1
Ụ Ụ M C L C. ộ N i dung Trang
Ầ
ụ ờ
3 4 4 45
ng trình 1: T ng Quan
ậ
M cụ I. 1. 2. 3. 4. II. 1. 1.1. 1.2. Ở Ầ PH N M Đ U ề ọ Lý do ch n đ tài ứ M c đích nghiên c u ể ị Th i gian đ a đi m ự ễ ớ ề ặ Đóng góp m i v m t th c ti n Ầ Ộ PH N N I DUNG ươ ổ Ch ơ ở C s lý lu n ơ ở ự ễ C s th c ti n: 56 7
2. ươ ứ ề ộ Ch ấ ng 2: N i dung v n đ nghiên c u
2.1. 78 ự ạ Th c tr ng
2.1.1 78 ả ố Kh o sát ( Th ng kê)
Đánh giá ( Phân tích) 89
89 ặ
9 ế ữ ẻ 2.1.2 2.1.2.1 Đ c đi m tình hình xã ể 2.1.2.2 Nh ng th c tr ng liên quan đ n công tác PCGDMN cho tr em
ầ ự năm tu i t ạ ổ ạ ườ i tr ơ ng m m non Kim S n
10 ầ ẻ 2.1.2.3 Công tác ph c p giáo d c m m non cho tr ổ ủ em năm tu i c a
ầ ơ ườ ụ ổ ậ ng m m non Kim S n. tr
2.2. 1011 ả Các gi i pháp
ạ ẩ ụ ổ ế 2.2.1. 1011
ổ ườ ệ ng ộ huy đ ng tr
ế
ổ ậ ề Đ y m nh công tác tuyên truy n, ph bi n nhi m v ph c p ụ ẻ giáo d c m m ổ ế ớ em 5 tu i đ n l p, đ n tr ế ụ ẻ 1112
ể ệ ẻ ườ ổ ậ ể
ụ ụ ể ệ
ụ ể ư ng c th nh sau
ử ụ ẻ ị trên đ a bàn và s d ng t 2.2.3. Th c hi n t ố t 13
ườ t công tác đi u tra tr ổ ậ ề ụ ầ
ph n m m ph c p giáo d c m m non. ươ ụ ầ ng trình, ph 13
ả ươ ng pháp giáo d c m m non, ả ng trình GDMN đ m b o 100% hoàn thành t ch
ầ non cho tr em 5 tu i và tăng c ng. ạ ổ ủ ầ 2.2.2. Tri n khai k ho ch ph c p giáo d c m m non tr năm tu i c a ọ ớ ủ i toàn th CBGV, nhân viên và ph huynh h c huy n c a xã t ườ ng , phân công giao trách nhi m c th cho các sinh trong toàn tr thành viên trong nhà tr ự ệ ố ầ ề ớ ộ ổ 2.2.4. Đ i m i n i dung ch ự ươ ệ ố th c hi n t ươ ng trình ch
2
ộ ộ 1415
2.2.5. Nâng cao ch tấ l viên trong nhà tr ự ả ượ ng đ i ngũ cán b qu n lý, giáo viên và nhân ườ ng. ơ ở ậ ư ầ ế 2.2.6. Xây d ng c s v t ch t, đ u t trang thi 1415
ấ ổ ủ ớ ư ị ủ ồ ồ t b , đ dùng đ ụ ộ : 02 c a b giáo d c
ổ ậ ụ ầ ộ 2.2.7. 15
ẩ ẻ
ổ ậ ồ ơ ầ ụ ủ ệ ố h s ph c p giáo d c 1516
ch iơ cho các l p năm tu i đ theo thông t ban hành ạ Đ y m nh Xã h i hóa công tác ph c p Giáo d c m m non cho tr em 5 tu i. 2.2.8. Qu n lý ch đ o làm đ y đ h th ng ổ ổ ỉ ạ ẻ ị
ả ả ầ m m non tr năm tu i theo quy đ nh K t quế
2.3. 2.4. 1617 18 ệ ọ Rút ra bài h c kinh nghi m
2.4.1 18 ọ Bài h c chung
2.4.2 18 ọ Bài h c riêng
ọ 1819
Ị Ế
ậ
ế ế ị
19 20 21
Ả Ộ Ồ Ủ Ấ Ế 2.4.3 III. 1 2 IV. V.
Bài h c thành công Ậ Ế Ầ PH N K T LU N – KI N NGH K t lu n Ki n ngh Ụ Ụ Ệ TÀI LI U THAM KH O – PH L C Ậ NH N XÉT C A H I Đ NG CH M SÁNG KI N KINH NGHI MỆ
3
SÁNG KI N KINH NGHI M
Ệ Ụ Ầ
Ổ Ẻ Ệ Ổ Ậ Ầ NG PH C P GIÁO D C M M NON ƯỜ Ơ Ế Ấ ƯỢ BI N PHÁP NÂNG CAO CH T L CHO TR EM 5 TU I TR NG M M NON KIM S N
Ở Ầ Ầ I. PH N M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài.
ầ ụ ậ ọ ụ ầ ố
ụ ủ ạ
ụ ế ầ ố Giáo d c m m non là b c h c đ u tiên trong h th ng giáo d c qu c dân, là ụ ng chăm sóc, giáo d c ậ ụ ở các b c ng giáo d c ầ ng m m non t
ệ ố ấ ượ ề ả n n t ng đ u tiên c a ngành Giáo d c Đào t o. Ch t l ấ ượ ấ ớ ẻ ở ườ tr t có tác d ng r t l n đ n ch t l tr ọ h c sau.
ầ ụ Ngày nay, giáo d c m m non đã là m t trong nh ng ch tr
ả ộ ụ
ụ ượ ữ ạ ặ c Chính ph ban hành, đ c bi ủ ươ ề ệ ơ t h n đã có nhi u đ
ộ ả ộ
ặ vùng sâu, vùng xa, vùng đ c bi t khó khăn, biên gi
ệ ố ộ ủ
ệ ổ ừ ớ ế tài chính trong GD&ĐT t ng đ i m i m t s c ch
ủ ướ ủ
ụ ệ ề
ọ ố ẻ ạ ổ ấ ớ ủ ng r t l n c a ư ướ c ta trong công tác giáo d c và đào t o. Nhi u chính sách u đãi Đ ng và Nhà n ề ề ủ ầ cho giáo d c m m non đã đ ụ ế ộ ề án, nhi u ch đ đãi ng cho cán b qu n lý, giáo viên và nhân viên ngành giáo d c ớ ở ả ả i, h i đ o ... đang công tác ề ủ ươ ế ố ị ị ự ng, đ nh Th c hi n Ngh quy t s 35/NQ/QH12 c a Qu c h i khóa XII v ch tr ế ọ ộ ố ơ ướ năm h c 20102011 đ n h ế năm h c 20142015. Ngày 09/02/2010, Th t ng Chính ph đã ban hành Quy t ầ ổ ậ giáo d c m m non (PCGDMN) ề ị đ nh s 239/QĐTTg v phê duy t Đ án Ph c p cho tr em năm tu i giai đo n 20102015.
̀ ị ổ ầ ẻ ụ ̣
̃ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
ấ ̣ ử ụ ̣ ̣
ầ ệ ầ ằ ầ ẩ
ớ ả ướ ầ
ố ớ ấ ả ầ ượ ẻ ổ ị
ế ộ ố ị u vi
ậ ự ủ ủ ẳ ả ể ả ẻ ậ
ề ể ộ ị
ự ướ ẻ ằ ổ
ể ụ ệ ệ ả ầ ổ ậ ầ ẳ C n kh ng đ nh “Ph c p giáo d c m m non cho tr năm tu i” la môt trong ̀ ̉ ượ c bô sung tai Luât s a đôi bô sung môt sô điêu cua nh ng quy đinh quan trong đ ́ ổ ẻ ổ ậ ạ Luât Giao duc, trong đó nh n m nh Ph c p giáo d c m m non cho tr em 5 tu i là ẻ ị ố ụ ụ ư t cho tr em nhi m v u tiên hàng đ u trong giáo d c m m non nh m chu n b t ổ ậ ệ ầ ề c. L n đ u tiên, vi c ph c p t c các vùng mi n trong c n vào l p 1 đ i v i t ụ ể ệ giáo d c m m non cho tr 5 tu i đã đ c lu t hóa. Đây là quy đ nh th hi n tính ệ ư ệ ủ t c a ch đ ta và kh ng đ nh thành t u c a qu c gia trong vi c chăm sóc và ượ ả ụ em. Đ đ m b o tính kh thi c a Lu t này sau khi đ c ban hành, giáo d c tr ệ ự ủ Chính ph đã giao cho B GD&ĐT xây d ng Đ án tri n khai th c hi n quy đ nh ạ ơ ở ế ụ PCGDMN cho tr em năm tu i nh m t o c s pháp lý đ Nhà n c ti p t c tăng ấ ượ ầ ư ng giáo d c m m non nói chung và đ u t có hi u qu cho vi c nâng cao ch t l
4
ẻ ổ ở ế ả ầ
ề ổ ượ ả ươ c đ n l p đ th c hi n ch
ổ ỹ ế ệ ả ọ ẻ các ủ ụ ng trình giáo d c 2 bu i/ngày, đ 1 ẩ ệ t và
ở ậ ọ ể ọ ớ ụ tr em năm tu i nói riêng v i m c tiêu là đ m b o h u h t m i tr em 5 tu i ệ ể ự ế ớ vùng mi n đ ị ố ề ể ấ ẩ ằ ọ t v th ch t, trí tu , tình c m, th m m , ti ng Vi năm h c nh m chu n b t ớ ể ẻ ẵ tâm lý đ tr s n sàng vào l p 1 b c h c ti u h c.
ọ ể ứ ủ ượ ổ ậ
ổ ầ
ề ữ ướ ườ ầ ự ườ ệ
ớ ữ ượ ế ầ ng trình giáo d c m m non m i .... Xác đ nh đ
ệ ụ
ổ ệ ẻ ọ ộ
ụ ề
ơ ụ ữ ẳ ầ ọ ọ ủ
ệ ự
ẩ ả ệ ẻ ạ ổ ể ừ ệ ự ụ ầ ấ c nh t và đ ướ ươ ng h ể ọ
ề ẻ ổ ế ậ
ổ ậ ộ ệ ế ụ ậ năm h c 20132014. T p trung các bi n pháp, gi ụ ằ ả
ệ ế ự ố
ệ ế ị ạ ẩ
ệ ề
ổ ậ ổ ệ ẻ ậ ẩ
ầ
ọ ề ệ tôi đã quy t đ nh ch n đ tài “
ạ ụ c a huy n Đông Tri u nói chung, tr ề ổ Bi n pháp nâng cao ch t l ầ ơ ổ ậ ườ ẻ ầ
ề
ụ
ể ấ ự ề ạ
ầ ầ
ư ế ể ừ ả ợ ổ đó tìm ra gi
ườ ụ ẻ ổ ụ ậ c ý nghĩa quan tr ng c a công tác ph c p giáo d c Hi u và nh n th c đ ơ ở ữ ệ ẻ ng m m non và trên c s nh ng kinh nghi m m m non cho tr năm tu i trong tr ọ ượ ừ ự ễ c v công tác nh ng năm h c tr ng đã th c hi n đ c t th c ti n mà nhà tr ụ ọ ớ ổ ộ ổ ừ ẻ ộ 3 đ n 5 tu i ra l p, công tác chăm sóc giáo d c h c huy đ ng tr trong đ tu i t ộ ị ụ ươ sinh theo ch c nh ng n i dung ọ ụ ầ tr ng tâm c n th c hi n nhi m v giáo d c năm h c 20132014, trong đó công tác ả ổ ậ Ph c p giáo d c m m non cho tr năm tu i là m t trong nh ng nhi m v ph i ị ể ướ ệ ự ượ ấ c quan tâm chú tr ng nh t. Đ kh ng đ nh đi u này, th c hi n tr ườ ng m m non Kim S n đã ng nhi m v năm h c c a Tr trong báo cáo ph ự nêu: “Tích c c tri n khai và ti p t c th c hi n công tác PCGDMN cho tr em năm tu i k t i pháp đ y m nh công ầ ụ tác tuyên truy n Ph c p giáo d c m m non cho tr năm tu i đ n các b c ph ự ọ ồ ệ huynh h c sinh và c ng đ ng nh m th c hi n có hi u qu công tác chăm sóc giáo ẻ Th c hi n k ho ch và căn c vào ỉ ứ ụ ạ d c tr ”. Quy t đ nh s 2330/QĐUBND T nh ẻ ổ ậ ậ ề ệ ả Qu ng Ninh ngày 17/9/2012 v vi c công nh n đ t chu n ph c p GDMN cho tr ả ố ế ể ạ ượ ệ c k t qu t em 5 tu i trong 7 huy n trong đó có huy n Đông Tri u. Đ đ t đ t ằ ổ em 5 tu i và trong vi c công nh n đ t chu n ph c p GDMN cho tr nh m góp ầ ườ ủ ể ng m m non xã ph n phát tri n giáo d c ấ ượ ệ ế ị Kim S n nói riêng ng ơ ụ ng m m non Kim S n ph c p giáo d c m m non cho tr 5 tu i trong tr ả Đông Tri u Qu ng Ninh”. ứ 2. M c đích nghiên c u. ứ ổ ậ ủ ượ Tôi nghiên c u đ tài này đ th y rõ đ c th c tr ng c a công tác ph c p ề ơ ườ ẻ ụ ng m m non Kim S n Đông Tri u ụ ằ ả i pháp thích h p nh m m c đích nâng ầ ng m m 5 tu i trong tr ng tác ph c p giáo d c m m non cho tr
giáo d c m m non cho tr 5 tu i trong tr Qu ng Ninh nh th nào đ t ầ cao ch t l non Kim S n Đông Tri u Qu ng Ninh.
ổ ậ ề ị ể
ứ
ỉ ẻ ầ ổ ụ ả 3. Th i gian và đ a đi m ấ ệ Do th i gian không cho phép tôi ch nghiên c u v Bi n pháp nâng cao ch t ơ ng m m non Kim S n ề ườ ng ph c p giáo d c m m non cho tr 5 tu i trong tr
ầ ượ l Đông Tri u Qu ng Ninh”.
ề ươ ự ế ng 20 tháng 10 đ n 30 tháng 10 năm 2013
ế ấ ượ ơ ờ ờ ổ ậ ề ờ ế ề t đ tài t
ả Th i gian xây d ng đ c ừ Vi 01 tháng 11/2013 đ n 22 tháng 03 năm 2014 ề Hoàn thành đ tài 25 tháng 03 năm 2014
5
ơ ả ầ ề ườ
ổ ng : Tr t 0 – 5 tu i
ự ễ ng M m Non Kim S n – Đông Tri u – Qu ng Ninh. ẻ ừ ớ ề ặ
ơ ầ ế ườ ự ế ể ừ
ọ ộ năm h c 2010 cho đ n nay, tr ố ọ
ố ọ ẩ ườ
ầ ầ ư ơ ở ậ
ủ
ả ề ẻ ưỡ ườ ấ ượ
ả ạ ệ ề
ụ ằ ườ ỉ ở
ả ạ t tình trong công tác; s l
ộ ố ượ ơ ở ạ ẩ ế
ấ ượ ể ộ
ự ủ ọ ể ừ
0,5 1% m i năm. Nh ng thu n l ệ ố ổ ậ ự ể
ườ ổ ể ừ
ặ ộ
ầ ể ớ ở ượ ứ ẽ ộ
ọ ệ ố ổ ậ ệ
ự ơ ệ ọ ố
ẻ ạ
t quy trình v công tác ph c p và cùng t p th tr ẽ ượ c giao. ụ ớ ả ạ ị ể Đ a đi m: Tr ố ượ Đ i t 4. Đóng góp m i v m t th c ti n ng m m non Kim S n đã , k t Trên th c t ủ ỉ ệ ố ự t công tác huy đ ng và duy trì sĩ s h c sinh theo ch tiêu giao c a luôn th c hi n t ứ ộ ầ ấ ạ ườ ng chu n Qu c gia m c đ I, ng h c m m non đ t tr các c p, các ngành. Là tr ỉ ấ ượ ự ơ ườ ng m m non Kim S n luôn đ c s v t ch t và ch c s quan tâm đ u t nên tr ệ ề ọ ề ấ ạ ng đã có nhi u bi n đ o chuyên môn c a các c p. Qua nhi u năm h c, nhà tr ổ ng gi ng d y và đ i ng tr , nâng cao ch t l pháp v công tác chăm sóc nuôi d ậ ớ ề ơ ả ơ ầ m i trong qu n lý .... Tr ng m m non Kim S n v c b n đã có đi u ki n thu n ự ộ ệ ợ i trong th c hi n các ch tiêu giáo d c h ng năm b i có đ i ngũ cán b giáo viên l ệ ệ ng giáo viên đ t trình có kinh nghi m gi ng d y và nhi ỗ ỷ ệ ế ạ ộ đ chuyên môn trên chu n đ t 76,9%, chi n sĩ thi đua c s chi m t qua m i l ọ ậ ng h c t p và đánh giá năm h c trên 20%; công tác xã h i hóa phát tri n, ch t l ề ậ ợ ữ ẻ ỗ i và n n phát tri n 5 lĩnh v c c a tr tăng t ơ ở ữ ắ ả t công tác ph c p giáo ng th c hi n t t ng này là c s v ng ch c đ nhà tr ắ ọ ẻ ụ năm h c 20102015. Tuy nhiên, khi b t d c m m non cho tr em năm tu i k t ướ ầ ạ ữ ng i, v đ u tri n khai trong đ i ngũ chúng tôi cũng g p không ít nh ng tr ng ữ ắ m c. V i hy v ng sau khi nghiên c u n i dung này tôi s có đ c nh ng kinh ầ ể ườ ậ ề ng m m nghi m th c hi n t ổ ậ ụ non Kim S n trong năm h c 2013 – 2014 s hoàn thành t t nhi m v ph c p GDMN cho tr năm tu i theo k ho ch đ ầ c yêu c u c p thi
ướ Tr ế ổ ấ ể ấ ượ ứ ế ự ế ủ t c a giáo d c trong giai đo n m i b n thân đã l a ổ ng ph
ụ ẻ ầ ầ ơ ng M m non Kim S n”. ộ ố ệ ở ườ tr ọ ch n, ti n hành tìm hi u, nghiên c u “M t s bi n pháp nâng cao ch t l ổ ậ c p giáo d c m m non cho tr em 5 tu i
Ầ Ộ II/ PH N N I DUNG
ổ ng trình 1: T ng quan.
ậ
ươ ể ậ ươ 1. Ch ơ ở 1.1. C s lý lu n. Sau khi ch
ụ ở ậ b c h c Ti u h c đ ươ ợ
ầ ổ
ọ ổ ắ ầ ớ ng trình đ i m i hình th c t ớ ọ ứ ổ ch c d y h c và bây gi ằ ể ầ ọ
ươ ụ ấ ầ ữ
ả ầ ơ ọ ng trình giáo d c ầ m m non cũng thay đ i theo cho phù h p, b t đ u là ch ứ ụ d c m m non, ch ươ ch ọ h c đ u tiên cung c p nh ng ki n th c đ n gi n cho tr ộ đ ng h c và vui ch i. Các môn h c ọ ượ ả c c i cách, b c h c ả ng trình c i cách giáo ờ ạ là ậ ậ ng trình giáo d c m m non m i. Có th nói r ng, b c h c m m non là b c ầ ơ ạ ẻ em thông qua các ho t ọ ữ ỉ ọ ng m m non cũng ch là nh ng môn h c ế ứ ọ ở ườ tr
6
ớ t” ng t ế và “Làm quen” v i các hi n t
ộ ế ế ữ ấ nhiên và v n đ t và s
ầ ậ ọ ẽ ấ ậ ế ầ ở ườ tr ứ ượ ng m m non thì tr vào h c ệ ượ ự c thông qua nh n bi ể ọ ở ườ tr
ẻ
ữ
ơ ậ ệ ượ ẻ ượ ng, tr đ ẻ ẽ ượ ắ ầ ậ ừ ượ ư ng đ n gi n, lúc này tr s đ
ầ
ụ ươ
ộ ớ ng trình giáo d c cho t ng l a tu i phù h p theo quá trình phát tri n t ẻ
ả ề ấ ả ổ ứ ọ ở ườ tr c h c ả ượ
ổ ổ
ớ ộ ệ ệ ữ ộ ạ ừ ẻ ượ đ ổ 5 tu i ph i đ ứ ồ ẻ ở
mang tính ch tấ “Nh n bi ề ự xã h i. Tuy nhiên n u không có nh ng ki n th c đ ẻ làm quen ban đ u ng ti u h c s r t khó ự ở ầ ở ộ ứ ọ ư ậ khăn. Nh các nhà tâm lý h c đã nh n xét: s kh i đ u m t đ a tr theo quy lu t ậ ồ ậ ứ duy tr u t khách quan là nh ng t c nh n th c thông qua các đ v t, ọ ả ế ứ ỉ ở ự hi n t t và c b t đ u m i th ch b i s nh n bi ế ậ ọ ế ớ i bên ngoài mà thôi. Chính vì th , b c h c m m non đã nghiên làm quen v i th gi ể ư ợ ứ c u ch ầ ệ ủ duy c a tr . Do đó, vi c tr ng m m non là m t đi u r t quan ọ ụ ẻ ọ tr ng, quan tr ng h n tr c giáo d c, chăm sóc đ m b o theo ầ ươ ng trình giáo d c m m non l a tu i 56 tu i do B GD&ĐT ban hành. Chúng ch ta không nên ng nh n và đánh đ ng gi a vi c nuôi d y tr nhà v i vi c nuôi ạ d y tr
ị ấ ụ
ế
ế ổ ư
ế ề ứ ể ọ
ủ ủ
ầ ỗ ậ ủ ẻ ậ i. Vì v y cho tr
ệ ườ ế ớ ụ ộ
ẻ ụ ụ ẻ
ụ ế ớ ệ ủ ế ệ ụ ỉ ạ ủ ụ ẻ ả
ổ ậ ẻ ộ
ệ ộ
ể ượ ụ ng đ đ
ụ ướ ả ổ ế ớ em 5 tu i đ n l p, đ n tr ầ ầ c chăm sóc giáo d c theo ch ổ ượ ế ộ ụ
ể ố ề ể ằ ỹ ế ệ ấ
ệ t v th ch t, trí tu , tình c m, th m m , ti ng Vi ầ ề ụ ớ
ẩ ổ ậ ư ủ ư ể ổ
ỉ ạ ụ ể ả
ạ 1. Nhà n ườ ỗ ợ ơ ở ậ ầ ầ ư ư
ề
ườ ậ ẩ
ố ạ ụ ư ẻ ầ
ổ ẻ ị ố ụ ằ ơ ụ ậ ầ ẻ ở ườ ng m m non. tr ả ổ ế ộ ổ ổ ừ ẻ 3 tu i đ n 5 tu i là đ tu i mà các c p giáo d c quy đ nh ph i huy Tr em t ứ ơ ữ ẻ ầ ớ ượ ở ứ ở ớ ộ c làm quen v i nh ng ki n th c s đ ng ra l p b i vì l a tu i này tr c n đ ứ ở ậ ậ ẻ ế nh n ki n th c ế ầ ữ ẳ b c t cho tr ti p duy lôgic c n thi đ ng đ hình thành nh ng t ọ ậ ể ọ ầ ố ti u h c. Nói đ n đi u này là tôi mu n ch ng minh t m quan tr ng c a b c h c ầ ỗ m m non trong quá trình giáo d c và hình thành nhân cách đ u tiên c a m i con ườ em đ n l p là trách nhi m c a m i b c ph huynh, huy ng ủ ộ ng, gia đình và xã h i, chăm sóc đ ng tr em đ n l p là trách nhi m c a nhà tr ấ ượ ỗ ủ ệ giáo d c tr em là nhi m v ch y u c a m i giáo viên và nâng cao ch t l ng ầ ụ chăm sóc giáo d c tr em là nhi m v ch đ o c a các nhà qu n lý giáo d c m m non. ổ là m t công tác mà trong đó ầ Ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i ế ấ c và nhân dân có trách nhi m huy đ ng h u h t các c p các ngành, Đ ng, Nhà n ươ ườ ẻ các tr ng ẻ c phát trình giáo d c m m non do B GDĐT ban hành nh m giúp tr em 5 tu i đ ể ẻ ẵ ả t và tâm lý đ tr s n tri n t ẻ sàng vào l p 1. Khi ban hành Đ án “Ph c p giáo d c m m non cho tr em năm ố tu i” giai đo n 20102015, Chính ph cũng đ a ra b n quan đi m ch đ o nh sau: ầ ư ệ phát tri n giáo d c m m non, c có trách nhi m qu n lý, đ u t ạ ấ ộ các c s v t ch t, đào t o đ i ngũ giáo viên; u tiên đ u t ộ ặ ệ t khó khăn, vùng núi, vung sâu, vùng xa, xã h i đ c bi ự ng công l p kiên c , đ t chu n. ng xây d ng các tr ệ ớ t cho tr vào l p 1 đ i v i t t c
ổ ế ườ
c. ể ọ ẻ ủ ầ ẩ ớ ộ ủ ệ ấ ạ ỗ ướ ng h tr tăng c ế ệ vùng có đi u ki n kinh t ướ ớ ả ả i theo h h i đ o, biên gi ụ ổ ậ 2. Ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i là nhi m v u tiên hàng ầ ố ớ ấ ả ẩ ầ đ u trong giáo d c m m non nh m chu n b t ả ướ ề các vùng mi n trong c n ệ ng, l p m m non là trách 3. Vi c chăm lo đ m i tr em năm tu i đ n tr ộ nhi m c a các c p, các ngành, c a m i gia đình và toàn xã h i. Đ y m nh xã h i
7
ộ ơ ớ ể ủ ủ ướ ể c, c a xã h i và gia đình đ phát tri n
ớ ụ
ầ ươ ầ ổ
ớ ổ ớ ồ ắ ụ
