Ch ng 2: Đ c Đi m Tâm Lý Các Đ i Tg QT Trong KDươ
2.1.Các thu c tính c a nhân cách.
-M i ng i đ u có nh ng thu c tính tâm lý riêng ah đ n nhân cách. ườ ế
-Nhân cách t ng hoà các ph m ch t tâmđc hình thành trên n n t ch t b m sinh trg đi u ki n xh n đ nh nh t
đ nh.
-Các y u t hình thành nhân cách:ế
2.1.1.Xu h ng.ướ
-Xu h ng c a con ng i là h ng ho t đ ng, ý đ nh v n t i c a con ng i ta trong th i h n lâu dài đ hình thànhướ ườ ướ ươ ườ
m c đích, m c tiêu, thái đ , cách s ng c a con ng i đ đ t t i m c đích, m c tiêu, thái đ , cách s ng trong Xh, ườ
trong c ng đ ng.
Xu h ng c a con ng i th hi n qua nhu c u, h ng thú, ni m tin, t ng, th gi i quan c a h . Bi u hi n trongướ ườ ưở ế
quá trình s ng và LĐ.
+Lý t ng: Xu t phát t th c ti n, nh ng đ đ t đc ph i có s n l c l n, v a là hi n th c, v a là tính lãng m n.ưở ư
Lý t ng là bi u hi n t p chung nh t c a xu h ng nhân cách, nó có ch c năng xđ m c tiêu, chi u h ng phát tri nưở ướ ư
cá nhân, là đ ng l c thúc đ y. Con ng i có lý t ng là ng i có chi n l c xa, có m c tiêu phù h p v i xh. ườ ưở ườ ế ượ
+Th gi i quan: cách nhìn nh n tg, các s v t,…là h th ng các quan đi m c a b n thân v tg xung quanh, ế
ph ng châm hành đ ng, tr l i các câu h i: tôi la ai, sinh ra đ làm gìươ
+Ni m tin: k t tinh c a các quan đi m, tri th c, tình c m, ý chí đc con ng i th nghi m tr thành chânb n v ng ế ườ
cho m i cá nhân.
2.1.2.Tính khí:
Là thu c tính tâm lý ph c t p c a nhân bi u hi n cg đ , ti n đ , nh p đ c u cáctâm lý, th hi n s c thái c a ế
c ch , cách nói năng c a cá nhân.
-Tính khí bi u hi n s b m sinh c a h th n kinh đ c đi m khác trong c th con ng i, thu c y u t sinh lý ơ ườ ế
c a con ng i. ườ
-Tính khí hình thành b i 2 quá trình th n kinh c b n là h ng ph n và c ch . ơ ư ế
+H ng ph n là quá trình các cá nhân đáp l i kích thích c a môi tr ngư ườ
+ c ch là quá trình cá nhân kìm hãm or làm m t các p ng tr c nh ng tđ c a môi tr ng. ế ướ ườ
Hai qtrình có 3 thu c tính:
.C ng đ : kh năng ch u đ ng kích thích ườ
.Cân b ng: s cân đ i c a 2 qtrình
.Linh ho t: s chuy n hoá c a qtrình này sang qtrình khác
Theo Paplop con ng i có 4 lo i tính khí.ườ
(1)Tính khí linh ho t: là lo i ng i có h th n kinh m nh, qtrình h ng ph n và c ch m nh, cân b ng linh ho t ườ ư ế
u đi m: l c quan, yêu đ i, d thích nghi v i hoàn c nh, nhi t tình, sôi n i, trung th c, t nh , d g n, d m n.Ư ế ế
Nh c đi m: hi u danh, tình c m và t duy ko sâu, l p trg it kiên đ nh.ượ ế ư
Nhà qtr n u bi t dung lo i ng này thì r t hi u q nên use h vào vi c ngo i giao, ti p xúc nhi u, ko nên phê phán h ế ế ế
gay găt trc n i đông ngơ
(2)Tính khí bình th n, đi m tĩnh: có h th n kinh m nh, h ng ph n và c ch cân b ng nh ng s chuy n hoá gi a 2 ư ế ư
qtrình này ko linh ho t nên ít năng đ ng và s c ỳ l n.
u đi m: t duy sâu s c, làm vi c j cũng tính kĩ, đa m u, ít m o hi m, khi g p khó khăn bình tĩnh v t qua, trungƯ ư ư ượ
thu v i b n bè, ít thay đ i thói quen, khó thích nghi v i cái m i, đôi khi b o th .
Công vi c thích h p: C n s c n tr ng, t m , mang tính n đ nh và b o m t nh k toán,… ư ế
(3)Tính khí nóng n y: ng i có h th n kinh m nh, ko cân b ng (h ng ph n m nh h n c ch ) và linh ho t. ườ ư ơ ế
u đi m: trung th c, th t thà, j nói ngay, dũng c m, jám nghĩ jám làm ngay c nh ng vi c khó khăn nguy hi m,Ư
hăng hái nhi t tình công tác v i m i ng i. ườ
Nhc đi m: nóng n y, hay n i khùng, khó ki m ch b n than, nói năng thi u t nh , d làm ph t ý ng i khác. ế ế ế ườ
Ko nên phê phán h n i đông ng i, đ c bi t là phê pán gay g t, ch n khi h bình tĩnh m i góp ý. ơ ườ
(4)Tính khí u t : có h th n kinh y u, c ch m nh h n h ng p n, s c ch u đ g y u.ư ư ế ế ơ ư ế
Lo i ng i này s ng đa c m, d xúc đ ng, thu chung nhân h u, khó thích nghi v i MT m i, ng i ti p xúc, nhút ườ ế
nhát, thg s ng n i tâm.
Nên phê bình góp ý, nh c nh nh nhàng.
+Ng i càng l n tu i thì s th hi n các y u t này càng j m b t.ườ ế
2.1.3.Tính cách.
Là nh ng thu c tính tâm ph c t p c unhân bao g m 1 h th ng thái đ c a cá nhân đ i v i các hi n th c, th
hi n trong h th ng c ch , cách ăng nói t ng ng. ươ
Tính cách mang tính n đ nh, b n v ng. Nós th ng nh t c a nh ng nét đ c đáo, riêng bi t, đi n hình c a mõi cá
nhân
-C u trúc tính cách: ph c t p do g m h th ng thái đ , c ch c a con ng i. ườ
+Hth ng thía đ th hi n thong qua: thái đ v i t p th , XH
.Thđ v ói LĐ ư
.Thđ đôí v i ng i ườ
.Thđ v i b n thân
+Hth ng c ch , cách nói năng: là bi u hi n bên ngoài c a thái đ .
Ng có tính cách t t thì h th ng thái đ s t ng ng v i c ch , cách nói năng. Thđ m t n i dung, m t ch đ o ươ
còn c ch , cách nói năng là bi u hi n bên ngoài.
Trong qtr , đ qu n tr t t, con ng i ph i bi t nghe đánh giá thong qua ng, c ch , cách ng x đ đc cái ườ ế
nhìn chính xác v 1 con ng i. Đv i nhà qlý ph i th hi n tính cách c a mình 1 cách th ng nh t, th c hi n l i nói ườ
th ng nh t vói hành đ ng, c ch …đ t o ni m tin cho nhân viên.
2.1.4.Năng l c:
-Kn: t h p các thu c tính nhân phù h p v i các yêu c u c u 1nh t đ nhbo đ m cho đó đ t k t qu ế
cao.
-Các m c đ c a năng l c: 4 m c đ
+Năng khi u: là m m m ng, d u hi u ban đ u thu n l i, phù h p v i 1 ho t đ ng nào đó. (mang tính b m sinh)ế
+Năng l c: 1 nh t đ nh c a kh năng con ng i bi u th b ng kh năng hình thành k t qu 1 ng nào ườ ế
đó.
Nh ng kh năng khá ph bi n. VD: năng l c qu n lý, năng l c h c t p… ế
+Tài năng: năng l c cao h n bi u th s đ t đc thành tích cao, hình thành 1 cách sang t o trong hành đ ng nào ơ
đó.
+Thiên tài: là mđ cao nh t c u năng l c, bi u th ki t su t, hoàn ch nh nh t
-Mqh gi a năng l c:
+Theo qđi m c a Macxit: con ng òi sinh ra ko có s n năng l c đ i v i 1 hành đ ng nào đó mà ch có t ch t. ư ư
Năng l c là s k t h p gi a các t ch t t nhiên v n c a con ng i thong qua MT, hoàn ch nh và cái tích c c ế ư ườ
c a m i các nhân.
Năng l c đc hình thành phát tri n thong qua qtrình h c t p rèn luy n, ng ph i s n l c, kh luy n. T ư
ch t ch là đk đ hình thành nên năng l c.
+Edison: “thiên tài là 10% t ch t còn l i là 90% là do công s c lđ ng và m i hôi nc m t t o nên”ư
2.2.Các qlu t tâm lý cá nhân.
2.2.1.Các qlu t tâm lý hành vi c a con ng i. ườ
Đ ng c là cái bên trong thúc đ u con ng i hành đ ng. ơ ườ
Đ ng c đc hình thành b i 3 thành t : nhu c u, tình c m, ý th c. ơ
+Nhu c u: (nhu c u đ ng c ơ hành đ ng)
+Ý th c: m i hành vi c a con ng ì đ ti n hành trên c s ý th c. ư ư ế ơ
+Tc m: nhi u hành vi xu t phát t tình c m, tình c m thôi thúc con ng i hành đ ng ườ đ ng i ho t đ ng t t, ườ
nhà qtr ph i hình thành đ ng c cho h . ơ
Ph i xem xét trên c 3 y u t NC, ý th c và tc m c a h (ph i GD, đào t o h h p lý) ế
2.2.2.Quy lu t tâm lý l i ích.
M i ng i đ u ng trên c s l i ích. L i ích chính đ ng c , đ ng l c c b n chi ph i ng c a con ng i. ườ ơ ơ ơ ườ
L i ích đc nhìn nh n trên nhi u khía c nh khác nhau: v t ch t, tinh th n, l i ích trc m t, l i ích lâu dài…Ko ch qtâm
đ n l i ích j mà f i qtâm đ n l i ích tho đáng thì m i kích thích đc ng i LĐế ế ườ
Nhà qtr f i nhìn nh n k/n l i ich 1 cách toàn di n đ có đc hi u qu trong ctác qtr .
2.2.3.Quy lu t tâm lý v nhu c u.
N/c là đ ng l c c a con ng i. Đó là s thi u h t m t cái j đó. ườ ế
Theo quan đi m c a Maslow tháp nhu c u: g m 5 b c nhu c u chính
(tháp nhu câu 5 b c t d i lên trên: Nc sinh lý, an toàn, xh i, đc tôn tr ng, th hi n) ướ
Nhà qtr c n tho mãn nh ng nhu c u đó đ kích thích ng i LĐ hđ hi u qu . ườ
Ý nghĩa tháp nhu c u: Sinh lý là nhu c u l n nh t, càng lên cao nhu c u càng j m t i b c thang th hi n,có tho mãn
đc thì m i t i các nhu c u khác.
Th c t khi mua s m, tiêu dung hàng hoá con ng i có th tho mãn nhi u nhu c u khác nhau. ế ườ
Trong qtr : t o đk đ con ng òi đc tho mãn nhi u nhu c u khác nhau, ph i nhìn nh n quan đi m, nhu câu 1 cách ư
toàn di n.
2.3.Đ c đi m tâm lý ng i mua, ng i bán ườ ườ
2.3.1.Tâm lý ng i mua hàngườ
Khi mua hàng, ng i mua đ u tr i qua các b c ườ ướ
+Thông qua nh n th c xđ nhu c u (xuât phát t c m tính, nh n th c, lý tính)
.C m tính: nh n th c th ng qua các jác quan
.Lý tính: nh n th c có đc thong qua t duy, phán đóan ư
+Tâm tr ng: thích thú v i sp or ngc l i
Nhà qtr c n qtâm, t o s thích thú c a khách hàng v sp c a mình.
+Ý chí: so sánh, tính toán, đ n đo.
ph i t o đi u ki n đ ý chí khách hàng theo đúng logic c a mình.
2.4.M t s hi n t ng tl xã h i ph bi n trong t p th . ượ ế
2.4.1 Nhóm:
*Nhóm 1 c ng đ ng t 2 ng i tr lên gi a h s t ng tác nh h ng đ n nhau trong m t th i gian nh t ườ ươ ưở ế
đi nh và trong quá trình ho t đ ng
*Phân lo i:
-Căn c qui mô: phân thành nhóm l n, nhóm nh
Nhóm l n nhóm đông ng i, quan h m i ng i không mang tính nhân (ko quan h tr c ti p nhi u, ch qh ườ ườ ế
gián ti p v i nhau thông qua các qui đ nh pháp ch ….VD: nhóm dân t c, b t c)ế ế
Nhóm nh s l ng ng i không đông, trong đó con ng i ti p xúc tr c ti p v i nhau th ng xuyên trong m t ượ ườ ườ ế ế ườ
không gian và th óig ian nh t đ nh Vd : các t ch c s n xu t, các phòng ban chuyên môn.ư
-Căn c pháp ch xã h i: nhóm chính th c và nhóm không chính th c ế
Nhóm chính ht c nhóm c c u t ch c, m i ng i t p h p quan h v i nhau theo văn b n c a t ch c qui ơ ườ
đi nh(đ c c quan ch c năng quy t đ nh thành l p, ph n b quy n h n và trách nhi m) ượ ơ ế
Nhóm không chính th c: d a trên c s tâm lý(thi n c m, cùng xu h ng, cùng s thích…) ơ ướ
Trong nhóm chính th c th nhi u nhóm không chính th c nh h ng tích c c ho c tiêu c c đ n nhóm ưở ế
chính th c và các thành viên.
Nhà qu n tr c n bi t, quan tâm đ n các nhóm không chính th c đ bi n pháp tác đ ng tích c c nh m phát tri n ế ế
các nhóm dó đòng th i góp ph n tích c c phát tri n nhóm chính th c
2..4.2.T p th
*Khái ni m: t p th nhóm chính ht c, t ch c cao, th ng nh t th c hi n m c đích chung phù h p v i m c
đích xã h i
t p th lao đ ng m t nhóm ng i đ c t p h p l i trong m t t ch c t cách pháp nhân, m c đích ho t ườ ượ ư
đ ng chung, có s ph i h p gi a các b ph n, các cá nhân đ tho mãn nh ng m c tiêu đ ra
Đ c đi m: th ng nh t v lãnh đ o, m c đích ho t đ ng chung, v t t ng, s giúp đ l n nhau, k l ât ư ưở
lao đ ng
*C u trúc:
a)Chính th c: t ch c đ c hình thành trên c s t qui ch c a t ch c do pháp lu t nhà n c ban hành ựơ ơ ế ướ
c u trúc c a t ch c: nhóm đ c hình thành trong t p th bang con đ ng không chính th c. ượ ườ
VD:c u trúc chính th c: t ch c l p h p; c u trúc không chính th c: nhóm b n bè, đ ng h ng ươ
b)C u trúc 4 t ng c a t p th
-T ng 1: nhóm ch đ ng, tích c c: nh ng ng i có ý th c nh t liên k t thành l c l ng lõi c t trong t p th ườ ế ượ
-T ng 2: nhóm th đ ng lành m nh g m nh ng ng i sãn sang th c hi n nh ng yêu càu đ ra nh ng b n thân không ườ ư
t ra có sang ki n tâm th th đ ng , ch đ i ế ế
-T ng 3: nhóm th đ ng tiêu c c: g m nh ng ngowif d ng d ng v i l i ích c a t p th , th i v i m c tiêu ư ơ
nhi m v c a t p th , yêu c u c a lãnh đ o th ng tâm th l ng tránh nghĩa v và trách nhi mườ ế
-T ng4:nhóm tiêu c c ch ng đ i: th gn hay chông đói các yêu c u c a lãnh đ o đ i ngũ c t cán, ch đ ng lôi ườ
kéo thành viên khác vào đ i ngũ ch ng đ i
2.4.3.M t s hi n t ng tâm lý c n chú ý trong t p th : ượ
a)Th lĩnh: nhân n i b t trong nhóm không chính th c đ c các thành viên trong nhóm suy tôn đ gi vai trò ượ
đi u khi n ho t đ ng nhóm
-Phân bi t th tr ng và th lĩnh ưở
th tr ngng i đ ng đ u 1 t p th ho c nhóm chính th c d a trên qui ch . v yth t n t i lâu dài k c ưở ườ ế
khi th tr ng không đ c các thành viên yêu m n , ng h ưở ượ ế
th lĩnh ng i đúng đ u m t nhóm không chính th c t n t i d a trên quan h mang tính tâm lý, t phát, th ườ
không bên v ng khi không đáp ng đcj yêu c u c a nhóm. ch t n t i khi m i ng i tín nhi m cùng suy tôn. th lĩnh ườ
đ c tín nhi m tuy t đ iượ 1 ng i lãnh đ o ph i v a là th tr ng, th lĩnh thì s có uy th tuy t đ iườ ưở ế
-C ch xu t hi n th lĩnh: ơ ế
+Do đ ng c ch quan c a nhân mu n đ ng v trí d n đ u ho c l i ích t p th , th y th lĩnh đ ng th i ơ ươ
không tho mãn nhu c u chung c a t p th nên ngăn ch n xu h ng suy thoái c a t p th ướ
+Khi th tr ng không đáp ng đ c nhu c u c a t pp th thì xu t hi n th lĩnh t t y u ( th tr ng liên ti p ưở ượ ế ưở ế
th t b i ho c y u kém v m t nào đó thì cũgn xúât hi n th lĩnh. c ch tr , qui l ât t t y u n u th ế ơ ế ế ế
tr ng y u kém)ưở ế
+Khi s l ng ng i trong nhóm tăng lên, hình thành nh ng nhóm ph c t p h n nh m s g p nh ng khó khăn ượ ườ ơ
trên đ ng đ t m c tiêuườ
*L u ýư: trong t p th th nhóm không chính th c xu t hi n th lĩnh. v n đ này s nh h ng tiêu c c ưở
ho c tích c c đ i v i t p th
-Th lĩnh xu t hi n hi n t ng t t y u, th tr ng c n n m đ c nh ng năng l c ph m ch t còn thi u c a th ượ ế ưở ượ ế
lĩnh đ b sung nh ng khi m khuy t c a b n thân, dùng th lĩnh đ thuy t ph c nhóm ế ế ế
-Tìm nh ng th lĩnh t t, b i d ng năng l c ph m ch t c n thi t đ tr thành cán b qu n lý ưỡ ế
-Th tr ng ph i hoàn thi n nhân cách đ v a là th tr ng v a là th lĩnh s t o đ c uy tín tuy t đ i ưở ưở ượ
-M i cá nhân cùng m t lúc tham gia vào nhi u nhóm t ch c nhi u nhóm chính th c, không chính th c. b n thân c a
m i ng i lao đ ng ph i xác đ nh rõ v trí, vai trò c a mình trong nhóm đ ph i h p nh p nhàng, làm vi c t t ườ
b)Quan h nhân cách: toàn b nh ng quan h công vi c qh nhân trong t p th t o nên h thong quan h liên
nhân cách trong t p th đó. m i cá nhân đ u tham gia vào 2 m i quan h : quan h công vi c và qh cá nhân
nh ng t p th xác đ nh đ c quan h liên nhân cách đúng đ n thì hi u qu công viêc s cao, c th trong công vi c ượ
c n phân bi t rõ rang ch c năng , quy n h n, nhi m v t ng thành viên trong t p th , đ c bi t nh ng ng i có trách ườ
nhi m qu nlý các b ph n.
trong quan h liên k t, còn có quan h cá nhân ph c t p, phong phú , đ c qui v ba m i quan h sau ế ượ
.S thi n c m v i nhau
.Ác c m v i nhau
.Th ơ
Xây d ng đ c m i quan h thi n c m thì ho t đ ng d dàng hi u qu cao, d qu n lý ượ
m i quan h trong t p th là ác c m v inhau thì khó qu n lý, kô làm vi c hi u qu ơớ
c)S t ng h p nhóm ươ : là s k t h p thu n l i nh t nh ng ph m ch t năng l c c a thành vien trong nhóm đ m ế
b o s hài long cá nhân, cũng nh hi u su t ho t đ ng chung c a nhóm đ c cao ư ượ
s t ng h p nhóm th t ng đ ng ho c b sung cho nhau th xét s t ng h p nay d i nhi u khía ươ ươ ươ ươ ướ
c nh: tâm lý, th ch t, năng l c
-V th ch t: chi u cao, s c kh e, gi i tính,…
-V ph m ch t tâm lý, tính khí, tính cách, xu h óng ư
V n d ng nó đ phân nhóm, t đ th c hi n m t công vi c nào đó
Ví d : trong m t nhóm ph i có ng i nóng n y và đi m tĩnh, ng i c n tr ng và nhanh nh n đ t o s hài hoà. ườ ườ
s t ng h p v năng l c: năgn l c t duy, quan sát nh n th c, … ươ ư
m t ban lãnh đ o tr thành m t êkíp lãnh đ o khi t ng h p v tâm lý, các thành viên ph i b sung khi m khuy t ươ ế ế
cho nhau. Trong đó ng i ta h p v xu h ng tính cách quan tr ng nh t. ban lãnh đ o s t ng h p t t thườ ướ ươ
ho t đ ng t t và ng c l i. khi phân chia nhóm nên chú ý đ n s t ng h p v xu h ng và tính cách. ượ ế ươ ướ
d)B u không khí trong t p th : tr ng thái tâm c u t p th , th hi n s ph i h p tâm h i,s t ng tác ươ
gi a các thành viên và m c đ dung h p các đ c đ êm tâm lý trong quan h liên nhân cách c a h
bâu không khí tâm lý xã h i t n t i khách quan trong t p th .
-Các đ c đi m b u khôoog khí tots đ p
+S ti p xúc tho i mãi gi a các thành viên, m i ng i đ c t do t t ng, k lu t không ph i b t bu c ế ườ ượ ư ưở
nhu c u
+Có nhi u cu c trao đ i ý ki n, th o lu n v các v n đ khác nhau, ch y u xoay quanh v n đ xây d ng t p th ế ế
v ng m nh
+M c đích ho t đ ng c a t p th , đ c m i ng i hi u rõ và nh t trí ượ ườ
+M i ng i tôn tr ng và giúp đõ nhau trong lao đông sang t o ườ
+Trách nhi m c a t ng ng i trong t p th đ c xác đ nh rõ rang, đúng đ n, m i ng i ph i ra s c làm tròn nhi m ườ ượ ườ
v c a mình
+S nh n xét phê bình mang tính xây d ng ko mang tính đã kích , soi mói
+Ng i lãnh đ o v a là lãnh đ o v a là th lĩnh, khi v ng m t t p th v n ho t đ ng bình th ngườ ườ
+Không có hi n t ng cán b công nhân viên b t mãn xin chuy n n i khác ượ ơ
+Năng súât lao đ ng và hi u súât công tác c a t p ther cao
+Nh ng ng i m i đ n nhanh chóng hoà nh p vào t p th c m th y hài long vì đ c làm vi c trong t p th y ườ ế ượ
*Bi n pháp xây d ng b u không khí t t đ p trong t p th .
+B u không khí tâm ph thu c đi u ki n bên ngoài bên trong t p th , trong đó đi u kiênj s ng làm vi c
nên nhà lãnh đ o c n t o đi u ki n làm vi c t t nhát cho ng i lao đ ng, n i làm vi c đ m b o v sinh, th m m , ườ ơ
+C n quan tâm đ n m i quan h lien nhân cách trong t p th , đ c bi t xây d ng các m i quan h chính th c trong ế
công vi c m t cách đúng đ n khoa h c
+Th ng xuyên quan tâm, duy trì đi u ch nh k p th i, khách quan các m i quan h chính th c, chú tr ng đúng m cườ
các quan h không chính th c
+C n hi unguyên nhân, nguy n v ng, đ ng c , thái đ t ng ng i, phát huy s c m nh c a h , nhanh chóng phát ơ ườ
hi n mâu thu n n y sinh trong t p th , gi i quy t mâu thu n th y tình đ t lý ế
+Th c hi n dân ch hoá các ho t đ ng t p th doanh nghi p, thu hút đông đ o cán b công nhân viên ch c tham gia
các ho t đ ng t p th , quy t đi nh qu n lý, ế
+Công khai hóa ho t đ ng c a b máy qu n lý, đ c bi t là th tr ng ưở
i x công b gn, đánh giá khách quan t i m i ng i trong t p th ườ
+Phân công lao đ ng h p lý, duy trì quy đ nh trong t p th
+Ng i lãnh đ o không ng ng hoàn thi n nhân cách, phong cách lãnh đ o đ đáp ng nhu c u t p thườ
e)D lu n t p th :ư là hi n t ng tâm lý xã h i, bi u th thái đ phán xét, đánh giá c a qu n chúng v các v n đ ượ
h quan tâm
c đi m:
+D lu n tính ch t công chúng. quan h ch t ch v i các quy n l i nhân nhóm h i (càng liên hư
ch t ch thái đ d lu n càng nhanh) ư
+D lu n xã h i d thay đ iư
+D lu n h i tác d ng nh t đ nh đ i v i h i (d lu n h i m ra cho con ng i, d lu n luôn s cư ư ườ ư
m nh c a th i đ i)
*Các giai đo n hình thành d lu n ư
-Giai đo n 1: xu t hi n nh ng s ki n, hi n t ng đ c nhi u ng i ch ng ki n, trao đ i thong tin v nó, n y sinh ượ ượ ườ ế
các suy nghĩ v nó.
ng i lãnh đ o nh y bén ph i n m đ c du lu n ngay giai đo n đ u này. (N u là d lu n x u thì phài ngăn ch nườ ượ ế ư
ngay)
-Giai đo n 2: có s trao đ i gi a ng i này v i ng i khác v c m nghĩ, ý ki n, quan đi m và phán đoán c a h đ i ườ ườ ế
v inh ng s ki n đã x y raơớ có s bi n chuy n t ý th c cá nhan sang ý th c xã h i ế
-Giai đo n 3:nh ng ý ki n khác nhau đ c th ng nh t l i xung quanh các quan đi m c b n trên c s đó hình thành ế ượ ơ ơ
nên s phán xét, đánh giá chung( ng h ho c ph n đ i)
-Giai đo n 4: có s th ng nh t gi a quan đi m ý th c và hành đ ng hình thành nên d lu n chung và có th t o ra s ư
thay đ i nào đó. Đây là giai đo n phát tri n cao nh t c a d lu n. ư
Ng i lãnh đ o gi i ph i bi t qu n d lu n càng s m càng t t, t t nh t giai đo n 1 2 đ đ nh h ngườ ế ư ướ
đi u ch nh d lu n theo xu h ng t t ư ướ
L u ý: Ko đc d p t t d lu n or buông trôi.ư ư
*Ch c năng c a d lu n XH ư
-Ch c năng đi u ti t các mqh trong t p th trên c s đánh giá, phán xét các s ki n, hi n t ng. Nên thông qua d ế ơ ượ ư
lu n XH s đ a ra các chu n m c, h ng d n nh ng vi c nên làm đ làm cho truy n th ng, phong t c đã hình thành ư ướ
phát huy nh ng nh h ng c a mình trong xh. ưở
-Ch c năng giáo d c con ng i (nhi u khi m nh h n c ph ng pháp hành chính do chi ph i ý th c nhân, d ườ ơ ươ ư
lu n xh th đ ng viên, khuy n khích, phê phán, công kích nh ng bi u hi n đ o đ c, hành vi nhân c a nhóm ế
ng i trong XH và còn phòng ng a nh ng hành vi ph m pháp, bu c các cá nhân ph i làm theo các chu n m c xh.ườ
-Ch c năng ki m soát: