R I LO N CHUY N HOÁ N Ố Ạ Ể ƯỚ C, ĐI N GI I Ả Ệ
NGUY N H U MÔ Ữ Ễ
I Ả ƯỚ ướ ệ ổ ứ ộ bào và t ấ ệ ơ ch c, k c ể ả ấ ạ ế ế ng c a c th . Trong th c nghi m th y chu t ch t ự ướ c ạ ệ ướ
ọ ấ ơ ố ơ ng nghiêm tr ng t ọ ậ ưở ẩ ạ ả ả ị ạ ộ ầ i ho t đ ng c a c th , th m chí có th ủ ơ ể
Ệ Ấ ố ề ổ ướ Ố ƯỚ ế I TRONG C TH . Ơ Ể Ả ơ ồ C VÀ CÁC CH T ĐI N GI ể ọ c: i ta chia thành 2 khu v c ch a n ự ứ ứ ướ
ạ ự ầ i chia thành 2 ph n : ể ọ bào có bào ghăn cách. Màng t nh (axit amin, ướ ử ỏ bào có màng t ế c và các ch t h u c phân t ấ ữ ơ ử ớ ấ
3-, vv...)
ố ặ ể ế 2-, PO4 l n (protein, SO 4 bào r t khác ấ ế ấ
ng b ngăn cách v i nhau b i thành mao m ch. Đ tính ở ế ươ ớ ị ạ ệ ả ấ ấ ữ ơ ư ị ị ữ
+
ứ ơ ế ế +, K+ h n d ch gian bào, nh ng ít Cl ầ t quan tr ng v thành ph n ng không có nh ng khác bi ề ữ ệ ọ d ch gian bào và huy t t ng Na ớ ng l n ế ươ ượ ở ị + h n t ế bào nhi u. huy t i chúng ch a ít K ề ứ ạ - h n. huy t t ng ch a 70g ứ ế ươ ơ
+ trong t ng ch a nhi u Na ề
ư ơ
ỉ ứ ứ ế ề ạ C VÀ ĐI N GI bào ch a r t ít Cl-, Na ứ ấ Ổ ƯỚ
+, trái l Ệ
i ch a nhi u ion K Ả bào có vai trò vô cùng quan tr ng trong ho t đ ng c a t bào, tham gia
+, photphat và protein . Ế ạ ộ
ủ ế bào. I QUA MÀNG T BÀO ọ ủ ế bào có l ể ở ế ế ỗ ọ bào đ ể ế ỏ ườ ườ ể ế ặ ng kính ở ng. các ch t v n chuy n trung ồ c b c thang n ng ư ự ả ấ i qua màng t và có th có ể ấ ể ứ ạ ư bào r t ph c t p, còn nhi u đi m ch a ể ậ ồ c và đi n gi ệ ế ề ể ả ấ
bào tích đi n âm, nên có đ các ion trái
ệ ị ư
-- là - không vào
bào. các ion Cl c và b gi
-, HCO3
C, ĐI N GI I. CHUY N HOÁ N Ệ Ể N c có vai trì r t quan tr ng trong vi c tham gia c u t o t ệ ấ ọ vi c duy trì ho t đ ng bình th ườ ạ ộ ủ ơ ể khát nhanh h n ch t đói : có th nh n đói hoàn toàn trên 30 ngày nh ng không có n ư ị ể ế , c th s ch t sau vài ngày. C th m t 10% n c đã lâm vào tình tr ng b nh lý, ơ ể ấ ơ ể ẽ ế c đã có th ch t. mát 20 – 25% n ể ế ướ Trong c th , các ch t đi n gi ự i có m t vai trò vô cùng quan tr ng : duy trì áp l c ộ ả ệ ơ ể ố th m th u, cân b ng axit-baz , chi ph i tính ch u kích thích th n kinh – c ,vv... r i ấ ằ lo n đi n gi ể i nh h ớ ệ gây ch t.ế A – PHÂN B N N c chi m 70% th tr ng và phân b không đ ng đ u trong các c quan, t ch c. Nhìn toàn b c th , ng ộ ơ ể ườ bào chi m 50% th tr ng. Khu v c trong t ế ể ọ ế ự bào chi m 20% th tr ng. Khu v c này l Khu v c ngoài t ể ọ ế ế ự ng (chi m 5% th tr ng) và d c gian bào (15%). huy t t ị ế ế ươ Gi a 2 khu v c trong và ngoài t ự ế ữ ọ : cho n tính th m l a ch n ấ ự glucoza,vv... )đi qua, và không cho các ch t có phân t đi qua. Do đ c đi m đó, s phân b các ch t trong và ngoài màng t ự nhau. d ch gian bào và huy t t ặ ị c a màng này là không cho qua protein nh ng cho qua tát c các ch t đi n gi i. ả ủ ế ươ ng thành ph n các ch t h u c trong các d ch gian bào, d ch gian bào và huy t t ầ có nh ng đi m khác nhau :(H1) ể d ch gian bào và huy t t ế ươ ị i,chúng ch a ph n l n NaCl. L đi n gi ầ ớ ả ệ bào nhi u. Trái l ng Na h n l ề ơ ượ t ị ứ ươ protein /lit, trong khi đó d ch gian bào ch ch a rât ít. ị d ch t ị B – TRAO Đ I N Màng t ế tr c ti p vào m i quá trình chuy n hoá c a t ự ế Màng t nh (đ c c u t o b i lipoprotein, trên màng t ượ ấ ạ 5,5 – 8,0 Ao) đ cho các ch t có th qua màng theo cách khu ch tán thông th ể ấ m t trong c a màng t có h th ng men bào ủ ệ ố ấ ậ gian (b n ch t ch a rõ) đ v n chuy n tích c c các ch t đi ng ấ ượ ậ ể đ (đó là h th ng bao g m ATPaza, ATP và ch t chuy n trung gian ). ệ ố ộ S trao đ i n ổ ướ ự rõ. (H2) T ng quát mà nói, bình th ẻ ặ ổ --, SO4 d u qua và đ y các ion cùng d u, các ion nhi u hoá tr nh protein, HPO ấ ẩ 4 nh ng ion không khu ch tán đ ữ ng m t trong t ế ườ ấ ề trong t ượ ị ữ ế ế
bào. tuy nhiên riêng v i Cl ớ ế ổ ế ệ c bên trong vì chúng cùng d u v i màng t ệ ấ ủ + . Ion K+ trong t ễ ế ể ộ ồ ế ừ
- thì trong ớ - có th vào trong bào thay đ i thì lúc đó Cl ể bào có th ra d ch gian bào d dàng (v n chuy n ể ậ ự
ngoài vào trong t ả ậ bào không ch th m riêng đ i v i K ố ớ ng, axit amin vào trong t ờ ồ ế bào ra ngoài ng c v i b c thang n ngđ , Na ộ ồ ế
+ cũng nh Kư + đ
ế ả ậ ượ ớ ạ c v i b c thang n ng đ nên s ụ + mà còn c đ i v i ả ố ớ bào ) còn khi c ượ v nậ ự nh “b m Na – K” ờ ờ ơ ạ ộ ộ ặ K khi ho t đ ng t ạ bào tăng thì ATPaza s đ ệ c ho t hoá. Nh tác d ng ụ ẽ ượ c ế ẽ ượ ạ t diglyxerit (có trong thành ph n c a màng) s đ ầ ủ m t trong màng t c t o thành ở ặ ớ ẽ ế ợ ượ ạ ấ ợ bào s khu ch tán ra ngoài màng, ị ế
+ đ
3PO4). Nh v y Na
ư ậ ủ ượ ậ c v n ẽ i phóng ra Na và photphat vô c (H ả ỏ ế
ượ ng đ i i r t d dàng, cho nên ạ ấ ễ bào. i ,các ion qua màng t ướ
đây ch y u và th c ch t là quá trình di chuy n n ấ . n ế ố khó khăn , ph c t p , ch m ch p và ứ ạ ậ ạ c và s trao đ i n ổ ướ ự c gi a trong và ữ ể ướ bào là do s chênh l ch áp l c th m ẩ ự ệ + ấ ồ c t ộ ấ ướ ế ạ i nh bào. ươ c t ướ ế ấ Ả sau : Ạ ế ố ữ ộ
