị ừ ẫ ử ể ấ ị
đ tr ng. ộ ắ
L u ý: có th dùng ngay m u đã đ c xác đ nh đ m đ đo đ tr ng. ư ể ẫ ượ ộ ắ ộ ẩ ể ị
4.2. Cách ti n hành ế
4.2.1. Xác đ nh hàm l ng silic dioxit (SiO
2) theo TCVN: 6627-1996
ị ượ
4.2.2. Xác đ nh hàm l ng s t oxit (Fe
2O3) theo TCVN 6927: 2001
ị ượ ắ
4.2.3. Xác đ nh hàm l ng titan dioxit (TiO
2) theo TCVN 6927: 2001
ị ượ
4.2.4. Xác đ nh hàm l ng m t khi nung (MKN) theo 6227: 2001 ị ượ ấ
4.2.5. Xác đ nh đ tr ng theo TCVN 5691: 2000 ộ ắ ị
www.mot.gov.vn
4.2.6. Xác đ nh đ m theo TCVN 6927: 2001 ộ ẩ ị
4.2.7. Xác đ nh đ m n ộ ị ị
M u th l y theo đi u 4.1.2.3. c a tiêu chu n này. ử ấ ủ ề ẫ ẩ
4.2.7.1. Nguyên t cắ
ng pháp sàng t. Xác đ nh đ m n b t th ch anh b ng ph ộ ộ ị ạ ằ ị ươ ướ
4.2.7.2. Thi t b : ế ị
- Sàng tiêu chu n có kích th 0,063mm ẩ c l ướ ỗ
- Cân có k thu t có đ chính xác 0,01g ậ ộ ỹ
- T s y có b đi u ch nh nhi t đ , đ m b o nhi t đ s y 105ºC-110ºC ộ ề ủ ấ ỉ ệ ộ ả ả ệ ộ ấ
- Bình tia 500ml, đĩa p teri. ơ
4.2.7.3. Cách ti n hành ế
ẫ ẩ ế ệ ộ M u đã chu n b theo 4.1.2.3. đ ị
ẫ ố
ể ạ ấ
ử ế
ỷ ề ằ ề ậ
ỗ c l ướ ỗ c d l ể ướ ễ ọ ư ưở ả ắ
ậ ượ ế
ả ộ ậ
ng không đ i. Cân và ghi l 105ºC-110ºC đ n kh i l ố nhi t đ 105ºC-110ºC đ n kh i c s y ượ ấ ở ng không đ i. Cân 100g m u chính xác đ n 0,01g cho vào c c thu tinh ế c vào. Dùng đũa g khu y nh trong bát đ t o huy n phù. ẹ 0,063mm và ti n hành r a b ng tia ả t qua sàng, nên dùng ch i lông m m đ o ổ i m t sàng. Quá ng t ẩ ớ ầ c ch y xu ng trong hoàn toàn. Ph n ướ ử i trên sàng dùng bình tia thu gom, l y ra m t cách c n th n và cho vào đĩa ấ ố i kh i ố ượ ấ ở ẩ ổ ế ạ
ng đó. l ổ ượ 500ml, sau đó đ n ổ ướ Rót huy n phù lên sàng có kích th ề c m t cách c n th n. Đ n n ẩ ộ ướ tr n c n th n m u trên sàng nh ng không làm nh h ẫ ộ trình r a đ c ti n hành cho đ n khi n ố ế còn l ạ p teri, sau đó s y ơ l ượ
4.2.7.4. Tính k t quế ả
Ph n kh i l ng còn l i trên sàng (X) tính b ng ph n trăm theo công th c: ố ượ ầ ạ ứ ằ ầ
m1
X = ---------x 100 (%)
m
Trong đó
ng th ch anh còn l i trên sàng sau khi s y đ n kh i l ạ ạ ố ượ ng ế ấ
không đ i, tính b ng gam. m1- là kh i l ố ượ ằ ổ
m- là kh i l ng th ch anh đem sàng, tính b ng gam. ố ượ ạ ằ
L u ý: làm ít nh t 03 m u. Các k t qu thu đ ư ế ấ ẫ ả ượ ệ ơ c l ch nhau không l n h n ớ
0,1%.
