31
M t ph n nh c a siêu máy tính Blue Gene/P c a IBM
Trong th i gian g n ây ch c h n các b n c ng c nghe nói nhi u v c m t siêu máy đ ũ đượ
tính, haysupercomputer. ây là m t lo i máy tính r t khác v i nh ng chi c desktop, laptopĐ ế
mà b n s d ng h ng ngày. Nó có kích th c to h n, s c m nh v t tr i h n r t nhi u l n ướ ơ ượ ơ
so v i các máy tính cá nhân. C ng chính vì th siêu máy tính không bao gi c dùng ũ ế đượ
so n v n b n, ch i game pikachu ng i ta áp d ng vào vi c nghiên c u khoađể ă ơ ườ
h c, x lí, tính toán ph c t p. V y siêu máy tính gì, c u t o ra sao ng i ta dùng ườ
vào vi c gì?
L ch s siêu y nh
C m t siêu máy tính (supercomputer) l n u tiên xu t hi n trong m t bài báo c a t đầ
New York World vào n m 1929 dùng ch các b ng tính kh ng l IBM thi t l p iă để ế Đạ
h c Columbia. Nh ng 1960, ki n trúc siêu máy tính c m t k s ng i M tên ế đượ ĩ ư ườ
Seymour Cray làm vi c cho t ch c Control Data Corporation (CDC) thi t k và chi c CDC ế ế ế
6600 ra m t n m 1964 c xem supercomputer u tiên c a th gi i. Seymour Cray ă đượ đầ ế
c tôn vinh cha c a siêu máy tính.đư đẻ
Sau ó m t th i gian, Cray mu n r i CDC cùng v i m t s ng nghi p nh ng b CEOđ đồ ư
William Norris c a công ty này t ch i Cray ang làm vi c trên m t d án cho H i quân đ
M . Mãi n n m 1972 Cray m i th c hi n c ý nh này và ông ã l p ra công ty riêng đế ă đượ đị đ
mang tên Cray Research. Sau này Cray Research i tên thành Cray Inc. ây m tđổ đ
trong nh ng hãng cung c p siêu máy tính hàng u th gi i th i i m hi n t i. đầ ế đ
T i công ty riêng c a mình, vào n m 1976, Cray ã công b chi c supercomputer Cray-1 ă đ ế
v i CPU80MHz và nó là m t trong nh ng siêu máy tính c ng i ta bi t n nhi u nh t. đượ ườ ế đế
T i n m 1985, Cray-2 ra m t v i 8 vi x lí. H th ng này c làm mát b ng ch t l ng ă đượ
ch t flourinert do 3M s n xu t. C máy này có t c tính toán 1,9 gigaflops và nó chính là độ
siêu máy tính nhanh nh t th gi i n t n nh ng n m 1990.ế ế đế ă
Siêu máy tính Cray-1 v i thi t k hình tr , m b o kho ng cách gi a vi x lí v i các thành ế ế đả
ph n khác trong h th ng là u nhau đề
N u nh nh ng chi c siêu máy tính c a n m 1980 ch dùng vài CPU thì n n m 1990,ế ư ế ă đế ă
siêu máy tính ã c trang b hàng nghìn b vi x chúng b t u xu t hi n nhi u đ đượ đầ
M , Nh t. K t ây, t c tính toán c a lo i máy tính này b t u t ng v t m t cách đ độ đầ ă
nhanh chóng. d nh chi c siêu máy tính dùng trong h m gió c a Fujitsu s d ng 166 ư ế
vi x vector* v i t c 1,7 gigaflops m i chip vào n m 1994. Hai n m sau ó, n l t độ ă ă đ đế ượ
máy Hitachi SR2201 v i t c 600 gigaflops c nh 2048 b x c ng ã làm cho độ đượ ũ đ
c th gi i kinh ng c. Intel c ng có siêu máy tính Paragon c a mình v i kho ng 1000 n ế ũ đế
4000 chip i860 t ng t danh hi u nhanh nh t th gi i vào n m 1993. đạ ế ă
*Vi x vectorCPU c tích h p các b ch d n c bi t th ho t ng trongđượ đặ để độ
m ng d li u 1 chi u. CPU vector th t ng áng k hi u n ng m t s tác v nh t ă đ ă
nh, c bi t trong l nh v c gi l p s ho c th c thi các tác v gi ng nhau. CPUđị đ ĩ
vector ph bi n trong nh ng n m 1970-1980 nh ng ngày nay ã g n nh bi n m t ế ă ư đ ư ế
hoàn toàn.
