THUC BT SORBITOL
Pulveres Sorbitoli
Là thuc bt cha sorbitol.
Chế phm phải đáp ng các yêu cu trong chuyên lun Thuc bt” (Ph lc 1.7) và các
yêu cầu sau đây:
m lượng sorbitol, C6H14O6, từ 95,0 đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.
Tính cht
Bt trng, v ngt.
Định tính
A. Phương pháp sắc ký lp mng (Ph lc 5.4).
Bn mng: Silica gel G.
Dung môi khai trin: Propanol - ethyl acetat -c (70 : 20 : 10)
Dung dch th: Hòa tan 50 mg chế phm trong nước pha loãng thành 20,0 ml bng
cùng dung môi.
Dung dịch đối chiếu: Hòa tan 50 mg sorbitol chun trong nước và pha loãng thành 20,0
ml bng cùng dung môi.
Cách tiến hành: Chm riêng bit lên bn mng 2 µl mi dung dch trên. Trin khai sc
đến khi dung môi đi đưc khong 17 cm. Ly bn mỏng ra để kngoài không khí
phun dung dch acid 4-aminobenzoic(TT). Để khô bn mng trong lung khí lnh
đến khi aceton bay hết. Sy bn mng 100 oC trong 15 phút. Để ngui phun dung
dch natri periodat 0,2% (TT), để khô bn mng trong lung khí lnh. Sy bn mng
100 oC trong 15 phút.
Trên sắc đồ, vết chính ca dung dch th phi có v trí, màu sc kích thước tương
ng vi vết chính ca dung dịch đối chiếu.
B. Hòa tan một lượng chế phẩm tương đương khong 7 g sorbitol trong 10 ml nước.
Ly 1 ml dung dch này, thêm 2 ml dung dch st (II) sulfat 8% (TT) 1 ml dung dch
natri hydroxyd 20% (TT), dung dch xut hin màu xanh lam chuyn dn sang xanh lc
nhưng không được có tủa đục.
C. Dung dch S: Hòa tan một lượng chế phm tương đương khong 1 g sorbitol trong 10
ml nước không có carbon dioxyd (TT).
Ly 3 ml dung dch pyrocatechol 10% (TT) mi pha, làm lạnh trong nước đá, thêm 6
ml acid sulfuric (TT). Thêm 0,3 ml dung dch S vào 3 ml hn hợp trên, đun nóng nh 30
giây, có màu hng xut hin.
Độ mn
Thuc bt phải đạt yêu cu Bt rt mn (Ph lc 3.5).
Mt khối lượng dom khô
Không được quá 2% (Ph lc 9.6)
(0,5 g, sy chân không 80oC, phosphor pentoxyd, 3 gi)
Định lượng
Cân chính xác một lượng chế phẩm tương đương khoảng 0,4 g sorbitol vào bình định
mc 100 ml, thêm nước đến định mc. Lắc đều. Ly chính xác 10 ml dung dch trên
vào bình nón 250 ml, thêm 20 ml dung dch natri periodat 2,14% 2 ml dung dch
acid sulfuric 1 M (TT), đun nóng trên cách thy đúng 15 phút. Để ngui, thêm 3 g natri
hydrocarbonat (TT) bng cách thêm từng lượng nh, thêm chính xác 25,0 ml dung dch
natri arsenit 0,1 M (CĐ), lắc đều thêm 5 ml dung dch kali iodid 20% (TT), để yên
15 phút. Chuẩn độ bng dung dch iod 0,1 N (CĐ) đến màu vàng.
Tiến hành song song vi mu trng trong cùng điều kin.
1 ml dung dch iod 0,1N (CĐ) tương đương với 1,822 mg C6 H14 O6.
Bo qun
Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
Loi thuc
Thuc nhun tràng thm thu.
m lượng thường dùng
5 g.