: C đi n, Mô hình c a K.Max, mô hình tân c đi n, mô

CÂU H I TI U LU N Ỏ Ể ng kinh t

ự ố ưở ế ổ ể ủ

Ậ ổ ể

ệ ạ ủ

Vi t Nam

Câu 1: Phân tích s gi ng và khác nhau các mô hình tăng tr hình c a keyes, và hi n đ i? Câu 2: T i sao ph i đánh giá phát tri n kinh t ? Đánh giá nó nh th nào? L y ví d th c t ế

ể ấ ạ ả ụ ự ế ở ệ

ng kinh t ư ế BÀI LÀM ưở ế : C đi n, Mô hình c a K.Max, mô hình tân c ủ ổ ể ổ ự ố Câu 1: : Phân tích s gi ng và khác nhau các mô hình tăng tr đi n, mô hình c a keyes, và hi n đ i? ệ ạ ể

ủ 1. S gi ng nhau ự ố đ u nghiên c u theo nh ng n i dung ng kinh t ộ ưở ế ề

ứ ữ nào là quan tr ng nh t ấ ế ố ọ ế ố ầ đ u vào, y u t đ u vào

ế ố ầ ư ế ề ữ ế ậ ộ ổ

ổ ế ủ Các mô hình tăng tr • Quan đi m v các y u t ể • S k t h p gi a các y u t ự ế ợ • N n kinh t ề • Vai trò c a chính ph trong tăng tr ủ đ u vào tác đ ng t ọ ỹ ố ớ ế ậ ố ộ v n đ ng nh th nào thông qua t ng cung và t ng c u ầ ng kinh t ấ ưở ấ ớ ộ i quá trình s n xu t là : Đ t đai, lao đ ng, v n, và ti n b khoa h c k thu t. Riêng đ i v i mô ấ ố ả ộ ế ố ầ ổ ể ế ố ầ ạ là đ t đai, lao đ ng và v n. ả có bi n đ ng thì s linh ho t v đ u vào quan tr ng nh t ấ ế ề ạ ề ự ộ ỉ ủ ổ ể ề ệ c b n khôi ph c n n kinh t ạ v v trí s n l ọ ng c nh tranh, khi n n kinh t ế ề ả ề ệ ổ ề ố ơ ả không nh t thi ụ ề ng c a keyes và lý thuy t tăng tr ả ượ ng hi n đ i thì s cân b ng c a n n kinh t ự ng ti m năng. ằ ủ ề ạ ế ấ t t ế ạ ứ ả i m c s n ưở ế ề ị ệ ng ti m năng. ng d Các y u t ộ hình c đi n ch có 3 y u t ế ố V i mô hình c a keynes và hi n đ i thì c 2 mô hình này thì V n (K) là y u t ố ớ mô hình c đi n và tân c đ u cho r ng trong đi u ki n th tr Ở ị ườ ằ giá c và ti n công là nhân t Mô hình tăng tr l ượ ế i m c s n l ứ ả ượ ưở ề ướ ề

ng ti m năng và th ự

ng kinh t

ổ ể ề

ế

ủ ườ 2. S khác nhau 2.1. Mô hình c đi n v tăng tr ng t i tăng tr ưở ế i h n c a tăng tr ng. ng kinh t ưở quan tr ng nh t và là gi ấ ọ nh h ố ả ấ ộ ố ớ ạ ủ ưở

ưở  Các nhân t ớ V n , lao đ ng, đ t đai trong đó đ t đai là y u t ế ố ấ công ngh (T). Theo Ricardo Trong mô hình không có y u t

: ế ố ệ

ợ I = f(Pr): L i nhu n ậ

ề ộ

ng kinh t Tăng tr ph thu c vào giá thuê ru ng đ t, s l ng và ch t l

• g = f(I): đ u tầ ư • • Pr = f (W): Ti n công thuê lao đ ng • W = f(Pa): Giá nông s nả • Pa = f(R) : Giá thuê ru ng đ t ộ ấ ộ

ế ụ ưở ấ ố ượ ộ ấ ượ ng c a ru ng đ t. ộ ủ ấ

NG PH I C ĐI N Ự Ủ Ả Ổ Ể

Khu v c hi n đ i (công nghi p) MÔ HÌNH 2 KHU V C A TR ƯỜ Khu v c truy n th ng ( nông nghi p) ệ ố ự ề ệ ạ ự ệ

ề ả - Khu v trì tr tuy t đ i ( không có s gia tăng v s n ệ ố ự ệ ế ệ ấ ệ ự l ng) ượ ư ừ ộ ng đ thu hút lao đ ng nh ng ch tră ộ ở ộ m t ư ể ỉ

- D th a lao đ ng do gi Không nên ti p t c đ u t ế ụ ầ ư

i h n ru ng đ t ộ ớ ạ ấ vào khu v c này ự ng kinh t

- Khu v c gi i quy t th t nghi p cho nông nghi p, chuy n ể ự ệ ả nông nghi p sang lao đ ng t ừ ộ - Ph i tăng l ươ ả m c c đ nh ứ ố ị ưở

ủ c quy t đ nh b i quy mô tích lũy c a đ ế ượ ế ị ở Tăng tr công nghi pệ

 S k t h p gi a các y u t

đ u vào ế ố ầ ữ

ự ế ợ ấ ố ể ế ợ ơ đ u vào v i nhau ế ố ầ ế ữ c đ nh ỉ ệ ố ị ớ

• Đ t đai c đ nh ố ị • V n và lao đ ng có th k t h p v i nhau theo t l ộ • Không có kh năng thay th gi a các y u t ả • Hàm s n xu t Y = f ( K; L) ấ ố

ợ đ u vào tăng d n t i nhu n ậ • Trong SXCN : khi có nhu c u m r ng s n xu t kinh doanh thì nhu c u v các y u t ả ầ ề ấ ế ố ầ ẫ ớ ả ượ ng i s n l ả  M i quan h gi a chi phí và l ệ ữ ầ ở ộ i nhu n cũng tăng ờ ợ ậ tăng, đ ng th i l ồ

ầ ề ặ ệ t là đ t đai, ấ ả i nhu n tăng nh ng có xu h ả ấ ậ ướ ư ợ đ u vào tăng đ c bi ế ố ầ ng gi m d n. ả ầ

ố ề ầ chi phí s n xu t tăng và s n l ả ượ ấ ể b n, đ a ch và ng i lao đ ng ế ườ ủ ộ ư ả ị i nhu n + đ a tô

• Trong SXNN : Khi có nhu c u m r ng quy mô s n xu t thì nhu c u v các y u t ở ộ ng tăng khi đó l  Quan đi m v phân ph i thu nh p ậ ườ : nhà t phân thành 3 nhóm ng ậ ậ

i ợ ề ch c s n xu t, k t h p các y u t

ng t ả ng ch tr b ng l ỉ ả ằ ở ọ ố ể ườ ệ ể đ u vào, s d ng m t ph n ầ ử ụ ế ợ ế ố ầ ng cho ế ; Trong phân ph i thu nh p thì tr l ậ ố ộ li u s n xu t, tr đ a tô qua quan h cung c u ru ng ộ ả ươ ầ ả ị ệ ấ

