L I NÓI Đ U
1. do ch n đ i
Xu th h i nh p kinh t qu c t đã và đang t o ra s c ép c nh tranh toế ế ế
l n đ i v i các doanh nghi p trong và ngoài n c. Đ t n t i và phát tri n, các ướ
doanh nghi p Vi t Nam ph i luôn ch đ ng tìm k m các gi i pháp nh m nâng cao ế
năng su t và kh ng c nh tranh, đáp ng nhu c u ny càng cao c a th tr ng. ườ
M t trong s c gi i pháp đó là vi c áp d ng các công c qu n lý m i trong ho t
đ ng s n xu t kinh doanh, n i b t là vi c tri n khai áp d ng h th ng qu n
ch t l ng theo tiêu chu n ISO. ượ
Qua nhi u năm áp d ng h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n ISO ượ
t i Vi t Nam, bên c nh nh ng thay đ i theo chi u h ng tích c c thì còn t n t i ướ
nhi u b t c p. Đa s các doanh nghi p nh n th y đ c t m quan tr ng c a vi c ượ
áp d ng h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n ISO và tri n khai có hi u ượ
qu . Tuy nhiên, tr c tâm a chu ng b ng c p c a ng i Vi t Nam, không ít ướ ư ườ
doanh nghi p ch c g ng đ t đ c ch ng ch ISO nh ng không th c s tri n ượ ư
khai và d n đ n hi u qu s n xu t kinh doanh không đ t yêu c u. ế
Ngành c khí ch t o n c ta th i gian qua có b c phát tri n nhanhơ ế ướ ướ
chóng. Nh ng th c t cho th y các doanh nghi p c khí trong n c l i g p r tư ế ơ ướ
nhi u khó khăn tr c yêu c u ph i liên t c đ i m i công ngh . Các doanh nghi p ướ
ph i t v t qua khó khăn b ng chính năng l c c a mình và công ty c ph n Xích ượ
líp Đông Anh là m t ví d đi n hình. V i h ng đi đúng đ n trong công tác qu n ướ
ch t l ng, công ty không ng ng phát tri n trong nh ng năm qua và nh n đ c ượ ượ
nhi u b ng khen c a Đ ng và Nhà n c. ướ
Sau quá trình h c t p môn Qu n tr ch t l ng và tìm hi u th c t công ượ ế
tác qu n lý ch t l ng t i công ty c ph n Xích líp Đông Anh, nhóm xin ch n đ ượ
tài nghiên c u: “Th c tr ng áp d ng h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n ượ
ISO 9001:2008 và ISO 14001:2004 t i công ty c ph n Xích líp Đông Anh”.
2. M c đích và ph ng pháp nghiên c u ươ
i vi t có m c đích làmth c tr ng tri n khai h th ng qu n lý ch tế
l ng theo tiêu chu n ISO 9001:2008 và ISO 14001:2004 t i công ty c ph n Xíchượ
líp Đông Anh, t đó đ a ra các gi i pháp nh m nâng cao hi u qu th c hi n, tăng ư
năng su t và kh năng c nh tranh, đ ng th i hoàn thi n công tác qu n lý ch t
l ng t i doanh nghi p.ượ
i vi t s d ng ph ng pháp nghiên c u lý thuy t, quan sát th c ti n vàế ươ ế
phân tích s li u đ đánh giá hi u qu qu n lý ch t l ng t i công ty c ph n ượ
ch líp Đông Anh, t đó đ xu t m t s gi i giáp nh m nâng cao hi u qu qu n
lý.
3. Ph m viđ i t ng nghiên c u ượ
- Đ i t ng nghiên c u: h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n ISO ượ ư
9001:2008 và ISO 14001:2004 t i công ty c ph n Xích líp Đông Anh
- Ph m vi nghiên c u: ho t đ ng qu n lý ch t l ng t i công ty c ph n ượ
ch líp Đông Anh
4. K t c u bài vi tế ế
i vi t g m 3 ph n chính:ế
- Ph n 1: C s lý lu n ơ
- Ph n 2: Th c tr ng áp d ng h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu ượ
chu n ISO 9001:2008 và ISO 14001:2004 t i công ty c ph n Xích líp Đông Anh
- Ph n 3: M t s đ xu t nh m nâng cao hi u qu qu n lý ch t l ng t i ượ
ng ty c ph n Xích líp Đông Anh
-
N I DUNG
CH NG I. C S LU NƯƠ Ơ
1. Ch t l ng ượ
1.1. Khái ni m
Trong đi u ki n hi n nay, th tr ng hàng hóa ngày càng m r ng và mang ườ
nh toàn c u, tính c nh tranh tăng cao. Chính vì th , các doanh nghi p trên toàn ế
th gi i, trong m i lĩnh v c ngành ngh đ u quan tâm đ n ch t l ng vàế ế ượ
nh ng nhìn nh n đúng đ n v ch t l ng. Xung quanh v n đ y, có nhi u quan ượ
đi m khác nhau, trong đó có m t s quan đi m chính:
- Ch t l ng là thu c tính và b n ch t c a s v t, đ c tính khách quan ượ
c a s v t, ch nó là cái gì (t đi n bách khoa Vi t Nam t p 1)
- Ch t l ng là s phù h p v i yêu c u s d ng và m c đích s d ng ượ
(Joseph Juran)
- Ch t l ng là toàn b đ c tính c a s n ph m làm th a mãn yêu c u đã ượ
đ ra (c quan ki m tra ch t l ng M ) ơ ượ
- Ch t l ng là s th a mãn t i đa yêu c u c a ng i tiêu dùng (Ishikawa ượ ườ
Kaoru)
- Ch t l ng là m c đ c a m t t p h p các đ c tính làm th a mãn nhu ượ
c u (ISO 9000-2000)
- …
1.2. Đ c đi m
- Ch t l ng s n ph m là t ng h p các đ c tính c a s n ph m đó ượ
+ Đ c tính kĩ thu t: các đ c tính đ c tr ng b i ch tiêu kĩ thu t nh đ tin ư ư
c y, đ chính xác, đ an toàn, tu i th ,…
+ Đ c tính kinh t : c s c a các đ c tính kinh t là các đ c tính kĩ thu t ế ơ ế
t ch c. Kĩ thu t t t t o cho s n ph m có đ chính xác cao, đ tin c y cao,
v n hành t t nên chi phí s n xu t tăng lên và chi ps d ng th p.
- M t s n ph m có ch t l ng ph i là s n ph m làm th a mãn đ c yêu ượ ượ
c u c a ng i tiêu dùng. N u m t s n ph m vì lý doo đókhông đáp ng ườ ế
đ c nhu c u thì b coi là có ch t l ng kém, cho trình đ ng ngh đ chượ ượ ế
t o ra s n ph m đó th r t hi n đ i. Đây là m t k t lu n then ch t và là c s ế ơ
đ các nch t l ng đ nh ra chính sách, chi n l c kinh doanh c a mình. ư ế ượ
- Ch t l ng s n ph m mang tính t ng đ i: Do ch t l ng đ c đo b i ượ ươ ượ ượ
s th a mãn nhu c u, mà nhu c u luôn luôn bi n đ ng nên ch t l ng cũng luôn ế ượ
luôn bi n đ ng theo th i gian, không gian, đi u ki n s d ng.ế
- Ch t l ng v a mang tính c th , v a mang tính tr u t ng: Nhu c u có ượ ượ
th đ c công b ràng d i d ng các quy đ nh, tiêu chu n nh ng cũng có ượ ướ ư
nh ng nhu c u không th miêu t ng, ng i s d ng ch th c m nh n ườ
chúng, ho c có khi ch phát hi n đ c trong chúng trong quá trình s d ng. Do đó ượ
ch t l ng cũng mang đ c đi m t ng t . ượ ươ
2. Qu n lý ch t l ng ượ
2.1. Khái ni m
Qu n lý ch t l ng là t p h p nh ng ho t đ ng c a ch c năng qu n lý ượ
chung xác đ nh chính sách ch t l ng, m c đích, trách nhi m và th c hi n chúng ượ
thông quac bi n pháp nh : L p k ho ch ch t l ng, đi u khi n ch t l ng, ư ế ượ ượ
đ m b o ch t l ng và c i ti n ch t l ng trong khuôn kh h th ng ch t l ng ư ế ượ ượ
(ISO 8402:1994)
Nh v y th c ch t qu n lý ch t l ng là ch t l ng c a ho t đ ng qu nư ượ ượ
ch không đ n thu n ch làm ch t l ng c a ho t đ ng k thu t. ơ ượ
2.2. M c tiêu, đ i t ng, ph m vi,nhi m v , ch c năng ượ
Đ i t ng qu n lý ch t l ng là các quá trình,c ho t đ ng, s n ph m ượ ư
d ch v .
M c tiêu c a qu n lý ch t l ng chính là nâng cao m c th o mãn trên c ượ ơ
s chi phí t i u. ư
Ph m vi qu n lý ch t l ng: M i khâu t nghiên c u thi t k tri n khai ượ ế ế
s n ph m đ n t ch c cung ng nguyên v t li u đ n s n xu t, phân ph i và tiêu ế
ng.
Nhi m v c a qu n lý ch t l ng:c đ nh m c ch t l ng c n đ t ượ ượ
đ c. T o ra s n ph m d ch v theo đúng tiêu chu n đ ra. C i ti n đ nâng caoượ ế
m c phù h p v i nhu c u.
c ch c năng c b n c a qu n lý ch t l ng: L p k ho ch ch t l ng, ơ ượ ế ượ
t ch c th c hi n, ki m tra ki m soát ch t l ng, đi u ch nh và c i ti n ch t ượ ế
l ng.ượ
2.3. c nguyên t c
-Đ nh h ng b i khách hàng ướ
-Cam k t c a lãnh đ oế
-S tham gia c a m i ng i ườ
-Quan đi m quá trình
-nh h th ng
-C i tiên liên t c
-Quy t đ nh d a trên s ki nế
-Quan h h p tác cùngl i v i ng i cung ng ườ
3. H th ng qu n lý ch t l ng ượ
3.1. Khái ni m
H th ng qu n lý ch t l ng là t ch c, công c , ph ng ti n đ th c ượ ươ
hi n m c tiêu vàc ch c năng qu n lý ch t l ng. Đ i v i doanh nghi p, h ượ
th ng qu n lý ch t l ng là t h p nh ng c c u t ch c, trách nhi m, th t c, ượ ơ
ph ng pháp và ngu n l c đ th c hi n hi u qu quá trình qu n lý ch t l ng.ươ ượ
H th ng qu n lý ch t l ng c a m t t ch c có nhi u b ph n h p thành,c ượ
b ph n này có quan h m t thi t và tác đ ng qua l i v i nhau. ế
3.2. Vai trò
H th ng qu n lý ch t l ng là b ph n h p thành c a h th ng qu n lý ượ
t ch c doanh nghi p. H th ng qu n lý ch t l ng không ch k t qu c a h ượ ế
th ng khác còn là yêu c u đ i v i h th ng khác. H th ng qu n lý ch t
l ng đóng vai trò quan tr ng trên các lĩnh v c sau:ượ
- T o ra s n ph m, d ch v th a mãn yêu c u c a kháchng
- Đ m b o cho tiêu chu n mà t ch c đ t ra đ c duy trì. ượ
- T o đi u ki n cho các b ph n, phòng ban ho t đ ng có hi u qu , gi m
thi u s ph c t p trong qu n lý.
- T p trung vào vi c nâng cao ch t l ng, gi m chi phí,… ượ
4. H th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n ISO ượ
4.1. Khái quát v ISO
ISO là m t t g c Hi L p, có nghĩa là công b ng, là t ch c Qu c t v tiêu ế
chu n hoá (International Organization for Standardization)
T ch c ISO ch u trách nhi m ban hành các tiêu chu n qu c t (ISO) khuy n ngh ế ế
áp d ng nh m thu n l i hóa th ng m i tòan c u và b o v an toàn, s c kh e và môi ươ
tr ng cho c ng đ ng. Hi n nay, ISO v i g n 3000 t ch c k thu t v i h th ng các Banườ
K thu t (TC-Technical committee); Ti u ban k thu t (STC); Nhóm công tác (WG) và
Nhóm đ c trách có nhi m v so n th o các tiêu chu n qu c t . Tiêu chu n qu c t ISO ế ế
đ c ban hành sau khi đ c thông qua theo nguyên t c đa s đ ng thu n c a các thànhượ ượ
viên chính th c c a ISO.
Hi n nay ISO đã so n th o và ban hành g n 16.000 tiêu chu n cho s n ph m, d ch
v , h th ng qu n lý, thu t ng , ph ng pháp… ươ
T ch c Tiêu chu n hóa qu c t (ISO - International Organization for ế
Standardization) đ c thành l p t năm 1947, có tr s đ t t i Geneva - Th y Sĩ. ISO làượ
m t h i đoàn toàn c u c a h n 180 các các c quan tiêu chu n qu c gia (m i thành viên ơ ơ
c a ISO là đ i di n cho m i qu c gia c a mình). Vi t Nam là thành viên chính th c năm
1977.
4.2. H th ng qu n lý ch t l ng ISO 9001:2008 ượ
4.2.1. Khái ni m
B tiêu chu n ISO 9000 trong đó tiêu chu n ISO 9001:2008 đ c coi là tiêu chu n ượ
c b n nh t, c t y u nh t xác đ nh các yêu c u c b n c a H th ng qu n lý ch t l ngơ ế ơ ượ
c a m t T ch c đ đ m b o r ng s n ph m c a m t T ch c luôn có kh năng th a
mãn nhu c u c a khách hàng và phù h p v i các ch đ nh, đ ng th i tiêu chu n ISO ế
9001:2008 cũng là c đ ng th i tiêu chu n ISO 9001:2008 cũng là c s đ đánh giá khơ ơ
năng c a m t T ch c trong ho t đ ng nh m duy trì và không ng ng c i ti n, nâng cao ế
hi u l c và hi u qu ho t đ ng.
Tiêu chu n ISO 9001:2008 là m t ph ng pháp qu n lý ch t l ng m i, khi đ c ươ ượ ượ
áp d ng vào m t t ch c s giúp lãnh đ o c a t ch c đó ki m soát đ c ho t đ ng trong ượ
n i b t ch c đó và thúc đ y ho t đ ng đ t hi u qu m c cao nh t.
T i Vi t Nam, tiêu chu n này đ c chuy n đ i sang ti ng Vi t và đ c ban hành ượ ế ượ
d i d ng m t tiêu chu n Vi t Nam v i tên g i TCVN ISO 9001:2008.ướ
4.2.2. c yêu c u
- Ki m soát tài li u và ki m soát h s ơ
- Trách nhi m c a lãnh đ o:
- Qu n lý ngu n l c:
- T o s n ph m:
- Đo l ng phân tíchc i ti nườ ế
4.2.3. L i ích
- V qu n lý n i b :
+ Giúp lãnh đ o qu n lý ho t đ ng c a doanh nghi p khoa h c và hi u
qu .
+ C ng c uy tín c a lãnh đ o.
+ C i thi n hi u qu kinh doanh, nâng cao năng su t, gi m ph ph m và ế
chi phí không c n thi t nh s d ng h p lý các ngu n l c ế
+ Ki m soát ch t ch c công đo n s n xu t, kinh doanh, d ch v .