ế ớ

ế

Chào m ng th y và các b n đ n v i bài thuy t trình c a nhóm Đ TÀI Ề

Ầ Ư

Th m Đ nh: D ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ MÁY S N XU T GI Y Ả Ự VÀ B T GI Y QU NG NAM

GIÁO VIÊN H

NG D N

ƯỚ

Ẫ :

MAI CHI M TUY N Ế

HCE

I THI U CH Đ U T VÀ D ÁN Ủ Ầ Ư i thi u ch đ u t

Ớ ớ

ủ ầ ư

ươ ấ

ế ấ ứ ứ ậ ậ ụ

I. GI 1. Gi Tên Công Ty: Công ty TNHH D ng Ch n - Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s : 3701008073 - Gi y ch ng nh n đăng ký thu , do c c thu c p ngày: 18-09-2008 ế - Tr s công ty: Bình D ng.

ấ ấ ụ ở ươ

xây d ng nhà máy s n xu t gi y, b t ầ ư ự ộ ả ấ ấ

2. Mô t s b d án Tên d án : Đ u t

ả ơ ộ ự ự gi y .ấ

ị ứ ệ ả ỉ

- Đ a đi m : xã Qu Th , huy n Hi p Đ c, t nh Qu ng Nam. ọ ể - Hình th c đ u t ệ xây d ng m i. ự ế : Đ u t ầ ư ứ ầ ư ớ

ầ ư

3. Các văn b n pháp quy v qu n lý đ u t ề ả - Lu t Xây d ng s 16/2003/QH11 ngày 17/6/2003 c a Qu c H i n

c ủ ậ ố ộ ố ướ

ả ự t Nam;

- Lu t Đ t đai s 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c H i n c ủ ố ộ ố ướ ậ

t Nam;

- B lu t Dân s s 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c H i n c ự ố ủ ố ộ ướ

CHXHCN Vi ệ ấ CHXHCN Vi ệ ậ ộ CHXHCN Vi ệ ế ậ ủ ố ố

t Nam; ị t Nam; n ệ

c CHXHCN Vi ị ủ ủ ố ị ị

ti - Lu t thu Giá tr gia tăng s 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H i ộ ướ - Ngh đ nh s 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 c a Chính ph Qui đ nh chi t ế

ự t Nam (t p 1, 2, 3 xu t b n 1997-BXD);

ẩ ự

ấ ả

ẩ ậ

ẩ ố

k thu t Qu c gia v Quy ho ch xây d ng (QCVN: 01/2008/BXD); ậ

4. Các tiêu chu n, quy chu n xây d ng - Quy chu n xây d ng Vi ẩ ệ - Quy t đ nh s 04 /2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chu n ế ị ỹ ự ề ố - TCVN 2737-1995 - TCXD 229-1999

i tr ng t k ; : T i tr ng và tác đ ng- Tiêu chu n thi ế ế ộ : Ch d n tính toán thành ph n đ ng c a t ủ ả ọ ạ ả ọ ỉ ẫ ầ ộ

gió theo TCVN 2737 -1995;

- TCVN 5576-1991 : H th ng c p thoát n ệ ố ấ ướ c - quy ph m qu n lý k ỹ ạ ả

thu t;ậ

- TCVN 5828-1994 : Đèn đi n chi u sáng đ ệ ế ườ ng ph - Yêu c u k ỹ ầ ố

thu t chung; ậ

I. S C N THI T PH I Đ U T XÂY D NG CÔNG TRÌNH

Ả Ầ Ư

Ự Ầ

ụ ầ ư c phát tri n đô th góp ph n vào vi c phát tri n ngành ể ệ ể ầ ị

-Th ng nh t qu n lý v quy ho ch và x y d ng phát tri n n n kinh t ự ể ề ạ ậ ế ề ả

1. M c tiêu nhi m v đ u t ệ -Th c hi n chi n l ế ượ ự ệ công nghi p gi y. ấ ố đ ng bồ ấ ộ

t ph i đ u t ế

ả ố ặ ớ

: ả ầ ư ệ

ệ ng đ u

ấ ạ tăng giá s n ph m và tìm m i cách đ duy trì s n l

ả ượ

- Hi n đang b

ổ ướ ể ả

c vào mùa kinh doanh cao đi m nên các doanh nghi p ngành gi y ế

ấ ả

ấ ẫ

ế

ệ gi y tăng trong th i gian t ừ ấ

t ki m chi phí s n xu t, ch p nh n

ệ ề ệ ế ụ ể ấ

ế

c tình hình căng th ng c a th tr

ng g dăm nh hi n nay thì vi c ư ệ

ợ ướ

ị ườ

2. S c n thi ự ầ - Hi n nay các doanh nghi p trong ngành gi y đang ph i đ i m t v i giá nguyên li u ệ gi y tăng m nh ra và bình n giá. ệ ấ không th gi m năng su t s n xu t. H u h t các doanh nghi p đ u kh ng ầ đ nh, n u giá nguyên li u gi y v n ti p t c căng th ng thì vi c ti p t c đi u ề ẳ ế ụ ch nh giá s n ph m t i là khó th tránh kh i dù ờ ả doanh nghi p luôn nêu cao tinh th n ti ệ gi m l i nhu n. ả => Đ ng tr ứ xây d ng nhà máy là c n thi ự

ẳ t ế

nhiên chung c a khu v c d án.

ự ự

ệ ự

ng đ i b ng ph ng, n m g n ự ị ệ

3.2. Đi u ki n t ề -Đ a hình Di n tích d án kho ng 2ha, có đ a hình t ả

ươ ố ằ ẳ ằ ầ

ị tuy n giao thông chính c a đ t n c. ủ ấ ướ

t đ i, ch có 2 mùa là mùa m a và ậ ệ ớ ư ỉ

t đ trung bình năm 25,4oC ệ ộ

che ph đ t 40,9%; tr l ng g c a t nh kho ng ế t -Khí h u th i ti ờ ế ậ Qu ng Nam n m trong vùng khí h u nhi ả ằ mùa khô.Nhi -Tài nguyên r ngừ Có 425.921 ha r ng, t l ừ ủ ạ ỷ ệ ữ ượ ỗ ủ ỉ ả

30 tri u m3 ệ

ạ ệ ấ ủ ự

ế ơ ệ ệ

ử ụ ằ ủ ầ ư

ấ ự ấ ớ ằ

là 2ha. Ch đ u t bên c nh nh ng công ty khác nên t p trung khá nhi u công nhân.

3.3. Hi n tr ng s d ng đ t. Khu đ t c a d án n m trong khu Công Nghi p Đông Qu S n, có di n tích thuê đ t v i th i gian là 50 năm. Khu đ t d án n m ờ ậ

ề ạ

V trí c a khu đ t này t toát lên giá tr và ti m năng khai thác kinh t hi u ị ự ề ị ế ệ ữ ấ

qu cho d án khi đi vào ho t đ ng ủ ả ạ ộ ự

Ự ự

I. Đ A ĐI M XÂY D NG Ể Ị đ a đi m xây d ng. 3.1 . Mô t ể ả ị 3.1.1 V trí đ a lý t nh Qu ng Nam. ỉ ị T nh Qu ng Nam n m

ả ằ ở ỉ ả ộ ủ ệ ế

t Nam (t ừ ộ ộ ắ ế

ố ồ ề

14057'10'' đ n trung đ c a Vi 16003'50'' vĩ đ B c, 107012'50'' đ n 108044'20'' kinh đ Đông), cách th ủ đô Hà N i 860 km v phía Nam, cách thành ph H Chí Minh 865 km v ề ộ phía B c. ắ

ị ự ự

i Khu Công Nghi p Đông Qu S n, xã ế ơ ệ

ấ ượ Qu C ng, huy n Qu S n, Qu ng Nam. ế ơ

1A, cách sân bay Chu Lai, c ng Kỳ 3.1.2 V trí đ a lý khu v c d án. ị c đ t t Nhà máy s n xu t đ ặ ạ ả ế ườ ả V trí d án n m ngay sát qu c l ố ộ ị ệ ằ ự ả

i: ị ề ậ ợ

ằ ằ ự

i. Hay 40 Km v phía Tây. ề ủ ự ầ ầ ể V trí c a d án có nhi u đi m thu n l ể - N m g n vùng nguyên li u. ệ - N m g n vùng nguyên li u xây d ng. ệ - Phát tri n h t ng thu n l ậ ợ ạ ầ

ườ

ườ

ạ ầ ụ

ế

c m t:ch a đ

ượ

i t ạ ự

ặ ổ

ướ ả

c xây ư ch y đ ra các kênh r ch ạ

ướ

ng:ch a có h th ng thoát n

ệ ố

c th i đ

c thoát t

c b n, v sinh môi ệ c b n, toàn ướ ẩ nhiên. Rác th i

ả ượ

ự ể ề ậ

i khu v c có đã tuy n trung th t

c thu gom và chuy n v t p trung. th ng c p đi n, chi u ế ố ế ự ệ

sáng công ế ừ

i đi n qu c gia

ạ ố

c đ t t ượ ặ ạ ự

ượ

ứ ả

ề ả

ng cho các công ty đ u t

ề ấ ở

ầ ư ả

ậ ợ ề

ư ầ ả

ạ ộ

ệ ả

3.4. Hi n tr ng h t ng k thu t ậ ỹ ạ -Đ ng giao thông :có tr c đ ng giao thông chính là tuy n B c ắ -H th ng thoát n ố d ng, hi n t ệ ự quanh khu đ t.ấ -H th ng thoát n ệ tr ư ườ b n ộ ướ đ ượ -H ệ c ng:Hi n t ộ l ướ ệ xây d ng nhà máy =>Nh n xét :D án đ u t ầ ư ự c a Công ty TNHH D ng Ch n đ i ươ ủ KCN Đông Qu S n, t nh Qu ng Nam. Khu v c ỉ ế ơ c quy ho ch đúng v i ch c năng d án đã đ ạ ự ớ c a m t khu công nghi p hi n đ i, đ m b o ệ ệ ủ ạ tiêu chu n v s n xu t cũng nh v n đ môi ư ấ s n xu t tr đây. ườ i v nhi u m t nh g n V trí d án thu n l ặ ề ị vùng nguyên li u, giao thông thông su t, đ m b o quá trình s n xu t và ho t đ ng c a nhà ả máy.

ng gi y trong n ị ườ ướ

ứ i quy t l ấ c khai thác đ u t ng nguyên li u đ u vào ch a đ ư ượ ủ ầ

ế ậ

ệ ồ ế ơ ấ ậ

t c các thu n l ề

ấ ả i giá tr kinh doanh, th ư ấ ị

ệ ế ị ầ ư ự ệ

t đ tìêm năng và nh ng thu n l ị i v n có.

IV. QUI MÔ CÔNG SU T D ÁN Ấ Ự 4.1. Ph m vi và th m nh c a d án ạ ủ ự ế ạ Đ đáp ng nhu c u ngày càng cao c a th tr c, và ể ầ nh m gi ế ượ ả ằ ệ ầ ư t các vùng lân c n khu công nghi p hay đúng m c. Nh chúng ta đã bi ư ứ các huy n lân c n Qu S n nh : Nông S n, Duy Xuyên,…có tr ng r t ư ơ ệ i c a v trí nhi u cây Keo và cây lá tràm. Đ khái thác t ậ ợ ủ ị ể ng khu đ t cũng nh các ti n ích và mang l ươ ạ xây d ng nhà máy vào đ a đi m hi u công ty chúng tôi quy t đ nh đ u t ể nói trên đ khai thác tri ậ ợ ố

ệ ể ữ ể

xây d ng

ụ ầ ư

ổ ớ ổ

ạ ự ư

đ u t ệ đ u t ầ ư ầ ư

vào các h ng m c nh sau: B ng t ng h p kh i l

ng xây d ng

4.2. Mô hình các h ng m c đ u t T ng di n tích xây d ng : 2ha V i t ng di n tích nh trên cùng v i s tính toán và năng l c tài chính ch ủ ớ ự ụ ợ

ư ố ượ ạ ổ

Đ n v : 1.000 đ ng

ơ ị

K. l

ng

ượ

STT

H ng m c xây d ng

S l

ng

T ng c ng

Đ n vơ ị

ố ượ

(1đ n v ) ơ ị

I

Các h ng m c công trình ụ

1

Xây d ng văn phòng

200

200

200

2

Xây t

ng cao 2,4m

220.00

220

220

ườ

3

Xây d ng nhà x

ng

1,000.00

1,000

1,000

ưở

4

Xây d ng h x lý n

500.00

500

500

ồ ử

ướ

c th i ả

5

Xây d ng bãi đ v t li u g

700.00

700

700

ể ậ ệ ỗ

6

200.00

200

200

Xây d ng h x lý hóa ch t ấ ồ ử

7

200.00

200

200

Bãi đ u xeậ

8

Ph n kh i l

ng san l p m t b ng

1,600.00

1,600

1,600

ố ượ

ặ ằ

9

H th ng đi n 3 pha

HT

1.00

1

1

ệ ố

10

1.00

1

1

Xe c pạ

11

H th ng máy nghi n, máy băm

HT

1.00

1

1

ệ ố

12

HT

1.00

1

1

H th ng c p, thoát n ấ

ệ ố

c ướ

13

H th ng PCCC

HT

1.00

1

1

ệ ố

ạ ộ ầ ầ

4.1.  Công suất của nhà máy: Nguyên lý ho t đ ng c a nhà máy: Nguyên li u đ u vào ban đ u thu mua t ng. Nh v y, theo ư ậ

ệ ươ ướ cây Keo, cây Tràm c a ng ừ ủ

c tính c a ch đ u t ủ ầ ư ươ ấ ưở ả

ữ ớ ấ

ầ ấ ừ ệ

i ườ ủ dân đ a ph công su t trung ị ấ bình c a nhà máy trong m t ngày kho ng 36 t n keo t ng. i/ 1ha nhà x ộ ủ c tăng d n vào nh ng năm sau. V i 36 t n Tuy nhiên công su t này s đ ấ ẽ ượ 12 t n b t c kho ng 12 t n b t nguyên li u, t i công ty thu đ cây t ộ ấ ộ ả ượ này s cho ra kho ng 12 t n gi y thành ph m. ẩ ấ ấ ươ ẽ ả

Quy trình nh sau: ư

NG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH ệ

i pháp thi công xây d ng ự ổ tháng 12 năm 2010. ả

ồ ờ

c, móng thi ế

ọ ầ

c th c hi n v i t t ng rào, sân bãi, đ ườ ự ử ượ ạ ng … ệ ớ ấ

t b , máy móc, trang b . ị ế ị ả ấ

ị ả ưở ở ớ

V. PH ƯƠ 5.1 Ti n đ th c hi n ế ộ ự Ti n đ c a d án: ế ộ ủ ự - T ng th i gian th c hi n là 4 tháng k ể ự ờ t ừ Gi - Có hai ph ng án là thi công đ ng th i ươ và thi công cu n chi u. ế ố - Thi công l p ráp: s d ng cho các h ng ử ụ ắ m c vì khèo thép trên không. - Thi công toàn kh i: cho các h ng m c ụ ố móng, b ch a n t b , ị ướ ứ ể móng c c, công trình ng m. - Thi công th công: cho các h ng m c ủ c ng, t ườ ổ - V n hành th : đ ậ c các thi ả - Nhà máy s n xu t cao trà v ng là d án ự ằ ng b i làm m i nên không b nh h các công trình hi n h u.

ệ ữ

ỹ ng BTXM

ộ ộ

ướ

5.2 H t ng k thu t ậ ạ ầ Sân bãi, đ ườ Đ ng giao thông n i b BTN ườ Thoát n c m a ư Bó v a và tr ng cây xanh ồ  Bãi đá

ứ ề xây d ng công trình quy t đ nh l a ch n m t

ch c, cá nhân, ộ

ự ủ ổ ứ ế ị

ườ

ng trong các hình th c qu n lý d án đ u t

5.3 Hình th c qu n lý d án ự Theo quy đ nh c a Lu t xây d ng, căn c đi u ki n năng l c c a t ự , ch đ u t ủ ầ ư ự

ứ ả ủ ậ i quy t đ nh đ u t ầ ư ế ị ả

ầ ư

ự v n qu n lý d án đ u t

xây d ng

- Ch đ u t

xây d ng công trình thuê t

ch c t

xây d ng công trình sau đây: ả

ầ ư

ứ ự

ổ ứ ư ấ

ầ ư xây d ng công trình.

ủ ầ ư công trình; - Ch đ u t ủ ầ ư Công ty l a ch n hình th c tr c ti p qu n lý d án đ u t ự

xây d ng công trình tr c ti p qu n lý d án đ u t ự ế ả

ự ầ ư

ự ế

ả ự

xây d ng công trình. ự

ế ị

t b thi công chính ự

i t nh Qu ng Nam ả

ấ ộ

ả ấ ử ụ

5.4 Thi Đ ph c v công tác thi công xây d ng nhà máy s n xu t b t gi y t ấ ạ ỉ ể ụ ụ t b thi công sau, xem an toàn và đ t hi u su t cao, Báo cáo đ xu t s d ng các thi ế ị ệ B ng danh m c thi

t b thi công.

ấ ế ị

D ki n s b danh m c thi t b s d ng thi công ự ế ơ ộ ụ ế ị ử ụ

Stt

Tên thi

Stt

Tên thi

t bế ị

t bế ị

1

C u 30 t n

17

Máy c t đi n ắ

2

C u bánh h i 30 t n

18

ơ

Máy c t h i ắ ơ

3

Xe kéo

19

ng, bê tông

Búa h i phá đ ơ

ườ

4

Máy đào bánh h i KOBECO

20

ơ

Máy mài BOSCH l nớ

5

Máy hàn TIG

21

Máy mài BOSCH nhỏ

6

Bi n tr hàn

22

ế

Máy siêu âm ki m tra m i hàn ể

7

Máy nén khí

23

Máy phun cát

8

24

B m cao áp

Máy phát đi n ệ

ơ

9

Máy b m cao áp

25

ơ

Máy c t thép ắ

10

26

Máy phun s n ơ

Búa đóng c cọ

11

Máy tr n bê tông

27

Máy c t ng

ắ ố

12

Máy đ m dùi đi n

28

Máy đ m bàn ầ

13

Máy đ m dùi xăng

29

Xe ban đ tấ

14

Khoan bê tông

30

Coffa

15

Xe ben

31

Cây ch ng thép ố

16

Palant

32

Dàn giáo thép

ệ ụ ụ

i đi n qu c gia trong đ ng ệ ử ụ ồ l ệ ừ ướ ệ ồ ố

ệ ự ị

c: S d ng ngu n n gi ng khoan ng m, ử ụ ầ

c thi công và ph c v công tr ng và công tác phòng th i trang b 1 máy phát đi n d phòng. ồ ướ ụ ụ ấ ướ ể c ch y u t ủ ế ừ ế ườ

Cung c p đi n, n c ph c v thi công: ướ ấ - Cung c p đi n: S d ng ngu n đi n t ấ ờ - Cung c p n ấ ướ … đ cung c p n cháy ch a cháy trong quá trình thi công. ữ

D án th c hi n theo hình th c E.P.C t ứ ự ự ệ ừ ạ

ầ ướ

sau giai đo n thi ế ế ơ ở ề ệ ch c và các thi ự t k c s thì c có nhi u kinh nghi m t ế ơ ồ ổ ứ

công tác thi công xây l p s do nhà th u trong n ắ ẽ trong thi công xây d ng thì các qui trình thi công, s đ t b ph c v thi công s do t ng th u E.P.C đ a ra ổ ị ụ ụ ư ẽ ầ

Ầ Ư Ự

ứ ầ ư

ố ậ

Ổ ơ ở ậ ự

ộ ướ ủ ố

ộ ủ ệ

ủ ề ệ ủ ả ị

và xây d ng công trình; ự

ệ ậ ự ả

VI. T NG M C Đ U T D ÁN 6.1 C s l p T ng m c đ u t ổ - Lu t Xây d ng s 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c H i N c C ng Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam; ộ - Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 c a Chính ph v vi c Qu n ố ị lý d án đ u t ầ ư ự s 05/2007/TT-BXD ngày 27/05/2007 c a B Xây d ng v vi c - Thông t ề ệ ự ủ ư ố “H ng d n vi c l p và qu n lý chi phí d án đ u t xây d ng công trình” ầ ư ự ẫ ướ …..

ộ ứ ầ ư

là tính toán toàn b chi phí đ u t ơ ở ể ậ

6.2 N i dung T ng m c đ u t ổ xây d ng M c đích c a t ng m c đ u t ự ứ ầ ư ủ ổ ụ d án xây d ng nhà s n xu t g dăm làm c s đ l p k ho ch và qu n lý ự ả ấ ỗ ả ự , xác đ nh hi u qu đ u t bao g m: v n đ u t ả ầ ư ủ ự ệ ố ầ ư ế ạ ứ ầ ư c a d án.T ng m c đ u t ổ ầ ư ồ ị

ặ Chi phí xây d ng các công trình, h ng m c ự ạ

ụ ợ ụ ụ

và đi u hành thi công. 1) Chi phí xây d ng và l p đ t: ụ ự công trình; Chi phí xây d ng công trình t m, công trình ph tr ph c v thi ạ ng đ công; chi phí nhà t m t ể ở ắ ự i hi n tr ệ ườ ề ạ ạ

t b : ế ị Chi phí mua s m thi ắ ế ị ệ

t b và thí nghi m, hi u ch nh; chi ệ ặ t b công ngh ; chi phí đào t o và ệ ế ị ạ ỉ ệ

2) Chi phí thi chuy n giao công ngh ; chi phí l p đ t thi phí v n chuy n, b o hi m thi ể ể ậ ể ế ả ắ t b ; thu và các lo i phí có liên quan. ạ ế ị

 Chi phí t

3) Chi phí qu n lý d án: ả ch c l p d án đ u t  Chi phí t bao g mồ . ầ ư ổ ứ ậ ự

 Chi phí t

ch c l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây d ng; ổ ứ ự ự ầ ọ

/

 Chi phí kh i công, khánh thành;

ạ ộ ch c nghi m thu, bàn giao công trình; ổ ứ ệ

/

0 5 0 4 1 2

v n đ u t 4) Chi phí t xây d ng ầ ư ự

ụ ụ ế ế ả t k b n v thi công; ẽ

ư ấ  Chi phí kh o sát ph c v thi  Chi phí t ả v n l p d án đ u t xây d ng công trình; ư ấ ậ ự ầ ư

ự  Chi phí giám sát kh o sát xây d ng, giám sát thi công xây d ng và giám sát l p ự ự ả ắ

 Chi phí l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr

đ t thi ặ t b ; ế ị

 Chi phí t

ng; ậ ộ ườ

v n qu n lý d án; ự ả

 Chi phí th m tra t ng m c đ u t

ư ấ - Chi phí khác

 Chi phí ki m toán, th m tra, phê duy t quy t toán v n đ u t …

; Chi phí b o hi m công trình; ứ ầ ư ổ ể ả

ầ ư ế ệ ẩ ố ẩ ể

- D phòng phí

ự D phòng phí b ng 10% chi phí xây l p, chi phí thi t b , chi phí qu n lý d án. ự ắ ằ ế ị ự ả

l

7) Lãi vay trong th i gian xây d ng: ờ Lãi vay trong th i gian xây d ng đ ờ

ự c tính d a vào t ự

ượ

ỷ ệ ố

v n vay và ti n đ huy đ ng ế

v n ố

Năm

2010

2011

Tháng 12

Quý I

2.857.336,1

Nợ đầu kỳ

Vay trong kỳ

2.857.336,10

4.322.194,37

Trả nợ

33.336

251.284

+ Lãi phát sinh

33.336

251.284

+ Nợ gốc

Nợ cuối kỳ

7.179.530,5

2.857.336,1 K T QU TÍNH T NG M C Đ U T Ầ Ư Ổ

Giá tr xây l p và thi

t b

ế ị

Đ n v tính: 1000 đ ng ơ ị

STT Hạng mục xây dựng Đơn

Khối

Giá trị trước thuế

vị

lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Các hạng mục xây

1

dựng công trình Xây dựng văn phòng

m2

200

2500

500.000

2

Xây tường cao 2,4m

m2

220

1000

220.000

3

Xây dựng nhà xưởng

m2

1000

1400

1.400.000

4 Xây dựng hồ xử lý nước thải

m2

500

1400

700.000

5 Xây dựng bãi để vật liệu gỗ

m2

700

250

175.000

6 Xây dựng hồ xử lý hóa chất

m2

200

1400

280.000

7 Bãi đậu xe

m2

200

250

50.000

8 Phần khối lượng san lấp mặt bằng

m2

1600

40

64.000

3.389.000

TỔNG CỘNG

II Các hạng mục thiết bị 1 Xe cạp

1

400.000

400.000

2 Hệ thống điện 3 pha

1

HT

500.000

500.000

3 Hệ thống máy nghiền, máy băm, lò

3.000.000 3.000.000

1

HT

hơi, nồi áp suất

4 Hệ thống cấp, thoát nước

1

HT

498.000

498.000

5 Hệ thống PCCC

1

HT

230.000

230.000

6 Máy phát điện

1

Cái

350.000

350.000

1

HT

7 Hệ thống máy chạy giấy ceo 1 lớp

1.500.000 1.500.000

8 Máy vi tính, điện thoại

30.000

30.000

9 Máy in, fax, photo,…

30.000

30.000

10 Tủ tài liệu,bàn ghế, dụng cụ VP

21.000

21.000

6.559.000

TỔNG CỘNG

 T ng m c đ u t

Đ n v tính: 1000 đ ng ứ ầ ư ổ ơ ị ồ

Giá tr tr

c thu

STT

H ng m c ụ

ị ướ

ế Thu VAT ế

Giá tr sau thu ị

ế

3,389,000

338,900

3,727,900

I Chi phí xây l pắ

6,559,000

6,559,000

II Giá tr thi

/

/

0 5 0 4 1 2

III

152,901

15,290

168,191

t b ế ị Chi phí qu n lý d án ự ả =(GXL+GTB)*1,537%

IV Chi phí t

xây d ng

644,725

64,472

709,197

v n đ u t ự ư ấ Chi phí kh o sát l p TKBVTC ả

ầ ư ậ

4.1

381,818

38,182

420,000

4.2

33,484

3,348

36,833

Chi phí l p d ậ ự án=(1,3*Gxlsc+GXL+GTB)*0,33% t k l p TKBVTC=G Chi phí thi

ế ế ậ

XL*2.7%

4.3

91,503

9,150

100,653

t k =G

ế ế

XL*0,066%

4.4 Chi phí th m tra thi

2,237

224

2,460

XL*0,133%

4.5 Chi phí th m tra d toán=G ẩ

4,507

451

4,958

4.6 Chi phí l p HSMT xây l p=G

5,151

515

5,666

XL*0,152%

t

ế

Chi phí l p HSMT mua s m thi b =Gị

4.7

9,314

931

10,245

ậ TB*0,142%

Chi phí giám sát thi công xây l p=Gắ

4.8

65,747

6,575

72,321

XL*1.94%

4.9

31,286

3,129

34,415

4.10

19,677

1,968

21,645

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị=GTB*0,477% Chi  phí  kiểm  định  đông  bô  hệ  thống  thiết  bị=GTB*0.3%

̀ ̣

V

5.1

Chi phí khác Chi phí lán trại tạm phục vụ thi công=GXL*0.5%

182,179                   16,945

18,218                 1,695

200,397              18,640

5.3

16,945

1,695

18,640

Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5%

5.4

13,789

1,379

15,168

Chi phí kiểm toán = (GXL+GTB)*0,125%*70%

phí

thẩm

tra

phê

duyệt

quyết

5.5

14,500

1,450

15,950

Chi  toán=(GXL+GTB)*0,081%

5.6

Chi phi rà phá bom mìn…

5.7

70,000                   50,000

7,000                 5,000

77,000              55,000

́

Chi phi lâp bao cao đanh gia tac đông môi trương

́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀

VI

CHI

PHÍ

DỰ

PHÒNG

=

(GXl+

1,186,780

43,688

1,230,468

Gtb+Gqlda+Gtv+Gk)*10%

TỔNG  NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ

12,114,585

480,568

12,595,153

c a d án

Ố Ầ Ư Ủ Ự ồ ố ầ ư ủ ự

VII. V N Đ U T C A D ÁN 7.1 Ngu n v n đ u t C u trúc ngu n v n và phân b v n đ u t

ổ ố

ầ ư

STT Kho n m c chi

Thu VAT ế

c thu

Thành ti n ề ế tr

ướ

3,389,000.00 338,900.00

1

6,559,000.00 0.00

2

phí Chi phí xây d ng ự (VNĐ) Chi phí thi t bế ị

Chi phí t

v n

644,724.73

64,472.47

3

ư ấ

4

152,900.76

15,290.08

5 6

18,217.88 182,178.77 1,186,780.43 43,688.04 12,114,584.68 480,568.47 12,114,584.68 480,568.47

đ u tầ ư Chi phí qu n lý ả d ánự Chi phí khác D phòng phí ự T NG C NG Ộ Ổ T ng m c đ u ứ ầ ổ tư

TI N Đ S D NG V N Ộ Ử Ụ

Quý I/2011

ụ STT H ng m c ạ

ộ T ng C ng ổ

1 2 3 4 5 6 7

Tháng 12/2010 1,355,600.00 2,623,600.00 257,889.89 45,870.23 63,762.57 474,712.17 4,821,434.86

2,033,400.00 3,389,000 3,935,400.00 6,559,000 386,834.84 644,725 107,030.53 152,901 118,416.20 182,179 1,186,780 712,068.26 7,293,149.82 12,114,584.68

Chi phí xây d ng (VNĐ) ự Chi phí thi t b ế ị ư ấ ầ ư Chi phí t v n đ u t Chi phí qu n lý d án ự ả Chi phí khác D phòng phí ự C ngộ

Ngu n v n th c hi n d án ự

ệ ự

Quý I/2011

ụ STT H ng m c ạ

ộ T ng c ng ổ

Tháng 12/2010 1,928,573.94

2,917,259.93

4,845,834

1

2,892,860.91

4,375,889.89

7,268,751

2

4,821,434.86

7,293,149.82

12,114,585

V n ch s h u (40%) ủ ở ữ ố V n vay ngân hàng ố (lãi su t 12.5% năm) ấ C ngộ

ớ ổ

ng ng v i s ti n 4.821.434

ồ t ầ ư ươ ứ

ủ ầ ư ỏ ố

, t c

ớ ố ề ố

ầ ư ứ

.

12.114.585 ngàn đ ng V i t ng m c đ u t ứ ầ ư b v n 40% t ng đ u t Trong đó: Ch đ u t ổ ngàn đ ng. Công ty d đ nh vay c a Ngân hàng 60% trên t ng v n đ u t ủ ự ị t ng s ti n c n vay là 7.293.149 ngàn đ ng. ổ

ồ ố ề ầ

Ti n đ rút v n vay và tr n vay đ

c trình bày

b ng sau

ả ợ

ế

ượ

ở ả

Năm

2011

2010 Tháng

12

N đ u kỳ ợ ầ

Quý I 2,892,860.9

Vay trong kỳ

2,892,860.91

4,375,889.89

33,750

254,406

Tr n :ả ợ

254,406

+ Lãi phát sinh + N g cợ ố

33,750

ợ ố N cu i kỳ

7,268,750.8

2,892,860.9

ủ ơ ữ

s tăng v n ng m i đ vay trung

ố ớ

ố ề ệ ủ

ầ ư ẽ ươ

ạ ể

ộ ầ

i ngân đ u tháng 12/2010 m t l n v i s ớ ố

c gi ẽ ượ ầ

ớ ố ề

ả ằ

ượ

c chi tr b ng s ti n d phòng phí ho c ố ề ự

ngu n vay v n ngân hàng

Ngu n v n : v n ch s h u 40%, v n vay 60%. Nhà đ u t ồ c a công ty và s thu x p v i các ngân hàng th đi u l ế h n ạ S v n vay này kỳ v ng s đ ố ố ả ti n là 2.892.860.910 đ ng và đ u tháng 1/2011 v i s ti n 4.375.889.890 ề đ ng ồ .Lãi vay trong th i gian xây d ng đ ờ t ố ừ

ng án hoàn tr v n vay

ươ

ng án tr lãi ng án hoàn

ả ố c đ xu t trong d án này là ph ự ượ ề khi b t đ u ho t đ ng d án. Ph ạ ộ

ươ ươ

c th hi n c th t

ấ ắ ầ i b ng sau:

ng án hoàn tr v n vay đ ả ố ằ ừ ể ệ ụ ể ạ ả

ả ố ố ề ờ

7.2. Ph Ph ươ và n g c đ nh kỳ h ng năm t ợ ố ị tr v n vay đ ượ S ti n vay 7,268,750.81 Th i gian vay5năm Lãi vay14.0% ả ợ : L ch tr n

Năm 2011 II III IV 2012 I II

N đ u kỳ ợ ầ 7,268,750.8 6,905,313.3 6,541,875.7 6,178,438.2 5,815,000.6

617,844 605,124 592,403 579,683 566,963

Tr n :ả ợ + Lãi phát sinh 254,406 241,686 228,966 216,245 203,525

ợ ố + N g c N cu i ố ợ kỳ 363,438 6,905,313.3 363,438 6,541,875.7 363,438 6,178,438.2 363,438 5,815,000.6 363,438 5,451,563.1

Năm

2012

2013

III

IV

I

II

III

IV

N đ u kỳ ợ ầ

5,451,563.1

5,088,126

4,724,688

4,361,250

3,997,813

3,634,375

554,242

541,522

528,802

516,081

503,361

490,641

190,805

178,084

165,364

152,644

139,923

127,203

Tr n :ả ợ + Lãi phát sinh

+ N g cợ ố

363,438 5,088,125.6

363,438 4,724,688

363,438 4,361,250

363,438 3,997,813

363,438 3,634,375

363,438 3,270,938

ợ ố N cu i kỳ

2014

Năm

2015

I

I

II

III

IV

II

3,270,938

2,907,500

2,544,063

2,180,625

1,817,188

1,453,750

N đ u kỳ ợ ầ

477,920

465,200

452,480

439,759

427,039

414,319

114,483

101,763

89,042

76,322

63,602

50,881

Tr n :ả ợ + Lãi phát sinh

+ N g cợ ố

363,438 2,907,500

363,438 2,544,063

363,438 2,180,625

363,438 1,817,188

363,438 1,453,750

363,438 1,090,313

N cu i kỳ ợ ố

Năm

2015

2016

III

IV

I

1,090,313

726,875

363,438

N đ u kỳ ợ ầ

401,598

388,878

376,158

Tr n :ả ợ

+ Lãi phát sinh

38,161

25,441

12,720

363,438

363,438

363,438

+ N g cợ ố

726,875

363,438

0

N cu i kỳ ợ ố

ph i tr v n g c cho s ti n đi vay là 363.438.000 đ ng s tr kèm

ố ề

ủ ầ ư ẽ ả

ư ợ ầ

ố ự

s hoàn tr n đúng h n cho

ự ế

ả ợ

ế

H ng quý ch đ u t ố ề ủ ầ ư ả ả ố và s ti n này tr trong 20 quý ti p theo còn s lãi vay ch đ u t ố ế v i lãi g c d a vào d n đ u kỳ c a m i quý. ỗ ủ ớ Theo d ki n thì đ n quý I/ 2016 ch đ u t ủ ầ ư ẽ ngân hàng

VIII. HI U QU KINH T -TÀI CHÍNH VIII.1.Các gi

Ế và c s tính toán

đ nh kinh t

Ả ả ị

tháng 4 năm 2011

- Th i gian ho t đ ng c a d án là 50 năm, b t đ u t ủ ự

ắ ầ ừ

ạ ộ

-V n ch s h u 40%, v n vay 60%;

ủ ở ữ

ơ ở ế

\

ế

c tính theo đ n giá cho t ng lo i ủ ự ượ ừ ạ ơ

ướ ệ

ả ầ

ị ệ

Chi phí ho t đ ng bao g m: chi phí ti p th , qu ng cáo; chi phí đi n, n ạ ộ b o hi m; qu phúc l ỹ ả v n chuy n; chi phí khác... ể ậ

ả ố ị

ườ

ng th ng, ẳ c tính ph thu c vào th i gian d báo thu h i v n. Trong tính

ng pháp kh u hao theo đ ấ ươ ồ ố ờ

ụ ộ

-Chi phí kh u hao Tài s n c đ nh: Áp d ng ph ấ th i gian kh u hao s đ ẽ ượ ấ toán : 14%/năm;

-Th i h n tr n 5 năm, tr 1 năm 4 l n c g c và lãi ả

ầ ả ố

ờ ạ

ả ợ

ệ ủ ự

ế ấ

-Thu thu nh p doanh nghi p c a d án thu su t áp d ng là 25%. ậ áp d ng th i gian kh u hao

ế ụ

-Lãi su t vay đ i v i n i t

t m tính

ố ớ ộ ệ ạ

-Doanh thu c a d án đ gi y...ấ c; chi phí b o trì, ồ i; chi phí nguyên li u đ u vào; chi phí nguyên li u hóa ch t; chi phí ấ

VIII.2. Tính toán chi phí

1. Chi phí qu ng cáo ả

2. Chi phí đi n, n ệ c ướ

3. Chi phí b o trì ả

4. Chi phí b o hi m ể ả

5. Chi phí qu phúc l i, b o hi m th t nghi p, tr c p, khen th ng ỹ ợ ợ ấ ể ệ ả ấ ưở

6. Chi phí nguyên li u đ u vào ệ ầ

7. Chi phí ti n thuê đ t ấ ề

8. Chi phí v n chuy n ể ậ

9. Chi phí nguyên li u hóa ch t ấ ệ

10.Chi phí khác

TT H NG M C

Năm ho t đ ng

ạ ộ

2011

2012

2013

2014

2015

1

ế

83,768

142,934

155,067

176,884

192,432

Chi phí ti p th , qu ng cáo (0,3- 1,5%DT)

2

Chi phí đi n ệ n

328,500

511,000

552,367

597,870

647,997

cướ

219

292

292

292

292

S ngày ho t ố đ ngộ

Chi phí trong 1 ngày

1,500

1,750

1,892

2,048

2,219

3

45,430

60,573

63,602

66,782

70,121

Chi phí b o trì: 0,5% giá tr tài s n (không tính ả ti n đ t) ề

4

Phí b o hi m ả

9,086

12,115

12,720

13,356

14,024

5

581,929

775,905

814,700

855,435

898,207

, ợ i Quĩ phúc l b o hi m th t ấ ể nghi p, tr c p, ợ ấ ng…ưở khen th

6

9,446,346

Chi phí nguyên v t ậ li uệ

5,190,30 0

8,073,80 0

8,727,39 3

10,238,34 7

7

40,000

40,000

Chi phí ti n thuê đ tấ

8

Chi phí v n chuy n ậ

3,587,220

3,887,980

1,971,00 0

3,066,00 0

3,314,20 0

9

8,609,328

9,331,152

Chi phí nguyên li u ệ hóa ch tấ

4,730,40 0

7,358,40 0

7,954,08 0

10

225,000

300,000

306,000

312,120

318,362

Văn phòng ph m, ẩ đi n tho i ạ

11

Chi phí khác

1,896,427

2,051,090

1,184,88 7

1,624,05 8

1,752,01 0

T NG C NG

14,350,2 99

21,924,7 85

23,652,1 39

25,601,76 8

27,689,71 2

Đ N V : NGHÌN Đ NG)

Ơ Ị

VIII.3 Doanh thu t

d án ( ừ ự Năm ho t đ ng ạ ộ

H ng M c ụ

2011

2012

2013

2014

2015

gi y

ừ ấ

16,753,500

14,892,000

15,636,600

17,239,352

18,101,319

Doanh thu t xeo

1

l

ng xu t

ượ

9

6

6.3

6.6

6.9

S ố (t n)ấ

S ngày ho t đ ng

219

292

292

292

292

ạ ộ

Đ n giá (VND/t n)

8,500

8,500

8,500

8,925

8,925

ơ

gi y

ừ ấ

Doanh thu t thái

-

7,446,000

8,190,600

9,460,143

10,406,157

2

l

ng xu t

ượ

-

2.5

2.8

3.0

3.3

S ố (t n)ấ

S ngày ho t đ ng

219

292

292

292

292

ạ ộ

Đ n giá (VND/t n)

10,200

10,200

10,200

10,710

10,710

ơ

gi y

ừ ấ

Doanh thu t vàng

-

6,248,800

7,186,120

8,677,240

9,978,826

3

l

ng xu t

ượ

-

2.0

2.3

2.6

3.0

S ố (t n)ấ

S ngày ho t đ ng

219

292

292

292

292

ạ ộ

Đ n giá (VND/t n)

10,700

10,700

10,700

11,235

11,235

ơ

T NG C NG

16,753,500

28,586,800

31,013,320

35,376,734

38,486,302

c a d án

ế ủ ự

VIII.4.Các ch tiêu kinh t Báo cáo thu nh p c a d án:

ỉ ậ ủ ự

B NG BÁO CÁO THU NH P

Năm

2011 2012

2013

2014

2015

31,013,32 0

Doanh thu

16,753,500 28,586,800

35,376,734 38,486,302

23,652,13 9

Chi phí

14,350,299

21,924,785

25,601,768

27,689,712

Chi phí l

3,112,054

4,149,405

4,149,405

4,149,405

4,149,405

ngươ

Chi phí kh u hao

723,992

965,322

965,322

965,322

965,322

Chi phí lãi vay

725,058

788,659

585,134

381,609

178,084

ậ c thu

(2,157,902)

758,629

1,661,319

4,278,630

5,503,779

L i nhu n tr ế

ợ ướ

Thu TNDN ế (25%)

189,657

415,330

1,069,657

1,375,945

(2,157,902)

568,972

1,245,990

3,208,972

4,127,834

L i nhu n sau ợ thu ế

B ng báo cáo ngân l u:

ư

Năm

2010

2011

2012

2013

2014

0

1

2

3

4

NGÂN L U VÀO Ư

Doanh thu

16,753,500

28,586,800

31,013,320

35,376,734

Vay ngân hàng

2,892,861

4,375,890

Giá tr thanh lý

T ng ngân l u vào

2,892,861

28,586,800

31,013,320

35,376,734

21,129,390

ư

NGÂN L U RA

Ư

7,293,150

Chi phí đ u t

ban đ u

4,821,435

ầ ư

Chi phí ho t đ ng,

14,350,299

21,924,785

23,652,139

25,601,768

ạ ộ

Chi phí l

3,112,054

4,149,405

4,149,405

4,149,405

ngươ

2,069,777

2,242,410

2,038,885

1,835,360

33,750

N vayợ

T ng ngân l u ra

4,855,185

28,316,599

26,825,279

29,840,429

31,586,533

ư

Chi phí đ u t

4,821,435

7,293,150

ầ ư

ban đ u ầ

Chi phí ho t đ ng,

14,350,299

21,924,785

23,652,139

25,601,768

ạ ộ

Chi phí l

3,112,054

4,149,405

4,149,405

4,149,405

ngươ

33,750

2,069,777

2,242,410

2,038,885

1,835,360

N vayợ

T ng ngân l u ra

4,855,185

26,825,279

28,316,599

29,840,429

31,586,533

ư

c thu

(1,962,324)

(5,695,889)

270,201

1,172,891

3,790,202

Ngân l u ròng tr ư

ướ

ế

Thu TNDN

-

189,657

415,330

ế

Ngân l u ròng sau thu

(1,962,324)

(5,695,889)

270,201

983,234

3,374,872

ư

ế

1.00

0.87

0.76

0.66

0.57

H s chi ệ ố

ế

t kh u ấ

Hi n giá ngân l u ròng

(1,962,324)

(4,952,947)

204,311

646,492

1,929,594

ư

Hi n giá tích lu

(1,962,324)

(6,915,271)

(6,710,961)

(6,064,468)

(4,134,874)

NPV

17,286,968

IRR

38%

Tpb

6

TT Ch tiêu ỉ

ch a bao g m thu GTGT ổ ầ ư ư ế ồ 12.114.585 1 T ng m c đ u t ứ 10% (1.000 đ ng)ồ

Giá tr hi n t i th c NPV (1.000 đ ng) 2 17.286.968 ị ệ ạ ự ồ

3 38% T su t hòan v n n i b IRR (%) ố ỷ ấ ộ ộ

Th i gian hoàn v n (năm) 4 6 ố ờ

Đánh giá Hi u qu ệ ả

ờ ờ ả ệ ể ừ ủ ự

ả ầ ư ban đ u mua s m MMTB và chi ắ

ằ ầ ấ ồ

ắ ầ ề ạ ộ ồ ố

ả ợ ướ c các ch s tài chính, ỉ ố ế ộ ư ố ư ả ế ượ

ầ ủ ự ồ

i n i b là: IRR = 38% ả ấ ậ ờ ộ ộ

Th i gian phân tích hi u qu tài chính c a d án trong vòng đ i 13 năm k t năm b t đ u xây d ng và năm thanh lý. ự Dòng ti n chi ra g m: các kho n chi đ u t ồ phí ho t đ ng h ng năm (không bao g m chi phí kh u hao), chi tr n vay ngân hàng g m c lãi vay và v n g c, ti n thu n p cho ngân sách Nhà N c. ề D a vào k t qu ngân l u vào và ngân l u ra, ta tính đ và k t qu cho th y: ả - Hi n giá thu nh p thu n c a d án là :NPV = 17.286.968.000 đ ng >0 - Su t sinh l -Th i gian hoàn v n tính là 6 năm (bao g m c năm đ u t MMTB ự ế ệ ấ ờ ầ ư ả ồ ố

8.5. Đánh giá nh h

ng Kinh t

ưở

ế

- Xã h i ộ

8.5.1. Hi u qu kinh t ệ ả ế

ộ ế ể

xã h i c a t nh nhà ộ ủ ỉ ủ ề ưở ế

i lao đ ng và thu nh p cho ch đ u t -Tác đ ng tích c c đ n s phát tri n kinh t ự ế ự - Đóng góp vào s phát tri n và tăng tr ể ự - T o ra công ăn vi c làm cho ng ệ ng c a n n kinh t ộ ủ ầ ư ườ ậ ạ

8.5.2. L i ích xã h i ộ ợ

ị ớ ạ i giá tr to l n v m t xã h i ộ

ơ i dân n i đây đ khó khăn h n ơ ỡ

i n i b là: IRR = 38 %

ờ ộ ộ ố ấ ự ề năm 2010 i nhu n cao cho nhà đ u t ậ , ni m tin ề

ầ ư nhanh. - Mang l ề ặ - Đ i s ng c a nh ng ng ữ ườ ủ ờ ố - D án còn r t kh thi qua các thông s tài chính nh : ư ả ấ ự + NPV = 17.286.968 ngàn đ ng + Su t sinh l ấ + Th i gian hoà v n sau 6 năm k t ể ừ ờ => Đi u này cho th y d án mang l i l ạ ợ l n khi kh năng thanh toán n vay cao và thu h i v n đ u t ợ ớ ồ ố ả ầ ư

IX. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR

NG

ƯỜ

nh h ế ưở

ng không khí ễ ấ ượ ả ả ấ ừ

Ả Khói b i và khí th i là tác nhân ô nhi m đáng chú ý nh t. Khí th i sinh ra t các đ ng c máy móc ch y u là khí NOx, CO, CO2, SO2.... ng đ n ch t l ụ ơ ủ ế ộ

nh h ng đ n ch t l ng n ế ướ

ấ ượ ự c m t: ặ ề ế ấ

c m t => gây ra hi n t ng n Ả Ho t đ ng xây d ng công trình có nhi u kh năng gây nh h ả ả ng ô nhi m cho ngu n n l ồ ướ ệ ượ ượ ưở ạ ộ ướ ễ ặ ng đ n ch t ưở c m t ặ

nh h

ưở ạ ộ ụ ẩ ấ

công tr ng đ ng ti n v n t ậ ả ệ ng x u đ n ch t l ế ấ i mang theo nh ng b i b n đ t, cát ữ ng xá, làm xu ng c p ấ ấ ượ ườ ố

ng đ n giao thông ế Ả Ho t đ ng c a các lo i ph ươ ủ ạ ng vào gây nh h t ưở ả ườ ừ ng này… nhanh chóng các tuy n đ ế ườ

nh h ng đ n s c kh e c ng đ ng ưở

ồ ưở ễ ẻ ự ượ

ườ ỏ ộ ng nhân ng tr c ti p đ n s c kho l c l ế ứ ẽ ả ng và cho c c ng đ ng dân c . Gây ra các b nh v ề ệ ự ế ồ ả ộ ư

Ả ế ứ Không khí b ô nhi m s nh h ị i công tr công làm vi c t ệ ạ c quan hô h p, d ng, viêm m t .... ị ứ ấ ơ

i pháp kh c ph c nh h

ng tiêu c c c a d án t

i môi

ụ ả

ưở

ự ủ ự

Gi tr

ả ngườ

ả ể ượ

ng nguyên v t li u ph c v cho thi công, gi m thi u ể ả ụ ụ ậ ệ

c th i phát sinh trong quá ọ ệ ướ ụ ể ả ả

ng xuyên ki m tra, có ch đ b o d ng đ nh kỳ các h ng m c công trình ế ộ ả ưỡ ườ ể ị ụ ạ

ng ch t th i » Gi m thi u l ả ấ - D toán chính xác kh i l ố ượ ự ng d th a t n đ ng sau khi xây d ng công trình. l ư ừ ồ ượ -Đ xu t nh ng bi n pháp gi m thi u khói b i và n ữ ấ ề trình thi công. -Th nh m ngăn ng a, kh c ph c k p th i các s c có th x y ra. ằ ụ ị ể ả ự ố ừ ắ ờ

ấ ả ử

ồ ấ ấ ả ề ả ắ ạ ấ ấ

ế ộ

ng là nh nh t đ v n chuy n đ n n i x lý theo quy đ nh. c thu gom và đ t cách xa công tr ặ ỏ ng thi công, sao cho tác đ ng đ n con ườ ể ấ ể ậ ơ ử ườ ế ị

ươ ể ậ ạ

ử ụ ng ch t gây ô nhi m th p. ng ti n v n chuy n, máy móc thi công nên s d ng lo i nhiên ượ ễ ấ ấ ả

ng xuyên ki m tra các h ng m c công trình ể

t b hi n h u tránh hi n t ng » Thu gom và x lý ch t th i: Ch t th i r n Đây là lo i ch t th i phát sinh nhi u nh t bao g m đ t, đá,, ... Nó r t khó phân hu ỷ và ph i đ ả ượ i và môi tr ng ườ Ch t th i khí ả ấ -Đ i v i các ph ệ ố ớ li u có kh năng cháy hoàn toàn, khí th i có hàm l ệ -Th -S d ng các van cô l p, khi đ u n i v i các thi ậ ả ụ ố ớ ế ị ệ ữ ườ ử ụ ệ ượ ạ ấ

khí đ ng l i gây cháy n . ọ ạ ổ

c thu gom và đ a v khu x lý n ẽ ượ ấ

ệ ố ễ ị c ướ ử ư ề c b m t và th i tr c ả ự ướ ề ặ

Ch t th i l ng ả ỏ N c th i có ch a ch t ô nhi m s đ ễ ả ứ ướ th i còn n c không b ô nhi m s theo h th ng thoát n ẽ ướ ti p ra ngoài. ả ế

t b b o v cho công nhân trong quá trình thi công ệ

Ti ng n ế ồ Trang b đ y đ các thi ế ị ả ị ầ ủ nh d ng c b o h tai, b o h m t .... ả ộ ụ ả ộ ắ ư ụ

ạ t b chuyên ch nguyên v t li u ph i ả ậ ệ ế ị ở

ụ ử ụ ượ

ơ ộ ạ

ệ ệ ắ nh ng khu v c đ t tr ng quanh khu v c thi công ế ị ả ư ặ ạ ng tr ng cây xanh ắ ẩ ữ ễ ồ ở ữ ườ ự

B i và khói -S d ng nguyên v t li u ít gây h i, thi ậ ệ đ c che ch n c n th n tránh r i vãi. ẩ t b b o h cho công nhân khi làm vi c trong tình tr ng - S d ng nh ng thi ử ụ khói b i ô nhi m nh m t n phòng đ c, kính b o v m t.... ả ụ -Tăng c ự ấ ố d ánự .

c th i c a nhà máy. c tính 12 t n b t th i ra 150m ³ n

c và l

ng n

c này đ

ả ủ ả

ướ ấ

ệ ố ướ

ướ

ượ

ướ

ượ ử

c x lý qua qua h ệ

H th ng x lý n Theo th ng sau: ố

góp D án xây d ng nhà máy s n xu t g dăm ả ệ ự ự ấ ỗ

ầ ả ệ

ấ ỗ

ể ỉ ự ồ ự ể

ầ ề

ả ự

i l ạ ợ ớ

ợ ả ầ ư ồ ố

i ướ ự ả

i nông ườ ủ ắ ố

ng l n l c l ộ ượ t là d án ra đ i gi ự ệ ọ ả ệ

thu n l i nh sau: ư ậ ự ế ố ậ ợ ạ

ớ ự ượ ả ờ ờ ố ệ ẽ ế

ng kêu g i đ u t i nhi u y u t ề cho ch đ u t . ủ ầ ư i nông dân ng và đ i s ng cho ng ườ ờ ố , ch tr ng phát tri n kinh t ủ ươ ế ọ ầ ư ướ ể

k thu t cho th y d án th c ấ ự ế ỹ ự ậ ỉ

X. K t lu n ế - Vi c th c hi n đ u t ầ ư ự ệ ph n vào vi c phát tri n KT- XH t nh Qu ng Nam ể - Báo cáo thuy t minh d án xây d ng nhà máy s n xu t g dăm là c s đ ế ơ ở ể ả ự tri n khai các ngu n l c đ phát tri n. nhà đ u t ầ ư ể ng nguyên li u đ u vào và đ u v th tr -Không ch ti m năng v kinh t ệ ầ ế ề ị ườ ỉ ề ra cho s n ph m mà d án còn r t kh thi qua các thông s tài chính. Đi u ẩ ấ ề ố ả ni m tin l n khi i nhu n cao cho nhà đ u t này cho th y d án mang l ầ ư ề ậ ấ ự kh năng thanh toán n vay cao và thu h i v n đ u t nhanh. -Thêm vào đó, d án còn đóng góp r t l n cho ngân sách Nhà N c và gi ấ ớ ng lao đ ng. quy t m t l ế ộ i quy t m i quan tâm lo l ng c a ng -Đ c bi ế ặ dân, giúp h c i thi n đ i s ng. V y d án th c hi n s mang l ự • Mang l i l i ích kinh t ạ ợ • C i thi n t t ệ ư ưở ả • Phù h p v i đ nh h ớ ị ợ c a nhà n c ướ ủ • Xét v m t kinh t ề ặ hi n s mang l

, các ch tiêu kinh t i nhi u hi u qu . ả ệ ẽ ế ề ệ ạ

C m n th y và các b n đã chú ý l ng nghe ạ

ả ơ

Thành viên trong nhóm :

NG

See you agains !!!

1. NGUY N ĐÌNH Đ C 2. TR N NGUY N THÁI BÌNH Ễ 3. PHAN TH M LINH Ị Ỹ 4. BÙI TH KIM CHI Ị 5. PH M TH PH NG TH O Ả Ị ƯƠ 6. NGUY N TH NH T PH ƯƠ Ậ Ị 7. TR N TH KHÁNH VÂN Ị