Ở Ầ A. M Đ U
I. LÍ DO CH N Đ TÀI ụ Ọ Ề ệ ớ ộ ườ Giáo d c Vi
ư ể t Nam x a và nay là m t ch ng đ ớ ể ế
ư ư ể ề ị , theo k p v i s ứ ủ
ườ ướ ọ i đang gia tăng nhanh chóng,
ổ ổ t Nam đã đ i m i. Cùng v i 30 năm đ i m i đ t n
ớ ữ
ệ ự ệ t Nam đang có nh ng b ộ ộ c th c hi n c n t o đ
ế ữ
ổ ươ ng pháp d y và hoc. Có nhi u ph
ợ ụ c áp d ng và ph
ợ ủ ạ ớ ọ ươ ng pháp d y h c tích h p đã đ ộ ụ
ạ ầ ủ ươ ạ ng pháp d y h c. Ph
ươ ờ ệ ng pháp này đã đ ẫ ề ự
ấ ề ệ ủ ể ư ệ ầ
ụ ủ ớ
ặ ng dài v i nhi u thành ậ ự ớ ự ố ế t u. Nh ng làm th nào đ phát tri n hòa nh p v i qu c t ủ ậ công ngh và tri th c c a loài ệ phát tri n nh vũ bão c a khoa h c kĩ thu t ứ ủ ế ng c kho tàng tri th c c a làm th nào tr ạ ớ ấ ướ ề ớ nhân lo i? Vi c n n ẽ ạ ể ệ ụ ướ ớ ổ giáo d c Vi c chuy n mình m nh m . Đ i m i ượ ầ ạ ệ ượ ụ c trình đã và đang đ giáo d c toàn di n là m t l ố ộ ậ ự ồ s đ ng thu n và quy t tâm c a toàn dân. M t trong nh ng khâu then ch t ề ươ ớ ấ ủ ổ c a đ i m i y chính là đ i m i ph ng ượ ớ ượ c phát huy. pháp m i đ ấ ế ạ ư ậ ạ ọ t y u Nh v y d y h c tích h p là m t yêu c u c a giáo d c hi n đ i, là t ừ ụ ượ ọ ớ ổ trong đ i m i ph c áp d ng t ế ữ ư m y năm nay, th i gian th c hi n ch a nhi u và v n còn nh ng ý ki n trái cướ đ u cũng đ đ giáo viên rút ra kinh nghi m trong quá chi u nh ng b ạ ả trình gi ng d y. ổ ệ ệ ệ ọ ị
ể ọ ố ọ
ệ ớ ệ ị
ẩ ổ ầ ề ẽ ọ ề ự ệ ế ậ ắ ơ
ậ ả ớ ệ
ự ế ạ ờ ố ậ ạ ự ươ ng pháp d y h c tích c c trong đó có ph
ữ ứ ọ ạ ế
ủ ả ả ằ ệ ầ
ấ ề ợ ế ng pháp tích h p ki n th c liên môn đ ế ‘‘Ph
ệ ầ ạ
ướ c đ a ra đ tài: ạ ệ ẻ ớ ồ ệ ầ ụ ự Vi c đ i m i này đã góp ph n th c hi n m c tiêu chung c a giáo d c ộ ộ ồ ướ ậ ẽ ế ụ h ng nghi p và chu n b phân lu ng cho h c sinh, m t b ph n s ti p t c ạ ọ ề ụ h c lên trung h c ph thông s còn l i các em có th theo h c giáo d c ngh ộ ố nghi p. Trên tinh th n đó môn công ngh l p 8 trang b cho h c sinh m t s ễ ứ ơ ả ki n th c c b n v v kĩ thu t, c khí, kĩ thu t đi n, g n li n v i th c ti n ằ và đ i s ng h ng ngày. Là giáo viên tr c ti p gi ng d y Công ngh 8 tôi luôn ươ ụ ng tìm tòi v n d ng nh ng ph ệ ợ ể ả pháp tích h p ki n th c liên môn đ gi ng d y các bài trong môn Công ngh ữ ớ c đ u th y có k t qu . B ng nh ng kinh nghi m c a b n thân tôi l p 8, b ể ứ ươ ư ượ xin đ ả ạ ệ . Xin m nh d n ậ gi ng d y ph n III Kĩ thu t đi n môn Công ngh 8” ớ gi i thi u, chia s v i đ ng nghi p.
Ứ
ợ ế II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U ứ ể ả
ệ Ụ ươ Nghiên c u “Ph ệ ụ
ạ ỗ ọ ệ ớ ả
ể ả ủ ữ ế ệ ế
ố Ố ƯỢ NG NGHIÊN C U
ể ả ế ạ ầ ậ ng pháp tích h p ki n th c liên môn đ gi ng d y ph n III Kĩ thu t
ợ ệ
ố ượ ụ ớ ạ ứ ng pháp tích h p ki n th c liên môn đ gi ng d y ậ ấ ằ ầ ph n III Kĩ thu t đi n môn Công ngh 8” nh m m c đích nâng cao ch t ọ ượ ả ng d y và h c môn Công ngh l p 8. B o đ m cho m i h c sinh huy l ả ữ ứ ộ đ ng có hi u qu nh ng ki n th c và kĩ năng c a mình đ gi i quy t nh ng ự ễ tình hu ng th c ti n có liên quan. Ứ III. Đ I T ứ ươ Ph ệ đi n môn Công ngh 8. ọ Đ i t ng áp d ng: H c sinh l p 8
1
Ứ Các bài Công ngh 8.ệ IV. PH
ộ ố ươ NG PHÁP NGHIÊN C U ứ ượ ề ng pháp sau:
ự
ấ ề ề
ọ ạ ệ
ứ ứ ứ ộ ự ng trình môn Công ngh THCS.
ậ ả ươ ươ ự ế ệ , thu th p thông tin ấ ng pháp đi u tra kh o sát th c t
ả ổ ớ ề ế ủ ệ ề
ọ
ố ệ ả ọ ậ ủ ọ ướ ử c và sau khi áp
ng pháp th ng kê, x lý s li u ố ệ ệ
ợ ng pháp phân tích t ng h p
ươ ứ ủ ề ứ ả
ế ợ ươ ố ệ ế ượ ự ớ ng pháp
ọ ả ệ ầ ế ệ ạ
ề ộ ươ ứ ế ổ ợ
ự ệ ề ế ề ệ
ng pháp t ng h p và k t lu n v n i dung nghiên c u qua các s ấ ả ợ ữ ệ ệ ệ ầ ậ ạ ả
ƯƠ ử ụ ể Đ nghiên c u đ c đ tài tôi đã s d ng m t s ph ế ơ ở ứ ươ ng pháp nghiên c u xây d ng c s lý thuy t 1. Ph ế ậ Nghiên c u các v n đ lí lu n có liên quan đ n đ tài. ệ ề ươ ng pháp d y h c tích c c môn Công ngh . Nghiên c u các tài li u v ph ủ Nghiên c u n i dung c u trúc c a ch 2. Ph Tham kh o ý ki n c a giáo viên: Trao đ i v i giáo viên có kinh nghi m v ợ ạ d y h c tích h p. ế ủ ọ Thăm dò ý ki n c a h c sinh. ử ố ươ 3. Ph ế ố Th ng kê và x lý s li u k t qu h c t p c a h c sinh tr ế ụ d ng sáng ki n kinh nghi m. ổ 4. Ph ậ c kh o sát, k t h p v i lu n ch ng c a đ tài. Tôi Căn c vào s li u đã đ ể ạ ậ ạ ế ti n hành l p k ho ch th c nghi m ph phân tích đ d y h c tích ệ ứ ợ h p ki n th c liên môn trong ph n III môn công ngh 8 đ t hi u qu cao nh t.ấ ố ậ Là ph ạ ệ li u đã kh o sát và th c nghi m. Đ xu t ý ki n v nh ng bi n pháp d y ọ h c tích h p trong ph n III – Kĩ thu t đi n môn công ngh 8 đ t hi u qu cao nh t.ấ
ộ ố ụ ụ ươ
ử ụ Ngoài ra tôi còn s d ng thêm m t s ph ươ ệ ọ ng pháp đ c tài li u; Rút kinh nghi m qua d gi ng pháp khác ph c v cho ự ờ ệ
ớ quá trình nghiên c u: ứ Ph thăm l p;...
2
Ộ Ệ Ế B. N I DUNG SÁNG KI N KINH NGHI M
Ệ Ậ Ủ Ế I. C S LÍ LU N C A SÁNG KI N KINH NGHI M
ọ
ợ ế ệ ự ế ợ ữ ộ ợ ạ t: “
Ơ Ở Quan đi m tích h p trong d y h c nói chung. Theo t ươ Tích h p là s k t h p nh ng ho t đ ng, ứ ng trình ho c các thành ph n khác nhau thành m t kh i ch c
ể ừ ể đi n Ti ng Vi ầ ặ ch năng. Tích h p có nghĩa là s th ng ạ ộ ố ự ế ợ ”.
ụ
ộ ạ ả ự ọ ậ ấ ự ợ ủ ợ nh t, s hòa h p, s k t h p ế ặ ố ộ Tích h p là hành đ ng liên k t các đ i Theo t ng nghiên c u, gi ng d y, h c t p c a cùng m t lĩnh v c ho c vài lĩnh
ư ữ ụ
ọ ợ ạ ư
ố ậ ề ụ ạ ớ
ệ ệ ế ủ ệ ề ả ả ụ ng ti t ki m và hi u qu , b o v môi tr ợ có nghĩa là đ a nh ng n i dung giáo d c có liên quan ộ ứ ố ố ọ i s ng; ả ể i, bi n, đ o; giáo ườ ng, an toàn
ố ượ ụ ỹ
ộ ế ứ
ọ
ả ể ạ ế
ề ầ ữ ế ế ọ
ư ủ ạ ng trình c a môn đó và không d y l
ơ
ọ ế ư ạ ạ ở i ẽ ể ọ ợ ộ
ắ ọ c s khoa h c và đ i s ng. Tr ng tích h p b t ngu n t
ự ố ợ ừ ể ọ đi n Giáo d c h c: “ ượ ứ t ự v c khác nhau. ạ ọ D y h c tích h p vào quá trình d y h c các môn h c nh : tích h p giáo d c đ o đ c, l ụ giáo d c pháp lu t; giáo d c ch quy n qu c gia v biên gi ụ ử ụ d c s d ng năng l giao thông; giáo d c k năng s ng... ị ạ ọ là ph i xác đ nh các n i dung ki n th c liên quan Còn d y h c liên môn ọ ả ọ ạ ệ ọ ề ế i đ n hai hay nhi u môn h c đ d y h c, tránh vi c h c sinh ph i h c l ứ ở ố ớ ộ ộ các môn h c khác nhau. Đ i v i nhi u l n cùng m t n i dung ki n th c ể ố ộ ứ nh ng ki n th c liên môn nh ng có m t môn h c chi m u th thì có th b ươ các môn khác. Khi trí d y trong ch ủ ề ứ ế ộ n i dung ki n th c có tính liên môn cao h n thì s tách ra thành các ch đ ớ ờ ể ổ ứ ạ ch c d y h c riêng vào m t th i đi m phù h p, song song v i liên môn đ t ộ ọ ạ quá trình d y h c các b môn liên quan. ư ưở T t ấ ằ ợ ộ ố ờ ố ư
ộ ố ọ ợ ộ ộ ạ ố cũng là nh ng tình hu ng tích h p. Không th
ự ễ ề ế ậ ạ ụ i quy t m t v n đ và nhi m v nào c a lí lu n và th c ti n mà l
ờ ệ ố ợ ổ
ẽ ợ
ủ ọ ậ ủ ươ ụ ế ậ
ứ ệ ả ợ ướ ế ồ ừ ơ ở c h t ố ả ph i th y r ng cu c s ng là m t b đ i bách khoa toàn th . M i tình hu ng ữ ể ả x y ra trong cu c s ng bao gi ủ ộ ấ ả i không gi ệ ề ợ ử ụ s d ng t ng h p và ph i h p kinh nghi m kĩ năng đa ngành c a nhi u lĩnh ọ ườ ự v c khác nhau. Tích h p trong nhà tr ng s giúp h c sinh h c t p thông ố ứ ạ ng pháp c a kh i minh và v n d ng sáng t o ki n th c, kĩ năng và ph ố ế ượ i quy t các tình hu ng ng tri th c toàn di n, hài hòa và h p lí trong gi l
3
ụ ụ ộ ố ộ ố ệ ẻ ạ
ủ khác nhau và m i m trong cu c s ng hi n đ i, ph c v cho cu c s ng c a ộ mình và c ng đ ng.
ọ
ớ ồ ệ ủ ẩ ụ ổ ồ
ế ứ ụ ọ ấ ườ Công ngh là môn h c r t quan tr ng trong tr ị ổ ụ ậ ọ ậ ị
ọ ệ ệ ớ ậ ệ ạ ả
ọ ơ ề ắ ồ ọ
ấ ủ ướ ả ỗ i. Cũng t
ớ ọ đó giúp h c sinh b ả ệ ơ ủ ơ ệ ớ
ộ ố ư ộ
ậ ứ ạ ậ
ệ ế ệ ộ ộ t ki m năng l
ườ ả ầ ng ph thông, góp ph n vào m c tiêu c a giáo d c ph thông và chu n b phân lu ng cho h c sinh. Vi c v n d ng ki n th c liên môn v i v t lí, hoá h c, đ a lí, mĩ thu t, công ngh thông tin… làm cho bài h c đ t hi u qu cao h n. Giúp các em say mê ộ ố ờ ọ ậ ứ h ng thú h c t p đ ng th i làm cho bài h c g n li n v i cu c s ng và lao ể ầ ừ ườ ộ đ ng s n xu t c a m i ng c đ u tìm hi u, làm quen v i m t s quy trình công ngh đ n gi n c a c khí và đi n, rèn ọ ệ luy n h c sinh t duy kĩ thu t, hình thành tác phong trong lao đ ng vào trong ế ộ ố cu c s ng, t o cho các em h ng thú kĩ thu t, có thói quen lao đ ng theo k ượ ủ ạ ho ch, tuân th quy trình công ngh , an toàn lao đ ng, ti ng ệ và b o v môi tr ng.
Ế Ấ Ạ Ụ Ự Ề ƯỚ C KHI ÁP D NG SÁNG KI N KINH
ế ứ ẽ ớ ự ế ờ ố
ố ớ ạ ệ ậ ụ ệ ắ ố ọ
ạ ệ ứ
ư ệ ớ ự ế và các
ọ ọ ể ư ậ
ọ ọ ế ệ ế
ổ ọ ụ
ắ ế ế ứ ự ỏ ễ ư
ậ ụ ư ự ụ ễ ệ ộ ng trình giáo d c ph thông và th c ti n cu c ạ i ụ
ể ế ở ư ả i quy t m t s v n đ có liên quan ọ môn h c khác.
