ụ ệ ệ ế ấ ả ể ọ Ứ Sáng ki n kinh nghi m c p Ti u h c ng d ng CNTT trong vi c gi ng
ớ ạ d y môn TNXH l p 3”.
Ụ M C Ụ L C
ụ M c ụ l c.................................................................................................... 1
ữ ế ắ ụ ệ Danh m c các kí hi u, ch vi t t t.............................................................. 2
Ở Ầ ................................................................................................. 3 M Đ U
ươ ơ ở ậ ......................................................................... 6 Ch ng 1: C s lí lu n
ố ệ ơ ủ ả ầ ộ 1.1.M t s khái ni m c ề b n c a ph n m m............................... 6
ụ ủ ề 1.2. M c tiêu c a đ tài.............................................................. 9
ề ẩ ầ ầ ạ ủ 1.3. Chu n yêu c u c n đ t c a đ tài ........................................ 9
ươ ự ủ ấ ề........................................................... Ch ạ ng 2: Th c tr ng c a v n đ
ủ ể ặ ườ ớ 2.1. Đ c đi m chung c a tr ng, l p...................................... 11
ấ ậ ứ ụ ữ ư ể ả 2.2. Nh ng u đi m và b t c p khi ng d ng CNTT vào gi ng
ạ ớ d y môn TNXH l p 3..................................................... 11
ươ ả ế ấ ứ ................................ Ch ệ ng 3: Bi n pháp gi ề i quy t v n đ nghiên c u
Ứ ụ ọ 3.1. ng d ng minh h a ....................................................... 13
Ứ ầ ậ ụ 3.2. ng d ng vào ph n bài t p............................................. 15
Ứ ầ ơ ụ 3.3. ng d ng vào ph n trò ch i............................................ 20
ươ ả ự ự ọ ế ệ ệ ............... 23 Ch ng 4: Th c nghi m khoa h c và k t qu th c nghi m
Ế Ậ ........................................................................................... 25 K T LU N
Ệ Ả ..................................................................... 27 TÀI LI U THAM KH O
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
CNTT ệ Công ngh thông tin
ề ầ PM Ph n m m
ề ầ ạ PMDH ọ Ph n m m d y h c
GV Giáo viên
ọ HS H c sinh
ự TNXH ộ T nhiên xã h i
M Đ UỞ Ầ
ế ỉ ủ ự ể ệ Sang th k 21, s phát tri n nhanh chóng c a công ngh thông tin (CNTT) có
ớ ớ ệ ố ụ ộ ố ỗ tác đ ng to l n t ạ ủ i h th ng giáo d cđào t o c a m i qu c gia. Chi n l ế ượ c
ụ ể ệ ạ ấ ạ Các ngứ phát tri n giáo d c Vi t Nam giai đo n 2001 2010 đã nh n m nh: "
ẽ ở ế ị ạ ọ ủ ạ ả ụ d ng CNTT s tr thành thi t b d y h c ch đ o trong gi ng d y ạ ”. M tộ
ữ ứ ụ ề ầ ạ ọ ọ trong nh ng ng d ng CNTT quan tr ng đó là ph n m m d y h c.
ề ạ ầ ọ ộ ươ ệ ạ ọ Ph n m m d y h c (PMDH) là m t ph ọ ng ti n d y h c quan tr ng, ở ấ c p
ớ ơ ươ ự ệ ề ệ ạ ạ ọ ộ đ cao h n so v i các ph ng ti n d y h c tr c quan khác, t o đi u ki n đ ể
ề ộ ữ ự ệ ả ổ ươ ạ ọ ớ th c hi n nh ng đ i m i căn b n v n i dung, ph ằ ng pháp d y h c nh m
ở ọ ọ ậ ự ứ ệ hình thành h c sinh các năng l c làm vi c, h c t p và thích ng đ ượ ớ c v i
ườ ệ ạ ộ môi tr ng xã h i hi n đ i.
ư ệ ờ ạ ể ặ ộ ệ ạ ớ ố ộ Trong th i đ i xã h i phát tri n v i t c đ chóng m t nh hi n nay, vi c d y
ỉ ạ ế ườ ọ h c không ch h n ch trong các gi ờ ọ ạ h c t i nhà tr ể ọ ậ ng mà có th h c t p
ự ế ủ ặ ự ọ ậ ạ ẫ d ướ ự ướ i s h ng d n tr c ti p c a giáo viên (GV) ho c t h c t p t i nhà qua
ệ ố h th ng Internet.
ể ọ ự ớ ự ứ ế ậ PMDH có th giúp h c sinh (HS) t tìm ki m tri th c m i, t ệ ôn t p, luy n
ứ ộ ỳ ọ ộ ộ ỳ ự ậ t p theo n i dung tu ch n, theo các m c đ nông sâu, tu thu c vào năng l c
ủ ả c a b n thân.
ệ ử ụ ư ậ ươ ệ ạ ọ ọ Nh v y, vi c s d ng PMDH làm ph ng ti n d y h c các môn h c, giúp
ệ ọ ậ ủ ụ ỗ ợ ệ ạ ư ộ ọ cho vi c h c t p c a HS nh là m t công c h tr cho vi c d y và h c
ệ ầ ằ ỹ ư ế ạ ỹ nh m góp ph n rèn luy n k năng t ộ ậ duy sáng t o, k năng giao ti p, đ c l p
ả ề ỹ ử ế ấ ằ gi ầ ế i quy t các v n đ , k năng tìm ki m và x lý thông tin nh m góp ph n
ố ờ ọ ấ ả ọ ườ ủ c ng c t ố ư ưở t ng h c su t đ i cho t t c m i ng ệ ể ộ i. Phát tri n r ng rãi vi c
ứ ọ ườ ụ ề ọ ọ ấ ọ ọ ng d ng CNTT trong nhi u môn h c, m i tr ọ ng h c, m i c p h c và m i
ọ ự ọ ể ạ ngành h c thông qua các lo i PM khác nhau ( PMDH, t h c, PM ki m tra
ự ế ệ ẫ ộ ươ ạ đánh giá...) d n đ n vi c xây d ng n i dung và ph ng pháp đào t o thích
ể ệ ể ộ ườ ợ h p, phát tri n vi c ki m tra đánh giá trong m t môi tr ng giàu thông tin.
ộ ố ệ ể ề ắ ọ ớ Là m t giáo viên t t nghi p chuyên ngành Ti u h c, v i nhi u năm g n bó
ườ ứ ể ư ạ ọ ậ ừ ớ v i môi tr ị ng s ph m. Tôi đã không ng ng h c t p, nghiên c u đ theo k p
ờ ạ ấ ượ ệ ử ụ ạ ầ ọ th i đ i CNTT và nâng cao ch t l ề ng d y h c. Vi c s d ng các ph n m m
ế ế ả ạ ữ ế ả ể đ thi ủ t k bài gi ng c a tôi đã đem l ả ả i nh ng k t qu kh quan trong gi ng
ọ ậ ủ ọ ặ ệ ệ ạ ạ ủ d y c a giáo viên và h c t p c a h c sinh, đ c bi ệ t là vi c so n giáo án đi n
ử ữ ế ạ ở ớ ọ t cho nh ng ti t d y TNXH l p 3. Đó chính là lý do tôi ch n báo cáo
Ứ ụ ớ ệ ả ạ chuyên đ ề “ ng d ng CNTT trong vi c gi ng d y môn TNXH l p 3”.
ệ ử ụ ệ ố ơ ự ầ ỉ Vi c s d ng ph n m m ề không ch giúp giáo viên th c hi n t t h n ch ươ ng
ứ ạ ự ạ ả ọ ớ trình đ i trà mà còn cho phép th c thi cách th c d y h c m i có kh năng đáp
ứ ầ ự ủ ọ ứ ế ệ ế ng yêu c u t tìm ki m ki n th c, rèn luy n kĩ năng c a h c sinh.
ƯƠ CH NG 1
Ơ Ở Ủ Ấ Ề Ậ C S LÍ LU N C A V N Đ
ộ ố ơ ả ệ 1.1. M t s khái ni m c b n .
ộ ự 1.1.1. Môn T nhiên xã h i:
ằ ượ ữ ế đ ứ ơ ả c nh ng ki n th c c b n ọ TNXH là môn h c nh m giúp các en có
ề ban đ u vầ
ườ ơ ể ườ ứ ữ ệ + Con ng ỏ i và s c kh e ( c th ng i, cách gi ơ ể v sinh c th
ệ ậ ạ và phòng tránh b nh t t, tai n n.
ộ ố ự ậ ệ ượ ơ ự ộ + M t s s v t, hi n t ả ng đ n gi n trong t nhiên và xã h i.
ướ ầ ữ ể B c đ u hình thành và phát tri n nh ng kĩ năng:
ỏ ả ờ ố ử ợ ứ ứ ự + T chăm sóc s c kh e b n thân; ng x h p lí trong đ i s ng
ộ ố ệ ố ậ ạ ể đ phòng ch ng m t s b nh t t và tai n n.
ậ ắ ắ ặ ỏ ế ễ + Quan sát, nh n xét, nêu th c m c, đ t câu h i, bi t cách di n
ữ ể ế ủ ự ậ ệ ượ ề ơ ự ạ đ t nh ng hi u bi t c a mình v các s v t và hi n t ả ng đ n gi n trong t
nhiên và xã h i.ộ
ữ ộ ể Hình thành và phát tri n nh ng thái đ và hành vi:
ứ ự ệ ắ ữ ệ ả + Có ý th c th c hi n các quy t c gi v sinh, an toàn cho b n
ộ ồ thân, gia đình và c ng đ ng.
ườ ọ ươ + Yêu thiên nhiên, gia đình, tr ng h c, quê h ng.
1.1.2. MicroSoft PowerPoint:
ư ư ặ ủ MS PowerPoint có các đ c tr ng c a nhóm MS Office, cũng nh Word,
Excel:
ả ể ề ệ ế ấ ị ụ + K t qu hi n th theo c u trúc màn hình trình chi u + Giao di n và công c
ụ ơ ả ệ ễ ề ạ ấ r t thân thi n, d dùng và linh ho t + Các công c c b n v MS
ố ượ ư ạ ị PowerPoint[nh : Text, Drawing, Picture, Chart... đ nh d ng đ i t ng...] hoàn
ư toàn nh trong Word, Excel.
ủ Các tài nguyên dùng chung c a nhóm MS Office.
ổ ừ ể ệ ả ủ ấ ễ Vi c chuy n đ i t văn b n c a Word sang MS PowerPoint r t đ dàng. Do
ẽ ỗ ợ ạ ấ ệ ắ ữ ề ễ ế ạ ậ v y, vi c n m v ng Word s h tr b n r t nhi u, giúp b n d dàng ti p
ắ ớ ờ ỉ ậ c n v i powerpoint ch trong th i gian ng n.
ệ ố ệ ứ ể ượ ề ấ ạ H th ng hi u ng phong phú, có th đ c khai thác t o nên khá nhi u c u
ể ậ ậ ượ ể ạ trúc, th m chi có th l p trình đ ố c đ t o các đ i
ạ ượ ứ ụ ễ ả ạ Kh năng nhúng ng d ng và Link khá m nh ==> d dàng t o đ c files đa
ạ ạ d ng, linh ho t...
ủ ụ ư ấ ỗ ợ ể ả ổ Th t c l u c t thông minh, h tr chuy n đ i đuôi file, và đóng gói s n
ư ụ ặ ẩ ộ ph m lên m t th m c ho c trên đĩa CD.
ề ầ 1.1.3. Ph n m m Violet:
ể ự ụ ề ầ ượ VIOLET là ph n m m công c giúp cho giáo viên có th t ự xây d ng đ c
ệ ử ưở ủ ớ ộ ả các bài gi ng đi n t theo ý t ng c a mình m t cách nhanh chóng. So v i
ệ ạ ề ầ ả ọ ơ các ph n m m khác, Violet chú tr ng h n trong vi c t o ra các bài gi ng có
ể ả ộ ươ ớ ọ ấ ấ âm thanh, hình nh, chuy n đ ng và t ợ ng tác... r t phù h p v i h c sinh c p
ấ ổ ph thông các c p.
ệ ế ệ ấ ễ ử ụ ữ ợ ớ ườ Giao di n ti ng Vi t r t d s d ng, phù h p v i nh ng ng i không
ỏ ữ ứ ạ ạ ả ọ chuyên tin h c, không gi i ngo i ng . Ch c năng so n th o phong phú
ữ ệ ứ ử ậ ả ỉ Cho phép nh p và ch nh s a các d li u văn b n, công th c toán, âm thanh,
ể ả ộ ươ ề ẫ ệ ứ hình nh, phim, các hi u ng chuy n đ ng và t ng tác, v.v... •Nhi u m u
ậ ượ ậ ẵ bài t p đ c l p trình s n.
ả ữ ữ ệ ậ ắ ậ ậ ề Bài t p tr c nghi m, ghép đôi, bài t p ô ch , bài t p kéo th ch , đi n
ố ấ ỳ ẽ ồ ị ề ệ ế khuy t, v đ th hàm s b t k v.v... •Nhi u giao di n khác nhau
ủ ề ụ 1.2. M c tiêu c a đ tài.
ỗ ợ ự ế ấ ủ ề ụ ườ ể M c tiêu chính nh t c a đ tài là h tr tr c ti p cho các nhà tr ng Ti u
ệ ả ạ ượ ữ ọ h c trong vi c gi ng d y môn TNXH theo sách giáo khoa có đ c nh ng kinh
ệ ệ ế ế ứ ụ ả ạ nghi m trong vi c thi t k và ng d ng CNTT vào gi ng d y.
ấ ả ệ ử ế ế ể ượ ử ụ ạ T t c các bài so n trên giáo án đi n t thi t k đ đ ế c s d ng thay th
ượ ử ụ ư ữ ệ ử ả ớ cho sách TNXH và đ c s d ng trên l p nh nh ng bài gi ng đi n t hoàn
ẹ ọ ư ả ạ ớ ỉ ch nh dành cho giáo viên gi ng d y trên l p cũng nh cha m h c sinh dùng
ạ t i gia đình.
ầ ầ ẩ ạ 1.3. Chu n yêu c u c n đ t.