K t qu là trung bình c ng c a c 03 m u. ủ ả ế ả ẫ ộ
www.mot.gov.vn
5. Bao gói, ghi nhãn, b o qu n và v n chuy n ả ể ả ậ
5.1. Bao gói
Th ch anh đ c đóng trong bao hai l p, bên ngoài là bao PP, bên trong là ượ ớ
ạ bao nilon.
5.2. Ghi nhãn
Ngoài các n i dung trong phi u ch t l ng theo quy đ nh pháp lý hi n hành, ấ ượ ế ộ ệ ị
trên bao bì ph i có nhãn ghi rõ: ả
- Tên, ký hi u lo i s n ph m. ạ ả ệ ẩ
- Tên và đ a ch c s s n xu t. ỉ ơ ở ả ấ ị
- Các ch tiêu k thu t chính. ỹ ậ ỉ
- Ký hi u lô (ngày, tháng, năm s n xu t...). ệ ả ấ
- Kh i l ố ượ ng t nh. ị
5.3. B o qu n ả ả
Th ch anh s n xu t ra ph i b o qu n trong kho thoáng, s ch, khô ráo có ả ả ả ạ ấ ạ
mái che và đ c x p trên k cách m t đ t và cách t ặ ấ ệ ườ ng ít nh t 25cm. ấ ả ượ ế
5.4. V n chuy n ể ậ
Th ch anh đ c v n chuy n b ng các ph ạ ể ằ ươ ng ti n thông d ng có mái che, ụ ệ
ượ ậ đ m b o khô ráo, s ch s . ẽ ả ả ạ
www.mot.gov.vn
TCN B CÔNG NGHI P Ộ Ệ
TIÊU CHU N NGÀNH Ẩ
24 TCN 05: 2006
NGUYÊN LI U Đ S N XU T Ể Ả Ấ Ệ
S DÂN D NG CAO C P - Đ T SÉT Ứ Ụ Ấ Ấ
Raw material for producing hard porcelain tableware - Clay
Hà N i – 2006 ộ
www.mot.gov.vn
L i nói đ u ờ ầ
24 TCN 05: 2006 do Vi n Nghiên c u Sành s Thu tinh biên so n. V ứ ứ ạ ỷ ụ
ệ ị B Công nghi p Khoa h c Công ngh đ ngh ệ ề ệ ban hành. ọ ộ
www.mot.gov.vn
NGUYÊN LI U Ệ Đ S N XU T S DÂN D NG CAO C P-Đ T SÉT Ấ Ứ Ể Ả Ụ Ấ Ấ
Raw material for producing hard porcelain tableware - Clay
1. Ph m vi áp d ng ụ ạ
ậ ủ ấ ỹ ỉ
ạ ả ệ
Tiêu chu n này quy đ nh các ch tiêu k thu t c a đ t sét d ng b t đã qua ị t là đ t sét) dùng làm nguyên li u s n xu t s dân ọ ắ ậ ng pháp th , đóng bao gói, ghi nhãn, b o qu n và v n ộ ấ ứ ả ấ ử ươ ả
ẩ gia công, ch bi n (g i t ế ế d ng cao c p; ph ấ ụ chuy n đ t sét. ấ ể
2. Tài li u vi n d n ệ ệ ẫ
ng pháp th TCVN 4345: 1986 Đ t sét đ s n xu t g ch ngói nung - Ph ể ả ấ ạ ế ươ ử
c lý.ơ
TCVN 5691: 2000 Xi măng Poóc lăng tr ngắ
TCVN 6927: 2001 Nguyên li u đ s n xu t g m xây d ng - Th ch anh. ể ả ấ ố ự ệ ạ
TCVN 7131: 2002 Đ t sét - Ph ng pháp phân tích hoá h c. ấ ươ ọ
3. Yêu c u k thu t ậ ầ ỹ
Các ch tiêu k thu t c a đ t sét đ s n xu t s dân d ng cao c p quy đ nh ậ ủ ấ ấ ứ ể ả ụ ấ ỹ ị ỉ
trong B ng 1. ả
B ng 1. Các ch tiêu k thu t c a đ t sét ậ ủ ấ ả ỹ ỉ
