ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
Ề TÊN Đ TÀI
Ợ Ả Ệ ƯỜ Ụ TÍCH H P GIÁO D C B O V MÔI TR NG TRONG MÔN
Ọ Ớ KHOA H C L P 5
Ặ Ấ Ề I. Đ T V N Đ
ủ ấ ứ ọ ề ầ 1.T m quan tr ng c a v n đ nghiên c u
ả ườ ở ệ B o v môi tr ố ng đã và đang tr thành m i quan tâm mang tính toàn
ủ ố ườ ế ớ ầ c u và có tính s ng còn c a loài ng i. Th gi ộ i đã bu c các n ướ ư ả c t b n và
ướ ế ắ ệ ứ ể ả các n ả c đang phát tri n cam k t c t gi m khí th i CO2 gây hi u ng nhà
ố ế ả ở ướ ệ ế ị ờ ỹ kính. Qu qu c t b o v thiên nhiên (WWF) kh i x ng chi n d ch Gi trái
ạ ủ ằ ố ọ ấ đ t vào năm 2007 t i thành ph Sydney nh m kêu g i Chính ph , nhân dân và
ệ ướ ắ ờ ằ ả ậ ổ doanh nghi p các n c cùng t t đèn 1 gi ế nh m gi m bi n đ i khí h u.
ệ ướ ỗ ự ề ặ Vi ộ t Nam là m t trong các n c có nhi u n l c và quan tâm đ c bi ệ t
ệ ả ườ ớ ộ ố ế ạ ồ trong công tác b o v môi tr ng v i c ng đ ng qu c t ả ạ ộ . T i Đ i h i Đ ng
ố ầ ấ ướ ươ ự ứ toàn qu c l n th XI, trong C ng lĩnh xây d ng đ t n ờ c trong th i kì quá
ủ ể ổ ấ ạ ộ ( b sung và phát tri n năm 2011) ộ đ lên ch nghĩa xã h i đã nh n m nh : “
ả ệ ườ ị ủ ệ B o v môi tr ủ ả ệ ố ng là trách nhi m c a c h th ng chính tr , c a toàn
ộ ọ ạ ộ ạ ệ ể ( Trích Văn ki n Đ i h i đ i bi u ụ ủ xã h i và nghĩa v c a m i công dân”
ứ ố ầ toàn qu c l n th XI).
ọ ề ự ạ 2. Th c tr ng và lý do ch n đ tài
ụ ự ụ ệ ạ ả ộ Năm 2008, B giáo d c và đào t o xây d ng tài li u giáo d c b o v ệ
ườ ọ ở ấ ể ế ệ ứ ự ạ môi tr ng qua các môn h c ọ c p Ti u h c: Ti ng Vi t, Đ o đ c, T nhiên
ử ậ ộ ọ ị ị ờ ấ ớ – Xã h i, Khoa h c, L ch s và Đ a lí, Mĩ thu t và Ngoài gi lên l p. C u trúc
ộ ố ế ủ ế ứ ề ệ ườ tài li u ch y u nêu m t s ki n th c v môi tr ợ ắ ng, nguyên t c tích h p;
ươ ụ ứ ộ ộ ị ỉ ứ hình th c và ph ộ ng pháp giáo d c và m t ít n i dung, đ a ch , m c đ tích
ụ ệ ả ườ ả ọ ợ h p giáo d c b o v môi tr ng trong môn khoa h c ( kho ng 56 bài). Sau
ể ệ ế ế ậ ấ ộ ả ự đó ti n hành t p hu n và tri n khai th c hi n. Chính vì th nên cán b qu n
ỉ ạ ự ệ ấ lí, giáo viên r t lúng túng trong công tác ch đ o, th c hi n:
ị ủ ạ ể ọ ớ SVTH: Ph m Th Th y 1 L p: CĐGD Ti u h c K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ợ ở ợ ị ạ ộ ể +Xác đ nh các bài đ tích h p, tích h p ho t đ ng nào trong khi lên
ứ ộ ộ ợ ợ ớ l p, m c đ tích h p, n i dung tích h p.
ộ ộ ờ ượ ạ ồ ờ ộ +Đ ng th i trong m t n i dung bài d y, trong m t th i l ng ti ế ạ t d y
ườ ủ ừ ề ế ạ ẩ ng ứ i giáo viên v a truy n đ t ki n th c theo chu n ( Theo QĐ 16/ c a B ộ
ụ ừ ứ ể ệ ả ộ ợ GD&ĐT) v a nghiên c u đ tích h p n i dung giáo d c b o v môi tr ườ ng
ệ ả ạ ợ ọ ọ sao cho h p lí, hi u qu và không xáo tr n tr ng tâm bài d y.
ủ ộ ườ ộ +Đ i ngũ giáo viên c a tr ể ố ng có trên 50% giáo viên dân t c thi u s ,
ạ ứ ấ ẽ ệ ớ ở ố còn l i m i m nên vi c nghiên c u r t khó khăn đây không mu n nói là
quá s c.ứ
ề ố ượ ộ ữ ố ớ ồ +Không đ ng b gi a các giáo viên trong kh i l p 5 v s l ng bài,
ợ ươ ứ ự ệ ộ n i dung tích h p, ph ệ ấ ng pháp và hình th c…. r t khó trong vi c th c hi n
ụ ệ ả ườ ụ m c tiêu giáo d c b o v môi tr ạ ể ng, khó công tác ki m tra, đánh giá, so n
gi ng.ả
ướ ộ ố ườ ự ạ ễ ạ ườ +Tr c th c tr ng m t s tr ng tình tr ng ô nhi m môi tr ễ ng di n
ệ ộ ệ ố ệ ề ườ ra trên di n r ng do không có h th ng nhà v sinh. Nhi u tr ọ ể ng ti u h c
ệ ố ư ậ ặ ơ thành l p cách đây 10 năm ho c lâu h n nh ng h th ng cây xanh không có.
ề ấ ẹ ấ ứ ệ ề ề ậ Nguyên nhân là do nh n th c sai l ch v v n đ , còn xem nh v n đ môi
ườ ấ ứ ậ ờ tr ng và t t nhiên, . nh n th c sai thì không bao gi ộ hành đ ng đúng
ả ườ ứ ụ ề ắ ấ ọ Là nhà qu n lí tr ng h c tôi luôn ý th c sâu s c v n đ giáo d c môi
ườ ế ệ ẻ ở ả ể ự ụ ệ tr ng cho th h tr , luôn trăn tr tìm gi i pháp đ th c hi n m c tiêu mà
ỉ ạ ụ ụ ấ ắ ớ ồ ể Ngành Giáo d c các c p ch đ o. Đ kh c ph c b t khó khăn cho đ ng
ể ệ ạ ả ớ ư nghi p trong quá trình lên l p cũng nh công tác so n gi ng; làm th nào đ ể
ụ ượ ứ ả ệ ườ ể ế ọ ọ giáo d c đ c ý th c b o v môi tr ế ể ng cho h c sinh Ti u h c đ ti n đ n
ệ ố ự ự ườ ọ ọ th c hi n t t phong trào “ Xây d ng tr ệ ng h c thân thi n, h c sinh tích
ổ ề ứ ả ừ năm 2009, đã biên c c”.ự B n thân tôi đã nghiên c u, theo đu i đ tài này t
ụ ả ệ ạ ộ ợ ườ ọ so n n i dung tích h p giáo d c b o v môi tr ng qua môn khoa h c 4, 5 đã
ượ ườ ụ ử ệ ệ ồ đ c giáo viên trong tr ng và đ ng nghi p áp d ng th nghi m. Đó cũng là
ứ ề ọ lí do thôi thúc tôi ch n nghiên c u đ tài.
ị ủ ạ ể ọ ớ SVTH: Ph m Th Th y 2 L p: CĐGD Ti u h c K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ố ượ ứ ạ 2. Đ i t ị ng và ph m v nghiên c u:
ố ượ ọ ớ ụ ạ ỉ Đ i t ng áp d ng : Môn khoa h c l p 5, t ả i t nh Qu ng Bình
ố ớ ọ ớ ứ ụ ề ở Đ tài này áp d ng nghiên c u đ i v i môn khoa h c l p 5, ả Qu ng
Bình
Ơ Ở Ậ II. C S LÍ LU N
ở ầ ụ ư ệ ầ ả ườ Nh trình bày ph n m đ u, Giáo d c b o v môi tr ng đã và đang
ở ụ ữ ể ề ầ ố tr thành m i quan tâm hàng đ u vì m c tiêu phát tri n b n v ng đã đ ượ c
ả ướ ặ ố ệ Đ ng và Nhà n c ta dành m i quan tâm đ c bi t.
ộ ố ề ả ệ ả ườ ượ * M t s văn b n v b o v môi tr ng đã đ c ban hành :
Ư ủ ế ộ ị Ngh quy t 41/NQT ngày 15 tháng 11 năm 2004 c a B Chính tr v ị ề
ườ ệ ườ ẩ ạ ờ tăng c ả ng công tác b o v môi tr ệ ng trong th i kì đ y m nh công nghi p
ấ ướ ệ ạ hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
ủ ế ố ị Quy t đ nh s 1363/QĐTTg ngày 17 tháng 10 năm 2001 c a Th ủ
ướ ư ộ ủ ề ệ ệ ả ườ t ng Chính ph phê duy t Đ án “ Đ a n i dung b o v môi tr ng vào h ệ
ố ố ụ th ng giáo d c qu c dân ”.
ủ ế ị Quy t đ nh 256/2003/QĐTTg ngày 02 tháng 12 năm 2003 c a Th ủ
ướ ế ượ ủ ệ ả ườ ế ố t ng Chính ph phê duy t Chi n l ệ c B o v môi tr ng qu c gia đ n năm
ị ướ ế 2010 và đ nh h ng đ n năm 2020.
ị ố ủ ỉ Ch th s 02/ CTBGD&ĐT ngày 22 tháng 7 năm 2008 c a B tr ộ ưở ng
ụ ề ạ ộ ườ ụ ệ ả B Giáo d c và Đào t o v “ Tăng c ng công tác giáo d c b o v môi
ườ tr ng ”
ụ ả ệ ụ ườ ọ ( Trích tài M c tiêu giáo d c b o v môi tr ng qua môn khoa h c:
ấ ủ ệ ậ ộ li u t p hu n c a B GD&ĐT)
ữ ể ấ ọ ế ề ườ ắ ố +Cung c p cho h c sinh nh ng hi u bi t v môi tr ng s ng g n bó
ườ ố ườ ớ v i các em, môi tr ủ ng s ng c a con ng i.
ệ ề ầ ườ ườ +Hình thành các khái ni m ban đ u v môi tr ng, môi tr ng t ự
ườ ễ ạ ườ ệ ả ườ nhiên, môi tr ự ng nhân t o, s ô nhi m môi tr ng, b o v môi tr ng.
ị ủ ạ ể ọ ớ SVTH: Ph m Th Th y 3 L p: CĐGD Ti u h c K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ế ộ ố ượ +Bi t m t s tài nguyên thiên nhiên, năng l ệ ng, quan h khai thác, s ử
ườ ế ệ ữ ứ ố ỗ ụ d ng và môi tr ng. Bi t các m i quan h gi a các loài trên chu i th c ăn t ự
nhiên.
ữ ủ ườ ế ổ ườ ộ +Nh ng tác đ ng c a con ng i làm bi n đ i môi tr ng cũng nh s ư ự
ế ệ ả ả ườ ề ữ ể ầ c n thi t ph i khai thác, b o v môi tr ể ng đ phát tri n b n v ng.
ứ ữ ử ọ ộ ọ +Hình thành cho h c sinh nh ng kĩ năng ng x , thái đ tôn tr ng và
ườ ộ ế ự ự ệ ậ ế ệ ả b o v môi tr ng m t cách thi t th c, rèn luy n năng l c nh n bi ữ t nh ng
ườ ề ề ấ v n đ v môi tr ng.
ạ ộ ộ ố ệ ả ườ ớ ứ ợ +Tham gia m t s ho t đ ng b o v môi tr ổ ng phù h p v i l a tu i,
ụ ế ườ ứ ệ ạ ả ườ thuy t ph c ng i thân, b n bè có ý th c, hành vi b o v môi tr ng.
ợ ấ ủ ệ ậ ộ ( Trích tài li u t p hu n c a B GD&ĐT) ắ Các nguyên t c tích h p :
ụ ả ự ụ ệ ệ ồ ườ Khi th c hi n m c tiêu l ng ghép giáo d c b o v môi tr ng qua các
ủ ả ạ ắ bài d y, giáo viên ph i tuân th 3 nguyên t c sau:
ổ ặ ư ư ủ ắ ợ Nguyên t c 1: Tích h p nh ng không làm thay đ i đ c tr ng c a môn
ụ ả ệ ế ọ ọ ườ ọ h c, bi n môn h c thành bài h c giáo d c b o v môi tr ng.
ụ ả ệ ắ ộ ườ Nguyên t c 2: Khai thác n i dung giáo d c b o v môi tr ọ ng có ch n
ươ ấ ị ụ ệ ậ ọ l c, có tính t p trung vào ch ng, m c nh t đ nh, không tràn lan tùy ti n.
ứ ủ ọ ự ắ ậ ộ Nguyên t c 3 : Phát huy cao đ tính tích c c nh n th c c a h c sinh
ự ế ệ ậ ụ ể ọ ả và kinh nghi m th c t ế ọ các em đã có, t n d ng m i kh năng đ h c sinh ti p
ự ế ớ ườ ị ươ xúc tr c ti p v i môi tr ắ ng. ( đây là nguyên t c mang tính đ a ph ng )
ụ ả ệ ế ậ ườ Có 3 cách ti pế Cách ti p c n trong giáo d c b o v môi tr ng:
c nậ
ườ ữ ể ậ ế ụ ề Giáo d c v môi tr ng : là phát tri n nh ng nh n bi ể ứ t, tri th c, hi u
ế ề ự ộ ạ ữ ườ ườ ế bi t v s tác đ ng qua l i gi a con ng i và môi tr ậ ng, là cách ti p c n
ườ ủ ề ọ ậ ở khi môi tr ng tr thành ch đ h c t p.
ụ ườ ự ả ọ Giáo d c trong môi tr ng: Hình thành h c sinh tình c m, s quan tâm
ườ ệ ả ườ ế đ n môi tr ng và các kĩ năng b o v môi tr ng.
ị ủ ạ ể ọ ớ SVTH: Ph m Th Th y 4 L p: CĐGD Ti u h c K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ườ ự ụ ộ ụ Giáo d c vì môi tr ng: Hình thành m c tiêu, thái đ và s tham gia
ườ vì môi tr ng.
ế ậ ượ ơ ồ ể ệ * Ba cách ti p c n trên đ c bi u hi n qua s đ sau:
ậ Nh n bi ế t
ộ ứ Hành đ ng Tri th c
ể ệ TT trách nhi m Hi u bi ế t
ự S quan tâm
ườ ụ ậ ườ Theo ông Patrich Gedder, ng ậ i sáng l p ra lí lu n giáo d c môi tr ng,
ụ ề ằ ầ ông cho r ng, trong giáo d c đi u quan trong là ba ch Hữ ( Head – đ u; Heart
ứ ể ố ữ ộ – trái tim; Handr – tay ). T c là tác đ ng vào kh i óc đ hình thành nh ng
ế ế ề ườ ể ộ ể hi u bi ậ t, nh n bi t v môi tr ữ ng; tác đ ng vào trái tim đ hình thành nh ng
ả ả ớ ườ ộ ố xúc c m, tình c m v i môi tr ng và cu i cùng tác đ ng váo tay, chân đ ể
ụ ể ể ấ ượ ữ ộ hình thành nh ng kĩ năng, hành đ ng c th đ nâng cao ch t l ề ng v giáo
ườ ụ d c môi tr ng.
ươ ứ Hình th c và ph ng pháp
ự ậ ệ ượ ủ ặ ọ ủ ườ Do đ c thù c a môn h c là s v t, hi n t ng c a môi tr ng t ự
ườ ộ ườ ầ nhiên và môi tr ng xã h i bao quanh nên chúng th ụ ể ớ ng g n gũi, c th v i
ượ ế ạ ả ọ h c sinh. Các em đ c ti p xúc h ng ngày qua thông tin đ i chúng, qua ng ườ i
ị ươ ầ ư ạ ớ l n trong gia đình, đ a ph ng, ban bè…. Nên khi d y giáo viên c n l u ý phát
ố ọ ậ ủ ự ề ệ ể ạ ọ huy t i đa tích tích c c h c t p c a h c sinh, t o đi u ki n đ cho các em
ự ự ứ ệ ế tham gia t khám phá, t phát hi n ki n th c.
ị ủ ạ ể ọ ớ SVTH: Ph m Th Th y 5 L p: CĐGD Ti u h c K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ử ụ ươ ứ ạ ề ọ S d ng ph ng pháp, hình th c d y h c ngoài thiên nhiên, đi u tra,
ữ ệ ả ộ ươ khám phá, kh o sát, thí nghi m, tham gia xã h i là nh ng ph ng pháp mang
ạ ệ ả ấ l i hi u qu nh t.
ụ ư ủ ặ ườ ị ươ Đ c tr ng c a giáo d c môi tr ng là mang tính đ a ph ng: Vì môi
ườ ươ ụ ộ ươ ươ tr ị ng đ a ph ng chính là m c đích, n i dung, ph ng pháp, ph ệ ng ti n
ố ượ ụ ự ọ ọ ậ ủ h c t p c a lĩnh v c này. Do đó khi giáo d c cho đ i t ng h c sinh nào thì
ữ ể ấ ế ụ ể ề ệ ạ ọ ầ c n cung c p cho h c sinh nh ng hi u bi t c th v hi n tr ng môi tr ườ ng
ươ ể ầ ữ ừ ậ ầ ủ ị c a đ a ph ứ ng đó. T đó có th d n d n hình thành nh ng hành vi nh n th c
ườ ế ấ ượ ự ọ ườ môi tr ng thi t th c cho h c sinh, nâng cao ch t l ụ ng giáo d c môi tr ng.
Ơ Ở Ự Ễ III. C S TH C TI N
ươ ứ ạ ủ ế ạ ả ọ ả +Ph ng pháp, hình th c d y h c ch y u đàm tho i, gi ng gi i theo lí
ự ư ụ ế ế ả ả thuy t, ch a áp d ng hình nh tr c quan qua máy chi u, hình nh pano ap
phích.
ư ạ ự ồ ộ ở ụ ầ ồ +Công tác giáo d c ch a t o s đ ng thu n, đ ng b ấ các c p, c ơ
ư ơ ế ổ ủ ế ả ằ quan ch qu n chuyên môn ít quan tâm, ch a s k t, t ng k t nh m đánh giá
ự ư ệ ệ ề ườ quá trình th c hi n nên ch a có kinh nghi m nhi u cho các tr ọ ậ ng h c t p,
rút kinh nghi m.ệ
ủ ể ả ườ ặ +Công tác qu n lí, ki m tra c a nhà tr ng cùng g p không ít khó khăn
ự ể ỗ ọ ố ọ ượ ộ vì m i giáo viên l a ch n m t ki u, 1 s giáo viên ch n đ ề c nhi u bài, s ố
ỉ ạ ứ ấ giáo viên khác thì ít nghiên c u nên bài ít….r t khó trong ch đ o chung và
ể ki m tra.
ồ ạ ạ ả ư ứ ế ệ ẫ ộ +Bên c nh đó còn t n t i m t hình th c mà d n đ n hi u qu ch a cao
ư ọ ọ ư ồ ị ế là ch a chú tr ng cho h c sinh nh tr ng cây nhân d p t t, chăm hành đ ng ộ
ặ ồ ườ ả ằ ầ ố sóc b n hoa, nh t rác sân tr ệ ng, thu gom và đ t rác th i h ng tu n, tiêu ti n,
ố ườ ổ ặ ạ ố ổ ( 1 s tr ng không có WC kiên c ho c t m) ạ ệ đ i ti n đúng ch và có ch
Ộ Ứ IV. N I DUNG NGHIÊN C U
ấ ừ ả ủ ồ ệ ộ ặ ớ Xu t phát t ệ khó khăn g p ph i c a đ ng nghi p c ng v i trách nhi m
ườ ả ườ ứ ế ệ ị ng i qu n lí trong nhà tr ả ng, tôi quy t đ nh nghiên c u tài li u, tr i
ị ủ ạ ể ọ ớ SVTH: Ph m Th Th y 6 L p: CĐGD Ti u h c K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ệ ườ ạ ụ ữ ể ị nghi m môi tr ng t ệ i các xã trên đ a bàn huy n, áp d ng nh ng hi u bi ế t,
ậ ạ ớ ậ ấ ả ượ suy lu n t ờ i các l p t p hu n. Qua th i gian, b n thân tôi đã có đ c các hình
ả ườ ị ượ ễ ề nh v môi tr ng, xác đ nh đ c nguyên nhân chính gây ra ô nhi m t ạ ị i đ a
ươ ứ ừ ạ ộ ọ ( đã ph ng. Sau đó nghiên c u t ng n i dung bài d y trong môn khoa h c 5
ệ ở ự ể ể ợ ộ ị ị ỉ th c hi n ố kh i 4) đ xác đ nh đ a ch các bài đ tích h p, n i dung đã đ ượ c
ợ ượ ứ ộ ợ ợ ộ tích h p, n i dung càn đ ợ c tích h p, m c đ tích h p và tích h p khi nào khi
ự ệ ế ạ th c hi n quy trình ti t d y
ể ệ ớ ộ ờ ự ứ ỏ V i n i dung nghiên c u mang tính th i s nóng b ng, th hi n s ự
ặ ệ ủ ả ệ ố ể ự ư ậ ộ ị quan tâm đ c bi ệ t c a c h th ng chính tr và d lu n xã h i. Đ th c hi n
ụ ả ụ ệ ườ ở ầ ầ ố t t m c tiêu giáo d c b o v môi tr ư ng nh đã nêu ồ ph n đ u, giúp đ ng
ụ ụ ệ ậ ỡ ườ ớ nghi p tháo g khó khăn khi lên l p. Áp d ng lí lu n giáo d c môi tr ủ ng c a
ự ệ ướ ụ ể ế ông Patrick Gedder, Tôi ti n hành th c hi n các b c c th sau:
ữ ậ ế ườ ọ 1. Hình thành cho h c sinh nh ng nh n bi ứ ề t, trí th c v môi tr ng:
ể ọ ộ ự Theo tính lô gích, đ h c sinh có s quan tâm đúng, hành đ ng đúng thì
ướ ế ể ề ườ ườ ủ tr ả c h t các em ph i hi u v môi tr ng: môi tr ụ ng là gì, tác d ng c a môi
ườ ưở ạ ữ ườ ườ tr ự ả ng, s nh h ng qua l i gi a môi tr ng và con ng ả i…. và vì sao ph i
ế ườ ụ ề ứ ự ệ ế ậ quan tâm đ n môi tr ng, t c là ta th c hi n cách ti p c n giáo d c v môi
ườ ủ ộ ố tác đ ng vào kh i óc c a các em tr ng: (Head)
ệ ướ ủ ế ệ ở ự ầ ế ờ ự Cách th c hi n b c n y ch y u th c hi n các ti t ngoài gi lên
ụ ệ ạ ặ ướ ờ ớ l p, giáo d c ngo i khóa ho c nói chuy n d i c . Trong các năm qua,
ườ ự ệ ươ ươ ấ ượ ả ả tr ng th c hi n ch ng trình T30 Ch ng trình đ m b o ch t l ng giáo
ườ ọ ố ế ờ ớ ừ ớ ớ ụ d c tr ng h c có b trí 1 ti t Ngoài gi lên l p cho các l p t ế ớ l p 3 đ n l p
ậ ợ ớ ườ ể ự ụ 5, đây là thu n l i l n cho nhà tr ệ ng đ th c hi n m c tiêu này.
