HƯỚNG DẪN ÔN TẬP PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 2025
MODULE 1: NHỮNG VẤN ĐỀ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC PHÁP LUẬT
1. Lịch sử loài người đã đang trải qua mấy kiểu nhà ớc:
A. 2 kiểu.
B. 3 kiểu.
C. 4 kiểu
D. 5 kiểu.
2. Lịch sử loài người đã đang trải qua mấy hình thái kinh tế hội:
A. 2 hình thái.
B. 3 hình thái.
C. 4 hình thái.
D. 5 hình thái.
3. Bản chất của pháp luật gồm:
A. Tính hội.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính đảm bảo thực hiện bằng nhà nước.
4. Chức năng nào sau đây không phải chức năng của pháp luật:
A. Chức năng điều chỉnh các quan hệ hội.
B. Chức năng phát triển kinh tế, hội.
C. Chức năng giáo dục.
D. Chức năng bảo vệ các quan hệ hội.
5. Hình thức chính thể là:
A. Cách thức tổ chức, thành lập quan hệ của các cơ quan nhà nước tối cao cũng như mức độ
tham gia của nhân dân vào việc thành lập các quan đó.
B. Cách thức tổ chức, thành lập quan hệ của các quan nhà nước tối cao.
C. Cách thức tổ chức quan hệ của các quan nhà nước tối cao cũng như mức độ tham gia
của nhân dân vào việc thành lập các quan đó.
D. Cấu tạo nhà nước thành đơn vị hành chính lãnh thổ xác lập mối quan hệ giữa các đơn vị
đó.
6. Pháp luật không thuộc tính nào sau đây:
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính đảm bảo bằng cưỡng chế nhà nước.
C. Tính giai cấp tính hội.
D. Tính quy phạm phổ biến.
7. Nhà nước nào không dựa trên chế độ hữu về liệu sản xuất:
A. Cộng sản nguyên thủy.
B. Chiếm hữu lệ.
C. bản chủ nghĩa.
D. hội chủ nghĩa.
8. Một trong những đặc trưng của nhà nước là:
A. Phân chia dân cư.
B. Tính hội.
C. Duy trì trật tự hội.
D. Ban hành pháp luật.
9. Kiểu nhà nước nào ra đời sớm nhất trong lịch sử:
A. Nhà nước chủ
B. Nhà nước phong kiến.
C. Nhà nước bản.
D. Nhà nước hội chủ nghĩa.
10. Nhà nước xuất hiện khi:
A. Loài người xuất hiện.
B. ba lần phân công lao động trong hội.
C. sự xuất hiện của chế độ hữu sự phân hóa giai cấp trong hội.
D. Khi chủ lệ.
11. Các nhà nước bóc lột dựa trên sở kinh tế nào:
A. Chế độ công hữu về liệu sản xuất.
B. Chế độ hữu về liệu sản xuất.
C. Chế độ hữu công hữu về liệu sản xuất.
D. Chế độ bóc lột về liệu sản xuất.
12. Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước:
A. Quản nền kinh tế.
B. Bảo tồn nền văn hóa.
C. Chống xâm lược.
D. Xây dựng sở hạ tầng.
13. Trong những nguồn của pháp luật sau đây, nguồn nào xuất hiện sớm nhất:
A. Tập quán pháp.
B. Tiền lệ pháp.
C. Văn bản quy phạm pháp luật.
D. Quy phạm hội.
14. Tiếp thu kỹ thuật lập pháp của các nước khác trên thế giới bản chất của pháp luật:
A. Tính mở.
B. Tính dân tộc.
C. Tính giai cấp.
D. Tính hội.
15. Pháp luật Việt Nam đang sử dụng nguồn nào sau đây:
A. Tập quán pháp Tiền lệ pháp.
B. Tập quán pháp, Tiền lệ pháp Văn bản quy phạm pháp luật.
C. Văn bản quy phạm pháp luật Tập quán pháp.
D. Văn bản quy phạm pháp luật Tiền lệ pháp.
16. Lần phân công lao động lần thứ ba trong hội cộng sản nguyên thủy làm xuất hiện giai
cấp, tầng lớp nào:
A. Thợ thủ công.
B. Tiểu sản.
C. Thương nhân.
D. Nông dân.
17. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Mối tương quan giữa tính giai cấp tính hội thể hiện sự tiến bộ của một nhà nước.
B. Nhà nước chủ không bảo vệ quyền lợi cho các giai tầng khác trong hội ngoài giai cấp
chủ nô.
C. Tính giai cấp lớn hơn tính hội bản chất của tất cả các kiểu nhà nước trong lịch sử.
D. Tính giai cấp tính hội của nhà nước tỷ lệ thuận với nhau.
18. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chỉ các kiểu nhà nước bóc lột mới sử dụng biện pháp cưỡng chế để điều chỉnh các quan
hệ hội.
B. Nhà nước hội chủ nghĩa không dùng biện pháp cưỡng chế để điều chỉnh các quan hệ
hội.
C. Nhà nước hội chủ nghĩa chỉ dùng biện pháp cưỡng chế khi cần thiết.
D. Các kiểu nhà nước trong lịch sử đều giai cấp bóc lột.
19. Việc Tòa án thường đưa các vụ án đi xét xử lưu động để thực hiện chức năng chủ yếu
nào của pháp luật:
A. Chức năng điều chỉnh các quan hệ hội.
B. Chức năng bảo vệ các quan hệ hội.
C. Chức năng giáo dục.
D. Chức năng bảo vệ điều chỉnh các quan hệ hội.
20. “Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên” nguồn nào của pháp luật:
A. Tập quán pháp
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Tiền lệ pháp
D. Phong tục pháp
21. Dấu hiệu nào sau đây dấu hiệu đặc trưng của nhà nước:
A. Nhà nước tính giai cấp tính hội
B. Nhà nước ban hành thu thuế
C. Nhà nước chỉ tồn tại trong hội giai cấp
D. Tất cả các phương án đều đúng
22. Việt Nam đã tiến hành cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954-1975) để giành độc lập dân tộc.
Đây chức năng nào của nhà nước ta phân theo phạm vi lãnh thổ:
A. Chức năng đối nội
B. Chức năng đối ngoại
C. Chức năng trấn áp
D. Chức năng bảo vệ
23. Pháp luật là:
A. Hệ thống các văn bản nghị định do các quan nhà nước ban hành.
B. Những văn bản luật được áp dụng cụ thể trong đời sống.
C. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành bảo đảm thực hiện bằng quyền
lực nhà nước.
D. Hệ thống các quy tắc xử sự được hình thành theo điều kiện c thể của từng địa phương.
24. Một trong những đặc trưng của nhà nước là:
A. Tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị.
B. Chuyên làm nhiệm vụ cưỡng chế.
C. Ban hành ra các loại thuế thu thuế.
D. Bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị.
25. Phân công lao động lần thứ nhất trong hội cộng sản nguyên thủy là:
A. Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi.
B. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
C. Thương nghiệp xuất hiện.
D. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp.
26. Hình thái kinh tế, hội nào sau đây xuất hiện đầu tiên trong lịch sử loài người:
A. Cộng sản nguyên thuỷ
B. bản chủ nghĩa.
C. Chiếm hữu lệ.
D. Phong kiến.
27. Bản chất của nhà nước bao gồm:
A. Tính giai cấp tính hội
B. Tính chính trị tính văn hoá.
C. Tính độc lập tính mở.
D. Tính cai trị tính quản lý.
28. Một trong những dấu hiệu đặc trưng của nhà nước là:
A. Bao gồm tầng lớp quý tộc tầng lớp lệ.
B. Người đứng đầu nắm mọi quyền hành được gọi tổng thống.
C. Ban hành bảo đảm thực hiện pháp luật
D. từ 100 triệu công dân trở lên.
29. Nhà nước những chức năng nào nếu căn cứ vào phạm vi hoạt động:
A. Chức năng chung chức năng riêng.
B. Chức năng quản hành chính chức năng ngoại giao.
C. Chức năng đối nội chức năng đối ngoại.
D. Chức năng lập pháp chức năng pháp.
30. Tổ chức quản nền kinh tế thể hiện chức năng nào của nhà nước:
A. Chức năng đối ngoại.
B. Chức năng nội bộ.
C. Chức năng đối nội
D. Chức năng lập pháp.
31. Hình thức cấu trúc của nhà nước được thể hiện dưới những hình thức nào sau đây:
A. Nhà nước đơn nhất, nhà nước liên bang.
B. Nhà nước đế quốc, nhà nước dân chủ.
C. Nhà nước cộng hòa, nhà nước dân chủ.
D. Nhà nước liên minh, nhà nước đơn nhất.
32. Hình thức chính thể quân chủ đặc điểm là:
A. Quyền lực tối cao của nhà nước được thực hiện bởi những quan đại diện được bầu theo
một thời hạn nhất định.
B. Được hình thành từ hai hay nhiều nhà nước thành viên hợp lại.
C. Quyền lực tối cao của nhà nước tập trung toàn bộ hoặc một phần vào người đứng đầu nhà
nước (vua, hoàng đế)
D. Các đơn vị hành chính lãnh thổ hoạt động trên sở các quy định của chính quyền trung
ương.
33. Tính dân tộc của pháp luật được thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Pháp luật phải lợi ích của giai cấp thống trị.
B. Pháp luật phải phản ánh được phong tục, tập quán, đặc điểm lịch sử, điều kiện địa
trình độ văn minh, văn hóa của dân tộc.
C. Pháp luật phải tiếp thu các thành tựu của nền văn minh, văn hóa pháp của nhân loại.
D. Pháp luật phải tôn trọng sự bình đẳng giữa các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam.
34. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật đặc điểm:
A. Được viết bằng lời văn ràng, ngắn gọn dễ hiểu không đa nghĩa.
B. Luôn gắn liền với biện pháp cưỡng chế nhà nước.
C. Chứa đựng những nguyên tắc khuôn mẫu, mực thước xử sự chung.
D. Thể hiện ý chí của giai cấp cầm quyền.
35. Nguồn của pháp luật không bao gồm:
A. Tập quán pháp.
B. Luật lệ pháp.
C. Văn bản quy phạm pháp luật.
D. Tiền lệ pháp.
36. Nhận định nào sau đây sai:
A. Nhà nước phân chia dân theo các đơn vị hành chính nh thổ.
B. Việt Nam nhà nước theo hình thức cấu trúc đơn nhất.
C. Nhà nước phong kiến hai giai cấp bản địa chủ nông dân.
D. Các kiểu nhà nước trong lịch sử đều dựa trên chế độ hữu về liệu sản xuất.
37. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Nhà nước hội chủ nghĩa nhà nước của Nhân dân, do Nhân dân, Nhân dân.
B. Nhà nước phong kiến nhà nước bóc lột đầu tiên trong lịch sử.
C. Nhà nước sản ra đời khi chế độ thị tộc, bộ lạc tan rã.
D. Nhà nước chỉ bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị.
38. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Nhà nước hội chủ nghĩa còn được gọi “nửa nhà nước”.
B. Nhà nước hội chủ nghĩa hai giai cấp bản giai cấp sản giai cấp sản.
C. Nhà nước hội chủ nghĩa chỉ bảo vệ quyền lợi cho giai cấp sản.
D. Nhà nước hội chủ nghĩa dựa trên chế độ hữu về liệu sản xuất.
39. Hiện nay, Nhà nước nào sau đây nhà nước chính thể quân chủ:
A. Pháp
B. Ấn Độ
C. Lan
D. Nga