THÔNG TIN VÀ QUY T Đ NH QU N TR KINH DOANH
1- Khái ni m, vai trò c a thông tin trong quá trình qu n tr kinh doanh
1.1- Khái ni m thông tin
Thông tin m t khái ni m đã t lâu đ i, m t khái ni m r t r ng. Tùy
thu c vào t ng lĩnh v c nghiên c u, mà đ a ra nh ng đ nh nghĩa khác nhau và gi i h n ư
khái ni m đó l i ph c v m c đích nghiên c u.
Ch ng h n:
- Thông tin là n i dung c a th gi i bên ngoài đ c th hi n trong s nh n th c ế ượ
c a con ng i (N.Viner). ườ
- Thông tin là s ch ng l i c a s b t đ nh (Shannon.K).
- Thông tin là s truy n đ a đ đa d ng (Esbi.R). ư
- Thông tin là th c th đ đo tính ph c t p (Mole.A)
- Thông tin là xác su t s l a ch n (Iaglom).
- Thông tin nh ng tín hi u đ c thu nh n, đ c hi u đ c đánh giá ượ ượ ượ
ích cho vi c ra quy t đ nh (các nhà qu n lý kinh t ). ế ế
- Thông tin là m t ph m trù ph n ánh n i dung và hình th c v n đ ng c a các s
v t hi n t ng. Theo quan đi m h th ng thì thông tin s h n ch tính đa d ng ượ ế
c a m i h th ng s v t đ i v i môi tr ng, thông tin tính tr t t c a các đ i ườ
t ng v t ch t có nh ng m i liên h bi n ch ng (các nhà đi u khi n h c).ượ
- Thông tin là m t ph m trù tri t h c ph n ánh s v n đ ng và t ng tác c a các ế ươ
hi n t ng, s v t và quá trình t duy (các nhà tri t h c). ượ ư ế
Hay g n h n: Thông tin quá trình ph n ánh ti p nh n ph n ánh, bi n ph n ơ ế ế
ánh thành hi u bi t, thành tri th c. ế
- Thông tin qu n trong h th ng kinh t h i s ph n ánh n i dung ế
hình th c v n đ ng, liên h gi a các đ i t ng, y u t c a h th ng đó gi a h ượ ế
th ng đó v i môi tr ng (các nhà xã h i h c). ườ
T nh ng đ nh nghĩa trên, có th rút ra khái ni m sau: Thông tin kinh t là nh ng ế
tín hi u, đ c thu nh n, đ c hi u đ c đánh giá làích trong vi c ra quy t đ nh ượ ượ ượ ế
qu n tr kinh doanh c a ch doanh nghi p.
M t s đ c tr ng c b n c a thông tin. ư ơ
a. Thông tin g n li n v i quá trình đi u khi n
B n thân thông tin không m c đích t thân. ch t n t i ýnghĩa trong
m t h th ng đi u khi n nào đó. thông tin b t kỳ hình th c nào: b ng bi u,
hi u, mã hi u, bi u đ , xung đi n v.v... đ u th d dàng th y r ng nó là y u t c ế ơ
b n c a m t quá trình thành l p, l a ch n phát ra quy t đ nh đ đi u khi n m t h ế
th ng nào đó, h th ng này có th là trong t nhiê, trong xã h i ho c trong t duy. ư
b. Thông tin có tính t ng đ iươ
Ph ng pháp phân tích h th ng đ kh ng đ nh tính b t đ nh c a m t quá trìnhươ
đi u khi n ph c t p. Tính b t đ nh đó chính tình tr ng không đ y đ thông tin.
Đi u này cũng nghĩa m i thông tin ch m t s ph n ánh ch a đ y đ v hi n ư
t ng vào s v t đ c ph n ánh, đ ng th i cũng ph thu c vào trình đ khượ ượ
năng c a n i ph n ánh. Tính t ng đ i c a thông tin th hi n r t rõ nét đ i v i các h ơ ươ
th ng kinh t xã h i, vì đây là các h th ng đ ng, h th ng m , đ i v i nhi u m t còn ế
có th coi là m t h th ng h p đen.
c. Tính đ nh h ng c a thông tin ướ
Thông tin ph n ánh m i quan h gi a đ i t ng đ c ph n ánh n i nh n ượ ượ ơ
ph n ánh. Đây là m t quan h hai ngôi.
S đ 1:ơ
T đ i t ng đ c ph n ánh t i ch th nh n ph n ánh đ c coi h ng c a ượ ượ ượ ướ
thông tin, thi u m t trong hai ngôi thông tin không h ng th c t không còn ýế ướ ế
nghĩa c a thông tin n a.
Trong th c t , th ng đ c hi u h ng c a thông tin là t n i phát đ n n i nh n. ế ườ ượ ướ ơ ế ơ
d. M i thông tin đ u có v t mang tin và l ng tin ượ
Hình th c v t c th c a thông tin v t mang tin. th so sánh thông tin
linh h n còn v t mang tin là cái v v t ch t. Đ rõ nét khi nói v v t mang tin ng i ta ườ
s d ng khái ni m n i dung tin v t mang tin. N i dung tin bao gi cũng ph i
m t v t mang tin nào đó. Trên m t v t mang tin th nhi u n i dung tin thông
tin th ng thay đ i v t mang tin trong quá trình l u chuy n c a mình.ườ ư
Khái ni m v t mang tin r t quan tr ng trong tin h c - khoa h c nghiên c u và x
thông tin t đ ng. Hi n nay, x thông tin trên máy tính đi n t m i ch hoàn toàn
x lôgic s h c v t mang tin. Còn máy tính suy hay nói cách khác máy tính x
theo n i dung tin thì đang ni m hy v ng m c tiêu ph n đ u ti n t i c a khoa ế
h c máy tính và tin h c.
thuy t thông tin nh ng đóng góp r t quan tr ng mang ý nghĩa cách m ngế
đó thông tin đo đ c. M t trong nh ng đ n v đo l ngs đ i ngh ch c a s b tượ ơ ườ
đ nh (Entropi) do Shannon K. và M.Iaglom trên c s xác su t toán h c phát minh ra. ơ
Khái ni m kh i l ng tin đ c dùng cho vi c đo quy c a v t mang tin. Đ n ượ ượ ơ
gi n có th g i là đ dài b n tin. Đ n v k thu t tin h c đ đo b n tin hi n nay là Bit. ơ
M t thông tin đ c hóa sang h nh phân (Binary Digit), s l ng ch s nh phân ượ ượ
c a b n tin đã mã hóa đó chính là đ dài c a thông tin.
Trong lĩnh v c qu n tr kinh t - h th ng phát tri n cao nh t c a các h th ng ế
trong t nhiên h i, v n đ thông tin đ c đ c p trong r t nhi u các công trình ượ
nghiên c u.
Thông tin qu n tr kinh doanh nh ng đ i l ng đ c đo l ng, miêu t các ượ ượ ườ
hi n t ng kinh t - h i phát sinh m t cách ch n l c đ ph c v quá trình qu n ượ ế
tr kinh doanh.
Thông tin kinh t th ng đ c th c hi n d i các hình th c ch y u sau:ế ườ ượ ướ ế
- Các s ki n s hi u bi t c a con ng i v các đ i t ng quá trình kinh ế ườ ượ
t , trong đó con ng i đ ng th i cũng là thành ph n c a chính h th ng đó. ế ườ
- Nh ng m i liên h bên trong gi a các đ i t ng và thành ph n c a h th ng. ượ
- Nh ng b ph n y u t phi v t ch t c a h th ng nh tri th c, ph ng ế ư ươ
h ng t duy ho t đ ng, quan h tâm lý, y u t sinh lý. ướ ư ế
- Nh ng thông báo v n đ ng trong h th ng, ho c trao đ i gi a h th ng này
v i h th ng khác, gi a h th ng và môi tr ng. ườ
- Nh ng quy đ nh nh n th c chung, ho c pháp ch chung nh t v s ph i h p ế
hành đ ng gi a các đ i t ng và thành ph n h th ng. ượ
- Nh ng m c tiêu nhi m v h th ng các ph n t trong đó c n ph i
th c hi n.
1.2 - Vai trò thông tin trong quá trình qu n tr kinh t ế
Đ hi u vai trò thông tin trong quá trình qu n tr c n ph i xem xét khái ni m
v các quá trình qu n tr - M t trong nh ng n i dung nghiên c u quan tr ng c a môn
khoa h c qu n lý. Nh đã bi t qu n tr bao gi cũng đ c xem xét trên hai m t: m t ư ế ượ
c c u và m t quá trình c a s tác đ ng mà các ch th qu n tr ti n hành đ i v i đ iơ ế
t ng qu n tr .ượ
M t quá trình c a s tác đ ng đ c bi u hi n trong nh ng tác đ ng th ng ượ ườ
xuyên tác đ ng đ nh kỳ. Tác đ ng qu n tr th ng xuyên do các ch c năng qu n lý, ườ
c c u qu n tr , các th ch hi n hành v.v... gây ra. Tác đ ng lo i này tính n đ nhơ ế
dài ngày và đ c ti n hành ít c n s tham gia c a h đi u khi n.ượ ế
Tác đ ng qu n tr đ nh kỳ k c tác đ ng nh t th i, g n li n v i nh ng quy t ế
đ nh qu n tr c th . đ c đi m di n ra trong m t th i đi m nh t đ nh
nh m vào nh ng m t khác nhau c a đ i t ng qu n tr trong nh ng tình hu ng c ượ
th . Do đó, nó đ c đ a ra và th c hi n khi ch doanh nghi p tr c ti p ti n hành phân ượ ư ế ế
tích tình hu ng chu n b các ph ng án quy t đ nh qu n tr th c hi n các quy t ươ ế ế
đ nh qu n tr l a ch n.
Ph ng ti n ti n hành đ c tr ng cho ho t đ ng qu n tr thông tin, b i tácươ ế ư
đ ng qu n tr đ u đ c chuy n t i ng i ch p hành thông qua thông tin. Trong t ng ượ ườ
th tác nghi p qu n tr , các tác nghi p v thu nh p, truy n đ t l u tr thông tin ư
chi m t tr ng r t l n. M t khác các ph ng ti n k thu t đ c s d ng trong bế ươ ượ
máy qu n tr trong đó đa s liên quan đ n h th ng thông tin cũng các ph ng ế ươ
ti n trong quá trình qu n - hai lo i ph ng ti n ti n hành trên đây quan h b ươ ế
sung nhau đ u g n li n v i ho t đ ng trí tu c a cán b nhân viên trong b máy
qu n tr . Ngay c các ho t đ ng trí tu suy lu n c a con ng i cũng đ c coi ườ ượ
ho t đ ng x lý thông tin cao c p đ c bi t.
Quá trình qu n tr th đ c trình bày d i góc đ khoa h c h th ng tin ượ ướ
h c nh sau: ư
S đ 2:ơ