• N n kinh t ề • T ng thu nh p xã h i = ti n công + l ộ ổ ị • Nh t ọ : Trong SX thì t b n đóng vai trò quan tr ng ầ ư ả ổ ứ ả ấ ng kinh t l i nhu n đ tích lũy tái s n xu t m r ng, thúc đ y tăng tr ấ ưở ẩ ậ ợ lao đ ng th i thi u, quan h giá c t ả ư ệ ả ươ ộ đ tấ

ể ằ ế đi u tiêt c a giá c và ti n l ng danh nghĩa

 Quan đi m v s cân b ng c a n n kinh t ề

ủ ề m c s n l ở ứ ả ượ ề ự ằ ng ti m năng d a trên c s t ự ơ ở ự ề ề ươ ủ ả luôn cân b ng ng

• N n kinh t ề ế trên th tr ị ườ ể

• Quan đi m cung t o nên c u, tr ng cung ạ

ầ  Vai trò c a chính ph ủ ủ

ng có vai trò quy t đ nh s n l ng , vi c làm ệ ả ượ ế ị

ổ ổ ệ ủ ổ ổ ả ượ ng , vi c làm ệ ng th m chí còn h n ch tăng truongr kinh t

• T ng cung hay th tr ị ườ • T ng c u thông qua s can thi p c a chính ph làm thay đ i giá c nh ng không làm thay đ i s n l ủ ự ầ • Chính ph khoogn có tác đ ng kích thích tăng tr ưở

ả ư ạ ủ ế ế ậ

ưở

 Các nhân t ố

ấ ấ ộ 2.2 Mô hình c a K.MARX ủ nh h ưở ố ả Đ t đai, v n , lao đ ng, vi c làm, y u t ệ ộ Trong đó lao đ ng là y u t ế ố ng đ n tăng tr ng ế k thu t c a s n xu t. ế ố ỹ ậ ủ ả quan tr ng nh t ấ ọ

 Quan đi m v phan chia giai c p trong xã h i ộ

ng phái c đi n, chia xã h i thành 3 nhóm ng i s h u khác nhau và thu ộ ể ứ ể ườ ấ ủ ề • V m t hình th c gi ng quan đi m c a tr ố ổ ể ộ ườ ở ữ

ố ộ ộ t. Ông cho ràng lao đ ng ra công ng m c l ợ ng t ấ

• V m t b n ch t : Vi c phân ph i thu nh p gi a 3 nhóm là không h p lý , mang tính boc l ậ ữ i thi u là vô lý. M t ph n ti n công l ộ ỉ ượ ưở

ứ ươ ể ề ẽ ầ ố ị

c h ề ả ề ế

b n và đ a ch chi m không ủ ệ ự ế ấ ậ ấ ậ ự ả i là ngành s n xu t v t ch t đ c bi t. ề ặ nh p khác nhau ậ ấ ề ặ ả ệ t o ra m i c a c i v t ch t. Công nhân ch đ ọ ủ ả ậ ạ i b nhà t nhân đ ng l c h ạ ị ượ ưở ư ả  Quan đi m v các ch tiêu đánh giá hi u qu n n kinh t ề ỉ ể • MARX chia n n kinh t ề ồ ấ ậ ệ ự ả ệ thành 2 lĩnh v c : lĩnh v c s n xu t v t ch t và lĩnh v c phi s n xu t v t ch t. ấ ấ ặ ấ ậ ả ệ Lĩnh v c s n xu t v t ch t bao g m công nghi p, nông nghi p , xây d ng. Giao thông v n t Ch có lĩnh v c s n xu t v t ch t m i t o ra thu nh p cho xã h i, tác đ ng đ n tăng tr ấ ấ ậ ự ả ớ ạ ỉ ưở ế ự ả ự ộ nguyên giá tr t ấ ậ ả . ng kinh t ế li u s n xu t đ ậ ọ ị ư ệ ả ụ ể ữ ể ị c s d ng và chuy n giao vào ụ c sáng t o ra. Đây là ph n lao đ ng t o ra hình thái hi n v t c a hàng hóa( công d ng ấ ượ ử ụ ệ ậ ủ ầ ạ ộ ị ủ ế ạ ng kinh t là t ng snar ph m xã h i và thu nh p qu c dân ộ ị ớ ổ ế ẩ ậ ổ ố ỉ

ộ ấ • Tính 2 m t c a lao đ ng: lao đ ng c th gi ộ ặ ủ giá tr hàng hóa m i đ ạ ớ ượ ng là t o ra giá tr m i, đây là phàn liên quan đ n hình thái giá tr c a hàng hóa. c a hàng hóa). Lao đ ng tr u t ộ ừ ượ ủ • Ch tiêu t ng h p ph n ánh tăng tr ưở ả ợ  Quan đi m v s cân b ng kinh t ế ề ự ể

ỏ ạ ườ ằ ầ ủ

ự ố ng phái c đi n ổ ể ấ ị ử ụ ữ ề ầ ị

ư

ị ề i m t m c đ nò đó thì x y ra kh ng ho ng ớ ụ ồ ứ ộ ộ ờ ườ ủ ả ố ộ

ướ ừ ế ậ

• Bác b quan đi m cung t o ra c u c a tr ể • N n kinh t ế ạ ộ ề • Ông cho r ng n n kinh t ề ằ ủ • Tr ng thái cân đ i ch là t m th i. Tr ng thái m t cân đ i th ố ấ ạ ạ • Xu h luôn luôn là th a cung ộ  Quan đi m v vai trò c a chính ph ủ ủ ổ ể

ủ ậ ươ ủ ủ ề

ho t đ ng v\c n có s th ng nh t gi a mua và bán, cung và c u, ti n và hàng, giá tr và giá tr s d ng ầ v n đ ng mang tính chu kì : kh ng ho ng- tiêu đi u – ph c h i- h ng th nh ả ế ậ ng tích lũy t ả ạ ỉ ng v n đ ng c a n n kinh t ủ ề ề ể ủ ể ủ

• Ông ph nh n quan đi m c a tr ng phái c đi n v vai trò c a chính ph • Ông cho răng chính ph có vai trò kích c u , tăng t ng c u b ng cách gi m lãi su t cho vay đ khuy n khích đ u t ầ

ể ế ầ ằ ả ấ ầ ư ả , gi m thu tăng chi tiêu, chính sách chi tiêu c a chính ph ủ ế ổ ủ

2.3 Mô hình tân c đi n

ổ ể  Các nhân t ố tác đ ng t ộ ớ ỏ ố ộ ậ đ u vào ự ế ợ ế ố ầ đ u vào không nh t thi t ph i theo t l i tăng tru ng V n , lao đ ng, tài nguyên thiên nhiên, khoa ho c k thu t ậ ạ ỹ Trong đó khao ho c k thu t đóng vai trò quan tr ng nh t ấ ọ ạ ỹ  S k t h p các y u t ế ợ ế ố ầ ấ ả đ u vào khác nhau ph n ế Có nhi u cách k t h p các y u t ả ánh vi c công ngh s d ng khác nhau: công ngh trung tính, công ngh s d ng nhi u v n, công ngh s d ng nhi u lao đ ng c đ nh. Cách k t h p cá y u t ế ợ ố ỉ ệ ố ị ệ ử ụ ế ố ầ ệ ử ụ ề ệ ệ ề ề ộ

ề ộ ể ề ộ c đ nh đ gia tăng đ u ra- phát tri n kinh t ầ ể ể ế theo chi u r ng. V n tăng nhi u h n lao ố ề ơ ề ộ ệ ử ụ  Phát tri n thao chi u r ng và phát tri n thao chi u sâu ể V n và lao đ ng k t h p v i nhau theo t l ỉ ệ ố ị ố ế ợ ớ đ ng đ gia tăng đ u ra- phát tri n kinh t ế ầ ộ ể

theo chi u sâu ằ ề ủ ề ể ề ự ng dài h n ph n ánh s n l ng s n l ng s n l ng ng n h n ph n ánh s n l

 Quan đi m v s cân b ng c a n n kinh t ế ng ti m năng, đ ả ượ

ể ả ượ ề ả ườ ạ ườ ả ượ ả ượ ắ ạ ả ự ng th c

c m c s n l ng cân b ng ng ti m năng ụ ề ề ầ ổ ộ đ t đ ế ạ ượ ứ ả ượ ằ m c s n l ở ứ ả ượ ề

Đ ng t ng cung: đ ổ ườ .ế t Đ ng t ng c u ph thu c vào cung ti n. Và n n kinh t ườ ủ ể ề

 Quan đi m v vai trò c a chính ph ế ả ượ

ủ ng và vi c làm. Chính ph ch ch d báo bi n đ ng giá và đ a ra các chính sách là cho ế ủ ỉ ỉ ự ư ệ ộ ộ ề Chính ph không có tác đ ng đ n s n l ủ n n kinh t bi n đ ng nhi u. ế ế ộ ề 2.4 Mô hình c a keynes ủ

ế ng s n l ng : s n l ằ ủ ể ườ ả ượ ả ượ ạ ng dài h n ng ti m năng và s n l ứ ể • Th ng nh t v i quan đi m c a tr ấ ớ ớ ả ượ ề ắ ườ ả ượ • Keynes cho r ng cân b ng c a n n kinh t i m c ti m năng do đó n n kinh t ho t đ ng d ứ ề ề ế ạ ộ ướ ứ i m c

 Quan đi m v s cân b ng kinh t ề ự ố ng v i s n l ằ ề

có 2 đ ng phái tân c đi n trong n n kinh t ế ề . ng th c t ả ượ ự ế ướ ng ti m năng đ ng th i không s d ng h t ngu n l c ồ ự là cân b ng d ế s n l ả ượ ằ ồ

 Quan đi m v vai trò c a chính ph

ổ ể ng ng n h n – s n l ạ ằ ế ử ụ ủ ộ ả ượ ớ ổ ủ ả ậ ế t nh m tăng c u tiêu dùng. Khi có tác đ ng c a chính ph , t ng c u tăng, đi m cân b ng thay đ i theo ng. Chính ph h i đi u ti ể i t ng c u và s n l ầ ủ ổ i tác đ ng t ộ ủ ẫ ớ ộ ề ổ ầ ằ ủ ề ờ ủ ế ầ ng d ch chuy n v cân b ng ti m năng. ể ề d ch chuy n g n v cân b ng ti m năng ,làm s n l ng n n kinh t ủ ữ ị ộ ủ ề ế ị ằ ể ầ ề ả ượ ề ằ ề ế ể ề Chính ph có vai trò quan tr ng tác đ ng đ n thu nh p, chi tiêu d n t ọ b ng nh ng chính sách kinh t ế ằ ằ h ằ ướ ề V i tác đ ng c a chính ph , đi m cân b ng c a n n kinh t ủ ể ớ tăng, th t nghi p gi m ủ ệ ấ ả

ể , làm cho các nhà ầ ư ấ ấ ấ do v y c n tăng cung ti n. Đ thúc đ y tăng vi c làm , gi m th t nghi p c n m r ng quy mô s n xu t, tăng v n s n xu t, kích thích đ u t ẩ ở ộ ể th y có l đ u t ệ ầ ư ấ ố ả ả băng vi c gi m lãi su t cho vay đ đ u t ể ầ ư ả i, c n ph i gi m chi phí đ u t ả ệ ợ ầ ậ ầ ề ả ấ

 Quan đi m v vai trò c a v n ủ ố ề ệ ầ ầ ư

. ờ ề ệ ề ệ ế ấ ẩ Ra đ i tác ph m lý thuy t chung v vi c làm, lãi su t và ti n t 2.5. Mô hình hi n đ i ệ ạ đ u vàoα ế ố ầ đ u vào : K,L , R,T. Đây là ngu n g c c a s tăng tr

• Th ng nh t v i tân c đi n v các y u t

ố ủ ự ồ ưở ng trong đ K, L có ố ể ấ ớ ề ự ế ợ ổ ể ề ế ố ầ th thay thé cho nhau

• Th ng nh t v i ki u phân tích c a hàm s n xu t Cobb-douglas v s tác đ ng c a các y u t

t i tăng tr ng ế ố ớ ủ ộ ưở ấ ớ ề ự ủ ả ấ

ấ ầ ế ng kinh t ủ ố ể ạ ưở ế

 Quan đi m v s k t h p các y u t ố ẻ ể ố Y = T*KᵅLᵝRᵞ ; g = t +αk +βl +γr Đ t đai không góp ph n vào tăng tr Samuelson cũng d a vào quan đi m c a keynes nh n m nh vait rò c a v n trong tăng tr ự V n là c s đ phát huy tác d ng v a các y u t

ơ ở ể ụ ố

ể ế luôn luôn cân b ng i m c s n l ng ti m năng

 Quan đi m v s cân b ng c a n n kinh t ể

ủ ằ ự ng kinh t ưở ủ ủ ề ự ằ ế ố ằ ề ấ khác ủ ề ế d ở ướ ứ ả ượ ề : khôn s d ng h t các ử ụ ế

D a vào quan đi m c a Keynes cho r ng n n kinh t ngu n l c. ồ ự K t h p t t ổ ườ ổ ể ng c a tr ủ ế ợ ư ưở ế ề ế ề ầ ổ ộ

ủ ng phái tân c đi n và keynes cho t ng cung hay t ng c u đ u có vai trò tác đ ng đ n n n kinh t ể t mà b n thân nó không th t ng có nh ng khuy t t kh c ph c đ c. Nhi u m c tiêu ầ ự ể ự ắ ụ ượ ụ ề ả ộ ế ậ ệ ủ ượ ả t l p khuôn kh pháp lu t, đ a ra các chính sách n đ nh kinh t i thu ố ạ ủ ế ữ ự ậ ư ệ ị ườ ứ ế ổ ể ả ố ế ả ề vĩ mô, chính sách phân ph i l ng qu c t ấ ị ệ ị ổ ả ả ạ ệ ủ ầ ng c ban v phát tri n kinh t ộ ệ ậ ợ ư ề ể ị tăng truongr kinh t ị ườ c. tuy nhiên s can thi p c a chính ph không ph i lúc nào cũng thành công ủ ổ ế ạ ổ ườ , duy trì công ăn vi c làm ố , đ i di n qu c gia trên tr ườ ố ẩ ng n đ nh đ các đ n v s n xu t trao đ i s n p-h m ơ ị ả ể ế ng cao b ng chính sách thu , m c l ệ ế ở ứ ươ v ng ch c, ch ng l m phát, pân ph i l ạ ế ữ ủ ứ i, đ a ra nh ng đ nh h ướ ữ ế ố ạ ằ ậ ệ i thu nh p qua thuê, th c hi n ự ắ

 Quan đi m v vai trò chính ph ề C n có s can thi p c a chính ph vì th tr ệ ủ ủ xã h i mà th tr ng không đáp ng đ ứ Chính ph có ch c năng thi ế ậ nh p, tác đ ng đ n phân b tài nguyên đ c i thi n hi u qu n n kinh t ậ ổ Đ th c hi n các ch c năng c a mình chính ph c n ph i t o ra môi tr ể ự thu n l ơ ti n t , chi tiêu h p lý, khuy n khích t l ỉ ệ ợ ề ệ i công c ng. phúc l ợ

t Nam

ể ụ ự ế ở ệ

ả ư ế là

ng kinh t g n li n v i s hoàn thi n c c u, th ch nâng cao ch t l

? L y ví d th c t ế ắ

ế ? Vi ề ớ ự

ể ệ ơ ấ ể ế kinh t ế ấ ượ ộ ố ng cu c s ng ả ng kinh t ng kinh t nào cũng d n t ế tr ả ự ư ưở ế ẫ ớ i . c ba n i dung c b n sau:

Câu 2 .T i sao ph i đánh giá phát tri n kinh t Đánh giá nó nh th nào ấ Phát tri n kinh t ế s tăng tr ưở ự và đ m b o công b ng an sinh xã h i. ộ ả ằ c h t ph i có Mu n phát tri n kinh t ướ ế ể ố phát tri n kinh t ả ế ể ể

ế Phát tri n kinh t s tăng tr ưở ả ự ỏ ph i th c hi n đ đòi h i ệ ượ ự ế. Nh ng không ph i s tăng tr ộ ơ ả

ả ẩ ủ ổ ố ộ ẩ ố ấ ị ổ ộ ộ ố i. N i dung này ph n ánh m c đ tăng tr ả - S bi n đ i c c u kinh t ế ứ ộ ướ ế ổ ị ng tăng tr ự ng ườ ự ế ẩ

- S tăng lên c a t ng s n ph m qu c n i (GDP), t ng s n ph m qu c dân (GNP) và t ng s n ph m qu c dân tính theo đ u ầ ẩ ố c a m t qu c gia trong m t th i kỳ nh t đ nh ế ủ t ệ tr ng nông nghi p ngày càng gi m xu ng. N i dung này ph n ánh ch t l ấ ượ

theo h ỷ ọ ưở ộ ng kinh t ộ ổ ơ ấ ph m qu c dân tăng lên, còn t ố trình đ k thu t c a n n s n xu t đ có th b o đ m cho ậ ủ ề ả ộ ỹ ủ ố ưở ế ề ữ ấ ể ng giáo d c, y ả ờ tr ng c a các ngành d ch v và công nghi p trong t ng s n ả ụ ể ệ ở ỷ ọ ng, ả ả s tăng tr b n v ng. ự ả ậ ể ệ ằ ủ ụ ự ả ứ ộ ... mà m i ng ấ ượ ng kinh t ổ ả ng kinh t ưở ng ti n b , th hi n ộ ệ ể ả - M c đ tho mãn các nhu c u c b n c a xã h i th hi n b ng s tăng lên c a thu nh p th c t ộ ự ế này ph n ánh m t công b ng xã h i c a s tăng tr ằ , ch t l ưở ộ ủ ự . ế ả ặ ỗ ườ V i nh ng n i dung trên, ộ t ế ữ ớ ầ ụ ể ng kinh t

ầ ơ ả ủ c h i dân đ ng. N i dung ộ ượ ưở phát tri n kinh t ế bao hàm các yêu c u c th là: ể ơ ế ả ớ ph i d a trên c c u kinh t ưở ng kinh t ả ng b n v ng. ề ữ i có c h i ngang nhau trong đóng góp và ế ả ự ph i đi đôi v i công b ng xã h i, t o đi u ki n cho m i ng ọ ườ ế ề ưở ơ ộ ớ ng kinh t ng th k t qu c a tăng tr ưở ph i l n h n m c tăng dân s . ố ứ h p lý, ti n b đ b o đ m tăng tr ộ ể ả ơ ấ ế ợ ằ ệ ộ ạ ế

.

ng sinh thái i và xã h i, b o v môi tr ộ ổ ườ ườ ầ ủ ả ệ ấ ượ ế ả ả ủ ẩ

ớ ự ế ế ể ủ ố ờ ạ Phát tri n kinh t ể ệ ề ế ằ ng kinh t ộ ng và phát tri n kinh t ấ ự ộ ọ ằ ấ ủ ộ ộ ừ trình đ phát tri n, trình đ văn minh c a xã h i càng có c s b n v ng. ng nhanh. ứ ộ ể ạ ừ ủ ườ b n ch nghĩa tr ủ ộ ướ ộ ấ ườ ự c phát tri n theo con đ ọ ơ ở ề ữ ưở ỏ ư ả ậ ư ỉ ượ ặ ủ ế ộ ằ ấ ộ ng thu nh p đã đ t m t trình đ khá cao. Th c t ộ ng t ủ ẳ ọ ấ ượ ố ề ề ộ ự ấ ạ ữ ộ ng mà b qua ncacs n i ộ c đ t ra khi tăng cho th y nhi u qu c gia th c hi n theo mô hình này làm cho n n kinh t ề ự ế ưở ả ườ ề ặ , chính tr xã h i gày càng gay g t, các n i dung v nâng cao ch t l ấ ượ ắ ệ ả ấ ộ ậ ở ắ ộ ị ử ự ấ ượ ủ ề ộ ố ệ ề ạ ứ ộ ị ụ ệ ạ ố t nhanh chóng ngu n tài nguyên qu c gia, h y ho i môi ẫ ồ không đ m b o và vi ph m nh ng yêu c u v phát trienr b n v ng. chính ế ặ ủ ề ữ ướ ưở ầ ề ạ ữ giai đo n sau. ạ ườ ữ ưở ạ ế ề ả ấ ấ ộ ề ứ ự ậ ề ng nhanh tr ng tăng tr ự ả ẳ ng thu nh p ượ i quy t các v n đ xã h i ngay t ể ề ệ

• M c tăng tr ứ • S tăng tr ưở ự • Tăng tr ng kinh t ưở h ụ ế ưở • Ch t l ng s n ph m ngày càng cao, phù h p v i s bi n đ i nhu c u c a con ng ợ ả T i sao ph i đánh giá phát tri n kinh t ạ ể ả  ệ ế bao hàm trong nó m i quan h Phát tri n kinh t c v ng c a các dân t c trong m i th i đ i. là m c tiêu và ọ ộ ướ ọ ụ ế ể ơ ả ộ Tăng tr bi n ch ng gi a tăng tr ế là đi u ki n tiên quy t và c b n và công b ng xã h i. ứ ưở ằ ế ưở ữ ệ i quy t công b ng xã h i. Công b ng xã h i v a là m c tiêu ph n đ u c a nhân lo i, v a là đ ng l c quan tr ng c a s đ gi ủ ự ụ ằ ế ể ả phát tri n. M c đ công b ng xã h i càng cao thì ể ể c đây th Các n ng nh n m nh tăng tr ng l a ch n con đ ạ ườ ướ ọ Theo cách luwacj ch n này chính ph đã t p trung ch y u vào các chính sách đ y nhanh t c đ tăng tr ẩ ưở ố ộ dung xã h i. Các v n đ v bình đ ng , công b ng xã h i và nâng cao ch t l ng cu c s ng dân c ch đ ộ ố ế tr ệ ưở r t nanh kh i s c. Tuy nhiên, nh ng h qu x u đã x y ra : m t m t cùng v i s tăng tr ng nhanh, s b t bình đ ng v kinh ớ ự ẳ ấ c quan tâm, m t s giá ng không đ ng cu c s ng th t ế ộ ố ạ tr văn hóa , l ch s truy n thoongscuar dân t c và đ o đ c , thu n phong m t c c a nhân dân b phá h y; M t khác vi c ch y ị ỹ ụ ủ ầ ị c m t đã d n đ n s c n ki theo m c tiêu tăng tr ắ ưở ng kinh t ng sinh thái, ch t l tr ấ ượ nh ng h n ch này đã t o ra l c c n cho s tăng tr ự ạ ế Mô hình nh n m nh vào bình đ ng và công b ng xã h i l ằ ạ th c tr ng tăng tr ậ ở ứ ộ ấ ưở c quan tâm và th c hi n theo ph giáo d c, văn hóa đ ự dân c trong xã h i. Đây là mô hình ch nghĩa xã h i tr ủ ộ

ế ự ạ ả ả ng kinh t ế ở i đ a ra gi ệ đ u trong đi u ki n ộ ạ ư ừ ầ ỏ m c đ th p. Các ngu n l c phát tri n , phân phói thu nh p cũng nh chăm sóc s c kh e, ư ồ ự ng th c dàn đ u, bình quân cho m i ngành, m i vùng và các t ng l p ớ ọ ọ ứ ố ề ỉ t v ch c đã đ t đ c đây. Theo mô hình này, các n ạ ượ ướ ầ c m t m c khá t ứ ươ ộ ướ ạ ụ ư ộ

ế ế ự t cho s tăng truongr nhanh, m c thu nh p bình quân đ u ng ứ ầ ậ ườ ấ i th p, ụ ậ ứ ở c t n d ng l i th l ch s đ th c hi n m t s l a ch n t thi u các đ ng l c c n thi ế ộ ự ầ t h u so v i m c chung c a thê gi ủ ớ ề ướ ậ ụ ở ử ợ ộ i. ớ ế ị ử ể ự ộ ự ự ọ ố i ệ ậ ề ở ắ ế ườ là h t s c quan tr ng đ m i qu c gia xác đ nh đúng đ n v rí cũng nh h ng đi , phát đang m c a, h i nh p cho phép nhi u n ậ ng phát trienr toàn di n. ệ ế ứ ể ỗ ế ể ư ướ ắ ọ ố ị ị tiêu xã h i, tuy v y n n kinh t ộ n n kinh t lâu kh i s c và ngày càng tr nên t ế ề Hi n nay n n kinh t ề ệ u h n b ng con đ ư ơ ằ Do v y vi c đánh giá phát ri n kinh t ệ ậ tri n cho mình ể

ế

Đánh giá phát tri n kinh t n kinh t , c c u kinh t ưở ế ơ ấ ế và s pát tri n c a xã h i ộ ể ủ ự

ể ệ

ưở ế

1. Th

ướ

 Đánh giá phát tri n kinh t ế ể Đánh giá tăng tr ưở

thông qua vi c đánh giá tăng tr ng kinh t đ ế ượ ấ ổ ậ ỉ ị ả ng kinh t ị ả ị ấ ạ c đo tăng tr ổ ộ ố ụ ượ ạ c tính theo hai cách: là t ng doanh thu bán hàng t ổ ừ ổ c t o nên trên ph m vi lãnh th ị các đ n v , ơ s n xu t và dichj v g m chi phí trung ự ế ừ ả ấ ụ ồ ủ ả ấ

c xác đ nh theo các ch tiêu: • T ng giá tr s n xu t (GO): là t ng giá tr s n ph m v t ch t và d ch v đ m t qu c gia trong m t th i kì nh t đ nh. GO đ ấ ị ờ ộ các ngành trong toàn b n n kinh t ế ố ộ ề gian và giá tr gia tăng c a s n ph m v t ch t và d ch v . ụ ậ ẩ ẩ ổ ố ộ ị ẩ

• T ng s n ph m qu c n i ( GDP) : là t ng giá tr s n ph m v t ch t và d ch v cu i cùng do k t qu ho t đ ng ạ ộ

ế ả ậ ấ ị ả ụ ố trên ph m vi ãnh th c a m t qu c gia t o nên trong m t th i kì nh t đ nh. ổ ủ ấ ị ế ạ ố ờ ộ ộ

• T ng thu nh p qu c dân (GNI) : là t ng s n ph m v t ch t và d ch v cu i cùng do công dân c a m t n

ẩ ượ qu c dân. Ho c tính tr c ti p t ặ ị ị ả ạ ẩ ụ ố ậ ậ ấ ố ộ ướ c ủ ị ổ ấ ị ờ ộ

ổ kinh t ả ổ t o ra trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. ả ạ ị ả ụ ớ ầ ậ ấ ẩ ị ờ : Là ph n giá tr s n ph m v t ch t và d ch v m i sáng t o ra trong m t kho ng th i ả ạ ộ

• Thu nh p qu c dân có th s d ng: là ph n thu nh p c a qu c gia dành cho tiêu dùng cu i cùng và tích lũy

ậ ủ ầ ố ố

• Thu nh p qu c dân( NI) ố ậ gian nh t đ nh. ấ ị ố ậ

ầ ờ ộ

ể ử ụ thu n trong m t th i kì nh t đ nh ấ ị ườ ậ ầ ườ i ườ

• Thu nh p bình quân đ u ng • Giá đ tính ch tiêu tăng tr

ưở i : GDP/ng ử ụ ỉ ưở ệ ng đ ỉ ươ ể ượ ố i, GNI/ ng ng. giá s d ng đ tính các ch tiêu tăng tr ặ ằ ng đ ng là giá đ ủ ị ng g m giá so sánh, giá hi n hành và ồ c xác đ nh theo m b ng c a m t năm g c. giá hi n hành là giá ệ ộ ủ ặ ằ c xác đ nh theo m t b ng ị ứ ươ ươ ượ ị c tính theo m t b ng giá c a M . ỹ ặ ằ ươ ặ ằ ượ ủ

ươ ữ ể ế ổ ộ ệ ữ ơ ộ ố ng gi a các b ph n v i nhau. Các m i quan h này đ ng và ch t l c hình thành trong đi u ki n kinh t ng quan gi a các b ph n trong t ng th kinh t ậ ệ ấ ượ ữ ậ ộ ớ ố , th hi n m i quan h h u c tác đ ng qua ế - ể ệ ượ ề ệ ể giá s c mua t ng.giá so sánh là giá đ ứ đ c xác đ nh theo m t b ng c a năm tính toán. Giá s c mua t ượ qu c t và hi n nay đ ố ế ệ 2. Đánh giá c c u kinh t ơ ấ ế C c u kinh t c hi u là t đ ể ế ượ ơ ấ i c v s l l ạ ả ề ố ượ xã h i nh t đ nh. ấ ị ộ

• C c u ngành kinh t ơ ấ c m t đ nh l

ế ị ượ ặ ị ế ề ng chính là quy mô và t ọ ầ ượ ể ệ ị ố ủ ế ỷ ọ ủ ỗ ch y u d a vào nông nghi p trong khi đó các n ế ủ ế ự ướ ề ụ ộ ệ ố ể c a m i quóc gia đ u có xu h ỗ tr ng chi m v GDP , lao đ ng , v n c a m i ng và đ nh tính . M t đ nh l qu c ố qu c dân. M t đ nh tính th hi n v trí t m quan tr ng c a m i ngành trong h th ng kinh t ủ ế ị ệ ổ ng chuy n đ i ể c phát tri n thì ch y u là d ch v ề ế ủ ướ ể ỗ Th hi n ể ệ ở ả ặ ị ngành trong t ng th kinh t ế ố ổ ặ ị ể c x t phát đi m th p, n n kinh t dân. Các n ấ ể ướ ấ và công nghi p v i t tr ng l n. trong quá trình phát tri n, c c u ngành kinh t ớ ệ ơ ấ gi m t tr ng nông nghi p và tăng t trongj công nghi p, d ch v . ụ ớ ỉ ọ ệ ỉ ọ ệ ả ỉ ị

ế các n c th hi n ướ ể ở ị ộ ự c đang phát tri n , kinh t ệ ế ự ể ệ ở ơ ấ ướ ị c ngày càng tăng, t c đ tăng dân thành th ế i. Viêc th c hi n các chính sách nông nghi p hoa snoong thôn, đô th ướ ố ộ ỉ ọ ụ ị ở ng chung và đó là xu th h p lý trong quá trình phát tri n. ế ợ các n ể

ơ ơ ấ ế ầ ấ ấ . ế tu nhân chi m t tr ng cao và n n kinh t ng các n ỉ ọ ế ề ế li u s n xu t và tài s n c a n n kinh t ề ư ệ ả c đang phát tri n , khu v c kinh t ướ ả ủ ề ự c phát tri n và xu h ể ướ ế ể

ề ạ ơ ở ả ấ

• C c u vùng kinh t ơ ấ S phát tri n kinh t đ theo gó đ thahf th và nông thôn. c c u vùng kinh t ế ượ ể ế nông thôn chi m r t cao. Còn các n c l c phát tri n thì ng ệ ấ ượ ạ ể hóa,phát tri n h th ng công nghi p d ch v nông thôn làm cho t tr ng kinh t ệ ể ệ ố ế ị s thành th cao h n so v i tăng tr ị ưở ớ ố • C c u thành ph n kinh t Đây là l a c c u ph n ánh tính ch t xã hooijj v t ọ ơ ấ ả các n Nhìn chung ở ướ ng t theo con đ nhân hóa. ư ườ • C c u khu v th ch ự ể ế ơ ấ đ ế ượ ự

ủ ế c phân chia trên c s vai trò các b ph n c u thành trong s n xu t kinh doanh và qua đó ộ ệ ự và m i quan h gi a chúng trong quá trình th c hi n s ệ ữ ự ể ề ủ ự ự ậ ấ ỗ ố ự . Chia thành 5 khu v c: chính ph , khu v c tài chính, khu v c phi tài chính, khu v c h gia đình và khu v c ự ộ ự Theo d ng c c u này, n n kinh t ơ ấ đánh giá đ c v trí c a m i khu v c trong vòng luân chuy n n n kinh t ượ ị phát tri n c a n n kinh t ế ể ủ ề vô v ph c v h gia đình. ị ụ ụ ộ

ả hi u theo gó đ phân chia thu nh p c a n n kinh t ế ỉ ọ ấ ả ề ọ ố ớ ế ỷ ọ ậ ậ ủ ề ở ộ ấ ả ế ủ ề ụ ứ ể ậ ẫ ủ ế ả ố ng m i qu c t ng là d u hi u đánh giá s phát tri n c a m i n ố ế ươ ươ ủ ể ủ ạ ạ ướ ự ầ c phát tri n xu t kh u ch y u là các s n ph m ch ng xu t ấ ế ấ ả ệ ự ư ẩ ẩ c đang phát tri n th ủ ế ế ướ ể ủ ẩ ả ế ườ ẩ ở ỗ ướ ướ ế ố ể ả ng m ngày càng ề ề ngày càng gi m đi theo xu th gi m d n t tr ng xu t kh u hàng hóa thô, hàng hóa ầ ỉ ọ có xu h ẩ ữ ươ ế ả ố ế ụ l n. ế ớ ả ị ượ

• C c u tái s n xu t ấ ơ ấ theo tích lũy- tiêu dùng. Ph n tích lũy tăng lên và chi m t Đây là c c u kinh t ầ ế ể ơ ấ . T tr ng thu nh p dành cho tích lũy ngày càng tr ng cao là đi u ki n cung c p v n l n cho tái s n xu t m r ng c a n n kinh t ệ cao là xu th phù h p trong quá trình phát tri n.tuy nhiên nó ph i có tác d ng d n đ n tăng m c thu nh p dành cho tiêu dungfcuoois ế ế ợ cùng trong t ng lai vì đó là k t qu cu i cùng c a quá trình tích lũy. ươ • C c u th ơ ấ c. các n Thành ph n ho t đ ng c a ngo i th ỗ ướ ạ ộ kh u s n ph m thô nh nguyên li u , nông s n ,th c ph m...Còn các n ấ ẩ ể ệ c, n n kinh t bi n, các hàng hóa v n hay nh ng hàng hóa lâu b n. Theo xu th phát tri n c a m i n ng m i qu c t đa d ng, m c đ thâm h t th ứ ọ ấ ạ ạ ng lao đ ng cao và tăng d n các hàng hóa có giá tr kinh t có dung l ầ 3. Đánh giá s phát tri n xã h i ộ

ộ ự ể

3.1 m t s ch tiêu ph n ánh nhu c u c a con ng ộ ố ỉ i ườ ả c đo chính th hi n nhu c u hao phí ầ ủ • Ch tiêu ph n ánh m c s ng : ch tiêu m c GNI/ ng ứ ố ứ ả ỉ ườ ậ ư ể ệ ỉ ả ỏ ỉ ỗ ứ ố i là th ớ ướ ể ố ộ ố ỉ ư ứ ươ ứ ự ầ kh năng l n đ nâng cao m c s ng v t ch t cho con ng ph thu c l ẩ ộ ươ t ch t cho dân c ấ i. Ngoài ra ậ ườ ấ ng th c nh p kh u, t cung c p l ỷ ệ ậ ầ ấ ự ườ ớ

ng th c bình quân đ u ng i m t ngày đêm so v i nhu c u t ộ ỉ ế ữ chi ngân sách cho giáo d c. kinh t l i tính, khu v c. t càng phát tri n thì các ch tiêu này càng tăng ự ỷ m i qu c gia.Ch tiêu này càng cao ch ng t còn m t s ch tiêu nh m c l calori bình quan đ u ng ộ ầ ụ ả nh p h c các c p ti u h c; t ọ ỷ ệ ấ i, t l ườ ỷ ệ ụ i thi u. ể ầ ố • Nhóm ch tiêu ph n ánh giáo d c và trình đ dân trí. Nh t l i l n bi ng ư ỉ ệ ườ ớ ế ụ ể ọ t ch có phân theo gi ớ ỉ ể l ệ ậ lên.

th i đi m m i sinh;t

• Nhóm ch tiêu v tu i th bình quân và chăm sóc s c kh e. bao g m : tu i th bình quân tính t

ỷ ồ ổ ọ ỉ ừ ờ ể ề ổ t tre em ch t y u; t l l ệ ọ tr suy dinh d ỷ ệ ẻ ả ớ chi ngân sách cho y t ế th t nghi p thành th , t s ế ể ề ệ l ỷ ệ l ỷ ệ ấ ệ ỏ ứ ng; các bà m t ẹ ử • Nhóm chi tiêu v dân sô và vi c làm ba g m: t c đ tăng tr ố ộ c đang phát tri n th ưỡ ồ nông thôn. Các n vong vì lý do sinh s n; t ưở ố ự ể ng dân s t ườ ị ỷ ệ ử l ng có t c đ tăng truongr dân s cao h n trung bìn ơ nhiên, t ố ộ ố ở ộ ướ ờ i.

ỉ ổ ộ ẳ ặ ộ ế ữ ả ầ ấ ố ạ ậ ủ ề ư ; m t khác vào chính sách phân ph i và ặ ng b o v ng ướ ố ỡ i nghèo, giúp đ ả ệ ườ ộ ằ ấ ườ ề ế ự ề ả ồ ộ ng s d ng trong đánh giá nghèo đói b t bình đ ng v kinh té bao g m: tye l ấ ớ h nghèo trong xã h i, có s phan ậ ho c qu c gia; ch tiêu h s giãn cách thu nh p ệ ọ ỉ ố ế ặ ệ ố ẩ ố ị ứ ộ ậ i tính, dân t c khác nhau và theo tiêu chu n quy đ nh qu c t ệ ữ ộ ư ấ ộ c cá n ề ấ ướ ề ệ ấ ẳ ữ ự ứ ỉ ch c ọ ổ ứ c và m i t ụ ữ ử ố ớ ng; m c đ trong ứ ộ ộ ứ ộ ủ ệ ố ươ ủ ạ ồ ị i tính ệ đ c bi ệ ố ế ặ ề ạ ự ộ ủ ớ ớ

t Nam năm 1988 ch đ t 86 USD - là m t trong m y n ủ ệ ố ộ ứ ộ ỉ ố ể Vi t Nam ụ ở ệ i tính b ng USD theo t ằ ầ giá h i đoái c a Vi ỷ ụ ấ ướ c ướ c ỉ ạ ạ ế ấ ỏ c có thu nh p trung bình (th p). ư ậ ướ ấ ố ắ ưở ụ ệ ệ ỉ ng kinh t t Nam tính đ n năm 2011 đã đ t 31 năm liên t c, ch thua k l c 33 năm hi n do Trung Qu c n m gi ấ ạ ế ỉ ạ ưở ậ ố ữ ... ố ch đ t 0,4%/năm, th p xa so v i t c đ tăng dân s , làm cho thu nh p qu c i b s t gi m m nh, n u tính bình quân th i kỳ 1977-1985 cũng ch tăng 3,7%/năm, cao h n không bao nhiêu d ng th i gian lao đ ng ụ th gi ế ớ 3.2. ch tiêu nghèo đói và bình đ ng Đây là v n đ ph thu c , m t m t ph thu c vào t ng kh năng thu nh p c a n n kinh t ế ụ ộ ộ ề ụ i thu nh p nh m đi u ti phân ph i l t thu nh p gi a các t ng l p dân c trong xã h i theo h ằ ớ ậ ậ i nghèo cũng nh gi ng i quy t các v n đ công b ng xã h i. ư ả ề Các ch tiêu th ỉ ử ụ ườ chia t ng vùng , gi ừ xác đ nh m c chênh l ch thu nh p gi a b phân dân c giàu nh t và nghèo trong xã h i. ị , v n đ b t bình đ ng v xã h i hi n nay đ Ngoài vi c đánh giá nghèo đói và b t bình đ ng vè kinh t ượ ế ấ ẳ t ddooiss x đ i v i ph n t quan tâm. Nh ng tiêu th c và ch tiêu ch y u trong lĩnh v c này là : m c đ phân bi qu c t ệ ủ ế và v n đ o l c trong gia đình; m c đ dân ch trong c ng đ ng; tính minh b ch c a h th ng tài chính đ a ph ộ ấ s ch c a m t qu c gia; ch s phát tri n gi i và quy n l c theo gi ề ự ố ạ  Ví d GDP bình quân đ u ng ầ ườ th p nh t th gi i, nh ng đã tăng g n nh liên t c qua các năm sau đó và đ n năm 2011 đã đ t 1.375 USD, đã ra kh i nhóm n ư ế ớ ấ thu th p th p đ tr thành n ậ ể ở ấ Tăng tr ng GDP c a Vi ế ủ N u bình quân th i kỳ 1977-1980, tăng tr ờ ế dân bình quân đ u ng ạ ỷ ụ ớ ố ộ ỉ ườ ị ụ ế ả ầ ờ ơ

ỉ ạ ạ ộ ờ i. ờ ế ớ tr ng trong GDP c a nhóm ngành nông, lâm nghi p - thu s n đã gi m t ỷ ọ ơ ấ ừ ự ủ ệ ế ả ỷ ả 27,4% lên g n 40,79%, c a nhóm ngành ừ ủ ự ủ ệ ầ ự đó có s chuy n d ch quan tr ng: t ể ị ố 32,4% lên đ t 37,19% trong th i gian t ng ng! t c đ tăng dân s , n u bình quân th i kỳ 1986-1990 ch đ t 4,4%/năm, thì bình quân th i kỳ 1991-2011 đ t 7,34%/năm, thu c lo i ạ ố ế ố ộ cao trong khu v c, châu Á và trên th gi C c u kinh t ọ 40,2% (1985) xu ng còn 22,02% (2011), c a nhóm ngành công nghi p - xây d ng đã tăng t d ch v tăng t ụ ị ươ ứ ừ ạ ờ

ổ ầ ấ ấ ệ ủ ữ i, góp ph n vào an ninh l ng l n, đ ng th hai th gi ng th c qu c t ớ ầ đ c canh lúa, năng su t th p và thi u h t l n, sang không nh ng đ dùng trong ế ụ ớ ; xu t kh u cà phê, ẩ ươ ố ế ự ấ ạ ấ ề ứ ớ ứ ố ượ ớ ế ớ ệ ỷ ả ệ ự ế c, còn xu t kh u g o v i kh i l ẩ ạ ầ ử ể ớ ầ i. ệ ẩ ả ộ ộ ề ố ạ ừ ấ ệ ơ ở ng. ề ầ ề ả ượ do hoá, hàng nghìn siêu th , trung tâm th c hình thành. S n ng m i đ trong n c đã đ ạ ượ ở ổ t Nam có quan h buôn bán n u năm 1986 m i có 43 thì đ n nay đã lên đ n trên 200. Kim ng ch xu t kh u năm 2012 có th c và vùng lãnh th ể c t ượ ự ế ố ướ ẩ ướ ệ ươ ế ị ế ạ ớ USD. T l i. t qua m c 100 t ố ỷ ệ ấ ứ ạ ấ ậ ớ ỷ ỉ ẩ 1988 đ n tháng 7/2012 đăng ký đ t trên 236 t kim ng ch xu t, nh p kh u so v i GDP năm 2011 đã đ t x p x 170%, đ ng th 5 th gi ạ ấ ế ớ 1993 đ n nay USD, th c hi n đ t trên 96,6 t ế ỷ ệ USD. V n ODA t ố ứ ừ ự ạ ỷ USD. ạ i ngân đ t trên 35 t ạ ả ỷ ỷ i (HDI) c a Vi c ba s v ộ ổ ề ặ ỉ ố ể Nông nghi p có s bi n đ i th n kỳ, đã chuy n t ể ừ ộ n ớ ứ ạ ướ ế ớ ng l n đ ng th h ng cao trên th gi cao su, h t đi u, h t tiêu, thu s n v i kh i l ứ ạ ố ượ Công Nghi p có g n n a tri u doanh nghi p, trên 4,2 tri u c s cá th , v i g n 1,5 tri u lao đ ng... S n ph m công nghi p v a ệ ừ ệ nhi u g p b i v s lo i, v a g p nhi u l n v s n l ề ấ vi c mua bán ệ mà Vi ệ v ượ V n FDI tính t ừ ố ế USD, gi cam k t đ t g n 80 t ế ạ ầ t tr i: ch s đã tăng lên V m t xã h i, t ng quát nh t là ch s phát tri n con ng ỉ ố ườ ấ . qua các năm; th b c v HDI tăng lên qua các năm; ch s và th b c v tu i th và h c v n cao h n ch s v kinh t ế ỉ ố t Nam đã đ t đ ạ ượ ọ ấ ủ ệ ứ ậ ề ổ ự ượ ộ ơ ứ ậ ề ỉ ố ề ọ

i (HDI) c a Vi t Nam năm 2011 là 0,728. Theo đó, Vi t Nam thu c nhóm các n ể ủ ườ ệ c có m c ứ ng, ộ ướ c ti n b đ y n t ướ ế ộ ầ ấ ượ và nâng cao m c s ng. ệ ữ ự ứ ố ưở ả ừ ớ ủ ỉ ố ệ ớ t Nam v tăng tr ề ậ ế ỉ ố ổ ỉ ố ụ ỉ ế ỉ ố ọ ỉ ố ổ ỉ ố ưở ọ ỉ i năm 2011 cũng cho th y, Vi c s chuy n bi n n t ể ế ấ ượ ề ổ ườ ề ể ấ 65,6 tu i vào năm 1990 lên 75,2 tu i vào năm 2011. T ng thu nh p qu c gia (GNI) bình quân đ u ng i tăng t ạ ượ ự ố ườ ừ ậ ầ ổ ng v tu i th trung bình, ọ 855 USD lên ừ 7,8 năm vào năm 1990 lên 10,4 năm vào năm 2011, trong khi s năm ố ừ ạ ố ọ ọ Theo Báo cáo, ch s phát tri n con ng ỉ ố i trung bình. HDI đã tăng 11,8% so v i m c 0,651 trong báo cáo năm 2001. Đây là b phát tri n con ng ứ ườ ể ng kinh t ph n ánh nh ng thành t u to l n c a Vi T năm 1999 đ n năm 2008, ch s thu nh p tăng 29,9% trong khi ch s tu i th tăng 10,1% và ch s giáo d c ch tăng 3,4%. Nói cách khác, ch s thu nh p đóng góp 55,7% vào tăng tr ng HDI, trong khi ch s tu i th trung bình đóng góp 31,8% và ch s giáo ậ d c ch đóng góp 12,6%. ụ t Nam đã đ t đ Báo cáo v Phát tri n con ng ệ tăng t ổ ổ 2.805 USD trong cùng giai đo n. S năm đi h c kỳ v ng tăng t 4 lên 5,5 năm. đi h c trung bình tăng t ừ ọ

t Nam là qu c gia th c hi n t i v n còn t n t ệ ự ệ ố ề ẳ ồ ạ ẳ ặ m t s t nh, t ự ộ Ở ộ ố ỉ ớ ẫ ơ ớ l i trong t ớ ớ ớ t ệ i dai d ng, đ c bi ấ ụ ở t ch là n th p h n 20%-30% so v i nam. Ví d , ế m t s t nh, kho ng cách gi ỷ i. T ả ươ nh p h c chung c a nam là 78,5%. ỷ ệ ậ ự ở ộ ố ỉ ọ ủ ng theo GDP bình quân đ u ng ệ ườ ầ ư ở i tính theo c đo l ầ các t nh nh Cà Mau, Sóc Trăng, GDP bình quân đ u ỉ ứ

ữ ớ ấ ượ ử Ở ộ i tính theo ngang giá s c mua c a n th p h n 30%-40% so v i c a nam. ớ ủ ủ ữ ấ đói nghèo đa chi u (d a trên 9 hình th c thi u th n khác nhau) t Nam r t cao: 82,3% Lai ự ứ ề ố ỉ ấ ủ ấ ở t v bình đ ng gi i, nh ng b t bình đ ng gi Trong khu v c, Vi ẳ ư ớ ố i l n bi ng l là trong gia đình và trên th tr ng lao đ ng. ỷ ệ ườ ớ ữ ấ ữ ị ườ ng t , nam gi i là 48% so v i 75,5% t ch Lai Châu, t ng i l n bi n gi ở ỷ ệ ườ ớ ữ ở ữ ớ ế nh p h c chung c a n là 55,3% so v i t l nh p h c chung là 30%. Đi n Biên có t l l ớ ỷ ệ ậ ủ ữ ọ ệ ọ ệ ậ M t khác, các t nh có s khác bi t trong thu nh p c a nam và n l n nh t đ ườ ậ ủ ự ỉ ặ vùng Đông Nam B và Đ ng b ng sông C u Long. ngang giá s c mua là ằ ồ ứ ng ườ ơ T l ỷ ệ Châu, 75% Đi n Biên và 73% Hà Giang. Theo ch s đói nghèo đa chi u, 12 t nh có h n 50% dân s đói nghèo phi ti n t ế ỉ ố ở ề ệ ở ở . ề ệ các t nh nghèo nh t c a Vi ệ ố ơ ỉ