CHƯƠNG VIII

ả ả

Th ng kê hi u qu s n ệ xu t kinh doanh

N i dung chính

ỉ i nhu n

• Khái ni mệ • H th ng ch tiêu đánh giá hi u qu ệ ố • Th ng kê l ậ ố

I. Khái ni m v hi u qu ả

ề ệ

ả ả

1. Khái ni mệ • Hi u qu s n xu t kinh doanh là s so sánh ệ ữ ế

gi a k t qu v i chi phí b ra ả ớ

VD:

đơn v : tri u VND ị

Vèn

Chi phÝ

Lîi nhuËn

C«ng ty A

500

1000

60

C«ng ty B

500

2000

100

1. Khái ni mệ

• Hi u qu kinh t

ế ủ

c a m t nghi p v , m t ệ ụ đơn v trong ặ ủ ị ấ đ nh là s so sánh gi a ữ ị đích v i chi phí ho c ặ

ả HĐ, m t d án ho c c a 1 ộ ự m t th i kỳ nh t ộ ự ờ ư ng ớ k t qu có h ớ ả ế v i ngu n. ồ ớ – K t quế ả – Chi phí/ngu nồ

2.

Các nguyên t c ắ đánh giá hi u quệ

ế

và HQ xã h i ộ

ư ngợ

• Đánh giá HQ kinh t • Đánh giá HQ vĩ mô và vi mô • Đánh giá HQ đ nh tính và đ nh l ị ị • Đánh giá HQ trư c m t và lâu dài • Đánh giá HQ c a t ng nhân t

ớ ủ ừ

và t ng th ổ

3.

Nhi m vệ

ệ ố ổ

• Thu th p thông tin ậ • Xây d ng h th ng ch tiêu ự • Tính toán và t ng h p ợ • Đánh giá chung và phân tích chi ti tế • D báo và ế

đưa ra đ xu t – khuy n ngh ấ

II. H th ng ch tiêu

ệ ố

đánh giá hi u quệ

=H

KÕt qu¶ phÝ Chi

1. Cách thi ỉ • Ch tiêu d ng thu n ậ ỉ t l p ch tiêu ế ậ ạ

=E

phÝ Chi KÕt qu¶

• Ch tiêu d ng ngh ch ạ ỉ ị

Ngoài ra có th thi

t l p ch tiêu c n biên

ế ậ

=BH

KÕt Chi

qu¶ phÝ

t¨ng mthª t¨ng mthª

• Cách thi ỉ • Ch tiêu d ng thu n ậ ỉ t l p ch tiêu ế ậ ạ

=E

Chi KÕt

phÝ qu¶

t¨ng mthª t¨ng mthª

• Ch tiêu d ng ngh ch ạ ỉ ị

đánh giá hi u qu ả

2. M t s ch tiêu ộ ố ỉ doanh nghi p.ệ • Các ch tiêu • Các ch tiêu

đánh giá hi u qu c a ngu n v n ố đánh giá hi u qu c a ngu n nhân

ỉ ỉ

ả ủ ả ủ

ệ ệ

ồ ồ

l cự

ả ủ ả ủ ổ ả ủ

ệ ệ ệ

• Các ch tiêu ỉ • Các ch tiêu ỉ • Các ch tiêu ỉ  S d ng ch tiêu th ử ụ

đánh giá hi u qu c a chi phí đánh giá hi u qu c a t ng ngu n ồ đánh giá hi u qu c a doanh thu ư ng d ng thu n ạ ỉ

đánh giá hi u qu c a ngu n

ả ủ

2.1 Các ch tiêu v nố

• S c t o ra doanh thu c a ngu n v n

ứ ạ – Công th cứ

thu

=

DTH

NV

– ý nghĩa:

ể ạ

ị ố

Doanh Vèn T 1 ừ đơn v v n có th t o ra bao nhiêu đơn v doanh thu

đánh giá hi u qu c a ngu n

ả ủ

2.1 Các ch tiêu v nố

i nhu n c a

ậ ủ

Lîi=

LNH

NV

• S c t o ra l ứ ạ ngu n v n ồ – Công th cứ – ý nghĩa:

nhuËn Vèn

T 1 ừ đơn v v n có th ể ị ố đơn v ị t o ra bao nhiêu ạ i nhu n l ậ ợ

đánh giá hi u qu c a ệ

ả ủ

2.1 Các ch tiêu ỉ ngu n v n ố ồ

• S c t o ra ti n l

ề ương c a ủ

ứ ạ ồ

TiÒn

l­ong

=

TLH

ngu n v n – Công th cứ – ý nghĩa:

NV

Vèn

T 1 ừ đơn v v n có th ể ị ố đơn v ị t o ra bao nhiêu ạ ti n lề ương

đánh giá hi u qu c a ệ

ả ủ

2.1 Các ch tiêu ỉ ngu n v n ố ồ

• S c t o ra ti n n p ngân sách c a ngu n

ứ ạ

TiÒn

nép

ngan s¸ch

=

NSH

NV

v n ố – Công th cứ – ý nghĩa:

Vèn

T 1 ừ đơn v v n có th t o ra bao nhiêu ể ạ ị ố đơn v ti n n p ngân sách ộ

ị ề

đánh giá hi u qu c a ệ

ả ủ

2.1 Các ch tiêu ỉ ngu n v n ố ồ

ăng

t¨ng

=

GTH

NV

trÞ Gi¸ gia Vèn

• S c t o ra giá tr gia t ứ ạ c a ngu n v n ồ ủ – Công th cứ – ý nghĩa:

ăng

T 1 ừ đơn v v n có th ể ị ố đơn v ị t o ra bao nhiêu ạ giá tr gia t ị

Chú ý

• Đ i v i các ch tiêu khác, th c hi n t

ệ ương

t

ỉ ố ớ nhự ư nhóm 1 • Đ i v i ho t ố ớ

ạ đ ng XNK, có nhóm ch tiêu ệ

ộ đánh giá hi u qu XNK (2.6) • Sau khi tính toán các ch tiêu

ỉ ố ủ

đánh giá hi u ệ đ ể

qu , có th tính ch s c a các ch tiêu ể so sánh gi a các kỳ ữ

DT LN TL NS GT

KQ CP/N

NV HDT/NV HLN/NV HTL/NV HNS/NV HGT/NV

NL HDT/NL HLN/NL HTL/NL HNS/NL HGT/NL

CP HDT/CP HLN/CP HTL/CP HNS/CP HGT/CP

TN HDT/TN HLN/TN HTL/TN HNS/TN HGT/TN

DT HLN/DT HTL/DT HNS/DT HGT/DT

2.6 Các ch tiêu

đánh giá hi u qu XNK ệ

ạ ệ

ệ Kim

=

XH

• Hi u qu ngo i t ả ng¹ch XK phÝ XK

xu t kh u ấ (ngo¹i tÖ) = (néi tÖ)

Chi

Gi¸

XK Gi¸ thµnh

(ngtÖ) XK

(ntÖ)

• Hi u qu ngo i t ạ ệ ả thu

=

XH

Doanh ng¹ch

Kim

nh p kh u ẩ ậ b¸n hµng NK (néi tÖ) NK/Chi phÝ NK (ngo¹i tÖ)

Ví dụ

Kú gèc Kú nghiªn cøu

MH

q (t) q (t)

p (USD/t) z (USD/t) p (USD/t) z (USD/t)

300 270 2000 305 275 2800

A

200 165 2000 205 190 2200

B

Cho biÕt tû gi¸ USD/VND kú gèc 15400 vµ kú nghiªn cøu 15600 H·y ®¸nh gi¸ hiÖu qu¶ kinh doanh cña cty trªn

ữ ệ ơ sở Bư c 1: l p b ng d li u c ả đơn v : nghìn USD ị

Kú gèc Kú nghiªn cøu

DT CP LN DT CP LN

A 600 540 60 854 770 84

B 400 330 70 451 418 33

1000 870 130 1305 1188 117

S

Có th tính ể

đư c các ch tiêu

đánh giá hi u quệ

• S c t o ra doanh thu i nhu n ợ ậ

nhuËn

Doanh

Lîi=

=

LNH

DTH

CP

CP

phÝ Chi

thu phÝ Chi

A

=

A

H

,1=

1111

=

DT

H

,0=

1111

CP

DT

600 540

CP

60 540

ứ ạ c a chi phí: ủ • S c t o ra l ứ ạ c a chi phí ủ

Có th tính ể

đư c các ch tiêu

đánh giá hi u quệ

i nhu n ợ ậ ạ ệ

=A

=

XH

LNH

DT

GTXK(ngt) CPXK (nt)

Lîi Doanh

nhuËn thu

A

xu t kh u • S c t o ra l ứ ạ c a doanh thu: ủ • Hi u qu ngo i t ả ẩ ệ ấ

600

=

=

H

1,0=

,7

215

510*

DT

A XH

CP

60 600

= 15400

*540

-

B ng ch tiêu

đánh giá hi u qu

Kú gèc Kú nghiªn cøu

HDT/CP HLN/CP HLN/DT HX(10-5) HDT/CP HLN/CP HLN/DT HX(10-5)

A 1,11 0,11 0,10 7,22 1,110,110,10 7,12

B 1,21 0,21 0,18 7,86 1,080,080,07 6,92

S 1,15 0,15 0,13 7,47 1,100,100,09 7,05

Ngoài ra, còn tính đư c ch s c a các ch tiêu

ỉ ố ủ

iH1 iH2 iH3 iH4

1,00

1,00

1,00

0,99

A

0,89

0,38

0,39

0,88

B

0,96

0,67

0,69

0,94

S

K t lu n

ế

• Nhìn chung, ho t ạ đ ng s n xu t, kinh

i ậ đ ề đ t ạ

ộ doanh c a doanh nghi p trong c hai kỳ ả ệ t (s c t o ra l có hi u qu t ả ương đ i t ợ ố ố ứ ạ ệ i nhu n nhu n c a doanh thu và l ợ ậ ủ trên m c 0,1 l n); ứ – Kỳ g c, m t hàng B có hi u qu cao h ặ ố m t hàng A

ơn ệ ả

– Kỳ nghiên c u, m t hàng A có hi u qu cao ứ ệ ặ ả

hơn m t hàng B ặ

K t lu n

ế

• So sánh gi a kỳ nghiên c u và kỳ g c,

ấ ằ

ệ ứ

ơn kỳ g c (các ch s ỉ ố

1)

đư c hi u qu g n b ng ả ầ ệ ằ ợ

th y r ng hi u qu s n xu t kinh doanh ả ả kỳ nghiên c u th p h đ u ề £ – M t hàng A duy trì ặ H @

1) kỳ g c ( i ố

ặ h n so v i kỳ g c (i ớ ẳ ệ ố – M t hàng B, hi u qu kinh doanh gi m sút ả H <1)

Bài t pậ

Kú gèc Kú nghiªn cøu

NSLD (sp/cn )

% t¨ng DT

% t¨ng CP

NSLD (sp/cn )

CT A

DT (USD) CP (USD)

450.00 0

342.00 0

CT B

250 5,8 3,5 287,5

550.00 0

407.00 0

ế

t: qsx = qxk và giá xu t kh u chung c a c T ng Cty ẩ

ủ ả ổ

Cho bi kỳ g c là 25 USD/sp và kỳ n/c là 23 USD/sp ố

250 10,4 12,8 300,0

Các ch tiêu c ỉ

ơ sở

• DT: • CP: • LN = DT - CP • NL = q/NSLD = (DT/p)/NSLD

B ng d li u c

ữ ệ ơ sở

Kú gèc Kú n/c

72

DT (n$) CP (n$) LN (n$) NL (ng) DT (n$) CP (n$) LN (n$) NL (ng)

88

450 342 108 72 476.1 354.0 122.1 A

550 407 143 88 607.2 459.1 148.1 B

1000

749

251

160 1083.3 813.1 270.2 160

S

Có th tính ể

đư c các ch tiêu

đánh giá hi u quệ

• S c t o ra doanh thu i nhu n ợ ậ

Doanh

nhuËn

=

Lîi=

DTH

LNH

CP

CP

thu phÝ Chi

phÝ Chi

A 0

A 0

=

=

=

=

H

,0

3158

H

,1

3158

LN

DT

CP

3125 11875

CP

450 342

ứ ạ c a chi phí: ủ • S c t o ra l ứ ạ c a chi phí ủ

Có th tính ể

đư c các ch tiêu

đánh giá hi u quệ

• S c t o ra doanh thu i nhu n ậ

nhuËn

=

=

LNH

A DTH

NL

NL

Lîi Sè

c«ng

nhan

Doanh c«ng

thu nhan

A 0

=

=

=

=

H

5,1

25,6

A DTH 0

LN

NL

NL

108 72

450 72

ứ ạ c a nhân l c ự ủ • S c t o ra l ứ ạ ợ c a nhân l c: ự ủ

Có th tính ể

đư c các ch tiêu

đánh giá hi u quệ

i nhu n ậ

Lîi=

A LNH

DT

nhuËn thu

Doanh

=

24,0

A LNH

DT

108 = 450

• S c t o ra l ợ ứ ạ c a doanh thu ủ

B ng ch tiêu

đánh giá hi u qu kỳ g c ố ệ

HDT/CP HLN/CP HDT/NL HLN/NL HLN/DT

A 1.3158 0.3158 6.25 1.5 0.24

B 1.3514 0.3514 6.25 1.625 0.26

S 1.3351 0.3351 6.25 1.5688 0.251

B ng ch tiêu

đánh giá hi u qu kỳ n/c ệ

HDT/CP HLN/CP HDT/NL HLN/NL HLN/DT

A 1.3449 0.3449 6.6125 1.6958 0.2565

B 1.3226 0.3226 6.9 1.6830 0.2439

S 1.3323 0.3323 6.7706 1.6888 0.2494

Ngoài ra, còn tính đư c ch s c a các ch tiêu

ỉ ố ủ

iH1 iH2 iH3 iH4 iH5

1.0221 1.0922 1.058 1.1306 1.0686 A

0.9787 0.9181 1.104 1.0357 0.9381 B

S 0.9979 0.9916 1.0833 1.0765 0.9937

Nh n xét ậ

ấ ăm 2002

Bài t pậ Có tài li u theo dõi tình hình s n xu t kinh doanh c a 3 ả công ty thu c T ng công ty X n ổ

p (VND/sp)

z (VND/sp)

NSLD (sp/CN)

TiÒn l­¬ng (tr VND/CN)

12000 9500 10000

16

Cty A

DT (tr VND) 1500 0

12000 9300 12500

14

Cty B

2250 0

12000 9000 12000

18

Cty C

3240 0

B ng d li u c

ữ ệ ơ sở

DT (tr VND) CP (tr VND) LN (tr VND) TL (tr VND) NL (ngư i)ờ

15000 11875.0 3125.0 125 2000

22500 17437.5 5062.5 150 2100

32400 24300.0 8100.0 225 4050

Cty A Cty B Cty C

S 69900 53612.5 16287.5 500 8150

đư c s d ng

Các ch tiêu ỉ đánh giá hi u quệ

ợ ử ụ để ả

DT LN TL

HDT/CP

HLN/CP

HTL/CP

CP

HDT/NL

HLN/NL

HTL/NL

NL

HLN/DT

HTL/DT

DT

Có th tính ể

đư c các ch tiêu

đánh giá hi u quệ

• S c t o ra doanh thu i nhu n ợ ậ

Doanh

nhuËn

=

Lîi=

DTH

LNH

CP

CP

thu phÝ Chi

phÝ Chi

A

A

=

=

H

,0=

2632

H

,1=

2632

DT

DT

CP

3125 11875

CP

15000 11875

ứ ạ c a chi phí: ủ • S c t o ra l ứ ạ c a chi phí ủ

Có th tính ể

đư c các ch tiêu

đánh giá hi u quệ

• S c t o ra doanh thu ề ương

l­ TiÒn o

=

=

H

A DTH

TL

NL

CP

Doanh c«ng

thu nhan

ng phÝ Chi

A

=

=

120

H

,0=

1684

A DTH

TL

NL

CP

15000 = 125

2000 11875

• S c t o ra ti n l ứ ạ c a chi phí: ủ ứ ạ c a nhân l c ự ủ

Có th tính ể

đư c các ch tiêu

đánh giá hi u quệ

i nhu n ậ ề ương

nhuËn

=

LNH

=

NL

H A TL

Lîi Sè

c«ng

nhan

NL

l­ TiÒn o c«ng

ng nhan

A

=

=

16=

H

25=

A DTH

DT

NL

2000 125

CP

3125 125

• S c t o ra l ứ ạ ợ c a nhân l c: ự ủ • S c t o ra ti n l ứ ạ c a nhân l c ự ủ

Có th tính ể

đư c các ch tiêu

đánh giá hi u quệ

i nhu n ậ ề ương

Lîi=

=

A LNH

H

TL

DT

nhuËn thu

Doanh

DT

l­ TiÒn o Doanh

ng thu

A

=

=

.0=

2083

H

,0=

1333

A DTH

TL

NL

CT

3125 15000

2000 15000

• S c t o ra l ợ ứ ạ c a doanh thu ủ • S c t o ra ti n l ứ ạ c a doanh thu: ủ

B ng ch tiêu

đánh giá hi u quệ

HDT/CP HLN/CP HTL/CP HDT/NL HLN/NL HTL/NL HLN/DT HTL/DT

A 1.2632 0.26320.1684 120 25.00 16 0.20830.1333

B 1.2903 0.29030.1204 150 33.75 14 0.22500.0933

C 1.3333 0.33330.1666 144 36.00 18 0.25000.1250

1.3038 0.30380.1520 139.8 32.575 16.3 0.23300.1166

S

Nh n xét ậ

đ u s n ề ả

ớ ỏ ợ ạ

Trong kỳ nghiên c u, c 3 công ty xu t kinh doanh có hi u qu ả ệ – V i cùng m t ộ đơn v CP, ớ ị • Công ty C thu v lề ư ng DT l n nh t ấ (1,3333), công ty A đ t DT nh nh t ấ (1,2632) • Tương t • Công ty A trích tr lả ương nhân công cao

v i ch tiêu l ỉ i nhu n ậ ự ớ ợ

ấ ấ

nh t (0,1684), công ty B th p nh t ấ (0,1204)

Nh n xét ậ

– V i cùng m t

ộ đơn v nhân công, ớ • Công ty B thu v lề ư ng DT l n nh t ợ ấ (150), công ty A đ t DT nh nh t (120) ỏ ấ ạ i c a nhân ợ ủ ỷ ấ ấ ấ

• Công ty C có t ấ

su t sinh l công cao nh t (36), công ty A th p nh t (25)

• Công ty C tr lả ương nhân công cao nh t ấ

(18), công ty B th p nh t (14) ấ ấ

Nh n xét ậ

– V i cùng m t ớ • Công ty C có t

ộ đơn v doanh thu, su t sinh l ợ ớ ỷ ấ

ị ỷ ấ (0.25), công ty A có t nh t (0,2083)

su t sinh l i l n nh t ợ ấ i nh ỏ

• Công ty A trích tr lả ương nhân công cao

ấ ấ

nh t (0.1333), công ty B th p nh t ấ (0.0933)

ậ ấ

Phân tích các b ph n c u thành chi phí, doanh thu và l ệ ợ

ộ i nhu n c a doanh nghi p ậ ủ • Chi phí • Doanh thu • L i nhu n ậ

CP ($)

DT ($)

S¶n l­ îng (sp)

NS

NSL Dbq (sp/ CN)

TSC §/sp

NVL/s p

TL CN

30000 6.1 2.7125 2160 900 940

16 1920

Kú gèc

A

36000 6.0 2.8250 2304 1100 1000 18 2160

Kú n/c

25000 6.5

2.9 1800 750 850

15 1500

Kú gèc

B

27000 6.3

2.7 1980 800 820

1700

Kú n/c

15.4 545

Yêu c uầ

• Đánh giá hi u qu s n xu t – kinh doanh ả ả

c a doanh nghi p ủ

• Xác đ nh các ch tiêu c n biên

đánh giá

ệ ỉ

hi u qu c a chi phí ả ủ

Xác đ nh

đư c các ch tiêu c

ơ sở

• K t qu : ả ế – DT – LN = DT - CP – NS – TL

• Chi phí/ngu nồ

– CP = (Kh u hao + NVL)SL + TL + NS + ấ – NL = S n lả ư ng /Nsu t ấ – DT

DT

LN

TL

NS

KQ CP/N

CP

HDT/CP

HLN/CP

HTL/CP

HNS/CP

NL

HDT/NL

HLN/NL

HTL/NL

HNS/NL

DT

HLN/DT

HTL/DT

HNS/DT

đánh giá hi u qu (11) ệ

ỉ ỉ ố ủ

đánh giá hi u qu ả

• B ng ch s c a ch tiêu c n biên (4)

• B ng ch tiêu ả ả • B ng ch s c a các ch tiêu (11) ả • Nh n xét ậ • B ng ch tiêu c n biên ả ỉ c a chi phí (4) ủ ỉ ố ủ ả

III. Th ng kê v l

ề ợ

i nhu n ậ

• Khái ni mệ • Nhi m v ụ ệ • Phân tích s bi n ự ế đ ng c a l ủ ợ ộ • Mô hình hoá quan h gi a l ệ ữ ợ

i nhu n ậ i nhu n và ậ

i nhu n

các ch tiêu khác ậ

• D báo l ự

1. Khái ni mệ

• L i nhu n là s tuy t

ệ đ i bi u hi n

ố ể

ậ ệ

chênh l ch gi a doanh thu và chi phí b ỏ ữ ra trong t ng th i kỳ nh t

ấ đ nh. ị

ờ • CT: LN = DT - CP

Ví dụ

• Doanh s CH: 200 sp/tháng ố • Giá bán: 2 trVND/sp • Giá v n hàng bán: 1,5 trVND/sp • CP thuê đ a ị đi m + bán hàng + qu n lý: 5 ể

trVND/tháng

• CP lưu kho + v n chuy n + khác: 0,2

trVND/sp  Xác đ nh l

i nhu n

• Doanh thu tháng: 2*200 = 400 (trVND) • Chi phí: ố

 L i nhu n: 400 – 345 = 55 (trVND)

– Giá v n hàng bán: 1,5*200 = 300 (trVND) – Chi phí v/c, lưu kho ..: 0,2*200 = 40 (trVND) – Chi phí qu n lý + bán hàng .. = 5 trVND ả T ng CP = 345 (tr VND) ợ

2. Nhi m vệ

i nhu n (qua th i

i nhu n. ạ ợ ự ế đ ng c a l ộ

ậ ủ ợ

• Tính toán các lo i l • Phân tích s bi n gian, do nh h ở ả

• Đánh giá tình hình th c hi n k ho ch l

i

ậ ư ng c a các nhân t ). ố ạ ệ

ủ ự

ế

nhu n.ậ

i

• Mô hình hoá xu hư ng phát tri n c a l

ể ủ ợ

• D báo v l

nhu nậ ự

ề ợ

i nhu n ậ

3. Phân tích s bi n

i nhu n

ự ế đ ng c a l ộ

ủ ợ

• Phân tích s bi n

ự ế đ ng c a LN theo nhân ủ

tố – Phương pháp HTCS – Phương pháp phân tích liên hoàn ộ

• Phân tích bi n ế đ ng c a LN theo k t c u ế ấ

– K t c u m t hàng, nhóm hàng ế ấ ặ – K t c u th tr ị ư ngờ ế ấ – K t c u ế ấ đơn v thành viên… ị

c u

ố ấ

3.1 Phân tích bi n ế đ ng LN theo nhân t ộ thành

• M i liên h : ệ

LN = DT – CP  LN = (p - z)*q

• Xác đ nh t/c ch t l

ấ ư ng, kh i l

ố ư ng c a ợ

ị các nhân t

ợ c u thành

ố ấ

Phân tích bi n ế đ ng c a LN b ng HTCS

• Bư c 1: Xây d ng HTCS • Bư c 2: Tính các l ư ng t ợ

ớ ớ

ăng/gi m tuy t ả

đ iố

• Bư c 3: Tính các l

ư ng t ợ

ăng/gi m tả

ương

đ iố

• Bư c 4: K t lu n ậ

ế

Bư c 1ớ

=

LN

(

zp

*)

q

-

=

I

I

*

I

*

I

LN

z LN

p LN

q LN

p

z

*

*

z

*

*

0

0

p 1

z 1

z 1

( (

) )

- - - - (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229)

( (

) )

( (

) )

( (

) )

p

z

*

q 1 q

p 1 p

0 z

*

p

z

*

q 1 q

z

*

0

0

0

0

0

q 1 q 1

0

0

0

p 1 p 1

0

q 1 q 1

- - - - (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229)

Bư c 2ớ

=

(

*)

(

z

*)

)

LN z (

p 1

z 1

q 1

p 1

0

q 1

=

- - - D (cid:229) (cid:229)

(

z

*)

(

z

*)

)

LN p (

p 1

0

q 1

p 0

0

q 1

=

- - - D (cid:229) (cid:229)

(

p

z

*)

(

p

z

*)

q

)

LN q (

0

0

q 1

0

0

0

=

- - - D (cid:229) (cid:229)

LN

(

*)

(

p

z

*)

q

p 1

z 1

q 1

0

0

0

- - - D (cid:229) (cid:229)

Bư c 3ớ

LN

LN

LN

p

q

z

=

+

+

D D D D

LN z

(

p

*)

q

(

p

( z

) *)

q

( z

) *)

q

(

p

( z

) *)

q

(

p

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Bư c 4: K t lu n ậ

ế

- - - - (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229)

Ví dụ

Kú gèc Kú nghiªn cøu

MH

p (USD/ sp) q (ngh×n sp) z (USD/ SP) p (USD/ sp) q (ngh×n sp) z (USD/ SP)

A 250 20 235 240 25 220

B 500 6 485 520 5 500

C 420 9 375 410 10 360

Bư c 1ớ

=

p

z

q

795000

0

0

0

=

· - (cid:229)

p

z

900000

0

0

q 1

· - (cid:229)

) ) )

=

z

650000

p 1

0

· - (cid:229)

( ( ( (

)

q 1 =

1100000

p 1

z 1

q 1

· - (cid:229)

=

LN

(

zp

*)

q

=

I

I

*

I

*

I

LN

z LN

p LN

q LN

1100000 795000

1100000 650000

650000 900000

900000 795000

,1

3836

,1

6923

,0

7222

,1

1321

-

%36,38

%23,69

%78,27

%21,13

› › fl ›

Bư c 2ớ

=

=

1100000

650000

450000

($)

)

zLN (

=

-=

- D

650000

900000

250000

($)

pLN (

=

=

- D )

900000

795000

105000

($)

)

qLN (

=

=

- D

D LN

1100000

795000

305000

($)

-

Bư c 3ớ

=

+

+

305000 795000

450000 795000

250000 795000

105000 795000

%36,38

%60,56

%45,31

%21,13

Bư c 4: K t lu n ậ

ế

-

ớ ớ ố

ứ ứ

ố đã ệ đ i là ố

• L i nhu n kỳ nghiên c u so v i kỳ g c tăng lên 38,36% tương ng v i s tuy t 305000 USD do các nhân tố – Do giá thành xu t kh u gi m làm cho LNXK t ẩ

ăng ấ ả

450000 USD

– Do giá xu t kh u gi m làm cho LNXK gi m ả ẩ ấ ả

– Do lư ng xu t kh u t ẩ ăng làm cho LNXK tăng ấ

• Nhìn chung trong 38,36% tăng lên c a LNXK, ăng 56,60%, p gi m làm

ả ăng làm cho

z gi m làm cho LN t cho LNXK gi m 31,45% và q t LNXK tăng 13,21%

250000 USD ợ 105000 USD

3.2 Phân tích bi n ế đ ngLN theo k t c u ế ấ ộ

Lîi nhuËn (ngh×n USD)

MÆt hµng

Kú gèc

Kú n/c

A

25

22.5

B

18

21.6

C

17

20.4

Phân tích

ăng

LN (nghìn USD)

Lư ng t ợ gi mả

iLN (%) M t ặ hàng

Kỳ n/c ($) (%) Kỳ g cố

% nh ả hư ng ở i t ng t ớ ổ thể

25

22.5

90

- 2.5

-10

- 4.17

A

18

21.6

120

+ 3.6

+20

+ 6.00

B

17

20.4

120

+ 3.4

+20

+ 5.67

C

60

64,5

107.5

+4.5

+ 7.5

+7.50

S

Nh n xét ậ

ố ăng 7,5% ớ ệ đ i 4,5 nghìn USD

tương ng v i s tuy t – LN MHA gi m 10% so v i kỳ g c, t

• LN chung kỳ n/c so v i kỳ g c t ớ ố ả

ố ớ

ố ương ng 2,5 ứ

nghìn USD

– LN MHB tăng 20% so v i kỳ g c, t ố ương ng 3,6 ứ ớ

nghìn USD

– LN MHC tăng 20% so v i kỳ g c, t ố ương ng 3,4 ứ ớ

• Nhìn chung trong 7,50% tăng lên c a LN chung

đóng góp -4,17%;

kỳ n/c so v i kỳ g c, MHA ố MHB góp +6% và MHC góp + 5,67%

nghìn USD

4. Mô hình hoá xu th phát tri n c a LN ế

ể ủ

nh h

ư ng (hàm h i quy)

• Theo nhân t ố ả • Theo th i gian (hàm xu th ) ế

Ví dụ

TG ‘93 ‘94 ‘95 ’96 ’97 ‘98 ‘99 ’00 ‘01 ’02

1.0 1.3 1.8 2.0 2.0 1.9 2.2 2.6 2.9 3.2

LN ($)

Đ thồ ị

3.5

3

2.5

2

1.5

1

0.5

0

‘93

‘94

‘95

’96

’97

‘98

‘99

’00

‘01

’02

yt’ t’2

Năm ‘93 ’94 ’95 ’96 ’97 ’98 ’99 ’00 ’01 ’02

S (LN) y 1.0 1.3 1.8 2.0 2.0 1.9 2.2 2.6 2.9 3.2 20.9 t’ -9 -7 -5 -3 -1 1 3 5 7 9 0 35.5 330

Phương trình hàm xu thế

• y = 0,9067 + 0,2152*t • y = 2,09 + 0,1076*t’

5. D báo LN

• Phương pháp s d ng ợ

ử ụ ăng/gi m tuy t ả ể

ệ đ i bình quân

ệ ự

ạ ế

đư c phợ

– Dùng lư ng t ố – Dùng t c ố đ phát tri n bình quân ộ – Dùng phương pháp ngo i suy hàm xu th • ý nghĩa: giúp doanh nghi p l a ch n ọ ương án kinh doanh hi u qu ả