ế
ế ườ ệ ố
ọ ế ng v n còn ti n hành theo l ớ ứ ẫ ế ợ ọ
ạ ề nhi u tr ọ ề ệ ố ườ ề ng đ i ph bi n các tr
ứ ệ ể ọ ổ
ự
ư ụ ế ạ ị ỉ
ủ
ư ợ
ệ ậ ụ ệ ố ế ề ạ
ấ ượ ạ ạ II. TH C TR NG V N Đ TR NGHI MỆ ọ a. H c sinh ộ ế ặ đ i s ng. Ki n th c môn công ngh g n k t m t cách ch t ch v i th c t ế ệ ổ Tuy nhiên đ i v i đ i đa s h c sinh ph thông hi n nay, vi c v n d ng ki n ấ ế ề ờ ố th c công ngh vào đ i s ng còn r t nhi u h n ch . ệ ữ ố Các em ch a hi u rõ m i quan h gi a môn Công ngh v i th c t ọ môn h c khác nh : V t lí, Toán h c, hoá h c, sinh h c,… ạ ậ Chính vì v y các em h c sinh còn h n ch khi liên h ki n th c Công ngh ươ ớ v i các môn h c trong ch ứ ữ ề ố s ng. Có nhi u em n m v ng ki n th c lý thuy t khi giáo viên h i nh ng l ượ ấ ề ch a hi u v n đ đó đ c v n d ng nh thê nào vào th c ti n và ph c v ề ộ ố ấ gi b. Giáo viên ệ ả ứ ệ Vi c gi ng d y ki n th c cho h c sinh nói chung và ki n th c Công ngh ớ ở i “thông báo tái hi n”, v i nói riêng ự ạ tâm lí ng i cho h c sinh ti p xúc v i thí nghi m, th c hành vì s h c sinh làm ổ ế ở ươ ư ỏ h h ng, gây phi n toái, đi u này là t ng trung ổ ọ h c ph thông, ế ề làm cho h c sinh ph thông có quá ít đi u ki n đ nghiên c u, quan sát và ti n ệ hành các bài th c hành Công ngh . ề ứ ợ Nhi u giáo viên tìm đ a ch tích h p ch a đúng, quá l m d ng ki n th c ạ ợ ọ tích h p mà quên đi tr ng tâm c a bài d y. ế ờ ạ ề Nhi u gi d y, giáo viên ch a chú ý đ n vi c v n d ng PPDH tích h p. Do ế ệ ế ẫ đó, d n đ n vi c khai thác bài d y thi u tính h th ng, thi u chi u sâu, làm cho ch t l ng bài d y không đ t.
4
ẫ ứ ế ệ ế
t tình đ s u t m ki n th c liên ợ ạ ả ổ ệ ươ V n còn hi n t quan b sung cho gi ể ư ầ ng giáo viên thi u nhi ế ờ ạ d y nên kh năng tích h p h n ch .
Ể Ả Ử Ụ Ả Ấ Ế Ề III. CÁC GI I PHÁP ĐÃ S D NG Đ GI I QUY T V N Đ
ả ệ ể ậ ụ ườ ạ ầ Đ v n d ng PPDH tích h p có hi u qu , ng
ờ ụ ả ắ ị
ả
ợ ộ ậ ạ ử ệ ủ ệ ệ ạ ọ
ộ
ử ụ ỏ ị ợ i câu h i : s d ng PPDH tích h p ợ : (Tr ả ờ l
ạ
ể ắ ứ ị i d y c n ph i xác đ nh ợ ể ắ chính xác, đúng đ n m c tiêu, n i dung , th i đi m, v trí, nguyên t c tích h p ạ ạ ế t cách thu th p và x lí thông tin, hình nh trên m ng trong bài d y; bi ươ ử ụ internet; s d ng ph ng ti n d y h c hi n đ i;…Theo kinh nghi m c a tôi, ẽ các n i dung trên s là : ụ 1. Xác đ nh m c tiêu tích h p ể trong bài d y đ làm gì?) ế Đ kh c sâu ki n th c bài h c.
ậ ể ọ ắ Ví d :ụ Trong bài 36 V t li u kĩ thu t đi n
ạ ậ ệ ệ ọ ậ ệ ụ
ặ ế ề ậ ệ ư ự ứ ệ ệ ệ ậ ẫ
ự ệ ỷ
ẫ ừ ậ ệ ệ (chuông đi n...).
ệ , đ h c sinh n m rõ khái ủ ệ ni m, đ c tính cũng nh công d ng c a các lo i v t li u đi n giáo viên tích ợ h p ki n th c v t lí th c hi n các thí nghi m v v t li u d n đi n (thanh ồ ậ đ ng, nhôm…), v t li u cách đi n (thanh nh a, cao su, thu tinh…) và v t ệ li u d n t
)
ể ố ọ Đ giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh:
ụ ố Ví d : Trong bài 39 Đèn hu nh quang,
ụ ụ ả ệ ự
ắ ộ ộ ấ ư ấ ố
ạ ệ ứ ổ ầ ổ ệ ứ ệ
ỳ ể đ giáo d c kĩ năng s ng cho ắ ỳ ọ ọ h c sinh b o v đôi m t nên l a ch n lo i đèn có hai đèn hu nh quang m c ỳ ả ớ ặ song song trong m t h p đèn (gi m b t hi u ng nh p nháy) ho c đèn hu nh ệ ừ ế ệ ử ử ụ 50Hz lên quang s d ng ch n l u đi n t (bi n đ i t n s dòng đi n t ấ ấ ạ ừ ượ 20kHz, lo i tr c hi u ng nh p nháy, t n hao ít, hi u su t phát quang đ ả tăng lên kho ng 10%)
ắ
ộ
ỳ
ứ ế ườ ệ
ấ ư Hai đèn m c song song vào h p đèn Đèn hu nh quang ch n l u đi n tệ ử ụ ể Đ giáo d c ý th c ti
t ki m năng l
ượ ủ ả ệ ng b o v môi tr ệ ọ ng cho h c sinh. ấ
ồ
ấ ầ ố Ví d :ụ Trong bài 32 Vai trò c a đi n năng trong s n xu t và đ i ờ ạ ọ ng hoá th ch ồ t chính vì th c n ph i s d ng ngu n năng
ế ầ ệ ạ ấ ể ả ườ ự ả ả s ngố , giáo viên cung c p thông tin cho h c sinh: Ngu n năng l ượ ả ử ụ ệ (than, khí đ t…) đã d n c n ki ư ệ ượ ng, nh : nhiên đ s n xu t đi n năng, b o v môi tr l ng t
5
ượ ặ ượ ượ ừ ờ ng M t Tr i Năng l ng gió Năng l ng t sóng
Năng l bi nể
ị ộ ỏ ạ
ộ ố ầ ế ứ
ợ : (Tr l ả ờ ầ ồ i câu h i : Trong bài d y, n i dung ợ i tích h p? C n ph i tích h p n i dung ki n th c gì ọ
ợ ộ ả ầ
ợ ệ ữ ộ ả ng đ ng vào bài h c?) ứ ợ ọ Tìm m i liên h
ợ ầ ể
ố ỹ ộ ự ể ọ
ợ ợ
ể ừ ế ọ ế ế ạ ợ ớ ộ ọ ấ ớ ự ế ớ ộ v i n i dung c n tích h p cho phù h p . ỉ ọ đó ch ra đ ế ự ự t h c. Nên tu
ọ ẽ ộ ự ầ ợ ợ
ươ ọ ng trình h c.