ả ầ ệ hóa v i trách nhi m l n h n c a Nhà n giáo d c m m non. ớ ộ 4. Đ i m i n i dung ch ng trình, ph ợ ộ ả nguyên t c đ m b o đ ng b , phù h p, tiên ti n g n v i giáo d c đ i m i ph ấ ượ thông, góp ph n tích c c nâng cao ch t l
ệ ế ị ụ ươ ng pháp giáo d c m m non theo ắ ổ ế ụ ng giáo d c. ủ ướ ố Th c hi n quy t đ nh s 239 Quy t đ nh Th t
ầ ự ổ ậ ự ế ị ụ
ệ ẩ
ậ ổ ậ ẻ
ổ ề ị ố ố ị ề ụ ộ ỉ
ỉ ế ị ạ ổ ậ ề ệ ổ ậ ẻ ậ ẩ
ủ ụ ộ
ổ ậ ệ ủ ng Chính ph phê duy t ư ạ ẻ ề đ án ph c p Giáo d c m m non cho tr em 5 tu i giai đo n 20102015. Thông t ế ị ố s 32/2010/TT BGD ĐT ban hành Quy t đ nh đi u ki n tiêu chu n quy trình công ổ nh n ph c p GDMN cho tr em 5 tu i. Ch th s 10 – CT/TW ngày 05/12/2011 ả ủ c a B chính tr v Ph c p Giáo d c. Quy t đ nh s 2330/QĐUBND T nh Qu ng Ninh ngày 17/9/2012 v vi c công nh n đ t chu n ph c p GDMN cho tr em 5 ề ổ tu i. H ng d n s 4148/BGD&ĐT GDMN ngày 15/7/2010 c a b Giáo d c v ướ h
ổ ng d n th c hi n ph c p GDMN cho tr 5 tu i. ủ ố ộ
ẫ ố ệ ự ệ ướ ươ ẻ Th c hi n Ngh quy t s 35/NQ/QH 12 c a Qu c h i khóa XII v ch ế ng đ i m i m t s c ch tài chính trong giáo d c và đào t o t ướ ẫ ự ị ng, đ nh h
ộ ố ơ ọ ị ổ ế ư ọ ị
ụ ủ ạ ộ
ế ự ơ ở ụ ứ ệ ị
ề ủ ế ố ạ ừ ụ ớ tr ố liên t ch s 71/2007/TTLT năm h c 20102011 đ n năm h c 20142015. Thông t ụ ướ ộ ộ BGD&ĐTBNV ngày 28/11/2007 c a B giáo d c và đào t o và B n i V h ng ầ ẫ d n đ nh m c biên ch s nghi p trong công tác c s giáo d c M m non công l p.ậ
ị ố
ụ ướ ộ ộ ệ ẫ liên t ch s 50/2008/TTLT BGD&ĐT BNV BTC ngày 9/9/2008 ế
ư ụ ạ ự ng d n th c hi n ch ậ
ộ đ i v i nhà giáo trong c s công l p. ổ
ư ậ ụ ả c khi vào h c l p 1, đ m b o ữ ả quy n đ
ơ ở ẻ ọ ớ ằ ầ
ộ
ụ ủ ươ c mà đây còn là m t ch tr ụ ấ ượ ị
ị ố ẻ ề t c các vùng mi n trong c n ướ c ta trong đ nh h ể ả ướ ng nâng cao ch t l ấ ướ ờ ỳ ầ
Thông t ạ ộ ủ c a B giáo d c và đào t o, B N i V và B Tài chính h ờ ố ớ ộ ả ươ ng d y thêm gi đ tr l ổ ậ ầ ụ Nh v y “Ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i” không nh ng là ề ượ ẩ ẻ ướ ằ t cho tr tr nh m m c đích chu n b t c ầ ạ ự ọ ậ cho h u h t tr em 5 tu i và t o s công b ng trong giáo d c m m non ổ ế h c t p ớ ủ ố ớ ấ ả ng l n c a đ i v i t ả ố ướ ng giáo d c qu c gia đáp Đ ng và Nhà n ệ ệ ậ ộ ứ ng nhu c u h i nh p và phát tri n đ t n c trong th i k công nghi p hóa, hi n ạ đ i hóa.
ơ ở ự ễ
ổ ầ ẻ ự ổ ậ ả
ả ệ ố
ặ ủ t là s h
ệ ủ ể ớ ườ ộ ố ế ợ ứ ự ưở ẽ ố ớ ấ ặ ố ầ 1.2. C s th c ti n. ụ ỏ Th c hi n công tác ph c p giáo d c m m non cho tr 5 tu i đòi h i ph i có ẽ ủ ị ự ộ ự s vào cu c c a c h th ng chính tr , s ph i k t h p ch t ch c a các ban ự ủ ộ ệ ng h c, đ c bi ngành, đoàn th v i tr ng ng, ng h tích c c c a ớ nhân dân vì đây là n i dung t
ọ ươ ng đ i m i m đ i v i c p h c m m non. ổ ậ ụ Ng
ọ ẻ ỉ ạ ư
ườ i làm công tác ph c p luôn có trách nhi m, có k
ệ ư ố
ế ậ ổ ậ ự ệ ệ
ị ườ ạ ế ả ế ầ ổ ườ i chuyên trách Ph c p giáo d c M m non cho tr 5 tu i có vai trò h t ườ ệ ọ ứ ng, ban ch đ o hoàn thành công s c quan tr ng trong vi c tham m u cho nhà tr ế ổ ậ ấ ự ế cho th y ng tác này. Th c t ự ắ ệ ạ t vai trò tham m u và n m ho ch, nhi t tình, tích c c trong công tác, phát huy t ữ ụ ở ồ ơ ổ t l p h s s sách thì vi c th c hi n công tác Ph c p giáo d c v ng cách thi ỗ ơ ng đ t k t qu cao. m i đ n v tr
8
ế
ấ ượ ườ ơ ổ ch t l
ỉ ề ậ Trong ph m vi đ tài này, tôi ch đ c p đ n m t s bi n pháp giúp nâng cao ầ ổ ậ ộ ố ệ ng m m non Kim S n. ầ ụ ứ ẻ
ạ ổ ậ ổ ng nghiên c u: Công tác ph c p giáo d c m m non cho tr 5 tu i ườ ề ẻ ng ph c p tr em 5 tu i Tr ố ượ trên đ a bàn Tr
ẫ ệ ớ ơ ả ệ Đ i t ị V i vai trò là Hi u Tr ng qu n lý chung và cùng hi u phó chuyên môn ph
ng M u giáo Kim S n. ưở ụ
ấ ậ
ấ ệ
ứ ứ ủ ớ ặ ữ
ằ ệ ươ ệ ữ ấ ị ụ ợ
ứ ộ ề ấ ng 2: N i dung v n đ nghiên c u.
ố
ứ ộ ả ầ ậ ố ạ ng m m non Kim S n đã đ t chu n qu c gia m c đ I, tr
ẩ ỡ ẫ
ụ ổ ậ ườ ữ trách công tác ph c p giáo d c trong nhà tr ng đã không ít nh ng băn khoăn, trăn ẹ ệ ọ ế ở ở ị ườ i dân còn th p, còn xem nh vi c h c , nh n th c c a ng tr b i đ a hình, kinh t ả ư ậ ặ ẫ ậ ủ t khó khăn nh v y b n thân tôi t p c a con em c p M u giáo, v i đ c thù đ c bi ổ ậ ụ ể ệ đã nghiên c u tìm ra các bi n pháp h u hi u đ áp d ng vào công tác ph c p trong ệ ạ ị đ a ph ng mình b ng nh ng bi n pháp phù h p áp d ng vào nh t đ nh đ t hi u ả ấ qu r t cao. ươ 2. Ch ạ ự 2.1. Th c tr ng 2.1.1. Kh o sát ( Th ng kê) ườ Tr ể ư ạ ườ ụ th s ph m đoàn k t yêu th tr ề ẻ ườ d c tr tr ng chăm sóc giáo
ơ ươ ế ng giúp đ l n nhau, phát huy truy n th ng c a nhà ấ ượ ng không ng ng nâng cao ch t l ẩ ườ ng có t p ủ ố ng có : ẩ ạ ố ổ ừ T ng s CBGV: 40
đ t chu n 100% ( trong đó: 57,5 % trên chu n) ổ
ạ ớ Trong đó : GV d y l p 5 tu i là: 8 Đ/c ố ẻ ổ
ẫ
ẻ ớ
ẻ ấ ẻ T ng s tr : 398 Trong đó : ẻ + Nhà tr : 31 + M u giáo : 367 ố ( Trong đó: 02 nhóm tr 2436 tháng ) T ng s nhóm, l p : 13 ẻ 28 %, m u giáo = ạ ộ ổ ớ huy đ ng tr ra l p đ t: Nhà tr = 88 % riêng tr năm
ổ ớ ổ ổ
ấ ế ị ồ ỷ ệ T l tu i =ổ 100 % ớ ơ ở ậ ủ ộ : 02 c a b t b đ dùng đ
ớ + 11 l p m u giáo ( 3 l p 3 tu i; 4 l p 4 tu i; 4 l p 5 tu i) ồ ch i theo thông t ươ ớ ẫ C s v t ch t trang thi ụ
ổ ậ i :
ỉ ạ ỉ ạ ổ ậ ư ố ầ ủ ng đ i đ y đ . ỉ ạ ơ ậ ợ Đ c s quan tâm ch đ o sát sao c a Ban ch đ o ph c p giáo * Thu n l ệ ụ
ơ ể giáo d c ban hành: Qua ki m kê ( Tháng 9 năm 2013) t ượ ự ủ ề ẽ ủ ề
ớ ự ụ d c huy n Đông Tri u, ban ch đ o ph c p giáo d c xã Kim S n cùng v i s ố ợ ph i h p ch t ch c a Phòng giáo d c và đào t o Đông Tri u. ả ươ ề ị ụ Đ ng u và chính quy n đ a ph ạ ng quan tâm
ề ầ ổ ạ ườ i tr
ng xuyên v công tác PCGDMN tr năm tu i t ổ ậ ề ố ỉ ạ ả có các văn b n ch đ o và ng m m non và ỉ ạ ổ
ẻ t công tác tuyên truy n v công tác ph c p cũng nh ch đ o t ế ệ ạ ặ ỷ ườ ể ki m tra th ố ợ ư ph i h p làm t ự ứ ch c th c hi n k ho ch ph c p đúng n i dung và th i gian hoàn thành.
ổ ậ ớ ượ ậ 100% CBQL và giáo viên l p năm tu i, nhà tr ấ c t p hu n b i d
ờ ườ ng đ ầ ệ ẻ ổ ổ
ượ ề ộ ồ ưỡ ổ ng ề v công tác ph câp GDMN tr năm tu i và có tinh th n trách nhi m cao trong công tác đ c giao.
9
ụ ầ
ổ ậ ẩ ơ ở ậ ố ố ẻ ườ t, nhà tr ố ng đã đ t chu n Qu c gia Bên c nh đó, tr
ụ ổ C s v t ch t đ th c hi n Ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i ậ ng còn nh n ề ề S Giáo d c, Phòng Giáo d c Đông Tri u v trang
ạ ụ ổ ẫ ươ t ượ ự đ thi
ấ ể ự ệ ạ ườ ng đ i t ầ ư ừ ở c s quan tâm đ u t t ồ ơ ụ ụ t b , đ dùng đ ch i ph c v cho l p m u giáo năm tu i. ộ V đ i ngũ cán b giáo viên nhà tr ủ ế ẩ ạ ể ự ệ ố ươ ớ ườ c trang b đ y đ ki n th c đ th c hi n t ự ng: Đ t chu n 100% tr lên, có năng l c, ổ ng trình ph ở t ch
ượ ầ ị ầ ẻ ổ ế ị ồ ề ộ ệ ề đi u ki n và đ ụ ậ c p giáo d c m m non ứ cho tr em năm tu i.
ủ ố ọ ộ ườ ơ ừ ầ Th ng kê tình hình huy đ ng h c sinh c a tr ng m m non Kim S n t năm
ổ ọ h c 20102011cho đ n nay. Năm h cọ ế S l pố ớ
20102011 20112012 20122013 20132014 3 tu iổ 84/113 93/146 107/153 86/130 5 tu iổ 114/114 134/134 150/150 131/131
ố ọ T ng s h c sinh 298/347 315/395 371/427 398/ 427 ỉ ố ố ọ ừ 11 11 13 13 ể (Bi u này ch th ng kê s h c sinh t ộ ổ Chia theo đ tu i 4 tu iổ 97/120 88/115 114/124 143/166 ổ 3 > 5 tu i)
ấ ế
ế ồ ơ ứ ộ ế ị ồ t b , đ dùng đ ch i còn thi u ề ở ấ c p
ọ ấ ẹ ọ h c M m non còn xem nh so v i các c p h c khác.
ặ ơ ể ệ ệ
ề ị ẩ ố
ệ ổ
ệ ị
ự ệ ế ẻ ệ ầ ằ ả ổ ổ
ệ ổ ậ ị ề ầ ạ
ứ ự ự ư ổ
ề ẻ ầ ẫ ụ ủ ề ổ ậ ể ở ị các ban ngành, đoàn th
ự ẻ ạ * Khó khăn: ề ơ ở ậ V c s v t ch t trang thi ờ ố Đ i s ng nhân dân còn nhi u khó khăn, m c đ quan tâm đ n con cái ầ ớ 2.1.2. Đánh giá ( Phân tích) ể 2.1.2.1. Đ c đi m tình hình xã. ự ủ ế nhiên Xã Kim S n là xã phát tri n ch y u v nông nghi p, có di n tích t 10,045 ha v iớ dân s 8.363 nhân kh u, trong đ a bàn xã có 5 thôn. Thôn C Gi n, ả ổ ộ thôn Kim Sen, thôn Gia Mô, thôn Kim Thành, thôn Nhu H , xã có di n tích r ng, ụ có nhi u doanh nghi p đóng trên đ a bàn vi c th c hi n công tác ph c p giáo d c ượ ả cho tr m m non 5 tu i nh m đ m b o h u h t tr em 5 tu i trên đ a bàn đ c ế ớ đ n l p M u giáo. Bên c nh đó cũng không ít khó khăn thách th c v t m quan ọ ẻ ầ tr ng c a đ án Ph c p giáo d c cho tr m m non 5 tu i ch a th c s đi vào lòng ươ ườ ở đ a ph ng. i ng ế 2.1.2.2. Th c tr ng liên quan đ n công tác PCGDMN cho tr em năm
ơ ầ ng m m non Kim S n. tu i t
ơ ơ ầ ị ườ ự ộ ng m m non Kim S n là đ n v tr
ổ ạ ườ i tr ườ Tr ị ơ ủ ề
ề
ề ề ọ ớ ầ ụ ươ ụ ng đ i thu n l ươ ị ượ ố c ngành giáo d c và đ a ph
ộ ớ
ế ị ầ
ụ ỉ ạ ủ ổ ổ ậ ả ủ ượ ủ ổ ộ ng h c thu c khu v c trung tâm ệ trên đ a bàn xã Kim S n và là xã v đích nông thôn m i đ u tiên c a huy n Đông ọ ự ậ ợ ệ ệ i. Trong Tri u, nên m i đi u ki n th c hi n công tác giáo d c t ỉ ườ ọ ng giao ch tiêu ng đã đ nhi u năm h c qua, nhà tr ộ ổ ọ ế ẻ ẫ huy đ ng tr m u giáo trong đ tu i 3 đ n 5 tu i ra l p là 100%. Năm h c 2010 ẻ ề ệ 2011, sau khi Quy t đ nh phê duy t Đ án “Ph c p giáo d c m m non cho tr ở c ban hành, các văn b n ch đ o c a B GDĐT, S năm tu i” c a Chính ph đ
10
ế ẻ
ặ ể ệ ệ ổ ủ ị
ộ ổ
ạ ẫ ổ ậ ệ ụ ế ứ
năm tu i c a huy n Đông ắ ng m m non, m u giáo trên đ a bàn huy n đã b t ụ ớ “Ph c p GDMN cho tr năm tu i, giai . Đây th c s là m t nhi m v h t s c quan tr ng và cũng vô ả ẻ ọ ầ
ườ ụ ơ
ụ ặ ữ
ậ ọ ự ầ ng m m non Kim S n tuy ấ ậ ợ i song chúng tôi cũng g p không ít nh ng khó khăn nh t ặ
ở ữ nh ng m t sau: ộ ế ủ ề ồ ị
c a m t b ộ ờ ố ị ư ề ặ
ộ ậ ệ ạ ổ ậ GD&ĐT và đ c bi t là k ho ch ph c p GDMN tr ầ ườ ượ ề Tri u đ c tri n khai, các tr ệ ệ ự ầ đ u th c hi n thêm m t nhi m v m i ộ ự ự đo n 20102015” ẻ ớ ớ ở cùng khó khăn b i vì nó còn m i m v i các nhà qu n lý b c h c m m non. ệ ệ Trong quá trình th c hi n nhi m v giáo d c, tr ở ị đ a bàn thu n l đóng ậ ị đ nh t p trung ộ ộ ố Đ a bàn r ng, dân c phân b không đ ng đ u, đ i s ng kinh t ế ậ ph n nhân dân còn g p nhi u khó khăn, h nghèo trên đ a bàn xã còn 27 h chi m ỷ ệ l t ộ 1,29 %, h c n nghèo 28 h = 1,33 %.
ệ ị ủ ộ ế Là khu trung tâm kinh t
ế ể ố ừ ơ
ể
ả ấ ơ ệ ố ươ ng đ i nhi u vi c di chuy n dân s t ổ ủ ị ố ẻ ừ 0 > 5 tu i c a đ a bàn th ố ệ
ố ẻ
ị ỷ ệ ẻ ẫ ể ạ ề ỉ ệ , chính tr c a huy n, các c quan doanh nghi p ề n i khác đ n và ế ộ ng xuyên bi n đ ng hàng ơ ề các n i v làm vi c và ườ ể ng xuyên). ư huy đ ng tr m u giáo qua nhi u năm h c tuy đ t ch tiêu giao nh ng
ộ ề ữ ơ
ề ộ ộ ứ ủ ụ ụ ề ậ ậ ầ
ạ
ủ ậ ả
ộ ộ ả
ỷ ệ ấ ụ ữ ệ ở
ị ộ ố th t nghi p ở ỡ ố ườ ế ị đóng trên đ a bàn t ườ chuy n đi nên dân s tr t ộ ẻ ừ tháng r t khó cho công tác qu n lý, th ng kê (cán b tr t ế ỏ ư c trú trên đ a bàn đa s có con nh nên tr chuy n đ n, chuy n đi th ọ T l nguy c không b n v ng do nhi u nguyên nhân khác nhau: + Do nh n th c c a m t b ph n ph huynh v công tác giáo d c m m non ế ẫ v n còn h n ch . ấ ề ờ ố + Do đ i s ng c a m t b ph n nhân dân còn th p trong khi ph i đóng ti n ẻ ọ h c phí và trang b m t s kho n chi phí h c t p cho tr . ị + T l ph n có con nh trên đ a bàn xã ngày càng tăng nên ả còn x y ra suy nghĩ ọ ậ ỏ nhà trông con đ t n kém chi phí khi cho con đ n tr ng.
ẻ ố ớ ẻ ổ
ớ ấ ỷ ệ ẫ ổ l
chuyên c n v n ch đ t ỏ ế ưở ữ ề ả ầ ấ ượ ng không nh đ n ch t l
ẻ ế ấ ườ ẻ ủ ữ ụ ọ ư ộ ổ Tr em trong đ tu i m u giáo tuy ra l p 100% đ i v i tr 5 tu i, nh ng ỉ ạ ở ố ớ ẫ ổ đ i v i nhóm nhà tr đ n 3 tu i, 4 tu i còn th p t ứ ng chăm sóc, m c trên 80%, nh ng v n đ này nh h giáo d c tr c a nhà tr ng trong nh ng năm h c qua.
ớ ữ ậ ợ
ư ầ ể ơ ệ ạ nghiên c u và tri n khai đ t hi u qu đ gi ổ ậ ữ ấ v ng t
ớ ầ ộ ả ể ữ ữ ấ ượ ổ ụ ệ i và khó khăn nh đã nêu, hi n công tác ph c p giáo d c ề ng m m non Kim S n đang là nh ng v n đ ỷ ệ l ng chăm
ọ ớ ủ V i nh ng thu n l ổ ở ườ ẻ ầ tr m m non cho tr em năm tu i ứ ự ầ ư ấ r t m i c n có s đ u t ẻ ẻ ẫ huy đ ng tr m u giáo nói chung, tr 5 tu i nói riêng và nâng cao ch t l ẻ ụ sóc, giáo d c tr em c a nhà tr i.
ườ ổ ậ ụ ẻ ầ
ườ ầ ữ ng trong nh ng năm h c t ổ ủ 2.1.2.3. Công tác ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i c a ng m m non Kim S n.
ụ ẻ ầ ổ ộ
ổ ậ ỉ ạ ậ ắ ớ
ể c ch đ o và tri n khai k t ư ượ ẻ ượ ộ ộ ụ ộ ơ tr Công tác ph c p giáo d c m m non cho tr ọ m i m đ đây là m t n i dung ch a đ em năm tu i là m t công tác ắ ể ừ năm h c 20102011, vì v y ch c ch n ả c các nhà qu n lý giáo d c và cán b giáo viên nghiên
11
ớ ễ ệ ự ổ ậ
ộ ả ự ườ ự ữ
ệ ứ ầ ộ ụ ụ
ộ ọ ệ ể ứ ệ ụ ụ ự ả ạ
ị i đ n v mà tôi đang công tác.
ọ ầ
ơ ườ ố ọ
ọ ủ
ộ ủ
ườ ấ ạ ờ ầ ư ơ ở ậ ầ ng m m non Kim S n luôn đ
ủ
ẻ ưỡ ườ ng tr , nâng cao ch t l
ả ề ơ ả
ở ệ ụ ự ệ ả ề
ộ ạ ả ệ
ạ ẩ ẩ
ế ộ ơ ở ỗ ỷ ệ l
ấ ượ ẻ
ắ
ự ủ ơ ở ữ ẻ ậ ợ ổ ậ ỗ ng th c hi n t
ầ t công tác ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i k ể ự ọ ộ
ướ ặ ạ ở
ớ ự ẽ
ổ ậ ụ ố ng m m non Kim S n hoàn thành t t nhi m v ph
ầ ế ượ ạ ơ c giao.
ớ ứ ụ c u áp d ng. V i kinh nghi m th c ti n trong công tác th c hi n ph c p và v i ọ ố ng h c mong mu n tìm tòi, nghiên c u nh ng lĩnh v c thu c n i dung qu n lý tr ủ ườ nói chung, qu n lý tr ng m m non nói riêng ph c v cho nghi p v công tác c a ạ mình, tôi đã m nh d n ch n n i dung này đ nghiên c u áp d ng th c hi n trong ạ ơ ọ năm h c 20132014 t ự ế ể ừ ế , k t Trên th c t năm h c 20132014 cho đ n nay, tr ng m m non Kim ự ệ ố ỉ ộ t công tác huy đ ng và duy trì sĩ s h c sinh theo ch tiêu S n đã luôn th c hi n t ườ ầ ườ ấ ng giao c a các c p, các ngành. Là m t tr ng h c m m non duy nh t đ t tr ệ ứ ộ ế ề ệ ể ố ẩ chu n qu c gia m c đ 1 đ u tiên c a huy n Đông Tri u (tính đ n th i đi m hi n ấ ượ ự ầ ơ c s quan tâm đ u t nay) nên tr c s v t ch t ề ọ ề ỉ ạ ấ ng đã có nhi u và ch đ o chuyên môn c a các c p. Qua nhi u năm h c, nhà tr ấ ượ ườ ng công tác chăm sóc nuôi d bi n pháp tăng c ng ơ ầ ườ ớ ổ ạ ng m m non Kim S n v c b n đã có gi ng d y và đ i m i trong qu n lý. Tr ỉ ậ ợ ệ ộ i trong th c hi n các ch tiêu giáo d c hàng năm b i có đ i ngũ đi u ki n thu n l ố ượ ệ t tình trong công tác; s l cán b giáo viên có kinh nghi m gi ng d y và nhi ng ạ ạ đ t 51,0 %, Đ t chu n 46,8 %, ạ giáo viên đ t trình đ chuyên môn trên chu n đ t ộ ọ ế chi n sĩ thi đua c s chi m t qua m i năm h c trên 30%; công tác xã h i hóa ừ ọ ậ ể ể ng h c t p và đánh giá phát tri n 5 lĩnh v c c a tr tăng t phát tri n, ch t l 0,5 ể ữ ế ề ả i và n n t ng này là c s v ng ch c đ nhà đ n 1% m i năm. Nh ng thu n l ổ ể ườ ệ ố ụ tr ắ ầ ừ năm h c 20102011. Tuy nhiên, khi b t đ u tri n khai trong đ i ngũ chúng tôi t ọ ứ ộ ắ ữ ng m c. V i hy v ng sau khi nghiên c u n i cũng g p không ít nh ng tr ng i, v ệ ố ữ ề ệ ượ t quy trình v công tác c nh ng kinh nghi m th c hi n t dung này tôi s có đ ậ ổ ệ ể ườ ph c p và cùng t p th tr ổ ẻ ậ c p GDMN cho tr năm tu i theo k ho ch đ ả i pháp. ạ ề ệ
ườ ộ ổ ẻ ổ ế ng
ầ non cho tr em 5 tu i và tăng c ế
2.2. Các gi ụ ổ ậ ẩ 2.2.1. Đ y m nh công tác tuyên truy n, ph bi n nhi m v ph c p ổ ẻ ụ huy đ ng tr em 5 tu i giáo d c m m ườ ế ớ đ n l p, đ n tr ệ ư ề ố ng. Ban giám hi u làm t
ỷ ặ ẽ ớ ổ ậ ườ ổ
ổ ậ ố
ủ ớ ớ ố ợ ề ề t công tác tuyên truy n v công tác ph c p GDMN tr ủ ướ ng chính ph t
ẹ ạ ự ưở ự ủ ự ủ ứ ể ổ i các b c cha m t o s h ả t công tác tham m u v i Đ ng u , UBND xã v công tác ng ph i h p ch t ch v i các ban ngành ẻ i các ban ngành đoàn ộ ẹ ẻ ủ ng ng tích c c c a cha m tr và s ng h
ẻ ph c p GDMN tr năm tu i , nhà tr đoàn th trong xã làm t ế ị năm tu i: Quy t đ nh 239/QĐTTg c a th t ậ ể ớ th , t ủ ộ c a c ng đ ng.
