HÀNH VI TỔ CHỨC
1 OB_HK172_Htmchau
OB_HK172_Htmchau 2
Các nội dung chính
CĂNG THẲNG TRONG CÔNG VIỆC
Định nghĩa sự căng thẳng
Nguyên nhân gây nên sự căng thẳng
Các loại căng thẳng
Các dấu hiệu nhận biết sự căng thẳng tiêu cực
Tác hại của sự ng thẳng tiêu cực
Quản lý sự căng thẳng
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG LÀM VIỆC
Định nghĩa chất lượng cuộc sống (CLCS)
Các thành phần của CLCS
Các tiêu chí phản ánh CLCS
Cân bằng công việc và cuộc sống
OB_HK172_Htmchau 3
OB_HK172_Htmchau 4
Căng thẳng trong công việc
Căng thẳng cụm từ chung chỉ những sức ép / áp lực con
người cảm nhận đối mặt trong cuộc sống.
Định nghĩa sự căng thẳng (stress)
21-Feb-18 htmchau@hcmut.edu.vn 5
Theo Walter Cannon (1927)
Theo R.S. Lazarus (1966)
Theo Lazarus & S. Folkman (1984)
Stress xuất hiện khi áp lực vượt quá khả năng thông thường của bạn để ứng phó
Stress được hiểu đơn thuần phản ứng “cài đặt sẵn” của thể trước những
nhân tố gây hại nhằm huy động sức mạnh của thể để ứng phó.
Căng thẳng xuất hiện khi nhân nhận thấy rằng họ không thể ứng phó/ đáp
ứng được với những yêu cầu đối với họ hoặc đe dọa sự tồn tại khỏe mạnh của
họ.
Stress kết quả của sự mất cân bằng giữa những yêu cầunhững nguồn lực.
Theo Palmer (1999)