ứ ề ế ườ ữ ề ấ ộ Ki n th c v môi tr ng cung c p cho các em v nh ng n i dung sau
ộ ừ ệ ậ ộ ( n i dung trích t ấ ủ tài li u t p hu n c a B GD&ĐT ) :
ườ ậ ả ề ệ ạ ườ ườ T i Đi u 1, Lu t B o v môi tr ng, môi tr ng đ ượ c * Môi tr ng là gì :
ư ị đ nh nghĩa nh sau :
ị ủ ạ ể ọ ớ SVTH: Ph m Th Th y 7 L p: CĐGD Ti u h c K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ườ ế ố ự ồ ậ ạ Môi tr ng bao g m các y u t t ấ nhiên và v t ch t nhân t o bao
ườ ưở ự ồ ạ ờ ố ế ấ ả quanh con ng ả i, có nh h ng đ n đ i s ng, s n xu t, s t n t i và phát
ể ủ ườ ậ tri n c a con ng i và sinh v t.
ủ ứ ườ ứ ườ : Môi tr ng có 4 ch c năng * Ch c năng c a môi tr ng
ấ ố ườ Cung c p không gian s ng cho con ng i.
ấ ầ ế ụ ụ ờ ố ồ Cung c p các ngu n tài nguyên c n thi ả t ph c v cho đ i s ng và s n
ấ ủ ườ xu t c a con ng i.
ứ ự ế ả ủ ơ ườ ạ Là n i ch a đ ng và phân h y các ph th i do con ng i t o ra.
ơ ư ữ ấ Là n i l u tr và cung c p thông tin.
ạ ườ ườ : Môi tr ạ ng có 3 lo i * Phân lo i môi tr ng
ườ ự ế ố ậ ọ Môi tr ng t ồ nhiên : Bao g m các y u t ọ v t lí, hóa h c, sinh h c, xã
ồ ạ ố ủ ườ ế ườ ộ h i… t n t i khách quan ngoài ý mu n c a con ng i. N u con ng ừ i ng ng
ế ố ộ ẽ ế ụ ậ ự ể ế tác đ ng đ n, các y u t này s ti p t c phát tri n theo quy lu t t ố nhiên v n
ủ có c a nó.
ườ ệ ữ ộ ổ ố Môi tr ng xã h i : Là t ng hòa các m i quan h gi a con ng ườ ớ i v i
ườ ạ ậ ợ ự ự ồ ạ ạ ở ể ủ con ng i t o nên s thu n l i và tr ng i cho s t n t i và phát tri n c a cá
ồ ộ ườ nhân, c ng đ ng con ng i.
ườ ế ố ậ ạ ọ ồ Môi tr ng nhân t o: Bao g m các y u t ọ v t lí, hóa h c, sinh h c, xã
ườ ạ ố ủ ị ự ườ ế ố ộ h i… do con ng i t o ra và ch u s chi ph i c a con ng i. Các y u t này
ự ủ ế ủ ộ ườ t phá h y n u không có tác đ ng c a con ng i.
ễ ườ ể ơ ườ : Ô nhi m môi tr ả ộ ng hi u theo m t cách đ n gi n ễ * Ô nhi m môi tr ng
là:
ẩ ườ Làm b n, làm thoái hóa môi tr ố ng s ng.
ế ổ ườ ề ướ ự ể Làm bi n đ i môi tr ng theo chi u h ộ ng tiêu c c toàn th hay n t
ự ế ữ ễ ấ ằ ầ ấ ạ ổ ph n b ng nh ng ch t gây tác h i ( ch t gây ô nhi m). S bi n đ i môi
ườ ư ậ ả ưở ế ớ ự ế ờ ố tr ng nh v y làm nh h ng tr c ti p hay gián ti p t i đ i s ng con
ườ ạ ế ệ ệ ậ ả ng ấ i và sinh v t, gây tác h i đ n nông nghi p, công nghi p, làm gi m ch t
ượ ố ườ l ủ ng s ng c a con ng i.
ị ủ ạ ể ọ ớ SVTH: Ph m Th Th y 8 L p: CĐGD Ti u h c K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ế ể ử ụ ứ ự ả ả ọ 2. S d ng hình nh tr c quan, gi ng thuy t đ phát h a lên b c tranh toàn
ạ ườ ủ ậ ả ộ ả c nh tình tr ng ô nhiêm môi tr ng và h u qu tác đ ng c a môi tr ườ ng
ờ ố ườ ế đ n đ i s ng con ng i.
ớ ữ ế ệ ả ọ Gi ạ i thi u cho h c sinh xem nh ng hình nh liên quan đ n tình tr ng
ễ ườ ở ư ướ ề ạ ấ ô nhi m môi tr ng nhi u khía c nh nh n c, không khí, đ t…. Chú ý
ữ ệ ả ườ ạ ị ươ ố nh ng hình nh v sinh môi tr ng t i đ a ph ể ự ng các em đang s ng đ th c
ụ ủ ệ ặ ườ ị ươ ( mang tính đ a ph ng). ư hi n theo đúng đ c tr ng c a giáo d c môi tr ng
ứ ế ế ươ ự ư ậ ủ ọ Hình th c ti p c n c a h c sinh ti n hành t ng t ầ nh ph n 1, gi ờ
ử ụ ụ ụ ế ạ ả ư ầ ế ngo i khóa s d ng d ng c đèn chi u trình chi u các hình nh s u t m
ượ ộ ớ ờ ủ ề ế ả ậ đ c c ng v i l i thuy t minh c a giáo viên v nguyên nhân, h u qu ..
ứ ề ả ườ ế ớ ệ * Hình nh b c tranh v môi tr ng th gi i và Vi t Nam
ạ ộ ả ủ ệ ấ ượ Ch t th i c a ho t đ ng công nghi p 50 % l ng khí Đioxit cacbon
ệ ứ ệ ộ ủ ạ ầ ấ gây ra hi u ng nhà kính, làm tăng nhi t đ trái đ t, h y h i t ng ôzôn.
ị ủ ạ ể ọ ớ SVTH: Ph m Th Th y 9 L p: CĐGD Ti u h c K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ả ệ ứ Khi th i C02 gây hi u ng nhà kính
ờ ế ự ễ ậ Th i ti t ngày càng di n ra c c đoan không theo quy lu t và th ườ ng
ệ ượ ầ ấ ư ầ ố ệ l , gia tăng t ng su t các hi n t ộ ng thiên tai nh bão, lũ, s ng th n, đ ng
ệ ượ ừ ử ạ ạ ấ đ t, phun trào núi l a, cháy r ng, h n hán, sa m c hóa. Hi n t ư ng m a, dông
ệ ộ ủ ễ ả ầ ấ bão trái mùa di n ra trên di n r ng gây th t thoát tài s n hoa m u c a nhân
ờ ụ ẩ ầ ố ị ư dân do trong th i v canh tác, ch a chu n b tinh th n phòng ch ng.
ị ủ ạ ể ọ ớ 10 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ệ ượ ụ Hi n t ng lũ l t, bão xãy ra hàng năm
ệ ượ ế ạ ướ ế ọ ổ Hi n t ạ ng h n hán, sa m c hóa, khan hi m n c ng t do bi n đ i khí
h uậ
ạ ồ ộ ệ ồ Tăng n ng đ CO2, SO2 trong không khí. C n ki t ngu n tài nguyên
ừ ấ ướ ( r ng, đ t, n c).
ệ ộ ự ấ ướ ể ừ Nhi t đ trái đ t tăng; m c n c bi n dâng cao t 25 – 140 cm do
ở ắ ự ự băng tan B c c c và Nam c c.
ề ệ ả ự ề ỉ Nhi u h sinh thái không còn kh năng t ộ ố ộ đi u ch nh. M t s đ ng
ự ậ ơ ế ấ th c v t có nguy c bi n m t.
ị ủ ạ ể ọ ớ 11 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ụ ử ụ ậ ằ ế ậ ộ ươ Khai thác, tiêu th , s d ng đ ng v t quý hi m, sinh v t b ng ph ng pháp
ủ ệ ộ ỏ ậ h y duy t đ ng v t có trong sách đ
ườ ấ ặ ả ủ ấ ậ ễ Ô nhi m môi tr ề ế ng đ t do h u qu c a chi n tranh gây ra r t n ng n ..
ấ ộ ứ ề ấ Các ch t đ c Đioxin còn ch a trong lòng đ t nhi u, bom mìn còn sót sau
ế ử ườ ờ ỗ chi u tranh gây t vong hàng trăm ng i m i năm.Trong th i gian qua, Chính
ệ ệ ươ ố ủ ph Vi t Nam đã phê duy t Ch ề ng trình qu c gia v rà phá bom mìn sau
ế chi n tranh.
ộ ộ ế ả ỹ Hình nh b đ i công binh rà soát bom mìn còn sót sau chi n tranh và M
ả ấ ộ r i ch t đ c Đioxin.
ị ủ ạ ể ọ ớ 12 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ệ ượ ườ ướ ấ ả Hi n t ễ ng ô nhi m môi tr ng n c do ch t th i các nhà máy : Đây
ư ậ ả ề ấ ấ ưở ế ứ ỏ là v n đ gây b t bình trong d lu n, nh h ng đ n s c kh e nhân dân ở
ệ ấ ồ ỷ ồ ồ các khu công nghi p, t n th t hàng trăm t ủ ả đ ng trong nuôi tr ng th y s n
ủ ế ấ ả ạ ủ c a nông dân. Nguyên nhân ch y u là do khâu qu n lí, c p phép, quy ho ch
ế ể ộ ế ư ệ ả ể phát tri n kinh t xã h i, phát tri n kinh t ngành…. ch a hi u qu , quá
ẻ ạ ổ ở ề ệ ệ ố ỏ l ng l o t o nhi u ch h cho các doanh nghi p th i thoát trách nhi m.
ướ ễ ế ị ả Hình nh n ạ c sông b ô nhi m làm cá trên các dòng sông ch t hàng lo t
ườ ươ ả * Hình nh môi tr ị ng đ a ph ng :
ấ ườ ậ ề V n đ môi tr ộ ố ng t p trung vào m t s nguyên nhân sau :
ễ ạ ườ ướ Ở ả ễ Tình tr ng ô nhi m môi tr ng n Qu ng Bình ô nhi m môi c :
ườ ướ ư ấ ả ố ỉ tr ng n ệ c không gi ng nh các t nh khác do ch t th i khu công nghi p,
ấ ẩ ử ủ ả ế ầ ồ ị dùng ch t t y r a trong nuôi tr ng th y s n. H u h t các dòng sông trên đ a
ề ấ ổ ộ ị ượ bàn đ u b xáo tr n ng n ngan, làm cho các ch t mùn đ c tích t ụ ừ t hàng
ướ ị ủ ể ả ặ ồ ử ngàn năm trôi r a theo dòng n c x t c a “vòi r ng” Sa t c ch y ra bi n, đ ể
ộ ố ạ ộ ề ệ ậ ớ ộ ộ l thiên nhi u bãi đá v i di n tích r ng. M t s lo i đ ng v t trên các dòng
ư ế ấ ầ ả ấ ố ố ấ ẩ sông su i nh rùa, ba ba, cá, tôm, c … d n bi n m t do ch t th i, ch t t y
ổ ử ủ r a c a bãi vàng đ ra.
ị ủ ạ ể ọ ớ 13 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ừ ừ ạ ấ ọ ị ự Tình tr ng r ng b suy thái nghiêm tr ng nh t là r ng t ạ nhiên. Tình tr ng
ễ ề ể ỗ ượ khai thác g trái phép di n ra nhi u, không ki m soát đ ộ ố ị c. M t s đ a
ươ ụ ạ ươ ủ ề ủ ể ạ ph ng l m d ng ch ng trình 134 c a Chính ph v xóa nhà t m đ khai
ậ ượ ệ ư thác v n chuyên, mua bán. Tuy đã đ c quán tri ừ ạ t nh ng tình tr ng phát r ng
ươ ừ ẫ ẫ ả ố già làm n ng r y v n còn x y ra. Công tác phòng ch ng cháy r ng không
ự ượ ệ ươ ừ ệ ầ ố ả hi u qu do l c l ng và ph ng ti n phòng ch ng cháy r ng h u nh ư
ủ ế không có, nên ch y u là phòng là chính.
ỗ Khai thác g trái phép
ấ ị ạ ệ ộ ể ạ ầ ớ ổ ế Tình tr ng đ t b b c m u ngày càng di n ra v i di n r ng, ph bi n
ở ộ ừ ữ ữ ồ ộ ố ớ nh ng vùng đ i núi cao, có đ d c l n, nh ng vùng thu c r ng già tr ướ c
ẫ ườ ừ ượ ồ đây, dân phát r y th ng xuyên nên r ng không tái sinh đ c và mãi là đ i núi
ấ ạ ầ ọ ộ ủ tr c, đ t b c m u do không có đ che ph .
ắ ộ ề ạ ậ ướ ả Tình tr ng săn b t đ ng v t hoang dã tuy có chi u h ng gi m trong
ư ữ ầ ả ẫ nh ng năm g n đây nh ng đây đó v n còn xãy ra làm gi m đáng k s l ể ố ượ ng
ơ ế ổ ấ ộ ố ư ể ạ ấ cá th . M t s loài có nguy c bi n m t nh nai, h , g u…. Bên c nh đó,
ầ ử ụ ộ ộ ị ừ ậ ớ ớ ộ ủ cùng v i nhu c u s d ng th t r ng c a m t b ph n giàu có c ng v i thú
ậ ả ư ầ ả ơ ộ ơ ch i sinh v t c nh nh g n đây Qu ng Bình r lên phong trào ch i chào mào,
ị ủ ạ ể ọ ớ 14 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ướ ả ườ ừ ự ạ ộ ị ươ kh u… t o đ ng l c cho các tay săn r ng, c ng i dân đ a ph ắ ng săn b t
ế ệ ơ quy t li t h n.
ầ ư ự ơ ườ ệ ọ ạ Tình tr ng đ u t xây d ng c quan tr ng h c không có nhà v sinh
ụ ư ắ ượ ả ủ ấ ọ ẫ v n ch a kh c ph c đ c, ch t th i c a hàng trăm em h c sinh hàng ngày
ệ ả ự ế ố ph i đi vào khu nhà v sinh t ạ ấ ệ làm, gây hôi th i, m t v sinh. N p sinh ho t
ườ ạ ệ ể ệ ệ ả ố nhân dân th ng th rông gia súc, vi c đ i ti u, ti u ti n đa s nhân dân xã
ườ ố ấ ệ ặ ả Axan th i ra môi tr ng ho c có chăng cũng là nhà v sinh h đ t.
ụ ả ệ ộ ị ườ ợ 3. Xác đ nh n i dung giáo d c b o v môi tr ng tích h p vào các bài
trong môn Khoa h c 5.ọ
ộ N i dung ộ Bài Tên bài N i dung GDMT Mứ Chủ GDBVMT đã tích ợ số (trang) ầ c n tích h p c độ đề h pợ
ữ ệ ữ ệ Gi v sinh nhà ở Nh ng vi c làm
và môi tr ngườ ụ ể ủ c th c a em và Con Phòng b nhệ Bộ xung quanh để gia đình đ gi ể ữ ệ v ng iườ phậ 12 ố s t rét ở phòng b nhệ sinh nhà và môi và s cứ n (trang 26) ườ tr ng xung quanh kh eỏ
ệ ệ ữ ữ ệ ể đ phòng b nh Nh ng vi c làm Gi v sinh nhà ở Phòng b nhệ và môi tr ngườ ụ ể ủ c th c a em và Con Bộ ố s t ấ xu t xung quanh để gia đình đ gi ể ữ ệ v ng iườ phậ 13 huy t.ế ở phòng b nhệ sinh nhà và môi và s cứ n (trang 28) ườ tr ng xung quanh kh eỏ
ệ ể đ phòng b nh
Bộ Con 14 Phòng b nhệ
ữ ệ ữ ệ Gi v sinh nhà ở Nh ng vi c làm phậ ng iườ viêm não
và môi tr ngườ ụ ể ủ c th c a em và n và s cứ (trang 30 )
ị ủ ạ ể ọ ớ 15 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
xung quanh để gia đình đ gi ể ữ ệ v
ở phòng b nhệ sinh nhà và môi kh eỏ ườ tr ng xung quanh
ụ ể đ phòng b nh ử S ệ d ng ti ế t ả ả Cách b o qu n V tậ
ề ệ ồ đ dùng. ki m, lâu b n ch tấ Liên Tre, mây, song 22 và hệ (trang 46) năng
ử ụ ả ả Cách b o qu n Tái s d ng, tái ngượ l V tậ
ồ đ dùng. chế ắ S t, gang, ch tấ Bộ
23 và phậ thép.
năng n (trang 48)
ử ụ ả ả Cách b o qu n Tái s d ng, tái ngượ l V tậ
ồ đ dùng. chế ch tấ Bộ ồ và ợ Đ ng và h p 24 phậ năng ủ ồ kim c a đ ng n l ngượ (trang 50)
ử ụ ả ả Cách b o qu n Tái s d ng, tái V tậ Nhôm Bộ ồ đ dùng. chế ch tấ (trang 52 ) 25 phậ và n năng
26 ngượ l V tậ Bộ
Khai thác h p líợ phậ ch tấ
n và
ị ủ ạ ể ọ ớ 16 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
Đá vôi năng (trang 54) l ngượ
V tậ
ch tấ Bộ ố G m xây 27 Khai thác h p líợ và phậ ự ạ d ng: G ch, năng n
ngói l ngượ
(trang 56)
V tậ Bộ Khai thác h p líợ ch tấ Xi măng. 28 phậ và (trang 58) n năng
ngượ l V tậ
ụ ử ch tấ ả ả Cách b o qu n S d ng ti ế t Liên ề ệ ủ và ồ đ dùng ki m, lâu b n . Th y tinh 29 hệ năng (trang 60)
l ngượ
ử ụ ả ả Cách b o qu n S d ng ti ế t V tậ
ệ ề ồ đ dùng ki m, lâu b n Liên ch tấ 30 hệ và Cao su
năng (trang 62)
ạ ố 31 ngượ l V tậ ớ Tác h i đ i v i Liên
ườ môi tr ng, hệ ch tấ ấ ẻ Ch t d o
ế ạ khuy n cáo h n và
ị ủ ạ ể ọ ớ 17 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ế ử ụ ch s d ng.
ữ ệ Nh ng vi c làm năng (trang 64) ọ ủ c a h c sinh làm l ngượ
ả ế ạ h n ch rác th i
ừ ấ ẻ t ch t d o
ử ụ S d ng ti ế t V tậ
ệ ề ki m, lâu b n Liên ch tấ 32 hệ và T s iơ ợ
năng (trang 66)
l ngượ
ử ượ ụ S d ng năng Năng l ặ ng m t
ờ l ngượ tr i là năng l ượ ng Sử
s ch.ạ Liên d ngụ ượ Năng l ng 41 ử ụ S d ng ti ế t hệ năng ặ ờ m t tr i.
ệ ki m, ế khuy n l ngượ (trang 84)
ử ụ khích s d ng.
