Th m đ nh tín d ng trong cho vay ng n h n.
1.2.1. Khái ni m và ý nghĩa c a th m đ nh trong cho vay ng n h n.
1.2.1.1. Khái ni m th m đ nh tín d ng.
Nh đã đ c p trên, đ cung c p m t kho n cho vay đ n v i khách hàng ngân hàngư ế
ph i th c hi n theo quy trình đã quy đ nh, trong đó th m đ nh m t khâu cu i cùng c a
giai đo n phân tích tr c khi c p tín d ng. Đây khâu tính ch t quy t đ nh đ n ch t ướ ế ế
l ng c a m t kho n cho vay. Trong ng n h n, th m đ nh nh m đánh giá li u ng i vayượ ư
đáng tin c y không?; ngân hàng quy n đ i v i tài s n đ m b o ho c không tài
s n đ m b o nh th nào?. T đó đ a ra các phán quy t v m c đ hi u qu c a ph ng ư ế ư ế ươ
án xin vay và r i ro c a ph ng án đó đ quy t đ nh có cho vay hay không. ươ ế
Nh v y “Th m đ nh tín d ng ngân hàng vi c xem xét, đánh giá b h s c aư ơ
khách hàng bao g m h s pháp lý, h s kinh t , tính hi u qu c a ph ng án xin vay ơ ơ ế ươ
trên c s đ m b o nguyên t c cho vay, nguyên t c giá tr th i gian c a ti n v i chi phíơ
v n đ u t đ đ a ra k t lu n v hi u qu nu c đ r i ro c a ph ng án ph c v cho ư ư ế ươ
quy t đ nh cho vay c a ngân hàng.”ế
1.2.1.2. Y nghĩa c a th m đ nh.
V i ý nghĩa v t m quan tr ng c a ho t đ ng cho vay ng n h n trong ho t đ ng cho
vay c a NHTM nói chung thì ho t đ ng th m đ nh luôn c n thi t g n v i m i ph ng ế ươ
án xin vay nh m h n ch đ n m c th p nh t nh ng r i ro th x y ra đ i v i ngân ế ế
hàng. B i trên th c t , đ i v i m i ph ng án kinh doanh c a doanh nghi p n u nh t ế ươ ế ư
su t l i nhu n cao thì luôn đi kèm v i r i ro l n ngân hàng không quan tâm thì s khó
l ng tr c đ c nh ng bi n đ ng không ng ng c a trên th tr ng đ y sôi đ ng.ườ ướ ượ ế ườ
Quy trình th m đ nh giúp ngân hàng d báo đ c ph n nào hi u qu tài chính tính kh ượ
thi c a t ng ph ng án kinh doanh đ th ch n l c đ c các c h i đ u t t t, có hi u ươ ượ ơ ư
qu , có kh năng thu h i v n do đó h n ch đ c các r i ro phát sinh. Trái l i, n u ế ượ ế
th m đ nh kém có th d n đ n m t quy t đ nh cho vay sai l m, nh h ng đ n ngân hàng ế ế ưở ế
doanh nghi p. Do v y, th m đ nh m t ho t đ ng cùng c n thi t ý nghĩa r t ế
quan tr ng trong cho vay c a ngân hàng.
Đ c bi t cho vay ng n h n ch y u đ u t vào TSLĐ c a doanh nghi p, đó ế ư
nh ng i s n vòng quay l n trong năm r t nh y c m v i s bi n đ ng trên th ế
Xem xÐt l¹i kÕ ho¹ch s¶n xuÊt
tr ng. M t s thay đ i v giá c hay ph m ch t hàng hoá, nhu c u tiêu thô, ... đ u có nhườ
h ng t i ch t l ng c a món vay, do đó cán b th m đ nh c n ph i xem xét đánh giá m tưở ượ
cách chính xác, ngoài ra còn ph i am hi u, nh y c m v th tr ng. ườ
Th m đ nh t t không nh ng đ m b o cho mãn vay an toàn có ch t l ng mà còn giúp ượ
cho toàn b n n kinh t trong th tr ng ti n t (ng n h n) ho t đ ng m t cách hi u qu , ế ườ
lành m nh h n tránh đ c các ch th kinh doanh thua l , các doanh nghi p gian l n, l a ơ ượ
đ o giúp cho đ ng v n đ u t tr n có hi u qu . T đó tho mãn đ c nhu c u vay v n ư ượ
kinh doanh c a khách hàng đ ng th i đ t đ c m c tiêu c a ngân hàng. ượ
Tóm l i, th m đ nh tín d ng m t vi c làm càn thi t ý nghĩa quan tr ng đ i ế
v i NHTM không ch v n đ l i Ých kinh t còn giúp ngân hàng th c hi n đ c các ế ượ
m c tiêu thu hót khách hàng và nâng cao uy tín trên th tr ng. ườ
1.2.2. Quy trình và n i dung th m đ nh trong cho vay ng n h n.
1.2.2.1. Quy trình th m đ nh.
Quy trình th m đ nh trong cho vay ng n h n t i các ngân hàng th ng m i nhìn ươ
chung đ c di n ra nh sau:ượ ư
Bi u 1: Quy trình TĐTĐ trong cho vay ng n h n.
Xem xÐt l¹i ®iÒu kiÖn vay vèn
Trên c s quy trình th m đ nh ngân hàng ti n hành th m đ nh thông qua các b cơ ế ướ
nh sau:ư
Bi u 2: Tóm t t n i dung th m đ nh PAKD:
N i dung th m đ nh đ c th c hi n ph i bao g m các b c theo quy trình c th : ượ ướ
· Th nh t, th m đ nh t cách pháp lý: ư
Th m đ nh t cách pháp lý là vi c xem xét năng l c pháp lu t và năng l c hành vi c a ư
khách hàng xin vay v n. Bao g m các văn b n, các gi y t sau:
-/ Quy t đ nh thành l p ho c gi y phép thành l p:ế
+ DNNN: Các quy t đ nh thành l p sau đây đ c coi là h p pháp:ế ượ
. c t ng công ty thành l p theo Quy t đ nh 91 do TH t ng chính ph quy t ế ướ ế
đ nh thành l p.
. Các T ng công ty 90 do B tr ng b qu n lý ngành ký quy t đ nh thành l p. ưở ế
. Các doanh nghi p thu c t nh, thành ph tr c thu c TW do UBND t nh, thành ph
quy t đ nh thành l p.ế
+ Doanh nghi p t nhân, Công ty TNHH, Công ty C ph n: Gi y phép thành l p do ư
UBND t nh, thành ph tr c thu c TW ký.
+ H p tác xã: Biên b n h i ngh thành l p HTX.
-/ Đăng ký kinh doanh:
Gi y ch ng nh n đăng kinh doanh do s k ho ch đ u t n i doanh nghi p ế ư ơ
đóng tr s c p.
-/ Đi u l :
C p th m quy n nào quy t đ nh thành l p thì c p đó phê duy t đi u l . Riêng ế
HTX thì UBND qu n huy n xác nh n.
-/ Quy t đ nh b nhi m T ng giám đ c, giám đ c, ch nhi m HTX:ế
+ Doanh nghi p có HĐQT: T ng giám đ c (GĐ) là đ i di n pháp nhân do Th t ng ướ
chính ph u quy n quy t đ nh b nhi m. ế
+ DNNN không HĐQT: Giám đ c đ i di n pháp nhân do c quan quy t đ nh ơ ế
thành l p doanh nghi p b nhi m.
+ DN t nhân: Ch DN t nhân đ i di n cho doanh nghi p ch u trách nhi m vư ư
m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a DN.
+ Công ty c ph n, Công ty TNHH: Giám đ c ng i đ c u nhi m đ y đ ườ ượ
quy n h n đ đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Giám đ c th
m t trong nh ng thành viên c a Công ty ho c thuê ngoài.
+ Đ i v i HTX: Ch nhi m HTX là đ i di n pháp nhân do đ i h i xã viên b u ra.
-/ Quy t đ nh b nh m K toán tr ng:ế ế ưở
C p nào th m quy n quy t đ nh b nhi m T ng (GĐ), Ch nhi m HTX ế
thì c p đó ký quy t đ nh b nhi m K toán tr ng. ế ế ưở
-/ Biên b n giao v n, biên b n góp v n:
Đ i v i DNNN biên b n giao v n nh n gi a m t bên c c qu n v n tài
s n doanh nghi p, m t bên giám đ c (T ng GĐ) k toán tr ng, các công ty biên ế ưở
b n góp v n do các thành viên góp v n cùng ký