41
S DNG PHN MM MAPLE VÀO HƯỚNG DN
SINH VIÊN T HC HC PHN PHÉP TÍNH VI PHÂN
VÀ TÍCH PHÂN CA HÀM NHIU BIN S
USING MAPLE SOFTWARE GUIDING STUDENTS TO SELF-
STUDYING DIFFERENTIAL AND INTEGRAL CALCULUS OF
MULTI-VARIABLE FUNCTIONS
Th.S NGUYN VĂN KIM
Trường CĐSP Qung Tr
TÓM TT
Trong dy toán, vic s dng các phm mn Mathematieca, Maple, Cabri
Geometry, Geometer's Sketchpad,Mathcad...vào h tr t hc, t nghiên cu ca
sinh viên là vn đề rt cn thiết. T đó, định hướng được cách dy ca người dy
cho người hc và cách hc ca người hc trên s h tr ca các phn mm toán
hc.
Trong bài viết này, chúng tôi ch đề cp mt vn đề "S dng phn mn Maple
vào hướng dn sinh viên t hc hc phn phép tính vi phân và tích phân ca hàm
nhiu biến s". ABSTRACT
In Mathematics teaching, the use of such softwares as Mathematieca, Cabri
Geometry, Geometer’s Sketchpad, Mathcad ect, in assisting students’ self-study is
of great essentiality. As a result, it can help to set up orientation for teachers’
teaching methods and students’ learning methods with the support of those
mathematical softwares.
This paper only deals with “the use of Maple software in guiding students to self-
studying differential and integral calculus of multi-variable functions”.
A. ĐẶT VN ĐỀ
Chiến lược phát trin giáo dc Đại hc - Cao đẳng t năm 2005 đến 2015 là
tng bước đổi mi ni dung, chương trình, giáo trình và phương pháp dy hc. Mt
trong nhng khâu then cht ca quá trình đổi mi phương pháp dy hc là rèn luyn
k năng t hc, t thích ng cho sinh viên. Trong dy toán, vic s dng các phm
mm Mathematica, Maple, Cabri Geometry, Geometer's Sketchpad, Mathcad... vào
h tr t hc, t nghiên cu ca sinh viên là vn đề rt cn thiết. T đó, định hướng
được cách dy ca người dy cho người hc và cách hc ca người hc trên s h
tr ca các phn mm toán hc.
Trong bài viết này, chúng tôi ch đề cp mt vn đề "S dng phn mn Maple
vào hướng dn sinh viên t hc hc phn phép tính vi phân và tích phân ca hàm
nhiu biến s".
42
B. NI DUNG
1. Maple là phn mm do mt nhóm các nhà khoa hc ca Canada thuc trường
đại hc Waterloo xây dng và cho ra đời vào năm 1980 vi mc đích gii quyết mi
công vic liên quan đến tính toán. T đó, đã làm thay đổi hn cách hc toán: Song
song vi cách gii "truyn thng", sinh viên được hướng dn gii bng s tr giúp
ca Maple. Phương pháp này to ra cho sinh viên cách tiếp cn mi vi toán hc-
sinh động, sáng to và rèn được kh năng t hc, t kim tra, t nghiên cu.
2. T hc, t nghiên cu là vic làm thường xuyên ca sinh viên trong quá trình
hc tp và sau này lp nghip. Đặc bit, đối vi sinh viên ngành sư phm toán vic
s dng các phm mn toán hc vào t hc, t nghiên cu là cơ s vng chc cho
vic ng dng tin hc vào đổi mi phương pháp dy hc bc ph thông. Thc tế
cho thy nhng sinh viên nào biết ng dng các phn mn toán hc vào h tr t
hc, t nghiên cu thì rt thành công trong công tác ging dy sau này.
3.S dng phn mn Maple vào hướng dn sinh viên t hc hc phn phép
tính vi phân và tích phân ca hàm nhiu biến s.
3.1.Đồ th ca hàm hai biến:
3.1.1 Định nghĩa: Đồ th ca hàm s z = f( x , y ) xác định trên tp D R2
là mt tp hp gm các đim trong không gian R3 xác định bi to độ ( x , y , z) vi
( x , y) D.
{
}
3
(,,) / (,),(,)GxyzRzfxyxyD=∈=
3.1.2 V đồ th ca hàm hai biến z = f( x , y ) khi x [ a ; b ] , y [ c ; d ]
Cú pháp: [ > plot3d ( f(x,y) , x = a..b , y = c..d );
Minh ho 1.> #Ve do thi ham hai bien#
> z:=sin(sqrt(2*x^2+y^2)); := z()sin + 2x2y2
> plot3d(z,x=-2..2,y=-2..2);
43
>f(x,y):=((2*x-y^2)*exp(-x^2-y^2)); := ()f,xy ()2xy
2e() x2y2
>plot3d(f(x,y),x=-2..2,y=-2..2);
3.2 Gii hn ca hàm hai biến s:
3.2.1 Định nghĩa: Cho hàm s f : D R2 R
( x , y ) az = f(x , y)
và P0( x0 , y0) R2 ( P0đim t ca tp D)
L R được gi là gii hn ca hàm s f khi x x0 , y y0 và kí hiu là:
0
0
lim ( , )
xx
yy
Lfxy
=
3.2.2 Tính gii hn ca hàm hai biến f(x,y) khi đồng thi x x0 và y y0 .
Cú pháp: [ > limit(f(x,y), {x=x0,y=y0 });
Minh ho 2.