Sử ử S ụ d ng ti ế t
Liên d ngụ 42 ệ ki m, an toàn Năng ngượ l hệ năng 43 ủ ợ L i ích c a khí ấ ố ch t đ t l ngượ sinh h cọ (trang 86)
ượ Năng l ủ ng c a ử ụ S d ng năng Sử gió và năng l ngượ Toàn ượ l ng gió và d ngụ ướ ả n c ch y là năng phầ 44 năng ngượ l năng ượ l ạ ng s ch. n ướ ả n c ch y l ngượ
(trang 90)
ị ủ ạ ể ọ ớ 18 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
Sử ế ạ Tình tr ng thi u
Liên d ngụ ả ướ ệ đi n trên c n c. ử ụ 45 S d ng năng hệ năng ụ ử ụ Giáo d c s d ng ệ ượ l ng đi n l ngượ ế ti ệ t ki m (trang 92)
ệ Các bi n pháp s ử ệ Các bi n pháp c ụ An toàn và Sử Bộ ế ể ử ụ ụ d ng ti ệ t ki m th s d ng ti ế t d ngụ tránh lãng phí 48 phậ ệ đi nệ ủ ệ ki m đi n c a năng ử khi s ụ d ng n ọ h c sinh và gia l ngượ đi n.ệ
đình (trang 98)
ệ Khái ni m môi Yêu quí các loài Th cự ự ậ Ôn t p th c Liên ườ tr ng. cây và con v tậ v t vàậ 61 ộ ậ v t và đ ng hệ Các thành ph nầ đ ngộ v tậ
ườ ủ c a môi tr ng v tậ (trang 124)
ườ ệ Khái ni m môi Môi tr ị ng đ a Toàn Môi
ườ ươ tr ng. ph ng và các phầ tr nườ 62 Môi tr ngườ
ầ Các thành ph nầ thành ph n môi n g và (trang 128)
ườ ườ ự ủ c a môi tr ng tr ng t nhiên. TNTN
ệ Khái ni m tài Tài nguyên thiên Môi Toàn
nguyên thiên nhiên nhiên quanh em. tr nườ phầ 63 Tài nguyên,
và tác d ng.ụ g và n thiên nhiên
TNTN (trang 130)
64 Toàn
ườ ng cung phầ Môi Vai trò c aủ Môi tr
ị ủ ạ ể ọ ớ 19 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ườ ấ c p cho con ng ườ i tr nườ môi tr ng t ự
ứ th c ăn, n ướ c, g và ố ớ nhiên đ i v i
không khí và nh nậ TNTN ờ n ố đ i s ng con
ả ấ các ch t th i ng iườ
(trang 132)
ưở ữ Ănh h ủ ng c a ộ Nh ng tác đ ng Môi ủ ộ Tác đ ng c a
ừ ệ vi c phá r ng ế đ n môi tr ườ ng Toàn tr nườ con ng ườ ế i đ n
ở 65 ừ r ng ị đ a phầ g và môi tr ngườ
ươ ph ng. n TNTN r ngừ
ụ ế Giáo d c, khuy n (trang 134)
cáo
ị ươ Nguyên nhân thay Đ a ph ng em Môi ủ ộ Tác đ ng c a
ầ ổ đ i nhu c u s ử ư x a và nay Toàn tr nườ con ng ườ ế i đ n
ấ 66 ụ d ng đ t: phầ g và môi tr ngườ
ệ ấ Di n tích đ t n TNTN đ tấ
ồ ị tr ng ngày b thu (trang 136)
h p.ẹ
ủ ộ Nguyên nhân gây Tác đ ng c a cá Môi ủ ộ Tác đ ng c a
ườ ễ ô nhi m môi nhân và ng i dân tr nườ con ng ườ ớ i v i Toàn
ườ ướ ươ tr ng n c và ị đ a ph ế ng đ n g và 67 phầ môi tr ngườ
ườ không khí. môi tr ng n ướ c TNTN n không khí và
ệ ạ ủ Tác h i c a vi c và không khí. c.ướ n ô nhi mễ (trang 138)
68
ữ ệ Nh ng vi c làm Môi ố ộ M t s bi n ộ ố ệ ệ M t s bi n pháp
ị ủ ạ ể ọ ớ 20 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ệ ả b o v môi ọ ể ủ ụ c th c a h c tr nườ pháp b o vả ệ
ườ ườ tr ng. g và sinh và ng i dân môi tr ngườ
ươ TNTN ị đ a ph ng có th ể (trang 140)
ả ể làm đ b o v ệ
môi tr ngườ
ắ ọ ứ ộ ượ Trên đây là n i dung mà tôi đã nghiên c u, ch t l c và đã đ ồ c đ ng
ệ ằ ộ ứ nghi p góp ý hoàn chinh. Tuy nhiên cũng xin nói r ng n i dung nghiên c u
ế ụ ử ệ ể ẫ ờ ơ ỉ này v n trong th i gian ti p t c th nghi m đ hoàn ch nh h n và mang tính
ả ấ ị ướ ệ ồ ườ ch t tham kh o, đ nh h ng cho đ ng nghi p trong nhà tr ể ng PTDTBT Ti u
ổ ự ể ỗ ồ ệ ể ệ ơ ả ơ ọ h c Axan, làm ch d a đ m i đ ng nghi p phát tri n sâu h n, hi u qu h n
ụ ả ệ ợ ườ ệ ố ự ầ viêc tích h p giáo d c b o v môi tr ng, góp ph n th c hi n t t ch tr ủ ươ ng
ả ướ ể ổ ụ ị ủ c a Đ ng, Nhà n ề ự c và Ngành Giáo d c vì s phát tri n n đ nh và b n
v ng.ữ
ộ ố ạ ộ ề ườ ự ể 4. M t s ho t đ ng v môi tr ng đã tri n khai th c hi n t ệ ạ ườ ng i tr
ệ ả ế đã đem là hi u qu thi ự t th c.
ở ườ ự ệ ề ắ ọ Th c hi n công tác tuyên truy n, nh c nh th ng xuyên h c sinh,
ậ ằ ự ứ ự ệ ổ giáo viên th c hi n công tác tr c nh t h ng ngày. T ch c, phân công luân
ạ ộ ự ể ầ ặ ủ ừ phiên giáo viên tr c tu n đ ghi chép, đánh giá các m t ho t đ ng c a t ng
ổ ươ ở ờ ờ ằ ầ ế ớ l p, t ng k t và tuyên d ắ ng, nh c nh gi chào c h ng tu n, làm c s đ ơ ở ể
ầ ạ ể ớ ệ ệ ậ ả ố xét danh hi u thi đua t p th l p cu i năm. Hi u qu cách làm n y t o không
ữ ệ ớ ọ ượ ạ ẽ ầ ớ khí thi đua gi a các l p, v sinh l p h c đ ố c s ch s , sĩ s chuyên c n và
ớ ố ơ ẳ ề ế ừ n n p t ng l p t t h n h n.
ộ ố ụ ề ả ườ ạ ộ *M t s hình nh ho t đ ng v giáo d c môi tr ng.
ị ủ ạ ể ọ ớ 21 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ệ ả ọ ồ ườ Hình nh h c sinh làm v sinh và chăm sóc b n cây sân tr ng
ươ ẫ ử ụ ươ ng pháp đã nêu trong : ( V n s d ng các ph ử ụ 5. S d ng ph ng pháp
ệ ế ọ ọ sáng ki n kinh nghi m GDBVNT môn khoa h c 4, năm h c 20112012)
ủ ụ ủ ặ ườ ư Tuân th theo tính đ c tr ng c a giáo d c môi tr ứ ạ ng, và hình th c d y
ớ ệ ươ ử ụ ế ầ ọ h c. Xin gi ộ i thi u m t vài ph ề ng pháp c n khuy n khích s d ng nhi u
ệ ườ ụ ả trong giáo d c b o v môi tr ng.
5.1 Quan sát:
ố ượ ự ậ ệ ượ ế ố ủ Đ i t ng quan sát là các s v t, hi n t ng, các y u t c a môi
ườ ự ộ ầ ự ệ ế tr ng t nhiên và xã h i g n gũi xung quanh. Vi c quan sát tr c ti p môi
ườ ụ ở ọ ữ ể ệ tr ng xung quang có tác d ng hình thành h c sinh nh ng bi u hi n sinh
ự ậ ệ ượ ự ủ ề ầ ộ đ ng, đ y đ , chính xác và chân th c v các s v t, hi n t ặ ng. M t khác,
ệ ỉ ở ọ ể ế ề vi c quan sát không ch giúp hình thành ữ h c sinh nh ng hi u bi t v môi
ườ ể ể ề ườ tr ng xung quanh mình mà qua đó có th hi u v môi tr ng chung. Ngoài
ấ ượ ẻ ẹ ự ệ ra nó còn làm cho các em th y đ ạ ệ c v đ p, s kì di u hay hi n tr ng,
ề ủ ấ ườ ơ ở ữ Đây là nh ng c s quan tính v n đ c a môi tr ng xung quanh mình.
ứ ệ ả ọ ả ế ấ ề ườ ụ tr ng cho vi c giáo d c tình c m và ý th c gi i quy t v n đ môi tr ả ng, c i
ệ ệ ệ ạ ả ườ ố thi n hi n tr ng và b o v môi tr ủ ng s ng c a mình.
ị ủ ạ ể ọ ớ 22 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ươ ả ầ ộ ọ ử ụ Khi s d ng ph ng pháp này giáo viên c n ph i huy đ ng m i giác
ể ượ ủ ữ ể ượ ủ ề ẹ ầ quan c a các em đ nh ng bi u t ng thu đ ọ c đ y đ và tr n v n v các
ệ ượ ự ậ s v t, hi n t ng.
ề 5.2 Đi u tra:
ể ế ề ấ ỏ ỉ Khi ti n hành đi u tra, không ch quan sát mà còn có th ph ng v n, thu
ư ầ ậ ư ệ ữ ệ ể ậ th p và s u t m thêm các t li u, sách báo, hi n v t... đ có nh ng thông tin
ươ ề ộ ấ ề ằ ố ươ ư t ng đ i bao quát v m t v n đ nào đó. Sau đó b ng ph ng pháp t duy
ư ể ổ ợ ượ ứ ữ ổ nh so sánh, t ng h p, phân tích... đ nêu lên đ c nh ng b c tranh t ng th ể
ề ọ ậ ậ ả ề ấ v v n đ h c t p, rút ra nh n xét và nêu ra các gi ị ế i pháp, ki n ngh .
ụ ề ể ể ệ ề ấ M c đích đi u tra có th là đ phát hi n các v n đ xung quanh mình.
ệ ở ầ ữ ề ạ ẳ ườ Ch ng h n: khi đi u tra vi c g n các con sông đó và nh ng ng i có liên
ấ ọ ượ ứ ổ ướ quan, h c sinh th y đ ể ề c b c tranh t ng th v nguyên nhân làm n c sông
ễ ướ ậ ố ị ị b ô nhi m: n c đen, mùi khó ch u, các loài các và sinh v t không s ng đ ượ c,
ữ ừ ề ệ ề ả ạ nhi u rác th i… T đó các em đ ra nh ng bi n pháp làm s ch dòng sông.
ệ ả ạ ệ ườ ầ ạ ự Trong các bi n pháp th c hi n c i t o môi tr ấ ng thì c n nh n m nh vào các
ụ ể ể ự ọ ệ ệ ượ đ ngồ bi n pháp c th mà chính các em h c sinh có th th c hi n đ c,
ự ế ề ệ ầ ạ ờ ộ ệ th i cũng c n khuy n khích, đ ng viên và t o đi u ki n cho các em th c hi n
hành vi đó.
5.3 Tham gia xã h iộ
ộ ọ ượ ứ ệ Tham gia xã h i là vi c các em h c sinh đ c góp s c vào phong trào
ẹ ạ ườ ươ ị làm xanh, s ch, đ p môi tr ị ng đ a ph ể ng. Các phong trào này là đ a đi m
ụ ọ ộ ầ ự ộ ố ể t t đ giáo d c h c sinh ệ và thái đ coi tinh th n lao đ ng, ý chí t nguy n
ọ ườ ươ ư ộ ộ ồ tr ng môi tr ị ng đ a ph ng nh m t thành viên c ng đ ng.
ướ ạ ộ ọ ạ ờ ọ Tr c khi h c sinh tham gia vào các ho t đ ng đó, t i các gi h c trên
ồ ưỡ ơ ở ề ạ ộ ữ ọ ầ ớ l p, c n b i d ng cho h c sinh nh ng thông tin c s v các ho t đ ng đó
ạ ộ ư ầ ủ ể ọ ố ủ nh t m quan tr ng c a các ho t đ ng đó đ nâng cao ý mu n tham gia c a
ọ h c sinh.
ị ủ ạ ể ọ ớ 23 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ậ ả ậ 5.4 Th o lu n, tranh lu n
ế ậ ọ ượ ổ ớ ả Khi ti n hành th o lu n, h c sinh đ ế c trao đ i ý ki n v i nhau đ t ể ừ
ề ể ậ ấ ườ ư ứ đó các em có th nh n th c rõ ràng các v n đ môi tr ng, đào sâu t duy và
ơ ộ ố ể ủ ể ố ợ ẽ s là c h i t ổ t đ các em có th thay đ i cách s ng c a mình có l i cho môi
ườ tr ng.
ồ ưỡ ụ ả ậ ở ọ ả ả Th o lu n có tác d ng b i d ng h c sinh kh năng gi i thích,
ả ườ ế ủ ể ấ cho ng ậ i khác hi u và ch p nh n ý ki n c a mình. Đây kh năng trình bày
ơ ở ộ ọ là c s quan tr ng cho vi c ự ợ ệ hình thành năng l c h p tác, m t kĩ năng
ờ ạ ọ ệ ố s ng quan tr ng trong th i đ i hi n nay.
ầ ạ ơ ộ ữ ề ả ậ ọ ế Khi th o lu n nh ng đ tài nào đó, c n t o c h i cho h c sinh bi t tôn
ế ủ ọ ườ ố ử ớ ữ ế tr ng ý ki n c a ng i khác và bình tĩnh đ i x v i nh ng ý ki n khác, ngoài
ầ ạ ơ ộ ủ ấ ra cũng c n t o c h i cho các em nói ra suy nghĩ c a mình nh t là khi có ý
ế ượ ể ừ ậ ạ ể ữ ộ ki n trái ng c nhau, đ t đó có th nhìn nh n l ủ ả i nh ng hành đ ng c a b n
ộ ư ữ ế ậ ơ thân h n là v i đ a ra nh ng k t lu n.
ớ ươ ả ậ ể Cùng có quan đi m chung v i ph ng pháp th o lu n là các em đ ượ c
ủ ể ế ề ề ắ ấ ộ ư phát bi u và l ng nghe ý ki n c a nhau v m t v n đ nào đó, nh ng
ươ ườ ượ ụ ề ậ th ng đ ộ ấ c áp d ng khi m t v n đ có 2 quan ph ng pháp tranh lu n
ể ượ ẽ ư ể ọ đi m trái ng ữ ộ ừ c nhau. Khi đó h c sinh thu c t ng qua đi m s đ a ra nh ng
ộ ủ ề ệ ươ ể ả ậ ườ đi u bi n h c a mình. Còn ph ngg pháp th o lu n có th và th ng đ ượ c
ế ổ ươ ậ ượ ế ti n hành theo t , nhóm thì ph ng pháp tranh lu n đ c ti n hành v i c ớ ả
ề ả ự ủ ư ề ọ ớ l p. Nh ng đ u không h gi m tính tích c c tham gia c a các em h c sinh, vì
ộ ấ ề ừ ệ ể ượ ẽ vi c bàn cãi m t v n đ t các quan đi m trái ng c nhau s kích thích cao
ậ ủ ọ ư ự ẽ ẽ ộ đ tính tích c c bàn lu n c a h c sinh, các em s hăng hái đ a ra các lí l , ví
ủ ể ộ ươ ụ ể ệ d đ bi n h cho quan đi m c a mình. Tuy nhiên các ph ng pháp tranh
ộ ư ả ậ ạ ỏ ộ ữ lu n đòi h i giáo viên ph i có m t trình đ s ph m và chuyên môn v ng
ể ề ố ậ ộ ể vàng đ có th “đi u hành” t t cu c tranh lu n.
ử ụ ươ ệ 5.5 S d ng các ph ng ti n nghe nhìn
ị ủ ạ ể ọ ớ 24 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ọ ậ ệ ạ ườ ươ ầ ầ Bên c nh vi c h c t p trong môi tr ị ng đ a ph ầ ng c n d n d n cho
ứ ự ề ề ậ ấ ườ ọ h c sinh s quan tâm nh n th c v các v n đ môi tr ữ ầ ng toàn c u, nh ng
ộ ộ ả ế ệ ề ấ ả ườ thái đ và hành đ ng gi i quy t các v n đ đó và b o v môi tr ng toàn
c u.ầ
ươ ụ ệ ấ ọ Các ph ữ ng ti n nghe nhìn có tác d ng cung c p cho h c sinh nh ng
ự ậ ệ ượ ữ ề ơ ả thông tin v nh ng n i xa xôi hay các s v t hi n t ng x y ra trong quá kh ứ
ự ế ệ ề ệ ọ mà h c sinh không có đi u ki n qua sát tr c ti p. Qua vi c quan sát môi
ườ ị ươ ặ ấ ướ ơ ở ể tr ng và các đ a ph ng ho c đ t n ớ c khác các em có c s đ so sánh v i
ườ ề ầ ớ ơ ộ ườ ấ môi tr ng mình và có t m nhìn r ng l n h n v môi tr ng và các v n đ ề
ườ ề ể ườ ề ườ môi tr ng, hi u rõ thêm v môi tr ấ ng và các v n đ môi tr ng t ạ ị i đ a
ươ ph ng mình.
ự 5.6 Th c hành
ộ ậ ố ớ ự ề ệ ộ ớ Đ i v i các em vi c th c hành làm m t v t nào đó là m t ni m vui l n.
ộ ậ ự ế ề ọ ỉ ả ộ ậ Khi th c hành làm m t v t thì đi u quan tr ng không ch là k t qu m t v t
ượ ệ ệ ẫ ả đ ậ ự c hoàn thi n, mà trong quá trình th c hi n các em ph i suy ng m, “v t
ụ ụ ữ ớ ớ ệ ộ l n” v i nh ng khó khăn...nên có tác d ng giáo d c to l n nh ư rèn luy n tính
ự ủ ẫ kiên trì, nh n nãi, s khéo léo c a đôi tay...
ư ử ụ ự ể ậ ấ ọ ể ấ Có th cho h c sinh th c hành làm các v t nh : s d ng gi y đ g p
ư ầ ữ ể ậ ờ ị các con v t khác nhau, làm nh ng bông hoa đ trang trí, s u t m các t l ch cũ
ọ ậ ồ ể đ làm đ dùng h c t p...
ụ ở ọ ụ ệ Ngoài ra, các vi c làm trên còn có tác d ng giáo d c h c sinh tinh
ế ử ụ ứ ế ệ ầ th n ti t ki m, tái ch , tái s d ng tài nguyên thiên nhiên, ý th c trân
ộ ọ ả ẩ tr ng s n ph m lao đ ng...
5.7 Đóng vai
ổ ứ ọ ượ ả Khi t ch c đóng vai, các em h c sinh đ c tham gia gi ế i quy t m t s ộ ố
ộ ố ọ ậ ự ế ằ ủ ề ắ ộ ố ớ tình hu ng c a n i dung h c t p g n li n v i cu c s ng th c t ễ b ng di n
ị ủ ạ ể ọ ớ 25 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ứ ễ ể ấ ấ ả ẫ ầ ị ặ xu t. Cách di n xu t này có th theo ng u h ng, không c n k ch b n ho c
ướ ệ ậ luy n t p tr c.
ươ ọ ậ ứ Đóng vai là ph ng pháp h c t p gây h ng thú và phát huy cao vai trò
ủ ọ ủ ộ ạ ấ ứ ễ sáng t o, ch đ ng c a h c sinh vì các em đ ượ ự c t do di n xu t, ng x đ ử ể
ả ế ặ ố ượ gi i quy t các tình hu ng đ t ra. Ngoài ra, đóng vai còn giúp các em đ c xâm
ự ế ể ậ ả ế ấ ề nh p vào th c t đ tìm ra cách gi ọ i quy t v n đ nên hình thành cho h c
ả sinh kĩ năng gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ể ặ ố ộ ườ ứ Các tình hu ng có th đóng vai là: khi g p m t ng i có hành vi v t rác
ạ ẽ ử ẻ ế ạ ặ ớ ừ b a bãi các b n s x lí th nào? G p b n bè cùng l p đang b cành cây trong
ườ ẽ ơ ộ sân tr ng, n i công c ng ... em s làm gì?
Ứ Ả Ế VI. K T QU NGHIÊN C U
ẽ ề ế ể ạ ạ ườ ạ ớ ọ T o chuy n bi n m nh m v môi tr ng l p h c, t o môi tr ườ ng
ứ ả ứ ừ ệ ườ ạ xanh, s ch h n. ơ T ng b c nâng cao ý th c b o v môi tr ọ ng cho h c sinh,
ế ố ấ ố ớ ư ả ợ đây là y u t mong đ i nh t đ i v i giáo viên cũng nh các nhà qu n lí giáo
d c.ụ
ự ụ ệ ỡ ộ ợ ụ Tháo g khó khăn khi th c hi n m c tiêu tích h p n i dung giáo d c
ườ ọ ớ ệ ồ ệ ả b o v môi tr ng qua môn khoa h c l p 5. Giúp đ ng nghi p trong tr ườ ng
ượ ụ ợ ườ ộ ị ị xác đ nh đ c 28 bài tích h p giáo d c môi tr ng; xác đ nh n i dung đã đ ượ c
ầ ợ ượ ệ ự ứ ồ ợ ợ ộ ộ tích h p, n i dung c n đ c tích h p, m c đ tích h p. Đ ng nghi p t tin
ướ ụ ư ộ ử ụ ệ ả ầ ộ ơ h n khi đúng tr c b c gi ng và s d ng n i dung n y nh m t tài li u tham
ậ ả kh o đáng tin c y.
ườ ỉ ạ ự ệ ấ ố ồ Giúp nhà tr ng th ng nh t trong công tác ch đ o, th c hi n đ ng b ộ
ụ ề ườ ườ ậ ợ ề ộ n i dung giáo d c v môi tr ng trong nhà tr ng, thu n l i nhi u trong công
ự ờ ể ủ ạ tác ki m tra, d gi ả , công tác so n gi ng c a giáo viên.
