TIÊM BP THT
Mc tiêu:
1.Trình bày được nhng ưu đim ca tiêm bp tht.
2.Nêu được ch định ca tiêm bp.
3.Xác định được đúng v trí ca tiêm bp.
4.Nêu được tai biến, cách phát hin và x trí.
5.Tiêm được thuc vào bp tht theo đúng quy trình k thut.
Tiêm bp tht là tiêm mt lượng thuc vào trong bp tht (trong cơ). Có
th tiêm vào bp chi, có th tiêm mông.
Thuc phát huy được hiu qu nhanh hơn tiêm dưới da.
1.Nhng ưu đim ca bp tht (cơ)
- Cơ ít có cm giác li được tưới máu nhiu và luôn luôn co bóp
(chuyn động) nên s hp thu thuc ca bp tht nhanh hơn mô liên kết lng lo
dưới da và cm giác không nhy bng mô dưới da nên có th tiêm vào bp tht
nhng th thuc kích thích mnh như penicillin, strep - tomycin, quinin, emetin,
huyết thanh cha bnh hay máu cũng có th tiêm nhiu vào bp tht.
- Cơ có sc chu đựng được các dung dch ăn mòn nên không b hoi
t.
2.Ch định - Chng ch định
2.1.Ch định
Người ta có th tiêm vào bp tht nhiu loi dung dch đẳng trương khác
nhau như:
- Ete, quinin: Là cht thuc ăn mòn d kích thích.
- Du: Lâu tan d gây đau.
- Keo, mui bc, mui thy ngân, kháng sinh, hormon. Tt c các cht
này chm tan, gây đau nên phi tiêm bp.
V nguyên tc tt c các loi thuc tiêm được vào mô liên kết dưới da
đều có th tiêm bp tht được tr cafein.
- Mt s thuc không nên hay không được tiêm vào tĩnh mch mà
mun có hiu qu nhanh hơn dưới da.
- Thuc d kích thích tiêm dưới da lâu ngm s b đau và gây lên kích
thích.
- Da nt n tiêm dưới da không thích hp.
2.2.Chng ch định
Nhng thuc gây hoi t t chc ví d: Calci clorur, ouabain...
3.Dng c
- Bơm tiêm vô khun loi 5 ml, 10 ml tùy theo lượng thuc tiêm.
- Kim tiêm vô khun dài 40 mm - 60 mm sc và nhn, đường kính 0,7
- 1 mm.
- Các dng c cn thiết khác như : Cn 700 - cn iod, kìm Kocher, cc
đựng bông cn, dao cưa...
4.Vùng tiêm
Thường tiêm vào 3 vùng
4.1.Vùng cánh tay
- Cơ denta (cơ tam giác).
- Cơ tam đầu cánh tay (mt trước ngoài).
4.2.Vùng đùi
Mt trước ngoài đùi (cơ t đầu đùi) khong 1/3 gia đùi - cơ t đầu đùi
là vùng rng ln, cơ to và dày ít mch máu và thn kinh.
4.3.Vùng mông
Do các mch máu ln và thn kinh hông to chy qua vì vy cn phi xác
định được v trí tiêm tht chính xác để tránh tiêm vào dây thn kinh hông to gây
tht chân bnh nhân. Nên khi tiêm mông phi chú ý xác định v trí tiêm tht chính
xác. Sau đây là cách xác định v trí tiêm mông.
- Vùng mông được to bi 4 đường:
ã Phía trên : Là đường ni 2 mào chu.
ã Phía dưới : Là nếp ln mông.
ã Phía trong : Là rãnh liên mông.
ã Phía ngoài : Là mép ngoài mông.
+ Cách 1:
Chia mt bên mông ra làm 4 phn bng nhau. Tiêm vào phn 1/4 trên
ngoài.
- Nếu tiêm vào vùng dưới ngoài s đâm vào khp háng.
- Nếu tiêm vào vùng phn trong s tiêm vào dây thn kinh hông to và
vào mch máu.
+ Cách 2:
K mt đường thng t gai chu trước trên đến mm xương ct, chia
làm 3 phn bng nhau, tiêm vào 1/3 trên ngoài ca đường k này.
Vùng này lp cơ dày li không có dây thn kinh hông to và mch
máu ln nên tránh được thn kinh hông to và mch máu ln.
5.Tư thế bnh nhân
5.1.Tiêm mông
Để bnh nhân nm sp hoc ngi trên ghế ta mt quay vào lưng ghế 2
tay ôm ly lưng ghế, phn mông còn li l ra là v trí tiêm.
5.2.Tiêm đùi
Bnh nhân nm nga hoc ngi trên ghế dui chân thoi mái.
5.3.Tiêm cánh tay
Bnh nhân nm hoc ngi trên ghế thoi mái.
Đối vi tr em phi có người gi để tránh giãy gia và trước khi tiêm
nên xi đi đái a đề phòng tr s quá phóng uế ra ch tiêm.
6.Cách tiêm
6.1.Tiêm vào đùi hoc cánh tay
- Bc l vùng tiêm: Vén tay áo lên đến nách, kéo qun lên đến bn.
- Sát khun v trí tiêm bng cn 700 - 900.
- Tay trái va nm đỡ tay bnh nhân va kéo căng da nơi sp tiêm.
- Tay phi cm bơm tiêm đã np sn kim để nga mũi vát lên trên
tiêm chếch 600 - 900 so vi mt da (nếu trường hp bnh nhân là tr em hoc
người gy thì không nên tiêm theo góc 900 vì d chm vào xương).
ã Đâm kim nhanh qua da vào cơ ngp 2/3 kim, tay trái buông khi da xoay
nh pit tông (ngược chiu kim đồng h), nếu thy không có máu ra theo thì bơm
thuc t t vào cơ th người bnh, va bơm thuc va theo dõi sc mt bnh nhân.
ã Khi bơm hết thuc tay trái dùng ngón cái kéo căng da và nh nhàng rút
kim nhanh. Kéo chch da nơi tiêm để thuc không trào ra theo mũi kim.
- Sát khun li v trí tiêm bng bông tm cn.
6.2.Tiêm vào mông
Có 2 cách tiêm mông