ĐẠ I HỌ C QUỐ C GIA HÀ N I
Trư ng Đạ i họ c Khoa họ c Tự nhiên
-----------
Nguy n Công Toả n
CÁC THAM S NHIỆ T ĐỘ NG TRONG XAFS
C A CÁC VẬ T LIỆ U PHA TẠ P CHẤ T
VÀ LÝ THUY T NHIỆ T ĐỘ NG MẠ NG
V NHIỆ T ĐỘ NÓNG CHẢ Y
DTH O
TÓM T T LU N ÁN TIẾ N SĨ VẬ T LÝ
Chuyên ngành: V t lý lý thuyế t và V t lý Toán
Mã ngành: 62440103
Hà N i 2017
ii
Công trình đư c hoàn thành t i: B môn Vậ t lý Lý thuyế t,
Khoa V t lý, Trư ng Đạ i họ c Khoa họ c Tự nhiên, Đạ i họ c
Qu c gia Hà N i.
Ngư i hư ng dẫ n khoa họ c: GS.TSKH. Nguy n Văn Hùng
Ph n biệ n: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ph n biệ n: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ph n biệ n: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lu n án sẽ đư c bả o vệ trư c Hộ i đồ ng cấ p Đạ i họ c
Qu c gia ch m luậ n án tiế n sĩ họ p tạ i . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
vào h i giờ ngày tháng năm 20...
Có th tìm hi u luậ n án tạ i:
-Thư vi n Quố c gia Vi t Nam
- Trung tâm Thông tin - Thư vi n, Đạ i h c Quố c gia Hà N i
1
MỞ ĐẦ U
1. do ch n đề tài
nhi u phư ơ ng pháp để nghiên c u v t li u, trong đó phư ơ ng
pháp c u trúc tinh tếc a phh p thtia X hay XAFS (X-ray
Absorption Fine Structure) m t phư ơ ng pháp hi u qu nhi u
ng d ng. Khi nghiên c u vphXAFS nh Fourier c a nó, ngư i ta
thnh n đư c các thông tin vc u trúc, các tham snhi t độ ng
nhi u hi u ng v t khác c a các hv t li u. Hi n nay các nghiên c u
vXAFS đãđư c phát tri n m nh mthành Kthu t XAFS. Các kế t
qunghiên c u đư c thhi n toàn di n cv thuyế t th c nghi m.
Ngoài các m c đích vnghiên c u c u trúc các tham snhi t
độ ng, phư ơ ng pháp XAFS ngày ng đi sâu vào nhi u lĩnh v c c a khoa
h c kthu t,như nghiên c u các hi u ng váp su t, vnóng ch y
c a v t liu. Phư ơ ng pháp XAFS không nh ng thích h p v i các v t
li u c u trúc tr t t còn r t ư u thếkhi nghiên c u các v t li u
c u trúc không tr t t , v t li u thành ph n xúc tác hay t p ch t.
Tuy nh ng nghiên c u vv n đề này r t quan tr ng để đánh giá các
hi u ng vkhuyế t t t khi v t li u t p ch t hay nghiên c u vcác
h p kim như ng để đáp ng các yêu c u c a khoa h c kthu t thì
c n đư c phát tri n chi tiế t, cth n.
XAFS đã các nghiên c u vnóng ch y c a tinh th như ng m i
d ng vnghiên c u phXAFS nh Fourier c a tinh thkhi nóng
ch y. Các nghiên c u vnóng ch y c a các hv t li u cũng khá phát
tri n. Tuy nhiên t i nay việ c xây dự ng m t lý thuyế t có thể tính toán giả i
tích các đư ng cong nóng chả y, qua đó tính đư c nhiệ t độ nóng chả y
c a các hợ p kim vớ i tỷ lệ bấ t kỳ củ a các nguyên t thành ph n vẫ n còn
là v n đề thờ i sự .
Vi c xây dự ng thuyế t về các tham số nhiệ t độ ng trong XAFS củ a
các v t li u pha t p ch t thuyế t nhiệ t độ ng về đư ng cong nóng
ch y gi n đồ pha nóng chả y c a hợ p kim hai thành ph n nh ng n i
dung chính mà lu n án này đi sâu vào nghiên c u.
2. M c đích c a lu n án
-Xây d ng các bi u th c gi i tích cho thế ơ ng tác nguyên thi u
d ng đố i v i v t li u bpha t p ch t.
-Xây d ng các bi u th c gi i tích c a các cumulant trong XAFS c a
các v t li u pha t p ch t trong các trư ng h p các nguyên tc a v t
li u bthay thếb i m t bthay thếb i nhi u nguyên tt p ch t.
2
-Xây d ng thuyế t nhi t độ ng m ng cho đư ng cong nóng ch y -
gi n đồ pha nóng ch y c a các h p kim hai thành phn v i tph n
pha t p b t k, qua đó xác đị nh nhi t độ nóng ch y Lindemann
điể m Eutectic c a h p kim hai thành ph n.
-Áp d ng nh toán gi i tích cho các v t li u khác nhau, so sánh v i
th c nghi m kế t quc a các thuyế t khác.
-Đánh giá các hi u ng v t nh n đư c tcác kế t qu thuyế t.