ề ế ữ ứ ề ả ắ ộ ố ế ọ V ki n th c: c giáo viên và h c sinh đ u n m v ng m t s ki n
ứ ườ ậ ườ ề ấ ề th c v môi tr ứ ng, nh n th c đúng môi tr ố ng là v n đ mang tính s ng
ị ủ ạ ể ọ ớ 26 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ừ ộ ộ ừ ừ ỗ ọ còn, t đó m i giáo viên và h c sinh v a là m t c ng tác viên, v a là tuyên
ệ ề ả ườ truy n viên trong công tác b o v môi tr ng.
ượ ứ ề ả ườ Hình dung đ c b c tranh toàn c nh v môi tr ng trên th gi ế ớ ở i,
ệ ặ ệ ơ ự ễ ạ Vi t Nam và đ c bi t h n là th c tr ng, nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ườ ng
ạ ị ươ ơ ố t i đ a ph ng n i các em đang sinh s ng.
ề ỏ ả ố ơ ộ V thái đ : Các em t tình c m yêu cây c i, thiên nhiên h n. Các hành
ẻ ờ ườ ẫ vi b cánh cây, leo treo, d m bôn hoa không bao gi xãy ra. Th ậ ng nh t các
ự ệ ườ ặ ỏ ồ ớ em t giác làm v sinh tr ọ ng, l p, chăm sóc b n hoa, nh t rác b vào s t.
ế ấ ự ể ạ ồ Phong trào tr ng và chăm sóc cây xanh chuy n bi n r t tích c c, t o khí th ế
ự ư ệ ế ộ ơ ọ ự cho đ i ngũ cùng nh các em h c sinh quy t tâm h n th c hi n xây d ng
ườ ể ạ ạ ả ườ ể ẹ tr ng l p ẹ . Đ l i hình nh mái tr ẽ ọ ng ti u h c đ p đ , ớ XanhS chĐ p
ủ ư ệ ầ thân thi n, g n gũi nh ngôi nhà chung c a các em.
ộ ượ ươ Đ i ngũ giáo viên tích lũy đ ộ ố c m t s ph ệ ử ụ ng pháp s d ng hi u
ụ ệ ạ ấ ả ả ọ ườ ệ ồ qu nh t trong d y h c giáo d c b o v môi tr ng. Giúp đ ng nghi p có
ộ ố ậ ươ ự ể ạ ọ thêm m t s kĩ thu t, ph ệ ủ ụ ng pháp d y h c đ áp d ng trong s nghi p c a
ả b n thân.
Ậ Ế VI. K T LU N
ư ầ ầ ả ệ ườ ệ Nh đã trình bày ph n đ u, “ B o v môi tr ủ ng là trách nhi m c a
ụ ủ ị ủ ọ ộ . ả ệ ố c h th ng chính tr , c a toàn xã h i và nghĩa v c a m i công dân ”
ả ướ ệ ư ộ ứ ề ậ ắ Đ ng và nhà n ấ c ta đã nh n th c đúng đ n v n đ . Vi c đ a n i dung giáo
ụ ệ ả ườ ệ ố ụ ừ ố d c b o v môi tr ấ ng vào h th ng giáo d c qu c dân v a mang tích c p
ế ượ ừ ự ữ ề bách, v a mang tính chi n l ồ ể c lâu dài cho s phát tri n b n v ng và ph ng
ủ ấ ướ ị th nh c a đ t n c.
ứ ề ự ề ể ệ ề ế ặ ộ N i dung đ tài th hi n rõ tính tích c c v các m t : Ki n th c v môi
ườ ụ ụ ệ ả ườ ủ ụ ộ tr ng; m c tiêu giáo d c b o v môi tr ạ ng c a B giáo d c và đào t o;
ụ ộ ợ ị ườ ừ Xác đ nh n i dung tích h p giáo d c môi tr ng vào t ng bài trong phân môn
ớ ạ ộ ộ ố ệ ề ườ ườ ọ ớ khoa h c l p 5; Gi i thi u m t s ho t đ ng v môi tr ng mà nhà tr ng đã
ị ủ ạ ể ọ ớ 27 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ự ệ ả ấ ờ ợ ồ ệ th c hi n trong th i gian qua có hi u qu và g i ý, cung c p cho đ ng
ệ ượ ươ ệ ả ạ ọ nghi p tích lũy thêm đ ộ ố c m t s ph ng pháp d y h c hi u qu nh t v ấ ề
ườ ụ giáo d c môi tr ng.
ự ự ớ ộ ệ ề ậ ồ ạ ổ ự V i n i dung đ tài, th c s là ch d a tin c y cho đ ng nghi p, m nh
ạ ổ ớ ọ ế ọ ở ạ d n đ i m i công tác d y h c, làm cho ti ệ ẹ t h c tr nên nh nhàng, thân thi n
ủ ọ ầ ơ ơ ờ ế ọ ướ ầ và g n g i h c sinh h n. H n bao gi h t, các em h c sinh b c đ u hình
ượ ệ ệ ứ ả ườ ớ ườ thành đ c ý th c b o v v sinh tr ệ ng, l p, v sinh môi tr ự ng và tr c
ự ế ộ ườ ẹ ớ ti p tham gia hành đ ng cùng nhau xây d ng tr ơ ạ ng l p XanhS chĐ p h n.
ự ự ề ả ấ ớ ầ Đây th c s làm ni m vui l n nh t cho giáo viên và b n thân tôi, góp ph n
ế ệ ươ ự ấ ướ ệ ệ xây d ng th h t ủ ng lai c a đ t n ố c có quan ni m s ng thân thi n và ý
ứ ệ ệ ả ườ ố ơ th c trách nhi m chung tay b o v môi tr ố ng s ng t t h n.
ụ ộ ề ề ị Khi áp d ng đ tài này tôi xin có m t vài đ ngh sau :
ụ ụ ọ ỉ ườ ạ Ch áp d ng cho môn khoa h c 5 và giáo d c môi tr ng t i tinht
ứ ề ế ầ ả ộ ườ ế Qu ng Bình. N i dung ph n Ki n th c v môi tr ậ ắ ng, nguyên t c ti p c n,
ễ ạ ườ ề ớ ệ ộ ố tình tr ng ô nhi m môi tr ng trên th gi i và Vi t Nam, m t s ph ươ ng
ụ ạ ọ ườ ọ ể ử ụ pháp d y h c có th s d ng giáo d c môi tr ng qua các môn h c khác nh ư
ế ệ ị Ti ng Vi ử ị t, L ch s , Đ a lí….
ấ ặ ủ ụ ư ườ ị Do tính ch t đ c tr ng c a giáo d c môi tr ng mang tính đ a ph ươ ng
ệ ồ ụ ườ ả ợ ộ nên vi c l ng ghép n i dung giáo d c môi tr ng ph i phù h p và th c t ự ế ạ i t
ươ ượ ự ả ị ị đ a ph ể ng đó. Đ làm đ c, giáo viên ph i xác đ nh th c trang tình hình môi
ườ ư ộ ươ tr ng, nguyên nhân gây ra sau đó đ a ra n i dung, ph ụ ng pháp giáo d c.
ự ế ờ ố ủ ọ ệ ằ ờ Tránh vi c nói chung chung, xa r i th c t đ i s ng h ng ngày c a h c sinh.
ụ ự ụ ệ ườ ể ọ ọ Th c hi n m c tiêu giáo d c môi tr ệ ng cho h c sinh Ti u h c là vi c
ụ ọ ấ ấ ề ệ ả ọ ờ làm quan tr ng và m t r t nhi u th i gian. Vi c giáo d c h c sinh ph i đi t ừ
ứ ừ ư ụ ấ ỏ ụ cái nh nh t nh : giáo d c các em không nên ăn th c ăn còn th a, giáo d c
ế ữ ế ữ ệ ế ế ế ớ ọ các em bi t gi ệ gìn v sinh cá nhân, ti n đ n v sinh l p h c, ti n đ n n a là
ườ ậ ơ ườ ố ệ v sinh sân tr ng, khu vui ch i, bãi t p, sau đó ra buôn, làng, đ ng ph và
ị ủ ạ ể ọ ớ 28 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ụ ự ệ ậ ả ộ ơ n i công c ng. Vì v y giáo viên ph i kiên trì, th c hi n liên t c và lâu dài,
ệ ể ườ ả ạ ừ tránh bi u hi n nôn nóng. Hình thành nhân cách con ng i ph i d y t ỏ nh ,
ớ ờ ạ ủ ạ ừ ơ ở Nh l i d y c a cha ông đ l i: ể ạ “ D y con t thu còn th ”
ụ ồ ộ ừ ự ệ ả ườ ứ ế ớ Ph i th c hi n giáo d c đ ng b t ng i giáo viên đ ng l p đ n cán
ờ ạ ộ ủ ệ ớ ộ ưở ườ ộ b ngoài gi lên l p, ho t đ ng Đ i và c a Hi u tr ng nhà tr ng, t ấ ả t c
ể ạ ề ả ộ ừ ọ ớ ph i vào cu c đ t o dây chuy n khép kín t trong l p h c ra ngoài khuôn
ườ ự ạ ọ ộ viên tr ng h c và ra ngoài xã h i. Tránh tình tr ng giáo viên tích c c giáo
ườ ụ ủ ệ ư ụ d c nh ng tr ự ng không chú tâm và xem vi c giáo d c là c a giáo viên th c
ươ ệ hi n ch ng trình.
Ị Ề VII. Đ NGH
ụ ả ệ ồ ể ệ ườ Tuy đã tri n khai vi c l ng ghép giáo d c b o v môi tr ộ ng qua m t
ệ ố ọ ườ ư ố s môn h c trên h th ng các tr ị ệ ng trong toàn huy n cũng nh các đ a
ươ ư ệ ệ ể ẫ ph ự ng khác. Nh ng vi c tri n khai, th c hi n v n còn không ít khó khăn,
ạ ế ự ủ ư ế ệ ả ả ố ấ ạ h n ch , hi u qu ch a đ t k t qu mong mu n, s quan tâm c a các c p
ả ườ ể ự ệ ố ứ ư ậ ọ ỏ ỏ qu n lí, tr ng h c ch a đúng m c, còn b ng .Vì v y đ th c hi n t t công
ầ ơ ớ ị ề ứ ạ tác n y trong th i gian t i, trong ph m v đ tài nghiên c u, tôi xin có m t s ộ ố
ị ề đ ngh .
ố ớ ệ 1. Đ i v i Phòng GD&ĐT huy n:
ế ụ ị ự ỉ ạ ệ ả ơ ổ ứ ơ ế Ti p t c có các văn b n ch đ o các đ n v th c hi n. T ch c s k t,
ụ ả ề ệ ế ả ộ ợ ườ ề ổ t ng k t, h i th o v chuyên đ tích h p giáo d c b o v môi tr ng qua các
ụ ể ệ ấ ầ ọ ộ ị môn h c theo B giáo d c quy đ nh ( ít nh t 1 l n ) đ rút kinh nghi m trên
ổ ế ữ ệ ệ ạ ơ ị ự ph m vi toàn huy n. Ph bi n nh ng kinh nghi m hay mà các đ n v đã th c
ể ệ ệ ả ộ hi n có hi u qu , nhân r ng đi n hình.
