Ớ Ầ Ầ 1 PH N M Đ U
Ọ Ề 1.1. LÝ DO CH N Đ TÀI:
ư ế ụ ủ ụ ệ ệ Nh chúng ta đã bi ụ t m c tiêu và nhi m v c a vi c chăm sóc giáo d c
ẻ ầ ề ấ ả ứ ể ệ ặ ẻ tr M m non là giúp tr phát tri n toàn di n v t t c các m t: Đ c Trí Th ể
ộ ộ ệ ố ự ệ ẻ ạ ầ Mĩ . D y tr có thói quen v sinh là m t n i dung góp ph n th c hi n t ụ t m c
ự ụ ụ ệ ẻ ể ộ ộ ộ tiêu và nhi m v đó . Tr sinh ra là m t th c th ph thu c hoàn toàn vào cu c
ỡ ủ ự ườ ớ ẻ ự ự ể ớ ố s ng và s giúp đ c a ng ệ i l n, theo s phát tri n và l n lên, tr th c hi n
ệ ọ ậ ỹ ả ạ ơ ộ ỹ ậ thành th o và có k năng, k x o trong vi c h c t p, vui ch i, lao đ ng. Vì v y,
ệ ẻ ệ ầ ặ ọ ệ ầ rèn luy n thói quen v sinh cho tr có t m quan tr ng đ c bi t, góp ph n hình
ữ ế ố ố ỹ ử ế thành k năng s ng và nh ng hành vi văn minh trong giao ti p, đ i nhân x th ,
ườ ế ạ ữ ẻ ớ hình thành nhân cách con ng i m i. Không nh ng th , d y tr có thói quen v ệ
ẻ ẻ ế ể ự ứ ể ầ ẩ ỏ ỹ sinh còn góp ph n phát tri n th l c, s c kh e, th m m cho tr , tr bi t gi ữ
ẻ ế ẹ ạ ầ ả ầ ọ ữ gìn b n thân s ch đ p, qu n áo, đ u tóc g n gàng, tr bi t gi ẽ ử ạ nhà c a s ch s ,
ọ ữ ồ ơ ọ ồ ơ ị thu d n và cách gi đ dùng đ ch i g n gàng, đúng n i quy đ nh. Song trong
ự ế ẻ ế ề ệ ề ạ ả th c t ư , tr còn nhi u h n ch v kh năng và thao tác v sinh cá nhân nh :
ư ứ ữ ệ ườ ứ ừ ư Ch a có ý th c gi v sinh môi tr ng, còn v t rác b a bãi, ch a có thói quen
ướ ẻ ư ạ ể ệ ặ ế ử r a tay tr c khi ăn và sau khi đ i ti u ti n, ho c tr ch a bi ử t cách r a tay, lau
ố ớ ẻ ầ ự ự ặ ộ ớ m t... Đây th c s là m t khó khăn l n đ i v i tr m m non nói chung và tr ẻ
ổ ẻ ướ ứ ổ ậ ọ ầ ầ MG 3 tu i nói riêng vì đây là l a tu i tr b ớ c đ u vào b c h c m m non. V i
ề ế ữ ể ẻ ở ả lòng yêu ngh m n tr , tôi luôn trăn tr suy nghĩ đ tìm ra nh ng gi i pháp giúp
ỏ ố ẻ ơ ể ể ố ộ ờ ứ tr có s c kh e t t, c th phát tri n cân đ i, hài hòa. Sau m t th i gian tìm tòi,
ẻ ớ ồ ủ ứ ử ệ ệ ề nghiên c u và th nghi m, tôi xin chia s v i đ ng nghi p c a mình đ tài :
ộ ố ệ ẻ ộ ổ ệ ệ “M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh hàng ngày cho tr đ tu i MG bé
(3 4 tu i)”ổ
ớ ủ ề ế ể ề ượ ề ệ Đây là đ tài đ c nhi u Đi m m i c a đ tài sáng ki n kinh nghi m:
ườ ứ ề ự ề ệ ồ ng i quan tâm nên đã có nhi u đ ng nghi p nghiên c u v lĩnh v c này, song
ỗ ề ể ấ ề ậ ữ ế ạ ệ m i đ tài đ c p đ n nh ng khía c nh khác nhau. Có th th y thói quên v
ộ ố ỹ ệ ệ ẻ sinh hàng ngày chính là rèn luy n cho tr có m t s k năng, thói quen v sinh
ệ ẻ ầ ố ỹ ườ là đã góp ph n rèn luy n k năng s ng cho tr , hình thành nhân cách con ng i
ẻ ẽ ị ế ứ ờ ậ ử ữ ặ và nh ng hành vi văn minh trong giao ti p, ng x . Nh v y, tr s b ít g p tr ở
ộ ố ụ ệ ạ ẻ ng i, khó khăn trong cu c s ng hàng ngày . Giáo d c thói quen v sinh cho tr
ẻ ẽ ứ ự ẻ ệ ể ỹ ữ ẽ s phát tri n tính tích c c cho tr , khi có k năng v sinh, tr s có ý th c gi
ộ ự ể ẻ ặ ầ ầ ơ ệ v sinh thân th , m t mũi, chân tay, qu n áo, đ u tóc, tr có thái đ t giác h n
ệ ả ả ườ ữ ẹ ạ trong vi c đ m b o môi tr ng s ch, đ p, văn minh. Trong nh ng năm qua
ệ ạ ầ ả ư ữ ế ẻ ệ ề ạ vi c d y tr có nh ng thói q en v sinh còn nhi u h n ch nên có ph n nh
ưở ẻ ớ ấ ượ ụ ế ệ ầ h ng đ n vi c chăm sóc giáo d c tr .V i yêu c u nâng cao ch t l ng chăm
ự ế ụ ẻ ệ ế ứ ề ễ ấ sóc, giáo d c tr , hi n nay trên th c t ệ có r t nhi u căn b nh di n ra h t s c
ể ẫ ế ử ể ư ệ ệ ệ nguy hi m, có th d n đ n t ạ vong nh b nh: “ Tay chân mi ng”, “b nh da l ”
ệ ạ ẻ ệ ệ ậ ầ ầ Vì v y vi c d y tr có thói quen v sinh là vi c làm mà cô giáo m m non c n
ể ả ầ ọ ườ ệ ố ự ph i quan tâm và chú tr ng đ góp ph n cùng nhà tr ng th c hi n t ệ t nhi m
ế ụ ưở ứ ộ ậ ự ọ ườ ụ v năm h c, ti p t c h ộ ng ng cu c v n đ ng : “xây d ng tr ọ ng h c thân
ộ ấ ự ệ ầ ọ ươ ạ ứ ổ thi n, h c sinh tích c c.” “M i th y cô giáo là m t t m g ọ ng đ o đ c cho h c
sinh noi theo”
ụ ạ 1.2. Ph m vi áp d ng:
ộ ộ ẻ ệ ệ ấ ầ Rèn luy n thói quen v sinh hàng ngày cho tr là m t n i dung r t c n
ế ố ớ ụ ẻ ề ể ổ thi t. Đ tài này có th áp d ng đ i v i tr 3 4 tu i nói riêng và ở ườ ng tr
ụ ầ ộ ườ ầ ể m m non nói chung và có th áp d ng r ng rãi trong các tr ng m m non trong
toàn Huy n.ệ
Ầ Ộ 2 PH N N I DUNG:
ơ ở ầ ụ ầ ườ Giáo d c m m non là c s đ u tiên hình thàng nhân cách con ng ớ i m i,
ữ ươ ủ ấ ướ ộ ợ ớ ầ nh ng m m non t ng lai c a đ t n ờ ạ c: Năng đ ng, sáng t o, phù h p v i th i
ớ ấ ướ ỳ ổ ẻ ể ệ ố ướ ế ầ k đ i m i đ t n c. Mu n tr phát tri n toàn di n, tr c h t c n chăm sóc
ộ ơ ể ẻ ể ỏ ố ứ ể ố tr đ có m t c th phát tri n hài hòa, cân đ i, có s c kh e t ơ ở t. Đây là c s ,
ệ ủ ự ể ẻ ầ ố ề ả n n t ng ban đ u cho s phát tri n toàn di n c a tr . Mu n hình thành ở ẻ ỹ tr k
ệ ố ố ớ ế ầ ầ ả năng, thói quen v sinh t ứ t yêu c u đ i v i cô giáo là c n ph i có ki n th c
ẻ ắ ạ ọ ượ ụ ệ ầ khoa h c nuôi d y tr , n m đ ủ c m c đích, yêu c u c a vi c chăm sóc giáo
ự ự ẻ ạ ả ườ ươ ụ d c tr . Bên c nh đó, cô giáo ph i th c s là ng i có lòng yêu th ẻ ng tr , coi
ẻ ủ ữ ư ế ệ ẻ ả ạ tr nh con đ c a mình, cô giáo ph i có nh ng k ho ch và bi n pháp c th ụ ể
ề ợ ở ớ ủ ừ ể ẻ ặ ớ phù h p v i đi u ki n ệ ở ườ tr ng, l p và đ c đi m cá tính c a t ng tr . Ngoài
ầ ườ ổ ứ ệ ẻ ướ ẫ ỉ ra, cô giáo c n th ng xuyên t ch c v sinh cho tr và h ẻ ỉ ng d n tr t m các
ặ ử ụ ứ ử ẻ ệ ặ ữ ệ thao tác v sinh, cách r a m t, lau m t, r a tay, giáo d c tr ý th c gi v sinh
ườ ệ ạ ụ ẻ ệ môi tr ng ... Thông qua vi c d y tr có thói quen v sinh cá nhân, giáo d c tr ẻ
ệ ệ ụ ợ ủ ệ ệ bi ế ượ t đ ủ c m c đích ý nghĩa c a vi c v sinh, ích l ố ớ i c a vi c v sinh đ i v i
ườ ượ ặ ử ộ ố ư ử ệ ặ con ng ẻ ắ i. Tr n m đ c m t s thao tác v sinh nh r a m t, lau m t, r a tay
ướ ướ ạ ẻ ế ữ ơ ể ạ ẽ ằ b ng xà phòng d i vòi n c s ch, tr bi t gi ầ gìn c th s ch s , áo qu n,
ẻ ế ệ ọ ữ ệ ẻ ầ đ u tóc g n gàng ... ngoài vi c tr bi t gi ả gìn v sinh cá nhân, tr còn ph i
ế ữ ệ ườ ư ỏ ơ ị bi t gi gìn v sinh môi tr ấ ng xung quanh nh : B rác đúng n i quy đ nh, c t
ữ ồ ắ ơ ọ gi ị đ dùng đúng n i quy đ nh g n gàng, ngăn n p.
