̀ ̉ ̣ ́

THANH T U CUA BIÊN PHAP Ự SINH HOC̣

̃ ̃ ̀

̃

Nhóm 1: Vo Doan Ky Nguyên Quang Huy ng Phan Thi Ph ̣ ươ

Linh

N i Dung Báo cáo

̀ ̉ ̣

t Nam

I. Thanh t u cua BPSH tr sâu hai ự II. Thành t u ĐTSH ự

ừ Vi ở ệ

I. Thanh t u cua BPSH tr sâu hai

ự

ừ

ề ọ

ị Năm 1840

ử ụ

 Trong th k 19 đã có nhi u công trình ế ỷ nghiên c u v phân lo i, sinh h c và sinh thái ề ạ c a sâu h i. các thiên đ ch ạ ủ Pháp Boisgiraud đã s d ng b ọ ở cánh c ng b t m i loài Calosoma sycophanta ồ ắ ứ h i b ch đ tr sâu róm Porthetria dispar ể ừ ng. d ươ  Năm 1874 ng

i ta đã nh p n i b rùa 11

ộ ọ

ườ

c Anh vào New Zealand;

ch m t ấ

 Th k 20: Nhi u loài thiên đ ch đã đ ề ả

ộ ừ

ả ồ ượ

n ừ ướ c ế ỷ ượ nh p n i t Nh t B n và châu Âu vào M t ỹ ừ 1905-1914 và 1922-1923. Đã th 40 loài và đã có 9 loài ký sinh và 2 loài b t m i đ c thu n hoá.

̀ ̉ ̣

1. Môt sô loai thiên đ ch đ ị c s ượ ử ̣ ́ ̀

Cardinalis vào California tr ừ

- Nh p B rùa châu úc R. r p sáp bông ệ

dung phô biên ̣ ̉ ́

c nh p Sau khi thành công, b rùa đã đ ậ ượ ọ Đây là thành t u đ u tiên c a đ u tranh ủ ấ ự ầ i 29 n i, v i t c khác trên th gi n i t ướ ớ ỉ ế ớ ộ ớ ng nh p n i thiên đ ch sinh h c theo h ậ ộ ướ ọ ị thành công r t cao l ấ ệ

ủ ế

ộ ộ

- Các loài thiên đ ch nh p n i ch y u thu c b cánh màng, cánh c ng và hai cánh. ể

- Đ thành công cao thiên đ ch nên th ả

thiên đ ch vào môi tr

ườ

ị ổ ỉ

ng n đ nh ệ

ố ớ

ị ạ

ế

ng l n

- Nh p n i thiên đ ch đây ch là bi n pháp b sung thiên đ ch vào QX nông nghi p ổ nh m tr sâu h i ngo i lai, đ i v i sâu ằ h i b n x thì ti n hành nhân nuôi v i ạ ả ứ s l ớ ố ượ

 S d ng ong m t đ tr sâu h i:

ắ ỏ ừ

ử ụ

c nghiên c u ứ t h n ế ơ

ộ ộ

- Ong m t đ thu c ắ ỏ gi ng trichogramma. ố - đ ượ r ng rãi, dã bi ộ 100 loài.

tr nhi u lo i sâu h i thu c b cánh v y Tác d ng: ụ ạ nh : sâu đ c thân ngô, mía, sâu róm thông, sâu xanh ụ ư b m tr ng… ướ

ng ong m t đ th vào qu n xã ầ

ượ ệ

ứ ế ủ

ộ ạ ạ

c (TQ, M , Pháp) nhân

ắ ỏ

ạ ứ ố ạ ể

-Đ có l ắ ỏ ả ể nông nghi p ta ti n hành nhân nuôi ong m t đ ắ ỏ trên tr ng ký ch nuôi trong nhà: tr ng ngài ứ m ch, tr ng ngài g o, ngài b t mì… ứ -Ngày nay m t s n ỹ ở ộ ố ướ nuôi trên các lo i tr ng nhân t o đ có m t ộ ể ạ ạ ứ t d ch h i. ng Ong m t đ đ s c d p t l ạ ắ ỏ ủ ứ ậ ắ ị ượ c to, có + Ong m t đ nhân t o có kích th ướ s c đ tr ng cao, s c s ng cao. ứ ẻ ứ 1 tr ng nhân t o cho ra 30-60 cá th ong + t ứ ng thành tr ừ ưở

Encarsia formosa ử ụ

S d ng ong kí sinh đ tr b ph n ể ừ ọ ấ

ừ ọ ấ

- Đây là loài kí sinh chuyên tính c a h ủ ọ ph n ấ Trialeurodes vaporariorum, bemisia tabaci. - tr b ph n h i ạ cà chua trong nhà kính

ề ướ

c đã s d ng ong Encarisia Nhi u n ử ụ formosa : Canada, M , Australia, Anh, ỹ M …ỹ

Nhân th b m t vàng ả ọ ắ

ố ộ

- thu c gi ng Chrysopa, h ọ Chysopidae - đây là loài BMAT đ i v i ố ớ sâu h i nh : ư ạ r p mu i, r p ộ ệ ệ sáp, nh n đ , ỏ ệ sâu xanh…

Nhân th nh n nh ăn th t ị ệ

ừ ệ

-Thu c h ộ ọ phytoseiulus - phòng tr nh n nh ỏ h i cây và côn trùng ạ nh (b trĩ) ỏ ọ - đ c s d ng r ng ộ ượ ử ụ các n rãi c Tây ướ ở Âu ( di n tích dùng ệ đ tr sâu h i lên ạ ể ừ đ n 2900 ha) ế

2. S d ng

ử ụ Bacillus thuringiensis tr ừ

sâu h i (Bt) ạ

ượ ộ

c - Đ c nghiên c u s d ng r ng rãi nh t. ấ ứ ử ụ - Sporein Ch ph m đ u tiên s n xu t n ấ ở ướ ẩ ầ ả

ế c 1938).

pháp (tr ế ề ạ

ướ - Ch ph m này s d ng trên nhi u lo i cây ử ụ ẩ tr ng đ tr nhi u loài sâu khác nhau: sâu t , ơ ề ể ừ sâu xanh, sâu đo gi , sâu róm… ả

2. S d ng ử ụ Bacillus thuringiensis tr sâu ừ

- Ngay t

h i (Bt)

ừ ữ c a ủ TK 20 Trung ở i ta đã s n Qu c ng ả ườ ố xu t ch ph m n m ấ ẩ ế ấ Metarhizium anisophiae (n m xanh) và Beauvernia bassiana (nân ́ tr ng) và phòng ch ng ắ b cánh c ng h i khoai ứ ọ tây, sâu đ c thân ngô, ụ loài sâu h i khác thu c ộ ạ b cánh v y Lepidoptera ẩ ộ h i rau, đ u... ậ ạ

ạ nh ng năm 80

2. S d ng ử ụ Bacillus thuringiensis tr sâu ừ

ế

M đã s n - Năm 1993 ở ỹ xu t ch ph m virus NPV ẩ c a sâu Spodoptera exigua ủ cũng nh m t s ch ư ộ ố ế c s ph mẩ virus khac ́ đ ượ ử d ng có hi u qu phòng ả ệ ụ ch ng sâu keo da láng h i ạ ố bông, sâu c n lá rau, đ u, ậ ắ cây lâm nghi p... ngay ở ệ nh ng n i mà bi n pháp ơ hoá h c b c m. ọ ị ấ

h i (Bt) ạ

TT

Đ i t

ng sâu h i đ

c phòng tr

Tên ch ph m

ố ượ

ạ ượ

Tên vi sinh v t gây b nh ậ

ế ẩ

c s d ng r ng rãi Các ch ph m sinh h c đ ẩ ọ ượ ử ụ ế ộ

Hirsutella thompsoni Verticillicum lecannii

Nh n đ h i cam quýt ệ ỏ ạ Sâu h i trong v

n

1 2

ườ

Mycar Mycogermin Mycotal

Verticon

Sâu h i nhóm chích hút trên rau

ọ ấ ọ ấ

ệ ệ

3

Verticillin Mycozin Bauverrol

Beauveria bassiana

B ph n, r p mu i ộ B ph n, r p mu i ộ Sâu non cánh v y, b Colorado ả

4

Metarhizium anisopliae

Metarhizin BIO 1020

Nhi u loài sâu h i Otiorhynchus sulcatus

Paecilomyn

5 6 7 8

Doom

Sâu đ c qu táo Sâu non b cánh v y ả ộ B ph n can quýt B hung Nh t B n ậ ả

ọ ấ ọ

Paecilomyces farinosus Nomuraea rileyi Aschersonia aleyrodes Bacillus popilliae B.lentimorbus

ạ ừ

9 10 11 12

Heliothis NPV Lymantria dispar NPV Neodiprion sertifer NPV Cydiapomonella GV

Sâu xanh Heliothis spp. Sâu róm L.dispar h i r ng Ong lá h i thông ạ Sâu h i táo ạ

Elcar Gypcheck Neocheck Granupom Biocontrol

Noloc

u trùng ru i

ồ Sciaridae

13 14 15

Nosema locustae Steinernema feltiae Heteronhabditis spp.

Châu ch uấ Ấ Otiorhynchus sulcatus

II. Thành t u đ u tranh sinh h c Vi t ự ấ ọ ở ệ

Nam

Đi u tra thành ph n thiên đ ch c a d ch h i ạ - Nghiên c u thành ph n thiên đ ch c a sâu h i ạ ầ

ủ ị ủ

ị ọ ọ

ọ ầ

theo phân lo i t ạ ự đ ứ ượ

ị ả

c 14 b côn trùng, nh n, n m,

nhiên nhu h B rùa, h ong đã c nghiên c u khá đ y đ v thành ph n loài. ầ ủ ề - Nghiên c u thành ph n thiên đ ch theo cây tr ng. ị Đã nghiên c u thành ph n thiên đ ch trên cây lúa, ầ đ u t ng, bông, ngô, cây ăn qu , chè, cà phê... ậ ươ - Đã đi u tra đ ượ ọ

ề ớ

ộ ấ

ế

ộ vius v i 63 h , 259 gi ng, 461 loài. Trong đó có 9 ố b côn trùng, 2 b n m, 1 b vius, 1 b tuy n ộ trùng thiên đ ch

i ướ

Nh n Chân dài ệ Nh n L ệ Tên khoa h c: ọ Tên khoa h cọ : Atypena Argiope catenulata Formosana Họ: Araneidae Họ: Linyphiidae Bộ: Araneae Bộ: Araneae

ặ ỡ

gi a

ỗ ủ

ư

i tán cây Có màu s c s và chăn màng hình tròn d ướ Nh n chân dài có thân và chân dài, th ng n m ườ ằ b ng. lúa. Con cái có các v ch vàng và xám tr ng ở ụ ắ ạ vùng m, trên lá lúa. Nh n chân dài thích ẩ ệ Con đ c nh h n và có màu nâu đ . Ban ngày tr i ờ ỏ ỏ ơ ự chúng n thân cây lúa lúc gi a tr a và rình ữ ẩ ở i lá bên c nh nóng con đ c, con cái tìm ch trú d ướ ự m i i vào bu i sáng. Nh n chân dài chăng l ồ ở ướ ệ i. Khi tr i có mây che ph con cái ch m i l ờ ồ ở ữ ờ ướ l ấ ế ư ạ ướ lá và con đ c ch g n đ y. ấ ự

ờ ầ

ổ i lo i hình tròn nh ng r t y u.

Ong kén nh ký ỏ B xít mù xanh sinh sâu đ c thân ụ Tên khoa h c: ọ Tên khoa h cọ : Crytohinus Phanerotoma sp. lividipennis H : ọ Braconidae Họ: Miridae Bộ: Hymenoptera Bộ: Hemiptera

ị ơ ể ụ ộ

ự ộ

Sâu non sâu đ c thân b ks nhi u cách khác nhau. đ ẻ tr ng vào bên trong c th sâu non sâu đ c thân ,Tr ng ứ ứ phát ti n bên trong sâu đ c thân và tùy theo loài ong, ể - B xít mù xanh là m t loài thu c nhóm ăn th c ọ giai đo n sâu non ho c nh ng c a tr ng s n ra ong ủ ặ ạ ở ẽ ở ứ v t, th y u m i là thiên đ ch, thích ăn tr ng và sâu ứ ị ậ ứ ế ớ sâu đ c thân. S PT c a ong bên trong c th sâu đ c ụ ơ ể ủ ự ng thành màu xanh và non c a các loài r y. Con tr ầ ủ ưở thân và s n ra ong tr t con sâu non ng thành s di ưở ự ở đen, sâu non có th xu t hi n nhi u trên ru ng có ấ ộ ệ ể sâu đ c thân. ụ c l n ru ng khô. b r y phá h i, c trên ru ng n ọ ầ ộ ộ ạ ả

ẽ ệ ề ướ ẫ

Ong kí sinh tr ng r y ầ

Tên khoa h cọ : Gonatocerus spp. Họ: Mymaridae Bộ: Hymenoptera

ế

ủ ể ủ

ầ ủ ầ

- Ong lùng ki m tr ng do r y đ trên cây lúa. Khi đã ầ tìm th y tr ng r y, ong đ tr ng c a nó vào bên ẻ ứ trong tr ng c a r y. S phát tri n c a ong đã tiêu di

t tr ng r y.

ứ ệ ứ

ậ ử ụ ữ ạ ọ

ệ ử ấ

ệ ự ầ

... S d ng n m tr sâu h i: ạ ấ ng đ i h c Lâm Gi a th p niên 70 Tr ườ nghi p đã nghiên c u s d ng n m ụ ứ Beauveria bassiana đ tr sâu róm thông. ể ừ Đ u th p niên 90 Vi n b o v th c v t đã ậ ả ệ ậ ứ ấ Beauveria và Metarhizium đ ể nghiên c u n m tr r y nâu, sâu xanh ừ ầ

N m Metarhizium

ộ ẩ

ọ ơ ể ẩ ử ấ ầ ọ

-N m h i b r y, b xít, b rùa, sâu xanh ạ ọ ầ ọ ấ - Bào t n m r i trên c th côn trùng, khi đ m ơ ử ấ cao kéo dài, bào t n m n y m m và m c trong c ơ th côn trùng. - N m phát tri n bên trong côn trùng ăn ch t b ấ ổ ể  Khi côn trùng ch tế c a côn trùng ủ

ố ộ ạ ử ụ

ấ ọ

ố ể

ừ ị

ế

ế ẩ

ạ ệ

ế ẩ ng pháp lên men phù h p v i

t Nam.

ẩ ừ

ệ ủ

Thu c tr sâu không đ c h i s d ng ừ vi khu n BT tr sâu - Nhóm nghiên c u thu c Vi n ệ ứ BVTV đã hoàn thi n công ngh ệ ệ s n xu t 7 ch ph m thu c tr sâu ừ ế ẩ ả sinh h c đa ch c năng đ phòng ứ tr d ch h i trên m t s cây tr ng ộ ố nông-lâm nghi p, có kh năng thay ả th các lo i thu c hóa h c đ c h i ọ ộ ạ ố - ch ph m Bacillus thuringienis (Bt) phòng tr các lo i sâu keo, sâu t , sâu khoang đ t hi u qu sau 5- ạ ơ 7 ngày phun thu cố - ch ph m Bt s n xu t theo ả ph ợ ươ đi u ki n c a Vi ề

S n ph m Bt trên th tr

ng

ị ườ

ấ ủ

ừ ẩ

Thu c tr sâu Xentari 35 WDG (S n ph m c a Công ty Valent BioSciences – Hoa Kỳ)

ố ớ

i s ườ ử ể

ơ

i,

ư

- Ho t ch t c a thu c là vi khu n Bacillus thuringiensis, subsp. aizaiwai - Thu c an toàn đ i v i ng ố ng và qu n th thiên d ng, môi tr ườ ụ đ ch, không đ c v i cá và ong, đ c ộ ớ ị v i t m. ớ ằ - Th i gian cách ly: 5 ngày ờ t - Thu c có tính ch n l c cao, di ố ọ ọ tr r t h u hi u h n 60 loài sâu h i ạ ơ ừ ấ ữ thu c b cánh ph n (Lepidoptera) ộ ộ ấ , sâu xanh da láng, sâu ăn nh sâu t ư t p, sâu đo, sâu loang, sâu h ng, sâu ạ đ c bông, sâu đ c trái…, trên rau ụ ụ c i, cà chua, d a leo, đ u, hành t ậ ỏ ả . thu c lá, bông v i, nho ả

Thu c tr sâu t

ừ ấ

n m đ i kháng an toàn sinh h c ọ

- Qua g n 8 năm nghiên c u và ch n l c, TS. Nguy n ứ

ễ ng B môn phòng tr sinh h c, Vi n

ọ ọ ừ

ưở ằ

ọ ự ấ

ộ ủ

ầ Th L c, tr ị ộ lúa Đ ng b ng sông C u Long và c ng s đã nghiên ồ c u và ng d ng thành công hai ch ng n m (N m ứ xanh và N m tr ng) phòng tr sâu h i cho cây tr ng ồ ắ và r y nâu h i lúa

ế

- hai ch ph m sinh h c là Ometar (n m xanh) và ầ

ẩ ấ

ọ ứ

Biovip (n m tr ng) ng d ng r ng rãi tr sâu, r y ụ h i lúa ạ

ẩ ố ệ

Vi-ĐK là ch ph m sinh ế h cọ có tác d ng đ i kháng ụ v i các n m gây b nh cho ấ ớ cây tr ngồ

virut ế ẩ - Hi n nay đã phát hi n h n 250 b nh virus ở ệ ễ

Ch ph m tr sâu t ệ ơ ọ ễ ị

200 loài sâu ệ giai đo n sâu non, sâu b d b nhi m virus nh t . b . ấ ọ Ở Khi m c b nh , c th sâu b b m m nhũn do các c b ơ ị ọ ị ề ắ ệ tan rã . Màu s c và đ căng c a c th b bi n đ i. ủ ơ ể ị ế ườ

ơ ể ộ - Đ s n xu t ra ch ph m virus tr sâu, ng ế

ể ả ễ

ổ i ta gây ẩ nhi m virus nhân đa di n (NPV) trên sâu non (V t ch ). ủ ậ ệ Nghi n nát sâu non đã b nhi m virus và pha v i n c ớ ướ ễ ị ề c d ch thu virus đ m nh t đ nh, l c l y n theo t l ậ ỉ ệ ấ ị ọ ấ ướ ị đ c. T d ch này s n xu t ra ch ph m thu c tr sâu ừ ế ả ừ ị N.P.V (Nuclear polyhedrin vius)

- NPV là ch ph m tr sâu ho t l c cao, g m 2 lo i V- Ha

ế ẩ

ạ ự

và V- S1.

t tr sâu xanh, sâu khoang, sâu

ể ệ ừ

- Thu c chuyên dùng đ di trên các lo i cây rau màu, cây xanh đ m tr ng, sâu t ơ công nghi p, cây ăn qu v i hi u qu r t cao ả ấ ả ớ ệ

Ch ph m tuy n trùng

t là mía đ t ế - tr sâu xám h i thu c lá, đ c bi ạ ẩ ố ế ặ ệ ạ

hi u qu khá cao. ả ừ ệ

- Tuy n trùng ký sinh cào cào: Mermis

ế ỗ ế nigrescens. ế

- Tuy n trùng ký sinh mu i: Tuy n trùng Romanomermis culicivorax - Di t sùng b r y (h Scarabaeidae) b ng tuy n ế ằ ọ ọ ầ

ọ Curculionidae trên cam quýt

- Di - Di ệ trùng t côn trùng h ệ t tr d ch i ệ ừ ế ủ

Thu c vi khu n tr chu t ẩ

-Tên s n ph m: BIORAT ẩ ả - s n xu t t vi khu n: ẩ ấ ừ Salmonella enteridis

t chu t vô h i đ i v i con ng

ạ ố ớ

ễ ữ ỏ ế

i, - Lo i thu c di ườ ộ ệ ạ ng. các lo i súc v t và không gây ô nhi m môi tr ạ ườ ậ t vong đ t 100% đ i v i nh ng con ăn b S di ả ố ớ ạ ự ệ 98,7% thành ph n c a BIORAT là lúa, cùng v i ầ ủ ớ và 40% đ i v i nh ng con kh e ti p xúc v i ố ớ ớ ữ m t lo i vi khu n mà khi ăn, chu t s b "s t ộ ẽ ị ố ẩ nh ng con b nh. ệ th

ng hàn" và ch t 3 ngày sau đó. ế

ộ ạ ữ ươ