nh protein
nh qua, tr nh ng phân t ừ ữ ộ ử ỏ ẫ ử ư ậ ỗ ề ng c a nhi u y u t hai bên thành m ch không chênh l ch nhau nhi u. ạ ạ : th n kinh v n m ch, ệ ề ế ố ị ả ấ ng thành mao m ch,vv... ậ ế ệ ạ ủ ầ Trong b nh lý thi u oxy , thi u vitamin, ế ọ ấ i n i ti ớ ộ ế ưở ễ ể ng t ạ ấ ẩ ự ị
ữ ự ạ ằ ẩ ướ ướ ự ố c ra ướ ư ể ạ ạ ộ ạ c gian bào v theo đ ẩ c trong và ngoài lòng m ch là do cân b ng gi a áp l c th m c ra ngoài và áp l c keo (ch y u do albumin chi ph i) hút ủ ế t ho t đ ng c a hai l c đó nh sau : (H3) n ự ầ ạ ộ ố ướ ủ ế ề ấ ể ướ ng đ y n ngoài vào. có th tóm t ủ ắ ph n mao tĩnh m ch. ph n mao đ ng m ch và vào ở ộ ng b ch huy t. vai trò c a thành ườ ạ c coi nh màng bán th m mà ho t đ ng có th minh ho trong hình. ạ ộ ể ấ ư . th n kinh – th d ch ể ị ượ ế ố ầ ủ ế t ra và đ i th ti
vùng d ự ướ ẩ ự ế ị ả ưở ượ ự ữ ở c d tr ị ế ự ng c a áp l c th m th u c a máu : tăng áp l c ấ ủ ướ ầ t ADH ch u nh h ế ươ ể ủ i th (ch phân chia c a ỗ ụ ả đ ượ đi u ki n ho t đ ng đi n tích c a màng t ạ ộ ề bào cùngv i Na t ớ ế ị th đ ng); còn khi t bào do ng ụ ộ ượ ớ ậ xâm nh p có khó khăn và ph i v n chuy n tích c c (trong quá trình này có tiêu th ể ậ ự + , màng t ATP). V ion Na ỉ ấ ề Na+ (đ ng th i kèm theo c v n chuy n đ ể ườ trong t t ừ chuy n tích c c ể B m Na ế ơ c a m t lo i men kinaza đ c bi ủ photphoryl hoá cho axit photphatidic. Axit này đ bào,s k t h p v i Na thành Na photphatidic. H p ch t này sau khi tan trong lipit c a ủ đó nó b men photphataza (c a màng) màng t ở ế thu phân gi ơ ỷ chuy n ra kh i t ể bào t Tóm l ươ ế ạ c thì qua l ng. Còn n tiêu hao năng l i đi n gi ự ủ ế ả ở ệ c v n chuy n qua màng t bàoế ngoài t ể ướ ạ ự th u gi a 2 khu v c : bên nào áp l c th m th u cao (ch y u là do n ng đ Na ự ự ủ ế ẩ ữ ấ c s di chuy n v bên đó : u tr quy t đ nh) thì n ng ngo i bào gây m t n ể ề ướ ẽ ư ế ị ng nho i bào gây ng m n c tr bào, trái l ạ ươ ượ ạ I QUA THÀNH MAO M CH C VÀ ĐI N GI C – TRAO Đ I N Ệ Ổ ƯỚ ng và d ch gian bào ph thu c vào nh ng y u t Cân băng huy t t ế ươ ụ ị 1. Tính th m thành m ch ạ ấ đó là màng ngăn cách cho phép m i phân t ọ (không tuy t đ i và tuỳ ch , do đó d ch gian bào v n có m t ít protein ). Vì v y mà ị ệ ố các ch t đi n gi i ạ ả ở ệ ấ Tính th m thành m ch ch u nh h ưở tr ng thái dinh d ạ ưỡ nhi m toan nh h t và các ch t trung gian hoá h c, vv... có th thay ả đ i tính th m thành m ch . ổ 2. áp l c th m th u và áp l c keo trong máu và d ch gian bào ự S v n chuuy n n ự ậ th u có xu h ấ n c t ướ ừ kh i lòng m ch ạ ở ầ ỏ Ngoài ra có m t s n m ch đ ạ 3. y u t Ch y u do ADH và aldosterol. ADH do nhân trên th và nhân g n não th t ấ ở ị h u yên. S ti ủ ậ th m th u huy t t ng , thông qua các th c m th vùng d ụ ả ấ ẩ đ ng m ch c nh trong) và m t s c quan, t ộ ố ơ ạ ộ t ADH , do đó tăng h p thu n tăng ti ấ ị ch c khác (gan, ph i , t y, vv... ) gây ổ ự ấ c có tác d ng ph c h i áp l c th m th u ụ ồ ổ ứ ụ ướ ế ẩ
ố ề ư ế ươ ả ướ ề ị ấ ụ c gi m có tác d ng ng (nh khi u ng nhi u n ấ gây gi m ti c , truy n nhi u d ch,vv... ). Cũng thông qua t ADH do đó tái h p thu n ng. ấ ụ ồ ụ ể ẩ ự ề ướ ả ế ế ươ ở ả ấ ụ ể ể l ẩ ụ ể ẩ t ADH : dãn nhĩ trái, thông qua dây X gây c ch ti ứ t ADH. Ngoài ra tăng ti ế ẽ ế ợ ậ ơ ủ ơ ế ả ả ng h p : đau, s , v n c , tiêm morphin, ch y máu,vv... S ti ề ằ ớ ầ ạ ạ ấ ậ i khi Na t có tác d ng tăng đào t ạ ả ế ụ i Na. trái l ả t, có tác d ng tăng tái h p thu Na.(hình 4) ấ ụ ng t nh h t aldosterol : ẽ ưở ế i s ti ớ ự ế t :ế
ng máu l u thông ư
ậ t :ế
ng máu l u thông ư ượ
ữ ụ ế ế ả ụ ậ i khi huy t áp tăng, renin gi m d n t i tăng angiotensin Iicó tác d ng kích thích v th ạ ế
t aldosterol : khi huy t áp gi m, renin ng th n tăng ti ế t ỏ ượ i gi m ti t aldosterol. Trong ế ả ẫ ớ ả t aldosterol (m t máu, t, k t h p v i tăng ti ế ế ợ ớ ế ấ ấ , x gan, vv... ). thành đ ng m ch c nh, ụ ể ể ề ế ả ạ ở ộ
i th : trong th c nghi m n u phá hu ỷ ụ ự ữ ệ ế ị ế ấ Ạ Ố Ể c và đi n gi i th ị I Ả ướ ể ả ướ ạ ố ệ ả i ố c trong c th đ ph c h i cân b ng th m th u. Song đ ng k t h p ế ợ ệ ườ c gây ra nh ng thay đ i v n ng đ các ch t ấ ỏ ề ồ ộ i nh ng r i lo n chuy n hoá đi n gi ể ạ ẩ ạ ơ ể ể ụ ồ ể ấ ằ i n ố ạ ướ ẽ ề ậ ệ ạ ạ ố C huy t t các th th th m th u , ph c h i áp l c th m th u huy t t ụ Ngoài các th th th m th u còn có các th th th tích ( nhĩ ph i) có tác d ng iạ chi ph i s ti t ADH, trái ế ế ố ự ế t ADH còn g p trong máu t i nhĩ trái gi m s gây tăng ti ả ớ ặ m t s tr t ADH còn ộ ố ườ ự ế ợ ả ạ có đi u ki n, nói lên vai trò c a não b . th c hi n thông qua c ch ph n x ộ ệ ệ ự ấ i., có tác d ng tái h p c, đi n gi Aldosterol . Đây là hormon chính c a cân b ng n ụ ệ ướ ủ thu Na (m nh g p 30 l n so v i DOCA) và