ẽ ớ
ư ế ệ ng h
ớ ủ ớ ế ẹ ọ ạ ấ ươ ố ợ ẹ ể ự ệ ố ồ ố ợ ọ ớ ộ ổ ủ ộ Ph i h p ch t ch v i Ban đ i di n h i cha m h c sinh c a các l p 5 tu i, ủ ạ ộ ướ ng k ho ch ho t đ ng c a l p, c a ạ ự ng v i h i cha m đ có s ph i h p và th ng nh t trong th c hi n k ho ch
ặ ạ ụ ể tri n khai h p ph huynh đ a ra ph ườ tr ổ ậ ph c p.
12
ố ặ ệ ớ ộ
ớ ộ ụ ạ ộ ườ ắ ụ ố t công tác xã h i hoá giáo d c trong các l p 5 tu i, trong nhà tr
ự ế ị ấ ộ
ạ ộ ự ạ ẩ
ủ ộ Th t ch t m i quan h v i h i ph huynh, phát huy vai trò ho t đ ng c a h i. ể ổ ng đ tăng Làm t ế ử ơ ở ậ ườ c t b , xây d ng tu s a c s v t ch t và đ ng viên khuy n ộ khích cô và tr trong các ho t đ ng làm đ ng l c thúc đ y, t o đà cho công tác thi đua khen th ố ợ ẻ ề ố ị ắ ng mua s m trang thi ẻ ưở ng. ớ Ph i h p v i y t
ế ớ , v i các thôn xóm đ làm t ề ộ ổ ể ậ ổ
ượ ế ộ ổ ượ ườ
ụ c chăm sóc giáo d c 2 bu i /ngày t ẻ c đ n tr ể ố ượ ng và đ ẻ ỡ ế ườ ẫ ng tr nhà tr , m u giáo bé, nh đ n tr
ể t công tác đi u tra tr trên đ a bàn ẻ ị ộ ộ m t cách chính xác v đ tu i đ v n đ ng và huy đ ng 100% tr 5 tu i trong đ a ạ ườ ng, duy trì và i tr bàn đ ỉ ượ ạ phát tri n s l t ch tiêu ng đ t và v giao.
ế ư ủ ườ ươ ng theo năm ạ ng trình, k ho ch c a nhà tr
ự ế ộ ỉ ọ h c, tháng, tu n c th Th c hi n t
ư ỗ ợ ẻ ằ i tr ng.
ị ổ
ộ ổ h tr tr 5 tu i con h nghèo và vùng sâu, ỷ ệ ẻ ớ ườ tr t l ể ậ ữ ậ ộ
ng tr 5 tu i trên đ a bàn và tìm hi u nguyên nhân nh ng tr ng, b ng các bi n pháp kiên trì v n đ ng đ các b c ph ườ ổ ế ẻ ầ ộ ệ t cho tr 5 tu i đ n tr ẻ ụ ể ng m m non. Huy đ ng 100%
ẻ
ổ ậ ẻ ế ạ ầ
ụ ọ ớ ể
ụ ể ệ
ườ ườ :
ng.
ỉ ạ
Đ a ch tiêu PCGDMN vào ch ầ ụ ể ệ ố t ch đ chính sách ộ ố vùng xa và m t s chính sách u đãi khác nh m tăng t ẻ ắ ố ượ ắ N m ch c s l ằ ườ ế ượ ư ch a đ c đ n tr ế ấ ự ầ ậ huynh nh n th y s c n thi ớ ổ tr 5 tu i ra l p ể ổ ủ ụ 2.2.2. Tri n khai k ho ch ph c p giáo d c m m non tr năm tu i c a ệ ủ huy n c a xã t i toàn th CBGV, nhân viên và ph huynh h c sinh trong toàn ng , phân công giao trách nhi m c th cho các thành viên trong nhà tr ụ ể ư ng c th nh sau tr ưở ệ */Hi u tr ụ Ph trách chung ch đ o, t ệ ổ ậ ủ ươ ạ ổ ớ ị ự ệ ổ ậ ế ẻ ộ ổ ứ th c hi n k ho ch ph c p c a xã và huy n ệ ng và ngành
ch c ị và ch u trách nhi m toàn b công tác ph c p tr 5 tu i v i đ a ph giáo d c.ụ
ư ớ ơ ở ậ ự ấ kinh phí xây d ng c s v t ch t.
ơ ở ậ ế ị ồ ự ắ ề ầ ư ấ Tham m u v i các c p các ngành v đ u t ấ Ph trách công tác xây d ng c s v t ch t và mua s m trang thi t b đ dùng,
ườ ự ệ ạ Ki m tra đôn đ c các thành viên trong nhà tr ổ ậ ế ng th c hi n k ho ch ph c p
ệ ố ộ đúng th i gian và n i dung công vi c.
ụ ồ ơ đ ch i. ể ờ ệ */Hi u phó. ự ỉ ạ ạ ườ i tr ng,
ạ ề ấ ạ Tham d các l p t p hu n t ổ ớ ậ ị ể khai t i Phòng GD và tri n ể ế
ẻ ồ ư ụ ư ớ
ch đ o công ộ ả ki m kê toàn b CSVC trang thiêt ợ ệ : 02 ( 124 danh m c) – Tham m u v i hi u
ế tác đi u tra tr trên đ a b n T ng h p k t qu , ị ồ b đ dùng, đ ch i theo thông t ạ ưở tr
ươ ả ạ ớ
ề ng xuyên các l p v so n gi ng theo ch ế ị ơ ồ ồ ơ ắ có k ho ch mua s m. ng ườ ể ỉ ạ Ch đ o và ki m tra th ả ử ụ GDMN và công tác b oả qu n s d ng đ dùng, đ ch i trang thi ng trình t b , công tác
13
ổ ẻ ỉ ạ ứ ệ ẻ ể
ị ưỡ ng. ổ ậ ộ ồ ơ ụ ẻ ầ Hoàn ch nh b h s ph c p Giáo d c m m non tr 5 tu i ạ ườ i tr ổ t ng
*/ Ch t ch công đoàn.
đánh giá tr 5 tu i theo quy đ nh, ki m tra vi c theo dõi s c kho và ch đ o công ố tác phòng ch ng suy dinh d ỉ ủ ị ệ ế ộ ự ệ ọ ị Giám sát vi c th c hi n ch đ chính sách cho CBGV và h c sinh theo quy đ nh
ủ c a nhà n
ơ ồ ồ
ấ ơ ở ậ ơ ở ậ ắ ệ ệ ơ ồ ư ể Cùng v i hi u phó ki m kê c s v t ch t, trang thi ấ ề ng v mua ế ị đ dùng, đ ch i và t b ồ s m c s v t ch t , đ dùng , đ ch i trang
ớ
ệ ố ườ t các phong trào thi đua trong nhà tr
ể ự ệ ố ậ ờ ưở ữ ng k p th i nh ng cá nhân t p th th c hi n t ề ng. Đ ổ ậ t công tác ph c p
ẻ ướ c ớ ớ ưở tham m u v i hi u tr ổ ế ị t b cho 4 l p 5 tu i thi ự ổ ứ ộ ch c th c hi n t Phát đ ng và t ị ị ngh khen th tr 5 tu i.
ủ ị ự tu i. ổ ẻ ầ trên đ a bàn đ y đ , chính xác, ệ th c hi n ớ t công tác đi u tra tr
ầ
ổ ạ */ Giáo viên d y 4 l p năm ự ạ d y đúng ch ự ệ
ưỡ ưỡ ướ ỉ ố ệ ố Th c hi n t ươ ệ ố Th c hi n t ch ng suy dinh d ề ụ ng trình Giáo d c m m non. t công tác chăm sóc và nuôi ưỡ l ng tr , có các bi n pháp phòng ng c a l p ch còn d
ả i 5 % ồ ổ xung đ dùng
ẻ ủ ớ ồ ơ ổ d tr suy dinh d ế ị ồ ể ọ
ẩ ẻ ẻ ả ng, gi m t ử ụ ố B oả qu n và s d ng t ồ ơ ủ ổ
ố ề ẻ t b đ dùng, đ ch i, làm b ớ i thi u cho l p 5 tu i. ộ ẫ ề ụ ổ t công tác tuyên truy n v i ph huynh v công tác ph c p tr 5 tu i,
ọ ẻ ẻ ụ ố ướ ổ ng d n ( theo b chu n tr 5 tu i ) ớ ổ ậ ạ chu n b cho tr vào l p 1 và nuôi d y tr theo khoa h c.
ơ ạ ị
ế ỉ ạ ố ố ị ệ xã Kim S n khám b nh đ nh kì cho t công tác phòng ch ng d ch
ươ ẻ ng tích cho tr .
ự ự ng và v sinh an toàn th c
ướ ưỡ ẩ t công tác phòng ch ng suy dinh d tr suy dinh d ưỡ ỉ ố ch còn d ố ng xu ng ệ i 5 % ) ph m ( Gi m t
ậ ủ ỹ ọ ậ ả ỹ ỷ ệ ẻ t trang thi ạ d y h c và đ ch i đ theo danh m c t Đánh giá tr 5 tu i theo đúng h Làm t ớ ị ẩ ế ọ ườ h c đ ng. */ Y t ứ ẻ ẻ ế ợ Theo dõi s c kho tr , k t h p tr m y t ộ trẻ và cho cán b , giáo viên, nhân viên. Ch đ o t ạ ố ệ b nh và phòng ch ng tai n n th ệ ố Th c hi n t ỷ ệ ẻ ả l ế */ K toán. ạ ế L p k ho ch thu – Chi ngân sách, qu h c phí và qu tho thu n c a ph
ể ư ệ ắ ng đ u tiên đ u t
ầ ư ẫ ổ
ơ ở ậ
ưở ồ ơ ớ ệ ụ ấ 4 l p năm ớ ả ồ ơ ụ ơ ở ậ kinh phí mua s m c s v t ủ ư 02 c a tu i,ổ t b đ dùng đ ch i tăng gi m hàng năm
ề ẻ
ườ ng. ị ụ ộ ộ ổ ự ề ớ ư huynh tham m u v i hi u tr ớ ế ị ồ ấ t b , đ dùng, đ ch i cho 4 l p m u giáo 5 tu i theo thông t ch t trang thi ể ụ ộ Cùng v i hi u phó ki m kê c s v t ch t b giáo d c ban hành. ế ị ồ ả ậ ổ l p s theo dõi tài s n danh m c trang thi ớ tu i.ổ ủ c a 2 l p năm */ Các thành viên khác trong nhà tr ố Tham gia t t công tác nuôi d ệ t công tác đi u tra tr trên đ a bàn ( Theo h gia đình). Th c hi n ậ ẻ ưỡ ng chăm sóc và giáo d c tr các đ tu i. Tuyên truy n v n ố t
14
ườ ệ ệ ồ ư ẻ ế ự ng và vi c th c hi n công tác
ườ ệ ố ự ng cùng th c hi n t t công tác t v i các thành viên trong nhà tr
ổ ậ ố ợ ố ớ ph c p tr 5 tu i trên đ a bàn
ị ẹ ọ
ộ ộ ụ đ ng ph huynh trong c ng đ ng đ a tr đ n tr ổ ẻ ổ ậ ph c p tr 5 tu i Ph i h p t ẻ ổ ộ ố ợ ề
ớ ườ ng làm t . Ph i h p v i nhà tr
ẻ ệ ể ị ả ố ẩ
ả ẻ ư ố ố ợ ẻ ượ ọ ề
ể ậ ệ ổ ậ ạ ế ụ ụ c phát tri n toàn di n chu n b t ầ ủ ế ệ
ồ ạ ẻ ồ ơ
ử ụ ẻ ị ố t
ầ ề t công tác đi u tra tr trên đ a bàn và s d ng t ụ ầ ề ph n m m ph c p giáo d c m m non.
