S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƢỜNG CAO ĐẲNG SƢ PHẠM
TÀI LIỆU BỒI DƢNG THƢỜNG XUYÊN 2020
MÔN: TH DC
Chuyên đề
S DNG PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC, GIÁO DỤC MÔN
HỌC GIÁO DỤC TH CHẤT THEO HƢỚNG PHÁT TRIN
PHM CHẤT, NĂNG LỰC HC SINH THC HIN
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DC PH THÔNG 2018
PHM TH CHÍNH
Gia Lai Tháng 8/2020
MC LC
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................ 1
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP
DẠY HỌC, ĐẶC ĐIỂM, CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC GIÁO DỤC THỂ
CHẤT MỚI 2018, THEO HƢỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG
LỰC HỌC SINH TIỂU HỌC ......................................................................... 8
1.1. Định hƣớng về đổi mới phƣơng pháp, hình thức phƣơng tiện dạy
học trong chƣơng trình giáo dục phổ thông mới. ........................................ 8
1.2. Định hƣớng về đổi mới kiểm tra, đánh giá chất lƣợng giáo dục trong
chƣơng trình giáo dục phổ thông mới. ........................................................ 9
1.3. Đặc điểm môn học Giáo dục thể chất đƣợc xác định cụ thể nhƣ sau. 10
1.4. Quan điểm về xây dựng chƣơng trình môn học. ................................ 11
1.5. Mục tiêu của chƣơng trình môn học. .................................................. 12
1.6. Yêu cầu cần đạt về phát triển phẩm chất và năng lực năng lực của học
sinh. ............................................................................................................ 13
1.7. Nội dung giáo dục môn học Giáo dục thể chất trong chƣơng trình giáo
dục phổ thông mới 2018 bao gồm Nội dung khái quát Nội dung dạy
học cụ thể. .................................................................................................. 15
1.8. Tính kế thừa chƣơng trình hiện hành trong chƣơng trình môn học mới
................................................................................................................... 16
CHƢƠNG 2: VẬN DỤNG CÁC PHƢƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY
HỌC, GIÁO DỤC ĐỂ TỔ CHỨC DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC MÔN GIÁO
DỤC THỂ CHẤT THEO HƢƠNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG
LỰC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC ............................................................. 18
2.1. Căn cứ xác định phƣơng pháp giáo dục, kỹ thuật dạy học của chƣơng
trình môn học Giáo dục thể chất mới ........................................................ 18
2.2. Định hƣớng đổi mới phƣơng pháp dạy học giáo dục phát triển
phẩm chất, năng lực học sinh theo chƣơng trình Giáo dục phổ thông mới
................................................................................................................... 21
2.2.1. Tính tích cực hc tp .................................................................... 21
2.2.2. Phƣơng pháp dạy học tích cực ..................................................... 22
2.2.3. Mi quan h gia dạy học, tích cực vi dy hc ly hc sinh
làm trung tâm. ......................................................................................... 23
2.2.4. Đặc trƣng của các phƣơng pháp dạy học tích cực. ...................... 23
2.2.5. Mt s phƣơng pháp dy học tích cực cần phát trin trƣờng tiu
hc. ......................................................................................................... 26
2.2.5.1. Phƣơng pháp vấn đáp ............................................................. 26
2.2.5.2. Phƣơng pháp đặt và giải quyết vấn đề ................................... 26
2.2.5.3. Phƣơng pháp hoạt động cặp đôi, nhóm .................................. 28
2.2.5.4. Phƣơng pháp động não ........................................................... 29
2.2.5.5. Kĩ thuật “khăn trải bàn” ......................................................... 29
2.3. Vận dụng những phƣơng pháp, kỹ thuật hình thức tổ chức dạy học
đặc thù phù hợp với những bài học khác nhau trong môn học Giáo dục thể
chất theo hƣớng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh. .................... 30
2.3.1. Các phƣơng pháp trực quan phƣơng pháp s dng lời nói
(ngôn ngữ) trong ging dy th dc th thao ......................................... 30
2.3.1.1. Khái quát chung ..................................................................... 30
2.3.1.2.Các phƣơng pháp trực quan .................................................... 31
2.3.1.3. Các phƣơng pháp sử dụng lời nói .......................................... 33
2.3.2. Các phƣơng pháp thực hiện bài tập th cht ................................ 35
2.3.2.1. Các phƣơng pháp thực hiện bài tập thể chất định mức chặt
chẽ về lƣợng vận động ........................................................................ 35
2.3.2.2. Các phƣơng pháp thực hiện bài tập thể chất không định
mức chặt chẽ lƣợng vận động ............................................................. 38
2.3.3. Phƣơng pháp sửa chữa động tác sai trong giảng dy th dc th
thao ......................................................................................................... 40
2.3.3.1. Nguyên nhân dẫn đến động tác sai ........................................ 40
2.3.3.2. Phƣơng pháp sửa chữa động tác sai ....................................... 41
2.3.4. Phƣơng pháp lên lớp gi th dc.................................................. 41
2.3.4.1. Các loại bài giảng ................................................................... 42
2.3.4.2. Cấu trúc giờ thể dục: .............................................................. 43
CHƢƠNG 3: KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GIÁO DỤC TH CHT
THEO HƢỚNG PHÁT TRIỂN PHM CHẤT, NĂNG LỰC HC SINH
TIU HC THC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PH THÔNG
2018 .............................................................................................................. 46
3.1. Thiết kế kế hoạch dạy học .................................................................. 46
3.2. Kế hoạch dạy học minh họa ............................................................... 46
3.3. Thiết kế giáo án minh họa .................................................................. 56
CHƢƠNG 4: THIẾT DẠY HỌC ............................................................ 60
4.1. Định hƣớng thiết bị dạy học. .............................................................. 60
4.2. Ví dụ minh họa sử dụng 1 số thiết bị dạy học. ................................... 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 61
1
PHẦN MỞ ĐẦU
Ngày 04 tháng 11 năm 2013, an chấp nh Trung ƣơng Đảng đã ban
hành Nghị quyết số 29-NQ/TW về đổi mới n bản, toàn diện giáo dục đào
tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị
trƣờng định hƣớng hội chủ nghĩa hội nhập quốc tế. Ngày 28 tháng 11 năm
2014, Quốc hội khóa XIII, Kỳ họp thứ tám đã biểu quyết thông qua nghị quyết
mới của Quốc hội về đổi mới chƣơng trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông (
Nghị quyết số 88/2014/QH13). Ngày 27 tháng 3 năm 2015, Thủ tƣớng Chính
phphê duyệt Đề án đổi mới chƣơng trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông(
Quyết định số 404/QĐ-TTg).
- Về quan điểm chỉ đạo:
Giáo dục đào tạo quốc sách hàng đầu, sự nghiệp của Đảng, Nhà
nƣớc của toàn dân. Đầu cho giáo dục đầu tƣ phát triển, đƣợc ƣu tiên đi
trƣớc trong các chƣơng trình, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội.
Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục đào tạo đổi mới những vấn đề
lớn, cốt lõi, cấp thiết, từ quan điểm, tƣởng chỉ đạo đến mục tiêu, nội dung,
phƣơng pháp, chế, chính sách, điều kiện bảo đảm thực hiện; đổi mới từ sự
lãnh đạo của Đảng, sự quản của Nhà nƣớc đến hoạt động quản trị của các
sở giáo dục - đào tạo việc tham gia của gia đình, cộng đồng, hội bản
thân ngƣời học; đổi mới ở tất cả các bậc học, ngành học.
Trong quá trình đổi mới, cần kế thừa, phát huy những thành tựu, phát triển
những nhân tố mới, tiếp thu chọn lọc những kinh nghiệm của thế giới; kiên
quyết chấn chỉnh những nhận thức, việc làm lệch lạc. Đổi mới phải đảm bảo tính
hệ thống, tầm nhìn dài hạn, phù hợp với từng loại đối tƣợng và cấp học; các giải
pháp phải đồng bộ, khả thi, có trọng tâm, trọng điểm, lộ trình, bƣớc đi phù hợp.
Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi
dƣỡng nhân tài. Chuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủ yếu trang bị kiến thức
sang phát triển toàn diện năng lực phẩm chất ngƣời học. Học đi đôi với hành;
luận gắn với thực tiễn; giáo dục nhà trƣờng kết hợp với giáo dục gia đình
giáo dục xã hội.
Phát triển giáo dục đào tạo phải gắn với nhu cầu phát triển kinh tế xã
hội bảo vệ Tổ quốc; với tiến bộ khoa học công nghệ; phù hợp với quy luật
khách quan. Chuyển phát triển giáo dục và đào tạo từ chủ yếu theo số lƣợng sang
chú trọng chất lƣợng và hiệu quả, đồng thời đáp ứng yêu cầu số lƣợng.
Đổi mới hệ thống giáo dục theo hƣớng mở, linh hoạt, liên thông giữa các
bậc học, trình độ và giữa các phƣơng thức giáo dục, đào tạo. Chuẩn hóa, hiện đại
hóa giáo dục và đào tạo.