th i K (m nh g p 5 l n so v i DOCA) ở ớ ấ ả ầ ạ đo n xa ng th n. ố Khi Na máu tăng , aldosterol gi m ti máu gi m , aldosterol s tăng ti ả Nh ng y u t ế ố ả ữ Tăng ti Thi u Na ế Th a Kừ Gi m kh i l ố ượ ả Ch n th ng ươ ấ Xúc c mả ACTH STH Hormon h u yên Gi mả ti Th a Na ừ Thi u Kế Tăng khói l kích thích dây X dãn nhĩ ph iả tăng catecholamin nh ng ch t kháng aldosterol ấ Hi n đã rõ là renin có tác d ng kích thích ti ệ tăng ti t d n t ế ẫ ớ aldosterol. Trái l m t s h i ch ng lâm sàng th y renint ti ộ ố ộ ứ suy tu n hoàn do ầ ứ ơ t aldosterol còn nh nh ng th th th tích Vi c đi u ti ệ ờ ữ đ ng m ch l n g n tim, tâm nhĩ,vv... ầ ớ ạ ộ Trung tâm khát là nhân b ng gi a vùng d ướ c và ch u ch t khát. nhân này th y con v t không ch u u ng n ố ướ ị ậ C, ĐI N GI II. R I LO N CHUY N HOÁ N Ệ ƯỚ Trong lâm sàng, hai lo i r i lo n chuy n hoá n ạ ố ạ v i nhau, vì r i lo n chuy n hoá n ữ ớ ể i trong các d ch c a c th , và trái l đi n gi ữ ủ ơ ể ị ả ệ gây ra s phân ph i l ự ti n phân tích, ta s đ c p riêng r 2 lo i r i lo n này. ẽ A – R I LO N CHUY N HOÁ N ƯỚ Ố Ạ Ể
c chia làm 2 lo i l n : ạ ớ ơ ể ượ c đ n thu n : bao g m 4 h i ch ng ộ ằ ầ ứ ổ ề ướ ướ ơ c trong c th đ ồ c khu v c ngo i bào ạ
ộ ồ ấ ạ ướ bào ướ ế ợ ứ c ) bao g m 4 h i ch ng: c k t h p (còn g i là lo n ng m n ọ
c t bào ướ ế c ngo i bào ạ i và m t n ả ệ ấ ướ c ơ ể ấ ế ợ c ngo i bào ạ ả ấ ườ ướ c ngo i bào ạ ng c nhi u h n m t mu i) g p trong : ố ặ i 14 lit/24 gi ờ ờ ấ ặ ể ấ ớ : ề ơ ộ ớ ng n c ti u r t loãng (có khi ạ ả ệ ộ ượ ướ ể ấ
n c không đ trong khi c th v n ti p t c m t n ế ụ ấ ướ ế ế ướ ườ ơ ể ẫ ấ ỉ c (qua da, ph i ỏ ố ượ ướ c n c ậ ặ ơ ể ấ ướ ề ơ ấ ạ c nhi u h n m t mu i gây ra tr ng bào ) cho c t c t ố ấ ướ ế ọ ướ ế ạ
i khi cân b ng th m th u gi a 2 khu v c đ ự ượ c và m t mu i t ấ ươ (m t n ấ ướ ẳ ạ ấ ng ử ấ ứ ủ ế ổ bào ra ngo i bào (gây m t n c tái l p. ậ ố ươ ỏ ể ấ ừ ướ ọ ặ ng d ch ngo i bào. Tr n ạ ữ ồ ị ng, nên không có ớ ấ ượ c b t và m hôi là nh ng dung ươ ổ ng, còn các d ch tiêu hoá khác có tính ch t đ ng tr ươ ấ ẳ ị ự ng khi m t mu i nhi u h n m t n ấ ướ ố
bào (gây tăng ng m n ế ự ẩ : m t n i ẫ ớ gi mả kh i l ố ượ ng ạ ắ ớ ng tim phút ấ ướ ộ ọ : huy t áp gi m, m ch nhanh, y u, l u l ạ c ngo i bào d n t i toàn b các ch c năng c a c th . ủ ơ ể ứ ả ế ư ượ ế
ệ : thi u ni u, vô ni u (suy th n c p). ệ : thi u máu não d n t ch c não i nhi u h u qu nghiêm tr ng (t ả ậ ấ ề ậ ổ ứ ọ ệ ẫ ớ ng, vv... ) ể ế ấ ưỡ ế ố ả ố ố ế ố : gi m ti ả ả ấ ạ ẹ i n ng 70 kg) b nh nhân ệ Nh ng thay đ i v n ữ a) M t cân b ng n ấ m t n ấ ướ ự c ngo i bào tăng ng m n ạ ấ ướ c khu v c t m t n bào ấ ướ ự ế tăng ng m n c t ướ ế ấ b) M t cân b ng n ằ ấ c toàn b m t n ộ ấ ướ c toàn b tăng ng m n ộ ướ ấ c ngo i bào k t h p tăng ng m n m t n ấ ế ợ ấ ướ ạ bào k t h p tăng ng m n c t m t n ướ ấ ướ ế : trong tr 1. M t n ng h p này c th m t đi n gi ợ ấ ướ ngo i bào , gây gi m th tích n c ngo i bào . ạ ể ạ a) nguyên nhân gây m t n ấ ướ ươ (m t n c u tr M t n ấ ướ ư ấ ướ Ra m hôi nhi u (tr i nóng, s t cao, lao đ ng n ng,vv... ) có th m t t ố ề ồ (v i 35 g NaCl). Trong b nh đái tháo nh t , b nh nhân đào th i m y l ệ i 10 – 14 lit trong 24 gi ). t ờ ớ Khi ti p t ủ ng h p b nh nhân b t t nh , suy mòn, không u ng đ th n,vv... ) đó là tr ợ ệ c n ho c không gi đ c u ng vào, vv... ữ ượ ướ ố Trong các tr ng h p k trên, c th m t n ườ ợ ể ng ngo i bào, g i n thái u tr ạ ươ ư t ữ ằ ẩ ớ M t n ng x ng v i nhau) g p trong c đ ng tr ặ ấ ướ r i lo n tiêu hoá, nôn m a (ch y u m t Cl), đi l ng (ch y u m t Na), dò ng tiêu ủ ế ố ố ổ ng Na, 28% t ng hoá,vv... trong nôn m a và đi l ng n ng có th m t đi 15% t ng l ỏ ử l ng Cl, 22% t ng l ượ ượ d ch nh c tr ị ượ di chuy n n c gi a hai khu v c. ữ ể ướ ng h p suy c. Đó là tr c nh M t n c tr ườ ợ ề ơ ấ ấ ướ ươ ượ c đ ng th i n ờ c và mu i nh ng ch ti p t ng th n (b nh Addison, m t n th ỉ ế ế ướ ồ ố ư ấ ướ ệ ậ ượ ng ngo i bào, c này , do nhu c tr không b xung mu i ,vv... ). Trong lo i m t n ạ ươ ợ ấ ướ ạ ố ổ khu v c ngo i bào vào trong t n ậ bào ) nh m l p c t c t ạ ướ ừ ằ ướ ế ấ i cân b ng th m th u. l ấ ằ ạ d u hi u lâm sàng và c n lâm sàng ậ ệ ấ , nh h ng sâu s c t máu l u thông ưở ả ư R i lo n huy t đ ng h c ế ộ ạ gi m, vv... t ni u R i lo n ti ế ạ R i lo n th n kinh ầ ạ thi u oxy , thi u các ch t dinh d t d ch , gi m co bóp, gi m h p thu, vv... R i lo n tiêu hoá ế ị Tuỳ m c đ n ng nh ,m t n ứ ộ ặ ộ ấ ướ Đ 1ộ : (khi m t không quá 4 lităng n ấ c m th y m t m i, da khô, nhăn nheo, thi u ni u , huy t áp gi m. ỏ ệ ả ả c ngo i bào có th chia làm 3 đ : ể ạ c đ i v i m t ng ườ ặ ướ ố ớ ộ ả ế ệ ể ấ
c ) các tri u ch ng k trên n ng h n, ngoài ra còn phát ơ ấ ặ ệ ể ố ầ ạ ặ ầ c ) b nh nhân s c m t xám l ạ ộ ệ i 90 mmHg, th ờ ạ ướ ắ ế i, mũi hin, m t hõm l ườ ữ ặ ấ ệ ả ừ ẳ i v a m t n ấ ướ ươ ố ạ ị ể ụ ồ c. Do đó ng ho c u ặ ư ẩ c ngo i bào và áp l c th m ự ạ ể ứ ươ ấ ặ ướ ệ
bào bào phát sinh do m t n ạ ừ ấ ướ ấ c ngo i bào v a m t
c di ạ ướ ươ i) ho c do t ặ ả ấ ả ạ c t ấ ướ ế c t ấ ướ ế c, v a m t đi n gi ấ ự ạ c t
ớ ể ừ ấ ướ ế ng ngo i bào ), lam fcho n bào. ấ ướ ế c ngo i bào. ạ bào ạ ế ợ c t
ổ ố t là Na ả ấ ệ ệ ứ i, đ c bi ặ ả ầ ủ ấ ầ t aldosterol và DOCA) có tác d ng gi ế ấ ướ ậ ậ ượ ụ ữ ơ ể Na trong c th , ng th n (tăng ti ầ ế bào đi n hình. ể ề ẫ ớ ậ ả c di chuy n ra ngoài gây m t n ạ bào. c t ư i h u qu là tăng Na ngo i bào ( u ấ ướ ế ươ ể ạ u năng th ể ặ ạ ể ấ ả ng ngo i bào) làm cho n ướ ậ ấ ẹ ể ộ ệ ứ ộ ặ ấ ấ c t ệ ấ i khô, khó nu t do c, mi ng và l ệ ố ể ả c b t, thi u ni u, kh năng lao đ ng v n còn. S t là d u hi u toàn thân c t t là c a m t n bào – không có d u hi u nào khác. ấ ưỡ ượ ệ ấ ố ẫ đ y đ n bào, ti p t ế ế ầ ủ ướ ộ ấ ướ ế ấ ố c th y s t ủ ệ ặ
ướ ệ ả ấ ơ ộ
ứ ề ố ể ạ ủ ầ ả ứ bào h th n kinh trung ầ ệ ạ ả ấ ả ươ ệ ầ ế ặ ả t là t c. ủ ị ộ bào, đ c bi ệ ướ ể
ng ngo i bào, do đó nguyên t c đi u tr là gi c t ả i ư ề ạ ắ ị bào là do u tr ợ ươ ấ ệ ấ ố ượ ả ặ ả ơ ệ ố bào (do d ch tiêm vào ch a nhi u Na – 154 ng (ho c tiêm ), tuy t đ i không đ c t ị c dùng NaCl, ngay c dung ề ứ ị ấ ướ ế ạ ị ế ố ứ ế ệ ạ ầ ố ộ : Đ 2ộ : (khi m t 4 -6 lit n ướ ứ sinh r i lo n th n kinh (gi m lao đ ng trí óc và chân tay, đau đ u, chóng m t,vv... ) ả ạ ở Đ 3ộ : (khi m t 6 – 10 lit n i, ắ ặ ướ ấ ng có nôn làm trong tr ng thái vô tình c m và s ng s . Huy t áp d ả c thêm n ng. cho tr ng thái mm t n ấ ướ ạ ị : trong m t n Đi u trề c ngo i bào , c th v a m t đi n gi ơ ể ừ ấ ướ ạ nguyên t c đi u tr là ti p t dung d ch NaCl (u ng ho c tiêm) đ ng tr ố ế ế ị ề ắ ng (khi m t mu i nhi u ) đ ph c h i th tích n tr ề ấ ể th u ngo i bào . Thôi truy n d ch khi th y h t các tri u ch ng k trên (da khô, huy t ế ề ị ấ ế áp gi m, m ch nhanh, thi u ni u,vv... ). ệ ể : 2. M t n c (khác v i m t n M t n ấ ướ ớ mu i trong c th . C hai nguyên nhân này đ u n ề ệ ơ ể ả ố ụ ừ ướ ( u tr gây tăng áp l c th m th u ngo i bào ư ẩ bào ra ngo i bào gây m t n chuy n t khu v c t ự ế M t n ng k t h p v i m t n bào th c t ườ ấ ướ a) nguyên nhân gây m t n : ấ ướ ế c thi u (s t cao, sau khi m ng tiêu hoá, vv... ) Cung c p n ế ố Ch c năng th n gi m, không đào th i đ y đ các ch t đi n gi ả (viêm c u th n, suy tim m t bù, vv...) ậ Ư có th g p trong vài ngày đ u sau khi m l n. ổ ớ Đái nh t (do thi u ADH ) gây m t n c t ấ ướ ế T t c các nguyên nhân k trên đ u d n t tr b) D u hi u lâm sàng và c n lâm sàng : c t Tuỳ m c đ n ng nh , m t n bào có th chia làm 3 đ : ấ ướ ế ệ i n ng 70 kg. Ngoài c m giác khát – d u hi u Đ 1ộ : m t kho ng 75 lit đ i v i ng ả ườ ặ ố ớ ả s m nh t và quan tr ng nh t c a m t n ấ ướ ế ấ ủ ọ ớ Đ 2ộ : m t 4 – 4,5 lit n c. Khát nhi u, suy nh ướ ấ ề thi u n ệ ế ướ ọ quan tr ng nh t và đ c bi ấ ọ lui ngay. c. Các tri u ch ng k trên n ng h n, kh năng lao đ ng (trí Đ 3ộ : m t 5 – 10 lit n ặ óc và chân tay) gi m sút, phát sinh nhi u r i lo n th n kinh và tâm th n (ng gà, v t ậ vã, vô c m, chu t rút, ng l m, o giác, hôn mê,vv... ). T t c các tri u ch ng này là ả do m t n ấ ố ng nh y c m nh t đ i c t ấ ướ ế v i r i lo n chuy n hoá n ạ ớ ố c) Đi u trề ị M t n ấ ướ ế quy t tr ng thái này. h p lý nh t và đ n gi n nh t là cho b nh nhân u ng dung d ch ế ạ glucoza đ ng tr ươ ẳ d ch đ ng tr ng vì gây m t n ươ ẳ ị mEq/l nhi u h n d ch ngo i bào – 142 mEq/l). ề ơ Thôi đi u tr khi hét khát, h t s t, h t các tri u ch ng r i lo n th n kinh,vv... ề ị 3. M t n c toàn b ấ ướ a) nguyên nhân :
i 14 lit / 24gi ờ ạ ặ i lao đ ng n ng ộ khi tr i r t nóng, l ờ ấ ồ ộ ộ ng l n n ộ ượ c không đ trong khi c th v n m t n ậ ườ ng c ti u. ớ ướ ể c qua da, ph i, th n (tr ổ
ợ ạ ấ ướ c n ượ ướ ề ơ u tr bào, và phát c ,vv... ). ấ bào ra ngo i bào, gây m t n ấ ướ ế c nhi u h n m t mu i, gây ra tr ng thái ố ơ ể ấ ướ c t c t ạ ả ơ ể ẫ ấ ỉ ố ng h p trên, c th m t n ọ ướ ế
ộ ệ ứ ạ ậ ế ấ ướ ế c t ầ ạ ủ ứ ữ ể ố ố : trong m t n ả ạ ấ ướ ế
c t ả ấ ướ ươ bào, đ m b o ho t đ ng bình th ấ ự ng c a t ủ ế ụ ồ ườ ị bào, t i quy t m t n c tiên ph i gi ố ế ả ng (u ng ho c tiêm) nh m cung c p n ấ ướ ặ ố i t c tr l ạ ộ ở ạ ế ầ ổ ứ ệ ươ ả ẽ ầ c ngo i bào. ạ
ộ ấ ướ c ấ ướ : ạ ộ ướ lâm sàng, th ầ ấ ủ ơ ể ấ ng k t h p v i tăng ng m ớ ế ợ c” c a c th . Tăng ng m n ườ c ngo i bào, gây tăng ng m n ạ ấ ướ ế ự ế c toàn b . ộ
ấ ng ngo i bào gây ng m ượ ạ ấ ươ ạ ầ c tr ố NaCl th y b nh nhân đ h n. ấ ệ n ườ ng th n gây m t Na, do đó phát sinh nh bào. chính tr ng thái này đã gây ra nh ng r i lo n tiêu hoá và th n kinh trong ữ ỡ ẳ c và m t mu i n u ch ti p t ồ c mà không đ ng ỉ ế ế ướ ố ế ấ ng ngo i bào mà h u qu là tăng ng m ả ậ ạ ượ ấ c tr ươ bào.
ặ ấ ố ng là 300 ml/24gi ), có khi bào tăng m nh, do đó n ạ ộ ố ệ ướ ộ ườ ờ c . ậ ướ ế ế ấ ậ ổ ậ ườ ầ ố bào ng n i b t lên hàng đ u. Lúc đ u b nh nhân ch th y chán ăn ầ ệ ế ỉ ấ c t ướ ế ạ ồ ấ ấ ố
ể ấ ẽ nh t ị ố i n ng có chu t rút, đau dây th n kinh, đau đàu , r i ệ ộ ầ ạ ể ệ ầ ầ
c ẳ l ề ướ (ho c glucoza đ ng tr ươ ấ quá nhi u n ớ ặ i khi xu t hi n c m giác khát, b y gi ệ ả NaCl u tr ề , ti p t ư ươ c n ế ế ướ c, ít m t. n ộ ấ ế ế ấ ẩ ế , dùng hormon sinh d c nam đ h n ch thoái bi n ng ) thì thôi ti p t i ti p t ờ ạ ế ế ướ ự ế ng đ ph c h i áp l c th m th u. ụ ể ụ ồ ể ạ ế ế
kho ng gian bào gây phù và tràn d ch ( n ứ ướ ở ứ ả ị
Ra m hôi nhi u : có th m t t ể ấ ớ ề (b đ i hành quân, chi n đ u mùa hè). ế ấ Trong b nh đái nh t , b nh nhân đào th i m t l ệ ệ ạ n Ti p t ủ ế ế ướ h p b nh nhân b t t nh, suy mòn , không u ng đ ợ ệ Trong các tr ườ ng ngo i bào , g i n ư ươ ạ c toàn b . sinh m t n ộ ấ ướ c toàn b , các tri u ch ng c a b) D u hi u lâm sàng và c n lâm sàng ủ ấ ệ c ngo i bào (huy t áp gi m, m ch nhanh, y u, thi u ni u , da khô,vv... ) k t m t n ế ệ ấ ướ ầ h p v i nh ng tri u ch ng c a m t n bào (khát, s t, r i lo n tâm th n , th n ệ ớ ợ kinh,vv... ) t nh t là dùng dung d ch c) Đi u trề ị : tr ấ ướ ế ị ẩ c , ph c h i áp l c th m glucoza đ ng tr ằ ẳ bào. th u ngo i bào đ n ả ạ ể ướ khi h t khát và h t các tri u ch ng khác, s d n d n b xung dung d ch NaCl đ ng ẳ ế ế ng nh m gi tr i quy t m t n ả ằ ế bào 4. Tăng ng m n c t ướ ế ấ H i ch ng này nói lên tr ng thái “nhi m đ c n ứ bào đ n thu n r t ít g p trong th c t t ặ ơ ế n ướ a) nguyên nhân : Suy th ậ ượ c t n ạ ướ ế b nh Addison : ti p t ệ ế ế ng h p m t n T t c các tr ấ ả ấ ướ ợ th i b xung mu i đ u gây ra nh ờ ổ ố ề c t n ướ ế N c n i sinh tăng : trong m t s b nh c p tính n ng , nh t là khi có s t , thoái bi n ế ướ ộ ấ c n i sinh tăng (bình th t ở ế bào tràn ng p n tăng đ n 10 – 16 lit, làm cho t b) D u hi u lâm sàng và c n lâm sàng : ệ R i lo n tiêu hoá th và bu n nôn, ch n ăn hoàn toàn , có th chán u ng. N u tăng ng m n n ng, có th b nh nhân s nôn m a (d u hi u có giá tr ). ặ ử R i lo n th n kinh . t ố ừ ẹ ớ ặ lo n tâm th n, co gi t, hôn mê, vv... ậ ạ vv... c) Đi u trề ị : n u do ti p t ế ế ế trong vài ngày cho t N u do m t mu i nhi u ố ấ N u do n c n i sinh tăng ướ ộ protein, đ ng th i tăng t ng h p protein. ợ ổ ờ ồ c ngo i bào 5. Tăng ng m n c : ạ ướ ấ n các h thanh m c) c ạ ố ướ ở a) nguyên nhân gây phù : c ch gây phù khá nhi u, có th x p vào 2 lo i l n ơ ế ạ ớ ể ế ề
ng, ậ ẫ ấ ứ ườ ả song tái h p thu c a ng th n v n bình th ủ ố ậ ầ ầ ụ ổ ặ ề ề ậ
ẩ ạ ế ng th n. ả : ấ : huy t áp mao m ch tăng và t c đ máu ch y gi m làm cho ả ng g p trong xung ả ườ ả ặ ơ ạ ố ộ c d th m qua thành mao m ch vào kho ng gian bào. th ạ ế ả ề ự ế ế ươ ặ ễ ế ươ : khi protein huy t t ườ ng gi m nhi u (c y u là gi m ả ỡ ậ ư ả ệ ng g p trong th n h nhi m m (protein ni u ơ ọ ấ ặ ễ ế ị ặ ề i : ng, m i t ả ộ ứ ch c có m t s c ệ ỗ ổ ứ ị ườ ố ch c đ c. Khi s c kháng c a t ổ ứ ch c ấ ả ch c gi m ủ ổ ứ ch c khi đói ăn, vv... ) th y phát ấ ả ấ ạ ứ ủ ổ ứ ấ
ố ầ ế : m t ph n d ch gian bào tr v máu qua đ ạ ng b ch ỏ ề ườ ầ ị ạ ạ ế ạ ộ ế ẽ ng do nhi u y u t ề ế ố ế ợ ụ ấ k t h p gây ra, trong đó có b nh sinh ch y u là tăng áp l c ự ủ ế c s c co bopd c a tim, th y phù ủ : phù tim, phù gan, phù ườ ặ ấ ế ố ệ ụ ồ ượ ứ ng d a vào nguyên nhân ự ị ứ c kh ng đ nh đã đ ấ ả ượ ủ ị ộ ị ầ ế ả ố c. kho ng gian bào không : khi l ng n ượ ả ậ
c ướ ứ ở ạ ể ng máu loãng, gi m n ng đ protein ả c phù , v i ớ ướ ộ ồ ệ ư ệ ặ ướ ể ệ n ứ ướ c nhi u, phù th hi n rõ. Đáng chú ý là khi phù toàn ộ ch c ưở
ề t m c đ c a phù m t cách chính xác. ứ ộ ủ t t ủ ổ ứ : d ch phù chèn ép i ho t đ ng c a t ố ớ ị i chuy n hoá t t ng không t ỗ ể ố ớ ng nên d b nhi m trùng. Phù kéo dài gây tăng ưở ễ ng s phát sinh m t n ươ ế ng s phát sinh nhi m đ c n ạ ộ i ch , do đó nh h ả ễ ị ưỡ ẽ ư ễ ị ươ bào (khát, c t ấ ướ ế c . r i lo n cân b ng ằ ạ ố i trong phù có th gây ra r i lo n cân b ng axit-baz . Tuỳ theo v trí, phù có ị ẽ ố ằ ộ ướ ơ ả ườ ể . Ch y u là ph i đi u tr nguyên nhân gây phù ế ủ ế ề ề ể ế . Ngoài ra có th k t c, kiêng mu i, rút d ch phù, C ch th n ơ ế ậ C ch mao qu n ả ơ ế a) c ch th n ơ ế ậ : Ch c năng l c c a c u th n gi m ậ ọ ủ ầ thí d trong viêm c u th n, r i lo n tu n hoàn (suy tim m t bù). ấ ạ ố ho c tăng tái h p thu do tăng ti ậ t aldosterol sau m , đi u tr dùng nhi u hormon h u ấ ị ế yên, hormon v th ỏ ượ b) C ch mao qu n ơ ế tăng áp l c th m th u ự n ướ ễ ấ huy t tĩnh m ch (suy tim m t bù, x gan tăng huy t áp gánh, vv... ) (hình 3) ấ ng gi m áp l c keo huy t t ủ ế albumin ) th y phù xu t hi n , th ệ ấ ấ nghiêm tr ng), đói ăn, các b nh tiêu hao, x gan,vv... ệ , thi u oxy, nhi m toan, nhi m đ c, tăng tính th m thành mao m ch ộ ạ : g p trong viêm ễ tăng histamin máu ,vv... Đ c đi m c a lo i phù này là d ch phù ch a nhi u protein (4 ủ ứ ạ ể – 5 g% và h n n a). ngoài ra còn ph i k t ả ể ớ ơ ữ ổ ứ : trong m t c th bình th gi m s c kháng t ch c ộ ơ ể ứ kháng (đ i áp) nh t đ nh . trong nh ng đi u ki n gi ng nhau, d ch th m vào t ữ ấ ị ố ề l ng l o d dàng h n là th m vào t ơ ẻ ễ ổ ứ ặ ỏ ch c, gi m ch t t o keo c a t ng h p teo t (tr ổ ứ ợ ườ sinh phù. R i lo n tu n hoàn b ch huy t ạ huy t, nên khi t c m ch b ch huy t s phát sinh phù (phù chân voi). ắ lâm sàng phù th Trong th c t ự ế ườ m t y u t là ch y u. thí d trong phù tim, y u t ủ ế ộ ế ố thu tĩnh (do gi m s c co bóp c tim), ph c h i đ ỷ ơ ứ ả gi m ho c m t. Phân lo i phù th ạ ả th n, phù do viêm, phù do đói, phù d ng,vv... ậ t c các : trong t vai trò c a aldosterol trong phù Hi n nay, ẳ ệ ả c ti u tăng.khi phù gi m, lo i phù, khi phù tăng thì n ng đ aldosterol máu và n ướ ể ồ ạ n ng đ aldosterol gi m. Do đó trong đi u tr , c n h n ch mu i nghiêm ng t h n ặ ơ ộ ạ ề ồ h n ch n ế ướ ạ b) D u hi u lâm sàng và c n lâm sàng ệ ấ quá 1 – 2 lit, bi u hi n lâm sàng c a phù không rõ, đó là tr ng thái tr ủ nh ng d u hi u nh tăng cân n ng, khuynh h ữ ấ huy t t ng ,vv... Khi ế ươ thân, theo dõi cân n ng cho ta bi ế ặ ng không t Phù và tràn d ch nh h ị ả ch c, gây r i lo n tu n hoàn t t ố ạ ầ ạ ổ ứ ch c phù kém dinh d c a t bào. t ổ ứ ủ ế ch c liên k t . N u d ch phù u tr sinh t ế ổ ứ c tr s t). N u d ch phù nh ế ố ượ ị đi n gi ể ả ệ th gây nguy hi m ch t ng ể c) Đi u tr phù ị h p m t s bi n pháp nh m gi ộ ố ệ ợ i (phù ph i c p, phù thanh qu n, vv... ). ả ả ạ ổ ấ ị i quy t tr ng thái ế ạ n ứ ướ ằ ố ị
c toàn b ộ ấ bào và ngo i bào đ u ạ ủ ế c tr c quá n ế ế ướ ng ngo i bào và tăng ượ c, ch y u do ti p t ạ ươ n ề ứ ướ c b h n ch gây ra nh ế
c tr c , k t qu là nh ả ậ ề ể ế ệ ệ ượ ượ ố ố ươ ng
ả ệ ộ ố ệ i ít, ho c ăn ít mu i ố ấ ặ ặ ọ ệ ặ ấ ố ấ ố ạ ế c nhi u. K t qu là phát sinh nh ả c song đi gi ệ c) nghiêm tr ng, song b nh nhân ấ ng ngo i bào, gây tăng ng m ươ
i 7 – 10 lit sau 24 gi ) đ gây l ớ ờ ể ợ ể i ti u ổ c toàn b . ộ ậ ầ ạ ấ ấ ấ ấ ữ ữ bào (r i c t ố ướ ế c ngo i bào ạ ướ ị ổ ố ượ ng t ố t ượ ấ ấ
c hai khu v c : t c x y ra ạ bào và ngo i ướ ả ở ả ự ế
ấ ướ ế ể : tr bào ườ mu i đã gây u tr ư ng h p này có th ươ ợ ng ngo i bào làm ạ c t ố ấ ướ ề c. Trong đi u tr , c n h n ch mu i. ị ầ ấ ườ c, do đó phát sinh nh ố . Trong tr c tr ươ ằ ườ ằ ng h p có th x y ra : ộ (đã trình bày trên). ở ộ (đã trình bày c toàn b trên). ở c ngo i bào k t h p v i m t n ế ợ ớ ạ b nh nhân suy tim không kiêng mu i ; ố ứ bào m t n ế ạ bào c t ạ ướ ế ượ ề ơ bào. G p trong suy th ơ ấ ng h p này, c th ơ ể ợ ng ngo i bào, gây tăng ạ ử ng th n (c n c p tính), nôn m a, đi l ng, vv... ỏ ườ ng mu i kèm theo. Đi u tr b ng NaCl th ề ượ c không ti p t ế ế ặ ướ ậ ố ị ằ t. ả ố ỉ ố i k t qu t Ạ Ể Ệ
ạ ế Ố ư ắ ả ệ ả ả i liên quan ch t ch v i ẽ ớ - đ m nhi m chính. ậ ệ ố I Ả c và đi n gi ướ ệ +, K+, Cl- và HCO3 ẽ đay ằ i trong bài r i lo n cân b ng ạ ớ
: ể ọ ộ ạ ủ ơ ể ạ ộ ườ ự ấ ẩ ầ ơ i l n. chuy n hoá Na ch u s đi u hoà c a hormon v th ị ự ề ế ị ủ ơ ể ủ ả ỏ ượ ể ậ
ổ ng Na c a c th có th gi m, không đ i ủ ơ ể ể ả ượ ả ổ ặ i ti u, vv... l ợ ể 6. Tăng ng m n ướ C hai khu v c t ự ế ả nhi u đ ng th i th i tr n ờ ồ ề ả ừ ướ ị ạ ng m n c toàn b . ộ ướ ấ a) nguyên nhân : Trong vô ni u, b nh nhân c u ng th t nhi u đ đái đ ngo i bào. ạ Trong m t s b nh , b nh nhân u ng nhi u n ề ướ (viêm th n, suy tim m t bù) ho c m t mu i nhi u (b nh Addison), ho c trong nôn ề ố ậ tr em gây m t mu i (và m t n m a và đi l ng ỏ ấ ướ ở ẻ ử ch u ng n c tr ướ ượ ề ỉ ố c toàn b . n ộ ướ Truy n d ch quá nhi u sau khi m (có khi t ề ị ề cũng d n t i ng m n ướ ấ ẫ ớ : nh ng d u hi u tăng ng m n b) D u hi u lâm sàng và c n lâm sàng ệ ệ ấ lo n tiêu hoá, th n kinh , vv...) k t h p nh ng d u hi u tăng ng m n ệ ế ợ ng máu l u thông, phù ph i, vv... ) (phù, tràn d ch, tăng kh i l ư c ho c u ng r t ít trong vài ngày. tiên l ị : ch y u là thôi u ng n c) Đi u trề ặ ố ướ ố ủ ế t n u xu t hi n c m giác khát. n u các tri u ch ng k trên gi m, đ c bi ể ệ ả ệ ế ặ ả ệ ứ ế ướ ế ợ : c k t h p 7. M t cân b ng n ấ ng, r i lo n cân b ng n Thông th ạ ố bào. 4 tr ườ ể ả ợ c toàn b M t n ấ ướ Tăng nh m n ướ ấ Tăng ng m n ướ ấ g p ặ ở ệ cho t ế M t n c ngo i bào k t h p tăng ng m n ế ợ ấ ướ m t mu i nhi u h n m t n ố ấ ấ ướ c t ng m n ướ ế ấ b nh nhân ch u ng n ệ đem l B – R I LO N CHUY N HOÁ ĐI N GI Nh đã nêu trên, r i lo n chuy n hoá n ể ạ ố nhau. Cân b ng đi n gi i là do các ion Na ằ ch đ c p đ n 2 ion Natri và Kali, còn 2 ion kia s nói t ế ỉ ề ậ axit-baz .