3. P ơ ng pháp nghiên c u
-Sd ng các phư ơ ng pháp c a h c lư ng t , th ng ng t
thuyế t vdao độ ng m ng.
-Phư ơ ng pháp khai tri n cumulant trong thuyế t XAFS.
-Sd ng hình Einstein ơ ng quan phi điề u hòa (ACEM:
Anharmonic correlated Einstein model) do GS. Nguy n Văn Hùng
GS. John J. Rehr công bt i Phys. Rev. B (1997) đư c các
nhà khoa h c g i là thuyế t/phư ơ ng pháp Hung-Rehr.
-Mr ng phư ơ ng pháp thếhi u d ng phi điề u hòa trong tính thế
ơ ng tác nguyên thi u d ng do GS. Nguy n Văn Hùng đồ ng
tác gixây d ng cho trư ng h p pha t p ch t v i vi c sd ng
thếMorse cho ơ ng tác c p nguyên t .
-Sd ng nguyên lý Lindemann đố i v i nhi t độ nóng ch y điể m
Eutectic đố i v i các h p kim hai thành ph n.
-Dùng phư ơ ng pháp l p trình tính s để tính svà bi u di n các kế t
qunh n đư c trên máy tính, so sánh v i th c nghi m các
phư ơ ng pháp khác để đánh giá các kế t qu đạ t đư c.
4. C u trúc c a lu n án
Ngoài ph n M đầ u, Kế t lu n chung Tài li u tham kh o, lu n án
đư c chia làm ba chư ơ ng: Chư ơ ng 1 trình các v n đề b n vXAFS.
Chư ơ ng 2 trình bày các phát tri n thuyế t c a lun án vtính thế
Morse, thế ơ ng tác nguyên thi u d ng, các cumulant đố i v i các v t
li u pha t p, các kế t qul p trình tính s , so sánh v i th c nghi m.
Chư ơ ng 3 trình bày xây d ng thuyế t nhi t độ ng h c m ng c a lu n án
vtính đư ng cong hay gi n đồ pha nóng ch y c a h p kim hai thành
ph n, các điể m Eutectic, các kế t qul p trình tính s, so sánh v i th c
nghi m các thuyế t khác. Các v n đề liên quan v i các thuyế t
c a lu n án đư c trình bày trong ph n Phl c.
Lu n án 5 B ng bi u, 36 nh v vàđồ th, 91 tài li u tham kh o.
3
Chư ơ ng 1: XAFS PHI ĐIỀ U A VÀ PHÉP KHAI TRIỂ N CUMULANT
1.1. Xây d ng bi u th c XAFS nh Fourier c a trên s
tán xc a quang điệ n t
PhXAFS
nh n đư c d a trên ph n c u tc tinh tế c a phổ h p th :
( )
a
a
a
=+= 1
. (1.1.1)
Trong đó,
a
h số hấ p th củ a mộ t nguyên t biệ t lậ p. Sự tạ o
thành XAFS th dẫ n giả i như sau: sóng c u củ a quang điệ n tử đư c
phát ra có s sóng kliên h vớ i xung lư ng P và bư c sóng λ. Sóng c u
phát ra này t lệ vớ i eikr/r. Sóng c u tán xạ trở l i tỷ lệ vớ i tích củ a biên
độ sóng phát ra t i vị trí
i
r
c a nguyên t tán xạ và biên độ tán xạ trở lạ i
)2( kfi
c a nguyên t tán xạ trở lạ i, nghĩa là sóng tán x trở lạ i có dạ ng:
( )
i
rrik
i
ikr
irr
e
r
e
kf
i
i
2
. (1.1.2)
T i điể m gc, sóng tán xtrl i trong (1.1.2) có biên độ tlvi:
2
2
)2(
i
kri
ir
e
kf
i
. (1.1.3)
Đạ i lư ng 2kri độ dch pha ca sóng do dch chuyn trên quãng
đư ng bng 2rit tâm đế n nguyên ttán x, ri quay trli nguyên t
trung tâm. Biu thc này s đúng nế u quang điệ n tchuy n độ ng trong
mt thế không đổ i. Tuy nhiên, thc tế đã phát ra khi nguyên t
trung tâm và đi vào nguyên tử tán xnhng nguyên tthếbiế n đổ i
cho nên độ dch pha c a quang điệ n tphi cng thêm mt dch pha
Φi(k) do thếbiế n đổ i này t o nên. Khi đó sóng tán xạ trli bbiến hình
(modify) khi giao thoa vi sóng phát ra. Sbiến nh này đư c đị nh
nghĩa là XAFS. Như vậ y phno ca (1.1.3) tlv i XAFS dư i dng:
( )
)(2sin
)2(
)( 2kkr
r
kf
Kk ii
i
i
iΦ+=
. (1.1.4)
Trong đó K là hstl.
Trong XAFS cn ph i tính đế n thi gian sng c a quang điệ n t.
Đạ i ng y thư ng đư c đặ c t ng bở i quãng đư ng tdo
trong
hàm
2 /
i
r
e
. biu din xác su t quang đi n tchuyn d i đế n
nguyên ttán x quay trli nguyên t trung tâm. Như vậ y hàm
XAFS (1.1.4) có dng: