TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 1)
lượt xem 49
download
.CÁC BÀI TOÁN VỀ : “ PHÉP NHÂN TRÀN MÀN HÌNH ” Bài 1: Tính chính xác tổng S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + ... + 16.16!. Giải: Vì n . n! = (n + 1 – 1).n! = (n + 1)! – n! nên: S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + ... + 16.16! = (2! – 1!) + (3! – 2!) + ... + (17! – 16!) S = 17! – 1!. Không thể tính 17 bằng máy tính vì 17! Là một số có nhiều hơn 10 chữ số (tràn...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 1)
- Casio fx laicaodang70@gmail.com TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 1) I.CÁC BÀI TOÁN VỀ : “ PHÉP NHÂN TRÀN MÀN HÌNH ” Bài 1: Tính chính xác tổng S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + ... + 16.16!. Giải: Vì n . n! = (n + 1 – 1 ).n! = (n + 1 )! – n! nên: S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + ... + 16.16! = (2! – 1 !) + (3! – 2!) + ... + (17! – 16!) S = 17! – 1!. Không thể tính 17 bằng máy tính vì 17! Là một số có nhiều hơn 10 chữ số (tràn màn hình). Nên ta tính theo cách sau: Ta biểu diễn S dưới dạng : a.10n + b với a, b phù hợp để khi thực hiện phép tính, máy không bị tràn, cho kết quả chính xác. Ta có : 17! = 13! . 14 . 15 . 16 . 17 = 6227020800 . 57120 Lại có: 13! = 6227020800 = 6227 . 106 + 208 . 102 nên S = (6227 . 106 + 208 . 10 2) . 5712 . 10 – 1 = 3 5568624 . 107 + 1188096 . 103 – 1 = 355687428096000 – 1 = 3 55687428095999. Bài 2: Tính kết quả đúng của các tích sau: a) M = 2222255555 . 2222266666. b) N = 20032003 . 20042004. Giải: a) Đặt A = 22222, B = 55555, C = 666666. Ta có M = (A.105 + B)(A.105 + C) = A2.1010 + AB.105 + AC.105 + BC Tính trên máy: A2 = 493817284 ; AB = 1234543210 ; AC = 1481451852 ; BC = 1 Các chuyên đề Giải toán bằng máy tính CASIO Trang
- Casio fx laicaodang70@gmail.com 3703629630 Tính trên giấy: A2.1010 4 9 3 8 1 72 8 4 0 0 0 0 0 0 0 0 00 AB.105 1 23 4 5 4 3 2 1 0 0 0 0 00 AC.105 1 48 1 4 5 1 8 5 2 0 0 0 00 BC 3 7 0 3 6 2 9 6 30 M 49 3 8 4 44 4 4 3 2 0 9 8 2 9 6 30 b) Đặt X = 2003, Y = 2004. Ta có: N = (X.104 + X ) (Y.10 4 + Y) = XY.108 + 2XY.104 + XY Tính XY, 2XY trên máy, rồi tính N trên giấy như câu a) Kết quả: M = 4938444443209829630. N = 401481484254012. Bài tập tương tự: Tính chính xác các phép tính sau: a) A = 20!. b) B = 5555566666 . 6666677777 c) C = 20072007 . 20082008 d) 10384713 e) 201220032 II. TÌM S Ố DƯ CỦA PHÉP CHIA SỐ NGUYÊN a) Khi đ ề cho số bé hơn 10 chữ số: Số bị chia = số chia . thương + số dư (a = bq + r) (0 < r < b) Suy ra r = a – b . q Ví d ụ : Tìm số d ư trong các phép chia sau: 1) 9124565217 cho 123456 2) 987896854 cho 698521 b) Khi đề cho số lớn hơn 10 chữ số: P hương pháp: 2 Các chuyên đề Giải toán bằng máy tính CASIO Trang
- Casio fx laicaodang70@gmail.com Tìm số dư của A khi chia cho B ( A là số có nhiều hơn 10 chữ số) - Cắt ra thành 2 nhóm , nhóm đầu có chín chữ số (kể từ b ên trái). Tìm số dư phần đầu khi chia cho B. - Viết liên tiếp sau số dư phần còn lại (tối đa đủ 9 chữ số) rồi tìm số dư lần hai. Nếu còn nữa tính liên tiếp như vậy. Ví dụ: Tìm số dư của phép chia 2345678901234 cho 4567. Ta tìm số dư của phép chia 234567890 cho 4567: Được kết quả số dư là : 2203 Tìm tiếp số dư của phép chia 22031234 cho 4567. Kết quả số dư cuối cùng là 26. Bài tập: Tìm số d ư của các phép chia: a) 983637955 cho 9604325 b) 903566896235 cho 37869. c) 1234567890987654321 : 123456 c) Dùng kiến thức về đồng dư để tìm số dư. * Phép đồng dư: + Định nghĩa: Nếu hai số nguyên a và b chia cho c (c khác 0) có cùng số dư ta nói a đồng dư với b theo modun c ký hiệu a b(mod c) + Một số tính chất: Với mọi a, b, c thuộc Z+ a a (mod m) a b(mod m) b a (mod m) a b(mod m); b c(mod m) a c(mod m) a b(mod m); c d (mod m) a c b d (mod m) a b(mod m); c d (mod m) ac bd (mod m) a b(mod m ) a n b n (mod m) Ví dụ 1: Tìm số dư của phép chia 126 cho 19 Giải: 12 2 144 11(mod19) 3 12 6 122 113 1(mod19) Vậy số dư của phép chia 126 cho 19 là 1 3 Các chuyên đề Giải toán bằng máy tính CASIO Trang