ự ờ ể ả ạ ọ Chú trong công tác ki m tra so n gi ng, d gi ộ các môn h c có n i
ợ ườ ể ắ ằ ờ ố ị dung tích h p môi tr ậ ng đ góp ý, u n n n k p th i nh m nâng cao nh n
ườ ả ứ th c ng i qu n lí và giáo viên.
ị ủ ạ ể ọ ớ 29 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ệ ợ ị ướ ổ ự ể Nên có tài li u mang tính g i ý, đ nh h ng và ch d a đ giáo viên
ậ ợ ứ ể ề ệ ạ ộ phát tri n, nghiên c u, t o đi u ki n thu n l ệ ả i cho cán b qu n lí trong vi c
ể ki m tra.
ứ ề ế ệ ả Công tác Tô ch c, qu n lí các đ tài sáng ki n kinh nghi m trong các
ấ ượ ư ệ ế ệ ề ả năm qua ch a hi u qu , có nhi u sáng ki n kinh nghi m có ch t l ng đ ượ c
ư ổ ư ư ế ạ ể ế x p lo i A,B nh ng ch a tri n khai, ch a t ng k t đánh giá.
ớ ườ ể ọ 2. V i các tr ng Ti u h c:
ự ườ ộ ậ ệ ổ ị Xây d ng cho tr ng m t t p tài li u mang tính t ng quát, đ nh h ướ ng
ể ố ự ể ặ ạ ấ ể đ giáo viên d a vào đó phát tri n, sáng t o thêm. M c khác đ th ng nh t
ườ ễ ể ồ chung trong toàn tr ộ ng, d dàng trong ki m tra, đ ng b .
ự ệ ườ ự ờ ể ể Th c hi n th ng xuyên công tác ki m tra, d gi ỡ ồ đ giúp đ đ ng
ệ ự ệ ầ ọ ợ ợ ừ ộ nghi p trong vi c l a ch n n i dung tích h p, c n tích h p, t đó giáo viên
ự ụ ệ ạ ơ ụ ả ả ừ v ng vàng h n trong công tác so n gi ng và th c hi n m c tiêu giáo d c b o
ườ ệ v môi tr ng.
ự ườ ườ ệ ể ọ Xây d ng môi tr ng tr ẹ ng h c thân thi n, đ p đ các em có tình
ẹ ớ ườ ừ ữ ầ ầ ả c m đ p v i ngôi tr ng, t ự đó d n d n các em có nh ng hành vi tích c c
ự ườ ẹ ạ ọ trong phong trào xây d ng tr ng h c Xanh – S ch – Đ p.
ổ ứ ơ ế ổ ề ề ế ạ ợ T ch c s k t, t ng k t, sinh ho t chuyên đ v công tác tích h p giáo
ệ ả ườ ể ộ ỏ ọ ọ ụ d c b o v môi tr ng qua các môn h c đ đ i ngũ giáo viên h c h i kinh
ể ệ ữ ề ệ ả ắ ộ ơ ỉ nghi m, cán b qu n lí n m v ng h n đ ti n trong công tác đi u ch nh, ch ỉ
đ o.ạ
ớ 3. V i giáo viên:
ữ ụ ắ ầ ầ ộ ươ C n n m v ng m c tiêu, yêu c u, n i dung, ph ế ng pháp và cách ti p
ụ ề ườ ầ ư ố ế ạ ậ c n v giáo d c môi tr ơ ở ng, trên c s đó đ u t t ừ t cho t ng ti ừ t d y, t ng
ạ ộ ấ ượ ườ ầ ho t đ ng góp ph n nâng cao ch t l ng chung cho nhà tr ng.
ị ủ ạ ể ọ ớ 30 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ự ứ ự ể ề ộ T tìm tòi, nghiên c u đ nâng cao trình đ tay ngh , năng l c s ư
ạ ườ ư ậ ề ề ữ ể ấ ườ ph m. Th ng xuyên tìn hi u, s u t p nh ng v n đ v môi tr ng trên báo
ể ồ ạ ạ ế ạ ẽ ơ ộ ớ chí, m ng đ l ng ghép d y ti t d y sinh đ ng, m i m h n.
ệ ố ự ủ ự ệ ệ ậ ớ Th c hi n t ặ ấ t công tác ch nhi m l p nh t là v sinh tr c nh t, ăn m c
ệ ầ ằ ọ ế ả ầ và v sinh các nhân nh m d n d n hình thành nhân cách h c sinh bi t b o v ệ
ớ ườ ọ ớ ệ và thân thi n v i môi tr ng xung quanh, l p h c.
ụ ệ ả ơ Trên bình di n chung, các c quan qu n lí giáo d c, các nhà chuyên môn
ữ ư ấ ậ ọ ị ầ ổ ứ c n t ơ ở ch c ch m ch n, đánh giá. Trên c s đó, đ a ra nh ng nh n đ nh, góp
ả ừ ể ả ứ ữ ý, nh ng gi ề i pháp cho t ng đ tài đ các tác gi ệ nghiên c u rút kinh nghi m,
ị ự ấ ượ ữ ể ễ ỉ ề ổ b sung đ hoàn ch nh. Nh ng đ tài có giá tr th c ti n, có ch t l ầ ng c n
ể ồ ụ ể ệ ả ộ ả nhân r ng đi m hình đ đ ng nghi p tham kh o, áp d ng vào công tác qu n
ủ ạ ả ấ ả ữ ườ lí, gi ng d y c a mình. Vì t t c chúng ta và nh ng ng i có công trình
ề ướ ụ ự ệ ế ố ờ ạ ứ nghiên c u đ u h ng đ n đích cu i cùng là th c hi n m c tiêu l i d y Ch ủ
ồ ợ ườ ồ ợ ị t ch H chí Minh “ Vì l i ích m i năm tr ng cây, Vì l i ích trăm năm
ồ ườ tr ng ng i ”
ế H t
ị ủ ạ ể ọ ớ 31 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ứ ự ế ( X p theo th t A,B,C )
Nhà xu tấ Năm xu tấ TT Tên tác giả Tên tài li uệ b nả b nả
ộ ươ 01 B GD&ĐT Ch ng trình Giáo
ổ ụ d c Ph thông Giáo d cụ 2006
ấ
ộ 02 B GD&ĐT ể ọ C p Ti u h c ả ụ Giáo d c b o v ệ
ườ môi tr ng trong
ọ ấ môn khoa h c c p Giáo d cụ 2008 ể ọ Ti u h c.
ệ (Tài li u b i d ồ ưỡ ng
ươ giáo viên) Sách giáo khoa môn 03 Bùi Ph ng Nga 2008 Giáo d cụ ươ
ng Vi ươ L 04 Bùi Ph ệ t Thái ng Nga ọ ớ Khoa h c l p 5 Sách giáo viên môn ả ầ (tái b n l n 2) 2006 Giáo d cụ L
ệ ưở ươ ng Vi 05 Lê Văn Tr t Thái ng ọ ớ Khoa h c l p 5 ụ Giáo d c môi
ế ễ Nguy n Kim Ti n tr ngườ
ễ ệ 2006 ạ (Tài li u đào t o Nguy n Song
ẳ ộ Giáo d cụ ầ ả (tái b n l n trình đ Cao đ ng, Hoan
ạ ọ ồ Đ i h c và b i ầ ứ ấ th nh t) ấ ố Tr n Qu c Tu n
ưỡ d ng giáo viên
ị ể ề ấ ễ 06 Nguy n Th Th n ng pháp ạ T p chí ọ Ti u h c) ươ V ph
ế ậ ụ ti p c n giáo d c nghiên c uứ 2003 môi tr ngườ giáo d c sụ ố
12
ị ả ấ ễ 07 Nguy n Th Th n ụ Giáo d c b o v ệ Giáo d cụ 2009
ị ủ ạ ể ọ ớ 32 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
ườ môi tr ng trong
ọ ạ d y h c các môn v ề
ự ậ ệ ộ T nhiên và Xã h i ả Lu t b o v môi ố 08 Qu c ộ h i Chính trị 2005 NCHXHNCVN tr ngườ ố qu c gia
ị ủ ạ ể ọ ớ 33 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55
ụ ả ệ ợ ườ ọ ớ Tích h p Giáo d c b o v môi tr ng trong môn Khoa h c l p 5
Ụ
Ụ
M C L C
Ệ Ả
Ặ ầ
ề ề ủ ấ ọ
Ậ
ng:
ả ự ử ụ ườ ứ
ạ ứ ề ế t, trí th c v môi tr ế ể ọ ả ườ ườ ủ ậ ộ ả ng và h u qu tác đ ng c a môi tr
ườ
ụ ả ệ ộ ợ
ệ ạ ườ ườ ự ể i tr
ả
ế ọ
Ứ
ệ
ườ ọ
Ả Ề 1 TÊN Đ TÀI ......................................................................................................... Ụ ƯỜ Ợ TÍCH H P GIÁO D C B O V MÔI TR 1 NG TRONG MÔN ................... Ọ Ớ KHOA H C L P 5 1 .............................................................................................. Ề Ấ 1 .................................................................................................... I. Đ T V N Đ ứ ọ 1.T m quan tr ng c a v n đ nghiên c u 1 .......................................................... ự ạ 2. Th c tr ng và lý do ch n đ tài 1 ....................................................................... ứ ị ạ ố ượ 3 ng và ph m v nghiên c u: .................................................................. 2. Đ i t Ơ Ở II. C S LÍ LU N ............................................................................................. 3 Ơ Ở Ự Ễ III. C S TH C TI N 6 ..................................................................................... Ứ Ộ 6 ........................................................................... IV. N I DUNG NGHIÊN C U ậ ữ ọ 1. Hình thành cho h c sinh nh ng nh n bi 7 ............... 2. S d ng hình nh tr c quan, gi ng thuy t đ phát h a lên b c tranh toàn ế ả ng đ n c nh tình tr ng ô nhiêm môi tr ờ ố đ i s ng con ng 9 i. ............................................................................................. ườ ị ng tích h p vào các bài trong 3. Xác đ nh n i dung giáo d c b o v môi tr môn Khoa h c 5.ọ 15 ................................................................................................. ề ộ ố ạ ộ ng đã đem 4. M t s ho t đ ng v môi tr ng đã tri n khai th c hi n t ế ự ệ t th c. 21 ........................................................................................ là hi u qu thi ươ ẫ ử ụ ươ ử ụ ng pháp đã nêu trong sáng 5. S d ng ph ng pháp : ( V n s d ng các ph ọ ệ ki n kinh nghi m GDBVNT môn khoa h c 4, năm h c 20112012) 22 ............... Ả Ế 26 VI. K T QU NGHIÊN C U ........................................................................... Ậ Ế VI. K T LU N 27 ................................................................................................... Ị Ề VII. Đ NGH 29 ..................................................................................................... ố ớ 29 1. Đ i v i Phòng GD&ĐT huy n: ..................................................................... ớ ể ng Ti u h c: 2. V i các tr 30 ............................................................................... ớ 3. V i giáo viên: 30 .................................................................................................. Ệ 32 TÀI LI U THAM KH O ...................................................................................
ị ủ ạ ể ọ ớ 34 L p: CĐGD Ti u h c
SVTH: Ph m Th Th y K55