Ậ
Ể
TI U LU N
Ộ
Ả
Ộ MÔN: B O H LAO Đ NG
ề Đ tài:
ự ạ
ộ
ệ
“Th c tr ng công tác an toàn v sinh lao đ ng, công tác
ệ ạ
ả
ổ ứ t
ch c qu n lý, quy trình công ngh t
i Công ty Gang
Thép Thái Nguyên”
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ự ệ ả ộ ộ ớ ộ B o H Lao Đ ng v i ba n i dung chính là: Th c hi n công tác an toàn,
ề ề ạ ả ộ ệ v sinh lao đ ng; tuyên truy n v công tác an toàn và tai n n x y ra trong các
ứ ự ệ ế ệ ằ ộ nhà máy xí nghi p nh m tác đ ng đ n ý th c th c hi n công tác An toàn V ệ
ế ộ ề ậ ả ộ ộ sinh; ban hành các ch đ chính sách, lu t pháp v công tác B o h lao đ ng
ủ ế ụ ộ ộ ố An toàn lao đ ng. Trong ba m c tiêu trên thì n i dung ch y u và c t lõi là
ạ ộ ự ệ ệ ộ ồ th c hi n công tác An toàn V sinh lao đ ng đó là các ho t đ ng đ ng b ộ
ổ ứ ế ộ ỹ ặ ậ trên các m t l p pháp, t ch c hành chính, kinh t ậ ọ xã h i khoa h c k thu t,
ừ ề ệ ệ ệ ả ằ ạ ộ ộ nh m c i thi n đi u ki n lao đ ng, ngăn ng a tai n n lao đ ng và b nh ngh ề
ả ứ ẻ ệ ằ ả ườ ộ ộ nghi p nh m đ m b o s c kho cho ng i lao đ ng, đây là m t chính sách
ế ộ ớ ủ ả ướ ượ kinh t xã h i l n c a Đ ng và nhà n c đã và đang đ ư ộ c quan tâm nh m t
ự ể ọ ế ộ ủ ấ ướ ộ n i dung quan tr ng trong s phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c.
ượ ự ủ ườ ự ố ắ ạ ọ Đ c s quan tâm c a tr ỗ ự ng Đ i h c Công Đoàn, s c g ng, n l c
ề ệ ả ạ ộ ộ ớ ủ c a khoa B o h lao đ ng đã t o đi u ki n cho sinh viên hai l p B10 đi tìm
ự ế ạ ể ề ự ạ hi u th c t t i Công ty Gang Thép Thái Nguyên v th c tr ng công tác an
ệ ộ ổ ứ ệ ạ ả toàn v sinh lao đ ng, công tác t ch c qu n lý, quy trình công ngh t i công
ư ệ ả ạ ố ộ ty, các bi n pháp làm gi m s tan n n lao đ ng hàng năm nh : Công ngh x ệ ử
ướ ụ ồ ả ướ ả ườ lý n c th i, b i, n, rung... tr c khi th i ra môi tr ng. Qua hai ngày đi
ự ế ư ượ ế ạ ờ ế ề th c t tuy th i gian có h n ch , chúng em ch a đ ư c ti p xúc nhi u nh ng
ắ ượ ấ ề ữ ệ cũng n m đ c nh ng nét khái quát nh t v các quy trình công ngh , dây
ự ư ệ ệ ề ả ấ ộ truy n s n xu t cũng nh công tác th c hi n an toàn v sinh lao đ ng t ạ i
công ty.
ƯƠ
CH
NG 1
:
Ơ Ở
Ậ
C S LÝ LU N CHUNG
ộ ố ơ ả ệ 1.1. M t s khái ni m c b n.
ệ ả ộ ộ ộ ộ B o h lao đ ng: Mà n i dung là công tác an toàn và v sinh lao d ng
ạ ộ ặ ậ ồ ổ ứ ộ là các ho t đ ng đ ng b trên các m t l p pháp, t ch c hành chính, công tác
ừ ệ ệ ệ ạ ậ ằ ả ọ ỹ ề khoa h c k thu t nh m c i thi n đi u ki n làm vi c, ngăn ng a tai n n và
ệ ứ ẻ ệ ề ằ ả ả ả ườ ệ b nh ngh nghi p, nh m đ m b o an toàn, b o v s c kho cho ng i lao
ầ ấ ể ả ệ ả ộ ộ ộ ườ ộ đ ng. B o h lao đ ng là m t yêu c u r t khách quan đ b o v ng i lao
ế ố ủ ế ấ ủ ự ượ ả ấ ộ đ ng y u t ộ ch y u và năng đ ng nh t c a l c l ạ ộ ng s n xu t. Ho t đ ng
ụ ể ể ộ ộ ộ ộ ế ả b o h lao đ ng phát tri n ph thu c vào trình đ phát tri n kinh t ọ , khoa h c
ỗ ơ ệ ủ ị ả ấ ỗ ố công ngh c a m i qu c gia, m i đ n v s n xu t.