ệ ử ả ả ứ ủ ế ả ẩ ớ Giáo án đi n t ph i đ m b o chu n ki n th c c a môn TNXH l p 3. Giáo
ệ ử ễ ử ụ ệ ẹ ắ ả ạ án đi n t d s d ng và có giao di n đ p m t, hình nh minh ho chính xác
ể ể ộ ị ướ ạ ệ ả và sinh đ ng. PM có th hi n th thông tin d ồ ị i d ng văn b n, ký hi u, đ th ,
ạ ộ ẽ ả ứ ụ ạ ơ ồ ớ ả b n đ , hình v , nh ch p, đo n phim,.... V i các hình th c ho t đ ng đ n
ư ấ ể ự ể ệ ả ộ ọ gi n nh b m phím, di chuy n và kích chu t... đ l a ch n và ra các l nh
ẽ ấ ứ ầ ủ ủ ị ề ấ ượ theo ch đ nh, HS s r t h ng thú khi th y yêu c u c a mình đ ra đ ự c th c
ụ ứ ứ ề ệ ề ấ ạ ờ hi n li n ngay t c th i, đi u này có tác d ng kích thích h ng thú r t m nh
ạ ộ ẽ ự ọ ữ ẹ ề ả ắ m trong ho t đ ng t h c. Nh ng hình nh đ p, rõ ràng, nhi u màu s c sinh
ạ ệ ạ ả ộ ồ ờ ọ ộ đ ng, kèm theo các đo n văn b n, gi ng nói nh c đ m... tác đ ng đ ng th i
ặ ế ế ự ắ ho c k ti p nhau lên các giác quan giúp cho HS t ấ thao tác tay làm, m t th y,
ệ ậ ễ ể ọ ờ tai nghe, trí óc suy nghĩ... trong khi h c và luy n t p, nh đó d dàng hi u rõ,
ự ự ữ ứ ế ệ ọ ắ n m v ng ki n th c . PM cho phép giáo viên l a ch n các tài li u tr c quan
ầ ủ ừ ệ ấ ậ ả ọ ử ụ ầ c n cho t ng ph n c a bài h c và s d ng chúng r t thu n ti n trong gi ng
d y.ạ
ể ử ụ ơ ở ậ ấ ượ ề ầ ạ ọ ỏ C s v t ch t: Đ s d ng đ c ph n m m vào d y h c đòi h i
ị ề ơ ở ậ ư ữ ế ấ nh ng trang b v c s v t ch t nh máy projecter, máy tính, màn chi u, loa.
ị ỹ ẩ ả ế ế ờ ạ ườ ả Giáo viên: Giáo viên ph i chu n b k bài gi ng, thi t k gi d y, l ng
ướ ể ủ ộ ố ổ ứ ờ ạ ự ố ợ ị tr c các tình hu ng đ ch đ ng t ch c gi d y có s ph i h p nh p nhàng
ạ ộ ạ ộ ầ ượ ủ ữ ủ ầ ộ gi a ho t đ ng c a th y và ho t đ ng c a trò. Đ i ngũ giáo viên c n đ c
ả ẩ ườ ự ổ ọ ỏ ả ộ chu n hoá, b n thân ng i giáo viên ph i năng đ ng, h c h i, tích c c đ i
m iớ
ỹ ở ướ ế ớ ề ầ ẩ ọ ọ ị H c sinh: h c sinh c n chăm đ u, chu n b bài k nhà tr c khi đ n l p
ạ ả ự ộ ộ ế ể ờ ọ ạ và ph i m nh d n, t tin b c l ý ki n, quan đi m trong gi h c.
ƯƠ CH NG 2
Ự Ủ Ạ Ấ Ề TH C TR NG C A V N Đ
ủ ể ặ ườ ớ 2.1. Đ c đi m chung c a tr ng, l p.
ế ử ụ ể ế ế ỉ GV bi t s d ng máy vi tính và có th thi ử t k , ch nh s a giáo án trên
ọ ậ ừ ớ ươ ự ổ Powerpoint và Violet. GV tích c c đ i m i, không ng ng h c t p ph ng
ả ự ử ụ ệ ộ ọ ế ệ pháp hi u qu , t rèn luy n nâng cao trình đ tin h c, s d ng các trang thi t
ặ ệ ẩ ả ị ướ ạ ị ệ b hi n đ i. Đ c bi t GV luôn chu n b kĩ bài gi ng tr ế ớ c khi đ n l p. Tuy
ơ ở ậ ấ ủ ườ ư ượ ệ ườ nhiên c s v t ch t c a nhà tr ng còn ch a đ c hoàn thi n: Tr ng có
ứ ư ư ệ ử máy projecter, máy tính nh ng ch a có phòng ch c năng riêng nên vi c s
ươ ố ử ụ ệ ế ạ ạ ọ ụ d ng các ph ng ti n d y h c còn h n ch . Khi giáo viên mu n s d ng thì
ặ ạ ớ ọ ủ ệ ắ ả ế ế ph i tháo và l p đ t t i l p h c c a mình.. Vi c thi t k 1 bài giáo án trên
ấ ấ ệ ấ ờ ờ ề Powerpoint hay Violet cũng m t r t nhi u th i gian (ít nh t là 2 gi ) nên vi c
ệ ử ả ạ ế ọ ư ế ọ ư đ a giáo án đi n t vào gi ng d y các ti t h c nói chung cũng nh ti t h c
ấ ậ ế ạ ề TNXH nói riêng còn nhi u h n ch và b t c p.
ọ ậ ở ọ ứ ộ ề H c sinh: HS còn h c t p nhi u m c đ khác nhau. Tuy nhiên các
ề ộ ờ ọ ớ ạ ượ ề ả em đ u ham thích m t gi h c v i nhi u âm thanh, hình nh minh ho , đ c
ủ ữ ứ ủ ọ ế làm ch nh ng ki n th c c a bài h c.
ữ ư ấ ậ ụ ứ ể ạ ả 2.2. Nh ng u đi m và b t c p khi ng d ng CNTT vào gi ng d y.
ữ ư ụ ứ ể 2.2.1. Nh ng u đi m khi ng d ng CNTT:
ừ ọ ớ ạ ẵ ọ Tôi đã t ng tham gia l p h c CNTT t i trung tâm Tin h c nên có s n
ữ ể ế ề ờ ồ trong mình nh ng hi u bi t v Powerpoint và Violet. Đ ng th i tôi cũng là
ể ề ệ ả ộ ọ m t giáo viên Ti u h c có nhi u năm công tác và kinh nghi m trong gi ng
ắ ắ ướ ớ ươ ầ ạ d y nên n m ch c các b c lên l p và kĩ năng, ph ư ạ ng pháp s ph m c n
thi t.ế
ờ ườ ấ ớ ề ệ ạ ậ Trong th i gian qua nhà tr ng đã t o đi u ki n cho tôi đi t p hu n l p
ạ ậ ổ ứ ồ ụ ọ ề h c v CNTT do phòng giáo d c và đào t o qu n Hoàng Mai t ch c. Đ ng
ề ữ ọ ậ ồ ọ ừ ể ề ầ ờ th i tôi cũng không ng ng h c t p, tìm hi u v nh ng ph n m m đ h a
ư ư ầ ụ ụ ể ấ ứ ế ẹ ệ ả khác đ l y ki n th c cũng nh s u t m hình nh đ p ph c v cho vi c thi ế t
k .ế
ắ ượ ự ồ ạ ấ ỡ Bên c nh đó, tôi cũng r t may m n đ c s đ ng tình và giúp đ ,
ệ ủ ệ ườ ủ ạ ồ ộ đ ng viên nhi t tình c a Ban giám hi u nhà tr ng và c a b n bè đ ng
nghi p.ệ
ệ ố ờ ườ ụ ắ ớ Th i gian s ng và làm vi c trong môi tr ng giáo d c, g n bó v i
ệ ươ ự ự ọ ạ ứ ồ đ ng nghi p, th ng yêu h c sinh, th c s đã mang l ả i cho tôi c m h ng và
ệ ế ể ấ ượ ừ ạ ả ế ọ nhi t huy t đ nâng cao ch t l ng gi ng d y trong t ng ti t h c nói chung
ờ ọ và gi i h c môn TNXH nói riêng.
