7
RĂNG KHÔN MỌC LCH
I. ĐỊNH NGHĨA
tình trng mc bất thƣờng v trục, hƣớng v trí của răng khôn, làm cho
răng không có chức năng ăn nhai và có thểy biến chng.
II. NGUYÊN NHÂN
- Thiếu khoảng trên xƣơng hàm do s bất tƣơng xứng v kích thƣớc gia răng
và xƣơng hàm.
- Có yếu t cn tr răng mọc v trí đúng: li xơ, u xƣơng hàm….
III. CHN ĐOÁN
1. Lâm sàng
các biu hiện răng mọc bất thƣng v trục, hƣớng, v trí. Tùy trƣng hp
mà có th có các du hiệu dƣới đây:
- Răng lệch trc
+ Răng khôn hàm dƣới thƣờng có trc lch gn hoc lch má các mc đ
khác nhau.
+ ng khôn hàm trên thƣờng lch phía ngoài.
- Răng có thể b kt bi c răng hàm lớn th hai, mặt nhai răng khôn có thể
không chm mt phng cn.
- Các du hiu tổn thƣơng răng kế cận: thƣng có tổn thƣơng sâu cổ răng ở
mặt xa răng hàm lớn th hai.
- Khi có biến chứng viêm quanh thân răng hoc các viêm nhim khác thì có
các biu hin:
+ Đau t nhiên, khá d di vùng góc hàm.
+ Có th có st.
+ Bnh nhân khó há ming nhẹ, ăn nhai đau….
+ Vùng sau răng 7 li n đỏ có th lan ra tr trƣớc amidan và ngách tiền đình,
có th có viêm loét niêm mc vùng lân cn.
+ Li ấn đau, chảy m.
+ Có th thy mt hoặc hai núm răng lộ ra khi li, b li có th loét nh.
+ Có hạch dƣi hàm.
2. Cn lâm sàng
8
Phim X quang: phim sau huyt răng, Panorama, hàm i chếch, Conebeam
CT…
- Có hình ảnh răng mc lch trc, hƣng và v trí.
- Có th có hình nh tổn thƣơng mất mô cng mt xa răng hàm ln th hai.
c. Chẩn đoán phân bit
Răng khôn mọc lch luôn các biu hin trên lâm sàng X quang rt,
vy không cn chẩn đoán phân bit.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
- Khi đã xác định đƣợc răng khôn hàm dƣới mc lch thì nên nh b càng sm
càng tt đ không làm mất xƣơng phía xa răng hàm lớn th hai.
- Lấy đƣợc răng khôn ra khỏi huyt răng mà không làm tổn thƣơng răng kế
cận. Trƣờng hp cn thiết, phi ct thân răng hoặc phi hp với chia tách chân răng.
- Trong mt s trƣng hp phi to vt niêm mc và m xƣơng để ly răng.
2. Điều tr c th
a. Răng khôn lệch không có biến chng
- Vô cm.
- To vt nếu cn.
- M xƣơng bộc l ng nếu cn.
- Ct thân răng, và chia ct chân răng nếu cn.
- Lấy răng ra khỏi huyt răng bng dng c thích hp.
- Kim soát huyt răng.
- Khâu phc hi niêm mc hoc cn gc cm máu.
- ng dn bnh nhân dùng kháng sinh, chng viêm, gim đau nếu cn.
b. Răng khôn lệch đã có biến chng
- Điu tr biến chứng viêm quanh thân răng cấp hoc nhim trùng khác:
+ Kháng sinh toàn thân.
+ Bơm rửa túi quanh răng và chăm sóc tại ch khác….
- Sau khi hết giai đoạn nhim trùng cấp tính thì điều tr nh răng khôn lch
theo các bƣớc đã trình bày ở mc 4.2.1.
V. TIÊN NG VÀ BIN CHNG
9
1. Tiên lƣợng
- Trƣng hợp chƣa có biến chng: nếu nh sm thì có th bo v tt đƣợc răng
hàm ln th hai tránh khi mất xƣơng ở phía xa chân răng, sâu cổ ng….
- Trƣng hợp đã có biến chng: nếu điều tr đúng quy trình thì có thể tránh
đƣợc các biến chng.
2. Biến chng
- Viêm quanh thân răng cấp.
- Tổn thƣơng răng hàm lớn th hai.
- Áp xe vùng má, áp xe vùng cơ cắn, áp xe vùng dƣới hàm, áp xe quanh hàm
ngoài….
- Viêm ty ta lan vùng hàm mt.
- Nhim trùng huyết.
VI. PHÒNG BNH
- Khám răng miệng định k để phát hin sm và điều tr kp thi.