ế ố ề ự ượ ề ể ể ệ ộ ổ Đi u ki n lao đ ng: Đ c hi u là t ng th các y u t v t nhiên, xã
ế ỹ ậ ượ ể ệ ươ ệ ộ h i, kinh t , k thu t đ c bi u hi n thông qua các ph ng ti n và công c ụ
ệ ộ ườ ế ộ lao đ ng, quá trình công ngh , môi tr ự ắ ng lao đ ng và s s p x p chúng trong
ự ệ ờ ộ ố ộ ủ không gian và th i gian, s tác đ ng c a chúng trong m i quan h tác đ ng
ạ ớ ườ ộ ạ ệ ạ ấ ị ề ệ ỗ ộ qua l i v i ng i lao đ ng t i ch làm vi c t o nên m t đi u ki n nh t đ nh
ườ ủ ạ ộ cho con ng i trong quá trình lao đ ng. Tình tr ng tâm sinh lý c a con ng ườ i
ộ ạ ộ ế ố ắ ệ ề ề ỗ trong khi lao đ ng t i ch làm vi c cũng là m t y u t ệ ớ g n li n v i đi u ki n
lao đ ng.ộ
ế ố ế ố ể ạ ệ ề ấ Các y u t nguy hi m và có h i: Là y u t ệ xu t hi n trong đi u ki n
ả ộ ưở ể ấ ạ ơ lao đ ng có nh h ạ ng x u, có h i và nguy hi m, có nguy c gây ra tai n n
ệ ề ệ ộ ườ ế ố ộ ể lao đ ng và b nh ngh nghi p cho ng i lao đ ng. Các y u t nguy hi m và
ệ ề ấ ả ạ ạ ượ ấ có h i xu t hi n trong s n xu t cũng có nhi u lo i, chúng đ c phân chia
ạ thành 4 lo i chính sau:
ế ố ậ ư ệ ộ ộ ẩ ứ ạ ụ ế ạ ồ + Các y u t v t lý nh nhi t đ , đ m b c x có h i, b i ti ng n...
ế ố ạ ơ ấ ộ ạ ọ ộ + Các y u t ụ ộ hoá h c: Các ch t đ c h i, các lo i h i khí đ c, b i đ c,
ấ ạ các ch t phóng x ...
ế ố ư ậ ậ ạ ẩ + Các y u t ẩ sinh v t, vi sinh v t nh các lo i vi khu n, siêu vi khu n,
ố ạ ấ n m m c các lo i ký sinh trùng...
ế ố ấ ợ ề ế ố ộ + Các y u t i v y u t b t l ệ lao đ ng, không ti n nghi do không gian
ưở ậ ẹ ế ố ậ ợ ề nhà x ấ ệ ng ch t h p, m t v sinh các y u t không thu n l i v tâm lý...
ạ ạ ả ộ ộ Tai n n lao đ ng: Là tai n n x y ra trong quá lao đ ng, công tác do
ả ủ ự ộ ừ ộ ộ ế ườ ổ ế k t qu c a s tác đ ng đ t ng t t bên ngoài làm ch t ng i, t n th ươ ng
ỷ ứ ạ ộ ặ ườ ộ ộ ủ ậ ho c phá hu ch c năng ho t đ ng bình th ủ ng c a m t b ph n nào đó c a
ườ ườ ộ ớ ự ễ ộ ộ ị ơ ể c th . Tr ợ ng h p ng ậ ộ i lao đ ng b nhi m đ c đ t ng t v i s xâm nh p
ơ ể ộ ượ ấ ộ ể ế ớ ườ vào c th m t l ng l n các ch t đ c có th gây ch t ng ắ ứ i ngay t c kh c
ủ ơ ể ứ ể ạ ặ ạ ỷ ho c hu ho i ch c năng nào đó c a c th cũng có th coi là tai n n lao
ườ ườ ạ ộ ị ộ đ ng. Tr ợ ng h p ng i lao đ ng b tai n n trong quá trình di chuy n t ể ừ ơ n i
ở ế ự ụ ệ ệ ệ ặ ạ ơ ị đ n n i làm vi c ho c b tai n n trong quá trình th c hi n nhi m v bên
ủ ầ ườ ử ụ ộ ượ ạ ngoài theo yêu c u c a ng i s d ng lao đ ng cũng đ c là tai n n lao
đ ng.ộ
ạ ộ ượ ế ạ ườ ạ Tai n n lao đ ng đ c phân ra: Tai n n ch t ng ộ i, tai n n lao đ ng
ẹ ạ ộ ườ ạ ặ n ng và tai n n lao đ ng nh . Ng ộ i ta đánh giá tình hình tai n n lao đ ng
ệ ố ầ ấ ạ ộ theo h s t n su t tai n n lao đ ng k:
k =
Trong đó:
ố ộ ạ n: S tai n n lao đ ng.
ố ườ ổ ộ N: T ng s ng i lao đ ng.