ạ ự 2.1. Th c tr ng:
ả ọ ượ ạ ớ ẫ Năm h c 2019 2020 b n thân tôi đ c phân công d y l p m u giáo 3 4
ệ ệ ệ ẻ ậ ấ ổ ổ tu i, nh n th y vi c rèn luy n thói quen v sinh hàng ngày cho tr 3 4 tu i là
ộ ấ ề ấ ả ạ ả ặ ọ ờ ộ ố m t v n đ r t quan tr ng. Qua th i gian gi ng d y b n thân tôi g p m t s
ậ ợ thu n l i và khó khăn sau:
ậ ợ 2.1.1. Thu n l i:
ự ề ả ạ ớ ọ B n thân có nhi u năm công tác, tích c c tham gia vào các l p h c đào t o
ữ ề ệ ả ạ ộ nên trình đ chuyên môn v ng vàng, có nhi u kinh nghi m trong gi ng d y, là
ỏ ấ ườ ệ ề ế ấ ạ ấ giáo viên gi i c p tr ề ng, c p huy n, nhi u năm li n đ t chi n sĩ thi đua c p
ệ ộ ổ ề ạ ơ ở ặ c s , đ c bi t là tham gia chăm sóc nuôi d y qua các đ tu i, và đã có nhi u
ẻ ổ ể ế ạ ắ ặ ả ổ năm d y tr tu i MG 3 tu i nên n m rõ đ c đi m tâm sinh lý, kh năng ti p thu
ẻ ở ứ ọ ề ố ẻ ứ ẹ ế ổ ỏ ứ ủ ki n th c c a tr l a tu i này . Đa s tr đi h c đ u, nhanh nh n, s c kh e
ướ ầ ẻ ượ ừ ệ ể ố t t và thông minh nên b ị c đ u tr đã đ nh hình ra đ c hai t “v sinh” đ khi
ệ ị ấ ả ẻ ế ẩ cô giáo nói “Các con chu n b đi v sinh nào” thì t ắ t c tr x p hàng ngay ng n,
ậ ự ệ ọ ự ự ủ ụ ế ẻ tr t t . 100% ph huynh đã th c s quan tâm đ n vi c h c hành c a tr nên đã
ỏ ủ ề ệ ụ ẻ ấ ọ ứ chăm sóc và coi tr ng v n đ v sinh, s c kh e c a tr , ph huynh đã đóng góp
ộ ố ồ ẻ ệ ể ắ ầ ủ ệ đ y đ l ệ phí đ mua s m m t s đ dùng v sinh cho tr . Ban giám hi u nhà
ườ ầ ủ ư ắ ậ ặ ổ ồ tr ng quan tâm mua s m b sung đ y đ các đ dùng nh : xô, ch u,...Đ c
ệ ầ ủ ướ ệ ả ả ẽ ả ệ ạ ả bi t công trình v sinh đ m b o đ y đ n c, s ch s , đ m b o v sinh...
2.1.2. Khó khăn
ẻ ở ộ ổ ư ệ ớ Tr ẻ đ tu i MG bé này ch a qua l p tr 24 36 tháng nên thao tác v sinh,
ặ ở ẻ ư ử ở ộ ổ ỹ k năng r a tay, lau m t tr ch a hình thành. Ngoài ra, do ỏ đ tu i còn nh ,
ố ẻ ầ ứ ủ ế ớ ứ ế ế ầ ả ậ đa s tr l n đ u tiên đ n l p nh n th c, kh năng ti p thu ki n th c c a tr ẻ
ế ạ ề ả ồ ưở ệ ạ ế ẻ ạ còn h n ch , l i không đ ng đ u nên nh h ng đ n vi c d y tr thói quen v ệ
ụ ủ ể ố ờ sinh c a cô giáo . Đa s ph huynh là nông thôn nên th i gian đ giáo viên và
ổ ề ư ệ ứ ụ ủ ệ ỏ ph huynh trò chuy n, trao đ i v tình hình s c kh e cũng nh v sinh c a tr ẻ
ượ không đ ề c nhi u
ự ễ ề 2.1.3. Đi u tra th c ti n:
ộ Th iờ N i dung S trố ẻ T lỷ ệ S trố ẻ T l %ỷ ệ
gian đ tạ % ch aư
đ tạ
ử Thao tác r a tay 16,7% 83,3% 4 20
Lau m tặ 20,8% 79,2% 5 19
8/2019
ế ắ ồ S p x p đ dùng đ ồ 20,8% 80% 5 19
ch iơ
2.1.4. Nguyên nhân:
ề ầ ủ ứ ư ụ ệ ậ ố ọ Đa s ph huynh ch a nh n th c đúng v t m quan tr ng c a vi c rèn
ậ ộ ộ ố ụ ẻ ệ ệ luy n thói quen v sinh hàng ngày cho tr . M t s ph huynh do b n r n công
ự ự ư ệ ế ệ ế ố vi c ki m s ng nên ch a th c s quan tâm đ n thói quên v sinh hàng ngày cho
ẻ tr mà giao phó hoàn toàn cho cô giáo ở ườ tr ng.
ự ệ ệ 2.2 Các bi n pháp th c hi n:
ớ ẻ ả ấ ấ ề ấ ế ề ắ Qua quá trình ti p xúc v i tr b n thân tôi th y r t lo l ng v v n đ này
ứ ể ệ ằ ả ệ và tôi nghĩ r ng mình ph i tìm tòi suy nghĩ và nghiên c u tài li u đ tìm ra bi n
ẻ ộ ệ ệ ệ ả ấ pháp rèn luy n thói quên v sinh hàng ngày cho tr m t cách có hi u qu nh t.
ừ ự ạ ạ ạ ớ ớ ệ T th c tr ng trên, tôi cùng v i giáo viên trong l p đã m nh d n tìm ra bi n
ụ ể ắ pháp đ kh c ph c.
ệ ệ ậ ẻ: Bi n pháp th nh t: ế ạ ứ ấ L p k ho ch v sinh cho tr
ụ ể ở ườ ứ ặ ở ớ ơ ể Căn c vào đ c đi m tình hình c th tr ng, l p n i tôi đang công
ứ ứ ế ế ể ặ ậ ứ ả tác, căn c vào đ c đi m tâm sinh lý, kh năng nh n th c và ti p thu ki n th c
ẻ ẫ ổ ướ ế ậ ầ ạ ớ ọ ủ c a tr m u giáo 3 tu i, b c vào đ u năm h c m i tôi l p ra k ho ch giáo
ặ ệ ế ế ạ ọ ẻ ụ ể ụ ệ d c v sinh cho tr c th , rõ ràng. Tôi đ c bi ọ t chú tr ng đ n k ho ch tr ng
ề ấ ả ư ế ạ tâm và chia đ u cho t t c các tháng trong năm. K ho ch đ a ra ph i t ả ừ ễ d
ừ ủ ế ẻ ề ả ớ ế đ n khó, t ợ ít đ n nhi u và phù h p v i kh năngc a tr .
ệ ệ ắ ướ ẫ ng d n tr ẻ ồ Ví dụ : *Tháng 9: Mua s m đ dùng v sinh, làm kí hi u, h
ẻ ế ướ ẫ ồ ộ ố ị ủ ữ ụ s d ng đúng đ dùng c a mình. H ng d n tr bi ủ ớ t m t s quy đ nh c a l p
ơ ể ơ ể ộ ố ướ ụ ư ư ẫ ị nh : N i đ mũ, dép. H ng d n ph huynh m t s quy đ nh nh : N i đ túi
ẻ ế ể ồ ồ ơ ở ướ ẫ ầ ơ xách, áo, qu n, ... H ng d n tr bi t đ đ dùng, đ ch i các góc ch i đúng
ị ơ n i quy đ nh.
ộ ố ồ ế ụ ế ệ ổ *Tháng 10: B sung m t s đ dùng v sinh còn thi u. Ti p t c h ướ ng
ẻ ế ộ ố ướ ẻ ệ ẫ ậ ị ế ẫ d n tr bi ủ ớ t m t s qui đ nh v sinh c a l p H ng d n tr nh n bi ệ t kí hi u
ẻ ế ướ ủ ẫ ế ắ ồ ồ ẻ ề ồ v đ dùng c a tr . H ng d n tr bi t cách s p x p các đ dùng, đ ch i ơ ở
ơ ọ ắ các góc ch i g n gàng găn n p.
ẻ ế ư ử ự ệ ể ệ ầ ờ *Tháng 11: Tr bi t các th i đi m c n th c hi n v sinh nh : r a tay
ướ ạ ệ ư ẩ ơ tr c khi ăn, sau khi đi đ i ti n, sau khi ch i xong và nh ng lúc tay b n... Hình
ư ử ệ ẻ ằ ướ thành kĩ năng v sinh cho tr nh : R a tay b ng xà phòng d i vòi n ướ ạ c s ch,
ả ầ ặ lau m t, ch i đ u....
ẻ ế ẩ ử ệ ướ *Tháng 12: H ng d n tr bi t gi gìn v sinh môi
ệ ẻ. Biên pháp th 2: ứ Hình thành kĩ năng v sinh cho tr
ế ứ ệ ộ ọ ỷ ẻ Hình thành k năng v sinh cho tr là n i dung h t s c quan tr ng chính vì
ữ ế ầ ọ ướ ẩ ỉ th vào nh ng ngày đ u năm h c tôi luôn chú ý h ệ ng d n t mĩ các thao tác v
ỗ ổ ướ ậ ớ ẻ sinh hàng ngày cho tr . Vào m i bu i sáng tr c khi vào l p, tôi quan sát th t
ư ạ ẽ ầ ầ ặ ư ọ ỷ k xem cháu nào qu n áo, đ u tóc, ch a g n gàng, m t mũi ch a s ch s . Tôi
ả ầ ử ử ẻ ầ ạ ằ ộ ch i đ u, bu c tóc, s a sang qu n áo sau đó d y tr cách r a tay b ng xà phòng
ướ ướ ạ ặ ằ ẩ d i vòi n c s ch, cách lau m t b ng khăn m.