ướ ẻ ề
ể ề ng xóm đ đi u tra đ y đ h gia đình không b
ề ề ộ
ủ ộ ự ị ữ
ề ể ổ ầ ầ ố
ươ ươ ầ ng pháp giáo d c m m non, ng trình, ph
*/ H i cha m h c sinh. ề ẽ ớ ặ ườ t công tác tuyên truy n v công tác Ph i h p ch t ch v i nhà tr ấ ổ ẻ ng cùng th ng nh t ph c p GDMN tr 5 tu i trên đ a bàn ị ố ọ ả t nuôi d y tr theo khoa h c đ m b o cho tr đ ề ọ ớ ẻ tâm th cho tr vào h c l p 1. Đ a tr đi h c đ u, đóng góp đ y đ các kho n ti n ẻ ạ ệ ph c v cho vi c nuôi d y tr . Đóng góp nguyên v t li u, ph li u đ các cô giáo ọ làm thêm đ dùng d y h c và đ ch i cho tr . ự ệ ố 2.2.3. Th c hi n t ổ ậ ị ề ẫ ệ ng d n toàn thê giáo viên v công tác đi u tra tr trên đ a Ban giám hi u h ỏ ớ ưở ế ợ ầ bàn, giáo viên k t h p v i tr ế ừ ủ ầ ế sót, cách ghi phi u đi u tra: đ y đ thông tin , đi u tra tr c ti p t ng h gia đình, ủ ộ ươ ủ ả ề ế phi u đi u tra ph i có ch kí c a ch h và chính quy n đ a ph ng. ợ ụ ổ ậ ử ụ t ph n m m ph c p Giáo d c m m non đ t ng h p S d ng t ổ ệ ố ự
ứ th c hi n t Tr
ự ch c th c hi n ch ớ ả ươ ằ ệ ổ ụ ươ ả ng trình. ng trình GDMN đ m b o 100% hoàn thành ch ầ ở ấ ả t c các t ng trình giáo d c m m non ụ ng chăm sóc giáo d c
ề ớ ộ 2.2.4. Đ i m i n i dung ch ươ t ch ụ ườ ổ ng MN t ấ ượ ệ ặ ớ t là các l p 5 tu i nh m nâng cao ch t l nhóm l p đ c bi tr .ẻ
ườ */ Ban giám hi u Nhà tr ng
ể ệ ự ươ ầ ụ ng trình giáo d c m m non c Xây d ng k ho ch tri n khai th c hi n ch ụ
ệ ạ ừ ể ự ừ th theo t ng l p, t ng tháng, năm...
ề ệ ạ Ch đ o t ượ c
ỉ ạ ố ề ớ ậ ụ
ề ộ ớ Th c hi n t
ỗ ợ ằ ồ
ệ ố ụ ạ ố ợ ậ ệ ỏ ườ ề ệ ọ c đi thăm quan, h c h i các tr
ệ ế ớ t v công tác chuyên môn, t o đi u ki n cho100% giáo viên đ ở ấ tham gia các l p t p hu n do phòng giáo d c m . ự ậ ệ t các bi n pháp tuyên truy n, v n đ ng và ph i h p v i các đoàn ể ộ ấ th , h i ph huynh nh m h tr kinh phí, cung c p nguyên v t li u làm đ dùng ọ ượ ơ ồ ng tr ng đ ch i. T o đi u ki n cho giáo viên đ ể đi m trong và ngoài huy n...
ỉ ạ ổ ọ ự ạ Ch đ o t ấ chuyên môn h p bàn, th ng nh t các k ho ch nh m th c hi n t
ỗ ươ ế ổ ứ ệ ố ằ t ệ ch c đánh giá, rút kinh nghi m
ế ự ng trình theo 5 tiêu chí. Sau m i ch đ có t ch ờ ị k p th i và đ ra k ho ch th c hi n ch đ ti p theo.
ệ ể ủ ạ ự ể ẻ ẩ ộ ố ủ ề ủ ề ế ẻ
ẫ ng d n. theo h
ề ổ ỉ ạ đánh giá s phát tri n c a tr theo b chu n phát tri n tr em 5 tu i Ch đ o ướ */ Giáo viên nhà tr ngườ
15
ế ự ượ ồ ưỡ ấ ớ
Giáo viên đ ầ c tr c ti p tham gia vào các l p t p hu n, l p b i d ế ớ ậ ạ ự ế ả ạ
ủ ồ ợ ộ
ẻ
ế ợ ụ ằ
ẻ ng chuyên ạ môn, có đ y đ h s s sách, xây d ng k ho ch gi ng d y theo đúng k ho ch ụ ủ c a ngành. Th c hi n đ y đ và l ng ghép, tích h p hài hòa các n i dung giáo d c ể ệ theo 5 tiêu chí đ đ m b o cho tr phát tri n toàn di n. ể ữ và giáo d c nh m phát tri n K t h p hài hòa gi a nuôi và d y, gi a chăm sóc ổ ị ố ng ph thông. toàn di nệ cho tr chu n b t
ệ ồ L ng ghép tích h p các n i dung giáo d c v sinh dinh d
ộ ệ ườ ụ ượ ệ ưỡ ạ ộ ng vào các ho t đ ng m t cách nh ng; an toàn giao ẹ ạ ẻ t cho tr vào tr ộ ế t ki m năng l ng, Ti
ả ợ
ủ ồ ơ ổ ầ ệ ự ả ể ả ữ ẩ ợ ườ thông; B o v môi tr ầ ủ nhàng, h p lý và đ y đ . ụ ạ ứ ẩ Đ y m nh ng d ng công ngh thông tin trong nhà tr ự ử ụ ng. Tích c c s d ng
ườ ụ ệ ẻ
ệ ạ ộ ộ ả ộ ượ ng đ i ngũ cán b qu n lý, giáo viên và nhân viên
ạ ườ
ệ Hoàn thi n b máy lãnh đ o và các t ổ ừ ầ ườ ậ công ngh thông tin trong các ho t đ ng chăm sóc và giáo d c tr . 2.2.5. Nâng cao ch tấ l ườ ng. trong nhà tr ệ ộ t là các t ng ngay t chuyên môn. Xây d ng và thành l p H i đ ng tr
ộ ồ ệ ả ộ
ự ớ ổ ứ ch c trong nhà tr đ u năm ự ặ ọ h c đ c bi ng. Phân ữ công giáo viên có trình đ chuyên môn v ng vàng, có kinh nghi m, có kh năng ẻ th c hi n t
ệ ố ả ấ ồ t v c s v t ch t, đ dùng đ ch i, trang thi
ổ ụ t công tác chăm sóc giáo d c tr vào các l p 5 tu i. ố ề ơ ở ậ ồ ơ Qu n lý và s d ng t ủ ơ ở ậ ổ ấ ấ ầ ạ
ổ ử ụ ớ ng.
ế ị ệ t b hi n ớ ư có. Tham m u v i các c p lãnh đ o b xung đ y đ c s v t ch t cho các l p 5 tu i và nhà tr ự ồ ưỡ ề ằ ng chuyên môn cho giáo viên b ng nhi u hình
ườ ệ ố Th c hi n t ộ ứ t công tác b i d ợ th c và n i dung phù h p
ọ ẩ ạ ề ệ
ở ớ ớ ư ạ ọ ấ ớ ộ T o đi u ki n cho cán b , giáo viên tham gia các l p h c nâng chu n có ch t ồ ưỡ ng chuyên môn do s Giaó ng nh : Các l p cao đ ng, đ i h c, các l p b i d
ụ
ặ ệ ườ trong nhà tr ng và đ c bi
ộ ộ ở
ệ ố ố ự ứ ố ố ả i s ng t t. Ch p hành t
ấ ạ ậ ủ ế
ướ ạ ự ề ệ ườ ẩ Th c hi n nghiêm túc đi u l tr
ủ
ượ ẳ l ụ ở d c và phòng Giaó d c m ộ ể ả Toàn th cán b qu n lý, giáo viên, nhân viên t giáo ậ ổ ớ viên các l p 5 tu i th c hi n t t các cu c v n đ ng các phong trào thi đua. Có ố ấ ạ ẩ ph m ch t đ o đ c l t chính sách pháp lu t c a Đ ng và ậ Nhà n c, không có giáo viên vi ph m pháp lu t, không có giáo viên y u kém. Gia đình đ t gia đình văn hóa. ệ ầ ủ ủ
ề Tham gia t ng. ủ ầ ụ ng. ươ ầ ặ ệ ị ầ ng M m non, Quy đ nh chu n ngh nghi p tố các ườ ế ủ ồ ớ Tham gia đ y đ các l p b i ng trình giáo d c m m non, ươ ủ ị ng và c a đ a ph ề ệ t là v ch
ộ giáo viên m m non. Các n i quy, quy ch c a ngành, c a tr ườ phong trào c a ngành, c a tr ưỡ d ươ ch
ệ ề ộ
ế ử ụ ề
ọ ạ ụ
ệ ử ở ử ụ ườ ả ớ ổ ị ng chính tr và chuyên môn đ c bi ổ ạ ớ ng trình d y l p 5 tu i ộ ế ạ ườ ng t o đi u ki n, đ ng viên khuy n khích cán b , giáo viên tham gia Nhà tr ộ ồ ưỡ ớ ọ h c các l p b i d t s d ng máy vi tính ng v tin h c, 100% cán b , giáo viên bi ậ và khai thác thông tin trên m ng internet v n d ng vào công tác chuyên môn, th ng xuyên s d ng bài gi ng đi n t các l p 5 tu i.
16
ộ ầ ự ườ ủ ươ ệ ng.Th c hi n đ y đ l
ụ ấ Ổ ị ả n đ nh đ i ngũ giáo viên trong nhà tr ộ
ổ
ắ ườ ộ ủ ỉ
ng. ng ,các ế ộ ệ kho n ph c p và các chính sách cho cán b , giáo viên, nhân viên theo ch đ hi n ọ ậ ch c cho cán b giáo viên, nhân viên đi thăm quan h c t p hành. Hàng năm t ả ệ ể ọ ng cao c a t nh và huy n , các danh lam th ng c nh, ng tr ng đi m ch t l tr ươ ử ở ị ị các khu di tích l ch s
ị ổ ứ
ứ ấ ượ đ a ph T ch c và duy trì các phong trào thi đua theo h ạ
ộ ườ
ộ ờ ế ng đã h ưở
ự ư ấ v t ch t, đ u t ạ ườ ng. ị ồ t b , đ dùng đ ồ
ụ
ế trang thi ủ ộ ẩ ố ộ ơ ở ậ ổ ủ v ng danh hi u tr ẫ ủ ướ ng d n c a ngành và quy đ nh ộ ả ệ ướ ủ c, phát đ ng các phong trào thi đua đ t hi u qu cao 100% cán b giáo c a nhà n ơ ế ưở ứ ng ng tham gia các phong trào thi đua, có s k t, viên, nhân viên nhà tr ị ộ ổ t ng k t, đ ng viên khen th ng k p th i cán b giáo viên, nhân viên đ t thành tích ạ ộ cao trong ho t đ ng chuyên môn và các phong trào thi đua trong nhà tr 2.2.6. Xây d ng c s ớ Quy t tâm gi
ườ ấ ự
ữ ữ ự ụ ồ t ki m các ngu n kinh phí đ mua s m các trang thi ậ ứ ộ T n d ng, ti
ể ổ ể ự ẫ
ơ ư ử ụ ố ươ 5 tu i đ
ầ ạ
ệ t phòng KISDMATR: 100% tr ủ ả
ầ ớ ủ ệ ố ế ộ ẻ ả t ch đ chính sách cho tr
ọ
ươ ị
ườ ơ
ồ ơ ư ớ ả ớ
ầ ế ư ch iơ cho các l p năm tu i đ theo thông t : 02 c a b giáo d c ban hành. ế ứ ạ ệ ng đ t chu n Qu c gia m c đ 1 và ti p ườ ố ẩ ơ ở ậ ư ụ ng chu n Qu c t c tham m u xây d ng c s v t ch t. xây d ng các tiêu trí tr ế ắ ệ ế gia m c đ 2. t ớ ồ ị ồ ng trình giáo b , đ dùng đ ch i cho các l p m u giáo 5 tu i đ th c hi n ch ẻ ổ ượ ụ c làm d c m m non nh : S d ng t ủ ề ủ ọ ở ạ ồ các ch đ ch Mua đ y đ các lo i đ dùng d y và h c quen v i máy vi tính. ể ượ ử ụ ề ấ ả ộ ọ đi m đ cho toàn b h c sinh, đ m b o cho t c s d ng. t c các cháu đ u đ ỹ ồ ổ ự ệ ự Th c hi n t 5 tu i. Th c hi n thu, chi qu đ dùng ử ụ ọ ậ ướ ẫ h c t p và đ ch i và s d ng h c phí đúng theo h ng d n. ụ ể ộ ố t công tác xã h i hoá giáo d c đ ng và làm t Tham m u v i ngành và đ a ph ả ồ ế ị ồ ấ ủ ơ ở ậ t b đ dùng, đ ch i theo thông ng đ m b o đ c s v t ch t trang thi ổ ẫ 02 cho các l p m u giáo 5 tu i ạ ổ ậ ụ ộ ẩ ầ ẻ
tăng c ư t 2.2.7. Đ y m nh Xã h i hóa công tác ph c p Giáo d c m m non cho tr em 5 tu i.ổ
ệ ự ự Nhà tr
ấ ề ố ị ườ ơ ở ả ư ể ầ ư ơ ở ậ ng đ đ u t ộ ồ ng đã th c s là lòng c t trong vi c tham m u cho h i đ ng giáo c s v t ch t, các
ọ ẩ
ả ủ ự ủ ủ
ủ ườ ươ ủ ụ ấ d c c p c s đ ng y, chính quy n đ a ph ầ ứ phòng h c và các phòng ch c năng theo yêu c u chu n ộ ủ ộ ồ ụ ủ
Tranh th s ng h c a Đ ng y, h i đ ng nhân dân, y ban nhân dân v ệ ườ ạ ộ ườ ự
ề
ườ t các ho t đ ng tuyên truy n d ự ọ ớ ng. Đ y m nh các ho t đ ng xây d ng môi tr ề i gia đình.
ẻ ộ
ầ ằ ọ
ề ổ ế ầ ị ự ấ ế ề ạ ổ
ự ệ ụ ạ ộ ế ạ ế i nhóm l p, đ n tr c ti p t ề ườ ẻ ả t ph i cho tr 5 tu i đ n tr ạ ẻ ụ ổ ậ ưỡ ạ ộ ng – chăm sóc và giáo d c tr
ườ ề ự ụ ộ th c hi n công tác giáo d c c a nhà tr ng và công tác xã h i hóa giáo d c trong ẩ ạ ụ nhà tr ng, ng giáo d c nhà tr ộ ổ ứ ố ư ứ ướ ch c t gia đình, xã h i, t i nhi u hình th c nh : ế ừ ạ ộ Giáo viên đ n t ng Trong các cu c h p, t ể ậ ụ gia đình trên đ a bàn đ v n đ ng, tuyên truy n v chăm sóc và giáo d c tr theo ệ ế khoa h c và s c p thi ng m m non nh m th c hi n ụ m c tiêu và k ho ch ph c p giáo d c m m non tr năm tu i. T o đi u ki n cho ẻ ồ ộ c ng đ ng tham gia và giám sát ho t đ ng nuôi d ủ ớ ủ c a l p c a tr ng.
17
ạ ế ệ ả Ph i h p ch t ch v i
ị ặ ệ ố ợ ố và y t ớ
ụ ề
ẻ ạ ệ ườ ả ố
ủ ự
ổ ứ ệ
ch c cá nhân nh m tăng c ụ ạ ộ ẽ ớ tr m y t ế thôn cùng chăm sóc b o v và ẹ ậ ố ợ ẻ phòng ch ng d ch b nh cho tr . Ph i h p v i các gia đình, các b c cha m trong ọ ậ ượ ệ ệ ậ ợ c h c t p vui i cho con em đ vi c chăm sóc giáo d c tr t o đi u ki n thu n l ườ ữ ậ ơ ả ch i đ m b o m i liên h th ng, giáo viên và các b c cha ng xuyên gi a nhà tr ộ ệ Huy đ ng s tham gia c a gia đình, ể ẻ ổ ẹ ể m đ trao đ i giúp tr phát tri n toàn di n. ằ ấ ơ ở ậ ườ ộ c ng đ ng và các doanh nghi p, t ng c s v t ch t ể và t t các ho t đ ng chăm sóc và giáo d c tr
ỉ ạ ả ổ ậ ụ ầ ủ ệ ố h s ph c p giáo d c ồ ơ
ổ ẻ ầ đ y đ h th ng ị ồ ổ ứ ố ch c t 2.2.8 . Qu n lý ch đ o làm m m non tr năm tu i theo quy đ nh
ủ ả ạ ả ạ ướ ẫ ỉ ạ ng d n ch đ o công tác ầ Các lo i văn b n: Có đ y đ các lo i văn b n h
ổ ậ ủ ả ủ ả ở ỉ ỉ
ỉ ạ ủ ụ ệ ả ph c p c a TW & BGD, văn b n c a UBND t nh và S GD t nh Qu ng Ninh, văn ỉ ạ ề ả b n ch đ o c a UBND huy n Đông Tri u và Phòng Giáo d c, các văn b n ch đ o
ổ ậ ủ ơ ph c p c a xã Kim S n.
ừ ề ế ế ề ầ ộ ộ ủ Phi u đi u tra h gia đình: Có đ y đ phi u đi u tra theo t ng h gia đình,
ầ ủ ề ủ ộ ươ ị ộ n i dung đ y đ chính xác có xác nh n c a ch h và chính quy n đ a ph ng.
ổ ậ ủ ổ ậ ổ ử ụ ổ ậ ề ầ ậ ủ ẻ ể l p đ s theo dõi ph c p, s theo dõi tr , S d ng ph n m m ph c p đ
ả ướ ổ s theo dõi tài s n và các thông tin chính xác theo đúng h ẫ ủ ấ ng d n c a c p trên.
ả ế 2.3. K t qu .
ự ế ộ ệ 2.3.1 Ch t l
ụ ổ ẻ ư
ổ ệ ng chăm sóc giáo d c tr , vi c th c hi n ch đ chính ố ớ ẻ sách theo quy đ nh đ i v i tr em năm tu i nh sau: ổ
ấ ượ ị ố ẻ ộ ẻ ế ượ ụ ẻ c ăn bán trú t
ng, đ ộ ẻ ể
ươ ổ ủ ụ
ẻ ị T ng s tr 5 tu i (sinh năm 2009) trên đ a bàn xã: 131 tr . ớ + Đã huy đ ng ra l p: 131/131 tr = 100%. ượ ạ ườ ườ c chăm sóc giáo d c theo ng đ 100% tr đ n tr i tr ẩ ầ ụ ch ng trình giáo d c m m non và đánh giá theo B chu n phát tri n tr em năm ộ tu i c a B giáo d c. ỷ ệ ẻ ổ ượ ọ ươ ổ c h c 2 bu i/ngày theo ch ng trình GDMN tr 5 tu i đ T l
ạ 131/131cháu đ t 100 %
ỷ ệ ẻ ổ ươ ạ T l tr 5 tu i hoàn thành ch ng trình GDMN: 131/131cháu đ t 100 %
ỷ ệ T l bé ngoan: 98%
ỷ ệ ạ T l bé s ch: 100%
bé chăm: 98%
ẻ
ỷ ệ T l ả ả ỷ ệ ẻ Đ m b o an toàn cho tr : 100% ổ ọ ạ T l ầ tr 5 tu i đi h c chuyên c n: 129/131cháu đ t 98,4 %;
18
ỷ ệ ẻ ưỡ ể ẹ ấ T l tr suy dinh d
ỷ ệ ẻ ổ ng th nh cân và th p còi: ể ưỡ ẹ + T l tr 5 tu i suy dinh d ng th nh cân: 6/131 cháu =4,5%;
ể ấ
ng th th p còi: 6/131 cháu = 4,5%. ưở ế ộ ị ưỡ c h ng các ch đ chính sách theo quy đ nh t ạ i
ị tr 5 tu i suy dinh d ượ ủ ủ
ấ ượ ẫ ớ ổ ỷ ệ ẻ ổ + T l ộ ẻ ộ ệ 02 tr thu c di n h nghèo đ ố ị ngh đ nh s 49/2010/NĐCP c a Chính ph 2.3.2 Tình hình đ i ngũ, ch t l ng giáo viên l p m u giáo 5 tu i:
ổ ổ
ạ ườ ơ ở ấ ộ ổ ố ớ T ng s l p năm tu i : 4 ố T ng s giáo viên: 8 ộ ạ ọ + Trình đ Đ i h c: 8/8 giáo viên =100 % ỏ ấ ạ + 8/8 giáo viên đ t giáo viên d y gi i c p tr ạ ng, c p c s , 3/8 giáo viên đ t
ế ỹ danh hi u chi n s thi đua.
ế ề ệ ạ ầ ẩ
(năm h c 2012 2013).
ủ ọ ưở ứ ủ ầ ệ ấ ắ + 8/8 giáo viên x p lo i chu n ngh nghi p giáo viên m m non: Xu t s c ọ + 8/8 giáo viên là viên ch c h ế ộ ng đ y đ m i ch đ chính sách c a nhà
n cướ
ẻ ầ ư ổ ổ ậ cho công tác ph c p tr năm tu i:
ổ
ệ ố ồ ơ ầ
2.3.3 Kinh phí đ u t T ng kinh phí: 546.250.000đ ng ổ 2.3.4 H th ng h s ph c p giáo d c m m non tr năm tu i
ụ ạ ả ẫ ả ầ Các lo i văn b n : Có đ y đ các lo i văn b n h
ạ ổ ậ ủ ỉ
ồ ổ ậ ủ ả ủ ụ ướ ở ỉ ạ ổ ậ ề ả
ẻ ỉ ạ ng d n ch đ o công tác ả ủ ph c p c a TW & BGD, văn b n c a UBND t nh và S GD, văn b n c a UBND ủ ệ huy n Đông Tri u và Phòng Giáo d c, các văn b n ch đ o ph c p c a xã Kim S n.ơ
ế ừ ề ộ ủ Phi u đi u tra h gia đình: Có đ y đ phi u đi u tra theo t ng h gia đình,
ầ ậ ủ ị ộ ươ ộ n i dung đ y đ chính xác có xác nh n c a ch h và chính quy n đ a ph ng.
ổ ậ ổ ề ầ ủ ủ ổ ế ủ ộ ẻ ổ ề ả Có đ s theo dõi ph c p, s theo dõi tr , s theo dõi tài s n và các thông tin
ị chính xác theo đúng quy đ nh.
ổ ậ ố ể ế ả ẫ ả ( K t qu kèm theo biên b n và 03 bi u m u th ng kê ph c p)
19
ệ ọ 2.4. Rút ra bài h c kinh nghi m
ọ 2.4.1. Bài h c chung.
ụ ầ ổ ạ ể ẻ ệ ả Đ công tác ph c p giáo d c m m non tr năm tu i đ t hi u qu cao, tr ườ ng
ầ ữ ề m m non c n làm t
ầ ẩ ổ ậ ấ ố t nh ng v n đ sau : ề ệ ụ 1. Đ y m nh công tác tuyên truy n, ph bi n nhi m v ph c p giáo d c
ạ ẻ ườ
ổ ế ộ ng v n đ ng tr đ n tr ỉ ạ ụ ổ ậ ườ ng 100%. ấ ầ ậ ả ế
ụ ệ ẻ ế ạ ủ 2. Tri n khai đ y đ các văn b n ch đ o c a c p trên và k ho ch i toàn th CBQL,GV,NV và ph huynh trong toàn
ế ụ ụ ể ng . Phân công giao nhi m v c th cho các thành viên trong nhà tr ị ườ ng. ổ ậ ử ụ ẻ ề ề ầ ố ố t công tác đi u tra tr trên đ a bàn và s d ng t t ph n m m ph c p giáo
ưỡ ẻ ổ Tăng c m mầ non cho tr em 5 tu i. ủ ể ớ ủ PCGDMN c a huy n, xã t ệ ườ tr 3. Làm t ầ ụ d c m m non . ệ 4. Th c hi n nuôi d ng trình
ng – chăm sóc và giáo d c tr theo đúng ch ả ụ ổ ươ ẻ ả ự ộ ươ ng trình
ấ ượ 5. Nâng cao ch t l
GDMN do b GD ban hành. Đ m b o 100% tr 5 tu i hoàn thành ch ộ ng đ i ngũ CBQL, giáo viên và nhân viên ạ ớ ề ằ ổ ngườ nói chung và GV d y l p 5 tu i nói riêng b ng nhi u hình th c và trong toàn n iộ ứ
tr dung phù h p.ợ
20
ủ ơ ở ậ ả ả ơ ư ồ ế ị ồ dùng đ ch i theo thông t t b ,đ : 02/
ồ ự ụ ằ 6. Đ m b o đ c s v t trang thi ủ ộ c a b giáo d c ban hành b ng các ngu n l c .
ụ ể ẩ ạ ộ ị 7. Đ y m nh công tác xã h i hóa giáo d c trên đ a bàn đ cùng chăm lo cho
ầ ả ề ậ
ồ ơ ấ ẻ ổ
ả ư ỉ ạ ả ầ ả ố t.
ườ ố ộ t công tác huy đ ng tr đ n tr
ộ ự ủ ồ
ọ ạ ọ t b d y h c t o đ c môi tr
ả ng thì ph i làm t ớ ộ ọ ố ượ ng giáo d c, quan tâm chăm lo đ n m i đ i t ấ ọ ượ ư ụ
ẻ GDMN nói chung và công tác PCGDMN tr nói riêng c v v t ch t và tinh th n . ủ ệ ố 8. Qu n lý, ch đ o làm đ y đ h th ng h s PCGDMN tr năm tu i theo ữ ị quy đ nh, l u tr và b o qu n t ọ 2.4.2. Bài h c riêng ẻ ế ố ố t công tác tuyên Mu n làm t ệ ằ ằ ả ạ ề truy n b ng chính n i l c c a mình, ph i t o uy tín v i c ng đ ng b ng vi c nâng ờ ồ ấ ượ ế ụ ng h c sinh đ ng th i cao ch t l ườ ế ị ạ ầ ư ơ ở ậ ả c s v t ch t, trang thi ph i chăm lo đ u t ng ồ ộ ẻ ượ ọ ậ h c t p cho tr đ c ph huynh h c sinh và c ng đ ng quan tâm đ a con em mình ườ ế đ n tr
ể ộ ẽ ề ặ ớ ng. ố ế ợ Ph i k t h p v i các ban ngành đoàn th m t cách ch t ch v công tác ph ổ
c p.ậ
ư ự ủ ổ ủ ự ệ ộ t tình năng n c a đ i ngũ
ườ
ệ ẻ ế ứ ng. ế ư ồ ả ồ ấ ộ ộ Tham m u tích c c c a ban giám hi u và s nhi ộ cán b giáo viên trong công tác ngày toàn dân đ a tr đ n tr Đ i ngũ cán b giáo viên ph i đ ng lòng đ ng s c, đoàn k t nh t trí m t lòng
ộ ả ự ườ ng.
ủ ộ ẹ ọ ứ ế t ph i h p và khai thác ch c năng c a h i cha m h c sinh trong công tác
ng.
ế ả ưở ườ ng cho giáo viên có đánh giá k t qu khen th ữ ng nh ng giáo
ế ạ
ể vì s phát tri n cu nhà tr ố ợ Bi ẻ ế ộ huy đ ng tr đ n tr ố ượ Khoán s l ỉ ạ viên làm đ t ch tiêu k ho ch. ọ 2.4.3. Bài h c thành công. ố ế ụ ấ ượ t mu n nâng cao ch t l
ạ ườ
ạ ả ỉ ạ ng ph c p giáo d c thì tr ắ ị ự
Nh chúng ta đã bi ả ườ ư ớ ỉ ạ ể ư i lãnh đ o qu n lý nhà tr ổ ậ ệ
ợ ộ
ắ ừ ắ ị ể
ề ự ệ ả
ệ ườ ủ ị i c a đ a ph ể ế ổ ậ ạ ng. Bên c nh đó nhà tr
ủ ố ớ ẻ ả
ả
ướ ổ ậ c ả ắ ỉ ạ ờ ế ng ph i n m b t k p th i các văn b n ch đ o, h t ng ụ ế tham m u v i ban ch đ o ph c p Giáo d c xã, xây d ng k ho ch ch đ o, thành ụ ụ ể ậ l p đoàn ki m tra, phân công nhi m v c th cho giáo viên, các thành viên tham ừ ề ươ ng đi đi u tra t ng gia m t cách h p lý, phân công giáo viên là ng ể ờ ẻ khu, xóm, t ng gia đình, n m b t k p th i tr chuy n đ n, chuy n đi đ hoàn thành ổ ẻ ụ ế ố t công tác đi u tra, th c hi n duy trì k t qu ph c p giáo d c tr năm tu i cũng t ờ ị ườ ườ ụ ọ ng làm k p th i chính là nhi m v tr ng tâm c a nhà tr ẻ ồ ế ộ các ch đ , chính sách đ i v i tr có hoàn c nh khó khăn, gia đình nghèo, tr m ẹ côi c cha l n m . ể ạ ượ ư ế ướ ẻ ề ổ
ẫ Đ đ t đ ả ụ ể ế
ườ
ề ổ ươ
ng trong và ngoài nhà tr ớ ườ ệ ề ả ạ ạ ổ ậ c ph c p tr năm tu i nh k ho ch đ ra Thì tr ố ạ ự ả thân là qu n lý ph i xây d ng k ho ch c th , làm t ự ượ ể ợ h p các ban ngành, đoàn th , các l c l ậ ự ớ ả ậ ngũ giáo viên ph i t n tâm, t n l c v i ngh , đ i m i ph ụ d ng công ngh thông tin trong gi ng d y. Nhà tr ế ả c h t b n ố ư t công tác tham m u, ph i ộ ộ ng. Có m t đ i ọ ứ ạ ng pháp d y h c, ng ấ ượ ng ng có uy tín v ch t l
21
ể ể ẻ
ề ẻ ế ậ ủ ẻ ụ ụ ậ ườ ư ơ ử ắ chăm sóc, giáo d c tr cao đ phát tri n ti m năng c a tr và luôn là n i g i g m tin c y c a các b c ph huynh khi đ a tr đ n tr ủ ng.
Ầ Ậ Ế Ế Ị III. PH N K T LU N, KI N NGH
ế ầ ậ 1. Ph n k t lu n
ầ ề ổ ậ ể ự
ươ ư ườ ườ ng Chính ph , ặ
ẻ ự ả
ầ ẻ ư ộ ả ợ ề
ở ạ
ồ ắ ự ườ ồ ự
ề ườ ng trú ệ ầ t b , ki n toàn đ i ngũ giáo viên m m non trong nhà tr
ị ệ ự ầ ư ủ ấ Cùng v i s ổ ậ
ổ ầ ẻ ớ
ề ạ
ườ ườ ư ở ộ ẻ ơ ệ ị ườ i dân đ a tr đ n tr
ơ ng MN Kim S n nói riêng ệ ng. Hi n nay, t ầ ẻ
ỷ ệ l ọ ứ
ạ ườ t. Nhà tr ẩ ự
ườ ọ ẻ ườ ẻ ầ ng m m non
ự ủ ệ
ở ể ấ ể ẹ tr ộ ầ ư ủ c a huy n, xã s vào cu c tích c c c a nhà tr ẩ ơ ượ ớ ự ườ
ự ậ ạ ổ ị
ườ ầ ổ ậ c công nh n đ t chu n ph c p giáo d c m m non tr ị ố ỹ ẫ t k năng, th ế ể ớ
ự ế ấ
ề
ữ c k t qu ph c p đã đ ươ ộ ổ ậ ị ế đ a ph
ụ ờ ớ ệ ỉ ẻ ụ ổ Đ th c hi n Đ án ph c p giáo d c m m non cho tr 5 tu i theo đúng ch ủ ướ ạ ủ ơ ầ ơ ủ Xã Kim S n cũng nh tr đ o c a Th t ng m m non Kim S n ị ệ đã dành s quan tâm đ c bi ng quan ng và đ a ph t cho công tác này. Nhà tr ườ ỗ ổ ế ỗ ợ ạ ệ tâm đ m b o chính sách h tr , t o đi u ki n cho tr 5 tu i đ n tr ng, nh : H ư ộ ẹ ậ ổ tr ti n ăn tr a cho tr 5 tu i trong tr ng m m non công l p có cha m thu c h ộ ậ ẹ ườ nghèo, h c n nghèo, cha m th vùng khó khăn v.v.. Bên c nh đó xã và ơ ở ậ nhà tr ng còn d n ngu n l c cho vi c xây d ng c s v t ch t, mua s m trang ế ị ớ ự quan ườ ộ ệ thi ng. ươ ụ ề ệ ệ tâm đ u t ng trong vi c th c hi n đ án ph c p giáo d c c a huy n và đ a ph ủ ầ ướ ườ ạ m m non cho tr 5 tu i mà m ng l ng, l p m m non c a xã Kim S n nói i tr ượ chung và tr ngày càng đ c m r ng, t o đi u ki n cho ộ ớ ổ ẻ ế ng huy đ ng tr 5 tu i ra l p trên đ a bàn ạ ế ổ ỷ ệ ọ xã đã đ t 100%; t h c sinh m m non h c 2 bu i/ngày, đ t 100%. Tr em đ n l ầ ẻ ố ượ ng m m non đ tr chú c chăm sóc, theo dõi s c kho t ng quan tâm ấ ượ ế ỷ ệ ệ ữ ờ ậ tr ng đ n ch t l ng b a ăn cho tr , và an toàn v sinh th c ph m... Nh v y, t l ưỡ ỉ tr suy dinh d th th p còi và th nh cân ch còn ng trong nhà ế 5%. V i s quan tâm, đ u t ng , đ n ụ ẻ nay tr ng MN Kim S n đ năm tu i.ổ Ph c p GDMN giúp tr 5 tu i trên đ a bàn đ chu n b t ẻ ổ ậ ể ẩ ạ ờ ồ ế ể ướ ự ầ ạ ự c vào l p 1. Đ ng th i, đã góp ph n t o s chuy n bi n m nh l c, tâm th đ b ầ ọ ọ ấ ẽ ế ể m trong c p h c m m non, mang đ n nh ng chuy n bi n tích c c cho c p h c ỏ ự ỗ ả ể ậ ặ ượ ượ ế c. Đi u đó đòi h i s n này. M c dù v y, Đ duy trì đ ự ơ ữ ủ ấ ả ng , đ i ngũ CBQL giáo viên l c h n n a c a t t c các ban ngành, đoàn th ị và ph huynh trên đ a bàn trong th i gian t i.
ị ế 2. Ki n ngh .
ố ớ ấ ườ 2.1. Đ i v i c p tr ng.
ầ ươ ả ế C n có ph ng pháp c i ti n trong công tác PCGDMN
ồ ưỡ ụ ệ ng công tác đào t o b i d ng nghi p v qu n lý và chuyên môn,
ườ Tăng c ạ ệ ệ ụ ề ộ ả ạ t đào t o nghi p v v PCGDMN cho cán b giáo viên. ặ đ c bi
ỉ ạ ệ ạ ộ ậ ế Trong công tác ch đ o th c hi n k ho ch ph c p GDMN, các b ph n
ườ ể ề ể ố ờ ị ổ ậ ỉ ự ắ th ng xuyên ki m tra, đôn đ c, n m tình hình, đ đi u ch nh k p th i.
22
ể ọ ề ườ ể Luôn tuyên truy n, v n đ ng nhân dân đ m i ng i dân hi u rõ các ch ủ
ươ ủ ả ổ ậ tr ng c a Đ ng và Nhà n ậ ộ ướ ề c v công tác ph c p.
ố ớ ở 2.2. Đ i v i Phòng, S GD&ĐT.
ơ ở ậ ấ
ầ ư Đ u t ạ kinh phí, c s v t ch t, trang thi ọ t b d y và h c, ậ ế ị ạ ề ấ ồ ơ
ỗ ợ ỗ ợ ự ể ọ ố
ệ ổ ọ cung c p thêm ậ ồ đ dùng d y h c, h tr kinh phí cho công tác đi u tra c p nh t, làm h s công ể nh n hàng năm và h tr kinh phí đ xây d ng thêm phòng h c kiên c khu đi m ẻ l ậ ( Nhu H ).
ượ ả
ộ ố Trên đây là m t s kinh nghi m đ ụ ẻ ổ ỉ ạ c rút ra trong công tác qu n lý, ch đ o ượ ự ầ c s em năm tu i, xin đ
ệ ng ph c p Giáo d c m m non tr ạ ấ ượ ế ủ ổ ậ ấ ệ ạ ồ nâng cao ch t l đóng góp ý ki n c a quý c p lãnh đ o và các b n đ ng nghi p.
ề Đông Tri u, ngày 25 tháng 03 năm 2014
Ng ườ ế i vi t
ị ế ễ Nguy n Th M n
Ụ Ụ Ả
ụ ề ầ
ị ế ị ố Ệ IV. TÀI LI U THAM KH O – PH L C ế ố 1 Ngh quy t s : 35/ NQ/ QH12. ố 2 Quy t đ nh s : 239/ QĐ TTg Đ án giáo d c m m non. 3 TT s : 32/2010/TT BGD&ĐT.
23
ổ ậ ụ ề ầ ẻ ổ ủ ệ 4 Đ án ph c p giáo d c m m non cho tr ạ năm tu i c a huy n giai đo n
ng hè năm 20112012, 20122013, 20132014. ể ồ ưỡ ạ ổ ậ ỉ ạ ụ ọ 20102015. ệ 5 Tài li u b i d ế 6 Các k ho ch tri n khai ban ch đ o ph c p giáo d c trong năm h c 2013
2014.
ủ ồ ọ ậ ệ ệ 7 H c t p kinh nghi m c a đ ng nghi p.
ộ ố ủ ườ ầ ơ ng m m non Kim S n
ạ ộ M t s hình nh ho t đ ng c a cô và trò tr ả ệ ả ề ỉ huy n Đông tri u t nh Qu ng Ninh
24
ờ ạ ộ ể ụ ủ ườ ơ Gi ho t đ ng th d c sáng c a các bé tr ng MN Kim S n
25
ờ ọ Sau gi ờ ớ ồ ơ h c các bé v i đ ch i ngoài tr i
ớ ọ ườ ự ọ ọ ệ L p h c khang trang ” Tr ng h c thân thi n, h c sinh tích c c’’
26
Ộ Ộ Ủ Ậ Ấ Ế Ệ V. NH N XÉT C A H I Đ NG CH M SÁNG KI N KINH NGHI M