ấ ậ ữ 2.2.2. Nh ng b t c p khi thi ế ế t k :
ả ườ ọ ụ ữ Không ph i là ng i h c chuyên Tin nên trong khi áp d ng nh ng bài
ệ ử ả ể ả ạ ượ ấ ậ ữ ề gi ng đi n t vào gi ng d y tôi không th tránh đ c nh ng đi u b t c p, có
ưở ư ý t ng nh ng không thi ế ế ượ t k đ c theo ý mình.
ắ ượ ệ ọ ậ ộ ủ ọ ả N m đ c tình c m, thái đ c a h c sinh trong vi c h c t p môn
ổ ớ ọ ả ế ế ứ TNXH cũng h t s c khó khăn. Tôi ph i ti p xúc, trao đ i v i h c sinh sau
ấ ượ ề ờ ớ nhi u th i gian m i th y đ c.
ữ ệ ế ư ệ ụ ụ ệ ử ạ Vi c tìm ki m nh ng t ệ li u ph c v cho vi c so n giáo án đi n t
ề ấ ả ạ ờ cũng m t nhi u th i gian, tôi ph i tìm tòi trên sách báo, m ng Internet…
ƯƠ CH NG 3
Ầ Ế Ệ Ề Ả BI N PHÁP GI I QUY T V N Đ
ỉ ạ ủ ả ả ướ ấ ỉ ị Theo văn b n ch đ o c a Đ ng và nhà n c nh t là ch th 58
ề ệ ẩ ạ ứ ủ ộ ị CT/UW c a B Chính Tr ngày 07 tháng 10 năm 2000 v vi c đ y m nh ng
ụ ụ ự ệ ệ ệ ạ ụ d ng CNTT ph c v s nghi p Công nghi p hóa và Hi n đ i hóa. Ban giám
ụ ổ ứ ớ ậ ể ệ ấ ộ ọ hi u đã liên t c t ch c l p t p hu n đ nâng cao trình đ Tin h c cho các
ỉ ơ ể ứ ự ụ ề ầ ệ ồ đ ng chí GV. Ch h n 1 năm th c hi n, tôi đã có th ng d ng ph n m m
ế ế Powerpoint và Violet vào thi t k giáo án đi n t ệ ử .
Ứ ụ ả ạ ằ ổ ớ ươ ạ ọ ng d ng CNTT vào gi ng d y nh m đ i m i ph ng pháp d y h c
ậ ợ ề ệ ạ ờ ả ạ ở môn TNXH, t o đi u ki n thu n l i cho GV trong các gi gi ng d y trên
ẩ ị ở ữ ả ớ ộ ư ớ l p cũng nh chu n b bài nhà. V i nh ng hình nh, âm thanh sinh đ ng,
ủ ể ủ ờ ọ ạ ộ ư ấ ứ ả ơ HS là ch th c a gi h c.Các hình th c ho t đ ng đ n gi n nh b m phím,
ẽ ấ ể ự ủ ị ệ ể ộ ọ di chuy n và kích chu t... đ l a ch n và ra các l nh theo ch đ nh, HS s r t
ầ ủ ề ấ ượ ự ứ ệ ề ờ ứ h ng thú khi th y yêu c u c a mình đ ra đ c th c hi n li n ngay t c th i,
ạ ộ ứ ụ ẽ ề ấ ạ đi u này có tác d ng kích thích h ng thú r t m nh m trong ho t đ ng t ự ọ h c
ụ ứ ả ạ ở ộ ố ả ư Tôi ng d ng CNTT vào gi ng d y TNXH m t s m ng nh sau:
Ứ ụ ọ 3.1. ng d ng minh h a.
ọ ậ ủ ả ọ ệ Theo kinh nghi m h c t p c a các n ướ ở c ẻ ỉ Châu Âu tr ch ph i h c
ờ ượ ư ế ọ ạ ẹ ẻ hai môn h c: Ti ng M đ và Toán. Nh ng th i l ng ngo i khoá là 60%.
ề ộ ố ẻ ọ ể ạ ạ ổ T i các bu i ngo i khoá, tr h c cách tìm hi u v cu c s ng các loài hoa, các
ậ ả ự ể ế ẽ con v t. V hình và mô t s hi u bi t đó.
ế ề ộ ố ệ ữ ấ ố ể Hi u bi t v cu c s ng, m i quan h gi a các thành viên gia đình, các v n đ ề
ứ ả ề ệ ấ ộ ộ xã h i. Các ngh nghi p có trong xã h i. Cách th c s n xu t.v..v..
ậ ụ ư ủ ế ọ ố Bé h c làm các v t d ng th công khó nh đóng bàn gh , m i hàn, làm
bánh…
ớ ị ậ ậ ộ ộ ể Bé t p làm quen v i v êc lao đ ng nhóm, lao đ ng cá nhân, theo t p th .
ượ ầ ạ ướ ạ ặ Các bé đ c tham gia ngo i khoá vài ngày ho c vài tu n t i n c ngoài. Đi cá
ể ớ ặ ậ nhân ho c theo t p th l p.
Ở ươ Thái Lan: ch ủ ề ng trình phân theo 3 ch đ :
ệ ậ ố ọ ọ ị ị ử Kinh nghi m s ng: Sinh h c, V t lý, Hoá h c, Đ a lý, L ch s .
ạ ứ ể ụ ể ạ Phát tri n tính cách: Đ o đ c, Âm nh c, Th d c.
ị ướ ữ ệ ậ ậ ộ ỹ ỹ Đ nh h ng lao đ ng: N công, K thu t nông nghi p, M thu t.
ộ ố ạ ọ ượ ư ạ T i Malayxia, các môn h c cu c s ng đ c phân theo 2 giai đo n nh sau:
ể ạ ế ườ ầ Giai đo n 1: hi u bi t môi tr ng TN – XH g n gũi, bao quanh thông qua môn
ế ti ng Malai.
ứ ế ạ ậ ợ ọ ọ ị Giai đo n 2: Tích h p các ki n th c môn Sinh h c, V t lý, Hoá h c, Đ a lý,
ử ạ ứ ứ ẻ ị ườ ườ L ch s , Đ o đ c, S c kho thành môn Con ng i và Môi tr ng.
ọ ậ ở ướ ệ ẳ ớ ủ ế ủ ẻ ọ ờ ề Khác h n v i đi u ki n h c t p n c ta, th i gian ch y u c a tr là h c
ạ ườ ế ọ t i nhà tr ở ng và thông qua sách v . Môn Toán, Ti ng Vi ệ ượ t đ c chú tr ng
ể ế ề ự ế ủ ọ ế ạ ữ ơ h n nên nh ng hi u bi t v th c t ề c a h c sinh còn nhi u h n ch . Chính vì
ế ể ọ ậ ộ ợ ớ ậ v y tôi thi t nghĩ đ h c t p b môn TNXH đ ượ ố c t t và cho phù h p v i
ọ ậ ở ướ ệ ề ứ ụ ả ạ đi u ki n h c t p n c ta, ng d ng CNTT vào gi ng d y là vô cùng quan
ẻ ầ ự ế ả ọ ọ ớ tr ng. Hình nh và âm thanh minh h a giúp tr g n v i th c t và thêm
ố ố ữ ệ nh ng kinh nghi m trong v n s ng.
ượ ệ ử ệ ạ ể Đ làm đ c vi c này, trong quá trình so n giáo án đi n t giáo viên ngoài
ể ả ứ ệ ả ả ộ ế vi c nghiên c u sách giáo khoa, sách tham kh o đ đ m b o n i dung và ki n
ữ ứ ề ế ệ ể ạ ầ ầ th c trong bài d y, GV c n tìm hi u nh ng ph n m m liên quan đ n vi c
thi ế ế t k .
ủ ề ồ ứ ớ ế ủ Sách giáo khoa TNXH 3 có 3 ch đ g m 70 bài ng v i 70 ti t c a 35
ự ọ ầ ậ ọ ớ ượ ố tu n th c h c. Trong đó có 63 bài h c m i và 7 bài ôn t p, đ c phân ph i
ư nh sau:
ườ ứ ỏ ượ ế ộ ố ơ + Con ng i và s c kh e: HS đ ậ c nh n bi ơ t m t s c quan trên s
ữ ệ ữ ệ ơ ồ đ , cách gi v sinh và phòng b nh cho nh ng c quan này.
ể ệ ệ ố ộ ườ ể ố ế + Xã h i: Th hi n m i quan h gia đình, nhà tr ng, v n hi u bi t và
ứ ề ỉ ố ơ ố ý th c v t nh, thành ph n i đang s ng.
ự ậ ặ ờ ự ề ậ ấ ộ + T nhiên: Nói v Th c v t và đ ng v t – M t tr i và trái đ t.
ọ ậ ể ấ ấ ọ ừ Trong năm h c này, tôi đã không ng ng h c t p và ph n đ u đ nâng cao
ấ ượ ộ ế ạ ạ ạ ọ ch t l ạ ng d y và h c. Tôi đã m nh d n tham gia m t ti t d y môn TNXH
ố ộ ạ ượ ế ế ề ấ c p thành ph . N i dung bài d y đ c thi t k trên n n Powerpoint sinh
ế ợ ữ ẹ ắ ả ọ ớ ợ ộ đ ng và đ p m t, hình nh minh h a phù h p, phong phú k t h p v i nh ng
ờ ọ ủ ệ ả ượ ế âm thanh, bài hát. Gi ự ự ở h c c a tôi đã th c s tr lên hi u qu và đ c x p
ấ ắ ấ ư ạ ố ọ lo i xu t s c c p Thành ph năm h c 20102011. Tôi cũng xin đ a vào
ệ ứ ụ ứ ể ả ạ ộ SKKN này đ minh tr ng cho vi c ng d ng CNTT vào gi ng d y b môn
ủ ớ TNXH l p 3 c a tôi.
Ậ Ự BÀI: TH C V T
Ụ I . M C TIÊU:
ọ ế Sau bài h c, HS bi t:
ượ ủ ữ ể ố ố Nêu đ c nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau c a cây c i xung quanh.
ự ậ ủ ự ạ ậ ự Nh n ra s đa d ng và phong phú c a th c v t trong t nhiên.
ỉ ượ ậ ườ Ch đ ộ c các b ph n th ủ ng có c a cây
Ồ Ọ Ạ II . Đ DÙNG D Y VÀ H C:
ệ ử . 1. Giáo viên: Giáo án đi n t
ư ầ ộ ố ậ S u t m m t s cây th t. ọ 2. H c sinh:
Ạ Ộ Ọ Ạ III . HO T Đ NG D Y VÀ H C:
ộ ạ Ho t đ ng
ạ ộ ộ TG N i dung ủ Ho t đ ng c a giáo viên ủ c a ọ h c PT
sinh
I. nỔ
ươ ươ Đ NHỊ Slide 1 HS hát bài “Quê h ng t ẹ i đ p” HS hát
TỔ
cH C:Ứ III. BÀI
Slide2 ớ ủ ề ự Gi ệ i thi u Ch đ T nhiên M I:Ớ
HS l ngắ 1’ 1.Gi iớ
nghe. thi uệ
ủ ề ch đ :
ớ ạ ộ ể ề ệ Gi ố i thi u ho t đ ng 1: K v cây c i 2. D yạ Slide 3 xung quanh ta. bài m i:ớ ầ Yêu c u các nhóm mang cây lên và 10 HĐ1: 3 nhóm l nầ ớ ủ ề ệ i thi u v cây c a nhóm mình: 12’ ể K v gi ề ượ t gi ớ i + Cây đó là l cây gì?
cây c iố thi uệ ượ ồ ở + Đ c tr ng đâu ?
ậ ầ ớ ủ ệ Nh n xét ph n gi i thi u c a các xung
nhóm. quanh ta
ể ầ ọ Yêu c u h c sinh k thêm tên các cây MT: Kể
ở xung quanh các em ( nhà, ở ườ ng tr 8 10 HS tên đ ở cượ
ườ hay trên đ ng đi ọ h c,…) nhi uề
ề ầ ậ H: Yêu c u HS nh n xét v xung ạ lo i cây
quanh các em. 2 3 HS
ố GV ch t và ghi b ng ả : Xung quanh ta
12 HS nêu có ấ r t ề nhi u cây ố c i
iạ ớ ệ ả GV gi l i thi u tên bài và ghi b ng:
ắ ả ồ “Cây hoa h ng, cây b p c i hay cây
ấ ả ỏ c bé xíu và t ố t c cây c i có xung
ượ ọ ự ậ quanh ta đ c g i chung là th c v t. Và
ọ đây cũng chính là bài h c ngày hôm
nay.”
Slide 4 12 ở Y/c HS m sách giáo khoa trang 76
ở HS m sgk 14’
Slide5 ớ ệ ộ GV gi ạ i thi u ho t đ ng 2
ự ạ ề *S khác nhau v hình d ng và đ
ộ ớ l n ủ c a cây ố c i:
Slide 6 ế ả ụ ườ GV chi u nh ch p sân tr ợ ng Lê L i
HĐ2: Y/c HS nêu tên cây và so sánh hình
Tìm hi uể ữ ủ ộ ớ
ề v cây ạ tr ng
Slide7 ầ ả ậ Yêu c u HS th o lu n nhóm đôi, so c iố Slide8 1 2 HS ạ d ng, đ l n c a cây hoa s a và cây nguyên. HS nhìn sgk ự ề ạ sánh s khác nhau v hình d ng và đ ộ MT: Slide 9 ủ ở ớ l n c a các cây tranh 2, 3, 4 trong Bi tế
ậ ả và th o lu n nhóm đôi SGK. ượ đ ặ c đ c
đi mể + Sau khi nêu tên cây
ắ gi ngố ệ + Nhóm 1: Tranh 2 (Cây tr c bách di p HS làm theo
nhau và và cây ạ v n ế tu ) ủ ầ yêu c u c a
khác nhau ơ Slide10 + Nhóm 2: Tranh 3 (Cây k – nia và cây GV.
ủ c a cây cau)
c iố + Nhóm 3: Tranh 4 (Cây tre và cây lúa)
Bi tế Cây ọ • G i các nhóm trình bày
ượ đ c cây th tậ Gv ẳ kh ng ị đ nh •
th ngườ 3 nhóm lên
có r ,ễ ề ầ ậ ạ Yêu c u HS nh n xét v hình d ng và trình bày,
ộ thân, lá, đ ớ l n ủ c a các cây. nhóm khác
hoa và bs ả ố GV ch t và ghi b ng: Các cây đ u cóề nx,
quả 2 3 HS ộ ớ ạ hình d ng và đ l n khác nhau
Slide11 HS l ngắ ậ ườ ộ * Các b ph n th ủ ng có c a cây:
nghe. ậ
ữ Y/c HS quan sát cây th t và tìm nh ng ủ ể ố đi m gi ng nhau c a các cây.
ủ ậ ộ ỉ Y/c HS ch các b ph n c a cây
ườ ữ ộ H: Cây th
ậ ng có nh ng b ph n nào ?
ố ườ Gv ch t và ghi b ng: ả Cây th ng có
3 4 HS 2 3 HS ả ễ r , thân, lá, hoa và qu
1 2 HS Giáo viên ố ch t bài:
Slide12 HS nh c l ắ ạ i ề ấ + Xung quanh chúng ta có r t nhi u cây
1 HS ế ố GV chi u 6 tranh trong sgk và ch t:
ạ ấ + Cây r t đa d ng và phong phú, có cây
ỏ
ấ ả thì to, cây thì nh ; cây thì cao, cây thì HS quan th p; cây có qu , cây thì không; cây thì
ạ ố ố s ng trên c n, cây thì s ng d ướ i sát. ướ n c….
ọ ộ ỏ Y/c HS đ c n i dung bóng đèn t a sáng trong sgk
ộ ố ả ề GV cho HS xem m t s hình nh v 2 3 HS ạ ướ ướ cây “l ” trong n c và ngoài n c.
ế ấ ớ ấ “Các con th y đ y, th gi
ậ xung nquanh chúng ta th t là phong phú, ậ ự i th c v t HS l ngắ ậ th t là ạ l ”
ệ ố ụ * Liên h , giáo d c kĩ năng s ng cho nghe HS: HS nêu ích ợ ủ ự ầ Yêu c u nêu l ậ i ích c a th c v t i.ợ ầ ế ầ Yêu c u HS cho bi ả t c n ph i làm gì l ố t.
ể ự ậ đ th c v t luôn xanh t GV :
3. C ngủ 10 ớ ệ ệ Gi i thi u tên trò ch i: ữ ơ Ô ch kì di u
c :ố ổ 11' Ph ế bi n ậ lu t ơ ch i
HĐ3: HS l ngắ ướ ẫ ơ H ng d n cách ch i:
nghe ự ữ ọ ọ + H c sinh l a ch n ô ch hàng ngang Trò ch iơ
HS tham gia ố ươ ứ MT: + Tr ả ờ l i các câu đ t ớ ng ng v i ô
trò ch iơ ủ C ng c ố chữ
ế ữ ế ọ ứ ki n th c ư + Đoán ô ch hàng d c (N u HS ch a
ở ế ự ữ ậ m h t ô ch hang ngang) : Th c v t
ế ổ ơ GV t ng k t trò ch i và liên h v ệ ề
ự ậ th c v t trong thiên nhiên. 4. Nh nậ
1’ xét D nặ
ế ậ Nh n xét ti t ọ h c dò
ặ ị ẩ D n dò chu n b bài sau
Ứ 3.2. ng ụ d ng vào ầ ph n bài ậ t p.
ứ ẽ ượ ắ ữ ế ọ ậ ự ế c n m v ng th t s , n u h c sinh có Theo M.A.Đanilov “Ki n th c s đ
ể ậ ữ ụ ế ạ ậ th v n d ng thành th o chúng hoàn thành vào nh ng bài t p lí thuy t hay
ố ế ủ ứ ữ ự ế ậ ằ ậ ọ ứ th c hành”. Bài t p nh m ôn t p nh ng ki n th c đã h c, c ng c ki n th c
ộ ơ ị ế ứ ể ả ọ ớ ỉ ơ ả ủ c b n c a bài gi ng. M t đ n v ki n th c m i, h c sinh ch có th ghi nh ớ
khi đ ượ c ệ luy n ậ t p ề nhi u ầ l n.
ể ủ ề ể ạ ầ ộ ớ ế ế M t đi m m nh đáng k c a Violet so v i các ph n m m thi t k bài
ậ ấ ạ ả ả ặ ộ gi ng khác là kh năng t o ra các bài t p r t phong phú, sinh đ ng và đ c bi ệ t
ấ ơ ấ ả ể ạ ụ ả ả ổ ớ là r t đ n gi n. Ví d trong Powerpoint ta ph i m t c bu i m i có th t o ra
ố ớ ỉ ầ ữ ệ ặ ắ ậ ậ 1 bài t p tr c nghi m ho c bài t p ô ch thì đ i v i Violet ch c n vài phút là
ữ ậ ặ ệ ấ đã làm xong. Nh ng bài t p này cũng đ c bi ệ ợ t r t thích h p trong vi c
ố ế ứ ậ ọ ườ ủ c ng c ki n th c trong môn h c TNXH. Chính vì v y tôi th ử ụ ng s d ng
ể ề ầ ế ế ủ ầ ậ ả ph n m m Violet đ thi t k ph n bài t p cho bài gi ng TNXH c a mình.
Bài ậ t p ắ tr c ệ nghi m:
BÀI: PHÒNG Ệ B NH TIM Ạ M CH
Ở ạ ộ ỏ ệ ự ế ế ư ế ho t đ ng 4: Bày t ý ki n và liên h th c t ậ . Thay vì đ a ra phi u bài t p
ế ế ệ ướ ạ ệ ể ậ ắ ả và ghi b ng, tôi thi t k giao di n d i d ng bài t p tr c nghi m đ HS suy
nghĩ:
ự ế ể ọ ơ ộ ẽ ế ớ HS s có c h i giao ti p tr c ti p v i máy tính đ ch n ra đáp án đúng và
ệ ẽ ể ế ả ậ ấ ế ki m tra k t qu . Thay vì vi c GV và HS nh n xét thì các em s nhìn th y k t
ữ ủ ẽ ả ờ ộ qu bài làm c a mình ngay trên máy. Máy tính s có nh ng l i đ ng viên
ế khuy n khích ặ ho c ắ nh c ở nh .