ờ ố ả
ủ ở ầ ấ ọ ợ ọ ạ M đ u bài h c giáo viên cho h c sinh nghe bài
ệ ế ầ ọ ớ
ự ữ ư ổ
ộ 2. Xác đ nh n i dung tích h p ợ ả ạ nào c n ph i d y theo l ươ ọ ủ c a môn h c nào có liên quan, t ị ế Xác đ nh nh ng n i dung ki n th c trong bài c n ph i tích h p. ự Xây d ng n i dung tích h p phù h p v i n i dung bài h c: ớ ữ ộ gi a n i dung c n tích h p v i các môn h c liên môn. Tìm hi u k n i dung ợ ầ ế ộ c n tích h p và n i dung y liên môn v i môn h c nào đ xây d ng ki n ầ ả ứ th c, hình nh th c t ỉ ị ượ ợ c đ a ch Đây là khâu quan tr ng trong tích h p liên môn đ t ỳ thu c vào ộ tích h p. N u thi u s l a ch n s làm bi n d ng ti ớ ọ ừ t ng bài mà chúng ta xây d ng n i dung tích h p phù h p, g n gũi v i h c sinh và ch Ví d :ụ Trong bài 32 Vai trò c a đi n năng trong s n xu t và đ i s ng ệ Tích h p môn Âm nh c: hát ữ ọ “Ti ng g i sông Đà” Sáng tác Tr n Chung, gi i thi u cho h c sinh nh ng gian kh cũng nh nh ng vinh quang trong quá trình xây d ng các nhà máy đi n.ệ
ả ụ s nả ộ ố : Hình nh m t s nhà máy đi n ệ ở ướ n c ta vào m c 2
ấ ị ợ Tích h p đ a lí ệ xu t đi n năng
6
ệ ệ
ỷ ệ
ả ứ
ạ
t đi n (Quãng Ninh) Nhà máy thu đi n (Hoà Bình) Lò ph n ng h t nhân (Đà
Nhà máy nhi L t)ạ
ợ ạ ộ ủ ệ ằ ả ộ ọ Ho t đ ng c a các nhà máy đi n b ng hình nh đ ng, Tích h p tin h c:
m c 2:ụ
ộ
N i dung này đ ườ ng: ệ ế ở ố ượ ử ụ c s d ng ọ ụ ể đ giáo d c h c sinh s ng ọ cu i bài h c. ử
ệ ả ệ Tích h p b o v môi tr ủ Ả nh h ụ d ng ti
2 th i ra môi tr
ớ ừ ợ ườ ưở ng c a các nhà máy đi n đ n môi tr ệ ợ ế t ki m và h p lí đi n năng. ượ ụ ặ M c dù tro, b i đã đ ượ i 41% l ỏ c tách ra kh i dòng khói tr ườ ả ng khí CO ướ ng là t ả c khi th i ra môi các nhà máy
ườ ệ tr nhi ư ng nh ng có t ệ t đi n.
7
ớ ư ự ể ề
ế ị V i u th đ a hình đ t n ế ủ ồ ấ ướ c có nhi u sông, h có th xây d ng đ ư
ệ ườ ủ ồ ệ ạ ầ
ề ả ượ c ộ các công trình th y đi n, th nh ng các công trình th y đi n đó tác đ ng ỏ ế ng đó là tàn phá r ng đ u ngu n, h n hán v mùa không nh đ n môi tr ư ậ ụ ề khô và ng p l ừ ự ạ ư t v mùa m a cho khu v c h l u khi các nhà máy này x lũ.
ạ ụ ệ
ả ấ ổ ồ ệ i t
ị nh t trong l ch s th gi ả
ậ ả ướ ưở ề
ự ố ạ ả ạ ưở ườ ừ ả ạ V tai n n ngày 26/4/1986 t ọ ạ th m h a h t nhân t ọ ả ế quan đ n th m h a Chernobyl đã lên t ế ạ ừ đo n t năm 1990 đ n nay. ầ g n đây, các đám mây phóng x đã nh h ạ phóng x phát ra t i nhà máy đi n Chernobyl (Ukraine) đã gây ra ử ế ớ T ng s ng ố ườ ế i. i ch t liên ườ ớ i kho ng 200.000 ng i trong giai S c h t nhân fukushima Nh t B n m i x y ra ớ ả ấ ế c châu Á, ch t ng đ n nhi u n ố ỏ ế ng s ng. ng không nh đ n môi tr nhà máy nh h
ể ợ ờ ọ ự ế ả
ể
ể ọ ọ ợ ộ
ờ ạ ộ
ạ ợ ọ ứ ươ ả
ụ ạ ọ 3. L a ch n bài h c và th i đi m thích h p trong ti n trình gi ng d y ợ đ tích h p. ế ứ ể ệ ự Vi c l a ch n bài h c, th i đi m và n i dung đ tích h p h t s c quan ặ ở ặ ộ ọ tr ng. M t m t nó làm cho bài d y tr nên sinh đ ng và có ý nghĩa, m t khác ờ ọ ợ ẽ ế ự ị ứ n u l a ch n không phù h p s làm cho bài d y b đ t quãng và xa r i tr ng ạ ể ừ ả ế tâm ki n th c. Vì v y c n có ph ng án tích h p đ v a đ m b o d y đúng, ạ ủ ừ ạ ượ d y đ v a đ t đ
ệ ả
ưở ườ ể ế ệ ậ ầ ụ c m c tiêu giáo d c. ủ ả ộ ợ ờ Ví d :ụ Trong bài 32 Vai trò c a đi n năng trong s n xu t và đ i ấ ủ ng c a các Ả ng “ nh h s ngố , n u chuy n n i dung tích h p b o v môi tr
8
ấ ả ệ ế m c 2 S n xu t đi n năng,
ả ủ ờ ố ầ ở ụ ừ ng” vào t ng ph n ấ
ạ ả ậ
ả ạ ế ụ
ầ
ợ ế ư ạ
ả ấ c n i dung, hình nh thích h p nên l u l ệ ử ộ ệ ẽ ạ hình nh s đ t ch t l Cách thông d ng nh t đ tìm ki m hình nh trên m ng là vào trang web ủ ề khoá liên quan đ n ch đ ta đang c n tìm. Khi ớ ị i trong m t t p tin v i đ nh ấ ượ ng
ệ ạ ọ ườ ệ nhà máy đi n đ n môi tr ệ ẽ s làm gi m vai trò c a đi n năng trong s n xu t và đ i s ng. ả 4. Thu th p thông tin và hình nh trên m ng internet ấ ể ừ www.google.com.vn , gõ t ả ọ ượ ộ ch n đ ư ỡ ả ạ d ng c nh to nh t (khi đ a vào giáo án đi n t cao h n)ơ ử ụ 5. S d ng ph
ạ ể ạ ộ ớ ế
ươ ệ ử ụ ự ệ ế ợ ạ ủ ệ ầ
ấ ỏ
ỉ ộ ướ ề
ứ ề ề c các v n đ v môi tr ứ ở ọ h c sinh thái đ tr ệ ườ ữ ả c hi u qu cao khi các em đ
ế ườ ố ớ ả ủ
ả ư ậ ữ ự ế ệ c b ng th c t
ế ể ằ ọ
ấ
ạ ộ ủ ủ ọ ộ
ả ả ằ ọ ệ , cho h c sinh quan ệ ạ i b tai n n đi n
ứ ườ ị ợ ng ti n d y h c hi n đ i đ d y n i dung tích h p. ọ ẽ ể ạ Vi c s d ng máy vi tính k t h p v i máy chi u đ d y h c s phát ả ệ ợ ặ t ph n tích h p b o v môi huy cao tính tr c quan c a bài d y. Đ c bi ế ọ ườ ng đòi h i không ch cung c p ki n th c, kĩ năng mà quan tr ng là hình tr ấ ẽ ạ ng, đi u này s đ t thành ề ự ượ ượ c ch ng ki n nh ng hình nh v th c đ ặ ễ ạ ng. M t khác đ i v i môn tr ng cũng nh h u qu c a ô nhi m môi tr ượ ằ ặ ộ Công ngh có nh ng n i dung khó ho c không quan sát đ thì ả có th cho h c sinh quan sát b ng hình nh máy chi u. ờ ố , ệ Ví d :ụ Trong bài 32 Vai trò c a đi n năng trong s n xu t và đ i s ng cho h c sinh quan sát ho t đ ng c a các nhà máy đi n b ng hình nh đ ng. ườ ị Trong bài 35 Th c hành: C u ng ệ ạ i b tai n n đi n. sát clip các b ự ướ ơ ứ c s c u ng
ơ ứ ườ ệ ạ Video “s c u ng i tai n n đi n” trên You Tube
ạ ọ ữ ợ ắ 6. Nh ng nguyên t c trong d y h c tích h p:
ọ ả ả ế ụ ợ t tích h p v a đ ki n th c các môn có liên
ừ ủ ế ẹ ỏ ặ
ệ ế ọ
ụ ố i.
