PHÒNG GD – ĐT KRÔNG ANA

TRƢỜNG THCS LƢƠNG THẾ VINH

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

ĐỀ TÀI:

MỘT SỐ KINH NGHIỆM V N NG KIẾN TH C LI N M N

NH M GIÁO C H C SINH O VỆ M I TRƢỜNG TRONG

M N Đ L

Họ và tên: Nguyễn Thị Minh Tâm

Đơn vị công tác: Trƣờng THCS Lƣơng Thế Vinh

Trình độ đào tạo: Đại học sƣ phạm

Môn đào tạo: Địa Lý

Krông Ana, tháng 03 năm 2015

I Phần mở đầu :

I.1. Lý do chọn đề tài.

Nh ch n t đ i t tron nh n n n đ y i tr n đ n n ày càn

nhi n hi trọn , đ c i t v i t c đ ph t tri n c c c hu c n n hi p,

t c đ t n tr n inh t toàn c u hi n n y, s t p trun d n c về s n c c đ

th qu đ n d n đ n ch t th i sinh ho t n ày càn nhiều và ch t th i đ th i r i

tr n s à i tr n nhi , ch t th i ch qu x s à n u n n c

nhi . N oài r do h ch t o v th c v t, c c ch t h học, c c ch t ph n x ,

h th i t c c nhà y, c c ph n ti n th i i o th n , t t c nh n n uy n

nh n tr n đều à nhi i tr n n c và i tr n h n h và c i

tr n đ t. Th c t cho th y tron nh n n qu n y đ ph n ch n t

theo qu n s t c n th n t i th y t s n i tr n đ àn Th tr n Buôn Tr p c

ch n t i tr n đ nhi c th n c th i nh vi n Huy n Kr n An

th i r i tr n à cho nhiều h i đ nh s n n hu v c nh vi n ph i nh

ch u, n c th i r c n r nh và đ r o, h , su i, n oài r n r c th i t t i

n , o ...c n i d n th i r i tr n à cho c nh qu n c Huy n

không đ c đ p. M t s h i đ nh nu i v t nu i hi v t nu i ch t h n ch n à

đe v t r s n , h c n à nhi i tr n , h y tr n học ý th c o v

i tr n c học sinh c n ch đ c t t, học sinh c n đ r c, x r c i

c n à nhi i tr n . Nh v y à i tr n đ n nhi n hi

trọn , cu c s n c con n i đ n đe dọ . Đ n tr c th c tr n đ i

ch n t c n c ý th c h n tron vi c o v i tr n . V v y tron qu tr nh

d y học vi c v n d n i n th c đ học đ i i quy t v n đề nhi i tr n à

r t qu n trọn và c n thi t cho xu h n x h i n ày n y.V n đề này ch n t n n

p d n c c n học nh i o d c học sinh o v i tr n nh c c môn

GDCD, sinh học, c n n h , v n học, h học, thu t, to n học, v t . B n th n

t i v i v i tr à t n i i o vi n, đ n tr c th c tr n i tr n đ n n ày

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 2

càn x u đi, t i ý th c đ c tr ch nhi n n nề c nh à à s o đ i học

sinh ý th c đ c t qu n trọn c vi c o v i tr n và t n c c

nh n hành đ n t ch c c đ o v i tr n . Đ à do t i chọn đề tài này.

I.2. M c ti u, nhi v c đề tài.

* M c ti u c đề tài:

- Gi o d c i tr n tron nhà tr n nh đ t đ n c đ ch cu i c n à

c c e học sinh đ c tr n nh n i n th c về i tr n và t đ i p c c e

o v i tr n x nh s ch, đ p, c nh n hành đ n thi t th c nh t đ o v

i tr n s n xun qu nh c c e .

- Cun c p cho học sinh nh n i n th c c n đ c c e c th o v i

tr n ọi c ọi n i, đ c i t qu c c ài học tron ch n tr nh Đ ý 7 c

s cho c c e học Đ ý n s u, s i p c c e học sinh n n d n nh n th c và

i o d c c c e ý th c o v i tr n tron nhà tr n , i đ nh và x h i đ

c i tr n x nh s ch đ p.

* Nhi v c đề tài:

- N hi n c u u n c vi c d y học v n d n i n th c i n n về v n đề

o v i tr n tron c c i học nh th nào cho c hi u qu c o nh t.

- N hi n c u SGK Đ ý 7 và c c n học xe ài nào c th i n n vào

n i dun cho ph h p.

- N hi n c u xe c nh n h nh th c ho t đ n n o i h nào d th c

hi n nh n v n đ o t nh i o d c i tr n đ t hi u qu c o nh t.

- S u t tr nh nh, tài i u về c c v n đề i tr n

- Đề r nh n i i ph p đ nh n n c o vi c i o d c c c n i dun o v

i tr n . T đ r t r t u n và đ r c c i n n h nh i p vi c i o d c

o v i tr n c hi u qu .

- Th n c c t qu đ t đ c hi th c n hi .

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 3

I.3. Đ i t n n hi n c u.

- Áp d n đ i v i học sinh tr n THCS L n Th Vinh - Huy n Kr n

Ana - Đ L

- N i th c hi n à N uy n Th Minh T i o vi n tr c ti p i ng d y

môn Đ ý 7 t i tr n THCS L n Th Vinh.

I.4. Gi i h n ph vi n hi n c u.

- Áp d n cho nhều ài học n Đ ý 7.

- Gi i h n tron n i dun c th v n d n i n th c i n n về v n đề o

v i tr n tron ch n tr nh s ch i o ho .

