L I M Đ U Ờ Ở Ầ
ư ệ Trong xu th h i nh p và phát tri n khu v c hóa, toàn c u hóa nh hi n ế ộ ự ể ậ ầ
nay, vi c phát tri n đ không b coi là t t h u so v i các n c trên th ệ ể ể ị ụ ậ ớ ướ ế
gi ớ i là m c tiêu mà các qu c gia đ a lên hàng đ u. Đ th c hi n đ ư ể ự ệ ượ c ụ ầ ố
m c tiêu đó thì v n là y u t quan tr ng b c nh t. Vi t Nam cũng không ế ố ụ ố ậ ấ ọ ệ
c nhu c u phát tri n đó mà t n m ngoài quy lu t đó, n m b t đ ậ ằ ắ ượ ắ ể ầ ừ ữ nh ng
năm 90 c a th k XX, Vi t là s ế ỉ ủ ệ t Nam đã có r t nhi u thay đ i, đ c bi ề ấ ặ ổ ệ ự
ra đ i c a ngân hàng th ờ ủ ươ ộ ng m i, thay th cho hình th c ngân hàng m t ứ ế ạ
c đây. c p tr ấ ướ
H n 20 năm ra đ i và phát tri n, h th ng ngân hàng th ệ ố ể ơ ờ ươ ng m i Vi ạ ệ t
ề Nam đang ngày càng cho th y vai trò quan tr ng c a mình trong vi c đi u ủ ệ ấ ọ
vĩ mô. Đi u đó l i thêm m t l n n a đ hòa, n đ nh kinh t ị ổ ế ề ạ ộ ầ ữ ượ ẳ c kh ng
ơ ộ đ nh sau khi Viêt Nam chính th c là thành viên c a WTO khi mà c h i ị ứ ủ
ộ m ra nhi u và thách th c cũng không nh , cùng v i vi c tr i qua cu c ứ ề ệ ả ở ỏ ớ
năm 2008 và các h l y c a nó thì áp l c l i càng tr kh ng ho ng kinh t ả ủ ế ệ ụ ủ ự ạ ở
nên n ng n h n cho h th ng ngân hàng th ệ ố ề ơ ặ ươ ng m i Vi ạ ệ ỏ t Nam, đòi h i
ph i có nh ng bi n pháp n đ nh tình hình trong n c, chính vì đó mà ữ ệ ả ổ ị ướ
“ ngân hàng th c nh c đ n nhi u h n. Và đ c m t ụ ừ ươ ng m i” l ạ i đ ạ ượ ắ ế ề ơ ể
t Nam em xin trình hi u rõ h n v h th ng ngân hàng th ề ệ ố ể ơ ươ ng m i Vi ạ ệ
Th c tr ng phát tri n c a h th ng ngân bày bài ti u lu n v i đ tài “ ậ ớ ề ể ể ủ ệ ố ự ạ
hàng th t Nam ” ươ ng m i Vi ạ ệ
N I DUNG Ộ
NG M I VI T NAM. 1.KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG TH Ề ƯƠ Ạ Ệ
1.1 Khái ni m.ệ
1
Ngân hàng th ươ ề ng m i (NHTM),là m t trong hai kênh d n v n cho n n ạ ẫ ộ ố
kinh t , là t ch c tài chính có v trí quan tr ng nh t trong n n kinh t . cho ế ổ ứ ề ấ ọ ị ế
i có r t nhi u khái ni m v NHTM ch ng h n nh đ n th i đi m hi n t ế ệ ạ ể ờ ề ệ ề ấ ẳ ạ ư
Mĩ NHTM là công ty kinh doanh ti n t ở ề ệ ụ chuyên cung c p d ch v tài ấ ị
chính và ho t đ ng trong ngành công nghi p d ch v tài chính. Pháp, ạ ộ ụ ệ ị Ở
theo đ o lu t ngân hàng (1941) thì NHTM là nh ng xí nghi p hay c s ơ ở ữ ệ ậ ạ
mà ngh nghi p th ng xuyên là nh n ti n b c c a công chúng d i hình ề ệ ườ ạ ủ ề ậ ướ
th c kí thác ho c các hình th c khác và s d ng tài nguyên đó cho chính ử ụ ứ ứ ặ
h trong các nghi p v v chi t kh u, tín d ng và tài chính. ệ ụ ề ọ ế ụ ấ
t Nam theo pháp l nh ngày 23 tháng 5 năm 1990 c a H i đ ng nhà Vi Ở ệ ộ ồ ủ ệ
n c thì NHTM là m t t ch c kinh doanh trong lĩnh v c ti n t ướ ộ ổ ứ ự ề ệ ụ , tín d ng
v i ho t đ ng th ạ ộ ớ ườ ộ ng xuyên là nh n ti n g i, cho vay, thanh toán và m t ề ử ậ
c. s các nghi p v theo quy đ nh c a nhà n ố ệ ụ ủ ị ướ
Nh v y, b n ch t c a NHTM là trung gian tài chính nh n ti n g i và cho ề ử ấ ủ ư ậ ả ậ
vay đ qua đó h ể ưở ng ph n lãi su t chênh l ch. ấ ệ ầ
1.2 Ch c năng và vai trò c a ngân hàng th ng m i. ứ ủ ươ ạ
1.2.1. Ch c năng ứ
a) Ch c năng trung gian tín d ng ụ ứ
Khi th c hi n ch c năng trung gian tín d ng, ngân hàng th ụ ự ứ ệ ươ ạ ng m i
đóng vai trò là c u n i gi a ng i th a v n và ng ữ ầ ố ườ ừ ố ườ ề ố i có nhu c u v v n. ầ
V i ch c năng này, ngân hàng th ng m i v a đóng vai trò là ng i đi ứ ớ ươ ạ ừ ườ
vay, v a đóng vai trò là ng i cho vay và h ng l i nhu n là kho n chênh ừ ườ ưở ợ ậ ả
i ích cho l ch gi a lãi su t nh n g i và lãi su t cho vay và góp ph n t o l ệ ầ ạ ợ ậ ử ữ ấ ấ
t t c các bên tham gia: ng i g i ti n và ng i đi vay: ấ ả ườ ử ề ườ
i g i ti n, h thu đ i t kho n v n t m th i nhàn - Đ i v i ng ố ớ ườ ử ề ọ c l ượ ợ ừ ố ạ ả ờ
i hình th c lãi ti n g i mà ngân hàng tr cho h . H n n a ngân r i d ỗ ướ ọ ơ ữ ề ử ứ ả
hàng còn đ m b o cho h s an toàn v kho n ti n g i và cung c p các ề ử ọ ự ề ả ả ả ấ
2
i. d ch v thanh toán ti n l ị ệ ợ ụ
- Đ i v i ng ố ớ ườ i đi vay, h s th a mãn đ ọ ẽ ỏ ượ c nhu c u v n kinh doanh ố ầ
ti n l i, ch c ch n và h p pháp, chi tiêu, thanh toán mà không chi phí ệ ợ ắ ắ ợ
ố nhi u v s c l c th i gian cho vi c tìm ki m nh ng n i cung ng v n ề ứ ự ữ ứ ệ ế ề ờ ơ
riêng l . ẻ
t là đ i v i n n kinh t Đ c bi ặ ệ ố ớ ề ế ọ , ch c năng này có vai trò quan tr ng ứ
trong vi c thúc đ y tăng tr ng kinh t vì nó đáp ng nhu c u v n đ ệ ẩ ưở ế ứ ầ ố ể
đ m b o quá trình tái s n xu t đ ả ấ ượ ả ả c th c hi n liên t c và m r ng quy ụ ở ộ ự ệ
mô s n xu t. ả ấ
Ch c năng trung gian tín d ng đ ứ ụ ượ ấ c xem là ch c năng quan tr ng nh t ứ ọ
ng m i. c a ngân hàng th ủ ươ ạ
b) Ch c năng t o ti n ề ứ ạ
i h n trong hành đ ng in thêm ti n và phát Ch c năng t o ti n không gi ạ ứ ề ớ ạ ề ộ
hành ti n m i c a Ngân hàng Nhà n c. B n thân các ngân hàng th ớ ủ ề ướ ả ươ ng
m i trong quá trình th c hi n các ch c năng c a mình v n có kh năng ứ ủ ự ệ ạ ẫ ả
t o ra ti n tín d ng (hay ti n ghi s ) th hi n trên tài kho n ti n g i thanh ạ ề ử ể ệ ụ ề ề ả ổ
toán c a khách hàng t i ngân hàng th ủ ạ ươ ậ ng m i. Đây chính là m t b ph n ộ ộ ạ
ng ti n đ c s d ng trong các giao d ch. c a l ủ ượ ề ượ ử ụ ị
ể - T kho n tích tr ban đ u, thông qua hành vi cho vay b ng chuy n ừ ữ ả ầ ằ
kho n, h th ng ngân hàng th ệ ố ả ươ ố ề ử ng m i có kh năng t o nên s ti n g i ạ ả ạ
(t c ti n tín d ng) g p nhi u l n s d tr tăng thêm ban đ u. ề ầ ố ự ữ ứ ề ụ ấ ầ
Ch c năng t o ti n đ ề ượ ứ ạ ủ c th c thi trên c s hai ch c năng khác c a ơ ở ự ứ
Ngân hàng th ươ ng m i là ch c năng tín d ng và ch c năng thanh toán. ụ ứ ứ ạ
ố ố + Thông qua ch c năng trung gian tín d ng, ngân hàng s d ng s v n ử ụ ụ ứ
c đ cho vay. huy đ ng đ ộ ượ ể
3
+ S ti n cho vay ra l c khách hàng s d ng đ mua hàng hóa, ố ề i đ ạ ượ ử ụ ể
ủ thanh toán d ch v trong khi s d trên tài kho n ti n g i thanh toán c a ề ử ố ư ụ ả ị
khách hàng v n đ c coi là m t b ph n c a ti n giao d ch, đ ẫ ượ ậ ủ ề ộ ộ ị ượ ọ ử c h s
ệ ố d ng đ mua hàng hóa, thanh toán d ch v … V i ch c năng này, h th ng ị ụ ụ ứ ể ớ
ngân hàng th ng m i đã làm tăng t ng ph ươ ạ ổ ươ ề ng ti n thanh toán trong n n ệ
kinh t , đáp ng nhu c u thanh toán, chi tr c a xã h i. ế ả ủ ứ ầ ộ
ư Ch c năng này cũng ch ra m i quan h gi a tín d ng ngân hàng và l u ệ ữ ụ ứ ố ỉ
thông ti n t . M t kh i l ng tín d ng mà ngân hàng th ng m i cho vay ề ệ ố ượ ộ ụ ươ ạ
ng m i, t đó làm tăng ra làm tăng kh năng t o ti n c a ngân hàng th ạ ề ủ ả ươ ạ ừ
l ng ti n cung ng. ượ ứ ề
c) Ch c năng trung gian thanh toán ứ
ự NHTM đóng vai trò là th qu cho các doanh nghi p và cá nhân, th c ủ ỹ ệ
hi n các thanh toán theo yêu c u c a khách hàng nh : trích ti n t ầ ủ ề ừ tài ư ệ
ậ kho n ti n g i c a h đ thanh toán ti n hàng hóa, d ch v ho c nh p ề ử ủ ọ ể ụ ặ ề ả ị
vào tài kho n ti n g i c a khách hàng ti n thu bán hàng và các kho n thu ề ử ủ ề ả ả
khác theo yêu c u c a khách hàng. ầ ủ
ớ NHTM th c hi n ch c năng trung gian thanh toán có ý nghĩa r t to l n ự ứ ệ ấ
. V i ch c năng này, các ngân hàng th đ i v i toàn b n n kinh t ố ớ ộ ề ế ớ ứ ươ ng
m i cung c p cho khách hàng nhi u ph ng ti n thanh toán ti n l ề ấ ạ ươ ệ ợ ệ ư i nh :
séc, y nhi m chi, y nhi m thu, th rút ti n, th thanh toán, th tín d ng, ẻ ụ ủ ủ ệ ề ẻ ẻ ệ
…Tùy theo nhu c u, khách hàng có th ch n cho mình ph ể ọ ầ ươ ng th c thanh ứ
toán phù h p. Nh đó mà các ch th kinh t không ph i gi ti n trong ủ ể ợ ờ ế ả ữ ề
túi, mang theo ti n đ g p ch n , g p ng i ph i thanh toán dù ủ ợ ặ ể ặ ề ườ ả ở ầ g n
hay xa mà h có th s d ng m t ph ng th c nào đó đ th c hi n các ể ử ụ ọ ộ ươ ể ự ứ ệ
kho n thanh toán. Do v y các ch th kinh t ủ ể ậ ả s ti ế ẽ ế t ki m đ ệ ượ ấ ề c r t nhi u
chi phí, th i gian, l i đ m b o thanh toán an toàn. ờ ạ ả ả
4
Ch c năng này mô hình chung đã thúc đ y l u thông hàng hóa, đ y nhanh ẩ ư ứ ẩ
đó góp ph n phát tri n kinh t c đ thanh toán, t c đ l u chuy n v n, t ố ộ ố ộ ư ể ố ừ ể ầ
t ế ồ ả . Đ ng th i vi c thanh toán không dùng ti n m t qua ngân hàng đã gi m ề ệ ặ ờ
đ t ki m chi phí l u thông c l ượ ượ ng ti n m t trong l u thông, d n đ n ti ư ế ề ặ ẫ ế ư ệ
ti n m t nh chi phí in n, đ m nh n, b o qu n,… ư ế ề ặ ấ ậ ả ả
1.2.2 Vai trò.
a) Khuy n khích ti ế ế ố t ki m, góp ph n hình thành và h tr các dòng v n ỗ ợ ệ ầ
luân chuy n.ể
Trong n n kinh t luôn xu t hi n nh ng ch th tình tr ng th ng d ề ế ủ ể ở ữ ệ ấ ạ ặ ư
đ b o toàn v n và sinh l t m th i. H có nhu c u đ u t ạ ầ ư ể ả ầ ờ ọ ố ờ ậ i. Tuy v y,
ộ không ph i ai cũng có c h i th c hi n đi u đó. Các NHTM huy đ ng ơ ộ ự ệ ề ả
nh ng kho n v n này d ả ữ ố ướ i nhi u hình th c: nh n ti n g i, phát hành ậ ứ ử ề ề
gi y t có giá, tích t chúng và cho vay l i n n kinh t . Nh v y, thay vì ấ ờ ụ ạ ề ế ư ậ
i d ng c t tr , ti n đ b rút kh i l u thông, t n t ị ỏ ư i d ồ ạ ướ ạ ấ ữ ề ượ c chuy n thành ể
, sinh l i. Thông qua h th ng NHTM, các dòng v n đ c hình v n đ u t ố ầ ư ờ ệ ố ố ượ
thành và luân chuy n m t cách d dàng, thông su t h n trong n n kinh t ố ơ ễ ề ể ộ ế .
M t s b ph n c a các dòng v n này có liên quan tr c ti p đ n tăng ộ ố ộ ự ủ ế ế ậ ố
tr ng kinh t , nh các kho n đ u t ưở ế ầ ư ư ả vào s phát tri n c s h t ng, ể ơ ở ạ ầ ự
ố nh ng h u h t các b ph n khác ch đ n thu n làm tăng ngu n l c v n ồ ự ỉ ơ ư ế ầ ậ ầ ộ
trong quan h v i l , c trong các ệ ớ ợ ứ i t c tài chính c a các kho n đ u t ủ ầ ư ả ả
kho n đ u t n l n đ u t v n ch s h u. ầ ư ợ ẫ ầ ư ố ủ ở ữ ả
b) Phân b v n h u hi u gi a các ngành, các lĩnh v c. ữ ổ ố ữ ự ệ
NHTM v b n ch t là các doanh nghi p, kinh doanh vì m c tiêu t i đa ề ả ụ ệ ấ ố
ệ hóa giá tr tài s n c a ch s h u. H ph i l a ch n nh ng doanh nghi p ọ ủ ở ữ ả ủ ả ự ữ ọ ị
hay d án có kh năng thu h i n , có hi u qu đ cho vay. Nh quá trình ồ ợ ả ể ự ệ ả ờ
c t p trung vào nh ng khu đ sàng l c tín d ng, v n trong n n kinh t ố ụ ề ọ ế ượ ậ ữ
i cao, mang l i nhi u l i ích. Nh ng lĩnh v c hay v c có kh năng sinh l ả ự ờ ạ ề ợ ữ ự
5
ngành ngh kém hi u qu s không nh n đ c v n. Nh các trung gian ả ẽ ề ệ ậ ượ ố ờ
tài chính này, v n đ c phân b h u hi u gi a các ngành, các lĩnh v c. ố ượ ổ ữ ự ữ ệ
c) Gi m chi phí, t i thi u hóa r i ro. ả ố ủ ể
Vi c chuy n d ch v n di n ra tr c ti p gi a các ch th th ng d và ự ủ ể ặ ữ ư ể ế ệ ễ ố ị
thi u h t v n đòi h i ph i tiêu t n r t nhi u chi phí c a c hai bên: thu ố ấ ủ ả ụ ố ề ế ả ỏ
th p và x lý thông tin, chi phí v th i gian, trong nhi u tr ề ờ ử ề ậ ườ ng h p, các ợ
nhu c u này không th t ng thích và giao d ch không th di n ra. Xét ể ươ ầ ể ễ ị
đ n cùng, nh ng chi phí phát sinh nh v y gây thi ế ư ậ ữ ệ ạ ộ ề t h i cho toàn b n n
kinh t vì làm lãng phí, t n th t ngu n l c. Các NHTM v i t cách là ế ồ ự ớ ư ấ ổ
ch c trung gian tài chính, có th gi m thi u t nh ng t ữ ổ ể ả ể ớ ứ ấ i m c th p nh t ấ ứ
nh ng chi phí này. NHTM thu th p và n m gi thông tin v m t l ữ ậ ắ ữ ề ộ ượ ng
i có nhu c u v v n cũng nh nh ng ng i khác s n sàng cung l n ng ớ ườ ề ố ư ữ ầ ườ ẵ
ng v n. Cũng do đ c chuyên môn hóa, NHTM có các nghi p v k ứ ố ượ ụ ỹ ệ
thu t đ san s và phân tán r i ro. H có kh năng thu th p đ c l ậ ể ủ ẻ ả ậ ọ ượ ượ ng
ng khác nhau, l n thông tin liên quan đ n s l ớ ế ố ượ ng đông đ o các đ i t ả ố ượ
ứ có th gi m sát các kho n tín d ng, gi m các nguy c v r i ro đ o đ c ơ ề ủ ể ả ụ ả ả ạ
cũng nh thông tin không cân x ng. ứ ư
d) H tr đ i m i công ngh nâng cao hi u qu s n xu t. ệ ỗ ợ ổ ả ả ệ ấ ớ
NHTM nh h ng đ n tăng tr ng b ng cách làm thay đ i t ti ả ưở ế ưở ổ ỷ ệ ế l t ằ
ở ộ ki m và thông qua s tài tr v n cho các doanh nghi p trong vi c m r ng ợ ố ự ệ ệ ệ
vào công s n xu t c v chi u r ng và chi u sâu, mà ch y u là đ u t ả ấ ả ề ề ộ ủ ế ầ ư ề
ngh , nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghi p. S bi n đ i công ngh ứ ạ ự ế ủ ệ ệ ổ ệ
vai trò c a các h th ng tài chính. vì v y ch u s tác đ ng t ị ự ậ ộ ừ ệ ố ủ
e) Ho t đ ng c a NHTM góp ph n nâng cao môi tr ng kinh doanh, xây ạ ộ ủ ầ ườ
d ng văn hóa kinh doanh đ i v i các doanh nghi p. ự ố ớ ệ
Vi c NHTM tham gia sâu vào các ho t đ ng c a n n kinh t ạ ộ ủ ề ệ ế ạ nh ho t ư
đ ng góp v n, t ộ ố ư ấ ự ổ v n… cũng t o ra nh ng hi u ng tích c c cho s đ i ệ ứ ữ ự ạ
6
m i phong cách làm vi c c a nh ng ch th này. B n thân NHTM là ủ ể ủ ữ ệ ả ớ
nh ng t ữ ổ ệ ệ ch c ho t đ ng chuyên nghi p, v i h th ng công ngh hi n ớ ệ ố ạ ộ ứ ệ
i thông tin r ng kh p. S năng đ ng và phong cách chuyên đ i, m ng l ạ ạ ướ ự ắ ộ ộ
nghi p, minh b ch c a ngành Ngân hàng giúp các t ch c, cá nhân khác ủ ệ ạ ổ ứ
hình thành tác phong công nghi p chuyên nghi p và văn trong n n kinh t ề ế ệ ệ
hóa kinh doanh.
2. TH C TR NG PHÁT TRI N C A H TH NG NGÂN HÀNG Ự Ố Ủ Ạ Ệ Ể
TH NG M I VI T NAM ƯƠ Ạ Ệ
2.1. S phát tri n c a các lo i hình ngân hàng th ng m i Vi t Nam ể ủ ự ạ ươ ạ ở ệ
Các NHTM n ở ướ c ta ra đ i mu n h n r t nhi u so v i các n ơ ấ ề ờ ộ ớ ướ c
nh ng trong nh ng năm g n đây, h th ng NHTM Vi ầ ệ ố ư ữ ệ ữ t Nam đã có nh ng
b c phát tri n v t b c th hi n tr s gia tăng s l ng các ướ ể ượ ậ ể ệ c h t ướ ế ở ự ố ượ
lo i hình NHTM. ạ
Trong c c u t ch c hi n t i có r t nhi u cách phân lo i NHTM ơ ấ ổ ứ ệ ạ ề ấ ạ
+ Căn c theo chi n l c kinh doanh có các hình th c: ế ượ ứ ứ
- Ngân hàng bán buôn
- Ngân hàng bán lẻ
- Ngân hàng v a bán buôn v a bán l ừ ừ ẻ
+ Căn c theo quan h t ch c thì có ệ ổ ứ ứ
- Ngân hàng h i sộ ở
- Ngân hàng chi nhánh
+ Căn c vào lĩnh v c ho t đ ng: ạ ộ ứ ự
- Ngân hàng chuyên doanh
- Ngân hàng h n h p ợ ỗ
Tuy nhiên hình th c phân lo i ph bi n nh t là căn c theo hình th c s ổ ế ứ ở ứ ứ ạ ấ
h u v v n. Theo đó NHTM đ c chia thành ữ ề ố ượ
7
-NHTM nhà n cướ
- NHTM c ph n ầ ổ
-NHTM liên doanh
-NHTM 100% v n n c ngoài ố ướ
2.1.1. NHTM nhà n cướ
a) khái ni mệ
NHTM nhà n c là NHTM do nhà n v n , thành l p và t ướ c đ u t ướ ầ ư ố ậ ổ
ch c ho t đ ng kinh doanh , góp ph n th c hi n m c tiêu kinh t c a nhà ạ ộ ự ụ ứ ệ ầ ế ủ
n c. Qu n tr NHTM nhà n ướ ả ị ướ c là h i đ ng qu n tr do th ng đ c ngân ị ộ ồ ả ố ố
hàng nhà n ướ ổ ớ c b nhi m, mi n nhi m sau khi chính sách th a thu n v i ễ ệ ệ ậ ỏ
ban t ch c-cán b c a chính ph . Đ u hành ho t đ ng c a NHTM là ổ ứ ủ ề ạ ộ ộ ủ ủ
t ng giám đ c. Giúp vi c cho t ng giám đ c là phó giám đ c , k toán ổ ệ ế ố ố ổ ố
tr ưở ng và b máy chuyên môn nghi p v . ệ ụ ộ
b) các NHTM nhà n ướ c hi n nay ệ
Hi n nay n c ta có 3 NHTM nhà n c đó là : ệ ướ ướ
+ Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn VN ể ệ
+ Ngân hàng đ u t và phát tri n VN ầ ư ể
+ Ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng Sông C u Long ử ể ằ ồ
STT Tên ngân hàng V n đi u l ề ệ ố Tên giao d chị
( t đ ng)
Ngân hàng nông nghi p và Agribank ỷ ồ 20708 1 ệ
phát tri n nông thôn VN (agribank.com.vn) ể
Ngân hàng đ u t và phát 14374 BIDV 2 ầ ư
tri n VN (BIDV.com.vn) ể
8
3 Ngân hàng phát tri n nhà 3056 MHB ể
(MHB.com.vn) đ ng b ng Sông C u Long ồ ử ằ
2.1.2 NHTM c ph n ầ ổ
a) khái ni mệ
c thành l p d i hình th c công ty c NHTM C ph n là ngân hàng đ ầ ổ ượ ậ ướ ứ ổ
ph n.V n do các c đông đóng góp, trong đó có các doanh nghi p nhà ệ ầ ổ ố
n c, t ch c tín d ng, t ch c khác và các cá nhân cùng góp v n theo ướ ổ ứ ụ ổ ứ ố
quy đ nh c a ngân hàng nhà n c.Lo i hình ngân hàng này hi n t i nh ủ ị ướ ệ ạ ạ ỏ
h n NHTM nhà n c v quy mô nh ng v s l ơ ướ ề ề ố ượ ư ng thì nhi u h n và ề ơ
ngày càng t ỏ ộ ra năng đ ng và đ i m i công ngh nh m m c tiêu h i ụ ệ ằ ộ ổ ớ
nh p.ậ
b) Các NHTM c ph n n ầ ở ướ ổ c ta hi n nay ệ
V i t c đ tăng tr ớ ố ộ ưở ng cao c a n n kinh t ủ ề , s l ế ố ượ ầ ng các NHTM c ph n ổ
cũng tăng lên nhanh chóng. Hi n nay n c ta có 39 NHTM c ph n phân ệ ướ ầ ổ
c, sau đây là danh sách các NHTM c ph n c a Vi b trên kh p c n ố ắ ả ướ ầ ủ ổ ệ t
Nam:
STT Tên ngân hàng V n đi u l ề ệ ố Tên giao d chị
(t (ti ng anh,vi t) ế t t ế ắ
đ ng) ỷ ồ 3140 Orient Commercial Bank, Ngân hàng Ph 1 ngươ
Đông OCB
Ngân hàng Á Châu 11252 (ocb.com.vn) Asia Commercial 2
Bank,ACB
9
3 3100 (acb.com.vn) Dai A Bank Ngân hàng Đ i Áạ
4 Ngân hàng Đông Á 4500 (daiabank.com.vn) Đông Á Bank,DAB
5 Ngân hàng Đông Nam 5068 (DongAbank.com.vn) SeABank
6 Á Ngân hàng Đ i D ng 3500 (Seabank.com.vn) Oceanbank ạ ươ
7 2000 (Oceanbank.vn) Ficobank Ngân hàng Đ Nh t ấ ệ
8 Ngân hàng An Bình 3830 (Ficombank.com.vn) ABBank
9 3000 (Abbank.vn) NASBank ,NASB Ngân hàng B c Áắ
10 Ngân hàng D u Khí 3018 (Nasank.com.vn) GP Bank ầ
11 2000 (Gpbank.com.vn) Giadinhbank toàn c uầ Ngân hàng Gia Đ nhị
12 5000 (GiaDinhbank.com.vn) Maritime Bank, MSB Ngân hàng Hàng H iả
13 6932 (MSB.com.vn) Techcombank t Nam Vi ệ Ngân hàng K Th ỹ ươ ng
Vi t Nam ệ
14 Ngân hàng Kiên Long 3000 (Techcombank.com.vn) KienlongBank
15 Ngân hàng Nam Á 3000 (KienLongbank.com) NamABank
16 Ngân hàng Nam Vi 1820 (Nabank.com.vn) NaviBank tệ
17 Ngân hàng Vi t Nam 4000 (Navibank.com.vn) VPBank ệ
ị ượ
18 3000 (Vpbank.com.vn) Hububank,HBB Th nh V ng Ngân hàng Nhà Hà N iộ
10
3000 (Habubank.com.vn) HDBank 19 Ngân hàng phát tri nể
nhà TP HCM
Ngân hàng Ph 3949 (Hdbank.com.vn) Southern Bank,PNB 20 ngươ
7300 (Phuongnambank.com.vn) Military Bank,MB 21 Nam Ngân hàng quân đ iộ
22 Ngân hàng Ph ng Tây 2000 (MCSbank.com.vn) Western Bank ươ
23 4000 (Westernbank.com.vn) VIBank,VIB Ngan hàng qu c tố ế
24 Ngân hàng TMCP Sài 4184 (VIB.com.vn) SCB
25 Gòn Ngân hàng Sài Gòn 9179 (SCBbank.com.vn) Saigonbank
Công Th ngươ
26 Ngân hàng Sài Gòn 9179 (SaiGonbank.com.vn) Sacombank
Th ng Tín ươ
27 Ngân hàng Sài Gòn Hà 3500 (Saeembank.com.vn) SHBank,SHB
28 N iộ Ngân hàng Vi t Nam 3399 (SHB.com.vn) Vietnam Tin Nghia Bank ệ
29 Tín Nghĩa Ngân hàng Vi 3000 (TinNghiabank.com.vn) ViêtABank t Áệ
30 Ngân hàng B o Vi 1500 (Vietbank.com.vn) BaoVietBank,VAB ả t ệ
31 Ngân hàng Vi t Nam 3000 (BaoVietbank.com.vn) VietBank ệ
Th ng Tín ươ
32 3000 (Vietbank.com.vn) Petrolimex Group Bank, Ngân hàng xăng d uầ
Petrolimex BG Bank
33 10560 (Pgbank.com.vn) Eximbank,EIB Ngân hàng Xu t Kh u ẩ ấ
11
34 Ngân hàng Liên Vi 3650 (Eximbank.com.vn) LiênVietBank tệ
35 Ngân hàng Tiên Phong 3000 (LienVietbank.com.vn) TienPhongBank
36 Ngân hàng TMCP 13224 (TPB.com.vn) Vietcombank
ng Ngo i Th ạ ươ
37 Ngân hàng TMCP Phát 3000 (Vietcombank.com.vn) MDB
ể
Tri n Mê Kông Ngân hàng Đ i Tín 3000 (MDB.com.vn) Trustbank 38 ạ
Ngân hàng Công 18712 (Trustbank.com.vn) Viettinbank 39
Th ng Vi t Nam (Viettinbank.com.vn) ươ ệ
2.1.3 NHTM liên doanh
a) Khái ni mệ
NHTM liên doanh là ngân hàng đ c thành lâp b ng v n góp c a bên ượ ủ ằ ố
ngoài trên c s h p đ ng liên doanh. Ngân hàng liên doanh là m t pháp ơ ở ợ ồ ộ
nhân Vi t Nam, ho t đ ng theo gi y phép thành l p và theo các quy đ nh ệ ạ ộ ậ ấ ị
liên quan c a pháp lu t ậ ủ
b) Các NHTM liên doanh hi n nay ệ
STT Tên ngân hàng V n đi u l ề ệ ố Tên giao d chị
(tri u USD) (ti ng anh, vi t) ệ ế t t ế ắ
Ngân hàng Indovina IVB 100 1
Ngân hàng Vi t-Nga (Indovinabank.com.vn) VRB 62,5 2 ệ
Ngân hàng Shinhanvina (Vrbank.com.vn) SVB 64 3
12
(Shinhanvina.com.vn)
4 VID Public Bank 62,5 VIDPB
5 Ngân hàng Vi t-thái 20 (Publicbank.com.vn) VSB ệ
(VSB.com.vn)
2.1.4 NHTM 100% v n n c ngoài ố ướ
a) Khái ni mệ
NHTM 100% v n n c ngoài hay chi nhánh ngân hàng th ng m i n ố ướ ươ ạ ướ c
ngoài t i Vi t Nam là ngân hàng đ c l p theo pháp lu t n c ngoài, ạ ệ ượ ậ ậ ướ
đ c phép m chi nhánh t i Vi t Nam, ho t đ ng theo pháp luât Vi ượ ở ạ ệ ạ ộ ệ t
Nam. Lo i hình này xu t hi n ngày càng nhi u k t khi Vi ể ừ ề ệ ạ ấ ệ ổ t Nam đ i
m i và h i nh p kinh t ậ ớ ộ ế
b) Các NHTM 100% v n n c ngoài t i Vi t Nam hi n nay ố ướ ạ ệ ệ
STT Tên ngân hàng V n đi u l ề ệ ố Tên giao d chị
(t đ ng) (ti ng anh, vi ỷ ồ ế ế t
1 ANZ Vi t Nam 2500 t t)ắ ANZ ệ
2 Ngân hàng Citibank Vi t Nam 2500 Citibank ệ
3 HSBC 3000 HSBC
4 Standard Chatered Vi t Nam 1000 Standard ệ
Chatered Bank
(vietnam) limited
13
Shinhan Vi t Nam 1670 Shinhan 5 ệ
Vieetnam bank
6 Hong Leong Viêt Nam Limitet-SHBVN Hong Leong 1000
7 Ngân hàng đ u t vá phát Bank Vietnam BIDC 1000 ầ ư
ể
8 tri n campuchia Ngân hàng doanh nghi p và Ca-CIB 1000 ệ
calion đ u t ầ ư
9 10 11 Mizuho Tokyo-Miitshibishi UFJ Sumitomo MitsuiBank
2.2 Đánh giá v th c tr ng ho t đ ng c a h th ng ngân hàng th ạ ộ ủ ệ ố ề ự ạ ươ ng
m i n ạ ở ướ c ta hi n nay ệ
2.2.1 Ngân hàng th t Nam: Đi m m nh. đi m y u, c h i và ươ ng m i Vi ạ ệ ơ ộ ể ế ể ạ
thách th cứ
2.2.1.1 Đi m m nh và c h i cho NHTM Vi t Nam ơ ộ ể ạ ệ
NHTM Vi t Nam ra đ i và phát tri n t ng đ i mu n so v i các n ệ ể ươ ờ ộ ớ ố ướ c
trên th gi i nh ng n i l c c a h th ng NHTM VN v n đ c đánh giá là ế ớ ộ ự ủ ệ ố ẫ ượ ư
r t có ti m năng d a trên c s nh ng đi m m nh sau : ấ ơ ở ữ ự ề ể ạ
+Có h th ng m ng l i chi nhánh r ng kh p. ệ ố ạ ướ ắ ộ
ng trong n c. + Am hi u v th tr ể ề ị ườ ướ
+ Đ i ngũ khách hàng c a NHTM VN khá đông đ o ả ủ ộ
+ Chi m th ph n l n v ho t đ ng tín d ng, huy đ ng v n và d ch v . ụ ầ ớ ạ ộ ụ ề ế ố ộ ị ị
+ Đ i ngũ nhân viên t n t y, ham h c h i và có kh năng ti p c n nhanh ế ậ ọ ỏ ậ ụ ả ộ
các ki n th c, k thu t hi n đ i ạ ỹ ứ ệ ế ậ
14
+ Có đ c s quan tâm và h tr đ c bi phía NH Trung ng ượ ự ỗ ợ ặ t t ệ ừ ươ
+ Môi tr ng pháp lý thu n l ườ i ậ ợ
+ H u h t đ u đang th c hi n hi n đ i hóa ngân hàng ế ề ự ệ ệ ầ ạ
T nh ng đi m m nh đó đã t o nên nh ng c h i l n cho NHTM VN khi ơ ộ ớ ừ ữ ữ ể ạ ạ
gia nh p WTO : ậ
- Trong quá trình h i nh p và m c a th tr ng tài chính trong n ở ử ị ườ ậ ộ ướ c,
qu c t khuôn kh pháp lý s hoàn thi n và phù h p d n v i thông l ệ ẽ ầ ổ ợ ớ ệ ố ế ,
ng kinh doanh bình đ ng và t ng b d n đ n s hình thành môi tr ẫ ự ế ườ ừ ẳ ướ c
phân chia l i th ph n gi a các nhóm ngân hàng theo h ạ ữ ầ ị ướ ơ ng cân b ng h n, ằ
th ph n c a t ng NHTM có th gi m và nh ng ch cho các nhóm ngân ầ ủ ừ ể ả ị ườ ỗ
hàng khác, nh t là t ấ ạ ế ạ i các thành ph và khu đô th l n. Tùy theo th m nh ị ớ ố
c a m i ngân hàng, s xu t hi n nh ng ngân hàng ho t đ ng theo h ủ ạ ộ ữ ẽ ệ ấ ỗ ướ ng
chuyên môn hóa nh ngân hàng bán buôn, ngân hàng bán l ư ẻ ầ , ngân hàng đ u
t , đ ng th i hình thành m t s ngân hàng qui mô l n, có ti m l c tài ư ồ ộ ố ự ề ờ ớ
chính và kinh doanh hi u qu . ệ ả
- Kinh doanh theo nguyên t c th tr ng cũng bu c các NHTM ph i có ị ườ ắ ả ộ
c ch qu n lý và s d ng lao đ ng thích h p, đ c bi ơ ử ụ ế ả ặ ộ ợ ệ ạ ộ t là ho t đ ng
qu n tr ngân hàng, qua đó nâng cao hi u qu ho t đ ng và s c c nh tranh ứ ạ ạ ộ ệ ả ả ị
trên th tr s làm tăng uy tín và v th ị ườ ng tài chính. H i nh p qu c t ộ ố ế ẽ ị ế ậ
ng tài chính khu v c. c a h th ng ngân hàng VN, nh t là trên th tr ủ ệ ố ị ườ ấ ự
- Có c h i khai thác và s d ng hi u qu l ử ụ ơ ộ ả ợ ệ ạ ộ i th c a các ho t đ ng ế ủ
ngân hàng hi n đ i đa ch c năng, có th s d ng v n, công ngh , kinh ể ử ụ ứ ệ ệ ạ ố
nghi m qu n lý t ngân hàng các n c phát tri n. ệ ả ừ ướ ể
- Nh h i nh p qu c t , các ngân hàng trong n c s ti p c n th tr ờ ộ ố ế ậ ướ ẽ ế ậ ị ườ ng
tài chính qu c t d dàng h n, hi u qu tăng lên trong huy đ ng và s ố ế ễ ệ ả ơ ộ ử
c s ph n ng nhanh nh y, đi u ch nh d ng v n. Các ngân hàng trong n ụ ố ướ ẽ ả ứ ề ạ ỉ
15
linh ho t h n theo tín hi u th tr ng trong n c và qu c t i đa ạ ơ ị ườ ệ ướ ố ế nh m t ằ ố
hóa l ợ i nhu n và gi m thi u r i ro. ả ể ủ ậ
- H i nh p còn t o ra đ ng l c thúc đ y trong vi c nâng cao tính minh ự ệ ạ ậ ẩ ộ ộ
b ch c a h th ng ngân hàng VN. ạ ủ ệ ố
2.2.1.2 h n ch và thách th c ứ ế ạ
Theo đánh giá c a các chuyên gia kinh t thì h th ng NHTM VN đang ủ ế ệ ố
t là : g p ph i m t s v n đ trong đó đ c bi ặ ộ ố ấ ề ả ặ ệ
+Kh năng tài chính đáng quan ng i ạ ả
Theo PGS TS Nguy n Th Mùi – Phó Giám đ c H c vi n Tài chính: “dù ễ ệ ọ ố ị
h s an toàn v n t i thi u c a các NH Vi ệ ố ố ố ể ủ ệ ẩ t Nam hi n nay đ u đ t chu n ệ ề ạ
theo yêu c u c a NHNN (CAR: 8%), nh ng quy mô v n t ố ự ư ủ ầ có c a các ủ
NHTM còn quá nh ”. Theo s li u th ng kê tính đ n h t ngày 31/12/2007, ố ố ệ ế ế ỏ
ỉ ạ Agribank có quy mô v n l n nh t trong các NHTMNN, cũng ch đ t ấ ố ớ
kho ng 650 tri u USD, th p xa so v i m t s ngân hàng th ộ ố ệ ấ ả ớ ươ ạ ủ ng m i c a
m t s qu c gia trong khu v c. Còn 37 NHTM c ph n hi n nay c a Vi ộ ố ủ ự ệ ầ ố ổ ệ t
Nam thì r t ít ngân hàng có v n trên 200 tri u USD. PGS TS Nguy n Th ễ ệ ấ ố ị
có th p, kh năng tích lũy t n i b r t nh nên Mùi nh n đ nh: “V n t ị ố ự ậ ả ấ ừ ộ ộ ấ ỏ
vi c ch ng đ v i nh ng hi n t ỡ ớ ệ ượ ữ ệ ố ụ ng đ t bi n rút ti n g i, thi u h t ề ử ế ế ộ
t Nam r t y u”. thanh kho n c a h th ng NH Vi ả ủ ệ ố ệ ấ ế
+Y u s n ph m, d ch v - thu h p th ph n ầ ế ả ụ ẹ ẩ ị ị
ơ ấ Có th th y rõ s đ n đi u v s n ph m, d ch v ngân hàng qua c c u ể ấ ự ơ ề ả ụ ệ ẩ ị
Thu nh p phi lãi/T ng thu nh p c a ngân hàng ch chi m kho ng h n 5%. ậ ủ ế ậ ả ổ ơ ỉ
Đi u này có th khi n cho các ngân hàng “n i” không th t n d ng đ ể ậ ụ ế ề ể ộ ượ c
l i, khách hàng, kênh phân ph i và công ngh hi n có. ợ i th v m ng l ế ề ạ ướ ệ ệ ố
16
Trong chi n l ế ượ ỉ ậ c phát tri n s n ph m, các ngân hàng “n i” v n ch t p ể ẫ ả ẩ ộ
trung ch y u ủ ế ở các lĩnh v c tín d ng. Các d ch v khác, n u có, cũng ch ị ụ ụ ự ế ỉ
i d ng l ừ ạ ở ị ả d ch v th rút ti n, các ho t đ ng thanh toán qua tài kho n, ạ ộ ụ ẻ ề
d ch v qu n lý tài s n cho cá nhân thu nh p cao, qu n lý két s t, qu n lý ị ụ ả ả ắ ả ả ậ
th u chi... v n đã ph bi n trên th gi i l i ch a đ c s d ng r ng rãi ổ ế ế ớ ạ ấ ố ư ượ ử ụ ộ ở
Vi ệ ề ả t Nam.Theo ông Lê Đ c S n – T ng Giám đ c VPBank: “Xét v b n ắ ổ ơ ố
ch t, khách hàng luôn mong mu n đ c s d ng các s n ph m ngân hàng ấ ố ượ ử ụ ả ẩ
có ti n ích. Gi s , NH n c ngoài và NH Vi ệ ả ử ướ ệ ạ t Nam cùng cung ng 1 lo i ứ
c ngoài có nhi u ti n ích s n ph m, d ch v nh ng s n ph m c a NH n ư ả ủ ụ ả ẩ ẩ ị ướ ề ệ
h n, k t n i đ c nhi u s n ph m và đem đ n s thu n ti n cho khách ế ố ượ ơ ế ự ề ả ệ ẩ ậ
hàng thì khách hàng, dù là ng i Vi t Nam, cũng s xem xét l ườ ệ ẽ ạ ế i quy t
đ nh”. Bên c nh đó, NHNN cũng c n s m nghiên c u và ban hành các văn ầ ớ ị ứ ạ
ữ b n quy ph m pháp lu t đi u ch nh các nghi p v m i này. Đây là nh ng ả ụ ớ ệ ề ạ ậ ỉ
lĩnh v c mà ngân NH n ự ướ c ngoài chi m u th h n h n các NH trong ế ơ ế ư ẳ
n t là ngân hàng M và Châu Âu. ướ c, đ c bi ặ ệ ỹ
+Trình đ qu n lý y u ế ả ộ
Đi m th ba là v n đ trình đ qu n lý, đ c bi ứ ề ể ấ ả ặ ộ ệ ụ t trong qu n tr danh m c ả ị
tài s n n còn y u. Trong danh m c tài s n c a ngân hàng, chi m t ụ ả ủ ế ế ả ợ ỷ ọ tr ng
ng tín d ng ch a cao, t l n v n là ho t đ ng tín d ng trong khi ch t l ớ ạ ộ ấ ượ ụ ẫ ụ ư ỷ
l n x u v n l n (kho ng d ệ ợ ấ ẫ ả ớ ướ ạ i 5%, so v i các ngân hàng “ngo i” ớ
th ng ườ ở ứ ấ ậ m c x p x 2%), ti m n r i ro tín d ng. Các ngân hàng còn t p ề ẩ ủ ụ ỉ
trung quá nhi u v n cho ho t đ ng tín d ng và đ u t dài h n, ch a thi ạ ộ ầ ư ụ ề ố ư ạ ế t
c danh m c đ u t l p đ ậ ượ ụ ầ ư ợ ạ ộ h p lý, hi u qu . Bên c nh đó, các ho t đ ng ệ ả ạ
ụ huy đ ng v n ch a đ m b o nhu c u thanh kho n và nhu c u tín d ng ầ ư ả ả ả ầ ộ ố
ạ ủ c a ngân hàng, d d n đ n r i ro thanh kho n, vi c qu n lý kỳ h n c a ủ ế ủ ễ ẫ ệ ả ả
17
ngu n v n huy đ ng còn nhi u b t c p d d n đ n r i ro ti m n khi ấ ậ ế ủ ề ẩ ễ ẫ ề ộ ố ồ
huy đ ng kỳ h n ng n nh ng l ạ ư ắ ộ ạ i cho vay dài h n ạ
2.2.2 Th c tr ng phát tri n ể ạ ự
Trong nh ng năm v a qua, k t khi có 2 pháp l nh v ngân hàng, h ể ừ ừ ữ ệ ề ệ
th ng ố
NHTM đã tăng lên nhanh chóng, ph c v m i thành ph n kinh t trên ụ ụ ọ ầ ế
kh p lãnh th , cùng v i đó s l ng các d ch v ngân hàng cũng không ố ượ ắ ổ ớ ụ ị
ng ng tăng lên. Các d ch v ch y u trong lĩnh v c huy đ ng v n, c p tín ụ ủ ế ự ừ ấ ộ ố ị
, kinh doanh ngo i t & thanh toán th d ng, b o lãnh, thanh toán qu c t ụ ố ế ả ạ ệ ẻ
c. đã góp ph n quan tr ng trong nh ng thành t u mà các NHTM đ t đ ữ ạ ượ ự ầ ọ
2.2.2.1 Huy đ ng v n ố ộ
Huy đ ng v n là 1 trong 2 nghi p v ch y u c a h th ng NHTM. ệ ụ ủ ế ủ ệ ố ộ ố
T nh ng năm 90 c a th k tr c, l ế ỉ ướ ừ ữ ủ ượ ệ ố ng v n huy đ ng qua h th ng ố ộ
NHTM tăng tr ưở ng không ng ng v i t c đ nhanh và v ng ch c. Do s ộ ớ ố ữ ừ ắ ự
n đ nh giá tr đ ng Vi t Nam cùng v i vi c gi m m c l m phát t phi ổ ị ồ ị ệ ứ ạ ệ ả ớ ừ
mã xu ng còn 1 con s , các NHTM Vi t Nam đã phát huy đ ố ố ệ ượ c hi u qu ệ ả
trong chi n l dân chúng. L ế ượ c huy đ ng v n t ộ ố ừ ượ ủ ng v n huy đ ng c a ộ ố
25-30%/năm. toàn h th ng qua các năm đ u tăng v i m c trung bình t ề ệ ố ứ ớ ừ
năm 2005 Bi u 1: Tình hình huy đ ng v n c a các NHTM t ộ ố ủ ể ừ
đ n nay ế
18
(Ngu n: Ngân hàng Nhà ồ
n c)ướ
T năm 2008, tình hình huy đ ng v n c a các NHTM gi m sút rõ ủ ừ ả ố ộ
Ngân hàng Nhà n c, t ng s d ti n g i c a khách r t; theo s li u t ệ ố ệ ừ ướ ố ư ề ử ủ ổ
hàng t i các t ạ ổ ứ ố ch c tín d ng tháng 4/2009 tăng kho ng 3,74% so v i cu i ụ ả ớ
tháng tr c và tăng 9,88% so v i cu i năm 2008; đ n h t tháng 7 tăng ướ ế ế ớ ố
20,92% so v i đ u năm. Nguyên nhân là do trong năm 2008, l m phát cao ớ ầ ạ
bùng phát và năm 2009, Vi ệ t Nam đã có nh ng d u hi u rõ r t v suy ấ ệ ề ữ ệ
gi m kinh t do tác đ ng c a suy gi m kinh t toàn c u. ả ế ủ ả ộ ế ầ
2.2.2 .2c p tín d ng ấ ụ
Thông qua ho y đ ng c p tín d ng mà các NHTM đã góp ph n tăng ụ ấ ạ ầ ộ
tr ng đ u t .giúp cho các ưở ầ ư cho vay đáp ng nhu c u v n c a n n kinh t ầ ố ủ ề ứ ế
19
công ngh , thay đ i máy doanh nghi p duy trì n đ nh s n xu t, đ u t ổ ầ ư ệ ả ấ ị ệ ổ
móc, nh đó nâng cao năng l c s n xu t c a n n kinh t ấ ủ ề ự ả ờ . ế
Trong th i gian qua, ho t đ ng tín d ng c a các NHTM đã đ c m ạ ộ ủ ụ ờ ượ ở
t c các thành ph n kinh t i t i các hình th c cho vay ngày r ng t ộ ớ ấ ả ầ , d ế ướ ứ
m t đa d ng: cho vay v n l u đ ng, cho vay v n c đ nh, tín d ng thuê ố ư ố ị ụ ạ ộ ố ộ
mua,... Đ c bi t, vi c chuy n h ng m r ng cho vay tiêu dùng th c s ặ ệ ể ệ ướ ở ộ ự ự
là m t h ng kích c u có hi u qu . Thông qua quan h tín d ng c a các ộ ướ ụ ủ ệ ệ ầ ả
NHTM Nhà n c v i các t c th hi n ch y u ướ ớ ổ ứ ch c tín d ng trong n ụ ướ ủ ế ở ể ệ
ng giao d ch s bi n đ ng c a kho n m c cho vay, có th th y s l ụ ự ế ể ấ ố ượ ủ ả ộ ị
gi a các t ch c tín d ng tăng lên liên t c. M c dù duy trì đ ữ ổ ứ ụ ụ ặ ượ c m c tăng ứ
tr ng d n trong năm cao song các ngân hàng v n ki m soát đ c r i ro ưở ư ợ ể ẫ ượ ủ
m c đ an toàn. T l c ki m ch m c th p. ở ứ ộ ỷ ệ ợ n quá h n luôn đ ạ ượ ế ở ứ ề ấ
Theo con s đ c Ngân hàng Nhà n ố ượ ướ c công b : “D n tín d ng năm ư ợ ụ ố
2008 c tăng 21-22% so v i cu i năm 2007”. V n tín d ng đ u t vào ướ ầ ư ụ ớ ố ố
khu v c dân doanh tăng 35-37%, khu v c doanh nghi p nhà n c tăng 12- ự ự ệ ướ
14%, lĩnh v c xu t kh u tăng 35-37%, khu v c s n xu t tăng 34-36%, khu ự ả ự ấ ẩ ấ
ố v c nông nghi p và nông thôn tăng 30%. V n cho vay h nghèo và các đ i ự ệ ộ ố
t ượ ủ ở ữ ng chính sách khác tăng 40-42%. Đ n cu i năm 2008, v n ch s h u ế ố ố
an toàn c a toàn h th ng ngân hàng tăng 30% so v i cu i năm 2007, t ủ ệ ố ố ớ l ỷ ệ
8,9% lên 9,7%. v n tăng t ố ừ
K t thúc quý 1/2009, v i m t lo t gi i pháp ch ng suy gi m kinh t ế ạ ớ ộ ả ả ố ế ủ c a
, d n tín d ng ch Chính ph , trong đó có n i l ng d n chính sách ti n t ớ ỏ ề ệ ư ợ ụ ủ ầ ỉ
tăng v n v n 2,67% so v i cu i năm 2008. Tuy nhiên, đ n h t tháng ế ế ẹ ớ ỏ ố
7/2009, m i chuy n đã đ o ng c khi ngu n v n đ u t ệ ả ọ ượ ầ ư ồ ố cho n n kinh t ề ế
t các t ch c tín d ng tăng khá, lên t ừ ổ ụ ứ ớ ầ i g n 20% so v i cu i năm 2008. ớ ố
Theo s li u đ c Ngân hàng Nhà n c công b , ngu n v n đ u t cho ố ệ ượ ướ ầ ư ố ồ ố
20
thông qua các t n n kinh t ề ế ổ ớ ch c tín d ng tăng kho ng trên 24% so v i ụ ứ ả
cu i năm 2008, cá bi t m t s t ch c tín d ng còn trên 50%. ố ệ ộ ố ổ ứ ụ
Bi u 2: Tình hình ho t đ ng tín d ng c a các NHTM giai đo n 2004 - ụ ạ ộ ủ ể ạ
2009
2.2.2.3 Các d ch v khác ị ụ
ng m nh các ho t đ ng huy đ ng và cho vay, Ngoài vi c tăng tr ệ ưở ạ ộ ạ ộ
c quan tâm và các ho t đ ng có thu khác c a NHTM cũng ngày càng đ ủ ạ ộ ượ
phát tri n. Đây là xu h ng c a các NHTM các n ể ướ ủ ở ướ ặ c phát tri n. Đ c ể
bi t khi các ho t đ ng cho vay và huy đ ng v n r t nh y c m v i tình ệ ố ấ ạ ộ ạ ả ớ ộ
hình kinh t vĩ mô trong n c và qu c t , các ho t đ ng khác chính là ế ướ ố ế ạ ộ
“phao c u sinh” cho các NHTM, đó là lí do mà các d ch v đi kèm phát ụ ứ ị
ề tri n m nh, trong đó không th không k đ n d ch v thanh toán th . N n ể ế ụ ể ẻ ể ạ ị
kinh t càng phát tri n, chu chuy n thanh toán không dùng ti n m t ngày ế ể ề ể ặ
21
ớ càng tăng vai trò c a NHTM trong thanh toán ngày càng m nh h n. V i ủ ạ ơ
vi c áp d ng công ngh k thu t, t c đ thanh toán qua ngân hàng đã tăng ậ ố ộ ệ ỹ ụ ệ
nhanh. Hi n có 5 chi nhánh NHNN, 23 NHTM v i 159 đ n v tham gia h ệ ơ ớ ị ệ
th ng thanh toán đi n t liên ngân hàng, bình quân m i ngày x lý 7.000 ệ ử ố ử ỗ
v i s ti n 3.000 t ch ng t ứ ừ ớ ố ề ỷ ồ đ ng, ngày cao đi m 12.000 ch ng t ể ứ ừ ớ v i
5.500 t đ ng. M i thanh toán th c hi n ch d i 10 giây ỷ ồ ỉ ướ ự ệ ỗ
Ho t đ ng thanh toán đóng vai trò quan tr ng trong vi c đ m b o các ạ ộ ệ ả ả ọ
ho t đ ng kinh t di n ra m t cách liên t c. Các yêu c u c a m t h ạ ộ ế ễ ộ ệ ủ ụ ầ ộ
th ng thanh toán, đó là: an toàn, nhanh chóng, thu n ti n. ệ ậ ố
S phát tri n c a các d ch v thanh toán không dùng ti n m t đã góp ụ ự ủ ể ề ặ ị
ng ti n thanh ph n gi m t l ả ỉ ệ ầ thanh toán b ng ti n m t trong t ng ph ề ằ ặ ổ ươ ệ
toán. Theo th ng kê c a Ngân hàng Nhà n c, trong năm 2008, d ch v ủ ố ướ ị ụ
th ngân hàng và m tài kho n cá nhân, tr l ng qua d ch v ngân hàng ả ươ ẻ ả ở ụ ị
t đ ng ATM phát tri n nhanh chóng. Đ n nay, toàn h th ng ngân hàng ự ộ ệ ố ế ể
có kho ng 15 tri u tài kho n cá nhân, tăng 36% so v i cu i năm 2007; s ệ ả ả ớ ố ố
l ượ ố ng th trong l u thông đ t kho ng 13,4 tri u th , tăng 46% so v i cu i ư ệ ẻ ẻ ạ ả ớ
năm 2007 v i 142 th ch c phát hành th . H ớ ươ ng hi u th thu c 39 t ẻ ệ ộ ổ ứ ẻ ệ
ạ th ng ATM có 7.051 máy, tăng 2.238 máy so v i cu i năm 2007. M ng ố ố ớ
l ng ti n thanh toán đ t 24.760 thi t b POS. Các ướ i ch p nh n các ph ậ ấ ươ ệ ạ ế ị
h th ng thanh toán c a ngành Ngân hàng ti p t c đ ế ụ ệ ố ủ ượ ứ c ng d ng công ụ
ngh hi n đ i hoá, tiên ti n theo h ng t ệ ệ ế ạ ướ ự ộ ụ đ ng hoá, m r ng d ch v , ở ộ ị
ph m vi áp d ng và tăng nhanh t c đ x lý. ố ộ ử ụ ạ
2.2.3 Gi i pháp và đ nh h ả ị ướ ng phát tri n ể
a) Các gi i pháp ả
Đ đ i phó v i tình hình l m phát và các bi n đ ng nh hi n nay đòng ư ệ ể ố ế ạ ớ ộ
th i tăng tính hi u qu trong ho t đ ng c a các NHTM thì k c chính ạ ộ ể ả ủ ệ ả ờ
22
ph , NHNN và NHTM nên th c hi n đ ng các nhóm gi i pháp đã đ a ra ự ủ ệ ồ ả ư
nh : nâng cao năng l c tài chính c a NHTM, xây d ng chi n l c khách ế ượ ủ ự ư ự
hàng và phát tri n m ng l ể ạ ướ ộ ị ề i r ng kh p, nâng cao năng l c qu n tr đi u ự ắ ả
hành…và đ c bi t là các chính sách kinh t vĩ mô c a NHNN ph i phù ặ ệ ế ủ ả
h p.ợ
b) Đ nh h ị ướ ng phát tri n ể
Đ theo k p nh p đ phát tri n kinh t ộ ể ể ị ị th gi ế ế ớ ầ i, các NHTM VN c n
t đ nh m phát tri n h th ng các TCTD Vi ph i ả c i cách căn b n, tri ả ả ệ ể ệ ố ể ằ ệ t
Nam theo h ướ ạ ng hi n đ i, ho t đ ng đa năng, đa d ng v s h u và lo i ề ở ữ ạ ộ ệ ạ ạ
ề ả hình TCTD, có qui mô ho t đ ng và ti m l c tài chính m nh, t o n n t ng ạ ộ ự ề ạ ạ
ế xây d ng h th ng các TCTD hi n đ i, đ t trình đ phát tri n tiên ti n ệ ố ự ệ ể ạ ạ ộ
trong khu v c châu á, áp d ng đ y đ các chu n m c qu c t ố ế ề ạ v ho t ụ ủ ự ự ầ ẩ
đ ng ngân hàng, có kh năng c nh tranh v i các ngân hàng trong khu v c và ộ ự ả ạ ớ
trên th gi i. Tr ng tâm đ i m i các TCTD bao g m nh ng đi m chính sau ế ớ ữ ể ọ ổ ớ ồ
đây:
+ Đ m b o các NHTMNN và NHTM có c ph n chi ph i c a Nhà ố ủ ả ả ầ ổ
n c đóng vai trò ch l c và đi đ u trong h th ng ngân hàng v qui mô ướ ệ ố ủ ự ề ầ
ho t đ ng, năng l c tài chính, công ngh , trình đ qu n lý và h êu qu ạ ộ ự ệ ả ộ ị ả
kinh doanh
+ Tăng c ng năng l c tài chính c a các TCTD theo h ng tăng v n t ườ ủ ự ướ ố ự
có và nâng cao ch t l ấ ượ ng tài s n cũng nh kh năng sinh l ư ả ả ờ i. T ng b ừ ướ c
c ph n hóa các NHTMNN theo nguyên t c th n tr ng, b o đ m n đ nh ổ ả ổ ầ ắ ậ ả ọ ị
kinh tế
+ Đ i m i căn b n c ch qu n lý đ i v i các TCTD, đ m b o cho ố ớ ế ả ả ả ả ổ ớ ơ
các TCTD th c s t ch v tài chính, nhân s , t ự ự ự ủ ề ự ổ ạ ch c b máy và ho t ứ ộ
đ ng, qu n tr đi u hành, ch u trách nhi m hoàn toàn v k t qu kinh ộ ề ế ị ề ệ ả ả ị
23
doanh và ho t đ ng trong khuôn kh pháp lý bình đ ng, công khai, minh ổ ạ ộ ẳ
b chạ
ch c tín d ng c n ch đ ng nâng cao năng l c tài chính + T ng t ừ ổ ứ ủ ộ ự ụ ầ
K T LU N Ậ Ế
S ra đ i c a NHTM đánh d u m t b ờ ủ ộ ướ ự ấ ể c ngo t trong l ch s phát tri n ị ử ặ
i. Lenin đã t ng so sánh s phát minh ra và ti n b c a loài ng ộ ủ ế ườ ừ ự
i phát minh ra l a và bánh xe. NHTM cũng vĩ đ i nh khi con ng ạ ư ườ ử
ng nh hi n nay thì nh n đ nh đó càng có c Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ư ệ ậ ị ơ
ố ủ ề s . N u không có ho t đ ng c a NHTM thì vi c ti p c n v n c a n n ở ế ậ ạ ộ ủ ệ ế
kinh t đó làm cho n n kinh t ế ẽ ặ ấ s g p r t nhi u khó khăn, t ề ừ ề ế ạ ho t
c a nhà n c cũng nh đ ng kém hi u qu , các chính sách kinh t ộ ệ ả ế ủ ướ ư
ngân hàng trung ươ ơ ạ ng gi m tính linh ho t.....làm tăng nguy c l m ả ạ
phát. Do đó NHTM luôn nh n đ c s quan tâm r t l n t c phía ậ ượ ự ấ ớ ừ ả
chính ph l n ng ủ ẫ ườ i dân. Trong nh ng năm v a qua, NHTM VN đã có ừ ữ
ủ ấ nh ng thành t u đáng k đóng góp l n cho s phát tri n chung c a đ t ự ự ữ ể ể ớ
n ướ c, trong quá trình h i nh p thì h th ng NHTM VN đang d n hoàn ệ ố ậ ầ ộ
ch c, t ng b c nâng cao ch t l thi n v c c u và t ề ơ ấ ệ ổ ứ ừ ướ ấ ượ ụ ng d ch v . ị
Tuy còn nhi u h n ch nh ng các NHTM VN đang t ng b ư ừ ề ế ạ ướ ắ c kh c
ph c nh m đ a Vi ằ ư ụ ệ ấ t Nam s m hoàn thành m c tiêu CNH-HĐH đ t ụ ớ
n c.ướ
Bài ti u lu n c a em đ n đây là k t thúc, m c dù là c g ng trong tìm ế ậ ủ ố ắ ể ế ặ
ki m tài li u và liên k t n i dung nh ng ch c ch n không th tránh ế ộ ư ệ ể ế ắ ắ
kh i thi u sót, đ c bi t là v ph n n i dung, ki n th c, mong cô giúp ế ặ ỏ ệ ứ ế ề ầ ộ
24
c hoàn thi n h n. Em xin chân thành đ đ bài TL c a em có th đ ủ ỡ ể ể ượ ệ ơ
cám n.ơ
M C L C Ụ Ụ