Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ế Ệ SÁNG KI N KINH NGHI M
Ộ Ố Ệ Ự Ề Ệ Đ TÀI: “M T S BI N PHÁP TH C HI N CÔNG
Ổ Ậ Ụ Ẻ Ầ TÁC PH C P GIÁO D C M M NON CHO TR EM NĂM
Ổ Ọ TU I” NĂM H C 2016 2017
1
ả Qu ng Bình, tháng 5 năm 2017
Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ế Ệ SÁNG KI N KINH NGHI M
Ộ Ố Ệ Ự Ề Ệ Đ TÀI: “M T S BI N PHÁP TH C HI N CÔNG
Ổ Ậ Ụ Ẻ Ầ TÁC PH C P GIÁO D C M M NON CHO TR EM NĂM
Ổ Ọ TU I” NĂM H C 2016 2017
ọ ễ ị H và tên: Nguy n Th Luân
ệ ưở ứ ụ Ch c v : Hi u tr ng
ơ ị ườ ệ ầ ỷ Đ n v công tác: Tr ả ủ ng m m non Kim Th y L Thu Qu ng
Bình
2
ả Qu ng Bình, tháng 5 năm 2017
Ở Ầ Ầ I. PH N M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài:
ụ ủ ụ ị
ườ ạ ẩ ứ ỏ
ậ Lu t Giáo d c Vi ệ i Vi ề ứ ộ ưở ủ ệ ớ
ự ủ ệ t Nam quy đ nh: “M c tiêu c a giáo d c là đào t o con ỹ ể ộ ng đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i; ẩ ng nhân cách, ph m ch t và năng l c c a công dân, đáp
ệ ng và ngh nghi p, trung thành v i lý t ồ ưỡ hình thành và b i d ầ ủ ự ứ ụ ứ ạ t Nam phát tri n toàn di n, có đ o đ c, tri th c, s c kh e, th m m ộ ậ ấ ệ ổ ự ệ ả ố ng yêu c u c a s nghi p xây d ng và b o v T qu c”.
ụ ể ẻ ầ
ế ố ầ ấ ể M c tiêu c a giáo d c m m non (GDMN) là giúp tr phát tri n th ch t, ủ ả đ u tiên c a nhân cách,
ủ ụ ỹ ẩ ế t, th m m , hình thành các y u t tình c m, hi u bi ớ ẻ ướ ị ố ẩ c vào l p 1. chu n b t ể t cho tr b
ọ ụ ụ
ố ớ ủ ệ ế ị
ế ứ ắ ộ
ả ạ ướ
ẩ ỏ ủ ậ ợ ạ ấ ự
ể ủ ủ ứ ậ ẹ ộ
ộ ủ ể ộ ủ ướ ng V i m c tiêu, nhi m v vô cùng quan tr ng, ngày 09/2/2010 Th T ẻ ổ ậ ề Chính ph ban hành Quy t đ nh s 239/QĐTTg v ph c p GDMN cho tr em ủ ủ ươ ổ ng h t s c đúng đ n c a năm tu i giai đo n 20102015. Đây là m t ch tr ố ớ ắ ụ ể ệ ự c ta, th hi n s quan tâm sâu s c đ i v i giáo d c nói chung Đ ng và Nhà n ờ ớ ấ ộ ế ị và GDMN nói riêng. Quy t đ nh đã có tác đ ng r t to l n thúc đ y và t o th i ơ đáp ng mong m i c a các c p, các i cho s phát tri n c a GDMN, c thu n l ở ngành đ c s đ ng tình và ng h c a các b c cha m và toàn xã h i, m ra m t th i k m i đ GDMN phát tri n.
ụ ầ em năm tu i là
ượ ự ồ ờ ỳ ớ ể Ph c p giáo d c m m non cho tr ầ ổ ậ ụ ư ̉
́ ́ ề ̣ ổ ườ m m non nh m ấ v tâm th ẻ ầ t nh t ữ ộ m t trong nh ng ́ ́ ằ cung cô, nâng cao chât h cọ l pớ ẻ ế cho tr vào ng tr ị ố ẩ ẻ chu n b t
ệ nhi m v u tiên hàng đ u trong ượ ng chăm soc, giao duc tr , l 1.
ộ Ngh quy t s 29NQ/TW ngày 4/11/2013 H i ngh Trung
ị ớ ươ ổ ế ố ả
ữ ị ị ề ớ ớ ấ
ổ ế
ự ả ầ
ố ớ ỹ ẻ ể
ẩ ớ
ủ ụ ẻ ầ
ướ ọ
ấ ượ c năm 2020. T ng b ướ ầ
ế ể ườ ng m m non. Phát tri n giáo d c m m non d ị ớ ệ ủ ừ ấ ượ ầ ề ơ ở ng 8 khóa XI ụ ạ ả ệ ề ổ v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o xác đ nh: “Đ i m i căn b n, ế ừ ạ là đ i m i nh ng v n đ l n, c t lõi, c p thi ố ấ ớ ệ ụ toàn di n giáo d c và đào t o t, t ế ơ ươ ộ ụ ỉ ạ ư ưở ể ng pháp, c ch , ng ch đ o đ n m c tiêu, n i dung, ph t quan đi m, t ả ệ ụ ệ ề chính sách, đi u ki n b o đ m th c hi n; ….. Đ i v i giáo d c m m non giúp ế ả ẩ ế ố ầ ể ể ấ đ u t, th m m , hình thành các y u t tr phát tri n th ch t, tình c m, hi u bi ổ ậ ẻ ướ ị ố c vào l p 1. Hoàn thành ph c p b t cho tr tiên c a nhân cách, chu n b t ổ ậ ổ ng ph c p giáo d c m m non cho tr 5 tu i vào năm 2015, nâng cao ch t l ẩ ữ ướ ừ ễ c chu n trong nh ng năm ti p theo và mi n h c phí tr ổ ệ ố i 5 tu i có hóa h th ng các tr ụ ợ ch t l ụ ươ ng và c s giáo d c…..”. ng phù h p v i đi u ki n c a t ng đ a ph
3
ầ ẻ ụ Ph c p giáo d c m m non cho tr
ệ ổ ậ ụ ế ứ ưỡ
ụ ổ ng chăm sóc, nuôi d ừ ấ ượ ề ơ ở ậ ẻ ừ ả ừ ề ấ
ụ ự ứ ủ ị
ề ộ ủ ệ ể
ầ em năm tu i (PCGDMNCTENT) là ọ nhi m v h t s c quan tr ng, v a nâng cao ch t l ng, ậ ệ ả giáo d c tr , v a đ m b o các đi u ki n v c s v t ch t, v a nâng cao nh n ươ ậ ng, các ban th c và s quan tâm c a các b c ph huynh, chính quy n đ a ph ộ ngành đoàn th và nâng cao vai trò trách nhi m c a đ i ngũ cán b , giáo viên m m non.
ấ
ủ ầ ườ ng tr
ằ ệ ơ ở ậ
ụ
ụ ưở ụ ủ ưở ấ ượ ấ ng c s v t ch t, nâng cao ch t l ẻ ưỡ ng chăm sóc, nuôi d ế ẵ ổ ế ườ ị ọ ệ Vì v y, ậ (PCGDMNCTENT) là nhi m v quan tr ng c a các c p, các ườ ệ ng m m non nói riêng i hi u tr ộ ng đ i ngũ nhà giáo, nâng ộ ầ ứ ng, giáo d c tr ; đáp ng yêu c u huy đ ng ọ ẻ ướ ẩ c vào h c ng, chu n b tâm th s n sàng cho tr b i đa tr em 5 tu i đ n tr
ộ ngành nói chung và nhi m v c a ng nh m tăng tr ấ ượ cao ch t l ố ẻ t ớ l p M t.
ườ ệ ặ ơ ộ ị ng m m non n i tôi đang công tác là đ n v thu c vùng đ c bi
Tr ủ ầ ở
đây là ng ụ ộ ử ụ ế ệ ả ườ ng, giáo d c, kh năng s d ng Ti ng Vi
ơ ế ẻ ưỡ ề ế ộ
ề ạ ầ t khó ấ ề ệ i dân t c BruVân Ki u do đó ch t khăn c a huy n. H u h t tr em ế ẵ ượ t, tâm th s n l ng chăm sóc, nuôi d ộ ố ọ ớ sàng vào h c l p M t, n n n p, thói quen, hành vi văn minh trong cu c s ng…còn ế nhi u h n ch .
ầ ầ ư
ọ ị ư ủ ể
ưỡ ẻ ư ầ ủ ỷ ệ ẻ
ỷ ệ ẻ ỷ ệ ẻ ấ l ạ ộ tr bán trú th p, t ả ẻ ọ ng tr ch a đ y đ , t tr th p còi, suy dinh d
ộ ự ư ư ạ ạ ụ
ấ ỉ ầ ế ặ
ề ệ ụ ẻ ệ ạ i, coi vi c chăm sóc, nuôi d
ườ
ủ ả ể ượ ả ư ế ẩ ở
ả ẩ ạ ớ ộ ườ ng m m non mà đ a bàn dân c phân tán tr i dài g n 50 km, v i M t tr ộ ổ ề ườ ể ng, phòng h c ch a đ đ phân chia tr h c đúng đ tu i, trang nhi u đi m tr ế ị ụ ụ l tr vào thi t b ph c v ho t đ ng chăm sóc, nuôi d ưỡ ở ấ ư ớ ng đang l p ch a cao, t l ề ộ ố ư ệ ệ ứ t tình say mê ngh nghi p nh ng m t s giáo m c cao, đ i ngũ tuy có lòng nhi ệ ỏ ấ ạ ế ố ượ ạ ng giáo viên d y gi i c p huy n còn viên năng l c s ph m còn h n ch , s l ứ ủ ề ậ ít, c p t nh ch a có…. Bên c nh đó, nh n th c c a ph huynh v công tác giáo ụ ư ưở ố ụ t d c m m non còn nhi u h n ch , đa s ph huynh còn mang n ng t ng ờ ỷ ạ ụ ủ ưỡ ng, giáo d c tr là nhi m v c a l trông ch , ể ọ ự ng, h phó thác cho giáo viên; s quan tâm c a các ban ngành đoàn th nhà tr ừ ự ế ệ ề ư T th c t ch a nhi u, hi u qu ch a cao… đó, b n thân tôi luôn băn khoăn, ậ ệ ề ạ trăn tr ph i làm th nào đ t đi u ki n, tiêu chu n đ đ c công nh n và duy trì đ t chu n (PCGDMNCTENT).
ữ ừ ọ
ộ ố ệ ệ ự ẻ ớ ạ ằ
ệ ệ ọ ộ ố
ấ
ư ồ
ụ ủ ơ ộ ơ ưỡ ế ị ệ ự T nh ng suy nghĩ đó tôi đã l a ch n: “M t s bi n pháp th c hi n ế ề (PCGDMNCTENT)” làm đ tài sáng ki n kinh nghi m nh m chia s v i b n bè ẽ ồ bi n pháp trong công tác rút ra m t s đ ng nghi p, hy v ng s ạ ỡ ủ ượ ự c s đóng góp, giúp đ c a quý c p lãnh đ o (PCGDMNCTENT) và mong đ ấ ượ ả ể ệ cũng nh đ ng nghi p đ hi u qu công tác (PCGDMNCTENT) và ch t l ng chăm sóc, nuôi d ệ ng giáo d c c a đ n v tôi ngày càng ti n b h n.
ớ ủ ề ộ ố ệ ụ ể * Đi m m i c a đ tài là đã áp d ng m t s bi n pháp:
ư ề ị ươ ổ ậ ề ng v công tác ph c p giáo
ớ Tích c cự tham m u v i chính quy n đ a ph ầ ẻ ổ ụ d c m m non cho tr em năm tu i.
4
ụ ớ
ề ố ẻ ấ ượ ố ố ế ợ t công tác tuyên truy n, ph i k t h p v i ph huynh, ban ngành ế ớ ng chăm sóc, i đa s tr 5T đ n l p, nâng cao ch t l
ưỡ ố Làm t ằ đoàn th ể nh m huy đ ng t nuôi d ộ ụ ẻ ng, giáo d c tr ;
ỉ ạ ườ ươ ệ ộ Tăng c
ấ ượ ưỡ ầ ự ng ch đ o đ i ngũ th c hi n nghiêm túc ch ầ m m non góp ph n nâng cao ch t l ng chăm sóc, nuôi d ụ ng trình giáo d c ụ ẻ; ng, giáo d c tr
ỉ ạ ố ộ ồ ơ ổ ậ ự ề Ch đ o làm t t công tác đi u tra, xây d ng b h s ph c p theo quy
ị đ nh.
ơ ở ậ ấ ế ị ạ ọ ứ ng c s v t ch t, trang thi t b d y h c đ áp ng công tác
ưở Tăng tr PCGDMNCTENT.
ề ằ ả ề * Đ tài nh m gi ế ấ i quy t v n đ :
ạ ễ ự ự
ổ ẻ
ả ề
ẩ . Giúp cán b qu n lý nhà tr
ệ ườ ố ế ợ ườ ố ớ t công tác tuyên truy n, ph i k t h p v i ph
ự ộ
t b cho nhà tr
ấ ệ ưỡ ụ
ng làm t ể ế ị ầ ỏ ệ ẻ ề ự D a vào tình hình th c ti n, phân tích th c tr ng v công tác ằ ả ữ ư (PCGDMNCTENT) cho tr em năm tu i, đ a ra nh ng gi i pháp nh m khai thác ệ ườ ồ ự ạ ề các ti m năng, phát huy có hi u qu các ngu n l c t o đi u ki n cho nhà tr ng ạ ả ộ đ t chu n (PCGDMNCTENT) ng và giáo viên, ụ ề nhân viên trong nhà tr ơ ở ậ ồ ự ể ọ huynh, các ban ngành đoàn th ; huy đ ng m i ngu n l c đ xây d ng c s v t ệ ố ắ ự ộ ỉ ạ ườ ng. Ch đ o đ i ngũ th c hi n t ch t, mua s m trang thi t ấ ượ ng giáo ng chăm sóc, nuôi d nhi m v chuyên môn góp ph n nâng cao ch t l ụ ủ ầ ụ d c tr và đóng góp ph n nh vào phong trào giáo d c c a huy n nhà.
ụ ế ề ạ ả : 2. Ph m vi áp d ng đ tài, sáng ki n, gi i pháp
ề ộ ố ệ ự ụ ầ ệ Đ tài: “M t s bi n pháp th c hi n ph c p giáo d c m m non cho tr
ự ữ ổ ộ
ự ế ủ ỗ ơ ệ ề ả ớ ị
ứ ộ ệ ấ ả ẻ ổ ậ ệ ộ ố em năm tu i” trong nh ng năm qua đã có m t s cán b , giáo viên th c hi n ư c a m i đ n v khác nhau nh ng v i đi u ki n, hoàn c nh và tình hình th c t ế k t qu , tính ch t, m c đ , các bi n pháp khác nhau.
ả ề ự Đ tài này, b n thân tôi b t đ u th c hi n t ị i đ n v mình t
ế
ườ ệ ặ t là các đ n v
ượ
ẻ ể ậ ụ ặ ữ ồ ị h cọ ắ ầ ệ ạ ơ ừ năm ả ấ ạ ượ ụ ả ữ ể c nh ng k t qu r t kh quan. Có th áp d ng ơ ị ộ ệ ầ thu c ng m m non trong huy n, đ c bi ộ ố ệ c m t s bi n ả ơ ạ ơ i đ n
ụ ế 2011 2012 và đ n nay đã đ t đ ộ ả cho cán b qu n lý các tr ệ ố vùng đ c bi t khó khăn. Tôi mong mu n chia s và đóng góp đ ệ ệ ệ pháp h u hi u giúp ch em đ ng nghi p có th v n d ng có hi u qu h n t ị v mình ph trách .
ề ệ ề
ộ ự Đây là đ tài đúc rút kinh nghi m th c ti n qua nhi u năm công tác, thu c ự ễ ườ ả ả ộ ỉ ạ ủ lĩnh v c qu n lý, ch đ o c a cán b qu n lý tr ầ ng m m non.
ề ượ ế ấ ữ Đ tài này đ ộ c k t c u theo nh ng n i dung chính sau đây:
ở ầ ầ ầ Ph n I. Ph n m đ u
ầ ộ Ph n II. N i dung
ế ậ ầ Ph n III. K t lu n.
5
ề ế
ỏ ỡ ể ề ệ ả ồ ọ ữ ệ Tuy nhiên, đ tài sáng ki n kinh nghi m này cũng không tránh kh i nh ng ế góp ý, giúp đ đ đ tài
ệ ạ h n ch , thi u sót. Kính mong đ ng nghi p và đ c gi ượ đ ế c hoàn thi n h n. ơ
Ầ Ộ II. PH N N I DUNG
Ự ƯỜ Ổ Ậ Ề Ấ Ề Ạ I. TH C TR NG NHÀ TR NG V V N Đ PH C P GIÁO
Ổ Ụ Ầ Ẻ D C M M NON CHO TR EM NĂM TU I.
ủ ộ ự ứ ạ ầ 1. Th c tr ng c a n i dung c n nghiên c u
ẻ ầ
ổ ậ ụ ườ ự ệ ả ọ ộ ng m m non. Th c hi n K
ệ ạ ứ ề ổ ữ em năm tu i là m t trong nh ng ế ầ ệ ằ ch c các bi n pháp nh m đ t các đi u ki n,
ủ ụ ả ẩ ậ ị ụ Ph c p giáo d c m m non cho tr ủ nhi m v quan tr ng c a công tác qu n lý tr ổ ạ ệ ho ch (PC GDMNCTENT) là t ả tiêu chu n theo quy đ nh; đ m b o quy trình, th t c công nh n...
ề ề ư ị ệ A. V đi u ki n, tiêu chu n 36/TTBGD&ĐT quy đ nh: ẩ Thông t
ố ớ 1. Đ i v i cá nhân
̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ Tre em đ
MNTNT phai ̉ hoan thanh Ch ạ ụ ụ ẫ ộ ̉
́ươ ̉ ươ ng trình giáo d c m m non (m u giáo 5 6 tuôi) do B Giáo d c và Đào t o ban hành tr ượ c công nhân đat chuân PCGD ầ c 6 tuôi;
̀ ̀ ̀ ươ ẫ ̣ ̉ hoan thanh Ch ng trình giao duc mâm non (m u giáo 5 6 tuôi)
ọ ộ ọ
ẻ Tr em ượ em đ ươ ụ ụ ẫ ổ ộ ́ là ờ c h c 2 bu i/ngày trong th i gian m t năm h c (9 tháng) theo ạ ng trình giáo d c m m non (m u giáo 56 tu i) do B Giáo d c và Đào t o
ố ẻ ổ tr ầ Ch ỉ ọ ban hành, s ngày ngh h c không quá 45 ngày.
ẩ ậ ạ ả ị ơ ở ượ ạ c công nh n đ t chu n PCGDMNTNT ph i đ t
2. Đ n v c s đ ẩ ữ ơ nh ng tiêu chu n sau:
ẻ a) Tr em
́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ Đôi v i vung đăc biêt kho khăn, vung nui cao, hai đao:
ở ố ẻ ấ ổ
ươ
ộ ớ ̉ ̉ ớ Huy đ ng 90% tr lên s tr em năm tu i ra l p, trong đó có ít nh t 80% ẫ ầ ụ ng trình giáo d c m m non (m u giáo 56 ị ẩ ượ ể ố c chu n b
̃ ớ ế ộ ộ ổ ố ẻ s tr trong đ tu i hoàn thành Ch ố ẻ tuôi); 100% s tr em mâu giao năm tuôi dân t c thi u s ra l p đ ti ng Vi ́ c khi vào l p 1; ệ ướ t tr
ỷ ệ ầ ủ ẻ ạ ở T l chuyên c n c a tr đ t 80% tr lên;
ỷ ệ ẻ ưỡ ẹ ể ể ấ ề T l tr suy dinh d ng th nh cân , th th p còi đ u không quá 15%.
b) Giáo viên
ế ộ ệ ị 100% giáo viên đ ượ ưở c h ng ch đ chính sách theo quy đ nh hi n hành;
ổ ố ượ ệ ị ạ ớ Giáo viên d y l p năm tu i đ ủ s l ng theo quy đ nh hi n hành;
́ ề ẩ ở ộ ổ ̣ ạ 100% giao viên d y l p năm tu i đat chu n tr lên v trình đ đào t o,
ẩ ở ộ ạ ớ ạ trong đó có 50% tr lên đ t trình đ trên chu n.
6
ấ ơ ở ậ c) C s v t ch t
ưỡ ẻ ạ ỷ ệ ụ ọ S phòng h c (phòng nuôi d ng, chăm sóc, giáo d c tr ) đ t t l 01
̀ ố ọ ớ phong h c/l p (nhóm);
́ ố
ặ ẻ ố ớ ệ ặ ̉ ̣
̀ ̀ ́ ả ̉ ả ọ ̉
̀ ́ ́ ́ ể ̣ ổ ượ ọ ớ Phòng h c l p năm tu i đ c xây kiên cô ho c bán kiên c ; trong đó phòng ́ ể ố ạ t khó i thi u 1,5 m2/tr . Đ i v i vùng đ c bi sinh ho t chung bao đ m diên tich t ̀ ́ ́ ̀ khăn, phòng h c bao đ m an toan, thoáng mat vê mua he, âm ap vê mua đông, đu anh ố ̉ ả ạ sang; trong đó phòng sinh ho t chung bao đ m diên tich t ̀ i thi u 1,5 m
2/tr ;ẻ
́ ̀ ̀ ́ ̀ ủ ớ ổ ơ ị ̣ ̉ 100% l p năm tu i có đ đô dung, đô ch i, thiêt bi tôi thiêu theo quy đ nh;
ườ ướ ẹ ạ ạ ọ Tr
ng h c xanh, s ch, đ p; có ngu n n ệ ồ ạ ế ầ ồ ệ ố c s ch và h th ng thoát ơ ơ ủ c; có nhà b p; công trình v sinh đ và đ t yêu c u; sân ch i có đ ch i
ướ n ngoài tr i.ờ
ồ ơ ậ ẩ ị ơ ở ạ B. Về H s công nh n đ t chu n PCGDMNTNT ủ ơ c a đ n v c s
ổ ậ ụ ụ ụ ế ề ầ a) Phi u đi u tra ph c p giáo d c m m non (ph l c I);
ụ ụ ẻ ̉ b) Sô theo doi PCGDMNTNT (ph l c II) và ộ ổ ổ s theo dõi tr em trong đ tu i
ế ậ ế ể ̃ ̉ ế chuy n đi, chuyên đ n, khuy t t t (n u có);
ẻ ươ ầ em hoàn thành Ch ụ ng trình giáo d c m m non (m uẫ
c) Danh sách tr ; giáo 5 6 tuôi)̉
́ ̉
d) Báo cáo quá trình th c hi n va kêt qua PCGDMNTNT; kèm theo các ố ể ̀ ệ ự ụ ụ (ph l c III); bi u th ng kê PCGDMNTNT
ả ự ể ệ ố ớ ấ ủ ấ ể ả đ) Biên b n t ki m tra; Biên b n ki m tra c a c p huy n đ i v i c p xã…
ồ ơ ế ề ệ ẩ ậ ớ Đ i chi u v i các đi u ki n, tiêu chu n và h s công nh n nhà tr ườ ng
ố ề ứ ặ g p nhi u khó khăn, thách th c:
ộ ố ẻ ượ ủ ủ ụ ố ẹ ư c khai sinh do b m ch a đ th t c pháp lý nh ư
M t s tr ch a đ ế ấ ư gi y đăng ký k t hôn;
ả ố ớ M t s ph huynh do hoàn c nh gia đình nên không s ng chung v i nhau, m
ộ ố ụ ề ề ạ ố ộ
ẹ ư đ a con v nhà ngo i sinh s ng nên khó khăn trong công tác đi u tra và huy đ ng vào l pớ ;
ổ ộ ư ủ ẩ M t s tr Gi y khai sinh, s h kh u các thông tin ch a đ y đ , ngày
ấ ữ ạ ổ ộ ấ ẩ ầ ố ộ ố ẻ ặ ọ sinh, ho c h tên, ch lót t i gi y khai sinh và s h kh u không gi ng nhau.