Tên ch tiêu
ớ
ắ
ỉ ng silic dioxit (SiO ng nhôm oxit (Al ng s t oxit (Fe ng titan dioxit (TiO ượ ượ ượ ượ ớ
M c (%) ứ 52,00 35,00 0,50 0,15 0,20 ầ ạ
c l ướ ỗ
2), không l n h n ơ 2O3), không nh h n ỏ ơ 2O3), không l n h n ơ ớ 2), không l n h n ơ ng còn l i trên sàng ượ 0,063mm, không l n h n ơ ớ ớ
ớ
1. Hàm l 2. Hàm l 3. Hàm l 4. Hàm l 5. Đ m n tính theo ph n trăm l ộ ị có kích th 6. Đ tr ng sau khi nung so v i MgO, không nh h n ỏ ơ ộ ắ 7. Đ m, không l n h n ơ ộ ẩ 8. Hàm l ng m t khi nung, không l n h n 80 5 5 ượ ấ ớ ơ
4. Ph ng tháp th ươ ử
4.1. L y m u và chu n b m u th ẩ ị ẫ ấ ẫ ử
4.1.1. L y m u ẫ ấ
c l y theo lô và đ i di n cho toàn b lô hàng. Lô là l M u đ t sét đ ấ ẫ ạ
đ t sét cùng m t lo i. M u đ t sét đ ấ ẫ ấ ộ ượ ấ ạ ệ ượ ấ ộ c l y ng u nhiên ẫ ở ng ượ ề các v trí cách đ u ị
www.mot.gov.vn
ấ i và gi a lô, ph i l y ít nh t là 10 v trí c a lô hàng. M i v trí l y ỗ ị ướ ủ
1,5kg đ n 2kg và t ng kh i l nhau trên, d t ế ừ ấ ng m u th đ ẫ ị c l y không nh h n 16kg. ử ượ ấ ả ấ ố ượ ỏ ơ ữ ổ
4.1.2. Chu n b m u th ẩ ị ẫ ử
ẫ 4.1.2.1. M u th l y theo 4.1.1.đ ử ấ ượ ề ộ ọ
c tr n đ u và rút g n d n theo ph ế ư
ươ ng ầ ầ cho đ n khi còn kho ng 1 đ n 2kg. Sau đó chia m u thành 2 ph n ẫ i l u m u b o qu n trong bao ạ ư ả ử ế ầ ầ ả ả ộ
pháp chia t b ng nhau, m t ph n làm m u th , ph n còn l ẫ ẫ ằ nilon và niêm phong. Th i gian l u m u không quá 60 ngày. ờ ư ẫ
Trên bao ch a m u l u ph i có nhãn ghi rõ: ẫ ư ứ ả
- Tên c s s n xu t; ơ ở ả ấ
- S hi u lô hàng (s l ố ệ ố ượ ng, lo i nguyên li u, lo i bao bì...); ệ ạ ạ
- Ngày tháng và n i l y m u; ơ ấ ẫ
- Tên ng i chu n b m u. ườ ị ẫ ẩ
4.1.2.2. Chu n b m u th đ xác đ nh các ch tiêu hoá và hàm l ử ể ị ẫ ẩ ị ỉ ượ ấ ng m t
khi nung:
T m u th theo 4.1.2.1. l y ra kho ng 100g tr n đ u và b ng ph ừ ẫ ử ấ ộ ả ề
l y ra kho ng 20g nghi n trong c i mã não thành b t m n t ư ấ ả ố
ng ươ ằ ị ớ ỡ ạ i c h t 0,063mm đ làm m u th phân tích hoá và ẫ ộ ử ể ề c l ướ ỗ
t h t qua sàng kích th ng m t khi nung. pháp chia t có th l ể ọ ế hàm l ượ ấ
c khi xác đ nh các ch tiêu trên, m u đ ị c s y ượ ấ ở
ng không đ i và đ ngu i trong bình hút m đ n nhi ố ượ ể nhi ệ ộ ế ẩ t đ 105ºC±5ºC ệ ộ t đ ỉ ổ ẫ ộ
Tr ướ cho đ n kh i l ế phòng.
4.1.2.3. Chu n b m u th đ xác đ nh: đ m, đ m n, đ tr ng ộ ắ ử ể ộ ị ị ẫ ộ ẩ ẩ ị
thu ị m u th theo 4.1.2.1. l y riêng ra 100g cho vào l ấ ọ ỷ
ộ ẩ tinh có n p đ y kín đ xác đ nh đ m. - Xác đ nh đ m: t ậ ừ ẫ ị ử ộ ẩ ể ắ
- Xác đ nh đ m n: t m u th theo 4.1.2.1. l y riêng ra 100g đ xác đ nh đ ộ ị ị ừ ẫ ử ể ấ ị ộ
m n.ị
- Xác đ nh đ tr ng: t m u th theo 4.1.2.1. l y riêng ra 100g đ xác đ nh ộ ắ ị ừ ẫ ử ể ấ ị
đ tr ng. ộ ắ
L u ý: có th dùng ngay m u đã đ c xác đ nh đ m đ đo đ tr ng. ư ể ẫ ượ ộ ắ ộ ẩ ể ị
4.2. Cách ti n hành ế
4.2.1. Xác đ nh hàm l ng silic dioxit (SiO
2) theo TCVN: 7131: 2002
ị ượ
4.2.2. Xác đ nh hàm l ng nhôm oxit (Al
2O3) theo TCVN: 7131: 2002
ị ượ
4.2.3. Xác đ nh hàm l ng s t oxit (Fe
2O3) theo TCVN 7131: 2002
ị ượ ắ
4.2.4. Xác đ nh hàm l ng titan dioxit (TiO
2) theo TCVN 7131: 2002
ị ượ
www.mot.gov.vn
4.2.5. Xác đ nh đ m n theo TCVN 4345: 1986 ộ ị ị
4.2.6. Xác đ nh đ m theo TCVN 6927: 2001 ộ ẩ ị
4.2.7. Xác đ nh đ tr ng theo TCVN 5691: 2000 ộ ắ ị
4.2.8. Xác đ nh hàm l ng m t khi nung theo TCVN 7131: 2002. ị ượ ấ
5. Bao gói, ghi nhãn, b o qu n và v n chuy n ả ể ậ ả
5.1. Bao gói
Đ t sét đ c đóng trong bao hai l p, bên ngoài là bao PP, bên trong là bao ấ ượ ớ
nilon.
5.2. Ghi nhãn
Ngoài các n i dung trong phi u ch t l ng theo quy đ nh pháp lý hi n hành, ấ ượ ế ộ ệ ị
trên bao bì ph i có nhãn ghi rõ: ả
- Tên, ký hi u lo i s n ph m. ạ ả ệ ẩ
- Tên và đ a ch c s s n xu t. ỉ ơ ở ả ấ ị
- Các ch tiêu k thu t chính. ỹ ậ ỉ
- Ký hi u lô (ngày, tháng, năm s n xu t...). ệ ả ấ
- Kh i l ố ượ ng t nh. ị
5.3. B o qu n ả ả
Đ t sét s n xu t ra ph i b o qu n trong kho thoáng, s ch, khô ráo có mái ả ả ấ ả ạ
ấ che và đ c x p trên k cách m t đ t và cách t ả ượ ế ặ ấ ệ ườ ng ít nh t 25cm. ấ
5.4. V n chuy n ể ậ
Đ t sét đ c v n chuy n b ng các ph ượ ể ậ ằ ươ ng ti n thông d ng có mái che, ụ ệ
ấ ả đ m b o khô ráo, s ch s . ẽ ả ạ