S DNG TÍNH ĐẲNG CP ĐỂ CHNG MINH BĐT
GV: Nguyn Tt Thu 1
SDNG NH CHT ĐẲNG CP
TRONG CHNG MINH BT ĐẲNG THC TÌM CC TR
Trong bài viết này cng tôi gii thiệu với bn đc mt kĩ thuật thưng s dng đ xử lí các
bài tn v bt đng thc và bài tn tìm cực trị của mt biểu thức trong đó các biểu thức và
giả thiết của bài tn đu là nhng biu thc, đng thc, bt đng thc đng cp.
Trưc hết xin nhắc li đnh nghĩa biểu thức đng cp:
Biểu thc 12
(,,...,)
n
fxxx
đưc gọi là biểu thức đng cp bc
k
(
k
¥
) nếu
(
(
1212
,,...,,,...,
k
nn
fmxmxmxmfxxx
=
Nếu biểu thức 12
(,,...,)
n
fxxx
là biểu thc đng cp bc 0 thì với phép đt 11
,0
ii
xtxx
=≠
,
2,3,...,
in
=
ta có:
(
1223
(,,...,)1,,,...,
nn
fxxxfttt
= là biểu thức
1
n
biến, tức là ta đã làm
giảm đi s biến. Đt bit vi biu thc đng cp bc 0 hai biến t ta có thể chuyn v biểu
thc mt biến. Do đó đ tìm cực trị của biu thức này ta có thể sử dng phương trình khảo sát
hàm s.
Sau đây là các ví d minh họa
d1. Cho hai s thc
,
xy
thay đi và thỏa mãn 22
1
xy
+=
. Tìm giá trị ln nht và g tr
nhỏ nhất của biu thc: 2
2
2(6)
122
xxy
P
xyy
+
=++ (Đthi ĐH Khi B 2009 ).
Li gii.
* Nếu
01
yP
=⇒=
.
* Nếu
0
y
t đt :
xty
=
ta có:
()
2222
22222
2(6)2(6) 2
2323
tytytt
Pft
tytyytt
++
===
++++
Xét m s
()
ft
, ta có :
()
()
2
2
2
4618
'
23
tt
ft
tt
++
=
++
()
12
3
'03,
2
fttt
===−
,
(
lim1
tft
±∞
=
Lp bng biến thiên ta được:
33
max()(3), min()()3
22
ftfftf
====−
Vy:
max3
P
=
đt đưc khi
2
3
11
10
1
xy
yt
=
=±
+
Và
min6
P
=−
đt được khi
2
3
2
12
13
1
xy
yt
=−
=±
+
.
d2. Cho
,
xy
là hai s thc thay đổi và thỏa mãn 2
2
32
11
y
y
x
x
++= . Tìm g trị lớn nhất
và g tr nh nht của biểu thc :
2
2
12
3
y
Ay
x
x
=++ .
Li gii.
Đt
t
y
x
=
, t gi thiết bài tn ta có: 2
222
1111
(32)11
32
tt
xxtt
++=⇒=
++
.
Do 2230ttt
++>⇒∈
¡
S DNG TÍNH ĐẲNG CP ĐỂ CHNG MINH BĐT
GV: Nguyn Tt Thu 2
Khi đó: 2
2
22
1321
(123)11
23
tt
Att
xtt
++
=++=
++
Xét m s 2
2
321
(),
23
tt
ftt
tt
++
=∈
++
¡
có 2
22
4(41)
'(),'()023
(23)
tt
ftftt
tt
++
===−±
++
(
)
(
)
2323,2323,lim()3
t
ffft
±∞
+==+=
Suy ra
max11.max()22113
Aft==+ đt đưc khi
2
23623
1111
23
tt
x
yx
+++
=±
−−
=
min11.min()22113
Aft==− đt đưc khi
2
23623
1111
23
tt
x
yx
++−
=±
−+
=
.
d3. Cho hai s thc
1
0,
4
xy
≥≥
thỏa
3322
2
xyxy
+=− . Tìm giá trị ln nht, g tr nh
nhất của biu thc
3
Pxy
=+
.
Li gii.
Đt
,2
xtyt=≥
, khi đó từ giả thiết bài tn ta suy ra :
()
2
32 3
2
12
1
t
ytty
t
+=⇒=
+
Vì 322
1113
490(3)(3)03
42
ytttttt
+
+≤≤
.
Ta có:
( )
22
33
(3)(2)327
31
11
tttt
Pyt
tt
+−−
=+==+
++
Xét m s 2
3
327113
(),;3
2
1
tt
fttD
t

−+
=∈=


+

, ta có: 432
32
34212
'() (1)
ttt
ft t
++−
=
+
Vì
(
(
)
(
)
43233222
34212322930,
ttttttttttD
++=+++>∀∈
Dn ti
'()0,
fttD
>∀∈
. Từ đó ta tìm đưc:
113713
min1 28
Pf

++
=+=


đt đưc khi
113
8
1
4
x
y
+
=
=
()
3
max13
2
Pf
=+=
đt đưc khi
3
4
1
4
x
y
=
=
.
d4. Cho các s thc dương
,
xy
tha
1
xyy
≤−
. Tìm g tr nh nht của biểu thức
32
32
2
yx
P
xy
=+ .
Li gii. Đt 3
2
2
0
y
tPt
x
t
=>=+
S DNG TÍNH ĐẲNG CP ĐỂ CHNG MINH BĐT
GV: Nguyn Tt Thu 3
Khi đó
1
xyy
≤−
tr tnh 2
10
xttx
+≤
, vì
x
tn tại nên bt phương tnh này phải có
nghim
x
hay 2
404
ttt
=−⇔≥
Xét m s 32
2
(),4
fttt
t
=+≥
có
(
)
5
233
22
4
'()20, 4
t
fttt
tt
==>∀≥
Suy ra 4
513
min()(4)
8
tftf
==.
Vy
513
min
8
P= đt đưc khi
1
2
2
x
y
=
=
.
d5. Chng minh rng vi mi s thực dương
,,
xyz
thoả
()3
xxyzyz
++=
(*), ta ln có:
333
()()3()()()5()
xyxzxyyzzxyz
+++++++≤+ (ĐH Khi A 2009 ).
Li gii.
Đt
;
yaxzbx
==
.
Khi đó gải thiết bài tn tr tnh:
2
()3
xxaxbxabx
++=
13
abab
++=
(*) và bt đng
thc cn chng minh tr tnh:
333
()()3()()()5()
xaxxbxxaxaxbxbxxaxbx
+++++++≤+
333
(1)(1)3(1)(1)()()
abababab
+++++++≤+ (1).
Vì (*) và (1) là nhng biểu thc đối xng đi vi
,
ab
nên ta nghĩ ti cách đt
;
SabPab

Mỗi quan hệ gia
S
và
P
là 2
2
1
43
13
3440
S
P
SP
SP SS
+
=


+=
−≥
1
3
2
S
P
S
+
=
.
Khi đó :
14(1)
(1)(1)11
33
SS
abababS
++
++=+++=++=
( )
3
333
(1)(1)23(1)(1)(2)(2)4(1)(2)
ababababSSS
+++=++++++=+++
n
323
(1)(2)4(32)4(1)5
SSSSSS
+++++≤
2
2320(21)(2)0
SSSS
+−≥
ln đúng do
2
S
.
Vy bài toán đã đưc chng minh.
d6. Cho các s thc ,,1;4;,
xyzxyxz




. Tìm g rị nhỏ nhất ca biểu thc
23
xyz
P
xyyzzx


(ĐH Khi A 2011 ).
Li gii. Đt
1
,,;1
4
yaxzbxab





. Khi đó:
1
23231
xaxbxab
P
xaxaxbybxxaabb


Xét m s
22
13
(),'()
23
(23)()
ab
fafa
aab
aab



Xét 222
2
2
(23)3(
643
)
93
ababb
baa
a
b
b


2222
15433
351(43)0
abbbabbab
S DNG TÍNH ĐẲNG CP ĐỂ CHNG MINH BĐT
GV: Nguyn Tt Thu 4
n
()
fa
là hàm đng biến trên
1141
;1()
441114
faf
b