ấ ưỡ
ỷ ệ ẻ T l ư tr suy dinh d ạ ộ ố ẻ ắ ng và th p còi đang ớ ả ố t ch a thành th o; m t s tr nhà cách xa l p h c, sông su i chia c t nên t ế ở ứ m c cao; kh năng nói Ti ng ỷ ọ
ư ư ầ ấ Vi ệ l ệ chuyên c n ch a cao nh t là vào mùa m a lũ....
ộ ố ẻ ề ệ ế ố ẹ M t s tr đi u ki n kinh t ư gia đình khó khăn, b m ít quan tâm đ a
đón.
ự ế ể ớ
ầ ư ấ ớ ấ ườ (PCGDMNCTENT) nhà tr ố ạ ệ Khó khăn l n nh t là ngu n v n đ th c hi n. Theo K ho ch ỷ ng kinh phí đ u t ồ ầ ượ ng c n l r t l n (trên 12 t
7
ể
ự ầ ư ủ ủ ế ươ ướ ủ ị ồ ồ đ ng) trong lúc đó ngu n kinh phí c a đ a ph ượ c a Nhà n đ ờ c, ch y u nh vào s đ u t ộ ng, nhân dân không th huy đ ng c.
ượ ư ổ ớ
C s v t ch t, phòng h c cho các l p m u giáo 5 tu i đã đ ộ ổ ố ượ ư ơ ở ậ ứ ẫ ớ ọ ấ ượ ư c u tiên, nh ng ề ng l p h c ghép 2, 3 đ tu i còn nhi u (11/13 ọ ầ c yêu c u; s l
ẫ v n ch a đáp ng đ l p)ớ .
ộ ỷ ệ ạ ẩ ẫ ạ Đ i ngũ giáo viên tuy t l
đ t chu n cao (100%) nh ng v n h n ch v ệ ươ ự ệ ệ ế ề ng trình GDMN,
ề ươ ụ ư ỹ k năng ngh nghi p, còn lúng túng trong vi c th c hi n ch ớ ổ đ i m i ph ng pháp giáo d c.
ộ ố ề ả ậ ấ M t s giáo viên hoàn c nh gia đình còn nhi u khó khăn, thu nh p th p.
ệ ộ ổ ậ ấ ệ 5 tu i ra l p đ th c hi n ph c p, nâng cao ch t
ổ ớ ẻ ư ồ ể ự ề ượ ẻ Vi c huy đ ng tr ụ ng chăm sóc, giáo d c tr ch a đ ng đ u. l
ề ẻ
ả ầ ả ọ ộ M t s ph huynh không có ti n n p cho tr ăn bán trú, nhi u khi h ph i ượ ỷ ỷ ệ ẻ l c t ừ chuyên c n v a khó gi m đ ề ưở ng t
ộ ố ụ ỉ ọ tr suy dinh d cho tr ngh h c do đó v a nh h ưỡ ệ ẻ l ử ả ấ ng, th p còi.
ậ ứ ủ ẻ ề ổ Nh n th c c a ng
ổ ậ ể ườ ề ổ ậ ề ề ặ
ạ i dân v ph c p GDMN cho tr em 5 tu i còn h n ế ch , công tác tuyên truy n, đi u tra và tri n khai ph c p còn g p nhi u khó khăn.
ữ ườ ứ ả ặ
ấ ả ầ T t c nh ng khó khăn, thách th c đó đ t ra cho ng ế ệ ề
ổ ậ ạ ộ i cán b qu n lý ạ ng m m non ph i có s quy t tâm cao, có nhi u bi n pháp sáng t o, năng ớ hoàn thành ph c p GDMN cho
ấ ấ ớ ấ ượ ả ổ ự ộ ổ ườ tr ộ đ ng, linh ho t, n l c ph n đ u r t l n m i ẻ tr em 5 tu i đúng l ự ấ trình, có ch t l ng.
ủ ể ặ 2. Đ c đi m, tình hình c a nhà tr ườ : ng
ự ạ ứ ả 2.1. Kh o sát tình hình, nghiên c u th c tr ng:
: ề ộ a. V đ i ngũ
ầ ổ ộ
ọ ả ế ộ ợ
ườ ố Đ u năm h c 20162017 t ng s cán b , giáo viên, nhân viên: 43 ng i ồ trong đó cán b qu n lý: 04, giáo viên: 32, nhân viên: 07; biên ch : 35, h p đ ng: 08.
ế ườ ợ ườ ổ T ng s giáo viên trong biên ch : 29 ng ồ i, h p đ ng: 3 ng i. trong đó
ườ ố ạ ớ giáo viên d y l p 5T: 14 ng i
ẩ ạ ộ ạ Trình đ đào t o: Đ t chu n: 43/43 ng ườ ỷ ệ i t l : 100%
ẩ ố
ỷ ệ l ạ ớ l : 81,3%. Riêng giáo viên d y l p MG 5T trên chu n: 13/14 ng ẩ : 83,7% trong đó giáo viên trên chu n: 26/32 ườ ỷ ệ ẩ : i t l
ổ Trên chu n: t ng s : 36/43 t ườ ỷ ệ i t ng 92,9%
ệ ế ế ả ạ ẩ ọ ề K t qu đánh giá, x p lo i chu n ngh nghi p giáo viên (năm h c 20152016)
ấ ắ ạ ớ Xu t s c: 11/30 đ/c, t ỷ ệ l : 36,7%, trong đó d y l p 5T: 5/14 đ/c t ỷ ệ l :
35,7%
8
ạ ớ Khá: 19/30 ng ườ ỷ ệ i, t l : 63,3%, trong đó d y l p 5T: 5/14 đ/c t ỷ ệ l : 35,7%
ế ạ ế Không có giáo viên x p lo i TB, Y u, Kém.
ứ ế ạ * X p lo i viên ch c:
ụ ệ Hoàn thành Xu t s c nhi m v : 11/41 đ/c, t ỷ ệ l ạ ớ 26,8% trong đó d y l p
5T: 5/14 đ/c t ỷ ệ l ấ ắ : 35,7%.
ụ ố ạ ớ ỷ ệ l 68,3%; trong đó d y l p 5T:
ệ Hoàn thành T t nhi m v : 28/41 đ/c, t ỷ ệ l : 64,3% 9/14 t
ụ ệ Hoàn thành nhi m v : 02/41 đ/c, t ỷ ệ l 4,9%.
ấ : ề ơ ở ậ b. V c s v t ch t
ấ ọ ố Phòng h c: 16 phòng trong đó: Phòng bán kiên c : 03, phòng c p 4: 13.
ế + Nhà b p: 07 phòng
ệ + Công trình v sinh: 15 phòng/16 l pớ …
ồ ơ ơ ờ ơ + Sân ch i có 8 sân, trong đó sân ch i có đ ch i ngoài tr i: 02 sân;
ế ị ư + Trang thi t b theo Thông t ạ 02 đ t 65%.
ề ố ượ ẻ ề c. V s l ộ ổ : ng tr đi u tra qua các đ tu i
Tr 5Tẻ Tr 4Tẻ Tr 3Tẻ Tr 2Tẻ Tr 1Tẻ
Trẻ ướ Năm sinh i 1T d
(Sinh năm 2015)
(Sinh năm 2011) (Sinh năm 2012) (Sinh năm 2013) (Sinh năm 2014)
(Sinh năm 2016)
87 119 108 108 109 50 S trố ẻ
ề ố ẻ ộ ớ : d. V s tr huy đ ng vào l p
ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ
Năm sinh sinh Tr năm 2011 sinh Tr năm 2012 sinh Tr năm 2013 sinh Tr năm 2014 sinh Tr năm 2015 sinh Tr năm 2016
T/S SL % SL % SL % SL % SL % SL %
283 87 100 109 91,6 87 80,5 29 26,9 14 12,8 0 0
ề ấ ượ ưỡ ụ ầ ọ ẻ (đ u năm h c): đ. V ch t l ng chăm sóc nuôi d ng, giáo d c tr
ố ớ ớ S l p ăn bán trú: 15/16 nhóm, l p.
ố ẻ ẻ : 89,9%; trong đó nhà tr : 43 cháu t ỷ ệ l : 100%,
ẫ S tr : 293/326 cháu, t ỷ ệ l m u giáo: 254/283 cháu t ỷ ệ l : 86,6%
ỷ ệ ẻ ưỡ ấ + T l tr suy dinh d ng và th p còi: 59/326 cháu t ỷ ệ l : 18,1% trong đó:
9
ẻ Tr 5T: 12/87 cháu t ỷ ệ l : 13,8%
ẻ Tr 4T: 21/109 cháu t ỷ ệ l : 19,3%
ẻ Tr 3T: 19/87 cháu t ỷ ệ l : 21,8%
ẻ Nhà Tr : 7/43 cháu t ỷ ệ l : 16,3%
ẩ ủ ế ả ộ ẻ + K t qu đánh giá tr theo chu n c a B :
ố ẻ ỷ ệ ạ ẩ S tr không đ t chu n: 61/326 cháu t l : 18,7% trong đó :
ố ẻ ự ạ S tr 5T không đ t các lĩnh v c: 11/87 cháu t ỷ ệ l : 12,6%
ố ẻ ự ạ S tr 4T không đ t các lĩnh v c: 21/109 cháu t ỷ ệ l : 19,3%
ố ẻ ự ạ S tr 3T không đ t các lĩnh v c: 19/87 cháu t ỷ ệ l : 21,8%
ự ẻ ẻ ạ Tr nhà tr không đ t các lĩnh v c: 10/43 cháu t ỷ ệ l : 23,3%
ẻ ề ồ ơ ủ e. V h s c a tr :
ố ẻ ạ ồ ơ ổ ộ ủ ấ ẩ S tr có đ các lo i h s (Gi y khai sinh, S h kh u…): 298/326
ẻ cháu, trong đó Tr 5T: 84 cháu
ớ ổ ộ ư ẩ ọ ữ 28 cháu ngày sinh, h , tên, ch lót ch a đúng v i s h kh u.
ố ẻ ệ ậ ộ ộ g. S tr thu c di n h nghèo, c n nghèo:
ố ộ ậ ổ T ng s h nghèo, c n nghèo: 277/326 cháu t ỷ ệ l : 84,9%
ự ạ 2.2. Đánh giá th c tr ng:
ự ạ ả ấ ậ Qua kh o sát th c tr ng tôi nh n th y:
ượ ủ ị ứ ố ỷ : đ ệ c U ban nhân dân huy n b trí đ đ nh m c; ề ộ a.V đ i ngũ
ỷ ệ ẩ T l (81,3%) trong đó giáo viên
ạ ớ d y l p 5T: 13/14 đ/c t ộ giáo viên đ t trình đ trên chu n khá cao: : 92,9% ạ ỷ ệ l
ườ ự ớ Nhà tr ng phân công 2 giáo viên/l p 5T, l a ch n giáo viên có trình đ
ự ẩ
ọ ụ ữ ớ ệ ố ợ ụ ề ả
ẩ ấ ạ ứ ố ẫ ộ ẩ chu n và trên chu n, có năng l c chuyên môn, nghi p v v ng vàng, có ph m ạ ớ t và có kh năng truyên truy n, ph i h p v i ph huynh d y l p ch t đ o đ c t m u giáo 5T.
ố ượ ạ ỏ ấ ấ ỉ ư ệ Tuy nhiên s l ng giáo viên d y gi i c p huy n còn ít, c p t nh ch a có.
ấ : ề ơ ở ậ b. V c s v t ch t
S l
ọ ụ ụ ớ ớ t b , đ dùng, d ng c m i ch đ t 70 ọ ng phòng h c: 16 phòng/16 nhóm l p đ cho m i l p/1 phòng h c; 02/BGD&ĐT;
ố ượ ế ị ồ ệ ơ ả ủ ể ụ ụ ượ ỗ ớ ủ ư ỉ ạ % theo Thông t ẻ c khép kín c b n đ đ ph c v cho tr ; trang thi công trình v sinh đ
ề h
ề Song còn nhi u khu v c l ự ự ẻ àng rào, khuôn viên nhi u khu v c ch a đ ự ự ố ẻ ư ủ ể ọ ư ượ c ộ
ố ề ớ ọ ổ xây d ng kiên c (6/8 khu v c); phòng h c ch a đ đ phân chia s tr đúng đ tu i, còn nhi u l p h c ghép.
ề ỷ ệ ộ c. V t l ớ : huy đ ng cháu vào l p
10
ỷ ệ ẻ ẫ ạ ộ ớ T l tr m u giáo 5T huy đ ng vào l p đ t: 87/87 cháu, t ỷ ệ l : 100%.
ố ẻ ộ ớ ở ứ Song s tr 3 và 4T và NT huy đ ng vào l p đang ấ m c th p: 86,3%
ề ấ ượ ưỡ ụ ẻ d. V ch t l ng chăm sóc nuôi d ng, giáo d c tr
ỷ ệ ưỡ ấ T l ng và th p còi suy dinh d ỷ ệ l : 18,1%,
ẻ trong đó cháu nhà tr và 3,4T: 47/239 cháu t ở ứ m c cao: 59/326 cháu t ỷ ệ l : 19,7%;
ế ẩ ủ m c: 265/326 cháu t ỷ ệ l : 81,3%,
ả ạ ố ẻ s tr không đ t các linh v c: ẻ K t qu đánh giá tr theo chu n c a B ỷ ệ ự 61/326 cháu t l ộ ở ứ : 18,7% .
ỷ ệ ẻ ộ ậ e. T l ộ ộ tr thu c h nghèo , h c n nghèo
ẻ ế ườ ế ộ ủ ủ ầ 100% tr đ n tr ng đ ượ ưở c h ng đ y đ các ch đ chính sách c a Nhà
cướ . n
ỷ ệ ộ ở ứ Song t ậ h nghèo, c n nghèo đang l m c cao: 84,9%.
ỏ ớ ạ ế ườ ộ V i th c tr ng khó khăn, h n ch trên đòi h i ng
ệ ề ự ạ ả ỗ ự ả
ệ ườ ự ọ
ưỡ ụ
ế ề
ả ạ ệ ự
ả i cán b qu n lý nhà ả ậ ỉ ạ ng ph i n l c, tìm tòi nhi u bi n pháp qu n lý, ch đ o, ph i t p trung tr ằ ồ ự ộ th c hi n công tác PCGDMNCTENT nh m huy đ ng m i ngu n l c quan tâm ể ẻ ấ ượ ầ ng, giáo d c tr ; ng chăm sóc, nuôi d chăm lo đ góp ph n nâng cao ch t l ộ ẩ ườ ng duy trì k t qu đ t chu n v PCGDMNCTENT. Sau đây là m t giúp nhà tr ố ệ s bi n pháp chúng tôi đã th c hi n. Ộ Ố Ệ Ổ Ậ Ự II. M T S BI N PHÁP TH C HI N CÔNG TÁC PH C P GIÁO
Ụ Ầ Ẻ Ệ Ổ D C M M NON CHO TR EM NĂM TU I.
ệ ư ớ ề ị ươ Công tác tham m u v i chính quy n đ a ph
Bi n pháp 1: ườ
ườ ườ ả i cán b qu n lý nhà tr ự ẻ ng ổ ậ ng tôi xác đ nh công tác Ph c p giáo ả ộ i cán b qu n
ị ệ ố ướ t tr ề ố ộ Là ng ầ ụ d c m m non cho tr em năm tu i th c hi n t ả lý ph i làm t t công tác tham m u v i chính quy n đ a ph
c tiên ng ươ ng. ọ ể
ổ ư ớ ả ệ ấ ớ ộ ề ữ ươ ờ ầ ộ ạ ị ể ờ ơ ả ự ả Đ tham m u có hi u qu cán b qu n lý ph i l a ch n th i c , th i đi m ị ng nh ng n i dung c n tham
ủ ộ ư ề
ị ọ ư ấ ư
ạ ệ ố ế ưở ư ệ ả
ư ổ ch đ ng trao đ i, đ xu t v i lãnh đ o đ a ph m u v công tác PCGDMNCTENT. ộ t k ho ch do đó tr ả ấ ẩ PCGDMNCTENT:
ư ị ướ hi n t ỉ ạ ủ dung và các văn b n ch đ o c a các c p v công tác ắ ng n m đ
ự Xác đ nh n i dung tham m u r t quan tr ng, tham m u đúng giúp th c ị ộ c khi tham m u hi u tr ng ph i chu n b n i ề ươ Tham m u giúp lãnh đ o đ a ph ề ồ ộ ượ c các n i dung v ổ ậ ẩ ạ ụ
ẻ ầ ệ ả i pháp;
ổ ệ ị i pháp thu c v lãnh đ o đ a ph
ộ ề ầ ạ ị ẻ
ế ị ụ ng trình, k ho ch phát tri n kinh t ng
ộ ủ xã h i c a đ a ph ế ể ộ ủ ế ạ ồ
ế ỷ ự ề ụ PCGDMNCTENT bao g m: M c tiêu, đi u ki n, tiêu chu n ph c p giáo d c ụ ệ m m non cho tr em năm tu i, nhi m v và gi ươ : ộ ố ụ ả Phân đ nh m t s nhi m v , gi ng ổ ổ ậ ỉ ư Hàng năm, đ a ch tiêu Ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i ạ ươ (Nghị ươ vào ch ị ả ế ả quy t c u Đ ng u , Ngh quy t H i đ ng nhân dân, K ho ch c a UBND ệ . ể ỉ ạ xã…., đ ch đ o th c hi n
11
ệ ẻ ư ụ ổ ậ
ề ế ẩ ầ ứ ơ ở ả ổ Đ a k t qu th c hi n ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i ch c c s Đ ng, chính quy n, đoàn
ể
ộ ộ ậ ụ
ườ ế ớ huynh đ a tr đ n tr ồ ệ PCGDMNCTENT;
ả
ế ng t a ho c b tàn t
ủ ẹ ẹ ặ ị ộ ậ ề c
H tr tr năm tu i ươ ộ ẻ ả ự ổ vào tiêu chu n bình xét, đánh giá các t thôn/b nả văn hóa. th , bình xét gia đình văn hóa và ủ Phát huy các sáng ki n c a nhân dân, c ng đ ng, đ ng viên các b c ph ể ự ng, l p đ th c hi n ặ ệ ổ có hoàn c nhả đ c bi ế ậ t, khuy t t t có khó khăn v kinh t ị theo quy đ nh c a nhà n ộ
ả ở ẫ ồ t khó khăn; m côi c cha l n ; cha ướ . Thành l pậ ậ t, bình xét h nghèo, c n nghèo đúng quy ủ ụ ể xa trung tâm đ làm các th t c,
ấ ờ
ự ồ ự ự ệ ả
ợ ộ
ả ệ ả . ỉ ạ ơ ở ậ c s v t kinh phí x
ấ ầ cho đ i ngũ giáo viên và cán b qu n lý ớ t b , ch t, đ u t
ổ ậ ẻ ổ . Huy
ủ ộ đ ng ngu n l c h p lý c a nhân dân đ th c hi n
ề ế ứ ch c xã
ệ ầ ườ ệ ể ớ ổ ng, l p m m non; ộ ổ ứ h i, t
ươ ủ ự ị ư ẻ ế ỗ ợ ẻ ậ ự ơ m không n i n ộ ệ , h c n nghèo m thu c di n h nghèo ậ ế ậ ẩ khuy t t ban th m đinh tr t, tàn t ộ ề ạ ứ ổ ị đ nh. T ch c cán b v t i các thôn/b n ẻ cho tr . gi y t Xây d ng chính sách h p lý và b o đ m ngu n l c th c hi n chính sách ộ ầ ư ây d ng ự ư đ u t Tham m u v i lãnh đ o huy n, t nh ớ ầ ư ế ị h trỗ ợ ngân sách cho các l p m m non năm tu i ổ . thi ầ ụ ẩ ạ Đ y m nh công tác ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i ể ự ệ PCGDMNCTENT; ồ ự ợ ể ạ ệ Khuy n khích, t o đi u ki n đ các cá nhân, doanh nghi p, t ầ ư ề ch c xã h i ngh nghi p đ u t phát tri n tr ộ ứ Huy đ ng s đóng góp công s c lao đ ng c a nhân dân cùng v i ngân sách ớ ế ợ ướ ng v i
ỡ ủ ợ ổ
ớ ủ ớ ườ ng, l p; k t h p chính sách c a đ a ph ướ ể ổ ứ c đ t ố ế: Tranh th s giúp đ c a các nhà tài tr , t ổ ậ ứ ệ ẻ ổ ch c qu c t
ộ ộ ự ể c đ xây d ng tr nhà n ỗ ợ ủ chính sách h tr c a Nhà n ẩ ạ ợ Đ y m nh h p tác qu c t ố ế ể ự đ th c hi n ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i. ệ ộ ố ụ ộ ề ườ ụ : ch c ăn bán trú ủ ự ầ ầ ng m m non * M t s nhi m v thu c v tr
ườ ổ ế ớ ẻ ộ Tăng c ng huy đ ng tr em năm tu i đ n l p
ổ ế ớ ế ẻ ầ ầ ộ ể ự Hàng năm, huy đ ng h u h t tr em năm tu i đ n l p m m non đ th c
ụ ệ ổ hi n chăm sóc, giáo d c 2 bu i/ngày,
ổ ươ ươ ụ ầ ớ ộ Đ i m i n i dung ch ng trình, ph ng pháp giáo d c m m non
ự ệ ầ ằ ớ
ng trình giáo d c m m non m i nh m nâng ẻ ổ ụ ươ ể Tri n khai th c hi n Ch ụ ấ ượ ng chăm sóc, giáo d c tr em năm tu i; cao ch t l
ạ ứ ụ ệ ẩ ằ ớ ươ Đ y m nh ng d ng công ngh thông tin ổ nh m đ i m i ph ng pháp giáo
d cụ ;
ườ ệ ớ ổ Tăng c ng d y ế ạ Ti ng Vi ầ t cho các l p m m non năm tu i;
ự ệ ệ ẻ ể ẻ ẩ Th c hi n nghiêm túc vi c đánh giá tr theo ộ b Chu n phát tri n tr em.
ấ ượ ụ ả ộ ộ Nâng cao ch t l ầ ng đ i ngũ giáo viên và cán b qu n lý giáo d c m m
non.
12
ườ ng b i d
ng giáo viên m m non đ v s l ổ ậ ồ ưỡ ầ Tăng c ứ ầ ớ ầ ổ ượ ủ ề ố ượ ấ ng, nâng cao ch t ụ . ng đáp ng yêu c u ph c p và đ i m i giáo d c m m non l
ứ ạ ổ ị
ị ậ ớ ữ ả ẫ ố ớ ầ , Phân công giáo viên d y các l p m m non năm tu i theo đ nh m c quy đ nh ự ư ạ u tiên b trí giáo viên có năng l c s ph m v ng vàng đ m nh n l p m u giáo 5
ư tu iổ .
ươ ậ ợ ơ ể ề T o đi u ki n cho giáo viên h c ọ ti ng ế ị đ a ph ng đ thu n l i h n trong
ệ ưỡ ụ ạ chăm sóc, nuôi d ẻ ng, giáo d c tr .
ổ ớ ộ ứ ồ ưỡ ộ ng th
Đ i m i n i dung và ph ộ ứ ế ả ậ
ườ ỹ ọ ồ ưỡ ng xuyên cho đ i ngũ ể ng nâng cao
ầ ộ ườ ng th c b i d giáo viên và cán b qu n lý, c p nh t ki n th c và k năng cho giáo viên đ ươ ệ ự th c hi n Ch ủ ấ ượ ch t l ươ ậ ớ ụ ng trình giáo d c m m non m i. Chú tr ng b i d ể ố i dân t c thi u s . ng c a giáo viên ng
ộ ồ ơ ư ớ ạ ạ Tham m u v i lãnh đ o các c p đ h tr ấ ể ỗ ợ b đ ch i ngoài tr i ể ờ t i các đi m
tr ngườ .
