HÀNH VI TỔ CHỨC HỒ THIỆN THÔNG MINH W W W . P R E N H A L L . C O M / R O B B I N S

PHAÀN HAI

Tính cách

CAÁP ÑOÄ CAÙ NHAÂN

4

g n ơ ư h C

SAU KHI HỌC XONG CHƯƠNG NÀY, NGƯỜI HỌC CẦN NẮM RÕ CÁC NỘI DUNG CHÍNH SAU ĐÂY :

1. Giải thích các yếu tố xác định tính cách cá nhân.

2.

Xác định các đặc điểm chính trong mô hình 5 tính cách.

3. Giải thích mối ảnh hưởng của mẫu công việc lên tính

cách/kết quả công việc.

U Ể I H M Ì T N Ầ C H N Í H C U Ê I T C Ụ M C Á C

2

Tính cách là gì ?

Tính cách

Tổng thể các cách thức trong đó một cá nhân phản ứng và tương tác với môi trường của cá nhân đó.

E X H I B I T

4-1

3

Các đặc điểm tính cách

Các đặc điểm tính cách

Các đặc điểm ổn định để diễn tả sự riêng có của một hành vi cá nhân

Các yếu tố xác định tính cách : Các yếu tố xác định tính cách :

• Di truyền • Di truyền

• Môi trường • Môi trường

• Hoàn cảnh • Hoàn cảnh

4

Tính hướng ngoại

Mô hình 5 tính cách

Dễ hộp nhập, hay nói và quyết đoán

Tính cởi mở

Tính hòa đồng

Có óc tưởng tượng, nhạy cảm về nghệ thuật Hợp tác và tin cậy

Tính ổn định tình cảm

Tính chu toàn Bình tỉnh, nhiệt tình, tích cực, chắc chắn.

5

Có trách nhiệm, cố chấp và định hướng thành tích

Các loại tính cách ảnh hưởng đến hành vi

 Mức độ tự chủ  Thực dụng  Tự kính trọng  Tự kiểm soát  Chấp nhận rủi ro

6

Mức độ tự chủ

Mức độ tự chủ

Mức độ mà họ cho rằng họ kiểm soát số phận của họ

Người nội thuộc

Họ kiểm soát động số phận của họ

Người ngoại thuộc

7

Cuộc sống của họ bị kiểm soát bởi lực lượng bên ngoài

Thực dụng

Thực dụng

Mức độ cá nhân thực dụng thường giữ khoảng cách về tình cảm và cho rằng kết quả cuối cùng có thể lý giải cho phương tiện

Các điều kiện ứng dụng tính thực dụng Các điều kiện ứng dụng tính thực dụng

• Tương tác trực tiếp • Tương tác trực tiếp

• Tối thiểu các quy định và nội quy • Tối thiểu các quy định và nội quy

• Tình cảm không chi phối • Tình cảm không chi phối

8

Tự trọng và tự kiểm soát

Tự trọng

Mức độ tôn trọng đối với bản thân

Tự kiểm soát

9

Đặc điểm tính cách đo lường khả năng điều chỉnh hành vi đối với những dấu hiệu bên ngoài

Chấp nhận rủi ro

 Các nhà quản trị chấp nhận rủi ro cao

 Quyết định nhanh.  Sử dụng ít thông tin khi ra quyết định.  Hoạt động trong các tổ chức môi giới và mua bán bất động sản.

 Các nhà quản trị chấp nhận rủi ro thấp  Chậm trong việc ra quyết định.  Đòi hỏi nhiều thông tin trước khi ra quyết định.  Tồn tại trong các tổ chức lớn với môi trường ổn định.

 Thiên hướng rủi ro

 Hướng các nhà quản trị chấp nhận rủi ro vào đúng công việc sẽ

10

đem lơi ích cho tổ chức.

Tính cách phù hợp công việc

Lý thuyết tính cách phù hợp công việc

Loại tính cách Loại tính cách

• Thực tế • Thực tế

• Điều tra • Điều tra

• Xã hội • Xã hội

• Nguyên tắc • Nguyên tắc

• Doanh nhân • Doanh nhân

• Nghệ sĩ • Nghệ sĩ

11

Xác định 6 loại tính cách và ghép từng loại tính cách phù hợp công việc nhằm đạt sự thỏa mãn và sự gắn bó của nhân viên