Do đó:
41
()
11141
b
Pgb
bb


Ta có: 22
411
'()'()0
2
(14)(1)
gbgbb
bb


Tđó suy ra:
134
()
233
gbg



hay
34
33
P
Đng thc xy ra khi
1
4
4
12
2
a
xy
xz
b



, mà
4,1
,,1;4 2
xy
xyz z





Vy
34
min
33
P.
d7. Cho
,,0
abc
>
tha 11
(2)4
ab
bc

++=


và
3
ac
. Tìm g trị nhỏ nhất và giá trị ln
nhất của biu thc:
22
2
ab
P
ac
+
= .
Li gii. Đt
,;,0
axbcybxy
==>
Tgiả thiết ta có:
142(1)
(2)142
11
yy
xx
yyy

++==−=
 ++

Do 2
122
56023
3313
xayyy
xyyy
ycy
=+≤≤
+
Khi đó: 22
3
2323
()
xyy
Pfy
xy yy
+−+
===
Xét m s
()
fy
với
2;3
y


, có :
(
32
43
3232
32(23)
343
'()0, 2;3
()()
yyy
yy
fyy
yyyy
−−
++

==<∀∈

−−
Suy ra 2;3
11
maxmax()(2)
6
Pfyf


===, đt đưc khi
2
,2
3
abcb
==
2;3
minmin()(3)1
Pfyf


===
, đt đưc khi
,3
abcb
==
.
d8. Cho các s dương
,,
abc
thỏa mãn : 111
()16.
abcabc

++++=


Tìm giá trị ln nht và
g tr nhỏ nhất ca biểu thức
22
2
.
ab
P
ab
+
=
Li gii.
Đt
,;,0
baycaxxy
==>
, t gi thiết ta có:
( )
11
1116
xy xy

++++=


2
11
(1)1310
xyxy
yy

+++++=


(*)
S DNG TÍNH ĐẲNG CP ĐỂ CHNG MINH BĐT
GV: Nguyn Tt Thu 5
,,
abc
tn tại khi
(*)
có nghiệm
,0
xy
>
hay là:
2
0
11
134(1)10
113
y
yy
yy
y
y
>

=+++≥


+<
2
00
11735735
301610 1722
1
13
yy
yyy
y
yy y
y
y
>
>
 −+

+++≤≤

 +≤


+<
.
Khi đó
2
Py
y
=+
, khảo sát
2
()fyy
y
=+
vi
735735
;
22
y

−+



ta tìm đưc
7352135
max 22
Pf

−+
==


, đt được khi
735
2
35
2
ba
ca
=
=
(
)
min222
Pf==, đt đưc khi
2
ba
cxa
=
=
với
x
là nghim của phương trình
(
)
(
)
2
211323210
xx
+++=
.
Cuối cùng chúng tôi đưa ra mt s bài tp đ bn đc luyn tp.
Bài 1. Cho 22
xyxy1
++=
. G tr lớn nhất và giá trị nh nhất của
22
Axxy2y
=−+ .
Bài 2. Cho các s thực
,
xy
thỏa 22
3
xyxy
++≤
. Tìm g trị lớn nht, g tr nh nht của biểu
thc
22
Pxxyy
=−+
Bài 3. Cho
,
xy
là hai s thực tùy ý tha mãn điu kiện 22
1
xyxy
++≥
. Tìm giá tr nh nht
của biu thc:
22
2
2
1
xxyy
Py
−+
=+.
Bài 4. Cho
,0
xy
thỏa 33
xyxy
+=−
. Chứng minh rng 22
1
xy
+<
.
Bài 5. Cho các s thực
,,0
abc
thỏa
33
42()
abcabc
−+ . Chứng minh rng
(
)
444222222
7
3232
16
abcabbcca
++−+.
Bài 6. Cho các s thực dương
,,
abc
thỏa
2
3
abbccab
++= . Tìm giá trị ln nht, g tr nhỏ
nhất của biu thc: 22
2
()()
()
acabcacac
Pbcab bac
++
=++
++ +.
Bài 7. Cho các s thực dương
,
xy
thỏa
28
xxyy
+≥. Tìm g tr nhỏ nhất ca biểu thc
3322
3322
49
xyxy
P
yxyx


=+−+


.