ổ ứ ộ ố ỏ ự ụ ủ ụ ệ M t s nhi m v đòi h i s tham gia c a ph huynh và các t ch c đoàn
thể:
ố ớ ẹ ớ ng đ
ẻ ế ể đ a tr đ n tr ạ ẻ t ườ ng i gia đình;
ư ụ ở ẻ
ố ợ ưỡ nuôi d ệ t cho tr trong th i gian ắ ườ ng, chăm sóc, giáo d c tr ờ ụ ế ớ ế ị nhà. ụ ọ ậ thi t b và
ệ ng giao ti p, d y Ti ng Vi ố ợ ể ự đ ồ dùng đ th c hi n ch
ươ ậ ệ ế ệ ớ ồ ẹ ẻ: * Đ i v i cha m tr ệ Cha m có trách nhi m ph i h p v i nhà tr ủ ấ ượ ầ ng đ y đ , nâng cao ch t l ườ ế ạ tăng c ị đủ d ng c h c t p, Ph i h p v i giáo viên mua s m, trang b ớ . ầ ụ ng trình giáo d c m m non m i Đóng góp nguyên v t li u, ph li u cùng v i giáo viên làm thêm đ dùng
ẻ ồ ơ đ ch i cho tr .
ươ ẻ ố
Đóng góp ti n ăn cho tr bán trú, tích c c phòng ch ng tai n n th ệ ự ấ ượ ề ộ ộ ạ ưỡ ằ ng chăm sóc, nuôi d ng tích, ụ ng, giáo d c
ị d ch b nh, ng đ c… nh m nâng cao ch t l tr . ẻ
ố ớ ố ợ ể: ư ổ ế ẻ ậ ườ * Đ i v i các ban ngành đoàn th ộ Ph i h p v n đ ng các gia đình đ a tr em năm tu i đ n tr ọ ớ ng, l p h c
ổ 2 bu i/ngày;
ổ ứ ộ ổ ứ ề ệ ộ ch c xã h i, t Cá nhân, doanh nghi p, t ầ ch c xã h i ngh nghi p đ u
ớ ể ư ườ t
ứ ủ ụ ộ Huy đ ng s đóng góp công s c lao đ ng c a nhân dân , ph huynh tham
ỡ ủ ợ ổ
ố ế: Tranh th s giúp đ c a các nhà tài tr , t ổ ậ ủ ự ầ ụ ứ ệ ẻ ổ ệ ầ phát tri n tr ng, l p m m non; ộ ự ự ườ gia xây d ng tr ng ợ ạ ẩ Đ y m nh h p tác qu c t ố ế ể ự đ th c hi n ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i. ch c qu c t
ướ ẫ ủ
* Chu n b đ y đ các văn b n ch đ o, h ề ươ ẩ ỉ ạ ng v m c tiêu, đi u ki n, ấ đ thamể ng d n c a các c p ổ ậ ệ tiêu chu n ph c p giáo
ầ ị ầ ủ ẩ ị ạ ư m u cho lãnh đ o đ a ph ẻ ụ d c m m non cho tr em năm tu i ả ề ụ ổ :
13
ế ị ế ị ủ
ố ệ ổ ậ ủ ề ổ
ủ ướ Quy t đ nh s 239/QĐTTg ngày 09/02/2010 Quy t đ nh c a Th T ng ạ Chính ph Phê duy t Đ án ph c p GDMN cho tre em năm tu i giai đo n 2010 2015;
ế ị ủ ố
ế ị ụ ộ ố ể ầ ị
ủ ướ ng Quy t đ nh s 161/QĐTTg ngày 26/10/2011 Quy t đ nh c a Th T ạ ủ Chính ph Quy đ nh m t s chính sách phát tri n giáo d c m m non giai đo n 2011 2015;
ư ủ 32/ Thông t 2010/TTBGDĐT ngày 02 tháng 12 năm 2010 c a B tr
ụ ệ ạ ẩ ị
ộ ổ ậ ụ ẻ ầ ổ ộ ưở ng ậ ề B Giáo d c và Đào t o) quy đ nh đi u ki n, tiêu chu n, quy trình công nh n ph c p giáo d c m m non ccho tr em năm tu i;
ư
Thông t ̀ ̀ Thông t ổ ủ ̣ ̉
ổ ậ ầ
ụ ủ ộ
ư ử 36/2013/TTBGD&ĐT ngày 06 tháng 11 năm 2013 S a ộ ố ề ổ ị đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh điêu kiên, tiêu chuân, quy trinh công ổ ẻ ụ ậ nh n ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i ban hành kèm theo Thông ộ ưở ư ố t ng B Giáo d c và Đào s 32/2010/TTBGDĐT ngày 02/12/2010 c a B tr t o;ạ
Thông t ị ộ ể ả
ư ề ề ẩ ệ ổ ậ ả ụ ạ
ệ ỷ về
ụ ư B giáo d c 07/2016/TTBGDĐT ngày 22/03/2016 Thông t ủ ụ ộ Quy đ nh v đi u ki n b o đ m và n i dung, quy trình, th t c ki m tra công nh nậ đ t chu n ph c p giáo d c, xoá mù ch ; ữ Công văn s 656/GDĐT ngày 31/8/2016 ể ệ ệ ủ c a Phòng GD&ĐT L Thu XMC năm 2016. vi c tri n khai th c hi n PCGD,
ở ủ ố ự ố ả c a S GD&ĐT Qu ng
ệ ự Công văn s 1607/BCĐPCGD ngày 10/8/2016 ề ệ
Bình v vi c tri n khai th c hi n PCGD, ự ớ XMC năm 2016… ạ
ị ể ư ế ủ ế ị ỷ ừ ả
ộ ồ ậ ế ủ ầ ự ệ
ắ ắ
ẩ
ể ệ ế ệ ộ
ư Tham m u v i UBND xã xây d ng K ho ch PCGDMNCTENT và đ a ể đó tri n vào Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân, Ngh quy t c a Đ ng u t ệ ỉ ạ khai th c hi n, thành l p Ban ch đ o; phân công ph n hành trách nhi m cho ươ ạ ằ ừ ề ụ ị ng n m ch c các m c tiêu, đi u t ng thành viên…. nh m giúp lãnh đ o đ a ph ẩ ạ ậ đ t chu n ể ủ ụ ệ quy trình, th t c ki m tra công nh n ki n, tiêu chu n, ả ố ự ừ PCGDMNCTENT t t. đó tri n khai th c hi n đúng ti n đ , có hi u qu t ệ ố ế ợ ố ề Bi n pháp 2 t công tác tuyên truy n, ph i k t h p : Làm t
ẻ ế ạ ả ộ ổ t K ho ch PCGDMN cho tr
ệ ố Đ th c hi n t ả ệ ề ố ị năm tu i cán b qu n lý ố ồ ng m m non ph i xác đ nh vai trò n ng c t trong vi c tuyên truy n, ph i
ể ự ầ ớ ụ ườ tr ế ợ k t h p v i ph huynh, nhân dân, các ban ngành đoàn th ể.
ạ ề ổ ế ổ ậ ụ ệ
ẻ ế ụ em năm tu i ổ đ n ph huynh và ban ngành đoàn th t
ứ ụ ủ ầ
ụ ự ự ẻ
ọ ế ớ ưỡ ề ộ ấ ổ ậ ố ợ ng chăm sóc, nuôi d
ụ ẩ Đ y m nh công tác tuyên truy n, ph bi n nhi m v ph c p giáo d c ể ạ ị ầ i đ a m m non cho tr ệ ằ nâng cao nh n th c, trách nhi m cho các c p, các ngành, gia đình ậ ươ ng nh m ph ề ủ ươ ồ ộ ng, m c đích, ý nghĩa c a ph c p giáo d c m m non và c ng đ ng v ch tr ệ ừ ổ t đó h có s quan tâm và ph i h p tích c c trong vi c cho tr em năm tu i ấ ượ ng, đi u tra, huy đ ng cháu đ n l p và nâng cao ch t l ẻ ụ giáo d c tr .
14
ứ ưỡ ụ ề Tuyên truy n ki n th c chăm sóc, nuôi d ọ ẻ ng, giáo d c tr theo khoa h c
ụ ậ
ế cho các b c ph huynh; ề ề ẻ ẻ ệ ứ ụ
ự ắ
ố ộ ộ ề ặ ạ
ẻ ặ ẩ ệ ố ướ ứ
c, khám s c kho và theo dõi bi u đ ấ ỳ
ể
ự ẻ ẩ ằ ứ ấ ạ l
ẵ ả ề ả Tuyên truy n v cách chăm sóc, b o v s c kho cho tr , giáo d c dinh ệ ề ưỡ ứ d ng và v sinh an toàn th c ph m, đ phòng ng đ c th c ăn, r n, côn trùng, ươ ườ ậ ắ ộ ng ng g p, đ phòng các tai n n th đ ng v t c n, phòng ch ng các b nh th ồ ạ ể ẻ ệ t là tai n n đu i n tích cho tr đ c bi ưỡ ậ ẻ ề ộ ố ế ế ị ng, t n ti n, giàu ch t dinh d đ nh k và cách ch bi n m t s món ăn r ữ ươ ấ ượ ị ụ ng b a ng đ nâng cao ch t l i gia đình và đ a ph d ng th c ph m s n có t ấ ấ ế ưỡ ăn cho tr nh m gi m t ng th p còi đ n m c th p nh t và tr suy dinh d ẻ ả đ m b o an toàn v tính m ng, tinh th n cho tr .
ầ ắ ườ ả ỷ ệ ẻ ả ạ ụ Tuyên tuy n giúp ph huynh n m các ch tr
ả ủ ươ ướ ố ủ ụ ng đ ẫ ng l ệ ậ ủ ướ c, các văn b n h i c a Đ ng, ọ ng d n nhi m v năm h c
ệ ề Chính sách pháp lu t c a Nhà n ặ và đ c bi t công tác PCGDMNCTENT;
ề ướ ủ Tuyên truy n v nh ng ch đ , chính sách c a Đ ng và Nhà n ố c đ i
ữ ệ ố ớ ặ ệ ặ ề ế ộ t đ i v i các xã vùng đ c bi ả ư t khó khăn nh : ụ ớ v i giáo d c, đ c bi
ế ị ư ề ẻ ổ Ti n ăn tr a cho tr 3,4 tu i theo Quy t đ nh 60:120.000đ/cháu/tháng
ế ị ư ề ẻ ổ Ti n ăn tr a cho tr 5 tu i theo Quy t đ nh 239: 120.000đ/cháu/tháng
ỗ ợ ọ ề ị ị Ti n h tr h c sinh nghèo theo Ngh đ nh 74: 70.000đ/cháu/tháng
ệ ỗ ợ ậ ồ ọ Ti n UBND huy n h tr mua đ dùng h c t p cho tr ẻ
ẻ ề 140.000đ/tr /năm. ..
ự ệ ồ ệ ể Th c hi n l ng ghép các hình th c và ph
ổ ậ ụ ủ
ề ậ ộ ệ i n cho các t
ề ươ ng ti n truy n thông đ ph ẻ ầ ệ ộ ế ề ổ ứ ch c xã h i, t ữ ắ ổ ứ ổ ế bi n các n i dung c a Đ án Ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i, ề ộ ổ ứ ạ ch c xã h i ngh nghi p, các b c cha t o đi u k ạ PCGDMNCTENT. ủ ộ tham gia k ho ch ẹ m và toàn xã h i ộ n m v ng và ch đ ng
ưở ụ ể
ớ ề ẻ ộ
Ph i k t h p v i ph huynh các ban ngành đoàn th , già làng, tr ị ạ ế ề ạ ồ ờ ỉ
ố ượ ng đi u tra và đ t ch tiêu k ho ch đ ng th i làm t ẩ ả ố ế ợ ng b n ế ớ ố ể đ làm t t công tác đi u tra tr trên đ a bàn, tránh sai sót, huy đ ng cháu đ n l p ủ ố ầ đ y đ theo s l t công ả tác qu n lý nhân kh u.
ệ ườ ỉ ạ ấ ượ ng ch đ o nâng cao ch t l ng chăm sóc, nuôi
ụ Tăng c ẻ ưỡ Bi n pháp 3: ng, giáo d c tr d
ộ ế ị ế ố ưỡ
Đ i ngũ giáo viên là y u t ụ ể ố ế
quy t đ nh ch t l t công tác PCGDMNCTENT tr ắ ề
ậ ữ ấ ượ ưỡ ấ ượ ng chăm sóc, nuôi d ng, ộ ướ c h t cán b , giáo viên, ổ ậ ẩ ệ ả ng ph i n m v ng đi u ki n, tiêu chu n ph c p ụ ng, giáo d c ng chăm sóc, nuôi d nâng cao ch t l
giáo d c. Đ làm t ườ nhân viên trong nhà tr GDMNCTENT, t p trung trẻ.
ị ưỡ ụ ng chăm sóc, nuôi d
ọ ệ ầ ư ẻ ầ công tác PCGDMNCTENT; c n đ u t
ị
ứ ơ ẳ ế ẻ ế ọ ệ ề ọ ọ ơ ả ệ ọ ụ ấ ượ ng, giáo d c tr là nhi m v quan Xác đ nh ch t l ứ ầ ủ tr ng hàng đ u c a công tác công s c, ế ủ ộ ể tâm huy t c a đ i ngũ đ trang b cho tr ki n th c s đ ng, hình thành và rèn ỹ t, h c cách làm toán sau này. luy n k năng c b n cho vi c ti n h c đ c, h c vi
15
ậ ẩ
ả ụ ự ệ ở
ấ ạ ệ ườ ỉ ạ ng xuyên rèn luy n ph m ch t đ o Vì v y, chúng tôi ch đ o giáo viên ph i th ạ ườ ấ ấ ứ i giáo viên d y đ c, năng l c chuyên môn, nghi p v ph n đ u tr thành ng iỏ . gi
ự ệ ậ ươ ưỡ ỉ ạ * T p trung ch đ o th c hi n ch ng trình chăm sóc, nuôi d ụ ng, giáo d c
tr :ẻ
ỉ ạ ộ ề V ch
ươ
ệ ự ươ ng trình giáo d c: Chúng tôi ch đ o cho đ i ngũ th c hi n ạ ủ ộ ng trình; ạ ộ ẻ ạ ạ ề ờ ụ ế ộ nghiêm túc các n i dung theo ch đ sinh ho t c a tr ; d y đúng ch ổ ứ ố ch c t t ạ ộ t ho t đ ng ngoài tr i, ho t đ ng góc và sinh ho t chi u.
ạ ệ ố ế ể
ể ờ ọ ch c t
ờ ướ ự t các bài th d c sáng, th d c gi ẫ ọ Tri n khai th c hi n t ứ ố ng d n giáo viên l a ch n và t
ặ ơ
ấ ụ ườ ng cháu tham gia Ngày h i c a bé c p tr
̀ ộ ủ ể ứ ừ ẻ
ự ề ẹ ạ ụ ấ ỉ ạ ể t k ho ch giáo d c phát tri n th ch t: ch đ o ể ụ ể ụ ơ ổ ạ ổ ộ h c các bu i d o ch i đ i ngũ t ứ ổ ơ ậ ẻ ự các trò ch i v n ch c cho tr ngoài tr i h ệ ồ ạ ớ ớ ư ộ t b i đ ng, các trò ch i dân gian, tham quan, giao l u v i l p b n…Đ c bi ̃ ạ ấ ưỡ ư ng và c p c m. Qua nh ng ho t d ́ ́ ẻ ừ ộ ấ ể đ ng nay v a giúp tr phát tri n th ch t nâng cao s c kho v a phat huy tinh ́ ̉ ọ ẽ tich c c, nhanh nh n, khéo léo, b n bĩ, d o dai và sáng t o cua h c sinh .
ề ự ệ ưỡ V th c hi n công tác chăm sóc, nuôi d ng:
ưỡ ằ
ữ ẻ ữ ị ủ ườ n tr
ng nâng cao ch t l ợ ấ ươ ng b a ăn b ng cách ẻ ủ i, cung
ế ế ắ ấ ưỡ ầ ợ ố ỉ ạ ồ tr ng thêm rau trong v ầ ứ ả ph i đáp ng yêu c u: Mùi th m, màu s c h p d n, không khí vui t ấ ủ c p đ nhu c u dinh d ấ ượ Ch đ o giáo viên dinh d ẩ ườ ng, ch bi n h p kh u v c a tr ; b a ăn c a tr ơ ẫ ỷ ệ l các ch t PLG cân đ i, h p lý; ng, t
ỉ ạ ứ ố ữ ẻ Ch đ o giáo viên t
ấ ẻ ế ẻ
ẻ ậ ả ổ ủ t các b a ăn, gi c ng cho tr , hình thành ch c t ẻ ạ ố hành vi văn minh trong ăn u ng, sinh ho t; quan tâm tr y u, tr nhút nhát, tr có ế ậ t, khuy t t hoàn c nh khó khăn, tr tàn t t…
ế ườ ỉ ạ ị tăng c ng công tác phòng ch ng d ch b nh, t
Ch đ o nhân viên y t ứ ố ẻ ủ ẻ ằ ẻ
ệ ể ồ ề ẻ ị ườ
ẽ ớ ụ ố
ổ ứ ch c ể ứ khám s c kho cho tr , cân đo, theo dõi s c kho c a tr b ng bi u đ phát tri n, ữ ố ế ợ ấ ưỡ ng, th p còi th ng xuyên tuyên truy n, ph i k t h p nh ng cháu b suy dinh d ể ự ầ ệ ể ặ ch t ch v i ph huynh đ có bi n pháp chăm sóc t t góp ph n nâng cao th l c cho trẻ.
ệ ứ ụ chúng tôi t
ệ ề ụ ch c b i d ộ
ự ệ ủ ườ ề
ụ
ự ụ
ạ ợ
ụ ạ
ổ ớ ế ủ ồ ụ
ồ ề ự ồ ưỡ ổ V chuyên môn nghi p v : ng chuyên môn ọ ế ươ ợ ng trình phù h p t xây d ng n i dung ch nghi p v cho giáo viên giúp h bi ứ ậ ế ứ ổ ớ ẻ ủ ả ớ v i nh n th c, kh năng c a tr và đi u ki n c a tr ng l p; t t ch c các ti ứ ấ ạ ế ổ ẻ ề ẫ ch c các d y m u v giáo d c “L y tr làm trung tâm” giúp giáo viên bi t t ẻ ạ ộ ạ ủ ủ ộ ướ ng phát huy tính tích c c, ch đ ng sáng t o c a tr ; ho t đ ng giáo d c theo h ỏ ộ ả ổ ứ i” giúp giáo viên phát huy ch c các đ t thao gi ng, h i thi “Giáo viên d y gi t ươ ệ ế ứ ế ng t ng d ng công ngh thông tin trong đ i m i ph h t tài năng, sáng t o, bi ệ ọ ỏ ẻ pháp chăm sóc, giáo d c tr , qua đó giáo viên h c h i sáng ki n c a đ ng nghi p ả và trau d i v năng l c chuyên môn cho b n thân.
16
ỉ ạ ẻ ẩ ỗ
ụ ế ạ ớ ố ộ t công tác đánh giá tr theo chu n: m i giáo viên ể
Ch đ o giáo viên làm t ự ố ợ ớ xây d ng cho l p k ho ch, n i dung đánh giá; phân công giáo viên ph trách đ ph i h p v i nhau.
ạ ổ ứ ả ự ế
ụ ừ ế ị ị
ả ỉ ộ ệ
ủ ươ ả ệ ế ị ề ậ ố ủ i c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n ng đ
ổ ể ụ ạ ườ ng l ộ ậ ủ ị ầ ậ ộ
ươ ng T ch c các bu i sinh ho t chuyên môn đánh giá k t qu th c hi n ch ủ trình giáo d c v a tri n khai các Công văn, Ch th , Ngh quy t, Quy t đ nh c a các ắ ứ ấ c p qu n lý giáo d c t o đi u ki n cho cán b , giáo viên nâng cao nh n th c, n m ướ ề ữ c v giáo v ng ch tr ệ ụ d c m m non giúp đ i ngũ nâng cao trình đ lý lu n chính tr , chuyên môn nghi p v .ụ
ạ ụ Bên c nh công tác b i d
ề ẩ ị ạ ứ ố ố
ả ủ ồ ưỡ ấ ướ ố ớ ự
ộ ệ
ườ ự ề ấ ớ i giáo viên gi
ọ ể ượ ự c đ i v i s nghi p giáo d c m m non t ủ ả hào v i ngh nghi p, ph n đ u rèn luy n tr thành ng ờ ệ ộ ế
ộ ừ ườ ấ ng rèn luy n, ph n đ u đ tr thành ng
ự ế ể ệ ệ ấ c đ xây d ng k ho ch và tri n khai th c hi n có hi u qu
ấ ượ ưỡ ệ ồ ng chuyên môn, nghi p v tôi đã chú tr ng b i ưỡ c s quan i s ng, hi u đ ng cho giáo viên v ph m ch t chính tr , đ o đ c l d ệ ừ ầ ụ đó tâm chăm lo c a Đ ng và Nhà n ế ươ ỗ ng tâm trách nhi m c a nhà m i cán b , giáo viên, nhân viên ph i phát huy h t l ệ ỏ ở ấ i. giáo, t ộ ả ự ỗ ồ Đ ng th i khuy n khích, đ ng viên m i cán b , giáo viên, nhân viên ph i t tu ừ ệ ưỡ i cán b v a có tài, có tâm, v a có d ả ầ t m nhìn chi n l ch t l ể ở ự ạ ụ ẻ ng, giáo d c tr . ế ượ ể ng chăm sóc, nuôi d
ề
ể ộ ậ ề ắ ố ả t, luôn b sung c p nh t ki n th c, n m đ
ậ ụ ế
ổ v n cho ph huynh. Giúp cho ph huynh n m đ ứ ượ ị ậ ầ ọ ọ ự ng cho giáo viên kh năng tuyên truy n đ đ i ngũ giáo viên th c ứ ế ượ c ứ ượ ắ c ki n th c ụ ủ c v trí, t m quan tr ng c a giáo d c
ầ ồ ưỡ B i d ữ ự s là nh ng tuyên truy n viên t ụ ề ể ư ấ ấ các v n đ đ t ạ nuôi d y con theo khoa h c, nh n th c đ m m non .
ỉ ạ ố ề ộ . Ch đ o đ i ngũ làm t ự t công tác đi u tra và xây d ng
ệ Bi n pháp 4 ộ ồ ơ b h s PCGDMNCTENT.
ậ ổ ề :
ườ ỗ ng có nhi u khu v c chúng tôi phân công m i khu v c t
đi u tra Thành l p t ề Nhà tr i trong đó có 01 đ/c t ề ườ ệ ụ ủ ổ ự ổ ưở ng ho c t tr ầ ả ả ậ
ặ ổ ủ ố ộ ầ ủ ề
ể ả ế ấ ữ ế ẩ ộ
ế ặ
ề ế ự ừ 35 ưở phó chuyên môn làm tr ng ban. ng ậ ph i đi u tra đ y đ s h trong thôn/b n; c p nh t ghi chép Nhi m v c a t ộ ầ ủ đ y đ các thông tin trong phi u đi u tra, đ y đ thành viên trong h gia đình. ả ổ ộ ố Đ i chi u các thông tin gi a gi y khai sinh và s h kh u đ đ m b o đ chính ả ế ụ ủ ộ ượ c ch h thì các ngày sau ph i ti p t c xác cao. N u trong ngày không g p đ ộ đi u tra cho đ n khi hoàn thành 100% h gia đình.
ổ ệ ụ:
ề ế T nghi p v Sau khi đi u tra xong m i khu v c c 02 đ/c tham gia x lý phi u đi u tra
ự ử ẩ ử ộ ổ ằ
ộ h gia đình nh m rà soát l ỉ ạ ổ ố ệ ầ ự ề ệ ố ẻ ử nghi p v nh p ph n m m, x lý s li u xây d ng b h s Ch đ o t ộ ồ ơ
ị
ỗ ề ạ ố ộ ố i s h , s kh u, s tr trong đ tu i m m non. ầ ậ ụ PCGDMNCTENT theo quy đ nh. ồ ơ ủ ơ 1. H s c a đ n v c s ị ơ ở bao g m:ồ
17
ổ ậ ụ ụ ụ ế ề ầ a) Phi u đi u tra ph c p giáo d c m m non (ph l c I);
̃ ẻ ̉ ộ
ụ ụ b) Sô theo doi PCGDMNTNT (ph l c II) và s theo dõi tr em trong đ ế ế ậ ế ế ể ổ ̉ ổ t, ch t (n u có); tu i chuy n đi, chuyên đ n, khuy t t
ẻ ươ ụ ẫ ầ c) Danh sách tr em hoàn thành Ch ng trình giáo d c m m non (m u
̉ giáo 5 6 tuôi);
̀ ự ̉
ệ ụ ụ ể ́ d) Báo cáo quá trình th c hi n va kêt qua PCGDMNTNT; kèm theo các ố bi u th ng kê PCGDMNTNT (ph l c III);
ả ự ể ố ớ ấ ủ ấ ệ ể ả đ) Biên b n t ki m tra; Biên b n ki m tra c a c p huy n đ i v i c p xã;
ố ộ ồ ơ ộ e) S b h s : 01 b ,
ạ ồ ơ ế ắ ắ ộ ọ Toàn b các lo i h s trên s p x p khoa h c, ngăn n p.
ươ ứ ệ Bi n pháp 5 ự . Xây d ng các ph ng ti n đáp ng công tác
ệ PCGDMNCTENT.
ạ ế ự
ệ ủ ự ự ầ
Th c hi n K ho ch PCGDMNCTENT, t ủ ỗ ừ ệ ự ự ọ c xây d ng 23 phòng h c, t
ổ ứ ộ ổ ự ớ ọ ớ
ế ị ớ ộ ổ ấ ờ
ớ ự ế năm 2012 đ n nay chúng tôi ự ặ đã tranh th s quan tâm c a các d án đ c bi t d án Plan, thu hút s đ u kinh ự ượ ọ phí xây d ng phòng h c. M i khu v c đ ch c 2 ố ư 3 nhóm, l p trong đó chúng tôi u tiên b trí l p MG 5T h c đúng đ tu i còn ọ ồ ơ các l p khác ghép 2 đ tu i. Trang c p đ ch i ngoài tr i, trang thi t b l p h c, xây d ng phòng b p;
ự ạ Vào năm h c này, d án đã xây d ng h th ng n c s ch t
ị ướ ạ ớ ướ ế ọ ấ ủ ệ ố ườ c tr
ạ ụ ườ
ự ươ ng ngày càng t ườ ẻ
ự i 3 khu v c ẽ ờ ng l p ngày càng s ch s , ng. Nh có n ươ ủ ự i sáng, thu hút s quan tâm c a ph huynh ọ ơ ng, yêu l p, thích đi h c h n. ự ệ ớ ầ ư kinh phí xây d ng hàng rào, khuôn
Tham m u v i UBND huy n đ u t ổ viên, c ng tr
khó khăn nh t c a đ a ph ả c nh quan môi tr và làm cho tr ngày càng yêu tr ư ớ ườ ng…. ụ ụ ọ ậ ạ ộ ắ ụ ầ H i ph huynh mua s m đ y đ đ dùng d ng c h c t p, sinh ho t cho
ẻ
ơ ổ ồ làm đ dùng, đ ch i b sung góc
ủ ồ ụ ủ ộ tr giúp các cháu ch đ ng trong giáo d c ự ự ỉ ạ Ngoài ra, ch đ o giáo viên tích c c t ụ ủ ồ ộ ụ ụ ồ ẻ ậ v n đ ng và có đ đ dùng ph c v giáo d c cho tr .
Ả Ạ ƯỢ Ế III. K T QU Đ T Đ C:
ề ỉ ệ 1. V t l ộ huy đ ng tr t ẻ ớ ườ i tr ng:
ớ ầ ổ ớ ố T ng s 16 nhóm l p, 348 cháu, tăng so v i đ u năm 22 cháu: trong đó:
ẻ Nhóm tr : 3 nhóm/60 cháu;
ẫ ộ ạ 13 l p huy đ ng đ c 288 cháu, so v i k ho ch đ t 100%, so
M u giáo: ề ớ ạ ọ ướ ượ ớ ớ ẻ v i tr trong đi u tra đ t: 96,2%, so v i năm h c tr ớ ế ạ c tăng 4,6%.
ộ ề Trong đó Tr 5T (sinh năm 2011) đi u tra: 87 cháu: huy đ ng 87 cháu, so
ạ ẻ ộ ổ ớ ẻ v i tr trong đ tu i: đ t: 100%.
18
ề Tr 4T (sinh năm 2012) đi u tra: 119 cháu: ộ huy đ ng: 119 ạ cháu; đ t: 100%
ẻ ớ ẻ ộ ổ so v i tr trong đ tu i.
ề ẻ ạ ộ Tr 3T (sinh năm 2013) đi u tra: 108 cháu: huy đ ng: 104 cháu đ t: 96,3% .
ố ớ ổ ế ớ ườ ẫ S l p m u giáo 5 tu i ạ ng: 87 cháu đ t: ố ẻ ổ : 07 l p và s tr 5 tu i đ n tr
100%.
ỷ ệ ẻ ạ T l tr đi h c ầ ọ chuyên c n: đ t 94%
ệ ỉ ọ ừ ặ Đ c bi ẻ t không có tr ngh h c t 45 ngày
ề ấ ượ ưỡ ụ 2. V ch t l ng chăm sóc nuôi d ẻ ng, giáo d c tr :
ố ẻ ố ượ ổ ớ ỷ ệ T ng s tr ăn bán trú: 15/16 nhóm l p, s l ng: 320/348 cháu t l : 91,9%.
ỷ ệ ẻ ưỡ T l tr suy dinh d ng:
ề V cân n ng ng 315/348 cháu t 90,5%, s
ườ ớ ầ ệ ưỡ ặ : S tr phát tri n bình th ỷ l ố ẻ ng 33/348 t ể 9,5%, ố ỷ ệ l ả ọ ỷ ệ ẻ l tr SDD gi m so v i đ u năm h c t
ẻ tr suy dinh d 3%;
ề ng 314/348 cháu t
ườ ớ ầ ả V chi u cao: S tr bình th ỷ ệ l ố ẻ 9,8%; so v i đ u năm t ố ẻ ấ ỷ ệ 90,2%, s tr th p l ộ ỷ ệ ẻ ấ th p còi đ gi m 4%, tr l
ượ ỏ ằ ể ồ
ứ ỷ ệ ẻ ấ ể ỷ ệ l
ề còi 34/348 cháu t trong đó ẻ ổ ỷ ệ ẻ ứ ọ c theo dõi s c kh e b ng bi u đ phát tri n. ỷ ệ l ầ tr th p còi 7/ cháu, t l ỷ ệ ẻ ượ tr đ
l 90,2%, s
ẻ ắ không m c b nh 314/348 đ t t ỳ ớ ọ ắ ỷ ệ l 9,8%, so v i cùng k năm h c tr 8% c tham gia: 348/348 ố ạ ỷ ệ ướ c
Tr 5 tu i: 87/87 cháu đ 6,9%; T l T l tr SDD 6/87 cháu, t ỳ ẻ ị Khám s c kho đ nh k 2 l n/năm h c, t ệ ạ ẻ ợ lố ư ng tr cháu đ t 100%. S ệ ượ m c b nh 34/348 cháu, t ng tr l ả gi m 2,2%;
ệ ả ị ạ ả ẻ ả ươ ng tích, d ch b nh x y ra.
ụ ấ ượ ng giáo d c:
ươ ớ
ng trình GDMN: 16/16 nhóm l p; ổ
ạ ớ ọ ướ 100% tr đ m b o an toàn, không có tai n n th * Ch t l ể Tri n khai ch ớ . ổ ứ ọ T ch c h c 2 bu i/ngày: 16/16 nhóm l p ợ ằ ặ M t b ng ch t l ấ ư ng chung: Đ t: 94,5% (so v i năm h c tr c tăng
2,1%);
ẩ ệ ự ổ em năm tu i: t l ỷ ệ ẻ tr
ẫ ể ượ * Tri n khai th c hi n B chu n phát tri n tr c đánh giá theo chu n: 288 cháu t
ể ỷ ệ l ớ ầ
: 97,4% (so v i đ u năm tăng: 16,7%);
ạ ạ ạ
m u giáo đ ẻ ẻ ẻ ấ ượ ớ ầ ạ ộ ể ớ ẻ ộ ẩ 100% ỷ ệ : 100% (so v i đ u năm tăng: 12,6%); l Tr 5T: Đ t: 87/87 cháu t ớ ầ ỷ ệ l Tr 4T: Đ t: 113/116 cháu t ỷ ệ l Tr 3T: Đ t: 90/93 cháu t : 96,8% (so v i đ u năm tăng: 18,6%); ẻ Ch t l ng chuy n giao tr 5T vào l p M t: đ t 98,7%
ộ ề ự 3. V xây d ng đ i ngũ:
19
ố ổ ộ ườ ả ộ T ng s cán b , giáo viên nhân viên: 43 ng i, trong đó cán b qu n lý:
04, giáo viên: 32, nhân viên: 07.
ộ ẩ l ườ ỷ ệ i t
ẩ ọ ướ : 100% ớ : 83,7% so v i năm h c tr c tăng 9,9%
ạ ạ Trình đ đào t o: Đ t chu n: 43/43 ng ố ổ Trên chu n: t ng s : 36/43 t ẩ ỷ ệ l trong đó giáo viên trên chu n: 26/32 ng ườ ỷ ệ i t l : 81,3%.
ế ồ ộ ợ Biên ch : 35/43 ng ườ ỷ ệ i, t l : 81,4%, H p đ ng lao đ ng: 08/43 ng ườ ỷ ệ l : i t
18,6%;
ạ ớ ườ Trong đó giáo viên d y l p 5T: 14 ng i
ạ ẩ ẩ Đ t chu n: 14/14, t ỷ ệ l : 100%, Trên chu n: 13/14 t ỷ ệ l : 92,9%
ế ợ ồ Biên ch : 13/14 đ/c t ỷ ệ l : 92,9% h p đ ng: 01 ng ườ ỷ ệ i t l : 7,1%
ẩ ệ ầ
ạ ế ấ ắ ạ ớ X p lo i chu n ngh nghi p giáo viên m m non: Xu t s c: 15/32, t ườ i
ề ỷ ệ : 46,9% trong đó giáo viên d y l p 5T: 7/14 ng l ọ ướ t ỷ ệ l c: 14,3% : 50% tăng so v i năm h c tr
ạ ớ ườ ỷ ệ i t l : 50%
ớ : 46,9% trong đó giáo viên d y l p 5T: 7 ng ướ c: 14,3%
ạ ớ : 6,2% trong đó giáo viên d y l p 5T: 0.
ứ ộ i lao đ ng:
ườ ụ ệ ớ ỷ ệ l Khá: 15/32 t ọ tăng so v i năm h c tr ỷ ệ l TB: 2/32 t ạ ế X p lo i Viên ch c và ng Hoàn thành Xu t s c nhi m v : 19/42 đ/c, t l : 45,2%, trong đó giáo viên d yạ
ỷ ệ ọ ướ c: 14,3%.
ớ ỷ ệ ạ ớ
ụ Hoàn thành T t nhi m v : 21/42 đ/c, t l : 50%, ướ ả ọ ớ ấ ắ ườ ỷ ệ l i t : 50% tăng so v i năm h c tr ố ệ ỷ ệ : 50% gi m so v i năm h c tr l ớ l p 5T: 7/14 ng 7/14 giáo viên t trong đó giáo viên d y l p 5T: c: 14,3% .
ụ ạ ớ ệ Hoàn thành nhi m v : 2/42 đ/c, t ỷ ệ l : 4,8%, trong đó giáo viên d y l p 5T:
0
ạ ế ườ ề ị ng đ ngh khen:
ạ ớ X p lo i thi đua: Nhà tr LĐTT: 33/43 đ/c t ỷ ệ l : 76,7%, trong đó giáo viên d y l p 5T: 14/14 đ/c t ỷ
ệ l : 100%.
ạ ớ : 15,1%, trong đó giáo viên d y l p 5T: 02 đ/c
ạ ớ ỷ ệ l : 23,3%, trong đó giáo viên d y l p 5T: 0.
ế ộ ườ ả ả ộ CSTĐCS: 05/33 đ/c, t ỷ ệ HTNV: 10/43 đ/c t l ầ ủ Đ m b o đ y đ các ch đ chính sách cho ng i lao đ ng.
ệ ạ ớ ạ ớ ớ ặ Đ c bi ẫ t phân công giáo viên d y l p m u giáo 5T đ t 2 cô/l p (7 l p/14
cô);
ề ơ ở ậ ấ 4. V c s v t ch t, trang thi ế ị t b :
ủ Nhà tr
ẻ ườ ng có đ các phòng h c cho tr (16 phòng) trong đó 3 phòng kiên ẫ ấ ớ ớ ọ ọ ố c , 13 phòng c p 4. trong đó phòng h c L p m u giáo 5T: 7 l p/7 phòng.
ủ ẻ ề ồ Có đ bàn gh đúng quy cách cho tr ng i.
20
ồ ụ ụ ủ ầ ớ
Đ dùng trang thi ầ ạ t b b sung đ y đ ph c v cho các nhóm, l p đ t ư 75% theo yêu c u Thông t ế ị ổ 02.
ấ ẫ ớ ổ ầ ủ Máy vi tính trang c p đ y đ 7 l p m u giáo 5 tu i;
ế ạ ắ ổ Nhà tr ng có k ho ch mua s m, b sung tài s n, trang thi
ả ấ ạ ợ
ự ẻ ạ ơ ọ ả ế ị ả t b , b o ườ ư ỏ ng ồ làm đ dùng d y h c, đ ch i cho tr bình quân:
ườ ử ụ ể ả qu n và s d ng h p lý không đ x y ra tình tr ng h h ng, m t mát. Th ồ ộ xuyên phát đ ng phong trào t ạ ẻ 5 lo i/tr .
ệ ự ệ ố ạ kinh phí làm h th ng n c s ch t
t d án Plan đ u t ệ ướ ạ ờ ố ề ầ ư ấ ạ ồ ơ
ặ i 3 khu Đ c bi ệ ự ớ ố ề v c v i s ti n: 150 tri u, trang c p 3 lo i đ ch i ngoài tr i s ti n: 17,5 tri u đ ng.ồ
ệ ệ ổ ồ ồ T ng kinh phí: 225,1 tri u đ ng. Trong đó Plan: 167,5 tri u đ ng.
ổ ậ ượ ậ ỷ Năm 2016 xã Kim Thu đã đ
ề ệ ủ
ẩ ệ ọ ạ ệ ể ổ ậ ụ ẻ ậ
ổ ữ QĐ c công nh n đ t chu n ph c p theo ủ ố s : 6313/QĐUBND ngày 22/12/2016 c a UBND huy n L Th y V vi c công ụ ổ ậ nh n PCGDMN cho tr 5 tu i, ph c p giáo d c ti u h c, ph c p giáo d c ọ ơ ở trung h c c s và xóa mù ch năm 2016.
Ậ Ầ Ế III. PH N K T LU N
ủ ề ụ ế ạ ả : 1. Ý nghĩa, ph m vi áp d ng c a đ tài, sáng ki n, gi i pháp
ọ ổ ầ ẻ ụ ụ
ấ ượ ổ ậ ầ ẻ t góp ph n nâng cao ch t l
ạ ủ ề ả ng đ m b o đ đi u ki n c s
ế ấ ế ị ng chăm sóc nuôi d ườ ộ ấ ượ t b , nâng cao ch t l
ẽ ề ứ ủ
ố ế ạ
ể ng. Đ làm t ữ ự ầ ự ư
ề ộ
ọ ấ ặ ẻ ộ ớ ầ ạ ỷ ệ l cao nh t đ c bi
ầ ệ Ph c p giáo d c m m non cho tr em 5 tu i là nhi m v quan tr ng, c n ự ụ ưỡ ế ng giáo d c tr , th c thi ơ ở ệ ả ệ hi n k ho ch PCGDMNCTENT giúp nhà tr ế ể ậ ng đ i ngũ nhà giáo, làm chuy n bi n v t ch t, trang thi ươ ị ạ ụ ậ ạ ng, thu m nh m v nh n th c c a ph huynh, nhân dân và lãnh đ o đ a ph ườ t k ho ch PCGDMNCTENT hút s quan tâm chăm lo cho nhà tr ạ ể ẩ ố ế ợ thì c n có s tham m u, ph i k t h p gi a các ban ngành đoàn th , đ y m nh ủ ề công tác tuyên truy n v n i dung t m quan tr ng c a công tác ả ệ ẻ PCGDMNCTENT, huy đ ng tr ra l p đ t t t tr 5T ph i ạ đ t 100%.
ộ ộ ặ ệ
ấ ượ ổ ả ề Nâng cao ch t l ạ ớ ng đ i ngũ cán b giáo viên nhân viên, đ c bi ụ ệ
ấ ỉ ạ
ứ ố ố ỹ ươ ộ i s ng. Tăng c ấ ườ
ả ộ
ướ ươ ướ ị ng
ậ ủ ướ ủ ầ ự ằ ươ ớ
ộ ượ ệ
ạ t là giáo ự ẩ viên d y l p 5 tu i c v trình đ , năng l c chuyên môn nghi p v và ph m ị ạ ộ ệ ườ ự ch t chính tr , đ o đ c l ng ch đ o giúp đ i ngũ th c hi n ủ ươ ố ủ ế ề i c a ng l ng đ ng, ch p hành đúng các ch ttr nghiêm túc n n n p k c ủ ị ườ c, n i quy nhà tr Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n ng, quy đ nh c a ươ ộ ng. Xây d ng đ i ngũ nhà giáo làm ngành, quy c c a đ a ph c, h ấ ệ ứ ự ệ ng yêu giác, tinh th n trách nhi m cao, b ng t m lòng th vi c v i ý th c t ẻ ự ự ằ ộ tr th c s , b ng trái tim nhân ái, đ l ng, bao dung và có trí tu , năng đ ng, ả sáng t o và b n lĩnh.
ạ ự ầ ư ủ ự ấ Tích c c tham m u v i các c p lãnh đ o, thu hút s đ u t
ư ơ ở ậ ấ ế ị ụ ụ ớ ng c s v t ch t, trang thi c a d án t b ph c v công tác chăm sóc, nuôi
ự ưở ụ ằ nh m tăng tr ưỡ d ẻ ng, giáo d c tr .
21
ỉ ạ ổ ố đi u tra, t
nghi p v , ch đ o làm t ề
Thành l p t ử ụ ả ẻ ộ ồ ơ ổ ậ ự ả ẩ ầ ầ ủ ữ ư ả
ề ậ ổ ề ệ ụ t công tác đi u tra tr trên ụ ổ ậ ố ị t ph n m m ph c p giáo d c; xây d ng b h s s sách đ a bàn và s d ng t ả ổ ậ ủ c a Ph c p đ m b o đ y đ , chính xác, l u tr và b o qu n c n th n, chu đáo, khoa h c. ọ
ộ ổ ầ ụ
ọ ằ ệ ư ổ ậ ụ
ị ể ứ ọ ệ ố
ố ả ộ
ế ế ợ ố t k t h p t ườ ệ ữ ặ ậ ng, thi ườ ế ậ t l p ch t ch m i quan h gi a Nhà tr
ầ ả i cán b qu n lý ph i bi ẽ ố ươ ườ ệ t là Chính quy n đ a ph
ả ậ ợ ơ ạ ể
ệ ề ượ ạ i cho s phát tri n đ ng b c ni m tin cho lãnh đ o, nhân dân và ph
ữ ẻ em năm tu i là m t trong nh ng Ph c p giáo d c m m non cho tr ế ượ c, nh m đ a ngành h c ngày càng nhi m v quan tr ng, có ý nghĩa chi n l ụ ọ ậ phát tri n, x ng đáng vai trò v trí là b c h c đ u tiên trong h th ng giáo d c t các thành viên qu c dân. Vì v y, ng ng Gia đình Xã trong nhà tr ể ị ề ặ ộ ng, ban ngành đoàn th , các già làng, h i đ c bi ạ ộ ự ổ ứ ả ưở ch c, các nhà h o tâm, các d án đang ho t đ ng ng b n và các c quan t tr ộ ự ồ ố ằ ị trên đ a bàn nh m t o ra các m i quan h thu n l ụ ạ ầ ấ ẫ ề ậ v v t ch t l n tinh th n, t o đ ọ huynh h c sinh.
ố ự ầ Làm t
ệ
t công tác PCGDMNCTENT góp ph n xây d ng môi tr ụ ệ ệ ệ ạ
ự ờ ở ị
ằ ụ c. Đ ng th i xây d ng tr ậ ỉ ơ ở ể ườ ử ắ ụ
ườ ế ỗ ộ ườ ng giáo ứ ạ ụ d c an toàn, thân thi n nh m đáp ng m c tiêu nâng cao dân trí, đào t o nhân ụ ự ấ ồ ưỡ ự ng nhân tài ph c v s nghi p công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t l c, b i d ể ầ ồ ướ ậ n thành đ a ch đáng tin c y đ ng m m non tr ẻ ự ự các b c ph huynh yên tâm g i g m con em mình, là c s đ cho tr th c s “M i ngày đ n tr ng là m t ngày vui”.
ữ ế ị ề ấ : 2. Nh ng ki n ngh , đ xu t
2.1. Đ i v i ố ớ UBND xã:
ủ ầ
ườ ầ ư ề ồ
ế ụ ả ủ ơ ở ậ ệ ưở ự ấ ế ị ạ ọ ắ ố ớ ườ Ti p t c quan tâm, chăm lo đ i v i tr ể hi u qu c a các d án đ thu hút ngu n đ u t ng c s v t ch t, mua s m thêm trang thi tr ng m m non c a xã nhà, phát huy v kinh phí giúp nhà tr ng tăng t b d y h c.
ử
ộ ư Hàng năm, c cán b T pháp v các b n biên gi ưở ộ ị ố
ớ ể ả ạ ộ ổ ậ ấ ề ệ ị ả i đ làm các th t c cho ẩ t công tác qu n lý h t ch, h kh u ng,
ủ ụ ề ộ ả ỉ ạ ọ h c sinh; ch đ o già làng, tr ng b n làm t ấ ượ ỉ ạ ạ trên đ a bàn; t o đi u ki n ban ch đ o ph c p c p xã ho t đ ng có ch t l hi u quệ ả.
ố ớ ệ : 2.2. Đ i v i UBND huy n
ườ
ế ụ t khó khăn, tăng c ự ế kinh phí giúp nhà tr ứ ụ ủ ng tăng tr ắ ộ Ti p t c quan tâm nhi u h n đ n phong trào giáo d c c a xã thu c vùng ệ ơ ở ng c s ế ị ạ ấ t b d y
ự ơ ề ưở ầ ư ườ ặ ng đ u t đ c bi ọ ậ v t ch t, xây d ng phòng h c và các phòng ch c năng, mua s m trang thi ọ h c, xây d ng khuôn viên .
ố ớ ở 2.3. Đ i v i Phòng S GD&ĐT
ỗ ợ ớ
ườ ơ ưở ệ : ệ ỉ Tham m u v i UBND huy nt nh h tr kinh phí tăng tr ặ ồ ng đ c bi t b , đ dùng đ dùng, đ ch i cho nhà tr ơ ở ậ ng c s v t ị ơ t là các đ n v
ệ ư ế ị ồ ấ ch t, thi ặ ộ thu c vùng đ c bi ồ t khó khăn.
22
ệ ế ự
ụ ộ ố ệ ượ ớ ề ẻ ụ ầ
ệ ệ ệ ị ế ụ ổ ề ề ế ộ
ị ầ ệ ệ ạ ặ ặ ơ Sáng ki n kinh nghi m v i đ tài: “M t s bi n pháp th c hi n công tác ả ạ i ạ i ệ t
ổ ậ c áp d ng có hi u qu t ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i” đ ị ơ đ n v chúng tôi. Đ ngh ti p t c nhân r ng đ tài sáng ki n kinh nghi m này t ị ơ các đ n v m m non trong ph m vi toàn huy n đ c bi t các đ n v vùng đ c bi khó khăn./.
ƯỜ Ế NG I VI T
ễ ị Nguy n Th Luân
Ộ Ồ Ọ Ủ Ậ ƯỜ XÁC NH N C A H I Đ NG KHOA H C NHÀ TR NG
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
..
…………………………………………………………………………………
Ộ Ồ Ọ Ủ Ậ XÁC NH N C A H I Đ NG KHOA H C NGÀNH GD&ĐT