375
TIP CN SANG THƯƠNG MING
1. ĐẠI CƯƠNG
Sang thương ming nhng sang thương khác nhau
th được phát trin xung quanh hoc trong ming nhng
vết loét nh 1-2 cm đỏ, có mng trng hoc vàng, đôi khi gây
đau rát.
2. NGUYÊN NHÂN THƯNG GP
Viêm loét ming th b gây ra bi nhim trùng do vi
khun, vi-rút hoc nm hoc do sang chn khi nhai. Mt s
nguyên nhân thường gp:
2.1. Bnh nm Candida (B48.8)
- Bnh nm Candida (bnh tưa ming) do nm Candida
Albican gây ra và thường phát trin khi h thng min dch b
suy yếu.
- Mt s loi thuc chng hn như thuc cha
corticoid hoc phương pháp điu tr ung thư, có th làm tăng
nguy cơ phát trin loi nhim nm này.
- Thuc kháng sinh cũng làm tăng nguy cơ phát trin
loi nhim nm này chúng th làm thay đổi s cân bng
ca vi khun trong ming.
2.2. Bnh l ming (Bnh Aph-tơ) K12.3
- Tuy mt bnh loét ming ph biến nhưng căn
nguyên và cơ chế bnh sinh ca loét áp tơ vn chưa rõ ràng.
- Các yếu t th góp phn vào cơ chế bnh sinh ca
bnh: chn thương cơ hc, các loi thuc, thiếu máu.
376
2.3. Bnh l môi
- Bnh l môi thường do vi rút herpes simplex (HSV) -
1 gây ra và rt d lây lan.
- Mt s triu chng ban đầu có th đi kèm vi cm
lnh hoc cm cúm và d gây tn thương ming.
2.4. Viêm Sialaden (viêm tuyến nưc bt) (K12.2)
- Viêm Sialaden hay còn gi viêm tuyến nước bt
bnh này có th là cp tính, mn tính hoc hay tái phát.
2.5. Bnh tay chân ming: (B08.4)
- Bnh tay chân ming bnh truyn nhim y t
người sang người, do virus đường rut Coxsackie virus
A16 và Enterovirus 71.
2.6. Bnh bch hu (A36)
- 1 bnh nhim trùng nguy him do vi khun
Corynebacterium diphtheriae gây ra, kh năng lây lan
mnh và nhanh chóng to thành dch.
3. TIP CN CHN ĐOÁN
3.1. Lâm sàng
Da vào hình nh lâm sàng ca tng loi sang thương,
kết hp vi cn lâm sàng phù hp.
3.1.1. Bnh nm Candida
- Tn thương màu trng kem trên lưỡi, niêm mc má,
đôi khi trên vòm ming, nướu răng amidan.
377
- Tn thương ni lên trong ming hình dáng ging
miếng pho mát.
3.1.2. Bnh l ming (Bnh Aph-tơ)
- Thương tn là các vết loét hình tròn hoc hình ovan,
kích thước to nh khác nhau, s lưng ít hoc nhiu, xung
quanh có qung đỏ, đáy vết loét màu vàng hoc màu xám.
3.1.3. Bnh l môi
- Vết loét kích thước nh như đầu đinh ghim, tn
thương tng chùm t 10 đến 100 nt, b không đều, khi
không để li so trong vòng mt đến hai tun.
3.1.4. Viêm Sialaden (viêm tuyến nưc bt)
- M có th chy qua tuyến nước bt vào ming.
- Nhim trùng thường xy ra nht trong tuyến mang tai.
3.1.5. Bnh tay chân ming
- Tn thương ming gm: vết loét đỏ hay bng nước
đường kính 2-3 mm niêm mc ming, li, lưi, gây đau
ming, b ăn, b bú, tăng tiết nước bt.
- Phát ban dng bng nước: lòng bàn tay, lòng bàn
chân, đầu gi, mông; tn ti trong thi gian ngn (dưới 7
ngày) sau đó th để li vết thâm, rt hiếm khi loét hay
bi nhim.
3.1.6. Bnh bch hu
- Đây bnh nhim khun cp tính gi mc tuyến
hnh nhân, hu hng, thanh qun, mũi.
378
- Màng gi mng, màu trng ngà, lan dn t amiđan
đến vòm khu cái, dính vi niêm mc bên dưới, nếu bóc tách
d gây chy máu.
- Bnh th xut hin da, các màng niêm mc khác
như kết mc mt hoc b phn sinh dc.
3.2. Cn lâm sàng
- Thường quy: huyết đ khi nghi ng bi nhim.
- Phết hng khi nghi ng bch hu hng.
- Tìm EV71 khi nghi ng bnh tay chân ming 2b.
4. X TRÍ
4.1. Tiêu chun nhp vin
- Khi kèm bi nhim, nh hưởng toàn thân: loét lan
rng, st cao khó h, bch cu máu tăng cao.
- Bnh bch hu: khi xác định chn đoán cn nhp
chuyên khoa nhim sm.
- Bnh tay chân ming:
+ Đ I nhưng nhà xa hoc không điu kin chăm
sóc ti n.
+ Đ II a-4.
4.2. Điu tr đặc hiu: tùy theo nguyên nhân bnh
- Nm ming do Candida albicans: Nystatin hay kem
Miconazol (Daktarin), rơ ming. Dùng 4 ln/ngày sau ba ăn,
ít nht 7 ngày tiếp tc 7 ngày sau khi các mng trng
biến mt đ ngăn nga tái phát.
- Bnh l môi: tn thương môi, khóe ming th
bôi Acyclovir dng crème.
379
- Bnh nhit ming:
+ Mt s thuc bn cht thuc th đưc ch
định dùng ti vết loét dưi dng gel, thuc bôi dng
du hoc dung dch. th s dng mt s
thuc điu tr loét áp tơ sau đây:
§ Nitrate bc: bôi trc tiếp lên tn thương.
§ Thuc làm bt đau ngay sau khi bôi lành
thương tn trong vòng 3-5 ngày.
§ Kem bôi trong thành phn Triamcinolone
acetonide hoc Amlexanox (Aphthasol).
§ Gel 2% lidocaine dùng i ch loét cũng cho tác
dng tt.
§ Kamistad gel (có cha lidocain, dch chiết hoa
cúc, Benzalkonium clorid): bôi khoang ming
3 ln/ngày.
+ Bên cnh đó, bnh nhân cn súc ming bng nưc
mui sinh lý 0,9%, không nên súc ming vi nưc
mui t pha quá mn s tăng kích thích đau
nhiu hơn.
+ Trong trưng hp bnh nhân b viêm loét
ming thưng xuyên, súc ming bng dung dch
Chlohexidine 0,12% cũng mt bin pháp png
bnh hiu qu, đng thi giúp ngăn nga bi
nhim trong quá trình lành vết thương.
- Trong mt s trưng hp bnh nng, b loét nhit
ming liên tc th ch định dùng kháng sinh ph rng
đường ung, ung t 10-15 ngày, chn mt trong các
loi sau:
+ Amoxicillin 50-80 mg/kg/ngày, chia 3 ln.