ệ ề ệ ệ ệ ạ ộ ấ ặ B nh ngh nghi p: Là m t hi n tr ng b nh lý mang tính ch t đ c
ư ề ệ ệ ạ ườ tr ng ngh nghi p mà nguyên nhân sinh b nh do tác h i th ng xuyên kéo dài
ề ệ ấ ộ ủ c a đi u ki n lao đ ng x u.
ả ộ ụ ủ ộ 1.2. M c đích ý nghĩa c a công tác b o h lao đ ng
ụ ủ ệ ả ộ ộ M c tiêu c a công tác b o h lao đ ng là thông qua các bi n pháp v ề
ậ ổ ứ ọ ỹ ế ộ ể ạ ừ khoa h c và k thu t, t ch c, hành chính, kinh t ế xã h i đ lo i tr các y u
ấ ạ ể ề ệ ạ ả ố t ộ nguy hi m và có h i phát sinh trong s n xu t, t o nên đi u ki n lao đ ng
ậ ợ ệ ượ ả ệ ố ơ ừ ể ti n nghi, thu n l i và ngày càng đ c c i thi n t ạ t h n đ ngăn ng a tai n n
ế ố ứ ệ ẻ ề ệ ạ ả ộ lao đ ng và b nh ngh nghi p, h n ch m đau và gi m sút s c kho cũng
ư ữ ệ ạ ố ớ ườ ằ ả ộ nh nh ng thi t h i khác đ i v i ng ả ả i lao đ ng, nh m b o đ m an toàn b o
ẻ ạ ườ ự ế ệ ầ ả ộ ệ ứ v s c kho và tính m ng cho ng i lao đ ng, tr c ti p góp ph n b o v và
ể ự ượ ả ấ ấ ộ phát tri n l c l ng s n xu t, tăng năng xu t lao đ ng.
ờ ố ả ả ấ ộ ộ ớ Công tác b o h lao đ ng có ý to l n trong đ i s ng và s n xu t, công
ệ ả ằ ả ộ ộ ườ ả ủ ế tác b o h lao đ ng ch y u nh m b o v con ng ả ầ i, góp ph n đ m b o
ề ữ ủ ả ể ổ ự ệ ả ấ ị hi u qu và s phát tri n n đ nh, b n v ng c a s n xu t.
ả ộ ấ ủ ộ 1.3. Tính ch t c a công tác b o h lao đ ng
ả ấ ộ ộ Công tác b o h lao đ ng mang 3 tính ch t:
ọ ỹ Tính khoa h c k thu t. ậ
ử ụ ở ệ ậ ọ ỹ Tính khoa h c và k thu t: Vì các bi n pháp s d ng ả đây ph i có c ơ
sở
ệ ả ọ ưở ế ố ủ ể khoa h c, vi c đánh giá nh h ng c a các y u t ạ ế nguy hi m và có h i đ n
ộ ơ ể ườ c th ng i lao đ ng.
ả ạ ộ ề ậ ọ ỹ Các gi i pháp k thu t an toàn... đ u là các ho t d ng khoa h c k ỹ
ậ ử ụ ự ụ ụ ệ ộ ọ ọ thu t s d ng các d ng c khoa h c do cán b khoa h c th c hi n.
Tính pháp lu t.ậ
ạ ộ ả ậ ộ ở ỗ ộ Ho t đ ng b o h lao đ ng mang tính lu t pháp ố ch mu n các gi ả i
ậ ượ ệ ọ ỹ ự ệ ể ế pháp, bi n pháp khoa h c k thu t đ ầ c th c hi n thì c n th ch chúng
ả ậ ả ướ ậ ằ ả ả thành các văn b n lu t, các văn b n d ả i lu t nh m b o đ m các gi i pháp
ả ượ ự ể ệ ệ ệ ả ỉ đó ph i đ ự c th c hi n nghiêm ch nh ph i có bi n pháp ki m tra vi c th c
ả ệ hi n gi i pháp đó.
Tính qu n chúng. ầ
ạ ộ ả ầ ả ộ ộ ộ Ho t đ ng b o h lao đ ng mang tính qu n chúng r ng rãi vì c ng ườ i
ộ ườ ả ượ ầ ộ ệ ả ử ụ s d ng lao đ ng và ng ề i lao đ ng đ u c n ph i đ ạ ộ c b o v , ho t đ ng
ự ả ả ộ ố ộ ưở ế ả b o h lao đ ng mu n thu hút k t qu cao thì ph i có s tham gia h ứ ng ng
ọ ườ ả ủ c a đông đ o m i ng i.
