Th m đ nh tín d ng trong cho vay ng n h n. ụ ắ ạ ẩ ị
1.2.1. Khái ni m và ý nghĩa c a th m đ nh trong cho vay ng n h n. ủ ệ ẩ ắ ạ ị
1.2.1.1. Khái ni m th m đ nh tín d ng. ụ ệ ẩ ị
Nh đã đ c p trên, đ cung c p m t kho n cho vay đ n v i khách hàng ngân hàng ề ậ ở ư ể ế ấ ả ộ ớ
ủ ph i th c hi n theo quy trình đã quy đ nh, trong đó th m đ nh là m t khâu cu i cùng c a ự ệ ả ẩ ộ ố ị ị
giai đo n phân tích tr ạ ướ ấ c khi c p tín d ng. Đây là khâu có tính ch t quy t đ nh đ n ch t ế ị ụ ế ấ ấ
ng c a m t kho n cho vay. Trong ng n h n, th m đ nh nh m đánh giá li u ng i vay l ượ ủ ệ ả ắ ạ ẩ ằ ộ ị ườ
có đáng tin c y không?; và ngân hàng có quy n đ i v i tài s n đ m b o ho c không có tài ề ố ớ ậ ả ả ả ặ
s n đ m b o nh th nào?. T đó đ a ra các phán quy t v m c đ hi u qu c a ph ả ế ề ứ ộ ệ ư ế ả ủ ừ ư ả ả ươ ng
án xin vay và r i ro c a ph ng án đó đ quy t đ nh có cho vay hay không. ủ ủ ươ ế ị ể
ộ ồ ơ ủ Nh v y “Th m đ nh tín d ng ngân hàng là vi c xem xét, đánh giá b h s c a ư ậ ụ ệ ẩ ị
, tính hi u qu c a ph ng án xin vay khách hàng bao g m h s pháp lý, h s kinh t ồ ơ ồ ơ ồ ế ả ủ ệ ươ
trên c s đ m b o nguyên t c cho vay, nguyên t c giá tr th i gian c a ti n v i chi phí ơ ở ả ị ờ ủ ề ả ắ ắ ớ
đ đ a ra k t lu n v hi u qu và nu c đ r i ro c a ph ng án ph c v cho v n đ u t ố ầ ư ể ư ứ ộ ủ ề ệ ủ ế ậ ả ươ ụ ụ
quy t đ nh cho vay c a ngân hàng.” ế ị ủ
1.2.1.2. Y nghĩa c a th m đ nh. ủ ẩ ị
V i ý nghĩa v t m quan tr ng c a ho t đ ng cho vay ng n h n trong ho t đ ng cho ạ ộ ạ ộ ề ầ ủ ắ ạ ớ ọ
vay c a NHTM nói chung thì ho t đ ng th m đ nh luôn là c n thi ạ ộ ủ ẩ ầ ị ế ắ t g n v i m i ph ớ ỗ ươ ng
án xin vay nh m h n ch đ n m c th p nh t nh ng r i ro có th x y ra đ i v i ngân ấ ố ớ ế ế ể ả ứ ữ ủ ằ ạ ấ
hàng. B i vì trên th c t , đ i v i m i ph ng án kinh doanh c a doanh nghi p n u nh t ự ế ố ớ ở ỗ ươ ư ỷ ủ ệ ế
su t l i nhu n cao thì luôn đi kèm v i r i ro l n mà ngân hàng không quan tâm thì s khó ấ ợ ớ ủ ẽ ậ ớ
mà l ng tr c nh ng bi n đ ng không ng ng c a nó trên th tr ng đ y sôi đ ng. ườ c đ ướ ượ ị ườ ữ ừ ủ ế ộ ầ ộ
Quy trình th m đ nh giúp ngân hàng d báo đ ự ẩ ị ượ c ph n nào hi u qu tài chính và tính kh ả ệ ầ ả
c các c h i đ u t t thi c a t ng ph ủ ừ ươ ng án kinh doanh đ có th ch n l c đ ể ể ọ ọ ượ ơ ộ ầ ư ố ệ t, có hi u
c các r i ro phát sinh. Trái l qu , có kh năng thu h i v n và do đó h n ch đ ồ ố ế ượ ả ả ạ ủ ạ ế i, n u
ng đ n ngân hàng th m đ nh kém có th d n đ n m t quy t đ nh cho vay sai l m, nh h ộ ể ẫ ế ị ế ẩ ầ ả ị ưở ế
và doanh nghi p. Do v y, th m đ nh là m t ho t đ ng vô cùng c n thi ạ ộ ệ ậ ẩ ầ ộ ị ế ấ t và có ý nghĩa r t
quan tr ng trong cho vay c a ngân hàng. ủ ọ
vào TSLĐ c a doanh nghi p, đó là Đ c bi ặ ệ t cho vay ng n h n ch y u đ u t ạ ủ ế ầ ư ắ ủ ệ
nh ng tài s n có vòng quay l n trong năm và r t nh y c m v i s bi n đ ng trên th ớ ự ế ữ ả ấ ạ ả ớ ộ ị
tr ườ ả ng. M t s thay đ i v giá c hay ph m ch t hàng hoá, nhu c u tiêu thô, ... đ u có nh ấ ổ ề ộ ự ề ả ẩ ầ
h ng t i ch t l ưở ớ ấ ượ ộ ng c a món vay, do đó cán b th m đ nh c n ph i xem xét đánh giá m t ộ ẩ ủ ầ ả ị
ng. cách chính xác, ngoài ra còn ph i am hi u, nh y c m v th tr ả ề ị ườ ạ ả ể
Th m đ nh t t không nh ng đ m b o cho mãn vay an toàn có ch t l ng mà còn giúp ẩ ị ố ấ ượ ữ ả ả
cho toàn b n n kinh t trong th tr ng ti n t ộ ề ế ị ườ ề ệ ả (ng n h n) ho t đ ng m t cách hi u qu , ạ ộ ệ ắ ạ ộ
lành m nh h n tránh đ c các ch th kinh doanh thua l ạ ơ ượ ủ ể ỗ ừ , các doanh nghi p gian l n, l a ệ ậ
tr nên có hi u qu . T đó tho mãn đ đ o giúp cho đ ng v n đ u t ồ ả ầ ư ở ả ừ ệ ả ố ượ ố c nhu c u vay v n ầ
kinh doanh c a khách hàng đ ng th i đ t đ ờ ạ ượ ủ ồ c m c tiêu c a ngân hàng. ủ ụ
Tóm l i, th m đ nh tín d ng là m t vi c làm càn thi ạ ụ ệ ẩ ộ ị ế ố t và có ý nghĩa quan tr ng đ i ọ
i Ých kinh t mà còn giúp ngân hàng th c hi n đ c các v i NHTM không ch là v n đ l ớ ề ợ ấ ỉ ế ự ệ ượ
m c tiêu thu hót khách hàng và nâng cao uy tín trên th tr ng. ị ườ ụ
1.2.2. Quy trình và n i dung th m đ nh trong cho vay ng n h n. ẩ ộ ắ ạ ị
1.2.2.1. Quy trình th m đ nh. ẩ ị
Quy trình th m đ nh trong cho vay ng n h n t i các ngân hàng th ạ ạ ẩ ắ ị ươ ng m i nhìn ạ
chung đ c di n ra nh sau: ượ ư ễ
Bi u 1: Quy trình TĐTĐ trong cho vay ng n h n. ể ắ ạ
Xem xÐt l¹i ®iÒu kiÖn vay vèn Xem xÐt l¹i kÕ ho¹ch s¶n xuÊt
Trên c s quy trình th m đ nh ngân hàng ti n hành th m đ nh thông qua các b ơ ở ế ẩ ẩ ị ị ướ c
nh sau: ư
Bi u 2: Tóm t ể ắ ộ t n i dung th m đ nh PAKD: ẩ ị
N i dung th m đ nh đ ẩ ộ ị ượ c th c hi n ph i bao g m các b ả ự ệ ồ ướ c theo quy trình c th : ụ ể
· Th nh t, th m đ nh t cách pháp lý: ứ ấ ẩ ị ư
Th m đ nh t ẩ ị ư ủ cách pháp lý là vi c xem xét năng l c pháp lu t và năng l c hành vi c a ự ự ệ ậ
khách hàng xin vay v n. Bao g m các văn b n, các gi y t sau: ấ ờ ả ồ ố
-/ Quy t đ nh thành l p ho c gi y phép thành l p: ế ị ậ ậ ặ ấ
+ DNNN: Các quy t đ nh thành l p sau đây đ ế ị ậ ượ c coi là h p pháp: ợ
. Các t ng công ty thành l p theo Quy t đ nh 91 do TH t ế ị ủ ướ ậ ổ ế ng chính ph ký quy t ủ
đ nh thành l p. ị ậ
. Các T ng công ty 90 do B tr ng b qu n lý ngành ký quy t đ nh thành l p. ộ ưở ổ ế ị ả ậ ộ
. Các doanh nghi p thu c t nh, thành ph tr c thu c TW do UBND t nh, thành ph ký ố ự ộ ỉ ệ ộ ố ỉ
quy t đ nh thành l p. ế ị ậ
+ Doanh nghi p t nhân, Công ty TNHH, Công ty C ph n: Gi y phép thành l p do ệ ư ầ ấ ậ ổ
UBND t nh, thành ph tr c thu c TW ký. ố ự ộ ỉ
+ H p tác xã: Biên b n h i ngh thành l p HTX. ả ậ ợ ộ ị
-/ Đăng ký kinh doanh:
Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh do s k ho ch và đ u t ở ế ầ ư ơ ệ n i doanh nghi p ứ ấ ậ ạ
đóng tr s c p. ụ ở ấ
-/ Đi u l : ề ệ
C p có th m quy n nào quy t đ nh thành l p thì c p đó phê duy t đi u l . Riêng ế ị ề ệ ề ệ ấ ẩ ậ ấ
HTX thì UBND qu n huy n xác nh n. ậ ệ ậ
-/ Quy t đ nh b nhi m T ng giám đ c, giám đ c, ch nhi m HTX: ế ị ủ ệ ệ ổ ổ ố ố
+ Doanh nghi p có HĐQT: T ng giám đ c (GĐ) là đ i di n pháp nhân do Th t ố ủ ướ ng ệ ệ ạ ổ
chính ph u quy n quy t đ nh b nhi m. ủ ỷ ế ị ệ ề ổ
+ DNNN không có HĐQT: Giám đ c là đ i di n pháp nhân do c quan quy t đ nh ạ ế ị ệ ố ơ
thành l p doanh nghi p b nhi m. ệ ệ ậ ổ
+ DN t nhân: Ch DN t nhân là đ i di n cho doanh nghi p cà ch u trách nhi m v ư ủ ư ệ ệ ệ ạ ị ề
m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a DN. ấ ạ ộ ủ ả ọ
+ Công ty c ph n, Công ty TNHH: Giám đ c là ng ầ ổ ố i đ ườ ượ c u nhi m đ y đ ệ ầ ỷ ủ
ể quy n h n đ đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Giám đ c có th là ấ ạ ộ ể ề ủ ề ạ ả ố
m t trong nh ng thành viên c a Công ty ho c thuê ngoài. ữ ủ ặ ộ
+ Đ i v i HTX: Ch nhi m HTX là đ i di n pháp nhân do đ i h i xã viên b u ra. ạ ộ ố ớ ủ ệ ệ ạ ầ
ng: -/ Quy t đ nh b nh m K toán tr ổ ế ị ệ ế ưở
C p nào có th m quy n ký quy t đ nh b nhi m T ng GĐ (GĐ), Ch nhi m HTX ổ ế ị ủ ề ệ ệ ấ ẩ ổ
thì c p đó ký quy t đ nh b nhi m K toán tr ng. ế ị ệ ế ấ ổ ưở
-/ Biên b n giao v n, biên b n góp v n: ả ả ố ố
Đ i v i DNNN biên b n giao v n ký nh n gi a m t bên là c c qu n lý v n và tài ậ ố ớ ữ ụ ả ả ố ộ ố
ng, các công ty là biên s n doanh nghi p, m t bên là giám đ c (T ng GĐ) và k toán tr ả ệ ế ộ ố ổ ưở
b n góp v n do các thành viên góp v n cùng ký ả ố ố
Tr ng h p doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài thì h s pháp lý bao g m thêm ườ ầ ư ướ ệ ợ ố ồ ơ ồ
các văn b n sau: ả
- H p đ ng liên doanh, H p đ ng xây d ng kinh doanh chuy n giao (BOT), BOT, ự ể ợ ồ ợ ồ
BT.
- Đi u l liên doanh, doanh nghi p 100% v n đ u t n c ngoài ề ệ ầ ư ướ ệ ố
- Gi y phép đ u t ầ ư ấ
Sau khi xem xét các tài li u trên n u th y đ y đ h p pháp cán b th m đ nh xem xét ầ ủ ợ ộ ẩ ệ ế ấ ị
m t s n i dung c b n đ so sánh: ộ ố ộ ơ ả ể
So sánh ba y u t Ngành ngh ĐKKD – T ng v n pháp đ nh – v n đi u l . Có bao ế ố ề ệ ề ổ ố ố ị
nhiêu ngành ngh đăng ký kinh doanh c a khách hàng kinh doanh nhi u ngành ngh thì ủ ề ề ề
ế t ng v n pháp đ nh b ng t ng các m c v n pháp đ nh c a các ngành ngh kinh doanh. N u ổ ứ ố ủ ề ằ ố ổ ị ị
c a khách hàng th i đi m vay th p h n t ng m c v n pháp đ nh thì t ng s v n đi u l ố ố ổ ề ệ ủ ở ờ ứ ố ơ ổ ể ấ ị
khách hàng kinh doan ch a h p pháp. Ngân hàng ch đ t quan h tín d ng khi v n đi u l ư ợ ề ệ ỉ ặ ụ ệ ố
c a khách hàng đ t t ng m c v n pháp đ nh. Ngoài ra ngân hàng còn xem xét ngành ngh ủ ứ ố ạ ổ ị ề
kinh doanh có phù h p trong gi y đăng ký kinh doanh hay không. Khi có s thay đ i ngành ự ấ ợ ổ
ngh và đ a đi m kinh doanh ph i đ c ng i có th m quy n quy t đ nh đóng d u. ả ượ ề ể ị ườ ế ị ề ẩ ấ
ố - Đ i v i các thành viên h ch toán đ c l p c a t ng công ty c n ph i phân tích m i ộ ậ ủ ổ ố ớ ạ ầ ả
quan h gi a t ng công ty v i các thành viên. ệ ữ ổ ớ
K t thúc b c th m đ nh này, cán b th m đ nhph i rót ra đ c nh n xét v t ế ướ ộ ẩ ẩ ả ị ị ượ ề ư ậ
cách pháp lý, ng i đ i di n h p pháp c a khách hàng . ườ ạ ủ ệ ợ
· Thứ hai, th m đ nh kh năng tài chính: ị ẩ ả
- Xác đ nh kh năng tài chính c a khách hàng là m t khâu quan tr ng trong quy trình ủ ả ộ ọ ị
th m đ nh, liên quan tr c ti p đ n kh năng thu h i v n đ u t sau này c a ph ng án cho ự ế ồ ố ầ ư ế ẩ ả ị ủ ươ
vay. Đ xem xét tình hình tài chính trong quá kh và hi n t i c a doanh nghi p, cán b ệ ạ ủ ứ ể ệ ộ
th m đ nh c n dùa vào nh ng báo cáo sau: ữ ẩ ầ ị
Báo cáo tài chính th i đi m g n nh t và 2 năm li n k v i th i đi m vay v n, bao ề ớ ể ề ể ầ ấ ờ ờ ố
g m:ồ
+ B ng BCKQKD. ả
+ B ng CĐKT. ả
+ Báo cáo l u chuy n ti n t . ề ệ ư ể
+ Thuy t minh báo tài chính. ế
+ Các báo cáo chi ti ế ể t, b sung (n u có) nh : Báo cáo hàng t n kho , báo cáo ki m ư ế ồ ổ
toán n i b . Riêng v i T ng công ty Nhà n c ph i có báo cáo tình hình tài chính c a toàn ớ ổ ộ ộ ướ ủ ả
t ng công ty. ổ
Ngoài h s trên, cán b th m đ nh còn có th tham kh o thêm các tài li u t ộ ẩ ồ ơ ệ ừ ể ả ị ồ ngu n
khác nh :ư
. T h th ng CIC c a NHNN Vi t Nam. ừ ệ ố ủ ệ
. T các ngu n thông tin tài chính và phi tài chính khác. ừ ồ
. T các t ch c tín d ng khác có liên quan và t các ph ng án, d án vay v n cùng ừ ổ ứ ụ ừ ươ ự ố
lo i ho c đang th c hi n. ự ệ ạ ặ
- N i dung th m đ nh tài chính c a khách hàng: ủ ộ ẩ ị
+ Ngu n v n CSH: Nh n xét t tài tr có b o đ m hay không. Nh n xét s ậ ồ ố su t t ỷ ấ ự ả ả ậ ợ ự
tăng gi m v n CSH so sánh v i s tăng gi m c a v n vay và t ng ngu n v n. ủ ố ớ ự ả ả ổ ồ ố ố
+ V công n c a khách hàng bao g m các kho n ph i tr ợ ủ ề ả ả ồ ả ắ khách hàng, vay ng n
h n, vay dài h n các TCTD và các kho n n khác. ạ ạ ả ợ
+ Tài s n l u đ ng c a công ty trogn đó chú ý đ n các kho n m c ti n, hàng t n kho, ả ư ộ ụ ề ủ ế ả ồ
ng ch y u đ ngân hàng các kho n ph i thu vì trong ng n h n các tài s n này là đ i t ắ ố ượ ạ ả ả ả ủ ế ể
xem xét và cho vay.
ố ủ + V n ph i thu: Phân tích nguyên nhân, đánh giá m c đ b chi m d ng v n c a ề ợ ộ ị ứ ụ ế ả
doanh nghi p làm nh h ệ ả ưở ả ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a khách hàng và nh ạ ộ ủ ế ả ấ
h ng đ n v n vay so v i quý tr c, năm tr ưở ế ố ớ ướ ướ c. Đ c bi ặ ệ ả t ph i chú ý đ n các kho n ph i ế ả ả
thu khó đòi.
, gi a t n kho đ nh + Hàng t n kho: So sánh hàng t n kho gi a s sách v i th c t ồ ữ ổ ự ế ồ ớ ữ ồ ị
m c kinh t ứ ế ỹ ồ k thu t và k ho ch s n xu t kinh doanh c a khách hàng. So sánh hàng t n ủ ế ả ậ ạ ấ
kho năm tr c, kỳ tr ướ ướ ể c. Tìm hi u và nh n xét v nguyên nhân hàng t n kho luân chuy n. ể ề ậ ồ
ờ Tìm hi u và có nh n xét v nguyên nhân h p lý và không h p lý v hàng t n kho đ n th i ể ề ề ế ậ ợ ồ ợ
đi m vay v n. ể ố
+ V doanh thu, l ề ợ ủ i nhu n k toán c a DN: So sánh đ i chi u s tăng gi m c a ủ ự ế ế ậ ả ố
t là doanh htu t ho t đ ng kinh doanh, ngoài ra còn có doanh thu, giá v n hàng bán đ c bi ố ặ ệ ừ ạ ộ
doanh thu t ho t đ ng tài chính, doanh thu t ho t đ ng khác. L i nhu n sau thu 2 năm ừ ạ ộ ừ ạ ộ ế ậ ợ
li n k ph i có lãi, năm sau cao h n năm tr c. ề ề ả ơ ướ
+ Phân tích tình hình tài chính c a khách hàng t i th i đi m xin vay. ủ ạ ể ờ
+ Phân tích các h s tài chính. ệ ố
· Các ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán: ả ả ỉ
-/ T su t thanh toán n = ỷ ấ ợ
ng n h n ạ ắ
H s này xác đ nh kh năng đáp ng các kho n n ng n h n (trong 1 năm hay chu ệ ố ứ ạ ắ ả ả ợ ị
kỳ s n xu t kinh doanh) cao hay th p. N u ch tiêu này x p x b ng 1, thì DN có đ kh ỉ ằ ủ ế ấ ấ ấ ả ỉ ả
ng ho c kh quan. năng thanh toán các kho n n ng n h n, tình hình tài chính bình th ắ ả ạ ợ ườ ả ặ
-/ T su t t tài tr = ỷ ấ ự ợ
T su t này nh m xác đ nh kh năng t b o đ m v m c đ đ c l p v m t tài ấ ằ ả ỷ ị ự ả ộ ộ ậ ề ứ ề ặ ả
chính c a doanh nghi p. Đ i v i doanh nghi p ngoài qu c doanh thì t ố ớ ủ ệ ệ ố l ỷ ệ ả này vào kho ng
30% là b o đ m, DNNN thì t ả ả l ỷ ệ này ph i là 50%. ả
-/ H s thanh toán v n l u đ ng= ố ư ộ ệ ố
H s này ph n ánh kh năng chuy n đ i thành ti n c a tài s n l u đ ng. H s này ả ư ộ ề ủ ệ ố ệ ố ể ả ả ổ
h p lý trong kho ng l n h n 0,1 và nh h n 0,5. N u nh h n 0,1 là không t ợ ỏ ơ ỏ ơ ế ả ơ ớ ố ề t thi u ti n ế
t vì gây đ thanh toán, n u l n h n 0,5 cũng không t ể ế ớ ơ ố ứ ọ ự đ ng v n, không đ a v n vào tr c ư ố ố
ti p quá trình s n xu t kinh doanh. ế ả ấ
-/ H s thanh toán nhanh= ệ ố
Ch tiêu này ph n ánh kh năng thanh toán t c th i c a doanh nghi p, n u h s này ờ ủ ệ ố ứ ế ệ ả ả ỉ
ể ặ l n h n 0,5 thì tình hình thanh toán kh quan, n u nh h n 0,5 thì doanh nghi p có th g p ớ ỏ ơ ệ ế ả ơ
khó khăn t ng thanh toán hi n t ệ ạ ỏ ả i, do v y doanh nghi p có th bán g p hàng hoá, s n ệ ể ậ ấ
ph m đ tr n vì không đ ti n thanh toán. M t khác n u t l này quá cao thì cũng ể ả ợ ủ ề ế ỷ ệ ẩ ặ
không t ố ả t, vì v n b ng ti n quá nhi u d n đ n vòng luân chuy n ti n ch m, làm gi m ề ế ể ề ề ậ ằ ẫ ố
hi u qu s d ng v n. ả ử ụ ệ ố
-/ T l ỷ ệ ế các kho n ph i thu so v i các kho n ph i tr : đ so sánh kh năng chi m ả ả ể ả ả ả ả ớ
d ng v n và kh năng b chi m d ng v n c a khách hàng. ế ụ ố ủ ụ ả ố ị
i: · Các ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l ả ả ỉ ờ
-/ H s doanh l i V n CSH= ệ ố ợ ố
-/ H s l ệ ố ợ i nhu n g p= ậ ộ
-/ S c sinh l i c a v n l u đ ng= ứ ợ ủ ố ư ộ
H ng d n th m đ nh t cách KH, phân tích tài chính & ph ng án ướ ẫ ẩ ị ư ươ vay c a KHDN 1. ủ
c r t quan tr ng trong quy trình nghi p v , n u làm t c th m đ nh t b ố ướ ẩ ị ệ ụ ế ẩ ệ ướ ấ ế ượ ấ ị ươ c r t nhi u r i ro cho Ngân hàng. Vi c th m đ nh khách hàng và phân ự ng án vay v n do chuyên viên phân tích tín d ng ch u trách nhi m th c ụ ệ ị
ng án vay v n là đánh giá kh năng hoàn ươ ủ ệ ẩ ả ị ơ ở ề ể ệ ộ
ế ủ ẽ ẫ ế ẩ ộ ị đó d n đ n các t, đ y đ , ầ ủ Đây là b ọ này s h n ch đ ề ủ ẽ ạ tích h s và ph ố ồ ơ hi n v i s ph i h p c a chuyên viên khách hàng có liên quan. ệ ớ ự ố ợ ủ M c đích c a vi c th m đ nh khách hàng và ph ố ụ v n vay cho Ngân hàng trên c s tìm hi u và đánh giá m t cách toàn di n chính xác v ố khách hàng. Vi c quy t đ nh cho vay s d n đ n r i ro, n u n i dung th m đ nh không chi ti ế ế ị vi c đánh giá phân tích khách hàng không khách quan và chính xác, t ế ệ ệ ừ ẫ
ạ ệ ủ ủ ấ ệ ố ớ
ố ẩ ị ế ợ ặ ồ ỡ ng án vay v n, khi th m đ nh, Chuyên viên phân tích tín d ng ụ xem xét trên h sồ ơ, g p g trao ủ tình hình s n xu t kinh doanh c a ấ ự ế ả ố b n hàng; đ i th c nh tranh; ệ ế ợ ớ ủ ạ ồ ố ư ừ ạ ệ ả ố c chính xác, khách ơ ụ ả ặ ị ể ẩ ườ ể ng h p ph c t p, Chuyên viên phân tích tín d ng có th làm t ờ ệ ư ấ ự ố ơ quy t đ nh sai l ch c a c p Lãnh đ o phê duy t đ i v i khách hàng và gây ra r i ro cho ế ị Ngân hàng. Tuỳ theo khách hàng và ph ươ có th s d ng k t h p nhi u ngu n thông tin khác nhau: ề ể ử ụ , xu ng ki m tra th c t đ i tr c ti p v i khách hàng ể ổ ự ế ớ doanh nghi p k t h p v i các ngu n thông tin khác nh : t các c quan qu n lý; các ngân hàng thông qua m i quan h và qua CIC; khách hàng tiêu th s n ph m hàng hóa ho c d ch v .... đ đánh giá khách hàng đ ượ ụ quan. Trong các tr trình ợ ụ ứ ạ báo cáo Ban T ng giám đ c, Giám đ c Chi nhánh thuê các c quan t ệ v n th c hi n vi c ố th m đ nh. N i dung c a th m đ nh khách hàng g m: ị ổ ộ ủ ẩ ẩ ồ ị
ị ủ ư cách c a khách hàng ơ ở ấ ề ư cách khách hàng: Trên c s các h s do khách hàng cung c p, Chuyên ồ ơ cách c a khách hàng ụ ư ệ ủ ậ ự ị ư c thành l p và ho t đ ng có đúng quy đ nh ị ạ ộ ố ế ệ ớ ể ệ ố 1. Th m đ nh v t ẩ a. Th m đ nh t ị ẩ ự nh có đ năng l c ể t viên phân tích tín d ng có trách nhi m tìm hi u ủ dân s , năng l c hành vi dân s hay không, đ ự ượ ự i đ i di n pháp nhân đã đúng th m quy n ch a... và đ i chi u v i các qui đ nh không, ng ề ườ ạ ư ẩ c a pháp lu t hi n hành đ xem xét khách hàng có đ đi u ki n kinh doanh và vay v n hay ủ ề ệ ậ ủ không.
i vay v n ho c ng ủ ệ ặ i đ i di n pháp nhân), v các khía c nh: t cách c a ng ặ ườ ườ ạ ườ ạ ề ư ố ạ ố ệ ứ ụ ệ ả ư ớ b.Đánh giá uy tín, năng l c và t i đ i di n pháp nhân : ự i vay v n (ho c ng c n tìm hi u rõ v ng ư ể ề ườ ầ ạ cách đ o đ c, trình đ và kinh nghi m qu n lý, các ch c v đã tr i qua, tác phong lãnh đ o ả ộ ạ ứ và uy tín trong quan h v i các ngân hàng cũng nh v i các đ i tác khác trong quá trình kinh ệ ớ doanh. Tuy nhiên vi c tìm hi u c n ti n hành khéo léo và t ố nh . ị ể ầ ệ ế ế
ử ị ữ ể c a doanh nghi p đ rút ra nh ng ệ ủ ể c. Xem xét l ch s hình thành và quá trình phát tri n đi m m nh, đi m y u c a khách hàng. ế ủ ể ể ạ
ả ẩ ấ ị ẩ ụ ị ủ ề ầ ế ạ ả ấ ủ ậ ề ộ
ủ ch ng lo i s n ph m s n xu t ho c d ch v ầ ủ ấ ể ừ ư lĩnh v c kinh doanh ặ ị ự ả ươ ủ kh năng phát tri n th tr ng tiêu th nào, t ng lai, ả ạ ả ể đó đánh ụ i và phát tri n c a khách hàng đ có quy t đ nh cho vi c c p tín d ng ấ ng và đ i th c nh tranh ố ủ ạ ệ ấ ế ị ẩ ị ườ ể ể ủ
2. Th m đ nh v tình hình s n xu t kinh doanh: M c tiêu c a ph n th m đ nh này là tìm hi u và làm rõ các khía c nh liên quan đ n quá ể đó có k t lu n v trình s n xu t, kinh doanh c a khách hàng m t cách đ y đ nh t đ t ế ợ ớ tình hình s n xu t kinh doanh c a khách hàng nh có phù h p v i ả ấ i và t ụ dùng cho tình hình hi n t ệ ạ đ i t ố ượ ừ ụ giá kh năng t n t ồ ạ ả m t cách chính xác. Vi c đánh giá c n ph i xem xét các khía c nh sau: ộ ệ ầ ả ạ
Lĩnh v c kinh doanh ầ ự ng đ ế ự ệ ể ệ ườ ủ t và kinh nghi m c a khách hàng trong lĩnh v c đó ồ ự ạ ộ ố ủ ự ệ ặ ớ ầ ự ự ng ho c kh năng bán hàng.... c a khách hàng ị ườ ế ặ ả ặ ả : C n xem xét lĩnh v c kinh doanh c a khách hàng, ủ o ằ c th hi n b ng (th hi u bi ượ ể ế các h p đ ng đã th c hi n ho c doanh s c a ho t đ ng kinh doanh này ), nh ng u th ữ ư ợ c a khách hàng trong lĩnh v c đó. N u là lĩnh v c kinh doanh m i c n tìm hi u kh năng ể ả ế ủ c nh tranh ho c kh năng chi m lĩnh th tr ủ ạ vay v n.ố ả ả ấ ặ i th i đi m xem xét và có th d báo trong t ẩ : Khách hàng s n xu t, kinh doanh m t hàng gì, nhu c u c a xã ầ ủ ự ng lai, năng l c ể ự ể ng s n ph m, kinh nghi m c a khách hàng trong s n xu t, kinh doanh ươ ả ờ ẩ ủ ệ ấ ấ ủ ẩ ớ ố S n ph m o h i v lo i m t hàng đó t ặ ạ ộ ề ạ s n xu t và ch t l ả ấ ượ ả m t hàng đó. u th c a s n ph m mà khách hàng đang kinh doanh so v i các đ i th Ư ế ủ ả ặ khác nh th nào, k c ph ng th c bán hàng. ể ả ươ ư ế ứ
ệ ng chính và đ i tác c a doanh nghi p ể
o
ng trong t ầ ng ươ ị ườ : Tìm hi u các th tr ứ ị ườ ị ướ ố ng m r ng th tr ở ộ ủ ị ườ ươ ng ng th c bán hàng và đ nh h ạ ố ủ ạ ự ế ủ ế ủ ệ ớ ợ ch c qu n lý Th tr (đ u vào và đ u ra), ph ầ lai, các hình th c h tr khách hàng, đ i lý. ứ ỗ ợ Đ i th c nh tranh ố ủ ạ i th và h n ch c a doanh nghi p so v i các đ i th . ế ủ ạ C c u t ơ ấ ổ ứ : Xem xét các đ i th c nh tranh tr c ti p c a doanh ố ể ự ệ ể ch c các phòng ban, ch c năng và quy n h n c a t ng phòng ban, ph c a doanh nghi p đ th c hi n 4 đi m nêu trên ủ ươ ng ệ ạ ủ ừ ề ả ứ
o nghi p, các l ệ o nh cách t ổ ứ th c qu n lý..... ả
ư ứ ế ệ Đ i v i các doanh nghi p s n xu t ph i xem xét đ n ệ ả ấ
o
ữ ư ể Thi ế ị ấ ố ớ ạ ộ ả ượ ủ c đi m c a ệ ủ c các yêu c u c a khách hàng, c a ệ ả ệ ầ ủ ượ ng v m u mã, ch t l ng, s l công ngh s n xu t đang s d ng thu c lo i công ngh nào, nh ng u nh Công ngh đó, máy móc thi th tr ề ẫ t b ra sao có đáp ng đ ứ ng không. ố ượ ị ườ t b , công ngh : ử ụ ế ị ấ ượ
ả ấ ủ ớ c đ th y đ ướ ể ấ ượ ả ạ ữ ẫ ờ i. Khi đánh giá tình hình s n xu t c a khách hàng ph i so sánh v i các doanh nghi p khác ệ cùng lo i và v i chính khách hàng trong các giai đo n tr c nh ng thành công, h n ch c a khách hàng trong th i gian qua, nguyên nhân d n đ n s thành công hay đó đánh giá kh năng phát tri n c a khách hàng trong th i gian t h n ch đó t ể ủ ạ ớ ế ủ ừ ế ự ờ ạ ạ ế ả ớ
ố ằ ể ộ ị ụ c a doanh nghi p v ti m l c tài chính, trên c s đó đánh giá đ ủ ệ ề ề ượ ả ồ ề ệ ố ủ ơ ở ế ố ự ủ ở ữ ố ị ượ ị ừ ơ ấ ế ả ợ ậ
ấ ộ c xem xét m t cách t ậ ớ ả ượ ợ ệ ố ế ụ ậ m và có h th ng ít nh t trong hai năm ỷ ỉ ng h p khách hàng m i thành l p) đ rút ra k t lu n tình hình tài chính có ể ng xét đ n các th ườ ế ủ 3. Phân tích tình hình tài chính: ả ủ Vi c đánh giá khách hàng theo góc đ đ nh tính là nh m tìm hi u ý mu n hoàn tr c a ệ i vay. Còn m c đích c a vi c phân tích tài chính c a khách hàng là xem xét kh năng ng ườ ả ủ c kh năng c a th c t ự ế ủ khách hàng v ngu n v n ch s h u, ngu n v n chi m d ng và v n vay, hàng hoá t n ồ ụ ố ồ kho, c c u tài s n l u đ ng và c đ nh đ n th i đi m hi n t ng, t i là phân tích đ nh l ờ ế ả ư ộ ệ ạ ể hoàn tr n vay cho Ngân hàng hay có kh năng đó có k t lu n v th c tr ng khách hàng ả ạ ề ự không. Tình hình tài chính ph i đ liên t c (tr tr ừ ườ lành m nh hay không. Khi phân tích tình hình tài chính c a khách hàng ạ ch tiêu sau : ỉ
ỉ Các ch tiêu v kh năng thanh toán: ả ọ
1.
ố ớ Đây là ch s r t quan tr ng đ i v i t kh năng tr n c a khách ỉ ố ấ ả ả ợ ủ ế ố ố ớ ủ ể ạ ả ề ngân hàng khi xem xét cho khách hàng vay v n, nó cho ta bi hàng đ i v i các kho n n đ n h n. Đ đánh giá kh năng thanh toán c a khách hàng th ợ ế ng s d ng các h s sau: ả ệ ố ử ụ ườ
ạ ắ ả ạ ợ ợ ắ ả ư ộ ạ ả ả ề ợ ắ ợ ạ ạ ả ả ả ế ả ợ ắ ợ ờ ề ế ạ ạ
ố ư ộ ả ố ị ầ ư ố ợ ạ
có mà doanh nghi p th ng xuyên có, ự ỉ ố ố ư ộ ệ ố ư ộ ổ ồ ườ ế ể ế ả ạ ệ ợ doanh nghi p đã dùng v n ng n h n vào ứ ệ ệ ắ ạ ố ng tr c ti p đ n kh năng thanh toán c a khách hàng. TSCĐ, đi u này s nh h * Kh năng thanh toán ng n h n = Tài s n l u đ ng/ (N ng n h n + N DH đ n ế h n ph i tr ). (1) ả ả * Kh năng thanh toán nhanh = (Ti n + Các kho n ph i thu) /(N ng n h n + N DH đ n h n ph i tr ). (2) * Kh năng thanh toán t c th i = Ti n/(N ng n h n + N DH đ n h n ph i tr ). ả ả ứ (3) * V n l u đ ng ròng = (V n CSH + n trung, dài h n) – Tài s n c đ nh và đ u t dài h n.ạ Ch tiêu v n l u đ ng ròng là s v n l u đ ng t ố đây là ngu n b sung c a doanh nghi p đ thanh toán các kho n n khi đ n h n. N u v n ủ l u đ ng ròng c a doanh nghi p âm ch ng t ỏ ư ộ đ u t ự ế ầ ư ủ ề ẽ ả ưở ủ ế ả
ứ ế ả ả ổ ụ ể ừ ậ ầ ạ ỏ ụ ể ệ ả ả ả
ồ ượ c ỉ ỉ ứ ế ả ả ả C n l u ý: ầ ư - Khi áp d ng công th c (1) ta c n xem xét c th t ng kho n m c trong b ng t ng k t tài ụ s n c a doanh nghi p và lo i b các kho n hàng ch m luân chuy n, các kho n ph i thu, ả ủ t m ng khó đòi. ạ ứ - Các kho n ph i thu trong công th c (2) ch t nh đ n các kho n có kh năng thu h i đ ả trong ng n h n. ắ ạ
Doanh thu: C n phân tích t ng doanh thu v m c đ tăng tr ầ ưở
2.
ỗ ọ ặ ạ ủ ề ứ ộ ộ ị ư ế ợ ầ ề ả ị ẩ ế ủ ấ ệ ệ ạ ộ ạ ấ ặ ầ ả ể ượ ể ị c, đi u này r t quan tr ng đ c bi ế ậ ổ ạ ọ ạ ộ ấ ừ ớ ủ ặ ủ ề ệ ướ ấ ữ ả ủ ệ ả ấ
3.
ả nghi p có th s d ng m t s ch tiêu sau đây. ng và t ỷ ổ ớ ướ tr ng doanh thu c a m i lo i m t hàng nh : doanh thu trong n i đ a; doanh thu v i n c ư ớ ngoài nh hàng XK, NK, doanh thu hàng u thác. Qua phân tích doanh thu k t h p v i ỷ nh ng phân tích trong ph n th m đ nh v tình hình s n xu t kinh doanh đ rút ra k t lu n ậ ể ế ữ ở ng và m v nh ng thành công, h n ch c a doanh nghi p trong vi c ti p c n th tr ị ườ ề ữ r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh. M c khác, c n phân tích t ng doanh thu c a t ng ủ ừ ộ c nh ng th i đi m ho t đ ng m nh c a Công ty và so quý, t ng tháng đ xác đ nh đ ờ ữ ố ớ t là đ i v i sánh v i ho t đ ng c a cùng kỳ năm tr ạ ộ nh ng doanh nghi p ho t đ ng s n xu t theo mùa v . ụ ạ ộ ệ ả: Đ đánh giá hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh Hi u qu ạ ộ ể ệ ộ ố ỉ ể ử ụ ệ
* Hi u su t s d ng tài s n = T ng doanh thu/T ng tài s n (4) ấ ử ụ ổ ổ ệ ả ả
ơ ị ị ng tài s n đang qu n lý và ng ế ỷ t m i đ n v tài s n trong kỳ t o ra bao nhiêu đ n v doanh thu. N u t ượ c ả doanh nghi p khai thác t ệ ạ t l ố ượ ỗ ơ ỏ ả ả H s này cho ta bi ế ệ ố s này càng cao ch ng t ứ ố i. ạ l
* Hi u su t s d ng TSCĐ = T ng doing thu/Giá tr còn t i c a TSCĐ (5) ấ ử ụ ổ ệ ị ạ ủ
ỉ ợ ổ ậ ạ ộ ả ợ ấ ả ợ ệ ệ ặ ủ ả ị ỗ ả ạ ế i nhu n và so sánh các th i kỳ , các bi n pháp h n ch và kh c ph c l ắ ế i nhu n ta tính đ ề ợ ệ ệ ơ ở ỉ ụ ỗ ượ ậ ậ ờ ả * L i nhu n: Đây là ch tiêu t ng h p nh t ph n ánh hi u qu ho t đ ng quá trình s n ệ ấ ạ ộ ng h p doanh nghi p ho t đ ng xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Đ c bi ườ ệ không hi u qu (b l ), Chuyên viên phân tích tín d ng ph i tìm ra đâu là nguyên nhân gây l ỗ Trên c s ch tiêu v l v i nhau cũng nh so sánh v i các doanh nghi p khác trong ngành đ đánh giá. ớ t trong tr ụ trong th i gian ti p theo. ờ su t l c các t ỷ ấ ợ ệ ư ể ớ
* T su t l * T su t l ỷ ấ ợ ỷ ấ ợ i nhu n/doanh thu = L i nhu n ròng/T ng doanh thu (6) ậ i nhu n/V n CSH = L i nhu n ròng/V CSH (7) ậ ợ ợ ổ ỗ ậ ậ ố
ả ả ủ ớ ệ ử ụ ể ệ ề ợ ờ i ệ i nhu n vì có nhi u doanh nghi p m c dù i nhu n tăng r t th p ho c không tăng, khi đó c n tìm t hi u qu c a vi c s d ng v n c a doanh nghi p, kh năng sinh l ố ủ ặ ậ ầ ư ậ ặ ợ ữ ủ ệ ế ả ố ớ ng ph n ánh th p h n th c t ả ạ ộ ậ ự ế ườ ế ấ ơ ho t đ ng đ tránh n p thu thu nh p doanh ộ ầ ể ể ể ấ Ch s này cho bi ệ ế ỉ ố c a v n và vi c c t gi m b t chi phí đ tăng l ả ệ ắ ủ ố t ng doanh thu tăng nhanh nh ng l ấ ấ ổ hi u và phân tích nh ng nguyên nhân c a hi n t ng trên. ệ ượ ể Tuy nhiên, đ i v i các Doanh nghi p ngoài qu c doanh, báo cáo k t qu ho t đ ng kinh ố doanh th ạ ộ nghi p, nên khi tìm hi u Chuyên viên khách hàng có th yêu c u khách hàng cung c p báo ệ cáo th c đ có c s phân tích m t cách chính xác. ự ể ơ ở ộ
M c đ đ c l p v tài chính: ứ ộ ộ ậ ề
4.
ề ủ ệ ế ứ ộ ộ ậ ồ ồ ế ụ ỉ ế ả ẽ ị ạ ứ ộ ộ ậ ở ộ ệ ủ ề t t ế ỷ ọ ợ ồ
ố ủ ố ợ tài tr = V n ch s h u/ T ng ngu n v n (8) tài tr càng cao thì m c đ đ c l p tài chính c a doanh nghi p càng cao và ổ ứ ộ ộ ậ ồ ố ủ ệ ợ M c đ đ c l p v tài chính cho chúng ta th y kh năng tài chính c a doanh nghi p khi ấ ả bên ngoài. N u m c đ đ c l p tài chính cao thì doanh nghi p ít không có ngu n tài tr t ệ ứ ộ ộ ậ ợ ừ ệ ph thu c vào ngu n v n bên ngoài và m c đ r i ro th p. Tuy nhiên n u doanh nghi p ộ ấ ố ứ ộ ủ có thì s b h n ch r t nhi u đ n kh năng m r ng kinh ch ho t đ ng b ng v n t ằ ạ ộ ề ế ấ ố ự ườ i nhu n. Đ đánh giá m c đ đ c l p v tài chính c a doanh nghi p ta th doanh và l ng ể ậ ợ tài tr . T su t t su t t căn c vào t ủ ở ữ tr ng ngu n v n ch s h u tài tr cho ta bi ố ợ ỷ ấ ự ỷ ấ ự ứ trong t ng ngu n v n c a doanh nghi p. ệ ồ ổ T su t t ủ ở ữ ỷ ấ ự T su t t ỷ ấ ự i. c l ng ượ ạ
Phân tích s bi n đ ng v tài s n và ngu n v n: ự ế ộ ồ ố ề ả
5.
ồ ả ế ụ ệ ẽ ố ủ
doanh nghi p đang m r ng s n xu t kinh ỏ ấ ả ng h p t ng tài s n tăng ứ ậ ở ộ ợ ổ ng, khi t ng tài s n tăng ch ng t ả ườ ế
i nhu n tăng có th do qu n lý v tài chính t ậ ư ườ ể ể ả ữ ườ ậ ợ ặ ả ứ ng h p t ng tài s n tăng mà doanh thu, l ệ ị ả ng thay đ i kèm theo các gi ể i pháp. ỷ ọ ả ế ả ạ ả ổ tr ng bao nhiêu trong t ng ng tài s n có ả ấ ượ ố ủ ổ ỗ ạ ấ ỗ ả ả ộ
vào tài s n c đ nh: ả ố ị ả ầ = Giá tr còn l ứ ộ ầ ư i c a TSCĐ/T ng tài s n (9) ổ ế ạ ủ ả ỷ ấ ầ ư ỉ ố ự ả ệ ạ ộ t b có đáp ng đ ọ ể ệ ượ ế ị ượ ự ứ
ng m i thì ch s này th Trong quá trình ho t đ ng, tài s n và ngu n v n c a doanh nghi p s liên t c bi n đ ng ộ ạ ộ c v qui mô và c c u. ơ ấ ả ề Thông th ệ ổ doanh và k t qu là doanh thu, l i nhu n cũng tăng theo. Tr ả ợ ả nh ng doanh thu không tăng ph i tìm hi u nguyên nhân có th do TSCĐ m i đ a vào ho t ạ ớ ư ể ả ư t đ ng ho c doanh thu không tăng nh ng l ố ợ ề ộ i nhu n không h n, gi m chi phí.... Nh ng tr ả ợ ổ ơ hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p đang b gi m sút gi m ph i tìm tăng ch ng t ả ả ả ử ụ ỏ ệ hi u nguyên nhân và xu h ướ Phân tích c c u tài s n cho ta th y m i lo i tài s n chi m t ơ ấ tài s n, m c đ bi n đ ng c a m i lo i tài s n trong kỳ đ đánh giá ch t l ể ủ ứ ộ ế c a doanh nghi p. ệ ủ Khi phân tích tài s n c n quan tâm đ n m c đ đ u t T su t đ u t ị Ch s này quan tr ng đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t, xây ố ớ ấ d ng vì nó th hi n đ ấ c yêu c u s n xu t c năng l c máy móc, thi ầ ả ự hay không. Đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c th ố ớ ạ ộ ỉ ố ươ ườ ự ệ ạ ấ ng th p.
Các kho n n ngân hàng: ả ợ
6.
ợ ủ ế ệ ả ủ ụ ồ ờ
ả ợ ả ợ ầ Qua vi c xem xét các kho n n c a doanh nghi p v i các ngân hàng khác (n u có) ph n ệ ớ nào th hi n đ ơ ở ể c uy tín c a khách hàng trong quan h tín d ng, đ ng th i đây là c s đ ể ệ ượ ệ cân đ i kh năng tr n khi tính toán th i gian vay. ả ố Khi xem xét các kho n n này đ c bi ế ợ quá h n (n u có) và ph i tìm hi u, gi ờ t quan tâm đ n các kho n n khó đòi, n khoanh, n ả i trình rõ nguyên nhân và bi n pháp kh c ph c. ợ ắ ặ ể ợ ệ ệ ả ụ ế ạ ả
Các kho n ph i thu, ph i tr : ả ả ả ả
7.
ả ả ụ ệ ế ị ấ ố ố ể ặ ươ ụ ứ ủ ả ộ ng th c bán hàng c a doanh ả ả ệ ả ả ọ Các kho n ph i thu cho ta th y s v n doanh nghi p b khách hàng chi m d ng. Các kho n ph i thu ph thu c vào đ c đi m kinh doanh và ph nghi p. Đi u quan tr ng khi xem xét các kho n ph i thu là ph i đánh giá kh năng thu h i, ồ ả t l u ý đ n các kho n n đ ng kéo đánh giá v m c đ uy tín c a các b n hàng và đ c bi ề ề ứ ộ ệ ư ợ ọ ủ ế ạ ặ ả
c. ố ợ ế ụ ả ả ố ế ồ ố t, n u doanh nghi p có các kho n n dây d a kéo ấ ả ả ả ượ ủ ư ế ả ệ ớ ợ ư ệ ặ ả ạ ầ i uy tín. ả ả ả ệ ả ố ượ ng ấ ố ủ i đi chi m d ng. Đây là m t c s đ tính nhu c u v n c a ộ ơ ở ể ớ ườ ả ố ụ ụ ế ầ dài và các kho n d phòng không thu đ ả ự i ích thì doanh nghi p N ph i tr là ngu n v n chi m d ng c a các đ i tác. Xét v m t l ệ ề ặ ợ ồ ể ẫ không ph i tr lãi cho ngu n v n này nh ng n u các kho n ph i tr quá l n thì có th d n ả ả đ n m t kh năng thanh toán. Đ c bi ế dài thì c n xem xét l Cân đ i các kho n ph i thu v i các kho n ph i tr cho ta th y doanh nghi p là đ i t ố b chi m d ng v n hay là ng ế ị doanh nghi p.ệ
T n kho ồ
8.
ộ ầ ế ệ ấ ả ồ ủ ế ả ố ệ ấ ậ ặ ề ng t n kho là bao nhiêu và đ c bi t c n tìm hi u trong s hàng ặ ặ ố ng. ủ C n xem xét tình hình bi n đ ng xu t - nh p và t n kho c nguyên li u và hàng hoá c a ậ t và chính xác tình hình kinh doanh c a khách Công ty. Các s li u này ph n ánh chi ti hàng, nó cho ta th y m t hàng nào nh p nhi u, m t hàng nào nh p ít, m t hàng nào d bán, ễ ậ ặ m t hàng nào khó bán, l ệ ầ ượ t n kho có bao nhiêu là hàng ồ ồ ch m luân chuy n, bao nhiêu hàng kém ch t l ế ậ ặ ể ấ ượ ể
Chu kỳ kinh doanh:
9.
ệ ệ ị ị ượ c th i h n vay ờ ạ Vi c xác đ nh chu kỳ kinh doanh c a Công ty giúp cho vi c xác đ nh đ ủ trung bình cho các kho n vay ng n h n. ạ ắ ả
ồ ồ S vòng quay hàng t n kho = Giá v n hàng bán/Hàng t n kho bình quân ố ả S vòng quay các kho n ph i thu = Doanh thu thu n/Các kho n ph i ố ố ả ầ ả ả
ồ ố ố
o o thu bình quân o
các kho n ph i thu) ả CK KD (ngày) = (360/S vòng quay hàng t n kho) + (360/S vòng quay ả
ố ặ ủ ầ c l y trung bình c a đ u kỳ + cu i kỳ ho c trung bình theo quý n u ế ố ượ ấ ấ c m c đ quay vòng v n, th i gian ỉ ố ờ ế ẽ ờ ỏ ứ ả ườ ươ ứ ộ c các kho n ph i thu. N u chu kỳ ả t, không đ t n kho và uy tín cao. ng m i là < 3 tháng ; S n xu t kho ng 6 - 9 tháng và ả ể ủ ể ệ ặ ể ủ ộ ả này hay y u t ế ố ẽ ể ặ ọ ỗ ư ạ ạ ổ ấ ề ủ ể ỉ ố ướ ệ ộ ể ư ự ng h p d ợ ướ ườ ệ ạ ứ ụ ả ầ ủ ầ ạ ả ậ ườ i nhu n ậ ướ (S bình quân đ khách hàng cung c p báo cáo tài chính theo quý). Thông qua ch tiêu chu kỳ kinh doanh s đánh giá đ ượ d tr hàng trung bình, kh năng và th i gian thu h i đ ồ ượ ả ự ữ ả Công ty s d ng v n t kinh doanh càng ng n ch ng t ắ ố ố ử ụ ể ồ ng chu kỳ kinh doanh c a Th Th ấ ạ ủ ng h p chu kỳ kinh doanh c a khách hàng dài Xây d ng có th kéo dài 9 - 12 tháng. Tr ợ ự ườ h n m c trung bình, ph i tìm hi u và trình bày đ ủ c nguyên nhân th hi n đ c thù c a ượ ả ứ ơ khách hàng và ph i mang tính ch đ ng. ế ố Tuỳ theo đ c đi m c a m i doanh nghi p ta s chú tr ng phân tích y u t ệ ủ khác. Ngoài các khía c nh trên có th phân tích b sung các khía c nh khác (nh chi phí, tài ể s n c đ nh....) đ có th đánh giá m t cách chính xác nh t v tình hình tài chính c a doanh ộ ả ố ị ng bi n đ ng. Vi c đi sâu vào phân tích các ch s nào, tuỳ nghi p cũng nh d báo xu h ế ệ i đây: theo các tr ố ầ a) Đ i v i khách hàng xin c p h n m c tín d ng ho c khách hàng quan h vay v n l n ặ ấ ố ớ đ u tiên, ph n phân tích tài chính ph i đ y đ các ch s trên. Sau khi đã có h n m c tín ứ ỉ ố ầ c duy t, th ng kỳ hàng tháng ho c hàng quí ph i c p nh t tình hình tài chính d ng đ ệ ậ ặ ượ ụ đ n th i đi m g n nh t v i m t s thông s c b n nh : doanh thu, l c tính, ố ơ ả ế ợ ư ầ ể ờ i th i đi m vay v n, t ng tài s n, t n kho, ph i thu, ph i tr .... Khi n vay các ngân hàng t ả ổ ợ ấ ớ ạ ộ ố ể ả ả ả ố ờ ồ
ổ ậ ữ ỉ ầ ậ ờ i th i ạ ấ ứ ữ ố ỉ ầ ậ ề ầ ả ặ ư ả ố t các ch tiêu này phù h p v i ph ng án ế ả ậ ả ượ ươ ợ ớ ỉ
ồ ặ ợ ố ườ ầ ế ắ ể ả ả ề ử ạ ặ ả ể i thi u s b các ch tiêu này. c p l i h n m c thì ch c n c p nh t nh ng thông tin thay đ i, tình hình tài chính t ứ ấ ạ ạ đi m g n nh t. ầ ể b) Đ i v i khách hàng đang có h n m c tín d ng ho c đã vay v n nhi u l n thì nh ng l n ầ ạ ụ ố ớ ti p theo ch c n c p nh t m t s ch tiêu c b n nh doanh s , các kho n ph i thu, ph i ả ơ ả ộ ố ỉ c chi ti tr , hàng t n kho và ph i phân tích đ ế vay v n ho c ph ng án s n xu t kinh doanh. ấ ả ươ c) Tr ng h p khách hàng vay theo món, có ph ươ vào đ u ra rõ ràng, ngu n tr n TCB ki m soát đ ả ợ ồ luân chuy n nh các lo i gi y t ạ ằ ấ ờ ư không c n đi sâu vào ph n phân tích tài chính mà ch c n gi ầ ầ ng án kinh doanh r t thuy t ph c, đ u ụ ấ ễ c, tài s n đ m b o ch c ch n và d ắ ả ượ i Ngân hàng, thì có giá ho c đ m b o b ng ti n g i t ả ỉ ỉ ầ ệ ơ ộ ầ ớ
ả ẩ ươ ụ ị ủ ạ ng án s n xu t kinh ằ ả ả ấ ấ ế ư ế ả ả ượ ợ ụ c ph ươ ự ả ị ự ng th c th c hi n nh th nào, hi u qu ra ệ ươ hay không ph thu c ộ ng án s n xu t kinh doanh: ấ ng án kinh doanh, ho c k ho ch s n xu t kinh doanh ươ ẩ ặ ế c ph ươ ả ệ ượ ệ ự ứ c n hay không, có ngu n tr n th c t ả ợ ự ế ồ ng án s n xu t kinh doanh hay không. Do đó th m đ nh ấ ệ ng án s n xu t kinh doanh c a khách hàng là vi c h t s c quan tr ng đ i v i công ủ ệ ượ ấ ẩ ố ớ ệ ế ứ ươ ọ 4. Th m đ nh ph M c đích c a vi c th m đ nh ph ị ệ là nh m đánh giá khách hàng có kh năng th c hi n đ doanh/k ho ch kinh doanh hay không, ph ạ sao. Khách hàng có tr đ vào vi c có th c hi n đ ph ả tác cho vay c a Ngân hàng. ủ
ng án s n xu t kinh doanh c th nh sau: Vi c th m đ nh ph ẩ ệ ị ươ ụ ể ư ả ấ
ị ậ ủ ượ ấ ố ượ ố ượ Theo quy đ nh c a pháp lu t, ngân hàng đ ng cho vay: ị c phép cho vay có r t ấ ạ ệ ng, các giao d ch mà pháp lu t không c m. Tuy nhiên, trong th c t ự ế ậ ồ ả ự ế ạ ụ ư ự ế ề ươ ả ố ị ặ ng ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng nh cho vay s n xu t nông ặ ư ấ ụ ậ ả ư ấ ậ ệ ị ả ả ự ế ủ ẩ ạ ả ng cho vay đó có t o ra hi u qu tr c ti p không, có ph i là chi ng án kinh doanh hay không và có ự ả ỏ ươ ự ự ằ ị ượ ơ ự ế ị ể ự ể ố ượ ị ậ ư ị ụ ờ ố ng trên kèm theo nh thu nh p kh u, thu VAT, thu tiêu th đ c bi ẩ ế c phép cho vay: ấ ng án s n xu t t b đ th c hi n các d án, ph ả ươ ệ phát tri n, k c các lo i thu ph i n p cho các ả ộ ế ạ ể ả t (n u có). ụ ặ ế ệ ế ng ph c v quá trình s n xu t kinh doanh. ấ ế ụ ụ ả ư ệ ẩ ủ ậ ậ ng khác không b pháp lu t c m nh ng không thu c các đ i t ị ậ ấ ư a Xem xét đ i t t c các đ i t t ấ ả ng cho vay không t o ra hi u qu tr c ti p (ví d nh chi phí hoa h ng, môi nhi u đ i t ố ượ ề ả phí h i quan, ti n ph t...) ho c không n m trong chi phí th c mà khách hàng ph i i, l gi ằ ả ớ ệ ng án (nh kh u hao tài s n c đ nh, thu thu nh p...) ho c không b ra đ th c hi n ph ệ ể ự ỏ n m trong đ nh h ạ ộ ướ ị ằ nghi p, nuôi tr ng thu s n... Do v y khi th m đ nh cho vay, Chuyên viên phân tích tín ồ ỷ ả d ng ph i xem xét đ i t ệ ố ượ ụ phí th c mà doanh nghi p ph i b ra khi th c hi n ph ệ ệ n m trong lĩnh v c mà Ngân hàng cho vay không. a) Các đ i t ng sau đây các đ n v đ , hàng hoá, máy móc thi - Giá tr v t t kinh doanh, d ch v , đ i s ng và đ u t ầ ư đ i t ậ ố ượ - Chi phí nhân công, nhiên li u, năng l ượ - Cho vay n p thu nh p kh u, thu giá tr gia tăng c a các lô hàng nh p kh u. ẩ ế ế ng trên khi b) Các đ i t ố ượ ộ ị c khi quy t đ nh cho vay. cho vay các đ n v ph i báo cáo T ng Giám đ c phê duy t tr ế ị ộ ố ượ ơ ệ ướ ả ổ ố ị
ươ đ u vào: ươ đ u vào đ ế ố ầ ng m i: ợ ạ ồ ả ầ Trên cơ ớ c th hi n qua các h p đ ng, báo giá, biên b n xét th u. ể ơ ạ ả
ồ nh m phát ằ ặ i u, ho c ng án t ố ư ấ ợ ng h p khách hàng tăng/gi m chi phí m t cách gi b. Các y u t ế ố ầ * Đ i v i các ph ng án kinh doanh th ố ớ Các y u t ể ệ ượ s h s do khách hàng cung c p k t h p v i tìm hi u trên th tr ng, Chuyên viên phân ị ườ ế ợ ấ ở ồ ơ ng, ch ng lo i, đ n giá, ch t l tích tín d ng ph i đánh giá s l ng s n ph m hàng hoá, ụ ả ủ ấ ượ ố ượ ẩ đi u kho n v th i h n giao hàng và ph ng th c thanh toán c a H p đ ng ợ ứ ươ ả ề ờ ạ ủ ề i trong h p đ ng đ t hi n nh ng đi u ki n b t l v n cho khách ph ươ ể ư ấ ồ ợ ệ ề ữ ệ nh ng tr ộ ả ườ ữ ả ạ t o. ợ
ả ố ớ ự ấ ng, ch t l ườ ợ ậ ệ ấ ượ đ nh m c hao phí nguyên v t li u, ph ị ọ ệ có phù h p v i ng c a nguyên li u ớ ng th c thanh ứ ươ ệ t quan tr ng v i các doanh nghi p th c hi n ự ệ ề ặ ớ ng án s n xu t ho c thi công xây d ng: * Đ i v i các ph ặ ươ Xem xét uy tín c a ng i cung c p, s l ố ượ ủ ấ ủ yêu c u c a s n ph m hay không, ứ ầ ủ ả ẩ , (đi u này đ c bi toán, th i h n giao hàng ờ ạ ệ s n xu t theo hình th c gia công). ấ ả ứ
ng m i: ạ ươ ng di n hàng hoá, ch t l ấ ượ ờ ả ị ườ ớ ầ ườ ợ ệ ặ ồ ụ i th i đi m đó ể ợ ồ ệ ự ợ ng, hi u l c h p đ ng, th i h n giao hàng, đi u kho n thanh toán. ư ấ ượ ợ ợ ươ ả ồ t l u ý ả ụ ặ ủ ườ ỹ ữ ệ ư ả phân tích k nh ng tr ệ ứ ả ặ ư ớ , chuyên viên tín d ng còn c n phân ụ ặ ầ . c. Đ u ra: ầ ng án kinh doanh th * Đ i v i các ph ươ ố ớ ng, giá c so v i m t ặ Xem xét kh năng tiêu th trên các ph ệ ả ươ ng h p khách hàng đã có h p đ ng đ u ra thì ng t b ng th tr . Nh ng tr ồ ợ ữ ạ ằ ả t là các đi u kho n c n xem xét k n i dung h p đ ng và hình th c c a h p đ ng đ c bi ứ ủ ợ ề ỹ ộ ầ v hàng hoá, ch t l ồ ờ ạ ề ề ng h p ch a có h p đ ng đ u ra, c n phân tích tình hình tiêu th m t hàng đó Nh ng tr ườ ầ ầ ồ ữ ng th c bán hàng và kh năng bán hàng c a khách ng, tình hình t n kho, ph trên th tr ị ườ ợ ng h p hàng đ đánh giá kh năng tiêu th và ph i đ c bi ụ ể khách hàng m i kinh doanh m t hàng đó, ch a có kinh nghi m. ặ Ngoài ra, n u ế bán hàng tr ch m ho c thanh toán sau ả ậ tích đ ộ uy tín v thanh toán c a khách hàng mua ủ ề
ấ ự ố ớ ả ụ ấ ệ ấ ng án s n xu t ho c thi công xây d ng: ặ ặ ủ ứ ươ ủ ẩ ẩ c đó và d ki n tình hình tiêu th trong th i gian t i. * Đ i v i các ph ả ươ ch c s n xu t và tiêu th , ho c thi công c a khách hàng, Ph i đánh giá kh năng t ả ủ ổ ứ ả công su t, năng l c s n xu t, thi công bao g m xem xét ế ạ c a doanh nghi p. K ho ch ự ả ấ ồ ụ ả ng th c bán hàng tiêu th s n và ti n đ s n xu t, thi công. Các chính sách, ph ấ ế ộ ả ph m. S n l ư ả ượ trong th i kỳ tr ờ ng, doanh s bán hàng c a lo i s n ph m đó hàng tháng cũng nh ạ ả ướ ố ự ế ụ ớ ờ
(S u t m) ư ầ
http://ub.com.vn/threads/853-Huong-dan-tham-dinh-tu-cach-KH-phan-tich-tai-chinh-
amp-phuong-an-vay-cua-KHDN.html c ng đ ng ngân hàng và ngu n nhân l c ự ộ ồ ồ
Thẩm định tính khả thi và có hiệu quả của dự án Đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh và dịch vụ: Xem xét đánh giá chi tiết, cụ thể tính khả thi và hiệu quả của phương án, dư án trêncác phương diện sau:
•Phương diện kỹ thuật (Tính tiên tiến của máy móc thiết bị, công nghệ,...). •Phương diện thị trường (Số lượng, giá cả nguyên liệu đầu vào/đầu ra, chấtlượng, khả năng cạnh tranh...). •Phương diện tài chính (Tổng mức Đầu tư – chi phí, vốn tự có bằng tiền/tàisản/công lao động, tổng nhu cầu vay vốn,...). •Phương diện đội ngũ người quản lý, lao động (Số lượng, cơ cấu, trình độ taynghề/chuyên môn, năng lực điều hành quản lý,...). •Phương diện lợi ích kinh tế - xã hội (Tạo việc làm, cung ứng sản phẩm hànghoá cho nền kinh tế/xuất khẩu,...).
•Phương diện môi trường . •Phương diện rủi ro và biện pháp phòng ngừa (Các biện pháp khắc phục khilợi nhuận không đạt, chậm tiến độ,...).Xác định hiệu quả kinh tế của dự án Đầu tư để quyết định cho vay: Đánh giá doanhthu dự án so sánh với chi phí để xác định kết quả lãi lỗ, xác định thời điểm thu nhập,vòng đời của dự án để thoả thuận thời hạn cho vay và kỳ hạn trả nợ.
Sau khi CBTD thực hiện thẩm định xong, cán bộ lãnh đạo đặc biệt là trưởng phòngtín dụng phát huy chức năng tái thẩm định và kiểm tra từ khi ký duyệt hồ sơ vay và xử lýngay khi phát hiện CBTD cố tình làm trái quy định.
H s v ph ồ ơ ề ươ ố ng án, d án vay v n ự
Trong đó nêu rõ:
- M c đích s d ng v n vay ử ụ ụ ố
- Gi i trình hi u qu c a ph ng án s n xu t kinh doanh ho c d án ả ả ủ ệ ươ ặ ự ấ ả
- K ho ch tr n g c, lãi (nêu rõ ngu n tr n , th i gian ho c kỳ h n tr n ) ả ợ ồ ả ợ ố ả ợ ế ạ ạ ặ ờ