ả Bài ậ t p kéo th ữ ch :
BÀI: AN TOÀN KHI ĐI XE Đ PẠ
ớ ố ớ ứ ề ớ ộ ấ ẻ ậ ấ ổ Lu t là m t v n đ m i m và r t khó ghi nh đ i v i l a tu i HS. Tuy
ộ ấ ề ậ ầ ọ ế ố ớ nhiên, Lu t cũng là m t v n đ quan tr ng và c n thi t đ i v i các em ngay
ừ ứ ế ả ạ ậ ỏ ộ ộ t nh . N u chúng ta có m t hình th c gi ng d y sinh đ ng, cách ôn t p nh ẹ
ậ ẽ ế ữ ệ ả ả ấ nhàng mà hi u qu thì tính khô khan trong nh ng bài gi ng lu t s bi n m t
ứ ự ể ậ mà còn giúp các em thêm yêu thích và có ý th c t tìm hi u lu t cũng nh ư
ấ ch p hành ậ lu t ộ m t cách nghiêm túc.
ạ ộ ế ẻ ạ ạ ậ ế Trong ho t đ ng d y tr đi xe đ p th nào là đúng, th nào là sai lu t tôi đã
ố ể ọ ư đ a ra bài ậ t p tình hu ng đ HS ự l a ch n
ẽ ớ ườ ả ờ ợ ư ế ệ V i giao di n này s có tr ng h p HS tr l i đúng ngay. Nh ng n u tr ườ ng
ả ờ ể ể ả ọ ợ h p HS tr l i sai thì HS khác có th lên b ng thao tác lai đ ch n ra đáp án
ư ậ ẽ ướ ế ả đúng. Nh v y s thu hút HS h ng lên màn hình theo dõi k t qu bài làm
ạ ạ ẫ ủ c a b n và cung không quên suy nghĩ đáp án cho riêng mình vì các b n v n
ả ờ còn l ượ t tr l i.
Ứ 3.3. ng ụ d ng vào ầ ph n trò ơ ch i.
ữ ạ ậ ượ ế ế ề ủ ấ Bài t p d ng ô ch cũng đ c thi t k trên n n c a Violet r t nhanh chóng
ệ ợ ệ ề ạ ế ơ ở ế ư và ti n l i. Tuy nhiên v giao di n thì Powerpoint l i chi m u th h n tính
ộ ươ ẩ ườ ế ế ữ ậ ỹ th m m và đ t ng tác. Do đó tôi th ng thi ề t k bài t p ô ch trên n n
ộ ạ ữ ậ ổ ợ ị Powerpoint. Đây là m t d ng bài t p thú v . Nó không nh ng t ng h p đ ượ c
ữ ứ ế ờ ọ ứ ề ấ nh ng ki n th c trong gi h c mà còn gây h ng thú cho HS r t nhi u. Tôi
ứ ủ ổ ạ ệ ế ầ ạ ậ ộ không ng n ng i trong vi c bi n đ i d ng bài t p này sang hình th c c a m t
ơ ữ ể ờ ọ ổ ứ trò ch i ô ch đ gi h c thêm sôi n i, hào h ng.
Ố Ộ Ạ Ở ƯỜ BÀI: Ộ M T S HO T Đ NG TR NG
ơ ọ ượ ể ệ ướ ạ ữ Trò ch i “Đoán tên môn h c” đ c th hi n d i d ng các ô ch
ể ẫ ọ HS có th ch n ng u nhiên 1 ỏ trong 9 câu h i
ư ờ ỗ ỏ Th i gian suy nghĩ cho m i câu h i là 30 giây. HS đ a ra đáp án.
ữ ệ ầ ấ ọ ờ ồ ẽ Kích ch n vào ph n ô ch đáp án s xu t hi n và đ ng th i ngôi sao
ự l a ọ ch n câu ỏ h i cũng ế bi n ấ m t
ủ ừ ữ ượ ậ ự ế ắ Các ch cái c a t khóa đ c x p x p không theo tr t t . Khi đã tr ả
ặ ạ ừ ướ ư l ờ ế ừ i h t t hàng ngang ho c b n nào tìm ra t khóa tr c thì đ a ra đáp án và
ị ở ầ ph n đáp án ẽ s ể hi n th phía ướ d i
ư ữ ộ ộ ơ ượ Đây là m t trong nh ng là m t trò ch i lý thú mà còn đ a ra đ c cho các em
ữ ế ợ ườ ụ ờ ọ ứ ổ nh ng ki n th c t ng h p mà tôi th ng xuyên áp d ng trong gi h c TNXH
ƯƠ CH NG 4
Ệ Ự TH C NGHI M KHOA Ọ H C
Ả Ệ VÀ Ế K T QU Ự TH C NGHI M
ệ 4.1. ự Th c nghi m khoa ọ h c:
ế ế ộ ề ẽ ỉ ư ượ ự ệ M t đ tài s ch là lí thuy t n u nh nó không đ c th c nghi m. Là
ố ượ ự ủ ủ ệ ệ ớ GV ch nhi m l p 3 tôi đã th c nghi m PM c a mình trên chính đ i t ng là
HS ủ c a mình
ự ệ ượ ắ ầ ễ ờ Quá trình th c nghi m đ ọ ể c di n ra vào th i đi m b t đ u năm h c
ố ọ ế ề ả ạ ế 20102011 đ n cu i h c kì I. Tôi đã ti n hành gi ng d y nhi u bài TNXH trên
ệ ử ề ầ ỗ ợ ề n n giáo án đi n t mà ph n m m h tr là violet và powerpoint.
ị ề ơ ở ậ ẩ ặ ầ ấ ộ ề Chu n b v c s v t ch t: M t máy tính có cài đ t ph n m m
ế ạ Violet và Powerpoint, máy projecter, màn chi u, bài so n đi n t ệ ử ủ ế ạ c a ti t d y.
ơ ở ậ ấ ủ ề ệ ườ ọ Do đi u ki n c s v t ch t c a nhà tr ộ ng và trình đ Tin h c có
ể ư ế ả ạ h n nên tôi không thi ế ế ượ t k đ c h t các bài gi ng môn TNXH đ đ a vào
ử ụ ố ắ ữ ệ ạ ả ậ ả ạ gi ng d y. Tuy nhiên tôi đã c g ng s d ng th t hi u qu nh ng bài so n
ế ế ể ư ả ạ do mình đã thi t k đ đ a vào gi ng d y
ả 4.2. ế K t qu ự th c ệ nghi m:
ố ớ ự ớ ượ ế ệ Sau quá trình th c nghi m đ i v i HS l p 3, tôi thu đ ả ự c k t qu th c
ư ệ nghi m nh sau:
4.2.1. ố Đ i ớ v i giáo viên:
ộ ươ ư ả ạ ạ ộ Trình đ và ph ng pháp s ph m gi ng d y nói chung và b môn
ề ấ ề TNXH nói chung ngày càng nâng cao. Tôi đã lên nhi u chuyên đ c p tr ườ ng
ữ ệ ẻ ể ậ ấ ả và c p Qu n phân môn TNXH đ chia s nh ng kinh nghi m trong gi ng
d y.ạ
ế ạ ấ ế ạ ạ Ti t d y thành công nh t là bài ự ậ Qua ti t d y này tôi đã đ t gi ả i “Th c v t”.
ấ ắ ạ ỏ ọ ấ ể xu t s c và dành danh hi u ệ “ Giáo viên d y gi i Ti u h c c p Thành ph ố
năm ọ h c 20102011”.