ả ộ ủ ộ ộ 1.4. N i dung c a công tác b o h lao đ ng
ể ạ ượ ấ ớ ụ ủ ả Cùng v i ba tính ch t trên đ đ t đ c m c tiêu c a công tác b o h ộ
ả ượ ộ ự ệ ớ ộ lao đ ng, công tác này ph i đ c th c hi n v i các n i dung sau:
ộ ọ ề ậ ỹ N i dung v khoa h c k thu t:
ả ộ ộ ộ ọ ộ Đây là n i dung quan tr ng trong công tác b o h lao đ ng. N i dung
ậ ả ủ ề ấ ọ ộ ồ ộ ọ ỹ chính c a khoa h c k thu t b o h lao đ ng bao g m các v n đ y h c lao
ệ ề ệ ậ ọ ỹ ỹ ậ ệ ộ đ ng và b nh ngh nghi p, k thu t v sinh k thu t an toàn, khoa h c v ề
ươ ữ ệ ệ ả ậ ộ ỹ ph ng ti n b o v cá nhân, k thu t phòng cháy ch a cháy và các n i dung
khác (Ecônmic).
ế ộ ự ự ộ ệ ế ề N i dung v xây d ng và th c hi n quy ch , ch đ chính sách,
ề ả ộ ộ ẩ ả ị tiêu chu n quy đ nh v b o h lao đ ng và công tác qu n lý nhà n ướ ề c v
ộ ả ộ b o h lao đ ng.
ề ả ự ệ ả ộ ộ ượ ậ Vi c xây d ng các văn b n lu t pháp v b o h lao đ ng đ ỉ ạ c ch đ o
ấ ậ ớ ự ủ ề ặ ấ cùng v i s tham gia c a các ngành, các c p. M c dù còn nhi u b t c p song
ủ ề ầ ả ộ ộ ế đ n nay chúng ta đã có m t khung pháp lý khá đ y đ v công tác b o h lao
ề ả ộ ộ ộ ượ ư ộ đ ng, các n i dung v công tác b o h lao đ ng đã đ ả c đ a vào các văn b n
ộ ậ ậ ậ ộ ị ị lu t: B lu t lao đ ng, lu t công đoàn, các Ngh đ nh, Thông t ư ướ h ẫ ng d n thi
hành...
ữ ụ ộ ề ề ấ Nh ng n i dung v công tác tuyên truy n, giáo d c, hu n luy n ệ
ộ ề ả ộ v b o h lao đ ng.
ụ ề ả ộ ố ộ ộ N i dung tuyên truy n giáo d c công tác b o h lao đ ng mu n thu
ượ ả ằ ể ọ ế ả ọ ả ộ đ c k t qu cao thì ph i b ng m i cách, đ m i ng ườ ừ i t cán b qu n lý,
ườ ử ụ ế ả ộ ườ ụ ệ ấ ộ ng i s d ng lao đ ng đ n đông đ o ng i lao đ ng, th y rõ nhi m v và
ể ự ề ạ ủ ế ự ệ ộ ủ quy n h n c a mình đ t giác th c hi n. N i dung ch y u trong công tác
ề ả ụ ệ ề ấ ồ ộ ộ tuyên truy n giáo d c, hu n luy n v b o h lao đ ng g m:
ụ ề ườ ứ ậ ộ Tuyên truy n giáo d c cho ng i lao đ ng nh n th c đ ượ ự ầ c s c n
ế ủ ế ả ả ệ ả ả ấ ả thi ấ t ph i đ m b o an toàn trong s n xu t, ph i ph bi n và hu n luy n cho
ữ ể ế ề ộ có nh ng hi u bi ệ t v an toàn v sinh lao đ ng.
ụ ứ ắ ả ộ ỷ ậ ả Giáo d c ý th c lao đ ng có k lu t đ m b o các nguyên t c an toàn,
ự ệ ộ ộ ị ỉ th c hi n các quy đ nh, n i quy an toàn m t cách nghiêm ch nh.
ổ ứ ố ự ể ả ộ ộ ạ ỗ T ch c t ạ ộ t ho t đ ng t ki m tra b o h lao đ ng t ệ i ch làm vi c,
ơ ở ả ố ạ ủ ự ấ ướ ệ ừ t ng c s s n xu t, xây d ng và c ng c m ng l i an toàn v sinh.
ƯƠ
CH
NG 2
:
Ớ
Ệ
Ề
GI
I THI U CHUNG V CÔNG TY GANG THÉP THÁI
Ệ
Ệ
Ự NGUYÊN VÀ TÌNH HÌNH TH C HI N AN TOÀN V SINH
Ộ
Ạ
LAO Đ NG T I CÔNG TY
ớ ề ệ 2.1. Gi i thi u chung v Công ty Gang Thép Thái Nguyên.
ị Công ty Gang thép Thái Nguyên có tên giao d ch là: Thai Nguyen Iron
and steel corporation vi ế ắ t t t là TISCO.
ụ ở ườ ư ố ỉ Tr s : Ph ng L u Xá Thành ph Thái Nguyên, t nh Thái Nguyên.
ự ể ở Công ty đã có trên 40 năm phát tri n, năm 1959 kh i công xây d ng khu gang
thép.
ệ ề ủ Nhà máy Luy n Gang ti n thân c a Công ty Gang Thép Thái Nguyên
ượ ẻ ậ ầ đ c thành l p ngày 29/11/1963, đây cũng là ngày mà m Gang đ u tiên ra lò.
ệ ạ ử ướ Năm 1962 1972, các quá trình công ngh , tr m x lý n ả ị ắ c th i b b n
ế ộ ỹ phá hoàn do cu c chi n tranh M .
ướ ự ả ộ ướ Tr c năm 1985 Nhà máy Gang Thép tr c thu c qu n lý Nhà n c sau
ạ ộ ể ơ ồ ị ả năm 1985 chuy n sang ho t đ ng theo công ty g m 24 đ n v thành viên tr i
ừ ế ẵ dài t Đà N ng đ n Thái Nguyên.
ỏ ủ ệ ộ ệ ậ Công ty là m t ngành công nghi p thu nh c a Vi ả t Nam, t p trung s n
ậ ệ ự ấ ặ ắ ỏ xu t Gang thép, v t li u xây d ng, khai thác m than, qu ng s t...
ạ ộ ề ấ ơ ố ị Sau h n ho t đ ng, các công trình b xu ng c p nhi u, đ ượ ự ầ ư c s đ u t
ướ ủ c a Nhà n c:
ộ ố ệ ồ ề ạ ổ Giai đo n 1: Thay đ i m t s dây truy n công ngh g m lò cao, lò siêu
công su t.ấ
ệ ấ ả ạ ầ ấ ấ Giai đo n 2: Nâng s n xu t phôi thép nên 751 tri u t n/năm g p 23 l n.
ự ộ ộ ệ Công ty Gang Thép Thái Nguyên là công ty tr c thu c B Công nghi p
ệ ế ả ủ ệ ắ ặ Vi t Nam, nguyên li u chính c a công ty qu ng, than, s t, thép, ph th i...
ặ ằ ằ ở ị ậ ợ ự ể M t b ng công ty n m ế ứ v trí h t s c thu n l i cho s phát tri n công
ủ ề ệ ượ ả ồ ớ ặ ầ ỏ nghi p. N n c a công ty đ ị c d t trên g n 1000 qu đ i l n nh nên ch u
ự ấ ố l c r t t t.
ạ ượ ự ầ ầ Bên c nh đó công ty đ c xây d ng g n 2 con sông là sông C u và
ệ ấ ướ ệ ậ ụ ụ sông Công nên vi c l y n ể c ph c v các quy trình công ngh , v n chuy n
ổ ấ ễ ệ ệ ặ ậ ố nguyên li u ho c phòng ch ng cháy n r t d dàng và thu n ti n.
ố ộ ọ ậ ự ộ ầ ế D c theo qu c l 3, cách Hà N i g n 70 km, công ty ti p nh n s ch ỉ
ươ ấ ạ ạ ủ đ o c a trung ng r t nhanh. Bên c nh đó công ty Gang Thép Thái Nguyên
ế ượ ằ ự ệ ể ặ còn n m trong chi n l ủ c xây d ng và phát tri n khu công nghi p n ng c a
ắ ủ ề ả ỉ ướ các t nh mi n núi phía B c c a Đ ng và Nhà n c.
ủ ư ữ ể ớ V i nh ng u đi m nói trên c a Công ty Gang Thép Thái Nguyên đang
ệ ớ ấ ủ ề ẳ ộ ị ỉ kh ng đ nh mình là m t khu công nghi p l n nh t c a các t nh mi n núi phía
B c.ắ
ạ ư ự ề ấ ầ Tuy nhiên, Công ty l ễ i xây d ng g n khu dân c nên v n đ ô nhi m
ệ ầ ệ ể ử ễ ồ ấ r t búc xúc, c n có bi n pháp tri t đ x lý ngu n ô nhi m, tránh làm ô
ễ ườ ưở ộ ố ủ ế nhi m môi tr ả ng và nh h ng đ n cu c s ng c a nhân dân xung quanh nhà
máy.
ổ ứ ủ ộ 2.1.1. B máy t ch c c a công ty.
ổ ứ ủ ả ơ ồ ệ ố S đ h th ng t ch c qu n lý c a công ty Gang Thép Thái Nguyên.
ả ừ ơ ấ ổ ứ ủ ế ậ Tr i qua 41 năm t khi thành l p chi đ n nay c c u t ch c c a công
ồ ợ ự ề ổ ổ ớ ty Gang Thép Thái Nguyên đã có nhi u thay đ i. S thay đ i này ph h p v i
ộ ơ ấ ổ ứ ợ ụ ủ ứ ệ ả ch c năng, nhi m v c a công ty ph i có m t c c u t ch c h p lý. Ngoài
ủ ươ ổ ủ ướ ố ộ ự s thay đ i theo ch tr ng c a Nhà n c, công ty mu n có m t mô hình
ụ ủ ứ ệ ả ớ qu n lý riêng. V i ch c năng và nhi m v c a công ty thì c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a
ượ ể ệ ơ ồ công ty đ c th hi n khái quát qua s đ trên.
ự ượ ộ 2.1.2. L c l ng lao đ ng
ổ ơ ị Công ty Gang Thép Thái Nguyên có 25 đ n v thành viên có t ng s ố
ả ườ ả ề ấ ơ công nhân viên kho ng 9000 ng i, s n xu t trên h n 1000 ngành ngh khác
ế ố ộ ề ệ ạ nhau có nhi u y u t đ c h i (trong lò luy n thép, cán thép, lò gang, các hoá
ấ ộ ự ượ ộ ỹ ậ ạ ch t đ c h i...). L c l ng cán b k thu t là 2400, trong đó trình đ k s ộ ỹ ư
ạ ườ ậ ấ ỹ ườ ọ và trên đ i h c là 1300 ng i, trung c p k thu t là 1050 ng ế i, chi m
ự ượ ủ ộ 27%28% l c l ng lao đ ng c a công ty.
ệ ế ị ủ 2.1.3. Các quy trình công ngh và thi t b c a công ty.
ệ ệ ồ ạ Công ngh chính g m các công đo n sau: Luy n Gang, Thép, cán thép
ạ ấ ấ ớ v i công su t là 3 v n t n/năm.
ệ ả ề ấ ố ự ả Công ngh s n xu t Gang Thép: Quy trình truy n th ng, t ấ s n xu t
ể ả ặ ấ ậ phôi thép ho c nh p phôi đ s n xu t.
ệ ộ ộ Riêng luy n Gang có 2 lò cao: M t lò có dung tích 1000 m3, m t lò có
dung tích 120m3
ầ ớ ệ ệ ề ừ V luy n thép: Ph n l n dùng lò đi n quang t ẻ ấ 1,530 t n/m .
ư ề ệ V công ngh cán có 2 nhà máy cán: Nhà máy cán L u Xá và nhà máy
ớ ả ượ ấ cán Gia Sàng. V i s n l ẻ ng 33 t n/m (năm 2003).
ị ượ ữ ầ ế ị Nh ng năm g n đây nhà máy đã trang b đ ộ ố c m t s thi t b máy móc
ạ ể ấ ượ ệ ấ ả ẩ hi n đ i đ nâng cao năng su t, ch t l ệ ng s n ph m. Riêng ngành luy n
ổ ượ ề ả kim cũng đã thay đ i d ấ c dây truy n s n xu t vào năm 2001 2002.
ấ ả 2.1.4. Tình hình s n xu t kinh doanh.
ậ ợ ẵ ự ầ ư ổ ữ ớ V i nh ng thu n l ớ ự i s n có cùng v i s tích c c đ u t ớ đ i m i công
ệ ơ ỗ ứ ữ ế ả ạ ắ ơ ị ngh , c ch qu n lý... đã t o ch đ ng v ng ch c cho đ n v nhà máy nói
ị ườ ả ả ệ ấ riêng và công ty nói chung trên th tr ủ ng. Hi u qu s n xu t kinh doanh c a
ờ ố ứ ộ ộ ị ơ đ n v ngày m t nâng cao, đ i s ng cán b công nhân viên ch c ngày càng
ẩ ả ươ ủ ệ ơ ị tăng s n ph m nhãn mác, th ng hi u hàng hoá c a đ n v ngày càng có uy
ị ườ ấ ượ ả ợ ề tín trên th tr ng, ch t l ứ ạ ng giá c h p lý và có s c c nh tranh cao. Đi u đó
ở ộ ở ộ ị ườ ề ệ ả ấ càng làm cho công ty có di u ki n m r ng s n xu t, m r ng th tr ạ ng, t o
ứ ươ ề ệ ấ ộ ớ ả ớ công ăn vi c làm cho r t nhi u lao đ ng v i m c l ng tho đáng v i công
ả ế ọ ỏ ề ệ ế ị ứ s c mà h b ra và càng có đi u ki n nâng cao c i ti n trang thi ự t b , th c
ệ ố ơ ế ộ ủ ướ ề ộ hi n t t h n các ch đ chính sách c a nhà n ệ c v an toàn v sinh lao đ ng.
ậ ệ ự ủ ả ẩ ồ S n ph m c a công ty bao g m: Gang, thép, v t li u xây d ng, chi ti ế t
ụ ệ ụ máy, d ng c nông nghi p.
ả ộ ộ ở 2.2. Công tác an toàn b o h lao đ ng công ty.
