Bé GI¸O DôC Vμ §μO T¹O
TR¦êng ®¹i häc s ph¹m hμ néi
_____________ ]^______________
Ng« v¨n hng
RÌn luyÖn häc sinh kÜ n¨ng
hÖ thèng hãa KiÕn thøc
trong d¹y häc sinh häc 9
Chuyªn ngµnh : Lý luËn vµ PPDH bé m«n Sinh häc
M· sè : 62.14.10.07
TãM T¾T LuËn ¸n tiÕn sÜ gi¸o dôc häc
Hµ Néi - 2010
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TI
TRƯỜNG ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI
--------***---------
Người hướng dn khoa hc: GS.TS. Đinh Quang Báo
Phn bin 1: PGS.TS. Nguyn Đình Nhâm
Trường Đại hc Vinh
Phn bin 2: PGS.TS. Nguyn Văn Mã
Trường Đại hc Sư phm Hà Ni 2
Phn bin 3: PGS.TS. Nguyn Phúc Chnh
Trường ĐHSP - Đại hc Thái Nguyên
Lun án s được bo v ti Hi đồng chm lun án cp Nhà nước
Hp ti trường Đại hc Sư phm Hà Ni
Vào hi .... gi ..... ngày .... tháng ..... năm 2010.
Có th tìm hiu lun án ti:
- Thư vin Quc Gia
- Thư vin Trường ĐHSP Hà Ni
DANH MC CÔNG TRÌNH CA TÁC GI
1. Ngô Văn Hưng,(2005),Đổi mi phương pháp bi dưỡng giáo
viên thc hin chương trình và SGK sinh hc THPT phân
ban. Tp chí Khoa hc s 3 năm 2005 Các Khoa hc Giáo
dc - Trường ĐHSP Hà Ni, trang 47 – 50.
2. Ngô Văn Hưng,(2006), Trin khai dy hc sinh hc theo
phòng hc b môn. Tp chí Thiết b Giáo dc, s 9, trang 20
– 22.
3. Ngô Văn Hưng, (2006), Sinh hc ph thông trình bày theo li
mi. Nxb Hà Ni.
4. Ngô Văn Hưng, (2007), H thng hóa kiến thc trong dy
hc sinh hc 9. Tp chí Giáo dc, s 171, trang 41 – 40.
5. Ngô Văn Hưng,(2009), Quy trình h thng hóa ni dung kiến
thc trong dy hc sinh hc ph thông. Tp chí Khoa hc
Giáo dc, s 47, trang 33 – 35.
6. Ngô Văn Hưng,(2009), Rèn luyn hc sinh các hình thc
din đạt h thng hóa ni dung trong dy hc Sinh hc 9,
Tp chí Khoa hc - Volume 54, N0 5, Trường ĐHSP Hà
Ni, trang 139 – 145.
7. Ngô Văn Hưng, (2009), Vn dng qui trình rèn luyn kĩ năng
h thng hóa hướng dn hc sinh ôn tp trong dy hc sinh
hc 9. Tp chí Khoa hc Giáo dc, s 50, trang 33 – 36.
24
2.2. B GD&ĐT cn tiếp tc ch đạo sâu sát c th thông qua
tài liu “Hướng dn thc hin chun kiến thc kĩ năng môn Sinh
hc” để GV và HS có th s dng SGK theo hướng giúp HS rèn
luyn kh năng tư duy h thng khái quát. Không cng nhc máy
móc trong vic thc hin ni dung các bài trong SGK.
2.3. Tiếp tc nghiên cu và biên son tài liu tham kho và đồ
dùng dy hc phù hp để giúp GV đổi mi phương pháp nâng cao
cht lượng hiu qu dy hc b môn. Đổi mi cách kim tra đánh
giá, thi c trong đó có s kết hp hài hoà, hp lý gia hìmh thc trc
nghim khách quan và t lun.
2.4. Mi GV khi chun b bài lên lp cn chú ý ti kh năng
rèn kĩ năng h thng hóa cho HS qua tng ni dung SGK mà không
ch bài ôn tp, kim tra đánh giá, đặc bit là kĩ năng phân tích ri
din đạt li ni dung tng kết cui mi bài hc.
1
M ĐẦU
1. Tính cp thiết ca đề tài
Xut phát t mâu thun trong thc tin dy hc: Để phát
huy tính tích cc hc tp ca HS đòi hi GV phi có phương pháp
rèn luyn cho HS kĩ năng h thng hóa; nhưng GV còn lúng túng vì
chưa có qui trình h thng hóa.
Kiến thc v logic hc hc sinh ph thông chưa được chú ý,
đặc bit là v các thao tác logic như: phân tích, tng hp, so sánh,
khái quát hóa,... Do đó vic trang b cho hc sinh kĩ năng h thng
hóa kiến thc qua ni dung dy hc s góp phn hình thành tư duy
logic cho hc sinh.
Xut phát t đặc đim môn Sinh hc cp THCS: Trong
thc tin dy hc, giáo viên THCS còn gp khó khăn khi thc hin h
thng hóa kiến thc, li càng khó khăn khi dy hc sinh kĩ năng h
thng hóa ni dung. Thc tin dy hc ph thông đòi hi GV phi
dy hc sinh kĩ năng h thng hóa kiến thc qua tng tiết hc, qua
tng bài ôn tp cui chương hay cui mi hc kì. Mt khác, cơ hi
thun li để t chc HS h thng hóa kiến thc là các bài ôn tp, tng
kết chương được quy định môn Sinh hc 9 rt ít (ch có 05 tiết)
nhưng ni dung kiến thc cn phi h thng hóa li rt nhiu (toàn b
chương trình THCS môn Sinh hc) đòi hi hc sinh phi có quy trình
h thng hóa kiến thc mi có th đáp ng được yêu cu. Chương
trình môn Sinh hc THCS thiên v dy kiến thc s kin, nhng s
kin ri rc không to cho người hc kh năng làm ch tri thc.
vy bên cnh vic cung cp thông tin s kin – phù hp vi kh năng
nhn thc ca HS cp THCS – thì cn rèn cho các em kĩ năng h
thng hóa các kiến thc s kin được cung cp.
Xut phát t nhim v đổi mi phương pháp dy hc trường
ph thông: dy HS cách hc, dy HS t hc.
Xut phát t nhng lí do trên và căn c vào đặc đim ưu thế
ca môn hc chúng tôi chn đề tài: “Rèn luyn hc sinh kĩ năng h
thng hóa kiến thc trong dy hc Sinh hc 9”.
2.Mc đích nghiên cu ca lun án
Đề xut cu trúc các hành động cu thành kĩ năng h thng hoá,
xây dng qui trình và các bin pháp rèn luyn HS các kĩ năng h thng
2
hoá kiến thc nhm nâng cao cht lượng kiến thc, và phát trin hot
động hc tp tích cc ca hc sinh trong dy hc Sinh hc 9.
3. Đối tượng và khách th nghiên cu
3.1. Đối tượng nghiên cu
Kĩ năng h thng hoá, qui trình và các bin pháp rèn luyn
hc sinh kĩ năng h thng hoá kiến thc trong quá trình dy hc
Sinh hc 9.
3.2. Khách th nghiên cu
Hc sinh lp 9 mt s trường THCS ti 11 tnh và thành ph
đại din cho các vùng, min trong c nước: Tuyên Quang, Hà Ni,
Hi Phòng, Qung Bình, Qung Tr, Tha Thiên Huế, Đà Nng, Bình
Định, Gia Lai, Bến Tre và Thành ph H Chí Minh.
4. Gi thuyết khoa hc
Nếu xác định đúng các hành động cu thành kĩ năng h thng
hóa kiến thc và t chc các bin pháp rèn luyn hc sinh kĩ năng đó
theo mt qui trình hp lí thì s va t chc được các hot động hc
tp tích cc, t lc cho HS; va dy cách hc va nâng cao cht
lượng kiến thc ca hc sinh.
5. Nhim v nghiên cu
5.1. Nghiên cu thc tin
Tiến hành kho sát thc tế rèn luyn kĩ năng h thng hóa
trong dy hc Sinh hc 9 ca GV mt s trường THCS ti 11 tnh
và thành ph.
5.2. Nghiên cu lí thuyết
Đề xut “Quy trình h thng hóa kiến thc” và các bin pháp
rèn luyn hc sinh kĩ năng h thng hóa kiến thc trong dy hc Sinh
hc 9. Nhim v h thng hóa kiến thc trong dy hc nói chung,
trong dy hc Sinh hc 9 nói riêng. Các hành động cu thành kĩ năng
h thng hóa kiến thc. Các bin pháp t chc hành động để rèn
luyn kĩ năng h thng hoá kiến thc. Qui trình hp lí để rèn luyn kĩ
năng h thng hoá kiến thc. Các tiêu chí đánh giá cht lượng rèn
luyn kĩ năng h thng hóa.
5.3. Nghiên cu thc nghim
- Thc nghim quy trình rèn luyn kĩ năng h thng hóa kiến
thc trong dy hc sinh hc 9 mt s trường THCS ti 11 tnh và
thành ph.
23
KT LUN VÀ ĐỀ NGH
1. KT LUN
1.1. Qua nghiên cu lí thuyết và tiến hành kho sát thc trng
dy – hc Sinh hc 9 chúng tôi đã đề xut phương pháp rèn kĩ năng
h thng hóa cho HS theo phương pháp tích cc, nhm nâng cao cht
lượng dy hc môn hc.
1.2. Phương pháp rèn kĩ năng h thng hóa là định hướng t
chc hot động nhn thc ca HS bng gia công trí tu tài liu sách
giáo khoa theo logic 5 bước ca quy trình giúp HS t khám phá tri
thc mi.
1.3. Lun án đã xây dng quy trình rèn kĩ năng h thng hóa
trong dy hc Sinh hc 9 phù hp vi cách biên son ni dung tng
chương ca SGK, năng lc ca GV và trình độ, kh năng tiếp thu ca
HS, giúp HS nâng cao năng lc tư duy và năng lc t hc.
1.4. Lun án đã đề xut h thng các động t hành động h
thng hóa, giúp GV và HS có th thun tin trong nghiên cu cũng
như trong ging dy và hc tp.
1.5. Kết qu TNSP đã chng minh tính hiu qu, tính kh thi
ca các bin pháp rèn luyn k năng h thng hóa kiến thc đã nêu
trong lun án; điu đó cũng cho thy gi thuyết khoa hc ca đề tài
thc s mang tính thuyết phc.
2. ĐỀ NGH
Do tính cht cn thiết ca vic đổi mi PPDH, trong đó kĩ
năng h thng hóa là phương pháp lun giúp chúng ta có cách nhìn
khái quát, h thng các đối tượng được nghiên cu, tuy nhiên phi
tính đến s phù hp v năng lc ca GV, ni dung biên son chương
trình SGK và kh năng tiếp thu ca HS, chúng tôi đề ngh:
2.1. Các cp qun lý giáo dc (Trường THCS, Phòng GD, S
GD&ĐT, B GD&ĐT) cn tăng cường bi dưỡng GV v lý lun dy
hc SH, nht là nhng vn đề có tính cht phương pháp lun trong
đổi mi PPDH, v quan đim h thng và vn dng tiếp cn h thng
để rèn kĩ năng h thng hóa trong dy hc SH nhm nâng cao cht
lượng, hiu qu b môn. Kết qu nghiên cu ca lun án có th làm
tài liu tham kho để các cp ch đạo đổi mi phương pháp dy hc
Sinh hc 9.
22
- H s biến thiên ca nhóm TN luôn nh hơn so vi nhóm
ĐC, chng t độ dao động quanh tr s trung bình cng ca nhóm TN
nh hơn ca lp ĐC c 2 năm hc.
- Độ tin cy td c 2 năm đều ln hơn tα chng t kết qu lĩnh
hi tri thc ca nhóm thc nghim cao hơn nhóm ĐC là đáng tin cy.
- Hiu s trung bình cng (dTN-ĐC) gia nhóm TN và nhóm ĐC
luôn dương và có xu hướng tăng năm th 2, chng t bin pháp rèn
luyn k năng HTH kiến thc nêu lên trong đề tài có hiu qu rõ rt,
có tính kh thi và gi thuyết khoa hc ca đề tài thc s mang tính
thuyết phc.
3.3.3.2. Phân tích định tính
Kết qu TN cho thy có s vượt tri v kh năng h thng hóa
kiến thc ca HS khi lp TN so vi ĐC. Chúng tôi phân tích các
biu hin định tính t kết qu thu được qua 4 bài kim tra đó.
Bài kim tra s 1 và s 3. Trc nghim khách quan nhiu la chn
Có 4 mã đề, mi mã đề có 40 câu. Các câu hi TNKQ đã đề cp
đầy đủ kiến thc cơ bn, liên quan đến các khái nim, cơ chế và quá
trình sinh hc trong chương trình Sinh hc 9, vn dng kiến thc và
ng dng vào thc tế. Các câu hi được nâng cao dn t d đến khó.
- Kết qu bài làm HS lp TN và lp ĐC có chênh lch nhau,
t l khá gii lp TN cao hơn so vi lp ĐC, đặc bit nhng câu
hi vn dng.
Bài kim tra s 2và s 4. Câu hi t lun
Các câu hi t lun tp trung vào đánh giá kĩ năng h thng
hóa kiến thc ca HS (ví d: v sơ đồ mô t khái nim, v sơ đồ
chui lưới thc ăn, lp bng so sánh, tóm tt ni dung kiến thc bng
các bài tp đin t,…).
Kết qu tr li bài kim tra bng câu hi t lun, HS lp TN
cao hơn lp ĐC nhiu, cho thy cht lượng kiến thc lĩnh hi được
ca HS hai khi trình độ ghi nh, hiu không có s khác nhau đáng
k, nhưng trình độ tng hp, khái quát hoá, h thng hoá thì s sai
khác đó là ln, có ý nghĩa. Mt điu thú v là HS lp TN và ĐC
không khác nhau nhiu vi câu hi yêu cu ghi nh mà ch yếu khác
nhau câu hi yêu cu khái quát h thng hóa, kết qu này là mt
minh chng cho s đúng đắn ca gi thuyết khoa hc ca đề tài đã
nêu ra.
3
- Đánh giá tác dng ca các bin pháp, qui trình đã đề xut
theo nhng tiêu chí đã xác định (như phn nghiên cu lí thuyết đã
nêu), kim tra gi thuyết đã nêu.
6. Phương pháp nghiên cu
6.1. Phương pháp kho sát thc trng
- Điu tra bng phiếu hi v thc trng dy kĩ năng h thng
hóa kiến thc trong dy hc sinh hc 9 mt s trường THCS ti 11
tnh và thành ph.
- Quan sát sư phm: D gi, phng vn trc tiếp giáo viên và
hc sinh THCS để phát hin nhng thành công và hn chế trong vic
rèn kĩ năng h thng hóa kiến thc trong trường THCS hin nay.
- S dng phn mm Microsoft Excel, SPSS và chương trình
Conquest để phân tích d liu rút ra nhng kết lun nghiên cu.
6.2. Phương pháp nghiên cu lí thuyết
- Nghiên cu các văn bn ch đạo ca B GD&ĐT v dy hc
Sinh hc 9, phân tích chương trình, chun kiến thc kĩ năng và sách
giáo khoa Sinh hc 9.
- Nghiên cu tng quan và phân tích các tài liu (tâm lí hc, giáo
dc hc, lí lun dy hc Sinh hc,…) liên quan đến vic rèn luyn kĩ
năng h thng hóa kiến thc.
- Phương pháp chuyên gia: Phng vn trc tiếp GV và HS, s
dng phiếu điu tra, trao đổi vi các cán b qun lí giáo dc. Tham kho
ý kiến ca nhng chuyên gia có kinh nghim v phương pháp dy hc
Sinh hc nói chung và rèn kĩ năng h thng hóa kiến thc nói riêng.
6.3. Phương pháp thc nghim và thu thp s liu
- Son giáo án - dy thc nghim và đối chng.
- Thu thp s liu t quá trình thc nghim.
6.4. Phương pháp x lí kết qu thc nghim.
- Phương pháp s dng toán thng kê để x lí kết qu cho biết
độ tin cy v mt định lượng.
- S dng phn mm SPSS và chương trình Conquest để
phân tích d liu, điu chnh câu hi ng đáp và các mô hình hi
qui tim n.
- Phân tích kết qu thc nghim để có nhn xét, đánh giá định
tính v cht lượng kiến thc và kĩ năng h thng hóa được hình thành
hc sinh.