- Casio fx laicaodang70@gmail.com 376 Ví dụ 2: Tìm số dư của phép chia 2004 cho 1975 Giải: Biết 376 = 62 . 6 + 4 Ta có: 20042 841(mod1975) 20044 8412 231(mod1975) 200412 2313 416(mod1975) 200448 4164 536(mod1975) Vậy 200460 416.536 1776(mod1975) 200462 1776.841 516(mod1975) 200462.3 5133 1171(mod1975) 200462.6 11712 591(mod1975) 200462.6 4 591.231 246(mod1975) Kết quả: Số d ư của phép chia 2004376 cho 1975 là 246 Bài tập thực hành: Tìm số dư của phép chia : a) 138 cho 27 b) 2514 cho 65 c) 197838 cho 3878. d) 20059 cho 2007 e) 715 cho 2001 III. TÌM CHỮ SỐ HÀNG ĐƠN VỊ, HÀNG CHỤC, HÀNG TRĂM... CỦA MỘT LUỸ THỪA: Bài 1: Tìm chữ số hàng đơn vị của số 172002 Giải: 17 2 9(mod10) 1000 17 2 17 2000 91000 (mod10) 92 1(mod10) 91000 1(mod10) 17 2000 1(mod10) Vậy 17 2000.17 2 1.9(mod10) . Chữ số tận cùng của 172002 là 9 4 Các chuyên đề Giải toán bằng máy tính CASIO Trang
- Casio fx laicaodang70@gmail.com 2005 Bài 2: Tìm chữ số hàng chục, hàng trăm của số 23 . Giải + Tìm chữ số hàng chục của số 232005 231 23(mod100) 232 29(mod100) 233 67(mod100) 234 41(mod100) Do đó: 5 2320 234 415 01(mod100) 232000 01100 01(mod100) 232005 231.234.232000 23.41.01 43(mod100) Vậy chữ số hàng chục của số 23 2005 là 4 (hai chữ số tận cùng của số 232005 là 43) + Tìm chữ số hàng trăm của số 232005 231 023(mod1000) 234 841(mod1000) 235 343(mod1000) 2320 3434 201(mod1000) 232000 201100 (mod1000) 2015 001(mod1000) 201100 001(mod1000) 232000 001(mod1000) 232005 231.234.232000 023.841.001 343(mod1000) Vậy chữ số hàng trăm của số 232005 là số 3 (ba chữ số tận cùng của số 232005 là số 343) 5 Các chuyên đề Giải toán bằng máy tính CASIO Trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu tập huấn nâng cao giải toán THCS trên máy tinh Casio
13 p | 2197 | 718
-
Giải Toán THCS trên máy tính cầm tay
13 p | 1367 | 384
-
TÀI LIỆU TẬP HUẤN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TIỂU HỌC THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
193 p | 1081 | 224
-
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 2)
5 p | 190 | 57
-
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 4)
8 p | 194 | 48
-
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 3)
5 p | 139 | 36
-
Tài liệu tập huấn năng cao năng lực giáo viên trong giáo dục phòng, chống bạo lực học đường và xâm hại tình dục cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú
99 p | 16 | 8
-
Tài liệu tập huấn nâng cao năng lực giáo viên trong giáo dục phòng, chống bạo lực học đường và xâm hại tình dục cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú và bán trú
104 p | 17 | 6
-
Tài liệu tập huấn cán bộ quản lý, giáo viên cấp Trung học cơ sở - Hướng dẫn xây dựng kế hoạch bài dạy STEM cấp trung học cơ sở
120 p | 18 | 4
-
Tập huấn nâng cao năng lực DGTX trong dạy học môn Toán
15 p | 65 | 3
-
Tài liệu tập huấn Phương pháp và kĩ thuật tổ chức hoạt động học theo nhóm và hướng dẫn học sinh tự học - Môn: Hóa học (Dành cho cán bộ quản lí, giáo viên trung học phổ thông)
165 p | 14 | 1
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 207
4 p | 31 | 1
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 215
4 p | 47 | 1
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 411
4 p | 17 | 1
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 419
4 p | 41 | 1
-
Đề thi tấp huấn THPT Quốc gia môn GDCD năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 410
4 p | 49 | 1
-
Tài liệu tập huấn Phương pháp và kĩ thuật tổ chức hoạt động học theo nhóm và hướng dẫn học sinh tự học - Môn: Hóa học (Dành cho cán bộ quản lí, giáo viên trung học cơ sở)
58 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn