
Ch ng 2: Đ c Đi m Tâm Lý Các Đ i Tg QT Trong KDươ ặ ể ố
2.1.Các thu c tính c a nhân cách.ộ ủ
-M i ng i đ u có nh ng thu c tính tâm lý riêng ah đ n nhân cách. ỗ ườ ề ữ ộ ế
-Nhân cách là t ng hoà các ph m ch t tâm lý đc hình thành trên n n t ch t b m sinh trg đi u ki n xh n đ nh nh tổ ẩ ấ ề ố ấ ẩ ề ệ ổ ị ấ
đ nh.ị
-Các y u t hình thành nhân cách:ế ố
2.1.1.Xu h ng.ướ
-Xu h ng c a con ng i là h ng ho t đ ng, ý đ nh v n t i c a con ng i ta trong th i h n lâu dài đ hình thànhướ ủ ườ ướ ạ ộ ị ươ ớ ủ ườ ờ ạ ể
m c đích, m c tiêu, thái đ , cách s ng c a con ng i đ đ t t i m c đích, m c tiêu, thái đ , cách s ng trong Xh,ụ ụ ộ ố ủ ườ ể ạ ớ ụ ụ ộ ố
trong c ng đ ng.ộ ồ
Xu h ng c a con ng i th hi n qua nhu c u, h ng thú, ni m tin, lý t ng, th gi i quan c a h . Bi u hi n trongướ ủ ườ ể ệ ầ ữ ề ưở ế ớ ủ ọ ể ệ
quá trình s ng và LĐ.ố
+Lý t ng: Xu t phát t th c ti n, nh ng đ đ t đc ph i có s n l c l n, v a là hi n th c, v a là tính lãng m n.ưở ấ ừ ự ễ ư ể ạ ả ự ỗ ự ớ ừ ệ ự ừ ạ
Lý t ng là bi u hi n t p chung nh t c a xu h ng nhân cách, nó có ch c năng xđ m c tiêu, chi u h ng phát tri nưở ể ệ ậ ấ ủ ướ ứ ụ ề ướ ể
cá nhân, là đ ng l c thúc đ y. Con ng i có lý t ng là ng i có chi n l c xa, có m c tiêu phù h p v i xh.ộ ự ẩ ườ ưở ườ ế ượ ụ ợ ớ
+Th gi i quan: cách nhìn nh n tg, các s v t,…là h th ng các quan đi m c a b n thân v tg xung quanh, xđế ớ ậ ự ậ ệ ố ể ủ ả ề
ph ng châm hành đ ng, tr l i các câu h i: tôi la ai, sinh ra đ làm gìươ ộ ả ờ ỏ ể
+Ni m tin: k t tinh c a các quan đi m, tri th c, tình c m, ý chí đc con ng i th nghi m tr thành chân lý b n v ngề ế ủ ể ứ ả ườ ử ệ ở ề ữ
cho m i cá nhân.ỗ
2.1.2.Tính khí:
Là thu c tính tâm lý ph c t p c a cá nhân bi u hi n cg đ , ti n đ , nh p đ c u các hđ tâm lý, th hi n s c thái c aộ ứ ạ ủ ể ệ ộ ế ộ ị ộ ả ể ệ ắ ủ
c ch , cách nói năng c a cá nhân.ử ỉ ủ
-Tính khí bi u hi n s b m sinh c a h th n kinh và đ c đi m khác trong c th con ng i, nó thu c y u t sinh lýể ệ ự ẩ ủ ệ ầ ặ ể ơ ể ườ ộ ế ố
c a con ng i.ủ ườ
-Tính khí hình thành b i 2 quá trình th n kinh c b n là h ng ph n và c ch .ở ầ ơ ả ư ấ ứ ế
+H ng ph n là quá trình các cá nhân đáp l i kích thích c a môi tr ngư ấ ạ ủ ườ
+ c ch là quá trình cá nhân kìm hãm or làm m t các p ng tr c nh ng tđ c a môi tr ng.Ứ ế ấ ứ ướ ữ ủ ườ
Hai qtrình có 3 thu c tính:ộ
.C ng đ : kh năng ch u đ ng kích thích ườ ộ ả ị ự
.Cân b ng: s cân đ i c a 2 qtrìnhằ ự ố ủ
.Linh ho t: s chuy n hoá c a qtrình này sang qtrình khácạ ự ể ủ
Theo Paplop con ng i có 4 lo i tính khí.ườ ạ
(1)Tính khí linh ho t: là lo i ng i có h th n kinh m nh, qtrình h ng ph n và c ch m nh, cân b ng linh ho tạ ạ ườ ệ ầ ạ ư ấ ứ ế ạ ằ ạ
u đi m: l c quan, yêu đ i, d thích nghi v i hoàn c nh, nhi t tình, sôi n i, trung th c, t nh , d g n, d m n.Ư ể ạ ờ ễ ớ ả ệ ổ ự ế ị ễ ầ ễ ế
Nh c đi m: hi u danh, tình c m và t duy ko sâu, l p trg it kiên đ nh.ượ ể ế ả ư ậ ị
Nhà qtr n u bi t dung lo i ng này thì r t hi u q nên use h vào vi c ngo i giao, ti p xúc nhi u, ko nên phê phán hị ế ế ạ ấ ệ ả ọ ệ ạ ế ề ọ
gay găt trc n i đông ngơ
(2)Tính khí bình th n, đi m tĩnh: có h th n kinh m nh, h ng ph n và c ch cân b ng nh ng s chuy n hoá gi a 2ả ề ệ ầ ạ ư ấ ứ ế ằ ư ự ể ữ
qtrình này ko linh ho t nên ít năng đ ng và s c ỳ l n.ạ ộ ứ ớ
u đi m: t duy sâu s c, làm vi c j cũng tính kĩ, đa m u, ít m o hi m, khi g p khó khăn bình tĩnh v t qua, trungƯ ể ư ắ ệ ư ạ ể ặ ượ
thu v i b n bè, ít thay đ i thói quen, khó thích nghi v i cái m i, đôi khi b o th .ỷ ớ ạ ổ ớ ớ ả ủ
Công vi c thích h p: C n s c n tr ng, t m , mang tính n đ nh và b o m t nh k toán,…ệ ợ ầ ự ẩ ọ ỉ ỉ ổ ị ả ậ ư ế
(3)Tính khí nóng n y: ng i có h th n kinh m nh, ko cân b ng (h ng ph n m nh h n c ch ) và linh ho t.ẩ ườ ệ ầ ạ ằ ư ấ ạ ơ ứ ế ạ
u đi m: trung th c, th t thà, có j nói ngay, dũng c m, jám nghĩ jám làm ngay c nh ng vi c khó khăn nguy hi m,Ư ể ự ậ ả ả ữ ệ ể
hăng hái nhi t tình công tác v i m i ng i.ệ ớ ọ ườ
Nhc đi m: nóng n y, hay n i khùng, khó ki m ch b n than, nói năng thi u t nh , d làm ph t ý ng i khác. ể ẩ ổ ề ế ả ế ế ị ễ ậ ườ
Ko nên phê phán h n i đông ng i, đ c bi t là phê pán gay g t, ch n khi h bình tĩnh m i góp ý.ọ ơ ườ ặ ệ ắ ọ ọ ớ
(4)Tính khí u t : có h th n kinh y u, c ch m nh h n h ng p n, s c ch u đ g y u.ư ư ệ ầ ế ứ ế ạ ơ ư ấ ứ ị ự ế
Lo i ng i này s ng đa c m, d xúc đ ng, thu chung nhân h u, khó thích nghi v i MT m i, ng i ti p xúc, nhútạ ườ ố ả ễ ộ ỷ ậ ớ ớ ạ ế
nhát, thg s ng n i tâm.ố ộ
Nên phê bình góp ý, nh c nh nh nhàng.ắ ở ẹ
+Ng i càng l n tu i thì s th hi n các y u t này càng j m b t.ườ ớ ổ ự ể ệ ế ố ả ớ
2.1.3.Tính cách.

Là nh ng thu c tính tâm lý ph c t p c u cá nhân bao g m 1 h th ng thái đ c a cá nhân đ i v i các hi n th c, thữ ộ ứ ạ ả ồ ệ ố ộ ủ ố ớ ệ ự ể
hi n trong h th ng c ch , cách ăng nói t ng ng.ệ ệ ố ử ỉ ươ ứ
Tính cách mang tính n đ nh, b n v ng. Nó là s th ng nh t c a nh ng nét đ c đáo, riêng bi t, đi n hình c a mõi cáổ ị ề ữ ự ố ấ ủ ữ ộ ệ ể ủ
nhân
-C u trúc tính cách: ph c t p do g m h th ng thái đ , c ch c a con ng i.ấ ứ ạ ồ ệ ố ộ ử ỉ ủ ườ
+Hth ng thía đ th hi n thong qua: thái đ v i t p th , XHố ộ ể ệ ộ ớ ậ ể
.Thđ v ói LĐộ ư
.Thđ đôí v i ng iộ ớ ườ
.Thđ v i b n thânộ ớ ả
+Hth ng c ch , cách nói năng: là bi u hi n bên ngoài c a thái đ .ố ử ỉ ể ệ ủ ộ
Ng có tính cách t t thì h th ng thái đ s t ng ng v i c ch , cách nói năng. Thđ là m t n i dung, m t ch đ oố ệ ố ộ ẽ ươ ứ ớ ử ỉ ộ ộ ộ ặ ủ ạ
còn c ch , cách nói năng là bi u hi n bên ngoài.ử ỉ ể ệ
Trong qtr , đ qu n tr t t, con ng i ph i bi t nghe và đánh giá thong qua hđ ng, c ch , cách ng x đ có đc cáiị ể ả ị ố ườ ả ế ộ ử ỉ ữ ử ể
nhìn chính xác v 1 con ng i. Đv i nhà qlý ph i th hi n tính cách c a mình 1 cách th ng nh t, th c hi n l i nóiề ườ ớ ả ể ệ ủ ố ấ ự ệ ờ
th ng nh t vói hành đ ng, c ch …đ t o ni m tin cho nhân viên.ố ấ ộ ử ỉ ể ạ ề
2.1.4.Năng l c:ự
-Kn: là t h p các thu c tính cá nhân phù h p v i các yêu c u c u 1 hđ nh t đ nh và bo đ m cho hđ đó đ t k t quổ ợ ộ ợ ớ ầ ả ấ ị ả ả ạ ế ả
cao.
-Các m c đ c a năng l c: 4 m c đứ ộ ủ ự ứ ộ
+Năng khi u: là m m m ng, d u hi u ban đ u thu n l i, phù h p v i 1 ho t đ ng nào đó. (mang tính b m sinh)ế ầ ố ấ ệ ầ ậ ợ ợ ớ ạ ộ ẩ
+Năng l c: là 1 mđ nh t đ nh c a kh năng con ng i bi u th b ng kh năng hình thành có k t qu 1 hđ ng nàoự ộ ấ ị ủ ả ườ ể ị ằ ả ế ả ộ
đó.
Nh ng kh năng khá ph bi n. VD: năng l c qu n lý, năng l c h c t p…ữ ả ổ ế ự ả ự ọ ậ
+Tài năng: là mđ năng l c cao h n bi u th s đ t đc thành tích cao, hình thành 1 cách sang t o trong hành đ ng nàoộ ự ơ ể ị ự ạ ạ ộ
đó.
+Thiên tài: là mđ cao nh t c u năng l c, bi u th mđ ki t su t, hoàn ch nh nh tộ ấ ả ự ể ị ở ộ ệ ấ ỉ ấ
-Mqh gi a năng l c:ữ ự
+Theo qđi m c a Macxit: con ng òi sinh ra ko có s n năng l c đ i v i 1 hành đ ng nào đó mà ch có t ch t.ể ủ ư ẵ ự ố ớ ộ ỉ ư ấ
Năng l c là s k t h p gi a các t ch t t nhiên v n có c a con ng i thong qua MT, hoàn ch nh và cái tích c c hđự ự ế ợ ữ ư ấ ự ố ủ ườ ả ự
c a m i các nhân.ủ ỗ
Năng l c đc hình thành và phát tri n thong qua qtrình h c t p rèn luy n, hđ ng và ph i có s n l c, kh luy n. Tự ể ọ ậ ệ ộ ả ự ỗ ự ổ ệ ư
ch t ch là đk đ hình thành nên năng l c.ấ ỉ ể ự
+Edison: “thiên tài là 10% t ch t còn l i là 90% là do công s c lđ ng và m i hôi nc m t t o nên”ư ấ ạ ứ ộ ồ ắ ạ
2.2.Các qlu t tâm lý cá nhân.ậ
2.2.1.Các qlu t tâm lý hành vi c a con ng i.ậ ủ ườ
Đ ng c là cái bên trong thúc đ u con ng i hành đ ng.ộ ơ ẩ ườ ộ
Đ ng c đc hình thành b i 3 thành t : nhu c u, tình c m, ý th c.ộ ơ ở ố ầ ả ứ
+Nhu c u: (nhu c uầ ầ đ ng cộ ơ hành đ ng)ộ
+Ý th c: m i hành vi c a con ng ì đ ti n hành trên c s ý th c.ứ ọ ủ ư ư ề ế ơ ở ứ
+Tc m: nhi u hành vi xu t phát t tình c m, tình c m thôi thúc con ng i hành đ ng ả ề ấ ừ ả ả ườ ộ đ ng i lđ ho t đ ng t t,ể ườ ạ ộ ố
nhà qtr ph i hình thành đ ng c cho h . ị ả ộ ơ ọ
Ph i xem xét trên c 3 y u t NC, ý th c và tc m c a h (ph i GD, đào t o h h p lý)ả ả ế ố ứ ả ủ ọ ả ạ ọ ợ
2.2.2.Quy lu t tâm lý l i ích.ậ ợ
M i ng i đ u hđ ng trên c s l i ích. L i ích chính là đ ng c , đ ng l c c b n chi ph i hđ ng c a con ng i.ọ ườ ề ộ ơ ở ợ ợ ộ ơ ộ ự ơ ả ố ộ ủ ườ
L i ích đc nhìn nh n trên nhi u khía c nh khác nhau: v t ch t, tinh th n, l i ích trc m t, l i ích lâu dài…Ko ch qtâmợ ậ ề ạ ậ ấ ầ ợ ắ ợ ỉ
đ n l i ích j mà f i qtâm đ n l i ích tho đáng thì m i kích thích đc ng i LĐế ợ ả ế ợ ả ớ ườ
Nhà qtr f i nhìn nh n k/n l i ich 1 cách toàn di n đ có đc hi u qu trong ctác qtr .ị ả ậ ợ ệ ể ệ ả ị
2.2.3.Quy lu t tâm lý v nhu c u.ậ ề ầ
N/c là đ ng l c c a con ng i. Đó là s thi u h t m t cái j đó.ộ ự ủ ườ ự ế ụ ộ
Theo quan đi m c a Maslowể ủ tháp nhu c u: g m 5 b c nhu c u chínhầ ồ ậ ầ
(tháp nhu câu 5 b c t d i lên trên: Nc sinh lý, an toàn, xh i, đc tôn tr ng, th hi n)ậ ừ ướ ộ ọ ể ệ
Nhà qtr c n tho mãn nh ng nhu c u đó đ kích thích ng i LĐ hđ hi u qu .ị ầ ả ữ ầ ể ườ ệ ả
Ý nghĩa tháp nhu c u: Sinh lý là nhu c u l n nh t, càng lên cao nhu c u càng j m t i b c thang th hi n,có tho mãnầ ầ ớ ấ ầ ả ớ ậ ể ệ ả
đc thì m i t i các nhu c u khác.ớ ớ ầ

Th c t khi mua s m, tiêu dung hàng hoá con ng i có th tho mãn nhi u nhu c u khác nhau.ự ế ắ ườ ể ả ề ầ
Trong qtr : t o đk đ con ng òi đc tho mãn nhi u nhu c u khác nhau, ph i nhìn nh n quan đi m, nhu câu 1 cáchị ạ ể ư ả ề ầ ả ậ ể
toàn di n. ệ
2.3.Đ c đi m tâm lý ng i mua, ng i bánặ ể ườ ườ
2.3.1.Tâm lý ng i mua hàngườ
Khi mua hàng, ng i mua đ u tr i qua các b c ườ ề ả ướ
+Thông qua nh n th c xđ nhu c u (xuât phát t c m tính, nh n th c, lý tính)ậ ứ ầ ừ ả ậ ứ
.C m tính: nh n th c th ng qua các jác quanả ậ ứ ố
.Lý tính: nh n th c có đc thong qua t duy, phán đóanậ ứ ư
+Tâm tr ng: thích thú v i sp or ngc l iạ ớ ạ
Nhà qtr c n qtâm, t o s thích thú c a khách hàng v sp c a mình.ị ầ ạ ự ủ ề ủ
+Ý chí: so sánh, tính toán, đ n đo.ắ
ph i t o đi u ki n đ ý chí khách hàng theo đúng logic c a mình.ả ạ ề ệ ể ủ
2.4.M t s hi n t ng tl xã h i ph bi n trong t p th .ộ ố ệ ượ ộ ổ ế ậ ể
2.4.1 Nhóm:
*Nhóm là 1 c ng đ ng t 2 ng i tr lên gi a h có s t ng tác nh h ng đ n nhau trong m t th i gian nh tộ ồ ừ ườ ở ữ ọ ự ươ ả ưở ế ộ ờ ấ
đi nh và trong quá trình ho t đ ngị ạ ộ
*Phân lo i:ạ
-Căn c qui mô: phân thành nhóm l n, nhóm nhứ ớ ỏ
Nhóm l n là nhóm đông ng i, quan h m i ng i không mang tính cá nhân (ko quan h tr c ti p nhi u, ch qhớ ườ ệ ọ ườ ệ ự ế ề ỉ ệ
gián ti p v i nhau thông qua các qui đ nh pháp ch ….VD: nhóm dân t c, b t c)ế ớ ị ế ộ ộ ộ
Nhóm nh có s l ng ng i không đông, trong đó con ng i ti p xúc tr c ti p v i nhau th ng xuyên trong m tỏ ố ượ ườ ườ ế ự ế ớ ườ ộ
không gian và th óig ian nh t đ nh Vd : các t ch c s n xu t, các phòng ban chuyên môn.ư ấ ị ụ ổ ứ ả ấ
-Căn c pháp ch xã h i: nhóm chính th c và nhóm không chính th cứ ế ộ ứ ứ
Nhóm chính ht c là nhóm có c c u t ch c, m i ng i t p h p quan h v i nhau theo văn b n c a t ch c quiứ ơ ấ ổ ứ ọ ườ ậ ợ ệ ớ ả ủ ổ ứ
đi nh(đ c c quan ch c năng quy t đ nh thành l p, ph n b quy n h n và trách nhi m)ị ượ ơ ứ ế ị ậ ẩ ộ ề ạ ệ
Nhóm không chính th c: d a trên c s tâm lý(thi n c m, cùng xu h ng, cùng s thích…)ứ ự ơ ở ệ ả ướ ở
Trong nhóm chính th c có th có nhi u nhóm không chính th c ứ ể ề ứ có nh h ng tích c c ho c tiêu c c đ n nhómả ưở ự ặ ự ế
chính th c và các thành viên.ứ
Nhà qu n tr c n bi t, quan tâm đ n các nhóm không chính th c đ có bi n pháp tác đ ng tích c c nh m phát tri nả ị ầ ế ế ứ ể ệ ộ ự ằ ể
các nhóm dó đòng th i góp ph n tích c c phát tri n nhóm chính th cớ ầ ự ể ứ
2..4.2.T p thậ ể
*Khái ni mệ: t p th là nhóm chính ht c, có t ch c cao, th ng nh t th c hi n m c đích chung phù h p v i m cậ ể ứ ổ ứ ố ấ ự ệ ụ ợ ớ ụ
đích xã h iộ
t p th lao đ ng là m t nhóm ng i đ c t p h p l i trong m t t ch c có t cách pháp nhân, có m c đích ho tậ ể ộ ộ ườ ượ ậ ợ ạ ộ ổ ứ ư ụ ạ
đ ng chung, có s ph i h p gi a các b ph n, các cá nhân đ tho mãn nh ng m c tiêu đ raộ ự ố ợ ữ ộ ậ ể ả ữ ụ ề
Đ c đi m: th ng nh t v lãnh đ o, m c đích ho t đ ng chung, v t t ng, có s giúp đ l n nhau, có k l âtặ ể ố ấ ề ạ ụ ạ ộ ề ư ưở ự ỡ ẫ ỷ ụ
lao đ ngộ
*C u trúc:ấ
a)Chính th cứ: t ch c đ c hình thành trên c s t qui ch c a t ch c do pháp lu t nhà n c ban hànhổ ứ ựơ ơ ở ừ ế ủ ổ ứ ậ ướ
c u trúc c a t ch c: nhóm đ c hình thành trong t p th bang con đ ng không chính th c.ấ ủ ổ ứ ượ ậ ể ườ ứ
VD:c u trúc chính th c: t ch c l p h p; c u trúc không chính th c: nhóm b n bè, đ ng h ngấ ứ ổ ứ ớ ọ ấ ứ ạ ồ ươ
b)C u trúc 4 t ng c a t p thấ ầ ủ ậ ể
-T ng 1: nhóm ch đ ng, tích c c: nh ng ng i có ý th c nh t liên k t thành l c l ng lõi c t trong t p thầ ủ ộ ự ữ ườ ứ ấ ế ự ượ ố ậ ể
-T ng 2: nhóm th đ ng lành m nh g m nh ng ng i sãn sang th c hi n nh ng yêu càu đ ra nh ng b n thân khôngầ ụ ộ ạ ồ ữ ườ ự ệ ữ ề ư ả
t ra có sang ki n tâm th th đ ng , ch đ iỏ ế ở ế ụ ộ ờ ợ
-T ng 3: nhóm th đ ng tiêu c c: g m nh ng ngowif d ng d ng v i l i ích c a t p th , th i v i m c tiêu vàầ ụ ộ ự ồ ữ ử ư ớ ợ ủ ậ ể ờ ơ ớ ụ
nhi m v c a t p th , yêu c u c a lãnh đ oệ ụ ủ ậ ể ầ ủ ạ th ng tâm th l ng tránh nghĩa v và trách nhi mườ ở ế ả ụ ệ
-T ng4:nhóm tiêu c c ch ng đ i: th gn hay chông đói các yêu c u c a lãnh đ o và đ i ngũ c t cán, ch đ ng lôiầ ự ố ố ườ ầ ủ ạ ộ ố ủ ộ
kéo thành viên khác vào đ i ngũ ch ng đ iộ ố ố
2.4.3.M t s hi n t ng tâm lý c n chú ý trong t p th :ộ ố ệ ượ ầ ậ ể
a)Th lĩnhủ: là cá nhân n i b t trong nhóm không chính th c đ c các thành viên trong nhóm suy tôn đ gi vai tròổ ậ ứ ượ ể ữ
đi u khi n ho t đ ng nhómề ể ạ ộ

-Phân bi t th tr ng và th lĩnhệ ủ ưở ủ
th tr ng là ng i đ ng đ u 1 t p th ho c nhóm chính th c d a trên qui ch . Vì v y có th t n t i lâu dài k củ ưở ườ ứ ầ ậ ể ặ ứ ự ế ậ ể ồ ạ ể ả
khi th tr ng không đ c các thành viên yêu m n , ng hủ ưở ượ ế ủ ộ
th lĩnh là ng i đúng đ u m t nhóm không chính th c t n t i d a trên quan h mang tính tâm lý, t phát, có thủ ườ ầ ộ ứ ồ ạ ự ệ ự ể
không bên v ng khi không đáp ng đcj yêu c u c a nhóm. ch t n t i khi m i ng i tín nhi m cùng suy tôn. th lĩnhữ ứ ầ ủ ỉ ồ ạ ọ ườ ệ ủ
đ c tín nhi m tuy t đ iượ ệ ệ ố 1 ng i lãnh đ o ph i v a là th tr ng, th lĩnh thì s có uy th tuy t đ iườ ạ ả ừ ủ ưở ủ ẽ ế ệ ố
-C ch xu t hi n th lĩnh: ơ ế ấ ệ ủ
+Do đ ng c ch quan c a cá nhân mu n đ ng v trí d n đ u ho c vì l i ích t p th , th y th lĩnh đ ng th iộ ơ ủ ủ ố ứ ở ị ẫ ầ ặ ợ ậ ể ấ ủ ươ ờ
không tho mãn nhu c u chung c a t p th nên ngăn ch n xu h ng suy thoái c a t p thả ầ ủ ậ ể ặ ướ ủ ậ ể
+Khi th tr ng không đáp ng đ c nhu c u c a t pp th thì xu t hi n th lĩnh là t t y u ( th tr ng liên ti pủ ưở ứ ượ ầ ủ ậ ể ấ ệ ủ ấ ế ủ ưở ế
th t b i ho c y u kém v m t nào đó thì cũgn xúât hi n th lĩnh. Nó là c ch bù tr , là qui l ât t t y u n u thấ ạ ặ ế ề ặ ệ ủ ơ ế ừ ụ ấ ế ế ủ
tr ng y u kém)ưở ế
+Khi s l ng ng i trong nhóm tăng lên, hình thành nh ng nhóm ph c t p h n và nh m s g p nh ng khó khănố ượ ườ ữ ứ ạ ơ ớ ẽ ặ ữ
trên đ ng đ t m c tiêuườ ạ ụ
*L u ýư: trong t p th có th có nhóm không chính th c và xu t hi n th lĩnh. v n đ này s nh h ng tiêu c cậ ể ể ứ ấ ệ ủ ấ ề ẽ ả ưở ự
ho c tích c c đ i v i t p thặ ự ố ớ ậ ể
-Th lĩnh xu t hi n là hi n t ng t t y u, th tr ng c n n m đ c nh ng năng l c ph m ch t còn thi u c a thủ ấ ệ ệ ượ ấ ế ủ ưở ầ ắ ượ ữ ự ẩ ấ ế ủ ủ
lĩnh đ b sung nh ng khi m khuy t c a b n thân, dùng th lĩnh đ thuy t ph c nhómể ổ ữ ế ế ủ ả ủ ể ế ụ
-Tìm nh ng th lĩnh t t, b i d ng năng l c ph m ch t c n thi t đ tr thành cán b qu n lýữ ủ ố ồ ưỡ ự ẩ ấ ầ ế ể ở ộ ả
-Th tr ng ph i hoàn thi n nhân cách đ v a là th tr ng v a là th lĩnh s t o đ c uy tín tuy t đ iủ ưở ả ệ ể ừ ủ ưở ừ ủ ẽ ạ ượ ệ ố
-M i cá nhân cùng m t lúc tham gia vào nhi u nhóm t ch c nhi u nhóm chính th c, không chính th c. b n thân c aỗ ộ ề ổ ứ ề ứ ứ ả ủ
m i ng i lao đ ng ph i xác đ nh rõ v trí, vai trò c a mình trong nhóm đ ph i h p nh p nhàng, làm vi c t tỗ ườ ộ ả ị ị ủ ể ố ợ ị ệ ố
b)Quan h nhân cách:ệ toàn b nh ng quan h công vi c qh cá nhân trong t p th t o nên h thong quan h liênộ ữ ệ ệ ệ ậ ể ạ ệ ệ
nhân cách trong t p th đó. m i cá nhân đ u tham gia vào 2 m i quan h : quan h công vi c và qh cá nhânậ ể ỗ ề ố ệ ệ ệ ệ
nh ng t p th xác đ nh đ c quan h liên nhân cách đúng đ n thì hi u qu công viêc s cao, c th trong công vi cữ ậ ể ị ượ ệ ắ ệ ả ẽ ụ ể ệ
c n phân bi t rõ rang ch c năng , quy n h n, nhi m v t ng thành viên trong t p th , đ c bi t nh ng ng i có tráchầ ệ ứ ề ạ ệ ụ ừ ậ ể ặ ệ ữ ườ
nhi m qu nlý các b ph n.ệ ả ộ ậ
trong quan h liên k t, còn có quan h cá nhân ph c t p, phong phú , đ c qui v ba m i quan h sauệ ế ệ ứ ạ ượ ề ố ệ
.S thi n c m v i nhauự ệ ả ớ
.Ác c m v i nhauả ớ
.Th ờ ơ
Xây d ng đ c m i quan h thi n c m thì ho t đ ng d dàng hi u qu cao, d qu n lýự ượ ố ệ ệ ả ạ ộ ẽ ệ ả ẽ ả
m i quan h trong t p th là ác c m v inhau thì khó qu n lý, kô làm vi c hi u quố ệ ậ ể ả ơớ ả ệ ệ ả
c)S t ng h p nhómự ươ ợ : là s k t h p thu n l i nh t nh ng ph m ch t và năng l c c a thành vien trong nhóm đ mự ế ợ ậ ợ ấ ữ ẩ ấ ự ủ ả
b o s hài long cá nhân, cũng nh hi u su t ho t đ ng chung c a nhóm đ c caoả ự ư ệ ấ ạ ộ ủ ượ
s t ng h p nhóm có th là t ng đ ng ho c b sung cho nhau và có th xét s t ng h p nay d i nhi u khíaự ươ ợ ể ươ ươ ặ ổ ể ự ươ ợ ướ ề
c nh: tâm lý, th ch t, năng l cạ ể ấ ự
-V th ch t: chi u cao, s c kh e, gi i tính,…ề ể ấ ề ứ ỏ ớ
-V ph m ch t tâm lý, tính khí, tính cách, xu h óngề ẩ ấ ư
V n d ng nó đ phân nhóm, t đ th c hi n m t công vi c nào đóậ ụ ể ổ ể ự ệ ộ ệ
Ví d : trong m t nhóm ph i có ng i nóng n y và đi m tĩnh, ng i c n tr ng và nhanh nh n đ t o s hài hoà.ụ ộ ả ườ ả ề ườ ẩ ọ ẹ ể ạ ự
s t ng h p v năng l c: năgn l c t duy, quan sát nh n th c, …ự ươ ợ ề ự ự ư ậ ứ
m t ban lãnh đ o tr thành m t êkíp lãnh đ o khi t ng h p v tâm lý, các thành viên ph i b sung khi m khuy tộ ạ ở ộ ạ ươ ợ ề ả ổ ế ế
cho nhau. Trong đó ng i ta h p v xu h ng và tính cách là quan tr ng nh t. ban lãnh đ o có s t ng h p t t thườ ợ ề ướ ọ ấ ạ ự ươ ợ ố ị
ho t đ ng t t và ng c l i. khi phân chia nhóm nên chú ý đ n s t ng h p v xu h ng và tính cách. ạ ộ ố ượ ạ ế ự ươ ợ ề ướ
d)B u không khí trong t p th :ầ ậ ể là tr ng thái tâm lý c u t p th , th hi n s ph i h p tâm lý xã h i,s t ng tácạ ả ậ ể ể ễ ự ố ợ ộ ự ươ
gi a các thành viên và m c đ dung h p các đ c đ êm tâm lý trong quan h liên nhân cách c a hữ ứ ộ ợ ặ ỉ ệ ủ ọ
bâu không khí tâm lý xã h i t n t i khách quan trong t p th .ộ ồ ạ ậ ể
-Các đ c đi m b u khôoog khí tots đ pặ ể ầ ẹ
+S ti p xúc tho i mãi gi a các thành viên, m i ng i đ c t do t t ng, k lu t không ph i là b t bu c mà làự ế ả ữ ọ ườ ượ ự ư ưở ỉ ậ ả ắ ộ
nhu c uầ
+Có nhi u cu c trao đ i ý ki n, th o lu n v các v n đ khác nhau, ch y u xoay quanh v n đ xây d ng t p thề ộ ổ ế ả ậ ề ấ ề ủ ế ấ ề ự ậ ể
v ng m nhữ ạ
+M c đích ho t đ ng c a t p th , đ c m i ng i hi u rõ và nh t tríụ ạ ộ ủ ậ ể ượ ọ ườ ể ấ

+M i ng i tôn tr ng và giúp đõ nhau trong lao đông sang t oọ ườ ọ ạ
+Trách nhi m c a t ng ng i trong t p th đ c xác đ nh rõ rang, đúng đ n, m i ng i ph i ra s c làm tròn nhi mệ ủ ừ ườ ậ ể ượ ị ắ ỗ ườ ả ứ ệ
v c a mìnhụ ủ
+S nh n xét phê bình mang tính xây d ng ko mang tính đã kích , soi móiự ậ ự
+Ng i lãnh đ o v a là lãnh đ o v a là th lĩnh, khi v ng m t t p th v n ho t đ ng bình th ngườ ạ ừ ạ ừ ủ ắ ặ ậ ể ẫ ạ ọ ườ
+Không có hi n t ng cán b công nhân viên b t mãn xin chuy n n i khácệ ượ ộ ấ ể ơ
+Năng súât lao đ ng và hi u súât công tác c a t p ther caoọ ệ ủ ậ
+Nh ng ng i m i đ n nhanh chóng hoà nh p vào t p th c m th y hài long vì đ c làm vi c trong t p th yữ ườ ớ ế ậ ậ ể ả ấ ượ ệ ậ ể ấ
*Bi n pháp xây d ng b u không khí t t đ p trong t p th .ệ ự ầ ố ẹ ậ ể
+B u không khí tâm lý ph thu c đi u ki n bên ngoài và bên trong t p th , trong đó có đi u kiênj s ng và làm vi cầ ụ ộ ề ệ ậ ể ề ố ệ
nên nhà lãnh đ o c n t o đi u ki n làm vi c t t nhát cho ng i lao đ ng, n i làm vi c đ m b o v sinh, th m m ,ạ ầ ạ ề ệ ệ ố ườ ọ ơ ệ ả ả ệ ẩ ỹ
…
+C n quan tâm đ n m i quan h lien nhân cách trong t p th , đ c bi t xây d ng các m i quan h chính th c trongầ ế ố ệ ậ ể ặ ệ ự ố ệ ứ
công vi c m t cách đúng đ n khoa h cệ ộ ắ ọ
+Th ng xuyên quan tâm, duy trì đi u ch nh k p th i, khách quan các m i quan h chính th c, chú tr ng đúng m cườ ề ỉ ị ờ ố ệ ứ ọ ứ
các quan h không chính th cệ ứ
+C n hi u rõ nguyên nhân, nguy n v ng, đ ng c , thái đ t ng ng i, phát huy s c m nh c a h , nhanh chóng phátầ ể ệ ọ ộ ơ ộ ừ ườ ứ ạ ủ ọ
hi n mâu thu n n y sinh trong t p th , gi i quy t mâu thu n th y tình đ t lýệ ẫ ả ậ ể ả ế ẫ ấ ạ
+Th c hi n dân ch hoá các ho t đ ng t p th doanh nghi p, thu hút đông đ o cán b công nhân viên ch c tham giaự ệ ủ ạ ộ ậ ể ệ ả ộ ứ
các ho t đ ng t p th , quy t đi nh qu n lý,ạ ộ ậ ể ế ị ả
+Công khai hóa ho t đ ng c a b máy qu n lý, đ c bi t là th tr ngạ ộ ủ ộ ả ặ ệ ủ ưở
+Đ i x công b gn, đánh giá khách quan t i m i ng i trong t p thố ử ằ ớ ọ ườ ậ ể
+Phân công lao đ ng h p lý, duy trì quy đ nh trong t p thộ ợ ị ậ ể
+Ng i lãnh đ o không ng ng hoàn thi n nhân cách, phong cách lãnh đ o đ đáp ng nhu c u t p thườ ạ ừ ệ ạ ể ứ ầ ậ ể
e)D lu n t p th :ư ậ ậ ể là hi n t ng tâm lý xã h i, bi u th thái đ phán xét, đánh giá c a qu n chúng v các v n đ màệ ượ ộ ể ị ộ ủ ầ ề ấ ề
h quan tâmọ
-Đ c đi m:ặ ề
+D lu n có tính ch t công chúng. nó có quan h ch t ch v i các quy n l i cá nhân và nhóm xã h i (càng liên hư ậ ấ ệ ặ ẽ ớ ề ợ ộ ệ
ch t ch thái đ d lu n càng nhanh)ặ ẽ ộ ư ậ
+D lu n xã h i d thay đ iư ậ ộ ễ ổ
+D lu n xã h i có tác d ng nh t đ nh đ i v i xã h i (d lu n xã h i m ra cho con ng i, và d lu n luôn là s cư ậ ộ ụ ấ ị ố ớ ộ ư ậ ọ ở ườ ư ậ ứ
m nh c a th i đ i)ạ ủ ờ ạ
*Các giai đo n hình thành d lu nạ ư ậ
-Giai đo n 1: xu t hi n nh ng s ki n, hi n t ng đ c nhi u ng i ch ng ki n, trao đ i thong tin v nó, n y sinhạ ấ ẹ ữ ự ệ ệ ượ ượ ề ườ ứ ế ổ ề ả
các suy nghĩ v nó.ề
ng i lãnh đ o nh y bén ph i n m đ c du lu n ngay giai đo n đ u này. (N u là d lu n x u thì phài ngăn ch nườ ạ ạ ả ắ ượ ậ ở ạ ầ ế ư ậ ấ ặ
ngay)
-Giai đo n 2: có s trao đ i gi a ng i này v i ng i khác v c m nghĩ, ý ki n, quan đi m và phán đoán c a h đ iạ ự ổ ữ ườ ớ ườ ề ả ế ể ủ ọ ố
v inh ng s ki n đã x y raơớ ữ ự ệ ả có s bi n chuy n t ý th c cá nhan sang ý th c xã h iự ế ể ừ ứ ứ ộ
-Giai đo n 3:nh ng ý ki n khác nhau đ c th ng nh t l i xung quanh các quan đi m c b n trên c s đó hình thànhạ ữ ế ượ ố ấ ạ ể ơ ả ơ ở
nên s phán xét, đánh giá chung( ng h ho c ph n đ i) ự ủ ộ ặ ả ố
-Giai đo n 4: có s th ng nh t gi a quan đi m ý th c và hành đ ng hình thành nên d lu n chung và có th t o ra sạ ự ố ấ ữ ể ứ ộ ư ậ ể ạ ự
thay đ i nào đó. Đây là giai đo n phát tri n cao nh t c a d lu n.ổ ạ ể ấ ủ ư ậ
Ng i lãnh đ o gi i ph i bi t qu n lý d lu n càng s m càng t t, t t nh t là giai đo n 1 và 2 đ có đ nh h ngườ ạ ỏ ả ế ả ư ậ ớ ố ố ấ ở ạ ể ị ướ
đi u ch nh d lu n theo xu h ng t tề ỉ ư ậ ướ ố
L u ý: Ko đc d p t t d lu n or buông trôi.ư ậ ắ ư ậ
*Ch c năng c a d lu n XHứ ủ ư ậ
-Ch c năng đi u ti t các mqh trong t p th trên c s đánh giá, phán xét các s ki n, hi n t ng. Nên thông qua dứ ề ế ậ ể ơ ở ự ệ ệ ượ ư
lu n XH s đ a ra các chu n m c, h ng d n nh ng vi c nên làm đ làm cho truy n th ng, phong t c đã hình thànhậ ẽ ư ẩ ự ướ ẫ ữ ệ ể ề ố ụ
phát huy nh ng nh h ng c a mình trong xh.ữ ả ưở ủ
-Ch c năng giáo d c con ng i (nhi u khi m nh h n c ph ng pháp hành chính do nó chi ph i ý th c cá nhân, dứ ụ ườ ề ạ ơ ả ươ ố ứ ư
lu n xh có th đ ng viên, khuy n khích, phê phán, công kích nh ng bi u hi n đ o đ c, hành vi cá nhân c a nhómậ ể ộ ế ữ ể ệ ạ ứ ủ
ng i trong XH và còn phòng ng a nh ng hành vi ph m pháp, bu c các cá nhân ph i làm theo các chu n m c xh.ườ ừ ữ ạ ộ ả ẩ ự
-Ch c năng ki m soát:ứ ể