ừ ừ ẻ ạ ả ầ ả i thích: “Đ u tiên ph i làm ử Ví dụ: D y tr cách r a tay, tôi v a làm v a gi
ướ ả ử ẽ t tay, sau đó bôi xà phòng vào tay, dùng bàn tay ph i r a mu bàn tay, các k
ồ ế ổ ụ ủ ữ ầ ả tay, ngón tay r i đ n c tay, ch m đ u các ngón tay c a bàn tay ph i xoáy gi a
ươ ự ử ử ẹ ả ả ấ lòng bàn tay trái, t ng t r a bàn tay ph i. khi r a xong r y nh . Sau đó l y
ể ể ẻ ọ ẩ ồ khăn m lau m t. ặ Ví dụ: Đ ki m tra tay, tôi cho tr đ c bài đ ng dao: “Xĩa cá
ộ ạ ể ạ ọ mè”, trong quá trình đ c, m t b n ki m tra còn các b n khác xòe tay ra, qua đó
ụ ứ ữ ệ ể ạ ệ ẽ ỗ ẻ giáo d c tr có ý th c gi v sinh cá nhân, v sinh thân th s ch s . Sau m i
ể ụ ứ ặ ầ ổ ổ ứ ẻ bu i th d c sáng ho c vào các ngày th 6 hàng tu n, tôi t ch c cho tr làm
ườ ẻ ừ ẻ ặ ỏ ệ v sinh sân tr ng. Ví dụ: Tr nh t rác b vào thùng rác, cô và tr v a cùng
ừ ọ ủ ặ ườ ổ ơ nh t rác v a đ c bài th : ...Bác lao công c a tr ư ng Tay bác đ a nhát ch i
ạ ườ ẻ ể ượ ...Vòng tay chào bác Bác c i khen cháu ngoan..” Qua đó giúp tr hi u đ c
ề ầ ẽ ặ ỏ ự ấ ả ủ s v t v c a bác lao công, nhi u l n nh t rác b vào thùng s thành thói quen
ữ ủ ệ ơ ộ ườ gi ẻ gìn v sinh n i công c ng cho tr và hành vi văn minh c a con ng ớ i m i
ộ ủ xã h i ch nghĩa.
ệ ệ ạ . ệ Bi n pháp 3: Rèn luy n thói quen v sinh thông qua sinh ho t hàng ngày
ệ ệ ườ ẻ ườ ệ Ngoài vi c v sinh môi tr ng xung quanh cho tr , tôi th ng chú ý rèn luy n
ử ệ ẻ ọ thói quen v sinh cho tr thông qua sinh h at hàng ngày. Đó là thói quen r a tay
ướ ữ ạ ể ư ẩ ằ b ng xà phòng tr ệ c b a ăn, sau khi đi đ i ti u ti n và nh ng lúc tay b n. Lau
ả ầ ủ ậ ệ ặ ườ m t, ch i đ u sau khi ng d y. đó là thói quen không nói chuy n, không c i
ắ ơ ữ ứ ế ắ ế ọ đùa, h t h i lung tung trong b a ăn, đó còn là ý th c bi ồ t s p x p, thu d n đ
ơ ị ướ ờ ườ ế ờ ơ ch i đúng n i qui đ nh. ỗ c m i gi ăn tôi th ng nói : “Đã đ n gi Ví dụ: Tr
ẽ ử ử ể ạ ồ ơ ử r a tay r i , cô cháu mình cùng đi r a tay nào! cô s r a tay s ch đ chia c m
ử ẽ ệ ạ ạ ơ ể cho các con, còn các con r a tay s ch đ xúc c m cho s ch s và ngon mi ng”
ờ ễ ơ ể ỗ ơ ộ ế Đ n gi ộ ăn trên m i bàn tôi đ 2 cái dĩa , m t dĩa đ c m r i vãi, còn m t dĩa
ẻ ươ ẻ ệ ắ ườ ể đ khăn lau tay. Khi tr ăn tôi th ng nh c tr không nói chuy n, không c i
ắ ơ ệ ế ấ ạ ả đùa, n u h t h i thì l y tay che mi ng l i và quay ra phía sau, khi ăn xong ph i
ế ế ơ ị ấ c t bát, x p gh đúng n i qui đ nh....
ụ ệ ẻ ệ ạ Bi n pháp 4: Giáo d c v sinh cho tr thông qua trang trí, t o môi tr ườ . ng
ẻ ở ứ ặ ổ ệ ẻ ẻ Tr ầ l a tu i m m non đ c bi t là tr MG bé, tr thích tìm tòi, khám phá, thích
ệ ạ ơ ộ ứ ữ ẹ ẻ ắ ng m nhìn nh ng b c tranh đ p nên vi c t o cho tr có c h i tìm tòi, khám
ệ ộ ệ ư ầ ộ ố ự ậ ả phá là m t vi c làm thi t th c. Chính vì v y tôi đã s u t m m t s tranh nh
ả ữ ộ ố ể ẻ ư ụ ỏ mô t nh ng hành đ ng t t đ giáo d c tr nh : Tranh em bé đang b rác vào
ỏ ẻ ẻ ỏ ỏ thùng, cho tr quan sát và h i tr : “Vì sao em bé b rác vào thùng mà không b
ượ ư ậ ẻ ra ngoài” ? Các cháu có làm đ ộ c nh v y không? Qua đó giúp tr có hành đ ng
ặ ể ệ ẻ ề ơ ố dung h n. Ho c đ giúp tuyên truy n phòng b nh cho tr theo mùa. Tôi đã c
ộ ố ệ ư ầ ộ ố ề ả ố ả ắ g ng s u t m m t s hình nh, bài báo v phòng ch ng m t s b nh tiêu ch y,
ề ườ ệ ệ ệ ấ ạ ệ b nh v d ng hô h p, và nh chân tay mi ng, b nh da l ữ .Qua đó không nh ng
ự ể ụ ẻ ầ ế ủ ậ giáo d c tr mà còn góp ph n nâng cao s hi u bi ẹ ề ệ t c a các b c cha m v v
ố ế ợ ệ ề ệ sinh, phòng b nh cho tr . ẻ Bi n pháp 5: Công tác tuyên truy n ph i k t h p
ụ ớ v i ph huynh.
ữ ụ ầ ố ườ ể ố ụ Ph huynh là c u n i gi a gia đình và nhà tr ng đ hoàn thành t t m c tiêu
ể ự ệ ố ự ố ợ ụ ầ ạ ạ giáo d c m m non. Đ th c hi n t ẽ t s ph i h p đó tôi đã m nh d n chia s
ề ầ ủ ụ ụ ệ ớ ẻ ầ ọ suy nghĩ v i ph huynh v t m quan tr ng c a vi c chăm sóc giáo d c tr m m
ể ừ ẻ ệ ạ ộ non, trong đó có n i dung d y tr có thói quen v sinh hàng ngày, đ t ụ đó ph
ủ ứ ệ ậ ắ ị huynh có nh n th c đúng đ n và xác đ nh vai trò c a mình trong vi c chăm sóc,
ẻ ặ ụ ệ ẻ ụ ể ứ ỏ ừ ầ giáo d c tr , đ c bi t là chăm sóc s c kh e cho tr . C th : Ngay t đ u năm
ổ ứ ọ ổ ọ ụ ọ ị ọ h c, tôi t ch c h p ph huynh h c sinh, qua bu i h p tôi thông qua l ch sinh
ủ ẻ ạ ư ộ ố ủ ớ ho t hàng ngày c a tr lúc ở ườ tr ng cũng nh m t s qui đinh riêng c a l p. Ví
ụ ượ ư ể ớ ụ d : Ph huynh không đ c mua quà bánh cho các cháu đ a vào l p đ tránh tình
ế ệ ả ộ ộ ừ ự ẩ ạ ớ ạ tr ng ng đ c th c ph m, h n ch vi c x rác b a bãi ở ườ tr ầ ng l p. Hàng tu n
ả ạ ủ ụ ắ ắ ầ ầ nh c ph huynh c t móng tay, móng chân, đ u tóc, qu n áo c a cháu ph i s ch
ự ế ư ệ ạ ọ ề ấ ẽ s . Hi n nay trên m i thông tin đ i chúng cũng nh trên th c t có r t nhi u tr ẻ
ụ ệ ậ ế ị ắ ệ b m c b nh “ Tay chân mi ng” Vì v y ph huynh nên quan tâm ệ đ n khâu v
ở ị ệ ụ ễ ậ ộ sinh ẻ ế nhà cho tr . N u phát hi n ệ cháu b b nh d lây thì v n đ ng ph huynh
ở ể ệ ị ị ọ ộ cho cháu nhà đ tránh b lây lan thành d ch b nh ở ườ tr ụ ng h c. Huy đ ng ph
ư ể ệ ặ ồ huynh đóng góp kinh phí đ mua đ dùng v sinh cho các cháu nh : khăn m t,
ố ướ ợ ổ ứ ẻ ị xà phòng, ly u ng n ữ c... Nh ng đ t t ch c khám đ nh kì cho tr , tôi chú ý
ọ ề ụ ể ệ ệ ộ ị ờ ậ v n đ ng ph huynh cho cháu đi h c đ u đ khám b nh, giúp phát hi n k p th i
ở ẻ ể ề ứ ẻ ẻ ỏ ị ộ ố ệ m t s b nh ỗ ầ tr đ đi u tr cho tr . Sau m i l n cân tr và theo dõi s c kh e
ể ụ ờ ớ ẻ ằ ụ ể ồ ồ ị tr b ng bi u đ , tôi thông báo k p th i v i ph huynh đ ph huynh b i
ưỡ ặ ệ ữ ưỡ ừ d ng thêm cho cháu, đ c bi ẻ t là nh ng tr suy dinh d ng v a và suy dinh
ưỡ ữ ẻ ặ ấ ấ ộ d ộ ng n ng, th p còi đ 1, th p còi đ 2 và nh ng tr không tăng cân :
ữ ự ệ ệ ụ Qua quá trình th c hi n và áp d ng nh ng bi n pháp trên tôi đã thu đ ượ ế c k t
ư ấ ả ở qu đáng ph n kh i nh sau:
ố ớ *Đ i v i giáo viên:
ủ ứ ệ ệ ề ầ ậ ọ ấ Nh n th c rõ t m quan tr ng c a v n đ rèn luy n v sinh hàng ngày
́ ườ ầ ơ ̣ ̣ ẻ cho tr trong tr ệ ng m m non thông qua các hoat đông, cac bài th , câu chuy n,
́ ự ế ̀ ơ ệ ả ằ ứ cac tro ch i và b ng tr i nghi m th c t ế . Luôn tìm tòi các ki n th c chăm sóc
̀ ẻ ể ắ ụ ữ ộ ươ ỹ ̉ giáo d c tr đ n m v ng các n i dung, ph ̣ ng pháp, k năng đê truyên đat
́ ̉ ự ẻ ự ậ ế ợ ạ ớ cho tr giup tre, t tin, t l p và bi t h p tác v i cô giáo và các b n.
ườ ẻ ở ọ ọ ơ ự ệ ạ Th ng xuyên d y tr m i lúc, m i n i. Nghiêm túc th c hi n các ti ế t
ặ ệ ồ ụ ệ ế ạ ạ d y, đ c bi t l ng ghép giáo d c v sinh thông qua các ti t d y.
ố ợ ự ự ề ớ ụ ệ Xây d ng góc tuyên truy n giáo d c v sinh và tích c c ph i h p v i ph ụ
ờ ả ẻ ụ huynh qua gi ẻ đón, tr tr hàng ngày cùng giáo d c tr .
ố ớ ẻ *Đ i v i tr :
ẻ ạ ự ữ ơ ạ Tr đã m nh d n, t ạ ệ tin h n trong nh ng lúc v sinh cùng cô và các b n
ớ ớ ọ ườ ẻ ố ơ ấ ủ ệ trong l p, v i m i ng i xung quanh. Thao tác v sinh c a tr t ề t h n r t nhi u
ớ ầ ẻ ọ ự ệ ặ ẩ ặ so v i đ u năm h c. Tr đã t ạ ể v sinh khi tay, m t b n ho c khi đi đ i ti u
ệ ướ ủ ậ ế ắ ơ ồ ỷ ti n và tr c khi ăn c m, sau khi ng d y. Có k năng s p x p đ dùng đ ồ
ơ ị ố ơ ấ ứ ề ẻ ờ ệ ơ ch i đúng n i qui đ nh t t h n r t nhi u. Tr có ý th c trong các gi v sinh.
ạ ộ ự ế ẻ ộ Tr có thái đ tích c c, đoàn k t…thích tham gia vào các ho t đ ng cùng cô.
ẻ ạ ạ ự ệ ệ ơ Tr m nh d n, t ủ ả tin h n trong khi v sinh. Kh năng v sinh hàng ngày c a
ệ ẻ ế ộ tr đã ti n b rõ r t.
ố ớ ụ * Đ i v i ph huynh:
ụ ụ ứ ề ề ậ ắ ấ ấ ở Ph huynh có nh n th c đúng đ n v chuyên đ . Ph huynh r t ph n kh i, yên
ẽ ọ ấ ạ ụ ụ ả tâm khi th y con em mình s ch s , g n gàng, bi ế ự t t ph c v b n thân không
ư ở ộ ố ả ữ nh ng ở ườ tr ng cũng nh nhà nên đã đóng góp tranh nh, m t s trang thi ế t
ẻ ươ ố ầ ủ ồ ự ệ ị ơ ả b c b n cho cô và tr có t ng đ i đ y đ đ dùng v sinh, th c hành t ố t
h n.ơ
Ậ Ế 3 K T LU N
ủ ề 3.1. Ý nghĩa c a đ tài:
ụ ệ ạ ộ ể ằ ộ ề ể ấ Chăm sóc giáo d c v sinh là m t ho t đ ng nh m phát tri n v th ch t
ỏ ố ứ ẻ ệ ạ ự ề ề ể ẻ cho tr , giúp tr có s c kh e t ứ t làm ti n đ cho s phát tri n trí tu , đ o đ c,
ệ ệ ẩ ầ ố ỹ th m mĩ. Rèn luy n thói quen v sinh còn góp ph n hình thành k năng s ng và
ử ế ữ ế ố nh ng hành vi văn minh trong giao ti p, đ i nhân x th , hình thành nhân cách
ườ ụ ệ ệ ẻ ạ ớ con ng i m i. Thông qua vi c d y tr có thói quen v sinh, giáo d c tr bi ẻ ế t
ượ ụ ệ ệ ợ ủ ố ớ ệ ệ đ ủ c m c đíchý nghĩa c a vi c v sinh, ích l i c a vi c v sinh đ i v i con
ườ ẻ ế ữ ệ ườ ẻ ổ ng i, tr còn bi t gi gìn v sinh môi tr ng xung quanh... Tr MG 3 tu i có
ề ể ủ ẻ ể ấ ầ ả ề ệ nhu c u phát tri n v th ch t và trí tu , tuy nhiên kh năng c a tr còn nhi u
ủ ụ ế ệ ẻ ề ộ ỹ ạ h n ch nên các k năng và thói quen v sinh c a tr ph thu c nhi u vào
ườ ớ ặ ệ ầ ườ ự ế ướ ng i l n, đ c bi t là cô giáo. Cô giáo m m non là ng i tr c ti p h ẫ ng d n
ổ ứ ạ ộ ệ ẻ ườ và t ch c các ho t đ ng, thao tác v sinh cho tr , là ng i hình thành các k ỹ
ệ ẻ ữ ệ ệ ườ năng và thói quen cho tr trong vi c gi v sinh cá nhân và v sinh môi tr ng.
ự ự ầ ậ ả ườ ẹ ề ố ố ầ Vì v y, cô giáo m m non ph i th c s là ng i m hi n, th y thu c t t, cô
giáo gi ỏ ố ớ ẻ i đ i v i tr .
ị ề ấ ế 3.2. Ki n ngh , đ xu t:
ả ạ ượ ụ ể ữ ừ ệ ế ư ậ T nh ng vi c làm c th và k t qu đ t đ ệ ể c nh v y đ rèn luy n
ẻ ở ệ ườ ầ thói quen v sinh hàng ngày cho tr các tr ng m m non nói chung và tr ườ ng
ư ạ ả ầ ạ ạ ơ ộ ố ế m m non n i tôi gi ng d y nói riêng. Tôi xin m nh d n đ a ra m t s ki n
ị ề ư ấ ngh đ xu t nh sau:
ố ớ ườ *Đ i v i Nhà tr ng:
ườ ổ ứ ổ ộ ề ệ ể ả Nhà tr ng luôn t ề ch c các bu i h i th o v chuyên đ v sinh đ giáo
ượ ữ ướ ệ ạ ắ viên đ ổ c trao đ i nh ng v ẻ ng m c trong vi c d y tr .
ố ớ * Đ i v i giáo viên:
ổ ứ ụ ệ ạ ộ ẻ Trong quá trình t ch c các ho t đ ng giáo d c v sinh cho tr , giáo viên
ạ ả ườ ử ụ ứ ổ ạ ph i linh ho t, sáng t o. Th ng xuyên thay đ i các hình th c và s d ng các
ạ ộ ẻ ứ ự ủ ậ ộ th thu t, giúp tr h ng thú và ho t đ ng m t cách tích c c.
ế ậ ứ ổ ự ụ ệ ồ ứ Bi t v n d ng bi n pháp l ng ghép tích c c các hình th c t ộ ch c m t
ể ẹ ả ọ ố ạ ộ ệ cách khoa h c, nh nhàng, tho i mái đ khai thác t i đa ho t đ ng v sinh.
ứ ể ọ ậ ừ ế ả ỗ ồ B n thân m i giáo viên không ng ng h c t p, trau d i ki n th c đ nâng
ứ ậ ộ ệ ụ cao chuyên môn nghi p v và trình đ nh n th c.
ố ớ ụ * Đ i v i ph huynh:
ụ ệ ứ ủ ụ ệ ậ ầ ọ Ph huynh đã nh n th c rõ t m quan tr ng c a vi c giáo d c v sinh cho
tr .ẻ
ố ề ệ ụ ề Làm t ổ ớ t công tác tuyên truy n, trao đ i v i ph huynh v vi c chăm sóc
ụ ệ ẻ giáo d c v sinh cho tr .
ộ ố ệ ệ ệ Trên đây là m t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh hàng ngày cho
ẻ ộ ổ ượ ằ ạ tr đ tu i MG bé mà tôi đã rút ra đ ả c trong quá trình gi ng d y nh m giúp
ặ ạ ề ọ ứ ệ ẻ ể ẩ ấ ẩ ỹ tr phát tri n v m i m t đ o đ c, nhân cách, ph m ch t, th m m , trí tu và
ể ấ ồ ế ẫ ấ ị ữ ờ th ch t. Đ ng th i trong quá trình vi ế t v n còn nh ng thi u sót nh t đ nh, tôi
ượ ự ự ủ ệ ể ấ r t mong đ ệ ế c s góp ý xây d ng đ sáng ki n kinh nghi m c a tôi hoàn thi n
h n.ơ
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
Ộ Ồ Ọ Ủ Ậ XÁC NH N C A H I Đ NG KHOA H C
Ờ Ủ Ầ TRƯ NG M M NON TÂN TH Y
Ộ Ồ Ọ Ủ Ậ XÁC NH N C A H I Đ NG KHOA H C
Ủ Ệ PHÒNG GD&ĐT L TH Y