> f(x,y):=(x^2*y)/(x^4+y^2); := ()f,xy x2y
+ x4y2
> limit(f(x,y),{x=1,y=2}); 2
5 Vy ,
2
42
1
2
2
lim 5
x
y
xy
xy
=
+
Minh ho 3. Tính gii hn ca 22
0
lim
x
y
x
y
x
y
→+
+
+
22
lim
x
y
x
y
x
y
→+
→+
+
+
> g(x,y):=(x+y)/(x^2+y^2); := ()g,xy
+
x
y
+ x2y2
> limit(g(x,y),{x=0,y=infinity}); 0 vy , 22
0
lim
x
y
x
y
y
→+
+
+= 0
44
Khi tính gii hn 22
lim
x
y
x
y
y
→+
→+
+
+
, máy cho kết qu sau:
>limit(g(x,y),{x=infinity,y=infinity});
limit ,
+
x
y
+ x2y2{}, = x = y
Điu này cho thy Maple không tính được gii hn dng lim ( , )
x
y
f
xy
→∞
→∞
Tuy nhiên, ta tính được gii hn trên như sau: Vi x 0, y 0 , ta có:
22 22 22 22 22
x+y x y x x
xxxxx
11
yyyyy
xy
=+≤ +
+++++
≤+
Suy ra: 0 22
lim
x
y
x
y
x
y
→+
→+
+
+ 11
lim 0
x
yxy
→+
→+
⎛⎞
+
=
⎜⎟
⎝⎠
. Vy 22
lim
x
y
x
y
x
y
→+
→+
+
+ = 0
3.2. 3. Tính gii hn lp:
00 00
limlim (, ); limlim (, )
xxyy yyxx
f
xy f xy
→→ →→
Cú pháp: [ >limit(limit(f(x,y),x=x0 ),y= y0);
Hoc: [ >limit(limit(f(x,y),y=y0 ),x= x0);
Minh ho 4: Cho hàm s f(x,y) =
22
x
yx y
xy
−+ +
+,
tính
00 00
lim lim ( , ) ; lim lim ( , )
xy yx
f
xy f xy
→→
> f(x,y):=(x-y+x^2+y^2)/(x+y); := ()f,xy
+ + xyx
2y2
+ xy
> limit(limit(f(x,y),x=0),y=0); -1
> limit(limit(f(x,y),y=0),x=0); 1
Ta thy hai gii hn trên không bng nhau nên không tn ti gii hn
22
0
0
lim
x
y
x
yx y
xy
−+ +
+,trong trường hp này máy tr li “undefined”(không xác định)
45
> limit(f(x,y),{x=0,y=0}); undefined
Minh ho 5: Cho hàm s f(x,y) =
22
22 2
()
xy
x
yxy+− , Chng minh rng
00 00
lim lim ( , ) lim lim ( , ) 0
xy yx
fxy fxy
→→
==
0
0
lim ( , )
x
y
f
xy
không tn ti
Ta đi tính hai gii hn lp trên:
> f(x,y):=(x^2*y^2)/(x^2*y^2+(x-y)^2); := ()f,xy x2y2
+ x2y2()xy
2
> limit(limit(f(x,y),x=0),y=0); 0
> limit(limit(f(x,y),y=0),x=0); 0
Khi tính gii hn
0
0
lim ( , )
x
y
f
xy
thì máy cho thông tin sau:
> limit(f(x,y),{x=0,y=0});
limit ,
x2y2
+ x2y2()xy
2{}, = x0 = y0
Máy không tr li được. Trong trường hp này, ta phi dùng phương pháp
truyn thng để gii bài toán như sau:
* Ly dãy ( xn , yn ) = 11
,(0,0)khi n
nn
⎛⎞
→→+
⎜⎟
⎝⎠
và f (xn , yn ) = 44
11
/11khi n
nn
=
→→+
Ly dãy
()
'' 11
,,(0,0)
nn
xy khin
nn
⎛⎞
=− +
⎜⎟
⎝⎠
và f ''
442 2
114 1
(, ) / 0
4
nn
xy khin
nnn n
⎛⎞
=+= +
⎜⎟
+
⎝⎠
Vy , không tn ti gii hn
0
0
lim ( , )
x
y
f
xy
.
3.3. Đạo hàm riêng ca hàm hai biến s:
3.3.1. Định nghĩa: Cho hàm s z = f(x,y) xác định trên min D và đim
M0( x0 , y0 ) D R2.
Nếu hàm s z = f(x,y0) có đạo hàm ti x0 thì đạo hàm đó gi là đạo hàm riêng
ca hàm s z = f(x,y) ti đim ( x0 , y0 ) và kí hiu: '
00
(, )
x
f
xy hoc 00
(, )
x
y
x
Nếu hàm s z = f(x0 ,y) có đạo hàm ti y0 thì đạo hàm đó gi là đạo hàm riêng
ca hàm s z = f(x,y) ti đim ( x0 , y0 ) và kí hiu: '
00
(, )
y
f
xy hoc 00
(, )
x
y
y