304
TIU ĐƯNG TR EM
(TYPE 1:E10, TYPE 2: E1)
1. ĐỊNH NGHĨA
Tiu đường tp hp các ri lon chuyn hóa đặc trưng
bi tình trng tăng đường huyết mn tính do bt thưng trong
cơ chế tiết insulin hoc hot đng ca insulin hay c hai. S
tiết insulin không đầy đủ và/hoc gim đáp ng ca tế bào
đích vi insulin, đưa đến bt thường chuyn hóa
carbohydrate, lipid và protein.
2. CÁC NGUYÊN NHÂN THƯNG GP
- Đột biến đa gen gp trong tiu đường típ 1, típ 2.
- Đột biến đơn gen gp trong tiu đường đơn gen tr
em và thanh thiếu niên.
3. CÁCH TIP CN CHN ĐOÁN
3.1. Bnh s
- Triu chng chung: ăn nhiu, ung nhiu, tiu nhiu,
st cân, tiu dm...
- Triu chng nhim ceton acid: nôn ói, đau bng, suy
kit, mt nước, st cân, lơ mơ, hôn mê…
- Triu chng ca bnh nhim trùng đi kèm.
!
305
3.2. Lâm sàng
- Du hiu sinh tn: biu hin sc gm mch (tăng), tt
huyết áp (sc gim th tích, sc nhim trùng), th nhanh sâu
(Kussmaul), nhit đ tăng (nhim trùng), tri giác (lơ mơ, hôn
mê do h/tăng đường huyết)
- Du hiu toàn thân: du mt nước, nhim trùng…
- Du hiu toan chuyn hóa: th nhanh sâu, hơi th mùi
aceton, tri giác bt rt.
- Du hiu ca biến chng mn: m mt, tê tay chân,
lon dưỡng m ti v trí tiêm insulin.
3.3. Cn lâm sàng ban đầu ti phòng khám
- Đưng huyết tĩnh mch lúc đói/bt k.
- Tng phân tích nước tiu tìm đường niu
ceton niu.
- Urê, Creatinine, Ion đồ, Magne, Phosphat, AST, ALT,
CRP…
- HbA1c.
3.4. Tiêu chun chn đoán
Tha mt trong bốn tiêu chuẩn sau:
1. Các triệu chứng ca bnh tiu đưng (ung nhiu, tiu nhiu,
tiu đêm, đái dm, sụt cân, mmắt) hay cơn khủng hong tăng
đưng huyết cộng vi nng đglucose huyết tương 200 mg/dl
(11,1 mmol/l)
2. Đưng huyết đói (không ăn thức ăn có calo ít nhất 8 gi) 126
mg/dl (7,0 mmol/l).
Trong trưng hợp không tăng đường huyết ràng, xét nghiệm
này nên được lặp lại vào một ngày khác
3. Đưng huyết sau 2 giờ 200 mg/dl (11,1 mmol/l) vi xét
nghim dung np đưng huyết.
306
Xét nghim thực hiện bằng ch cho uống mt ng đưng
tương đương vi 75 g glucose khan hòa tan trong nước hoặc 1,75
g/kg trọng lưng cơ th, ti đa là 75 g.
4. HbA1c > 6,5%
3.4.1. Phân loi
Đặc điểm lâm sàng của bnh tiu đưng típ 1, bnh tiu đưng
típ 2 và tiểu đưng đơn gen trẻ em và thanh thiếu niên
Đặc điểm
Type 1
Type 2
Đơn gen
Di truyn hc
Đa gen
Đa gen
Đơn gen
Tuổi khởi
phát bnh
Thưng
trưc tuổi
dậy thì
Thưng sau
tui dậy thì
Thưng sau tuổi
dậy thì trừ tiu
đường sơ sinh và
glucokinase
Uống nhiu
và tiểu nhiều
Có từ vài
ngày đến
vài tuần
Không có; hay
có từ vài tuần
đến vài tháng
Cân nng
Sụt cân
Béo phì
Gai đen
Không có
Không có
Nhiễm ceton
Thưng gặp
Ít gặp
Thưng gp
tiu đưng
sinh, hiếm gp
các thể khác
Tự kháng thể
Không
Không
Cha mẹ bị
bệnh tiu
đưng
2-4%
80%
90%
Tần suất
> 90%
< 10%
1-2%
4. X TRÍ
4.1. Ch định nhp cp cu ngay: biu hin ri lon tri
giác, sc, mt nước nng, nghi ng nhim toan mc đ nng.
307
4.2. Ch định nhp vin: có mt trong các tiêu chun sau:
- Nhng ca mi khi phát: để điu tr hướng dn
chăm sóc.
- Tiu đường đã chn đoán nghi ng nhim toan
mc đ nh và trung bình.
- Tiu đường kèm vi mt bnh lý cp tính (st, tiêu
chy cp, viêm phi…).
- Tiu đường không th kim soát được đường huyết
ngoi trú.
4.3. Khám chuyên khoa: nghi ng mc tiu đường mi vi
mt trong các tiêu chun sau:
- Xut hin triu chng 4 nhiu: ăn nhiu, ung nhiu,
tiu nhiu, st cân nhiu.
- Glycemie bt k > 200 mg/dl hay glycemie đói > 126
mg/dl.
- Xut hin đường niu.
4.4. Điu tr ngoi trú
v Điu tr đặc hiu
Tiu đường típ 1
Phác đồ chuẩn điu trinsulin nhng bnh nhân mi được chẩn
đoán có thể bao gm mt trong hai phác đồ i đây
Phác đítng cưng
Tiêm hai ln mỗi ngày hỗn hp
insulin tác dụng ngắn tác
dụng trung bình trước ăn sáng
và trước ăn tối
Tổng liu insulin hàng ngày
1. 0,7-1,0 IU/kg/ngày.
308
2. < 0,5 IU/kg/ngày trẻ nhỏ hay bệnh nhân giai đoạn hồi
phục một phần.
3. 1,2-2,0 IU/kg/ngày ở trẻ dậy thì.
Phân loi insulin
Insulin
Bắt đu có
tác dng
(giờ)
Đỉnh tác
dụng
(giờ)
Thi gian tác
dụng
(giờ)
Nhanh
(Regular)
0,5-1
2-4
5-8
Trung bình
(NPH)
2-4
4-12
12-24
Kéo dài
(Glargine)
2-4
không
khoảng 24
Phân bliu insulin
1. 2/3 tổng liều hàng ngày
tiêm vào buổi sáng
2. 1/3 tổng liều hàng ngày
tiêm vào buổi tối
3. Trong đó 2/3 Insulin tác
dụng trung bình, 1/3
Insulin tác dụng ngắn
Tiu đường típ 2
- Điu tr ban đầu thay đổi li sng bng chế độ ăn
khe mnh và tp th dc.
- Điu tr thuc khi tht bi vi thay đổi li sng, gim
cân (dư cân, béo phì) hoc khi bnh nhân triu chng tăng
đường huyết (4 nhiu).
- Tình trng chuyn hóa n định (HbA1c < 8,5%
không triu chng): đơn tr liu vi Metformin 500
mg/ngày x 7 ngày. Tăng dn 500 mg mi tun trong 3-4 tun
đến liu ti đa là 2.000 mg/ngày.