I.5. Ph n ph p n hi n c u.

- C c ph n ph p tron d y học môn đ lý nh ph n ph p h o s t, đ i

chi u.

- So s nh đ t r nh n n t n i t về t nh tr n nhi i tr n .

- Ph n ph p đà tho i, ph n ph p s d n c c ph n ti n tr c qu n.

II. Phần nội dung

II.1. C s ý u n.

Tr n cho học sinh i n th c, n n về i tr n và o v i tr n

n h nh th c ph h p tron n Đ ý 7 và th n qu c c ho t đ n n o i h ,

n oài i n p, x y d n h nh nhà tr n x nh – s ch – đ p.

II.2. Th c tr n

a. Thu n i - h h n

* Thu n i

Tr n THCS L n Th Vinh hi n n y c 20 p, c 3 gi o vi n d y

n Đ ý. Tr n c t n đ i đ y đ tr n thi t ph c v cho c n t c d y và

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 4

học. Đ c th c n Đ ý 7 3 ph n: Ph n 1: Thành ph n nh n v n c i

tr n , ph n 2: C c i tr n Đ ý, ph n 3: Thi n nhi n và con n i c c

ch u c.

- Hi n n y v i s h tr c h th n th n tin đ i ch n , nh t à Internet,

i p cho i o vi n và học sinh d dàn t i h nh nh, tr c u c c th n tin c

i n qu n đ n i tr n .

* Kh h n :

- Thi u tr nh nh c i n qu n đ n o v i tr n

- T nh n i n th c tron c c ài học c i n qu n đ n v n đề i o d c i

tr n , c c e ch ph t huy đ c t i đ đ v n d n nh n i n th c đ vào

th c ti n. V v y hi n n y tron qu tr nh d y học Đ ý c c tr n THCS v n

đề r n uy n n n , i n th c và h nh thành th i đ cho học sinh tron i o d c

o v i tr n c c ài học hi u qu ch c o.

b. Thành công - h n ch

* Thành công :

- Nhà tr n đ ph t đ n phon trào tr n c y x nh, c c p học h n n ày

đ t ch c đi nh t r c, nh t tron c c c c y. Hàng tu n chào c c n đ i u

d n c c chi đ i à t t c n t c i n v sinh tr n , p s ch s , ý th c o

v c y x nh o v i tr n t t. Ph t đ n th nh ni n học sinh p 9 o đ n

c n s n dọn v sinh hu v c d n c , qu nh hu v c n i tr n đ n .

* H n ch

Tuy nhi n v n c n nhiều p ý th c i n v sinh tr n p ch t t, học

sinh c n x r c nhiều tron p, tr c c c hành lang, s n tr n , c n tr n .

th c c nhiều h i đ nh s n qu nh hu v c tr n ch t t, c n x r c

qu nhiều d n đ n c nh qu n c tr n h n đ c đ p.

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 5

c. M t nh - t y u :

M t nh : T c c i n th c đ đ c học tr n THCS, học sinh s i t

v n d n c c i n th c, n n v n c c nh đ v n d n vào th c t cu c

s n h n n ày.

M t y u: Đ th c hi n đ c vi c o v i tr n , th học sinh ph i c s

h n d n c i o vi n n và i o vi n ch nhi .

d. C c n uy n nh n, c c y u t t c đ n .

Tron nhà tr n ý th c o v i tr n c học sinh ch c o, c c e

c n x r c i, r c ch đ n n i quy đ nh, hi n t n học sinh i r ch i

n quà v t c n nhiều gây nhi i tr n , ch nh v v y i o vi n ch nhi

c n nh i o vi n n c n qu n t i o d c học sinh i n v sinh c nh

qu n chun t đ t o t i tr n u n x nh, s ch, đ p.

e. Ph n t ch, đ nh i c c v n đề về th c tr n à đề tài đ đ t r .

Là t i o vi n c n t c u n tr n THCS L n Th Vinh, tr n

đ n tr n đ àn Qu nh T n II, t i nh n th y c c e học sinh à v sinh tr n

p ch s ch s , đ r c ch đ n n i quy đ nh, i o vi n ch nhi ch qu n

tri t và nh c nh p th i ý th c i n i tr n c c c e .

Học sinh n quà v t c n qu nhiều x r c tr c c n tr n , x r c tron c c

ph n học i học tr i u i

Học sinh đi v sinh ch đ n n i quy đ nh, ch ch ý i n v sinh

chung

M t s p o đ n dọn v sinh đ r c ch đ n n i quy đ nh.

th c o v i tr n c n i d n s n qu nh hu v c tr n ch

t t, x r c i, t qu t dọn, đ c i t nh n h i đ nh s n tr c c n tr n

Học sinh c n th v i vi c o v i tr n .

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 6

II.3. Gi i ph p, i n ph p:

. M c ti u c i i ph p, i n pháp:

- V n d n i n th c c c c n học nh : Sinh học, đ , i o d c c ng

d n, h học, c n n h , thu t, to n, v t , thu t...đ i i quy t v n đề về

nhi i tr n .

- Th c hi n c c i n ph p đ n i n và d dàn nh h n x r c i,

r c đ n n i quy đ nh.

- Tuy n truyền ọi n i h y c n nh u c ý th c o v i tr n s n

tron ành h n. Gi o d c ý th c o v i tr n cho c n đ n và tron nhà

tr n , i o d c cho ọi n i về tr ch nhi và ý th c o v i tr n , th

i t ch c c vào nh n ho t đ n h i ph c, o v và i n i tr n , c ý

th c về t qu n trọn c i tr n tron s ch đ i v i s c h e con n i, v i

ch t n cu c s n ch n t .

. N i dun và c ch th c th c hi n i i ph p, i n ph p

M i tr n à ? Theo n Đ Lý t c th hi u “M i tr n à h n

i n sinh s n c con n i và sinh v t, à n i o c c n u n tài n uy n c n

thi t cho đ i s n và s n xu t, à n i ch đ n và ph n h y c c ch t th i do con

n i t o r tron cu c s n và ho t đ n s n xu t. M i tr n c v i tr c c

qu n trọn đ i v i đ i s n c con n i. Đ h n chỉ à n i t n t i, sinh tr n

và ph t tri n à c n à n i o đ n và n hỉ n i, h n th và i o u nh n n t

đ p v n h , th ”.

M i tr n qu n trọn à nh th , y v y à n đ ch nh con n i t n

c h y ho i. M i tr n đ n nhi do nhiều n uy n nh n h c nh u nh :

do t c đ n c con n i, do h ch t o v th c v t, c c ch t h học, ch t

ph n x …

C th tron n Đ ý 7 c t s ài s u t c th n h p nhiều n

học đ o v i tr n

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 7

ài 17 : Ô nhi i tr n đ i n h .

- Ô nhi à ? Ô nhi

i tr n à hi n t n

i tr n t nhi n

nhi đ n th i c c t nh

ch t v t , h học, sinh

học c i tr n

th y đ i, y t c h i t i

đ i s n c con n i

và c c sinh v t h c. Ô nhi i tr n o tr t t c c c d n nhi . Tuy

nhi n, c o i nhi i tr n ch nh à: nhi n u n n c, nhi không

khí, và nhi đ t. M t hi i tr n nhi đ y r r t nhiều h u qu

n hi trọn cho con n i.

Nguyên nhân

- Đ u ti n, đ ch nh à s thi u ý th c n hi trọn c nhiều n i d n à

đ c i t à i i trẻ. Nhiều n i n h r n nh n vi c nh à à qu nh ,

h n đ đ à h i i tr n . M t s n i h c i cho r n vi c o v i

tr n à tr ch nhi c nhà n c, c ch nh quyền à h n ph i à c nh.

S h c i n h r n vi c i tr n đ nhi th c à đi ch n n

c n h n đ n , và vi c nhi i tr n c n h n nh h n t i

nh nhiều...Th y v y nh n h n ph i v y! Vi c ph ho i i tr n c t

n i tuy chỉ nh h n nh nh n t p h p nhiều n i nh h n r t n. Trách

nhi o v i tr n tuy c n c t ph n à c nhà n c nh n đ ph n i

à c n i d n. Và nh n vi c ch n t à đ i v i i tr n , tuy hi n i t

ch th y đ c, nh n về u về dài n s nh h n t i t t nhiều.

- Ph n h c à do s thi u tr ch nhi c c c do nh n hi p. Do đ t n n

c ti u t i đ h i nhu n, h n t do nh n hi p đ vi ph quy tr nh h i

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 8

th c, p ph n đ n y nhi i tr n . n c nh đ , ch nh s ch ch t

ch tron vi c qu n ý o v i tr n c nhà n c c n đ ti p t y cho c c

hành vi ph ho i i tr n ti p di n. N oài r , n xe c u th n n ày càn

nhiều c n p ph n h n nh vào vi c y nhi u h n h .

ài 3 : Qu n c . Đ th h

ài 10: D n s và s c p d n s t i tài n uy n, i tr n đ i n n

ài 11 : Di d n và s n n đ th đ i n n

- Do s qu t i d n s nhiều hu đ th n n ày n y. Tr n th c t , t nh

tr n quy ho ch c c hu đ th h u nh ch n v i v n đề x ý ch t th i, n c

th i n n nhi n u n n c, nhi đ t c c thành ph n, c c hu c n

n hi p, hu đ th đ n c o đ n . Tron t n s 183 hu c n n hi p tron

c n c, c tr n 60% hu c n n hi p ch c h th n x ý n c th i t p trun .

- C n n , ri n chỉ v i Vi t N , th c t suy tho i tài n uy n đ t à r t

đ n o n i. V i nh p đ i t n d n s và t c đ ph t tri n c n n hi p, ho t

đ n đ th h nh hi n n y th di n t ch đ t c nh t c n ày càn thu h p, ch t

n đ t n ày càn suy tho i,…Đ t nhi c th tr n c n c i, h n th ch

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 9

h p cho c y tr n . Điều n y s nh h n đ n c c c th s n h c tron i th c

n .

- n c nh đ , nhi h n h c n đ n r t n i trọn . Theo n t n

k t i tr n toàn c u do Ch n tr nh M i tr n Li n H p Qu c (UNEP) Hà

N i và Thành ph H Ch Minh n tron d nh s ch 6 thành ph nhi h n

h n hi trọn nh t th i i. Về n n đ i, h i thành ph n nh t Vi t N

này chỉ đ n s u c Kinh, Th n H i, New De hi và Dh . M t tron nh n

n uy n nh n qu n trọn à cho nh n thành ph này nhi à do s i t n

d n s ch n t. M t đ d n s đ n , theo ý th c c n i d n, r c

th i tr thành v n n n n c nh n thành ph tr n

Hậu quả

- Do i tr n sinh th i nhi , c t ch t nhiều ho c nh t c h i

n hi trọn đ n s n n , inh t n i d n t n nhiều tron vi c c i t o

i tr n .

- Nhiều n i đ tr thành n n nh n t đ c d c n n nhi n u n n c.

Hi n t n th y triều đ c n đ xu t hi n n c t t th n 6 đ n trun tu n

th n 7 ch t i v n i n n trun , đ c i t à t i Kh nh H , Ninh Thu n,

nh Thu n..

- V i nh p đ i t n d n s và t c đ ph t tri n c n n hi p, ho t đ n

đ th h nh hi n n y th di n t ch đ t c nh t c n ày càn thu h p, ch t n

đ t n ày càn suy tho i,…Đ t nhi c th tr n c n c i, h n th ch h p

cho c y tr n . Điều n y s nh h n đ n c c c th s n h c tron i th c n .

- Là nguy n nh n ch y u y r c c nh về đ n h h p nh vi i,

vi họn , hen suy n, h y n n h n à un th . Chỉ ri n Vi t N hàn n đ

c ho n 16.000 n i ch t v nh n c n nh i n qu n t i nhi h n h .

D o tron nh n n t i, con s này c n c th ti p t c i t n .

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 10

Môn Toán học

- Th n cho th y: Kh th i th i i c c đ th chỉ c ho n 60% - 70%

ch t th i r n đ c thu o , c s h t n tho t n c và x ý n c th i, ch t th i

n n ch đ p n y u c u về o v i tr n ...H u h t n n c th i ch

đ c x ý đều đ thẳn r s n , h và d o đ n n 2010 à 510.000 3/n ày.

Đ c i t nh h n nhiều nh t à n hành nu i tr n th y s n.

- Theo Li n H p Qu c, i n , c t i 1,3 tỷ t n r c th i i n và con s

này s c n t n n 2,2 tỷ t n vào n 2025.

- N i về Vi t N : T i Hà N i, t 50-60% ch t th i r n hu v c n o i

thành c n x ý n vi c ch n p, s c n i do n i d n t x ý.

Môn Sinh học

- R c th i h ph n h y n vào đ t c n tr qu tr nh sinh tr ng các loài

th c v t d n đ n hi n t n x i n.

- R c th i à t c n h n h th n c n r nh -> t n h n n n p t,

sinh tr n ph t sinh (t n d ch nh).

- R c th i tr i r i n à ch t c c sinh v t hi ch n nu t ph i.

- Kh đ c hi đ t r c th i à n uy n nh n c c c nh: un th ph i, h

th , n n r u, i h n n i d ch, d t t sinh cho trẻ s sinh,…v.v…

- nh t t à n uy n nh n qu n trọn nh h n đ n s c h e và t nh n

c con n i. V y à ch nh hành đ n c con n i đ i t ch t con n i. N i

v y c n h n n o , c i ch t t t à họ i n ti p n đ n à nh n h y c

vi c ph t tri n c n n hi p, n n n hi p t c ch ch đ n đ n. M t h c do ý

th c c n i d n h n t t n n họ “ti n t y” v t n y r c th i vào nh n hu

v c xun qu nh à nh h n đ n qu n c i tr n và ch nh s c h e c

họ. N u n i d n chẳn y s d n ph i n u n n c n , h y s n n nh n

n i nhi s d c c c nh về đ n ru t, nh n oài d , nh đ u t

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 11

h t,… i v n c n à n i sinh s n c h n i t o nhi u o i vi hu n y

nh. Ao t , n c đọn c n à n i c tr c nhiều o i u tr n , đi n h nh à u

trùng c u i! Nh n v d đ u n c vi c x n c th i, hẳn h n i h n

i t, à tr n h p c con s n Th V i nhi i ho ch t th i r t nhà y

c c n ti t n ọt V Đ n su t 14 n iền. Điều này hi n cho con s n

nhi n hi trọn nh h n t i cu c s n c nhiều n i d n xun qu nh.

H y t v d n hi trọn h c: nhiều n i đ tr thành n n nh n t đ c d c

n n nhi n u n n c. Đi n h nh nh “ àn un th ” Th ch S n Ph Thọ,

hàn tr n i đ ch t v c n nh un th à n uy n nh n à do d n n u n

n c nhi th i r Nhà y H ch t L Th o, Ph Thọ.

- Nh n ch t th i c n n hi p nh h th i nhà y, h i xe… c c c hu

đ th n này n i ri n và c th i i n i chun c n à n uy n nh n ch y u y

r c c nh về đ n h h p nh vi i, vi họn , hen suy n, h y n n h n à

un th . Chỉ ri n Vi t N hàn n đ c ho n 16.000 n i ch t v nh n

c n nh i n qu n t i nhi h n h . D o tron nh n n t i, con s này

c n c th ti p t c i t n . Tron hi đ , c y x nh v c u tinh c ch n t i

ch t ph v t i v đ ph c v cho i ch inh t c nhiều n i.

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 12

- M n H học : Ô nhi h n h c n nh h n đ n h sinh th i: SO2 và

c c oxit nit à h y di t c c hu r n và c c c nh đ n , à đ PH i tron

đ t ho c h i i do c c ph n ti n i o th n th i r n v i s n t o n n

s n t n t, y nhiều nh cho con n i, à i nh s n t tr i à nh

s n t tr i r t c n cho th c v t đ th c đ th c hi n qu tr nh qu n h p c c y

x nh. Mà c y x nh à n u n cun c p O2 ch nh c con n i. Điều này y t

t n cho cu c s n . Điều đ n o n i nh t à con n i th i vào h n h c c

o i h đ c nh : CO2, SO2, CO, N2O, CH4, CFC…Ch nh nh n h th i đ c h i

c nhà y, xe c … đ p ph n h n nh tron vi c x r c c h đ c này.

- Thu c tr s u, thu c o v th c

v t…đ c d n tron n n n hi p c n

là tác nhân gây r nhi n c và đ t.

Nh n ch t h học này ch t n

ch tđ c

nh :or noch orine,or nophosph tes,…

.Nh n h ch t này s th vào đ t và

nh h n đ n ch n c n c hu

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 13

v c đ , ch h ch t này c th ch y r s n , su i… à n uy h i đ n s c

h e c n i d n hi v t nh s d n .

- C n t c i t n đ n đ c qu n t n , đ à o ni n . Nh n t i

ni on nhu àu x nh, đ , vàn n oài đ n d n đ n th c ph đ ch i n s

y đ c h i cho th c ph do ch i o i nh ch , c di i (nh n ch t y t c

h i cho n o và à n uy n nh n ch nh y un th ). N u x ý t i ni on n

ph n ph p đ t th c n h n n v t i ni on ch 2 ch t PE và PP, hi đ t s

t o thành h c c onic, t n và h dioxin c c đ c. Theo ph n t ch c c c

chuy n i Vi n C n n h h học, th t i ni on đ c à t nh PTE h n đ c

h i nh n c c ch t ph i th vào đ à t i ni on ề , dẻo, d i i v c n đ c

h i. N u đ n đ n n nhi t đ t 70-80 đ C th nh n ch t ph i s c ph n

n ph và h à i t đ c n đ c h i t i đ u.Và theo ph n t ch c c c nhà

ho học, s u hi s d n , r c th i ni on ph i t t 500 đ n 1000 n i t

ph n h y.

- Theo th n c s Tài n uy n – M i tr n Thành ph H Ch Minh

cho th y, i n ày n i d n Thành ph này th i r i tr n ho n 60 t n t i

ni on đ qu s d n . Đ y à t con s đ n o đ n !

Môn Vật lí : M t v n đề qu n trọn h c à ch nh h CO2 đ y hi u n

nhà nh, à th c đ y qu tr nh n n n c Tr i Đ t, d n đ n nh n v n đề

n hi trọn nh n t n h i c c, th ch à th n t n z n. Theo n hi n

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 14

c u th ch t h qu n trọng y hi u n nhà nh à CO2, n đ n p 50% vào

vi c y hi u n nhà nh, CH4 à 13%, nit 5%, CFC à 22%, h i n c t n

nh u à 3%,…N u nh ch n t h n n n ch n đ c hi n t n này th tron

v n 30 n t i t n c i n s d n n t 1,5 đ n 3,5 . C nhiều h n n

n CO2 s t n p đ i vào n đ u th ỉ s u. Q th t à đ n s !

Môn Ngữ văn

- T ài “Th n tin về n ày Tr i đ t” (V n học p 8): cho th y r n : s i i

th ch đ n i n à s n t về t c h i c vi c d n o ni n , về i ch c

vi c i t ch t th i ni n , đ i cho ch n t nh n vi c c th à n y đ

c i thi n i tr n s n , đ o v Tr i đ t, n i nhà chun c ch n t .

Môn Mĩ thuật

- T ch c c c cu c thi i o u, v tr nh c đ n chun t y o v i

tr n .

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 15

Lịch Sử

- H u qu n hi trọn c chi n tr nh t o điều i n cho i tr n n ày

càn nhi n n nề h n:

- Tron cu c chi n tr nh Đ n D n n th h i, qu n đ i Mỹ đ ti n hành

t cu c chi n tr nh ho học t n 1961 đ n n 1972 v i quy n nh t

tron ọi th i đ i c ch s chi n tr nh. Tron cu c chi n tr nh này, qu n đ i

Mỹ đ r i ho n h n 80 tri u t ch t di t c và ph t qu n xu n t di n t ch

ho n 24,67% t n di n t ch nh th N Vi t N , tron đ ph n n à ch t

đ c d c , à ch t c ch t p ch t đ c đi xin. T n r n ph vỡ, i tr n

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 16

r n th y đ i nh nh ch n . H u qu c chi n tr nh ho học c Mỹ c n d n

đ n nhiều thi t h i h c về i tr n và t nh đ d n sinh học. Qu tr nh tr t

t đ d n đ n hi n t n đọn dinh d ỡn và c 10 đ n 15 tri u h o chi

ho n 1% di n t ch r n N Vi t N à cho p đ t t đ o n và th c

đ y qu tr nh r tr i đ t. H u qu tr n c n tr tr c ti p đ n di n th ph c h i r n ,

và t c đ n x u đ n r n ph n h đ u n u n c 28 u v c s n .

Môn GDCD

- Tuy n truyền n n c o ý th c o v i tr n c n i d n:

- Ph i c c c h nh th c x ph t th t n n và n hi inh đ i v i c c c

nh n, t ch c, c qu n c hành vi ph ho i i

tr n , à nh h n t i cu c s n c n i

dân.

- n c nh đ , c n c n i o d c ý th c cho

n i d n qu c c h nh th c tuy n truyền, c đ n

nh t ch c nh n u i i o u àn về v n đề

i tr n t i c c đ n v hành ch nh c p ph n ,

x ...Đ nh n ài vi t chi ti t h n về i tr n

tron c c s ch i o ho n y t c p ti u học, i p học sinh c th i đ và c i nh n

đ n đ n về i tr n và nh n h u qu c vi c ph ho i i tr n , t đ

i p c c e i t y u và o v i tr n nh đ n s n .

- M t c ch h c đ i p o v i tr n ph t đ n th n xuy n h n

nh n phon trào t nh n uy n nh o v i tr n hu d n c , dọn r c c c

hu v c c n c n , à s ch i i n, h n v t r c i , th y th t i ni n

n t i i y, t i v i ho c i t s ch s đ t i s d n .

- Theo u t VMT ( p 7):

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 17

- Theo quy đ nh t i ho n 1, 2 c Điều 49 - Lu t o v i tr n n

2005. Điều 4, 10 c N h đ nh 117/2009/NĐ-CP n ày 31/12/2009 c Ch nh ph

x ph t vi ph hành ch nh tron nh v c o v i tr n th hành vi x n c

th i y nhi i tr n c c c c s s n xu t, inh do nh d ch v s x

ph t vi ph hành ch nh t 100 n h n đ n cho đ n 500 tri u đ n t y theo t nh

ch t và c đ vi ph .

- Đ i v i hành vi x n c th i v t ti u chu n, quy chu n ỹ thu t về ch t

th i d i 2 n th x ph t c nh c o ho c ph t tiền th p nh t t 100.000 đ n và

c o nh t đ n 150.000.000 đ n .

- Đ i v i hành vi x n c th i v t ti u chu n, quy chu n ỹ thu t về ch t

th i t 2 n đ n d i 5 n th x ph t tiền th p nh t t 500.000 đ n và c o nh t

đ n 200.000.000 đ n .

- Đ i v i hành vi x n c th i v t ti u chu n, quy chu n ỹ thu t về ch t

th i t 5 n đ n d i 10 n th x ph t tiền th p nh t t 2.000.000 đ n và c o

nh t 250.000.000 đ n .

- Đ i v i hành vi x n c th i v t ti u chu n, quy chu n ỹ thu t về ch t

th i t 10 n tr n th x ph t tiền th p nh t t 8.000.000 đ n và c o nh t đ n

300.000.000 đ n . Đ i v i tr n h p x n c th i c ch ch t n uy h i v t ti u

chu n, quy chu n ỹ thu t về ch t th i th x ph t nh s u: Ph t t n th t 20%

đ n 50% c c tiền ph t đ i v i hành vi vi ph t n n n u tr n.

- Ph t tiền t 400.000.000 đ n đ n 500.000.000 đ n đ i v i hành vi x

n c th i c ch ch t ph n x y nhi x i tr n v t ti u chu n, quy

chu n ỹ thu t cho ph p.

* iện pháp bảo vệ:

- X y d n v n h n x th n thi n v i i tr n

- N n c o ý th c o v i tr n

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 18

- T n c n c n t c i tr , th nh tr , x quy t i t, i i quy t d t

đi c c v vi c về i tr n

- Tr n nhiều c y x nh

- X ý i tr n v sinh xunh qu nh

- T n d n n n n t nhi n

- H n ch x r c và s d n o ni on

- Áp d n ho học hi n đ i vào đ i

s n

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 19

c. Điều i n th c hi n i i ph p, i n ph p

Gi o vi n ph i n h p c c n học c i n qu n đ n i tr n vào ài

học nh :

+ Ki n th c về thành ph n i tr n h n h n c, c y c i, đ t đ i ,

đ n th c v t học sinh c ý th c o v và đ c tuy n tuyền i o d c n n c o

nh n th c đ n đ n, toàn di n về v tr ,v i tr , ý n h to n c i o d c i

tr n và học sinh ph i hi u n u nh n thành ph n tr n nhi th cu c s n

c oài n i c nhiều t n, nh h n đ n s c hoẻ con n i.

+ Học sinh ph i hi u nh n thành ph n c i tr n do thi n nhi n n

t n h n ph i à v nh h n à c c n s c n i t, n n ph i c ý th c tu t o,

nâng c p.

+ Ki n th c về s d n tài n uy n : Kh i th c h p , ti t i , tr nh h i

thác quá c d n đ n tài n uy n c n i t d n , h i th c đi đ i v i vi c tr n

r n .

+ Gi o d c học sinh c ý th c o v i tr n và tài n uy n thi n nhi n

nh ph t ri n ền v n . Ch nh v v y t th h t n i ph i s d n ti t i

và i t s d n c c n u n n uy n i u t i ch tron t nhi n.

+ Đ o v i tr n , chỉ c nh n th c à ch đ à c n ph i c i n

th c, có i n th c i o v c hi u qu .

d. M i qu n h i c c i i ph p, i n ph p

Gi c c i i ph p và i n ph p c i qu n h ch t ch v i nh u, ch n h tr

cho nh u nh c đ ch i o d c học sinh vi c o v i tr n cun c p cho

học sinh i n th c đ c c p tr n đ c thu n i và s d n tron cu c s n .

e. K t qu h o n hi , i tr ho học c v n đề n hi n c u

- Khi th c hi n c c i n ph p nh đ n u tr n về v n đề v n d n i n th c

i n n đ i o d c i tr n tron d y học đ ý th ch t n n học đ c

n n c o r r t, học sinh c nhiều đ , h n th tron học t p, t đ học sinh

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 20

c th i đ , hành đ n t ch c c th i vào c c ho t đ n o v i tr n t

nh n vi c à nh h n n ày nh ti t i đi n, n c, th dọn v sinh

tr n , p, ch s c o v c y x nh, h n x r c i... và tuy n truyền cho

ọi n i c n c ý th c o v i tr n . V th tron qu tr nh i n d y i o

vi n c n ch đ n ph i h p nhiều ph n ph p i o d c i tr n tron t n ài

d y đ ý ph h p v i t n đ i t n học sinh.

II.4. K t qu thu đ c qu h o n hi , i tr ho học c v n đề n hi n

c u.

Về i n th c: Th n qu d y học n h p c c n học, ý th c o v i

tr n c học sinh đ n n n r r t

K t qu c th t s p nh s u:

T TRỞ

GIỎI

KHÁ

TB

YẾU

KÉM

LÊN

L p TSHS

SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%

7A3

36

20

56

10

28

4

11

2

5

0

34

95

0

0

39

100

0

7A4

39

25

64

14

36

0

0

37

100

0

7A5

37

30

81

7

19

III Phần ết luận iến nghị :

III 1 Kết luận :

Qu nh n t qu đ đ t đ c, t i nh n th y r n vi c đ n i dun i o

d c và o v i tr n vào ch n tr nh đ ý và c c n học h c c

THCS c n nh c c c học h c à t v n đề h t s c c n thi t v i o d c i

tr n s đe i cho n i học c c v n đề :

- Nh n th c đ c ý n h , t qu n trọn c c c v n đề i tr n nh t

n u n c đ sinh s n , o đ n và ph t tri n c i c nh n, c n đ n , qu c

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 21

i và qu c t . t đ c th i đ , c ch n x đ n đ n tr c c c v n đề về i

tr n , x y d n qu n ni đ n về ý th c tr ch nhi , về i tr nh n c ch đ

d n h nh thành c c n n thu th p s i u và ph t tri n s đ nh i th .

III 2 Kiến nghị :

Nhà tr n c n t o điều i n đ t ch c nhiều ho t đ n n o i h , c th

cho học sinh th qu n th c t , v hi học sinh th y đ c t n t th c tr n c

i tr n

hi n n y th t nh i o d c n i hi u qu c o h n

- Nhà tr n c n đ u t nhiều h n tr nh nh ph c v cho c n t c i n d y Đ ý,

nh t à nh n tr nh nh về i tr n .

L n Th Vinh n ày 10 tháng 3 n 2015

N i vi t

N uy n Th Minh T

NH N XÉT CỦ HỘI ĐỒNG SÁNG KIẾN

......................................................................................................................................

....................................................................................................................

CHỦ T CH HỘI ĐỒNG SÁNG KIẾN

.............................................................................................................................

(Ký tên, đóng dấu)

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 22

TÀI LIỆU TH M KH O

1. S ch i o ho , s ch i o vi n Đ ý 7

2. M t s th n tin tr n n Internet

3. S ch i o ho n to n, v t ý, h học, n v n, ch s , sinh

học

4. Tài i u về u t o v i tr n GDCD ( p 7):

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 23

M C L C

I Phần mở đầu :

I.1. Lý do chọn đề tài

I.2 M c ti u, nhi v c đề tài

I.3. Đ i t n n hi n c u

I.4. Gi i h n ph vi n hi n c u

I.5. Ph n ph p n hi n c u

II Phần nội dung

II.1.C s ý u n

II.2. Th c tr n

II.3. Gi i ph p, i n ph p

II4. K t qu

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 24

III Phần ết luận iến nghị

III.1.K t u n

III.2.Ki n n h

GV cho học sinh qu n s t i u đ h nh 9.1, h nh 9.2 h nh 9.4 và n u c u h i

- i u đ H9.1 cho ch n t i t n và nhi t đ i tr n x ch đ o

nh th nào

- H9.2 cho ch n t th y hi n t n ?

- D vào H9.4 đ i i th ch n uy n nh n c hi n t n đ

- C n à đ h n ch hi n t n x i n và r tr i đ t. H y i n h Vi t N

ài 16 : Đ th h đ i n h

GV đ t c u h i : - Vi c t p trun d n qu đ n vào c c đ th s n y sinh nh n

v n đề đ i v i i tr n

- Đ i i quy t nh n v n đề x h i tron c c đ th , c n c nh n i i ph p đ

gi p c d n s c c si u đ th

ài 17 : Ô nhi i tr n đ i n h

- V n đề nhi h n h : Qu ài học n h học 8 : ài 28 : Kh n h – s

ch y s i p c c e i t đ c thành ph n c h n h : Đ à h n h à t

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 25

h n h p c c h tron đ h xi chi 21%, h nit chi 78%, c n i à 1% c c

h h c h c c onic, h i n c, h hi , h i i. Kh n h o ph qu nh

Tr i Đ t, n à t hàn rào o v con n i tr nh đ c c c ti t n o i, h n

n o i c t tr i chi u xu n Tr i Đ t, o v s c h e cho con n i. Kh xi

i p con n i và đ n v t th c hi n qu tr nh h h p h n n ày đ th c hi n vi c

tr o đ i ch t tron c th . v y hi h n h nhi n s nh h n đ n s c

h e con n i, y r nhiều th họ thi n nhi n nh : o, t, s c h ,

đ n đ t, s n th n, n h i c c t n r , ch y r n , h n h n, y hi u n nhà

nh, th n t n oz n, x t.

Ch n t c n s d n n sinh học đ đ r c c i n ph p nh nh ch n i p cho

con n i p c u ch . Ô nhi h n h c n nh h n đ n h sinh th i: SO2

và c c Oxit nit à h y di t c c hu r n và c c c nh đ n , à đ PH i

tron đ t ho c h i i do c c ph n ti n i o th n th i r n v i s n t o

n n s n t n t, y nhiều nh cho con n i. Điều đ n o n i nh t à con

n i th i vào h n h c c o i h đ c nh : CO2 đ y hi u n nhà nh,

CH4 à 13%, Nit 5%, CFC à 22%, h i n c t n nh u à 3%, n u nh

ch n t h n n n ch n đ c hi n t n này, th tron v n 30 n t i c

n c i n s d n n t 1,5 đ n 3,5

c. Điều i n th c hi n i i ph p, i n ph p

Gi o vi n ph i n h p c c n học c i n qu n đ n i tr n vào ài học

nh :

+ Ki n th c về thành ph n i tr n h n h n c, c y c i, đ t đ i , đ n

th c v t học sinh c ý th c o v và đ c tuy n tuyền i o d c n n c o nh n

th c đ n đ n, toàn di n về v tr ,v i tr , ý n h to n c i o d c i tr n và

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 26

học sinh ph i hi u n u nh n thành ph n tr n nhi th cu c s n c oài

n i c nhiều t n, nh h n đ n s c hoẻ con n i.

+ Học sinh ph i hi u nh n thành ph n c i tr n do thi n nhi n n t n

h n ph i à v nh h n à c c n s c n i t, n n ph i c ý th c tu t o, n n

c p.

+ Ki n th c về s d n tài n uy n : Kh i th c h p , ti t i , tr nh h i th c qu

c d n đ n tài n uy n c n i t d n , h i th c đi đ i v i vi c tr n r n .

+ Gi o d c học sinh c ý th c o v i tr n và tài n uy n thi n nhi n nh

ph t tri n ền v n . Ch nh v v y t th h t n i ph i s d n ti t i và

i t s d n c c n u n n uy n i u t i ch tron t nhi n.

+ Đ o v i tr n , chỉ c nh n th c à ch đ à c n ph i c i n th c , c

i n th c i o v c hi u qu .

d. M i qu n h i c c i i ph p, i n ph p

Gi c c i i ph p và i n ph p c i qu n h ch t ch v i nh u, ch n h tr

cho nh u nh c đ ch cun c p cho học sinh i n th c đ c c p tr n

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 27

đ c thu n i và s d n tron cu c s n .

e. K t qu h o n hi , i tr ho học c v n đề n hi n c u

- Khi th c hi n c c i n ph p nh đ n u tr n về v n đề v n d n i n th c

i n n đ i o d c i tr n tron d y học đ ý th ch t n n học đ c

n n c o r r t, học sinh c nhiều đ , h n th tron học t p, t đ học sinh

c th i đ , hành đ n t ch c c th i vào c c ho t đ n o v i tr n t

nh n vi c à nh h n n ày nh ti t i đi n, n c, th dọn v sinh

tr n , p, ch s c o v c y x nh, h n x r c i... và tuy n truyền cho

ọi n i c n c ý th c o v i tr n . V th tron qu tr nh i n d y i o

vi n c n ch đ n ph i h p nhiều ph n ph p i o d c i tr n tron t n ài

d y đ ý ph h p v i t n đ i t n học sinh.

II.4. K t qu thu đ c qu h o n hi , i tr ho học c v n đề n hi n c u.

Tr i qu qu tr nh d y học tr n THCS L n Th Vinh t qu cho

th y:

Về i n th c: Th n qu d y học n h p c c n học, ý th c o v i

tr n c học sinh đ n n n r r t

III 1 Kết luận :

Qu nh n t qu đ đ t đ c, t i nh n th y r n vi c đ n i dun i o

d c và o v i tr n vào ch n tr nh đ ý và c c n học h c c

THCS c n nh c c c học h c à t v n đề h t s c c n thi t v i o d c i

tr n s đe i cho n i học c c v n đề :

- Nh n th c đ c ý n h , t qu n trọn c c c v n đề i tr n nh t

n u n c đ sinh s n , o đ n và ph t tri n c i c nh n, c n đ n , qu c

i và qu c t . t đ c th i đ , c ch n x đ n đ n tr c c c v n đề về i

tr n , x y d n qu n ni đ n về ý th c tr ch nhi , về i tr nh n c ch đ

d n h nh thành c c n n thu th p s i u và ph t tri n s đ nh i th .

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 28

III 2 Kiến nghị :

Nhà tr n c n t o điều i n đ t ch c nhiều ho t đ n n o i h , c th

cho học sinh th qu n th c t , v hi học sinh th y đ c t n t th c tr n c

i tr n

hi n n y th t nh i o d c n i hi u qu c o h n

- Nhà tr n c n đ u t nhiều h n tr nh nh ph c v cho c n t c i n d y Đ ý,

nh t à nh n tr nh nh về i tr n .

L n Th Vinh n ày 14 tháng 1 n 2015

N i vi t

Nguy n Th Minh T

NH N XÉT CỦ HỘI ĐỒNG SÁNG KIẾN

......................................................................................................................................

....................................................................................................................

CHỦ T CH HỘI ĐỒNG SÁNG KIẾN

.............................................................................................................................

(Ký tên, đóng dấu)

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 29

M C L C

I Phần mở đầu :

I.1. Lý do chọn đề tài

I.2 M c ti u, nhi v c đề tài

I.3. Đ i t n n hi n c u

I.4. Gi i h n ph vi n hi n c u

I.5. Ph n ph p n hi n c u

II Phần nội dung

II.1.C s ý u n

II.2. Th c tr n

II.3. Gi i ph p, i n ph p

II4. K t qu

III. Phần ết luận iến nghị

III.1.K t u n

III.2.Ki n n h

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 30

Năm học: 2014 – 2015

Trang: 31