n ngày hôm nay, siêu máy tính d n xu t hi n nhi u h n c ng m t trên nhi uĐế ơ ũ
qu c gia h n. H i u hành, ki n trúc c ng nh ph n c ng dùng trong siêu máy tính c ng ơ đ ế ũ ư ũ
theo ó thay i r t nhi u so v i vài ch c n m tr c.đ đổ ă ướ
M t s t thu c Titan, siêu máy tính m nh nh t tính n th i i m vi t bài này đế đ ế
Ki n trúc ph n c ng siêu máy tínhế
A. Ki n trúcế
Cách th c ng i ta thi t k siêu máy tính ã thay i r t nhi u trong th i gian g n ây. ườ ế ế đ đổ đ
Nh ng chi c supercomputer thu u c a Seymour Cray ho t ng d a trên k thu t tính ế đầ độ ĩ
toán song song thi t k nh g n th t c hi u n ng tính toán cao.ế ế để đạ đượ ă
Nói thêm v i n toán song song (parellel computing), ây khái ni m dùng ch vi c đ đ để
s d ng m t s l ng l n CPU th c hi n m t b các phép tính nào ó. T t c các ượ để đ
phép tính s c th c thi song song nhau. đượ hai cách ng i ta th ng áp d ngườ ườ :
1. S d ng m t m ng l i nhi u máy tính phân tán nhi u n i x s li u (grid ướ ơ để
computing), phân tán ây ngh a kho ng cách a lý c a chúng t ng i xa đ ĩ đị ươ đố
nhau. Th ng thì khi m t chi c máy tính trong m ng l i c ch y lên, s ngay l pườ ế ướ đượ
t c tr thành m t ph n c a h th ng tính toán song song, và càng nhi u máy tính tham gia
thì t c x lí s nhanh h n. Có m t máy chính (Control Node) n m gi a làm nhi m v độ ơ
i u khi n phân b tác v cho các máy con. Còn hai cách nh thu c d ng này,đ
chúng ta s tìm hi u thêm bên d i. ướ
2. S d ng m t l ng l n CPU t g n nhau, ng i ta g i ây computer cluster ượ đặ ườ đ
ây ki u i n toán t p trung. Nh ng CPU này th ng n m trong nhi u máy tính gi ngđ đ ườ
nhau, lân c n nhau (g i là các node, node card hay computer node) và chúng c k t n i đượ ế
nh m t o ra m t h th ng l n h n, hoàn ch nh h n. Ng i ta xem c h th ng nh m t ơ ơ ườ ư
siêu máy tính duy nh t. V i bi n pháp này, các nhà thi t k c n m b o r ng t c c ng ế ế đả độ ũ
nh tính linh ho t n i liên k t gi a các máy tính ph i áp ng yêu c u công vi c. Theoư ế đủ đ
s li u t TOP500, s siêu máy tính cluster hi n chi m n 82,2% th ph n siêu máy tính ế đế
toàn c u. Siêu máy tính IBM Blue Gene/Q s d ng d ng cluster.
T các vi x lí, các nhà s n xu t/cung ng siêu máy tính s tích h p nó lên m t chi c ế
"computer card" v i RAM và có th có thêm nhi u linh ki n khác t o ra m t chi c máy để ế
tính g n hoàn ch nh. Nhi u computer card g n vào m t khay, sau ó các khay l i ti p đ ế
c b trong nh ng t ch a (rack). Nhi u rack s c u thành m t h th ng siêu máy tínhđượ
hoàn ch nh
Ngoài ra còn siêu máy tính d ng Massively Parallel Processors (MPP), t c m t máy
tính b nh ng hàng nghìn CPU thanh RAM trong ó. Chúng c n i v i nhau theo ư đ đượ
m t chu n m ng c bi t t c siêu cao ch kng xài các th ph thông nh cluster. đặ độ ư
Ngoài ra, m i CPU s b nh riêng c a m t b n sao h i u hành/ ng d ng đ
riêng. MPP hi n chi m 17,8% th ph n siêu máy tính, theo TOP500. Siêu máy tính IBM ế
Blue Gene/L ( ng th 5 th gi i vào n m 2009) c thi t k d ng MPP.đứ ế ă đượ ế ế