ơ 1. R i lo n chuy n hoá Na ạ ố Na là ion ch y u c a d ch ngo i bào . Na có m t vai trò vô cùng quan tr ng đ i ố ủ ế ủ ị ng c a c th , quy t đ nh áp l c th m th u , chi ph i cân v i ho t đ ng bình th ớ ố b ng axit-baz , vv... Yêu c u hàng ngày c a c th là kho ng 5 – 10g NaCl đ i v i ố ớ ằ ng ng th n (aldosterol ườ ớ và DOCA). Đáng chú ý là khi Na máu gi m , t ng l ho c tăng. a) Na máu gi mả :
: tr ổ ườ ả ơ ể ấ ơ ể ả ng Na trong c th gi m có th x p thành 3 lo i : ạ ể ế ng h p này , t ng l ượ ợ
ỏ ồ ạ ặ ử ng h p này, c th m t n ề c đ ng th i m t mu i, song do u ng nhi u n ố ờ ợ ấ ơ ể ấ ướ ồ t cấ ả ề ướ c Trong t c ngo i bào : ra m hôi nhi u , nôn m a, đi l ng n ng, vv... ố
ế ộ ậ ậ ế : trong tr ng Na c a c th v c ả ng h p này t ng l ợ ườ ượ c ti u ướ ể ủ ơ ể ề ơ t aldosterol, mà h u qu là Na ra theo n ổ ặ c nhi u nên Na máu gi m . ặ ả ề ệ ệ ạ ố ờ ồ ấ ứ ế ộ ướ ả i u ng n ậ
c tr ng h p t bào do nh bào m t K . G p trong tr ặ ấ ườ ươ ợ ế ng n i bào ộ : ệ ộ ả ứ ấ ề ộ ạ ấ ứ bào còn ghép c t ướ ế c toàn b . ộ bào còn ghép ộ ả ấ ế c t ướ ế ấ c ngo i bào, gây tăng ng m n ứ ộ ng h p này , cúng nh gi m Na ườ ư ả ổ ợ ổ
ng (ra m hôi c u tr ơ ể ấ ướ bào . trong tr ng Na c a c th có th gi m, không đ i ho c tăng. ể ả ể ể ế ố . G p trong m t n ặ ươ ề ồ c nhi u h n m t mu i ơ ng , vv... ) ườ
ữ ậ do gi m l c ho c tăng h p thu Na. M t trong nh ng ấ ả ọ ộ ặ ấ ấ ấ ọ ế ặ ứ ể ế do r i lo n chuy n hoá trong t ạ bào đã gây ra tr ng ạ bào, gây tăng Na ế ệ bào ả ạ ươ ộ
: ệ c, ngoài h i ch ng m t n bào còn ghép thêm c t ứ ấ ướ ế c toàn b . ộ ấ ướ ứ nhi u mu i, ngoài h i ch ng m t n bào còn c t ộ c ngo i bào, gây m t n ấ ướ ố ấ ướ ế ứ ế ộ c ngo i bào. ạ ề ướ ộ ố bào, 98% t ng l ủ ơ ể ở ượ ả ổ
ng K c a c th ơ ể ấ ả ộ ụ ả ỉ ứ ậ + c a ng th n) ị ả ạ ộ ủ ố ự ậ ự ệ ấ ẩ ộ ơ ng sâu s c t ọ ị ắ ớ ấ ạ ưở ơ ể ạ ộ ố ấ ủ ợ ơ bào. i c u t o và ch c năng c a t ủ ế ứ ng c n 2 đi u ki n : ề ầ ệ ườ ng K c a c th đ y đ . ủ ơ ể ầ ủ ượ ổ ng. Nguyên nhân gây gi m Na máu Na máu gi m do c th m t Na ả th c s . G p trong : ự ự ặ + m t n ấ ướ các tr ườ nên Na máu gi m.ả + ch đ kiêng mu i kéo dài. ố ng th n gây gi m ti + suy th ả ượ Na máu gi m do máu loãng ả b n không thay đ i, g p trong ổ ả + b nh nhân vô ni u ho c thi u ni u l ể ệ + suy tim m t bù. Ch c năng l c c a c u th n gi m đ ng th i ch đ kiêng mu i ố ọ ủ ầ cũng làm cho Na máu gi m.ả Na vào trong t ượ ế D u hi u lâm sàng và c n lâm sàng ậ nhi u Na máu gi m do máu loãng : ngoài h i ch ng tăng ng m n thêm h i ch ng tăng ng m n ướ ướ ấ N u Na máu gi m do m t mu i, ngoài h i ch ng tăng ng m n ố ấ thêm h i ch ng m t n c ngo i bào. ạ ấ ướ ứ b) Na máu tăng gây m t n c t ấ ướ ế máu , t ng l ặ ủ ơ ể ượ Nguyên nhân gây tăng Na máu có th th x p thành 4 lo i : ạ C th m t n ấ ướ ư ấ nhi u, đái nh t, đái tháo đ ạ ề nhi u mu i Ti p t ố . ề ế ế Gi m đào th i mu i qua th n ố ả ả nguyên nhân ph bi n nh t và quan tr ng nh t gây tăng Na máu là tăng tái h p thu do ổ ế t aldosterol tiên phát (b nh Cushing) ho c th phát (do suy tim, suy gan ) tăng ti N c ngo i bào vào trong t ố ướ ạ ế thái u tr c ngo i bào vào trong t ng n i bào , k t qu là g i n ọ ướ ế ư máu. D u hi u lâm sàng và c n lâm sàng ấ ậ N u Na máu tăng do m t n ế ấ ướ h i ch ng m t n ộ ạ N u Na máu tăng do ti p t ế ế ghép thêm h i ch ng tăng ng m n ấ ứ 2. R i lo n chuy n hoá Kali : ạ ể i ch y u c a t K là ch t đi n gi ế trong t ủ ế ủ ế ệ ấ c bào, d ch ngo i bào ch ch a 2%. M i ngày kho ng 4g K vào trong c th và đ ượ ạ ỗ đào th i ch y u qua th n (s đào th i ph thu c vào quá trình tái h p thu Na và ủ ế ho t đ ng t o H ạ ạ K có m t vai trò quan tr ng trong vi c duy trì áp l c th m th u , trong các lo i chuy n hoá, duy trì tính ch u kích thích c a s i c , nh t là c tim, vv... Do đó thi u K ế ể s nh h ẽ ả Mu n cho c th ho t đ ng bình th N ng đ t ườ N ng đ ung th máu (t c K ngo i bào) bình th ứ ng, nói lên t ng l ạ bào bình th ư ộ ế ộ ồ ồ ườ
ạ ự ượ ượ ứ ộ ọ ủ ng sâu s c t ổ ưở ng K trong khu v c ngo i bào, nghĩa là m t ph n r t nh ị ệ ề ầ ề ả ơ ộ ể ộ ng ng ạ ể ườ ườ ớ ộ ả ấ ả ộ ấ ươ ứ ng ng v i m t 100 – 400 mEq l ớ ng K toàn ph n. Trên đây ch là m t cách ỉ ộ ạ ầ ươ ứ i, n ng đ K máu tăng 1 mEq/l t c l ướ ượ ụ i ta cho ng K ượ ng ng v i m t 100 – 200 mEq ng đ i khái. ạ
ch y u là do c th m t K, ngoài ra còn do ti p t ả ủ ế ế ế ơ ể ấ
ạ ử t c các tr ợ ể ế ấ ị ng tiêu hoá ng th n ườ ề ề ấ ả ặ ặ : nôn m a, đi l ng, hút d dày, r a d dày liên ti p, vv... ử ạ ỏ ng h p đa ni u đ u có th gây m t K ề ệ ườ i ti u, vv...) ọ ợ ể đ u gây gi m K máu ả ứ ế ể ế ơ ể . cũng do thi u K ờ ậ ả ế
ấ t, K chi ph i kh năng h ng ph n ả ng , th m chí còn tăng, ườ ậ ấ ệ ầ ủ ế ố ơ ầ ạ ộ ư ổ ề ổ ỷ ng l u c . N u thi u K ự ơ ế ầ ỏ ế ị ệ ầ t đ u chi và c thân b li ơ ệ ộ ơ t nh o kemd theo gi m ho c m t ph n x gân. ể t hô h p, li ấ ấ ọ ể ệ ệ ả ạ ầ ợ ả t toàn b c vân : c t ơ ứ ặ ộ ả t, căng d dày, nh ạ ả ắ ể ệ ng sâu s c t ứ ẳ ạ : đi n tim có nh ng thay đ i đáng chú ý nh ST h th p ; T th p, đ ng ữ ng). ấ : thi u K nghiêm tr ng có th gây t c ru t do li ế i v n chuy n th c ăn. ể ắ ớ ậ ệ ặ ư ể ấ ấ ườ ổ ớ ẳ ng K máu giúp ích nhi u cho ch n đoán và tiên l ạ ấ ầ ng. ượ ượ ề ẩ
ườ ng ế ặ ả ng h p c p c u thì K máu tăng có tính ch t c p c u vì có nguy c ả ấ ấ ứ ợ ấ ứ ườ ơ
ừ
b nh nhân suy th n, ti p t ế ế ườ ề ậ ng gây tăng i tăng ẫ ớ ặ ề ủ ả : suy th n (vô ni u ho c thi u ni u rõ r t) và suy tim gây ự ữ ế ươ ậ ề ệ ể ệ ả ể ố K trong ả ộ ợ ấ ng th n (b nh Addison ) m i khi phát sinh m t đ t c p ỗ ữ ậ ệ ệ ượ
: g p trong nhi u tr ườ ư ề ễ ộ ợ ồ ạ ạ ơ ễ ỏ ặ ặ ọ ế ồ ỏ ng K máu nói lên l L ầ ấ i r t ạ ấ ng K trong c th . tuy nhiên, giá tr tri u ch ng h c c a nó l (2%) c a t ng l ơ ể ượ ủ ổ l n. Yt c tte là m i thay đ i (tăng và gi m ) K máu đ u đ u nh h ắ ớ i ề ả ọ ự ớ d n truy n xung đ ng th n kinh và co c . Đáng chú ý là n ng đ K máu không cho ta ộ ồ ộ ẫ t m t cách chính xác tình hình chuy n hoá K trong c th . N ng đ K máu ph bi ơ ể ồ ế thu c và th tích n c ngo i bào (máu cô, máu loãng). Thông th ướ ộ r ng n ng đ K máu gi m gi m 1 mEq/l t ồ ằ toàn ph n. Trái l ồ ầ l ượ a) K máu gi m ả : Nguyên nhân gây gi m K máu thi u K. ế M t theo đ ấ ườ M t K theo đ ậ : t ấ (truy n quá nhi u dung d ch m n , ng t, dung d ch l ị ề Tăng ti t aldosterol tiên phát ho c th phát ế Ti p t K thi u ế ế Đáng chú ý c th thi u K có th không gây gi m K máu, có khi K máu bình ả còn K máu gi m bao gi th D u hi u lâm sàng và c n lâm sàng : ơ : nh đã bi Ch y u là r i lo n th n kinh c ế ư ố th n kinh c , tác đ ng trên d n truy n xung đ ng th n kinh (tham gia t ng h p ợ ộ ẫ axetylcholin và hu cholinesteraza) và tham gia t ng h p ATP. C vânơ : d u hi u đ u tiên là c m giác m t m i và gi m tr ươ ả ệ nghiêm tr ng có th phát sinh li ệ tiên, có th li ẽ C tiêu hoá ọ ơ h ưở H tim m ch ệ đi n, hai pha ho c âm tính ; làn sóng U l n h n ra (có th g p 7 l n bình th ệ Đ nh l ị b) K máu tăng : trong lâm sàng, K máu tăng ít g p h n K máu gi m. N u K máu gi m th ơ không ph i là tr ả ng ng tim. Nguyên nhân gây tăng K máu th c ăn có nhi u K th Ti p t : nhi u K ế ế ứ ở ệ ề t máu đ lâu trên 10 ngày, cũng d n t K máu .truy n máu d tr nhi u, đ c bi ể ệ ề h ng c u thoát ra. ng c a máu d tr có nhi u K t K máu do trong huy t t ự ữ ầ ừ ồ Gi m đào th i K ệ ứ ặ máu . do đó dùng mu i K cho nh ng b nh nhân này có th gây nguy hi m ngay c ể v i li u v a ph i. suy th ớ ề ừ ả i th y K máu tăng . tính l ạ ấ ế ng h p nh nhi m toan, b ng r ng, v t bào thoát ra t K t ặ ừ ế ng có hu ho i c nghiêm tr ng, tan máu th t, nhi m đ c c p n ng,vv... Đáng ộ ấ ỷ ươ chú ý là K máu tăng th hi n rõ n u đ ng th i phát sinh thi u ni u ho c vô ni u, thí ể ệ ệ ệ ờ ế ợ d trong s c (ch n th bào thoát ra k t h p ng, b ng) K máu tăng rõ r t do K t ươ ố ụ ể t ừ ế ệ ấ ỏ
ả ể ệ ng máu l u thông. ư
ố ạ ệ ầ ồ ấ ệ ổ ậ ệ Đi n tâm đ có t m quan tr ng ọ ả ừ ệ ẩ ầ t trong ch n đoán tăng K máu ổ ủ ố ẹ ố ươ ự ề ể ả ộ ủ ế ấ ố ẹ ọ ớ ọ ng). v i thi u ni u do gi m kh i l ố ượ ớ : D u hi u lâm sàng và c n lâm sàng ậ N i b t lên hàng đ u là r i lo n ho t đ ng tim . ạ ộ : d u hi u đ u tiên c a tăng K máu v a ph i (6 đ c bi ấ ầ ặ ng đ i h p, nh n) ; v sau PQ – 7 mEq/l) là s thay đ i làn sóng T (T cao, cân đ i, t ọ kéo dài , QRS tăng , biên đ c a P và R có th gi m đôi chút, ST h th p, ti p theo đó ạ ấ d n truy n trong tâm nhĩ và nhĩ th t r i lo n thêm nghiêm tr ng : P r ng và d t, P ộ ạ ề ẫ c. PR và QRS kéo dài. Tăng K máu nghiêm tr ng (13mEq/l) gây l n v i T đ ng tr ướ ẫ ằ i rung th t và ng ng tim ( thì tâm tr ch n tâm th t d n t ừ ấ ẫ ớ ươ ẹ ấ ở