
1 /14
M C L CỤ Ụ
1. Lí do ch n đ tàiọ ề
Xã h i càng phát tri n thì GD càng đc quan tâm.ộ ể ượ Văn ki n ĐH Đng l nệ ả ầ
th XII kh ng đnh: “ứ ẳ ị GD là qu c sách hàng đu, phát tri n GD&ĐT nh m nângố ầ ể ằ
cao dân trí, đào t o nhân l c, b i d ng nhân tài. Chuy n m nh QTGD ch y uạ ự ồ ưỡ ể ạ ủ ế
t trang b ki n th c sang phát tri n NL và PC ng i h c; h c đi đôi v i hành, líừ ị ế ứ ể ườ ọ ọ ớ
lu n g n v i th c ti n. Phát tri n GD&ĐT ph i g n v i nhu c u phát tri n KT-ậ ắ ớ ự ễ ể ả ắ ớ ầ ể
XH”.
Lu t GD, đi u 24.2 đã ghi:ậ ề "PPGD ph thông ph i phát huy tính tích c c,ổ ả ự
t giác, ch đng, sáng t o c a HS, phù h p v i đc đi m c a t ng l p h c,ự ủ ộ ạ ủ ợ ớ ặ ể ủ ừ ớ ọ
môn h c; b i d ng PP t h c, rèn luy n KN v n d ng ki n th c vào trongọ ồ ưỡ ự ọ ệ ậ ụ ế ứ
th c ti n, tác đng đn tình c m, đem l i s ni m vui h ng thú HT cho HS”ự ễ ộ ế ả ạ ự ề ứ
Vi c v n d ng KT DH tích c c trong DH đã đc s d ng nhi u n cệ ậ ụ ự ượ ử ụ ở ề ướ
trên th gi i trong đó có Vi t Nam. Tuy nhiên, m t b ph n GV v n ch a nh nế ớ ệ ộ ộ ậ ẫ ư ậ
th y h t đc vai trò c a KT DH tích c c trong HĐ gi ng d y, nh ng hi u quấ ế ượ ủ ự ả ạ ữ ệ ả
do KTDH tích c c mang l i ch a nhi u. Vì v y mà ch t l ng DH ch a đápự ạ ư ề ậ ấ ượ ư
ng đc yêu c u c a GD. Do đó, m t trong nh ng v n đ c p thi t đt ra làứ ượ ầ ủ ộ ữ ấ ề ấ ế ặ
m i GV ph i hi u và bi t v n d ng m t cách linh ho t, h p lí các KT DH vàoỗ ả ể ế ậ ụ ộ ạ ợ
trong t ng bài h c sao cho đem l i l i hi u qu cao nh t.ừ ọ ạ ạ ệ ả ấ
M t khác, môn khoa h c l p 5 có vai trò quan tr ng trong vi c cung c pặ ọ ớ ọ ệ ấ
cho HS nh ng ND đa d ng, phong phú v TN&XH, đc bao hàm trong các chữ ạ ề ượ ủ
đ: Con ng i và s c kh e, V t ch t và năng l ng, Th c v t và đng v t, Môiể ườ ứ ỏ ậ ấ ượ ự ậ ộ ậ
tr ng và tài nguyên thiên nhiên. ườ Bên c nh đó, Khoa h c còn d y cho HS t p làmạ ọ ạ ậ
quen v i cách t duy mang tính khoa h c, hình thành cho HS nh ng NL c n thi tớ ư ọ ữ ầ ế
đ thích ng v i th c t cu c s ng. Khoa h c là m t môn h c quan tr ng trongể ứ ớ ự ế ộ ố ọ ộ ọ ọ
nhà tr ng, có ý nghĩa r t quan tr ng đi v i vi c phát huy tính tích c c, chườ ấ ọ ố ớ ệ ự ủ
đng c a HS. Đ th c hi n đi u đó đòi h i GV không ng ng tìm ra các BPộ ủ ể ự ệ ề ỏ ừ
nh m đi m i cách v n d ng các PPDH sao cho phù h p v i th c t , kh năngằ ổ ớ ậ ụ ợ ớ ự ế ả
nh n th c, kích thích h ng thú HT c a HS. Tuy nhiên, hi n nay v n còn nhi uậ ứ ứ ủ ệ ẫ ề
HS ch a h ng thú v i môn Khoa h c. Đa s các em ti p thu ki n th c môn Khoaư ứ ớ ọ ố ế ế ứ
h c m t cách th đng, ch a bi t v n d ng ki n th c vào th c t , ch a liên họ ộ ụ ộ ư ế ậ ụ ế ứ ự ế ư ệ

2 /14
đc ki n th c th c t vào bài h c, ghi nh ND bài m t cách máy móc. Vì th ,ượ ế ứ ự ế ọ ớ ộ ế
tôi luôn trăn tr làm sao đ d y Khoa h c ti u h c có hi u qu , làm th nàoở ể ạ ọ ở ể ọ ệ ả ế
đ môn Khoa h c không ch cung c p ki n th c c b n c n thi t mà còn là bể ọ ỉ ấ ế ứ ơ ả ầ ế ộ
môn th c s h p d n, kích thích s khám phá v i m i HS. ự ự ấ ẫ ự ớ ỗ Xu t phát t nh ngấ ừ ữ
lý do trên, tôi đã l a ch n ự ọ đ tài ề“Ch đo giáo viên v n d ng kĩ thu t d y h cỉ ạ ậ ụ ậ ạ ọ
tích c c trong môn Khoa h c l p 5” ự ọ ớ nh m góp ph n gi i quy t các v n đ khóằ ầ ả ế ấ ề
khăn, v ng m c trong QTDH.ướ ắ
2. M c đích nghiên c u:ụ ứ Đ xu t m t s BP ch đo GV v n d ng m t ề ấ ộ ố ỉ ạ ậ ụ ộ
s ốKTDH tích c c trong môn Khoa h c l p 5.ự ọ ớ
3. Đi t ng nghiên c u:ố ượ ứ Vi c GV v n d ng m t s ệ ậ ụ ộ ố KTDH tích c c ự
trong môn Khoa h c l p 5ọ ớ
4. Th i gian nghiên c u:ờ ứ T tháng 9/2019ừ đn nayế.
PH N 2. N I DUNGẦ Ộ
I. C S LÍ LU N VÀ TH C TI NƠ Ở Ậ Ự Ễ
1. M t s v n đ lí lu n v kĩ thu t d y h c tích c cộ ố ấ ề ậ ề ậ ạ ọ ự
KTDH là nh ng ữBP, cách th c hành đng c a ứ ộ ủ GV và HS trong các tình
hu ng hành đng nh nh m th c hi n và đi u khi n ố ộ ỏ ằ ự ệ ề ể QTDH.
Các KTDH ch a ph i là các ư ả PPDH đc l p, chúng là nh ng thành ph n c aộ ậ ữ ầ ủ
PPDH. KTDH là đn v nh nh t c a ơ ị ỏ ấ ủ PPDH. Trong m i ỗPPDH có nhi u ềKTDH
khác nhau, KTDH khác v i ớPPDH. Vì đu là cách th c hành đng c a ề ứ ộ ủ GV và HS,
nên KTDH và PPDH có nh ng đi m t ng t nhau, khó phân bi t rõ ràng. ữ ể ươ ự ệ
KTDH tích c c là thu t ng dùng đ ch các KTDH có tác d ng phát huyự ậ ữ ể ỉ ụ
tính tích c c c a HS. Ví d : Kĩ thu t đng não, kĩ thu t khăn tr i bàn, kĩ thu tự ủ ụ ậ ộ ậ ả ậ
m nh ghép, … KTDHả tích c c là thành ph n c a các PPDH tích c c, th hi nự ầ ủ ự ể ệ
quan đi m DH phát huy tính tích c c HT c a HS.ể ự ủ
2. Vai trò c a kĩ thu t d y h c tích c củ ậ ạ ọ ự
2.1. Đi v i giáo viênố ớ
Trong DH tích c c, HS là ch th c a m i HĐ, GV ch đóng vai trò là ng iự ủ ể ủ ọ ỉ ườ
t ch c, h ng d n. Vi c n m v ng cách s d ng và v n d ng linh ho t cácổ ứ ướ ẫ ệ ắ ữ ử ụ ậ ụ ạ
KTDH s giúp GV t ng tác t t h n v i HS, t o đi u ki n cho HS làm vi c, tẽ ươ ố ơ ớ ạ ề ệ ệ ự
chi m lĩnh tri th c. Trên c s đó, GV đi u ch nh, b sung và đáng giá đcế ứ ơ ở ề ỉ ổ ượ
QTHT c a HS.ủ

3 /14
Vi c áp d ng KTDH tích c c yêu c u GV ph i luôn ch đng trong m iệ ụ ự ầ ả ủ ộ ọ
tình hu ng, bám sát HS, phát hi n ra nh ng đi m m nh, đi m y u c a HS. T đó,ố ệ ữ ể ạ ể ế ủ ừ
có
nh ng BP tác đng k p th i đ kh c ph c.ữ ộ ị ờ ể ắ ụ
Vi c v n d ng các KTDH tích c c, GV không còn là ng i truy n th ki nệ ậ ụ ự ườ ề ụ ế
th c mà là ng i hi u bi t, là ng i nghe tích c c và là ng i ph i h p. Vì v y,ứ ườ ể ế ườ ự ườ ố ợ ậ
đòi h i GV ph i luôn không ng ng h c h i, m mang ki n th c.ỏ ả ừ ọ ỏ ở ế ứ
2.2. Đi v i h c sinhố ớ ọ
V n d ng ậ ụ KTDH tích c c s giúp cho HS xác đnh đc nhi m v , đngự ẽ ị ượ ệ ụ ộ
c , ý th c, t giác HT, bi t đánh giá QTHT và t đi u ch nh cách h c c a mình.ơ ứ ự ế ự ề ỉ ọ ủ
V i cách DH truy n th ng, HS th ng ghi nh máy móc, d quên ki nớ ề ố ườ ớ ễ ế
th c. Vi c v n d ng các KTDH tích c c s giúp HS ghi nh m t cách khoa h c,ứ ệ ậ ụ ự ẽ ớ ộ ọ
mang tính h th ng, giúp cho vi c tái hi n và v n d ng ki n th c m t cách linhệ ố ệ ệ ậ ụ ế ứ ộ
ho t.ạ
KTDH tích c c đ c p đn các HĐ DH nh m tích c c hóa HĐ HT và phátự ề ậ ế ằ ự
tri n tính sáng t o c a HS. Trong đó, các HĐ HT đc t ch c, đnh h ng b iể ạ ủ ượ ổ ứ ị ướ ở
GV, HS không th đng, ch đi mà t l c, tích c c tham gia vào quá trình tìmụ ộ ờ ợ ự ự ự
ki m, khám phá, phát hi n ki n th c, v n d ng ki n th c đ gi i quy t v n đế ệ ế ứ ậ ụ ế ứ ể ả ế ấ ề
trong th c ti n, qua đó lĩnh h i ND HT và phát tri n NL sáng t o.ự ễ ộ ể ạ
KTDH tích c c đem l i cho HS h ng thú, ni m vui trong HT. Vi c h c điự ạ ứ ề ệ ọ ố
v i HS khi đã tr thành ni m h nh phúc s giúp các em t tin kh ng đnh mìnhớ ở ề ạ ẽ ự ẳ ị
và nuôi d ng lòng khát khao sáng t o. ưỡ ạ
3. Th c trangư c a vi c d y và h c môn Khoa h c hi n nayủ ệ ạ ọ ọ ệ
- HS ng i đng não, suy nghĩ, ch quen nghe gi ng, ch đi GV thông báoạ ộ ỉ ả ờ ợ
đáp án, ít có h ng thú HT. Do đó, ki n th c h i h t, khi ph i v n d ng vào cácứ ế ứ ờ ợ ả ậ ụ
tr ng h p c th thì lúng túng. HS ng i và s phát bi u sai. Do đó n u khôngườ ợ ụ ể ạ ợ ể ế
đc khích l , t o đi u ki n thì th ng ng i ì, không đng não.ượ ệ ạ ề ệ ườ ồ ộ
- GV ch a t o ra nh ng tình hu ng gây s chú ý và kích thích h ng thú HTư ạ ữ ố ự ứ
c a HS, ch a đu t thích đáng cho h th ng câu h i h ng d n nh m phát huyủ ư ầ ư ệ ố ỏ ướ ẫ ằ
tính tích c c, tìm tòi, sáng t o c a HS trong QTHT.ự ạ ủ
- GV ch a bám sát m c đ ND ki n th c c b n mà HS c n đt nên ch aư ứ ộ ế ứ ơ ả ầ ạ ư
có BP kh c sâu nh ng ki n th c đó.ắ ữ ế ứ

4 /14
- GV đa ra h th ng câu h i, bài t p không h p lí ho c đòi h i quá cao làmư ệ ố ỏ ậ ợ ặ ỏ
HS khó theo k p d n đn tâm lí “s h c”ị ẫ ế ợ ọ
- Gi h c quá căng th ng, ch là m nh l nh câu h i và bài t p khi n các emờ ọ ẳ ỉ ệ ệ ỏ ậ ế
căng th ng, s h c, chán h c.ẳ ợ ọ ọ
II. M T S BP CH ĐO GIÁO VIÊN V N D NG KTDH TÍCH C C TRONG Ộ Ố Ỉ Ạ Ậ Ụ Ự
MÔN KHOA H C L P 5Ọ Ớ
1. Bi n pháp 1. ệCh đo GV s d ng linh ho t m t s KTDH tích c cỉ ạ ử ụ ạ ộ ố ự
nh m nâng cao hi u qu th o lu n nhómằ ệ ả ả ậ
* M c tiêu:ụ Phát huy tính tích c c, ch đng c a HS và GD KNS cho HS.ự ủ ộ ủ
* Cách th c hi n:ự ệ Bên c nh nh ng PPDH l i có các KTDH h tr . M iạ ữ ạ ỗ ợ ỗ
KTDH đu có m t tích c c, h n ch riêng, phù h p v i t ng lo i bài và đòi h iề ặ ự ạ ế ợ ớ ừ ạ ỏ
đi u ki n th c hi n riêng. Vì v y, GV linh ho t s d ng các KTDH tích c cề ệ ự ệ ậ ạ ử ụ ự
nh m kích thích, thúc đy s tham gia tích c c c a HS, tăng c ng s h p tác,ằ ẩ ự ự ủ ườ ự ợ
giao ti p, chia s kinh nghi m, tăng c ng hi u qu HT c a HS trong vi c TLế ẻ ệ ườ ệ ả ủ ệ
nhóm.
M t s KTDH tích c c th ng s d ng đ giúp HS TL nhóm hi u qu :ộ ố ự ườ ử ụ ể ệ ả
1.1. Kĩ thu t khăn tr i bànậ ả
1.1.1. M c tiêuụ. Là hình th c t ch c HĐ mang tính h p tác, k t h p gi aứ ổ ứ ợ ế ợ ữ
HĐ cá nhân và HĐ nhóm nh m kích thích, thúc đy s tham gia tích c cằ ẩ ự ự
c a HS, tăng c ng tính đc l p, trách nhi m cá nhân, s t ng tác gi aủ ườ ộ ậ ệ ự ươ ữ
HS - HS.