ụ ự ễ ụ ứ Đ m b o m c tiêu bài h c, bi ặ ề quan, tránh trùng l p, n ng n , cũng không xem nh b qua. ụ ờ ọ Không bi n gi h c môn Công ngh thành các môn v t lí, hoá h c, giáo d c ườ ệ ả b o v môi tr ng, giáo d c kĩ năng s ng... và ng 7. Ví d th c ti n trong quá trình áp d ng ph ậ ượ ạ c l ạ ớ ươ ng pháp m i trong d y
h c ọ
9
ẫ ệ ậ ầ ph n III Kĩ thu t đi n Công ngh 8, ả ệ bài gi ng m u:
ế Ậ Ậ Ệ Ệ
Ti
t 31: V T LI U KĨ THU T ĐI N
ạ ọ
7.1. M c tiêu d y h c: ứ
ệ ế ượ ậ ệ c v t li u d n đi n, v t li u cách đi n, v t li u d n t ẫ ừ .
ạ ậ ệ ệ ậ ệ ậ ẫ ụ ệ ủ ậ ệ ỗ c đ c tính và công d ng c a m i lo i v t li u kĩ thu t đi n.
ệ ệ
ệ ấ c a dòng đi n.
ẫ ấ ừ ủ ệ ậ ệ c th nào là v t li u bán d n.
ậ ệ ủ ệ ẫ
ụ ề ứ ướ ụ ư c ví d v ng d ng c a oxit, axit dùng làm v t li u d n đi n. c trong n c m a có các axit.
ụ ữ ư ặ ả ơ c ví d nh ng n i có khai thác khoáng s n nh qu ng bôxit,
ồ ở ướ n c ta.
ậ ậ ệ ệ ậ t và nh n bi t các lo i v t li u kĩ thu t đi n.
ạ ử ụ ế ợ ỹ ọ ụ ế a. Ki n th c: Môn Công nghệ ậ t đ + HS nh n bi ể ượ ặ + Hi u đ Môn V t lí:ậ ề ấ ẫ + Khái ni m v ch t d n đi n, ch t cách đi n. ể ề + Hi u thêm v tính ch t t ế ể ượ + Hi u đ Môn Hoá h c:ọ ấ ượ + L y đ ể ượ + Hi u đ ị Môn Đ a lí: ấ ượ + L y đ qu ng ặ ặ ắ s t, qu ng đ ng... b. Kĩ năng: Kĩ năng môn h c:ọ ệ + Rèn kĩ năng phân bi ậ ệ + K năng l a ch n v t li u phù h p khi s d ng.
ỹ
ế
ợ ậ ử ậ ả t, kĩ năng thu th p và x lí thông tin. ế
ờ ư ứ ể
ự ạ ộ ự giác, tích c c ho t đ ng.
ạ ậ ệ ệ ệ ậ
ợ ườ ệ ng.
ấ
ộ ề ổ ọ ị ủ ẩ
ẩ
ứ ộ
ạ
ạ ọ ị t b đ dùng d y h c.
ế ị ồ ị ủ ọ ự ố : K năng s ng ử ậ + Rèn kĩ năng quan sát, nh n bi + Kĩ năng h p tác ng x , giao ti p trong khi th o lu n. + Kĩ năng thoát hi m khi có tr i m a giông c. Thái đ :ộ ọ ậ HS h c t p nghiêm túc, t ứ ử ụ Có ý th c s d ng h p lí đi n năng và các lo i v t li u kĩ thu t đi n tránh ả lãng phí, b o v môi tr ộ ọ ự ụ . H c sinh có thái đ nghiêm túc trong Giáo d c các em s yêu thích b môn ợ ứ ọ ậ h c t p và nghiên c u các v n đ t ng h p. 7.2. Chu n b c a giáo viên và h c sinh: ị ủ a. Chu n b c a giáo viên: Nghiên c u kĩ n i dung bài 36 trong SGK và SGV. So n bài giáo án Word và giáo án Powerpoint. ẩ Chu n b thi ẩ b. Chu n b c a h c sinh:
10
ọ
ữ
ậ ả ệ ạ ậ ệ
ẫ ẫ ệ ệ ứ ề ậ ệ ụ ủ ể ể ọ ữ ệ ứ ệ ả
ờ ư
ệ ả c đ khoáng s n Vi t Nam, khai thác khoáng s n.
ả ả ả ả
ậ ệ ệ ể Thí nghi m ki m tra v t li u
ậ ệ ệ ệ (thí nghi m chuông đi n).
ượ ử ụ c s d ng trong bài: ệ ử ụ ế ậ ậ ệ ứ ệ ế
ụ ả ườ ụ ệ ị ng.
: ọ ng pháp
́ ́ ứ ế ợ ổ ợ ư duy ki n th c, tich h p...
ớ
ạ ọ ươ ng: ệ ổ ề ộ ươ ớ ng VII.
ạ H c sinh : H c bài cũ và so n bài. ợ ử ụ c. Nh ng d li u tích h p s d ng trong bài: Hình nh các ng d ng c a các lo i v t li u kĩ thu t đi n. Các thí nghi m o đ ki m ch ng v v t li u d n đi n, cách đi n và d n .ừ t ể ề Hình nh v kĩ năng thoát hi m khi có tr i m a giông. ẫ ề ậ ệ Hình nh v v t li u bán d n. ả ượ ồ Hình nh l Hình nh tái ch bình acquy. ệ Thí nghi m v t lí đ ẫ ừ ẫ d n đi n, v t li u cách đi n, v t li u d n t d. Ki n th c liên môn s d ng trong bài: ố ậ V t lí, Hoá h c, Đ a lí, giáo d c kĩ năng s ng, Giáo d c b o v môi tr ươ 7.3. Ph ạ ươ Ph ng pháp : Đàm tho i, phân tich, t ng h p t ế 7.4. Ti n trình d y h c: ệ b. Gi i thi u ch i thi u t ng quan v n i dung ch GV: Gi c. Bài m i:ớ
ệ ớ ờ ố ế ị t b Gi
ồ ề ệ i thi u bài: ụ ả ụ
ậ ệ ệ ệ ậ ậ ệ ậ ệ ạ ằ ữ ạ ỗ
ữ ụ ề ẽ ặ ấ
ọ
Ẫ Ể Ệ
Trong đ i s ng, các đ dùng đi n gia đình, các thi ậ ệ đi n, các d ng c b o v an toàn đi n … đ u làm b ng v t li u kĩ thu t ệ ượ c phân thành nh ng lo i nào? M i lo i đi n. V y v t li u kĩ thu t đi n đ ứ có đ c tính và công d ng gì? Chúng ta s cùng nghiên c u nh ng v n đ này trong bài h c ngày hôm nay. Ệ Ậ HĐ 1: TÌM HI U V T LI U D N ĐI N: Ủ Ạ Ộ HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN
Ạ Ộ Ủ HO T Đ NG C A Ọ H C SINH
ậ ệ ậ ệ
ệ ậ ệ
ể ệ ẻ ả ự
ế ợ ệ
ệ ớ i thi u và quan sát ầ ệ
HS: Quan sát hình nh.ả ẻ ả HS: K b ng theo s ẫ ủ ướ h ng d n c a GV HS: Theo dõi GV gi thí nghi m.ệ ơ ồ ế
ệ ượ ế ẹ ả
ệ ạ
ứ ợ ọ cho HS quan sát
ế ả ạ ệ ậ GV: V t li u kĩ thu t đi n chia làm 3 lo i: V t li u ẫ ừ ậ ệ ệ ẫ . d n đi n, v t li u cách đi n, v t li u d n t ậ ạ ậ ệ GV: K b ng đ phân lo i v t li u kĩ thu t đi n lên trên b ng.ả ứ ậ GV tích h p ki n th c v t lí 7 làm thí nghi m ự GV: Yêu c u HS quan sát thí nghi m do GV th c ặ ệ hi n và quan sát s đ trên màn máy chi u và đ t câu h i:ỏ ng gì x y ra n u chúng ta k p thanh ? Có hi n t ầ ủ ồ đ ng vào hai đ u c a m ch đi n? ứ ể GV: Ki m ch ng. ế GV tích h p ki n th c tin h c: ệ ả hình nh thí nghi m o trên màn chi u
11
ạ ệ
ậ ệ HS: Ghi bài vào v .ở ẫ
ậ
ệ ệ c.
ặ ể ẫ ậ ệ ề ệ
ẫ
ế ệ i câu ậ ệ ế
ặ ệ ậ ệ
ệ ả ờ ỏ HS: Quan sát thí ả ờ nghi m và tr l h i.ỏ HS: Tìm hi u thông tin tr l ể i câu h i.
ở
ẫ ẫ ệ
ứ ả ủ ậ ệ ậ ả ặ ẫ
ệ
ệ ố ệ t. ề ả ệ ộ ố i thi u v b ng đi n tr su t c a m t s ả ờ i. ở ấ ủ ổ
ệ ệ ẫ ố ậ t. ớ ệ i thi u.
ậ ệ ạ
ấ t nh t. ầ ử t ph n t nào trên hình
ệ
ẽ
ầ ử ẫ ệ ỉ ả (có c trên d n đi n ?
ể ẫ ậ ệ ệ ẫ
ể t. ế ạ ể t ?
ứ ế HS: Hoàn thành vào v .ở Nghiên c u b ng và i ớ theo dõi giáo viên gi thi u.ệ HS: Suy nghĩ tr l HS: Theo dõi GV gi ỉ ụ ể HS: Ch c th các ệ ủ ầ ử ẫ d n đi n c a ph n t ổ ệ ắ phích c m, đi n. ả ờ i. HS: Tr l HS: Hoàn thành vào v .ở ậ HS: K tên các v t ệ li u d n đi n theo ế ả b ng, theo hi u bi Theo dõi và nghi nh ớ ki n th c. ề ứ ế ớ i thi u (hình nh trên màn chi u) v ng
ủ ậ ệ ệ ẫ ồ GV: Thanh đ ng cho dòng đi n ch y qua nên thanh ộ ế ẫ ạ ậ ệ ồ đ ng là m t lo i v t li u d n đi n. V y theo em th ệ ậ ệ nào là v t li u d n đi n? ẫ ả ậ ế GV (k t lu n vào b ng): V t li u d n đi n là v t ượ ệ li u mà dòng đi n có th truy n qua đ ồ ồ ậ ệ GV: Đ ng là v t li u d n đi n nên đ ng có đ c tính ệ là d n đi n. ứ ậ ậ ụ GV v n d ng ki n th c v t lí 7 làm thí nghi m ố ớ GV: Làm thí nghi m đ i v i thanh nhôm và k t lu n ệ ẫ nhôm cũng là v t li u d n đi n, nhôm cũng có đ c ẫ tính d n đi n. ệ ẫ ậ ệ ặ ? V t li u d n đi n có đ c tính gì? ề ặ ả ệ ủ ậ ư ặ GV: Đ c tr ng v m t c n tr dòng đi n c a v t ệ ở ấ ủ ậ ở ấ ệ ệ ệ li u d n đi n là đi n tr su t. Đi n tr su t c a v t 8 m thì d n đi n 6 đ n 10 ẫ Ω ế ả ệ ệ li u d n đi n kho ng 10 t.ố t ế GV (k t lu n vào b ng): Đ c tính c a v t li u d n ẫ đi n là d n đi n t ớ GV: Gi ế ậ ệ v t li u trên màn máy chi u và b sung thông tin: V t ở ấ ỏ ệ li u có đi n tr su t càng nh thì d n đi n càng t ấ ệ ố ẫ t nh t? ? V t li u nào d n đi n t ệ ố ạ ẫ GV: B c là kim lo i d n đi n t ế ? Quan sát hình 36.1 sgk cho bi ẫ d n đi n ? GV cho HS quan sát tranh v trong SGK ậ màn chi u)ế và v t m u ch rõ các ph n t ẫ ụ ệ ậ ệ ? V t li u d n đi n có công d ng gì? ậ ệ ả ể ẫ ế GV (k t lu n vào b ng): V t li u d n đi n dùng đ ộ ầ ử ệ ẫ ậ ( b ph n) d n đi n. ch t o các ph n t ố ậ ệ ế ệ ẫ ? K tên 1 s v t li u d n đi n mà em bi ả ậ ế GV k t lu n vào b ng. ả ệ GV: gi ụ d ng c a v t li u d n đi n.
12
ạ ệ ử ẫ ạ tráng
ệ Các lo i dây d n đi n Vi m ch đi n t ạ b c
ả ờ i
HS theo dõi, tr l câu h i.ỏ
Bình acquy
Ậ Ệ Ể Ệ HĐ 2: TÌM HI U V T LI U CÁCH ĐI N:
13
Ạ Ộ Ủ HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN
ế ệ ợ
ệ i câu ầ
ố ủ ệ ị ợ ả ệ ườ ơ ồ ế Ủ Ạ Ộ HO T Đ NG C A Ọ H C SINH HS: Quan sát thí ả ờ nghi m và tr l h i.ỏ ng:
ệ ượ ẹ ế ả
ả ờ ỏ HS: Tìm hi u thông tin tr l ể i câu h i. ự ạ
ứ ợ ọ cho HS quan sát
ế ả ứ ậ GV tích h p ki n th c v t lí 7 làm thí nghi m ự GV: Yêu c u HS quan sát thí nghi m do GV th c ợ ặ ệ d. C ng c và tích h p môn đ a lí, tích h p b o v môi tr hi n và quan sát s đ trên màn máy chi u và đ t câu h i:ỏ ng gì x y ra n u chúng ta k p thanh ? Có hi n t ệ ầ ủ nh a vào hai đ u c a m ch đi n? ứ ể GV: Ki m ch ng. ế GV tích h p ki n th c tin h c: ệ ả hình nh thí nghi m o trên màn chi u.
ệ ự
ạ ệ ự ạ ậ ệ
ế ệ
ậ ậ ế ệ ộ ậ ệ ả
ệ ệ ậ ệ ạ HS: Hoàn thành vào v .ở ặ ệ ự ự
ệ ợ
ệ
ệ ậ ệ ớ ệ i thi u và quan sát ệ
i. ệ ấ ớ
ớ ệ i thi u. ặ ủ ậ ệ
ệ HS: Theo dõi GV gi thí nghi m.ệ ả ờ HS: tr l HS: Theo dõi GV gi HS: hoàn thành vào v .ở ệ ố ệ ở ấ ủ ậ ệ 13 m.Ω 8 đ n 10 ế ả ậ t. ề ả ệ
ở ấ ủ ổ
ở ấ ệ ệ ớ
ậ ụ ỏ ế
ặ ạ ấ ệ
ở ấ ớ
ạ ẫ ệ ố ạ ầ ể t còn phi kim h u
ệ ẫ ỏ ả ờ
ẽ ậ ế ẫ ỉ
ệ
ầ ử
ậ ỉ nh, ch ph n t ệ ủ
ụ ậ ệ ậ ộ
ệ ể ệ ệ ( b ph n) cách đi n. ế t ? i.
ế GV: Thanh nh a không cho dòng đi n ch y qua ậ nên thanh nh a là m t lo i v t li u cách đi n. V y theo em th nào là v t li u cách đi n? GV (k t lu n vào b ng): V t li u cách đi n là v t li u không cho dòng đi n ch y qua. ậ ệ GV: Nh a là v t li u cách đi n nên nh a có đ c tính là cách đi n.ệ ứ ậ ế GV tích h p ki n th c v t lí 7 làm thí nghi m ế ố ớ GV: Làm thí nghi m đ i v i thanh cao su và k t ậ lu n cao su cũng là v t li u cách đi n, cao su cũng có ặ đ c tính cách đi n. ặ ệ ậ ệ ? V t li u cách đi n có đ c tính gì? ệ GV: Đi n tr su t c a v t li u cách đi n r t l n ả kho ng 10 ế GV (k t lu n vào b ng): Đ c tính c a v t li u cách đi n là cách đi n t ộ ố ớ GV: Gi i thi u v b ng đi n tr su t c a m t s ế ậ ệ v t li u trên màn máy chi u và b sung thông tin: ậ ệ V t li u có đi n tr su t càng l n thì cách đi n càng t.ố t ứ ậ GV v n d ng ki n th c v t lí 7 đ t câu h i: ậ ệ ấ ệ ố t nh t? T i sao? ? V t li u nào cách đi n t ứ ệ ố ậ ệ ứ GV: S là v t li u cách đi n t t nh t. S có đi n ấ tr su t l n nh t. ? T i sao các kim lo i d n đi n t ế h t không d n đi n. GV cho HS quan sát tranh v hình 36.1 sgk (hình ả ầ nh có trên màn chi u) và v t m u ch rõ các ph n ử t cách đi n? ậ ệ ệ ? V t li u cách đi n có công d ng gì? ả ế GV (k t lu n vào b ng): V t li u cách đi n dùng ầ ử ể ế ạ đ ch t o các ph n t ố ậ ệ ? K tên 1 s v t li u cách đi n mà em bi ả ậ GV k t lu n vào b ng. ậ ả ờ ứ i S là v t HS: Tr l ệ ố ệ li u cách đi n t t nh t.ấ HS: Tìm hi u thông i câu h i vì tin, tr l ở ệ phi kim có đi n tr ấ ớ su t l n. HS: Quan sát hình ả cách ổ ắ đi n c a phích c m, c m.ắ 14 ả ờ HS: Tr l HS: Hoàn thành bài
ả ệ ậ ệ ạ GV gi
ẵ ư
ỏ ắ ồ ặ các m qu ng bôxít (
ắ ằ ồ
ả ả ơ ơ
ệ ẽ
ủ
Cao B ng, ẵ ồ ….). N u ế ồ ạ t ngu n tài nguyên ể ả ườ ng. Chính vì th chúng ta ph i hi u rõ đ c tính c a ợ ử ụ ậ ặ ộ ể ự ệ ọ
ả ấ ớ i thi u quá trình khai thác khoáng s n: Các v t li u kim lo i ồ ả nh nhôm, đ ng, thép...không có s n mà ph i thông qua quá trính khai thác ở Đ c Nông, Lâm Đ ng, Gia Lai, Bình ả ừ khoáng s n t ặ ặ cướ ), qu ng s t (Lào Cai, Hà Tĩnh, Thanh Hoá...), qu ng đ ng ( Ph ạ L ng S n, S n La, Qu ng Ninh, Qu ng NamĐà N ng, Lâm Đ ng quá trình đó tràn lan, không đúng quy trình s làm c n ki ế ễ và gây ô nhi m môi tr ạ ậ ệ ừ t ng lo i v t li u kĩ thu t đi n đ l a ch n và s d ng chúng m t cách h p ệ lí và hi u qu nh t.
ượ ồ ả ệ ị L c đ khoáng s n Vi t Nam (Đ a lí 8)
ộ ố ễ ả ả ườ M t s hình nh khai thác khoáng s n gây ô nhi m môi tr ng
15
ệ ế t b đi n khi h h ng ph i bi t thu gom,
ồ Ngoài ra các đ dùng đi n, thi ườ ế ễ ả ỳ ư tái ch tránh gây ô nhi m môi tr ư ỏ ế ị ệ ng nh bình acquy, đèn hu nh quang
ư ế ả Hình nh tái ch bình acquy ch a đúng quy trình
ả ặ ậ ề ng d n nhóm HS làm bài t p SGK b ng 36.1; Đi n đ c tính và công
ướ ủ
ẫ ẩ ệ ạ ậ ệ ị ộ ố ậ ệ ẫ ừ ệ ầ yêu c u nhóm
ọ ượ ậ ệ ế ạ ậ ệ t lo i v t li u đó?
c v t li u gì thì nh n bi ậ ề ề ầ ậ
ẫ GV h ụ d ng c a các lo i v t li u. GV: Chu n b m t s v t li u d n đi n, cách đi n, d n t HS ậ ch n đ ặ e. D n dò và bài t p v nhà: ầ ủ GV: Yêu c u HS v nhà làm bài t p đ y đ . ể Tìm hi u bài 38 7.5. Rút kinh nghi mệ ………………………………………………………………………………………
Ệ Ệ Ế
Ả Ủ Ớ Ả Ồ Ụ Ộ Ố Ớ IV. HI U QU C A SÁNG KI N KINH NGHI M Đ I V I HO T Đ NG GIÁO D C, V I B N THÂN, Đ NG NGHI P VÀ NHÀ TR Ạ NG
Ệ ạ ả
ợ
ƯỜ ụ ậ ể ả ọ ế ệ ố ượ
ả ả
ờ t trong gi
ế ệ ả ấ ủ ể ấ ế đó gi
ề
ậ ứ ế ấ ả i quy t v n đ d ự ự ọ h c, t ộ ấ ế ứ ệ
ể ả t khai thác ki n th c đã có đ gi ặ ặ ọ
ạ ế t luôn bi ầ ệ
ế ế ợ ươ ể ạ ạ ọ ọ t k t h p các ph
ọ ế Năm h c 2015 2016 sau khi lên k ho ch b n thân đã v n d ng linh ạ ứ ươ ạ ề ho t đ tài : ng pháp tích h p ki n th c liên môn đ gi ng d y ‘‘Ph ớ ệ ậ ầ vào đ i t ng h c sinh l p 8 ph n III Kĩ thu t đi n môn Công ngh 8” ứ ọ ấ ườ ng THCS Yên Tâm. K t qu kh o sát cho th y các em đã có ý th c h c tr ắ ọ ậ ố công ngh . Khi các em có, ch c ki n th c, v t lí, hoá h c, t p t ề ễ ề ừ ị đ a lí, .... các em hi u rõ b n ch t c a v n đ t ơ ấ ể nghiên hi u h n r t nhi u. T o cho các em thói quen và kĩ năng t ề ứ ế ặ i quy t m t v n đ c u và đ c bi ợ ạ ớ m i. Đó cũng là yêu c u mà môn h c nào cũng đ t ra. M t khác, d y tích h p ớ ự ạ làm m i trong môn Công ngh cũng t o ra cho giáo viên thói quen luôn t ả ệ mình, bi ng pháp d y h c đ bài h c đ t hi u qu cao nh t.ấ
ư
ế ấ ượ ầ ậ ọ ng đi m bài ki m tra ệ năm h c 20142015 khi ọ K t qu ki m nghi m qua các năm h c nh sau: ph n kĩ thu t đi n
ả ể ể ụ ư ượ ệ ệ ể ế c áp d ng sáng ki n kinh nghi m: Ch t l ch a đ
ỉ ệ ọ ỏ T l h c sinh khá gi ỗ ệ i tăng lên r r t
16
ả ể ệ
ừ ế ụ ậ ả ấ ạ ổ ả ủ i t
ế ượ ể ọ
ế ọ ố
ừ ế ả ạ ọ
c hi u qu c a viêc T k t qu trên chúng ta có th nh n th y rõ ràng đ ỏ ừ ỉ ch áp d ng SKKN này vào quá trình gi ng d y. T ng % đi m Khá Gi ổ ọ chi m 52,9 % năm h c 2014 – 2015 tăng lên 75% năm h c 2015 – 2016; t ng ỉ ả ừ 5,7% năm h c 2014 – 2015 gi m xu ng ch còn 1,8% % đi m y u kém t ấ ượ năm h c 2015 – 2016. T k t qu đó đã nâng cao ch t l ng d y và h c trong toàn tr ể ọ ngườ
Ậ Ế Ế Ị C. K T LU N, KI N NGH
Ậ Ế I. K T LU N:
ế ử Nhìn chung SKKN đã đ ệ c ti n hành, th nghi m đúng quy trình, có s
ượ ệ
ộ ứ
ộ ượ ủ ồ ượ ề
ạ ổ ế ổ ế ứ ầ ự ồ ưỡ ợ nhóm chuyên môn, góp ph n t
ớ ạ b i d ớ
ấ ế ụ
ế
ự ơ ậ ủ ộ
ậ ả ứ ế
ỗ ỉ ờ ọ
ể ạ ượ ả ấ ả ẩ ỏ ị ề ớ i đó chính là các em không ch tích c c trong gi ọ ề c kêt qu cao nh t đòi h i giáo viên ph i chu n b kĩ
ờ ể ờ ạ ướ c gi
ọ
ự ướ ầ c đ u Tôi đánh giá là thành công. quan tâm góp ý c a đ ng nghi p. Do đó, b ể ả ụ ạ ậ i c phong trào thi đua v n d ng ki n th c liên môn đ gi M t là t o ra đ ế ộ ấ c n i dung ki n th c. Hai là t o ra không khí quy t m t v n đ , tích h p đ ỗ ng cho m i sôi n i trong sinh ho t t ệ ạ ộ giáo viên b môn. Ba là SKKN t o cái nhìn m i, cách nghĩ m i trong vi c làm ể ọ ấ ượ ng giáo d c. Và quan tr ng nh t là trong quá th nào đ nâng cao ch t l ỉ ể ớ ủ ọ ấ ụ trình áp d ng sáng ki n m i c a mình tôi nh n th y h c sinh không ch hi u ổ ọ ậ ấ h c t p sôi n i, ch đ ng và tích c c h n, h ng thú bài mà còn r t hăng say ờ ọ Đi u l n nh t mà sáng ki n đem ấ h c. tham ra th o lu n trong và sau m i gi ự ạ l h c mà còn dành thêm nhi u th i gian cho môn h c. Đ có th đ t đ ư d y, nh : tr ứ 1. Nghiên c u kĩ n i dung bài h c. ứ ộ ữ ữ ệ ế ọ
ớ ộ ữ ọ ợ ợ ọ
ủ ộ ể ả ợ ờ
ộ ả ả ụ ả ọ 2. Nghiên c u nh ng môn h c, nh ng tài li u khác có liên quan đ n bài h c.ọ ự 3. L a ch n nh ng n i dung tích h p phù h p v i n i dung bài h c. ợ 4. Khi tích h p ph i đ m b o đúng đ n i dung, đúng th i đi m tích h p mà v n đ m b o m c tiêu bài h c.
ị ố ướ ẩ ồ ỗ c m i gi
ờ ọ h c. ế ộ
ả t giáo án và đ dùng d y h c tr ậ ử ệ ầ ữ ả ế ộ
ọ ả ứ ằ ụ ế ể ả
ẫ ạ 5. Chu n b t ừ 7. Thu th p, x lí nh ng thông tin, hình nh có liên quan đ n n i dung t ng bài h cọ , tài li u c n ph i sinh đ ng và có s c thuy t ph c. ọ 8. Trình bày các thông tin hình nh b ng máy chi u projecter đ bài h c thêm sinh đ ng.ộ
Ị Ế II. KI N NGH
ữ
ấ ầ ụ ệ ụ ể ổ c các ho t đ ng đó chúng tôi r t c n có thêm nh ng tài ộ ắ ng d n th c hi n c th , kh c ph c và b sung thêm m t
ầ ủ ơ
ổ ọ ở ạ ộ ự ấ t b , c s v t ch t cho đ y đ h n. ch c các h i ngh trao đ i kinh nghi m d y h c, m thêm các
Đ t ổ ệ li u b sung và h ố s trang thi ầ ổ C n t ấ ể ổ ứ ượ ch c đ ẫ ướ ế ị ơ ở ậ ứ ộ ề ộ ệ ả ạ ạ ị ợ ớ ậ l p t p hu n v n i dung tích h p liên môn vào gi ng d y.
17
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
18