4.2.2. ố Đ i ớ v i ọ h c sinh:
ớ ố ể ế ề ủ ớ ớ So v i v n hi u bi t v TNXH c a các em khi m i vào l p 3 thì các
ờ ộ ố ể ế ặ ơ ớ ệ em gi đây đã có m t v n hi u bi t m i phong phú h n và đ c bi ố t là v n
ế ế ự ế ộ ố ụ ể hi u bi ự t đó sát th c. HS bi t áp d ng vào trong th c t cu c s ng hàng ngày
ữ ệ ứ ể ệ ắ ủ c a minh (gi v sinh cá nhân đ tranh m c b nh, có ý th c tham gia giao
thông đúng ậ lu t…)
ả ọ ậ ư ế ố K t qu h c t p môn TNXH cu i kì I nh sau:
ạ ế X p lo i ố Cu i kì I A 61% A+ 39%
Ế K T Ậ LU N
ệ ứ ụ ạ ớ ạ ả Vi c ng d ng CNTT vào gi ng d y TNXH l p 3 đã mang l i thành công
ướ ầ ổ ớ ươ ả ạ ớ ươ b c đ u trong công tác đ i m i ph ng pháp gi ng d y. V i ph ng pháp
ớ ườ ầ ữ ể m i này, ng i th y không còn gi vai trò trung tâm mà chuy n sang vai trò là
ườ ướ ứ ế ế ẫ ậ ọ ng i h ng d n h c sinh khám phá và ti p nh n ki n th c…
ệ ử ữ ề ầ ẵ ả ế Dùng ph n m m, giáo viên có s n nh ng bài gi ng đi n t nên ti ệ t ki m
ượ ẩ ờ ị ở ư ữ ẩ ạ ồ đ c th i gian chu n b bài ọ ị nhà cũng nh chu n b nh ng đ dùng d y h c
ộ ế ụ ượ ắ ế ệ ạ ồ cho m t ti t TNXH nên kh c ph c đ c tình tr ng thi u đ dung. Hi u qu ả
ể ỉ ử ẫ ạ ẩ ả bài gi ng v n đ t tiêu chu n cao vì giáo viên có th ch nh s a giáo án cho phù
ớ ố ượ ủ ề ọ ờ ợ h p v i đ i t ể ả ng h c sinh c a mình. Giáo viên có nhi u th i gian đ gi ng
ạ ổ ể ồ ờ ế ợ ứ ọ bài, đ ng th i có th linh ho t t ọ ọ ch c cho h c sinh h c nhóm, k t h p h c
hay ổ t ứ ch c trò ơ ch i. ậ t p
ệ ượ ề ọ ọ ố ề ả ộ V phía h c sinh, qua vi c đ c xem nhi u hình nh minh h a s ng đ ng, k ể
ẽ ể ạ ặ ớ ơ ỹ ạ ả c xem các đo n phim ho c nghe nh c, s hi u bài k và nh lâu h n. Các
ể ọ ứ ứ ệ ế ắ ố ơ ọ hình th c tr c nghi m ki n th c, đ vui đ h c hay trò ch i giúp h c sinh
ự ủ ọ phát huy tính tích c c, ch ộ đ ng trong h c ậ t p.
ổ ớ ươ ề ể ệ ạ ấ ọ Đ i m i ph ng pháp d y h c hi n đang là v n đ đ nâng cao ch t l ấ ượ ng
ữ ụ ấ ả ọ ộ ọ ạ d y h c. Đó là m t trong nh ng m c tiêu quan tr ng nh t trong c i cách giáo
ế ợ ứ ụ ệ ệ ệ ụ ở ướ d c n c ta hi n nay. Tuy nhiên, vi c k t h p ng d ng công ngh thông
ớ ộ ề ổ ươ ạ ọ ằ tin và truy n thông nh m đ i m i n i dung, ph ộ ng pháp d y h c là m t
ề ơ ở ậ ỏ ấ ề ề ệ ệ ấ công vi c lâu dài, khó khăn đòi h i r t nhi u đi u ki n v c s v t ch t, tài
ự ủ ộ ể ẩ ệ ứ ạ ụ chính và năng l c c a đ i ngũ giáo viên. Do đó, đ đ y m nh vi c ng d ng
ể ệ ạ ọ ờ ớ và phát tri n công ngh thông tin trong d y h c trong th i gian t ệ i có hi u
ả ơ ượ ầ ư ể ừ qu , không có gì khác h n là đ c đ u t đ không ng ng nâng cao, hoàn
ệ ạ ế ị ệ ạ ệ ọ ồ ờ ệ thi n và hi n đ i hoá thi t b , công ngh d y h c; đ ng th i hoàn thi n h ạ
ể ọ ườ ệ ề ề ọ ầ t ng công ngh thông tin và truy n thông đ m i tr ể ế ng h c đ u có th k t
ủ ồ ỉ ạ ự ạ ạ ầ ộ ố ố n i vào m ng Internet. Bên c nh đó, có s ch đ o đ y đ , đ ng b , th ng
ấ ằ ể ả ườ ề nh t b ng các văn b n mang tính pháp quy đ các tr ơ ở ậ ng có c s l p đ án,
ầ ư ộ ố ạ ộ ầ ồ huy đ ng ngu n v n đ u t ổ ộ cho ho t đ ng này, góp ph n làm thay đ i n i
ươ ụ ạ ứ ạ ả ọ dung, ph ng pháp, hình th c d y h c và qu n lý giáo d c, t o nên đ ượ ự c s
ữ ườ ạ ộ ế ợ k t h p gi a nhà tr ng, gia đình, xã h i thông qua m ng, làm c s ti n t ơ ở ế ớ i
ộ m t xã ộ h i ọ h c ậ t p.
ề ộ ấ ữ ề ề Trên đây là nh ng đi u mà tôi đã nghĩ và đã làm v m t v n đ mà tôi tâm
ụ ọ ớ ả ạ ắ đ c: Ứ “ ng d ng CNTT vào gi ng d y môn Tin h c l p 3”.
ữ ự ể ạ ờ ỏ Vì th i gian và năng l c còn có h n, nên không th tránh kh i nh ng sai sót
ự ệ ệ ấ ượ ự ổ ế trong khi th c hi n sáng ki n kinh nghi m. R t mong đ c s góp ý b sung
ể ề ủ ệ ạ ồ ồ ủ c a các đ ng chí và các b n đ ng nghi p đ đ tài c a tôi ngày càng hoàn
ơ h n. ệ thi n
Hà ộ N i, ngày tháng năm 2011
Ng ườ i vi ế t
Bùi ệ Nguy t Thu
TÀI Ệ LI U THAM Ả KH O
ườ ễ ễ ạ ẩ ế ế Thi t k bài 1. Nguy n Tr i, Đinh Trang Thu, Nguy n C m H ng(2004),
ả ự ộ ấ ả ộ gi ng T nhiên và Xã h i 3 , Nhà xu t b n Hà N i.
ươ ế ễ ị Sách giáo 2. Bùi Ph ng Nga, Lê Th Thu Dinh, Nguy n Tuy t Nga(2009),
ự viên T nhiên và Xã ộ h i 3 .
ọ ở ể ấ ả ụ Ti u h c ố 3. Giáo d c kĩ năng s ng trong các môn h c ọ , Nhà xu t b n giáo
Vi ệ t Nam. ụ d c