1.1.2. Cách th c hi n ự ệ
- Ho t đng theo nhóm (4 - 6 ng i/nhóm).ạ ộ ườ
- M i ng i ng i vào v trí nh hình v minh h a: t p trung vào câu h iỗ ườ ồ ị ư ẽ ọ ậ ỏ
(ho c ch đ,...), vi t vào ô mang s c a b n câu tr l i ho c ý ki n c a b n.ặ ủ ề ế ố ủ ạ ả ờ ặ ế ủ ạ
M i cá nhân làm vi c đc l p trong kho ng th i gian mà GV quy đnh.ỗ ệ ộ ậ ả ờ ị
- K t thúc th i gian làm vi c cá nhân, các thành viên chia s , th o lu n vàế ờ ệ ẻ ả ậ
th ng nh t các câu tr l i. Vi t nh ng ý ki n chung c a c nhóm vào ô gi a t mố ấ ả ờ ế ữ ế ủ ả ữ ấ
khăn tr i bàn. Trong HĐ này, GV nên dùng gi y A0.ả ấ

5 /14
- Sau khi các nhóm hoàn t t công vi c GV có th g n các m u gi y "khănấ ệ ể ắ ẫ ấ
tr i bàn" lên b ng đ c l p cùng nh n xét. N u GV dùng gi y nh h n, thì nênả ả ể ả ớ ậ ế ấ ỏ ơ
dùng máy chi u v t th phóng l n.ế ậ ể ớ
- Có th thay s b ng tên c a HS đ sau đó GV có th đánh giá đc khể ố ằ ủ ể ể ượ ả
năng nh n th c c a t ng HS v ch đ đc nêu.ậ ứ ủ ừ ề ủ ề ượ
1.1.3. Ví dụ. Bài “Tài nguyên thiên nhiên”
Ho t đng 1: Tìm hi u Th nào là tài nguyên?ạ ộ ể ế
HS đc thông tin, quan sát tranh nh trong tài li u cùng tranh nh, thông tinọ ả ệ ả
s u t m, trao đi nhóm 4: Mô t tài nguyên có trong bài và k tênư ầ ổ ả ể tài nguyên mà
em bi t b ng kĩ thu t khăn tr i bàn. Sau đó c đi di n trình bày tr c l p.ế ằ ậ ả ử ạ ệ ướ ớ
HS đc làm vi c, đc ghi l i nh ng ý ki n c a b n thân r i t ng h pượ ệ ượ ạ ữ ế ủ ả ồ ổ ợ
thành ý ki n chung c a nhóm:ế ủ Tài nguyên thiên nhiên là c a c i có s n trong tủ ả ẵ ự
nhiên đc con ng i s d ng, khai thác nh : n c, than, r ng, d u m , gió,ượ ườ ử ụ ư ướ ừ ầ ỏ
vàng, sinh v t,ậ HS r t tích c c, hào h ng h c t p v i KT d y h c này.ấ ự ứ ọ ậ ớ ạ ọ
Kĩ thu t “khăn tr i bàn” là m t KTDH đn gi n, d th c hi n, có th tậ ả ộ ơ ả ễ ự ệ ể ổ
ch c h u nh trong t t c các bài h c môn Khoa h c. B ng vi c s d ng KTDHứ ầ ư ấ ả ọ ọ ằ ệ ử ụ
tích c c này, HS đc ti p c n v i nhi u gi i pháp và các chi n l c khác nhau;ự ượ ế ậ ớ ề ả ế ượ
rèn kĩ năng suy nghĩ, gi i quy t v n đ; s ph i h p làm vi c cá nhân và làmả ế ấ ề ự ố ợ ệ
vi c nhóm nh t o c h i nhi u h n cho vi c h c t p có s phân hóa. Ngoài ra,ệ ỏ ạ ơ ộ ề ơ ệ ọ ậ ự
hi u qu tích c c nh t chính là nâng cao m i quan h gi a HS, giúp các em bi tệ ả ự ấ ố ệ ữ ế
cách l ng nghe và bi t tôn tr ng ý ki n c a nhau.ắ ế ọ ế ủ
1.2. Kĩ thu t “Đng não”ậ ộ
1.2.1. M c tiêuụ: Đng não là m t KT nh m huy đng nh ng t t ng m iộ ộ ằ ộ ữ ư ưở ớ
m , đc đáo v m t ch đ c a các thành viên trong th o lu n. Các thành viênẻ ộ ề ộ ủ ề ủ ả ậ
trong l p đc c vũ tham gia m t cách tích c c, không h n ch các ý t ng. Tớ ượ ổ ộ ự ạ ế ưở ừ
đó phát huy tính tích c c c a HS, t o không khí sôi n i trong d y h c. Đây là KTự ủ ạ ổ ạ ọ
mà GV có th s d ng trong r t nhi u ti t h c, b i khi khai thác đc nhi u ýể ử ụ ấ ề ế ọ ở ượ ề
ki n t HS, th m chí là đáp án gây m u thu n đ có th khai thác đc ki nế ừ ậ ẫ ẫ ể ể ượ ế
th c c a bài.ứ ủ
1.2.2. Cách th c hi nự ệ
- GV d n nh p vào ch đ, đa ra câu h i đnh h ng rõ m t v n đ nàoẫ ậ ủ ề ư ỏ ị ướ ộ ấ ề
đó.