57
SAI KHP CN LOI I
I. ĐỊNH NGHĨA
tình trng sai khp cn thế cn trung tâm, múi ngoài gn của răng
hàm lớn vĩnh viễn th nht hàm trên khp vi rãnh ngoài gn của răng hàm lớn vĩnh
vin th nhất hàm dƣới, tƣơng quan ơng hai hàm bình thƣờng, nhƣng các răng
phía trƣớc lch lc ảnh hƣởng ti thm m và chc năng.
II. NGUYÊN NHÂN
1. Các ri lon trong quá trình phát trin
- Thiếu răng bẩm sinh.
- Bt thƣng hình th răng.
- Tha răng.
- Răng mọc lc ch.
- Răng ngầm.
2. Di truyn
Biu hin là s bt cân xng gia kích thƣớc cung hàm và kích thƣớc răng.
3. Chấn thƣơng
- Tổn thƣơng mầm răng vĩnh viễn.
- Mt răng sa dẫn đến thay đổi v trí mc của răng vĩnh viễn.
- Chn thƣơng ảnh hƣởng trc tiếp lên răng vĩnh viễn.
4. Các thói quen xu
- Mút ngón tay.
- Đẩy lƣỡi.
- Th miệng…
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1. Lâm sàng
a. Ngoài mt: Mặt cân đi, kiu mt thng hoc li. Môi th bình thƣờng hoc
không khép kín.
b. Trong ming
- Tƣơng quan răng hàm lớn th nht là loi I theo Angle
58
- Tƣơng quan răng nanh loại I hoc II
- Có th có biu hin các dng lch lc răng:
+ Răng mọc chen chúc, răng mọc ngoài cung, hoc xoay, hoc kt.
+ Khe thƣa giữa các răng vi các mc đ khác nhau tùy trƣờng hp: Có th
do bt cân xứng kích thƣớc răng và cung hàm, hoc có răng tha hoc thiếu răng,
hoc có phanh môi bám thp.
- Có th có khp cn sâu.
- Độ cắn trùm tăng.
- Có th đƣờng cong spee sâu.
- Có th có cn h.
- Có th có cn chéo.
- Có th có vẩu răng hai hàm.
- Có th thiếu răng trên cung hàm hoặc còn răng sa quá tui thay.
- Có th có răng mọc lc ch.
1.2. Cn lâm sàng
- Mu hàm thch cao
Tƣơng quan răng hàm lớn th nht loi I.
- X quang
- Trên phim s nghiêng (Cephalometrics)
+ Tƣơng quan xƣơng hai hàm loại I:
+ S đo góc ANB: 0 < góc ANB< 2.
+ Ch s Wits bình thƣờng.
- Trên phim toàn cnh Panorama
Có th thy hình ảnh răng thừa, răng ngầm, lch lạc răng, thiếu răng,
Odontoma…
2. Chẩn đoán phân bit
- Lch lạc răng do sai khớp cn loi II: phân bit da vào tƣơng quan răng hàm
ln th nht hai hàm trên lâm sàng, X quang.
- Lch lạc răng do sai khp cn loi III: phân bit da vào tƣơng quan răng
hàm ln th nht hai hàm trên lâm sàng, X quang.
IV. ĐIỀU TR
59
1.Nguyên tc
- To lp lại tƣơng quan hai hàm lý tƣng với tƣơng quan răng nanh loại I.
- Ci thin v thm m.
- Đảm bảo độ ổn định.
2. Điu tr c th
a. Nh các răng có ch định nh
- Các răng thừa.
- Trƣng hp thiếu khong do mt cân xứng kích thƣớc răng và hàm.
- ng ngm không có ch định nn chnh.
b. Điu tr loi b các nguyên nhân gây lch lc răng
- Ct b phanh môi bám thp
- Ct b phanh lƣỡi bám bt thƣng
- Điu tr loi b các thói quen xu gây lch lạc răng….
c. Điu tr lch lạc răng và to lập tƣơng quan hai hàm v mc tối ƣu
- Gn mc cài
- Đi dây cung thích hp
- Sp xếp và làm đều các răng theo chiều đứng và chiu ngang tùy từng trƣờng
hp:
+ Trƣng hợp có răng chen chúc: Đóng khoảng sau khi nh răng và làm đều
các răng.
+ Trƣng hợp có khe thƣa: Đóng khe thƣa hoặc to ch để làm phục hình răng
nếu cn.
+ Trƣng hp có cn sâu: làm trồi các răng phía sau, lún các răng phía trƣc,
làm phẳng đƣờng cong Spee.
+ Trƣng hp có cn hở: Đóng khoảng h liên hàm.
+ Trƣng hp có cn chéo: Giải phóng điểm cn try dch chuyn chc
năng, hoặc nong rng hàm.
+ Trƣng hp vu hai hàm: Kéo lùi khối răng trƣớc ra sau.
+ Trƣng hợp có răng ngm: Loi b yếu t cn tr, bc l răng ngm, gn
khí c và đƣa răng về v trí mong mun.
+ Trƣng hợp răng mọc lc ch: Đƣa răng v đúng vị trí hoc đổi ch mà vn
đảm bo chức năng
60
+ Trƣng hp thiếu răng: Đóng khong hoc to khoảng đểm phc hình.
- Hoàn thin.
- Duy trì kết qu điều tr.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣng
- Sai khp cn loi I gây ảnh hƣởng ti thm m và chức năng. Nếu không
đƣợc điều tr sm còn có th gây sang chấn các răng, sâu răng, viêm quanh răng...
dn ti mt răng sm.
- Nếu điều tr đúng phác đồ nói trên thì tiên lƣợng tt.
2. Biến chng
- Sang chấn các răng.
- Đau khớp thái dƣơng hàm.
- Ri lon khớp thái dƣơng hàm.
- Mt răng sm.
VI. PHÒNG BNH
- Cn khám định k, phát hiện và điu tr sm.
- Chăm sóc răng miệng tr em để gi đƣợc các răng sữa đến tui thay.