ả ậ ả ấ ổ Công ty đã tr i qua trên 40 năm v n hành và đã s n xu t cho t ố qu c
ổ ậ ủ ề ấ ể ặ ỗ ạ nhi u t n gang thép. Đ c di m n i b t c a công ty là máy móc đã già c i, l c
ườ ế ố ả ử ữ ạ ườ ậ h u th ng xuyên ph i s a ch a, đ i tu thay th . S ng ệ i làm vi c đông,
ế ố ộ ử ữ ề ệ ậ ấ công vi c v n hành s a ch a theo ca kíp r t nóng, có nhi u y u t ạ đ c h i
ả ưở ế ứ ẻ ủ ườ ụ ộ ạ ộ nh h ng đ n s c kho c a ng ệ ấ ả i láo đ ng: B i đ c h i, công vi c v t v ,
ọ ấ ễ ả ứ ệ ệ ề ạ ộ ặ n ng nh c r t d x y ra tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p. Ý th c đ ượ c
ự ủ ệ ệ ạ ọ ộ ầ t m quan tr ng c a công tác th c hi n an toàn v sinh lao đ ng lãnh đ o công
ườ ể ệ ệ ậ ỹ ty th ả ng xuyên ki m tra và có các bi n pháp k thu t an toàn có hi u qu .
ệ 2.2.1. Bi n pháp t ổ ứ ch c
ủ ậ ầ ả ọ ộ ộ Nh n rõ t m quan tr ng c a công tác B o h lao đ ng, hàng năm khi
ề ả ự ế ế ạ ả ấ ạ ậ l p k ho ch s n xu t kinh doanh, công ty xây d ng các k ho ch v b o h ộ
ộ ượ ể ố ầ ư lao đ ng và đ c tri n khai khá t t. Hàng năm công ty đ u t 1520 t ỷ ồ đ ng
ự ế ả ộ ộ cho công tác B o h lao đ ng, chi m 20% d toán.
ộ ồ ậ ộ ộ ố ả Công ty đã thành l p h i đ ng B o h lao đ ng do giám đ c công ty
ộ ồ ủ ị ụ ự ế ả ấ ố ỉ ạ làm ch t ch h i đ ng, phó giám đ c ph trách s n xu t tr c ti p ch đ o
ả ộ ộ công tác b o h lao đ ng.
ỉ ạ ả ộ ộ ở ồ Ch đ o công tác b o h lao đ ng ố công ty bao g m: Ban Giám đ c,
ộ ả ộ ộ ế ả cán b b o h lao đ ng, công đoàn, y t ệ , b o v .
ộ ả ề ệ ộ ộ ộ Giao cho m t cán b b o h lao đ ng v an toàn v sinh toàn công ty.
ả ưở ỉ ạ ự ả ộ ộ ố Qu n đ c phân x ng tr c tiép ch đ o công tác b o h lao đ ng ở
ưở phân x ng mình.
ỗ ổ ưở ộ ị M i t trong các phân x ệ ng có m t an toàn v sinh viên ch u trách
ệ ả ộ ộ nhi m b o h lao đ ng ở ổ t mình.
ệ ố ổ ả ạ ộ ấ H th ng an toàn viên có trong các t ệ s n xu t và ho t đ ng khá hi u
ự ế ệ ả ả ấ qu . Các an toàn viên tr c ti p giám sát s n xu t an toàn trong ca làm vi c và
ạ ử ụ s d ng đúng quy trình quy ph m.
ủ ớ ộ V i m t ban chuyên trách và các an toàn viên c a công ty cùng v i b ớ ộ
ả ộ ộ ở ệ ấ ượ máy làm công tác b o h lao đ ng công ty, công tác hu n luy n đ c chia
làm 3 b c:ướ
ướ ệ ấ ườ ể ụ ớ ế ậ ộ + B c 1: Hu n luy n ng ộ i lao đ ng m i ti p nh n, tuy n d ng: N i
ế ộ ộ ượ ộ ầ ự ệ ậ ả quy, quy ch , lu t b o h lao đ ng đ c th c hi n 1 năm m t l n.
ướ ấ ậ ỹ ở ơ ở ệ + B c 2: Hu n luy n k thu t an toàn c s : Theo nhà máy, phân
ưở ị ự ế ả ấ ậ ơ ế ị x ng, đ n v tr c ti p s n xu t, quy trình v n hành thi t b và công ngh ệ
ưở ấ ượ ả ộ ầ ự ệ ủ c a phân x ng s n xu t đ c th c hi n 1 năm m t l n.
ướ ấ ậ ỹ ạ ị ệ ơ ệ + B c 3: Hu n luy n k thu t an toàn t ự ế i v trí, n i làm vi c tr c ti p
ệ ị ườ ể ố do t ổ ưở tr ng ch u trách nhi m th ng xuyên ki m tra đôn đ c.
ướ ủ ệ ườ ổ ứ ả ạ M ng l i an tàon v sinh viên c a công ty là ng ch c, qu n lý i t
ự ệ ả th c hi n do công đoàn qu n lý.
ề ấ ứ ẻ ề V v n đ chăm sóc s c kho công nhân: Hàng năm công ty đ u t ề ổ
ẻ ị ừ ứ ứ ộ ộ ỳ ch c khám s c kho đ nh k cho toàn b cán b công nhân viên. T đó phân
ạ ứ ị ề ữ ệ ề ệ ẻ ệ ờ ị ứ ồ lo i s c kho và phát hi n b nh ngh nghi p k p th i ch a tr , đ ra m c b i
ườ ợ ở ệ ề ệ th ừ ng thích h p cho t ng công nhân làm các đi u ki n làm vi c khác nhau,
ệ ứ ẻ ẩ ả ạ ấ ổ ứ ả b o v s c kho cho công nhân, đ y m nh s n xu t. Công ty t ch c khám
ệ ợ ể ố tuy n và b trí công nhân làm vi c h p lý.
ậ ỹ 2.2.2. Phòng K thu t an toàn.
ẫ ồ ạ ự ừ ế ậ ỹ T khi xây d ng đ n nay phòng K thu t an toàn v n t n t ộ i và là m t
ư ậ ố ự ế ộ b ph n tham m u tr c ti p cho giám đ c công ty.
ả ộ ộ ộ Phòng KTAT BHLĐ có 35 cán b làm công tác b o h lao đ ng
ỹ ư ệ ả ộ ộ ưở chuyên trách, 7 k s công ngh làm công tác b o h lao đ ng. Tr ng phòng
ễ ậ ế ỹ k thu t an toàn là: KS.Nguy n Văn K .
ứ ụ ừ ệ ị ườ ự Phòng có quy đ nh ch c năng và nhi m v cho t ng ng ế i tr c ti p
ụ ụ ệ ệ ầ ả theo rõi ph trách các ph n vi c khác nhau. Nhi m v chính là gi i quy t t ế ấ t
ế ề ấ ả ộ ộ ườ ể ả c các v n đ liên quan đ n công tác b o h lao đ ng, th ng xuyên ki m tra
ạ ỗ ườ ộ giám sát t i ch ng i lao đ ng.
ả ộ ổ ứ ộ 2.2.3. Phòng T ch c công tác b o h lao đ ng.
ấ ườ ữ Ban ch p hành công đoàn công ty có 15 ng i, trong đó có 2 n . Ban
ườ ụ ườ ữ ưở ữ th ng v có 5 ng i trong đó có 1 n là tr ng ban n công kiêm phó ch ủ
ị t ch công đoàn.
ữ ườ ườ Ban n công có 9 ng i. ban thanh tra công nhân có 5 ng i, ban công
đoàn có 3 ng i.ườ
ấ ả ệ ấ ọ ỷ Có t t c 114 u viên ch p hành công đoàn làm m i vi c có liên quan
ệ ợ ẻ ườ ứ ệ ả ế đ n vi c b o v l ộ i ích cho công nhân lao đ ng, chăm sóc s c kho ng i lao
ệ ố ề ạ ấ ộ ộ đ ng t o đi u ki n t t nh t cho công nhân lao đ ng.
ạ ướ 2.2.4. M ng l ệ i an toàn v sinh viên.
ạ ọ ủ ứ ườ ả ằ ả ộ Là hình th c ho t đ ng c a ng i lao đ ng nh m b o đ m quy n l ề ợ i
ợ ủ ợ ườ ề ả ộ ộ ộ và l i ích h p pháp chính đáng c a ng ệ i lao đ ng v b o h lao đ ng. Hi n
ệ ạ ạ ơ ướ nay công ty có h n 800 an toàn v sinh viên t o thành m ng l i an toàn v ệ
ụ ượ ự ứ ệ ệ ề ả ộ sinh viên th c hi n các ch c năng nhi m v đ c phân công v b o h lao
ư ộ đ ng nh sau:
ể ố ọ ườ ổ ấ + Đôn đ c, ki m tra, giám sát m i ng i trong t ch p hành nghiêm
ề ệ ắ ị ỉ ả ấ ch nh quy d nh v an toàn v sinh. Nh c nh t ở ổ ưở tr ấ ng s n xu t ch p hành
ế ộ các ch đ chính sách.
ề ả ướ ệ ệ ẫ ộ ộ ố ớ + V b o h lao đ ng, H ng d n bi n pháp làm vi c an toàn đ i v i
ể ụ ế ổ ể ặ ớ ớ công nhân m i tuy n d ng ho c m i chuy n đ n t .
ủ ả ấ ộ + Tham gia đóng góp ý v i t ớ ổ ưở tr ng s n xu t các n i dung c a k ế
ế ổ ả ạ ộ ộ ho ch b o h lao đ ng có liên quan đ n t .
ị ớ ổ ưở ế ầ ủ ặ ấ ự ệ ả ấ + Ki n ngh v i t tr ng s n xu t ho c c p trên th c hi n đ y đ các
ế ộ ả ệ ệ ắ ộ ộ ộ ụ ch đ b o h lao đ ng, các bi n pháp an toàn v sinh lao đ ng, kh c ph c
ệ ượ ờ ế ế ị ệ ả ấ ữ ị k p th i nh ng hi n t ng thi u các thi t b an toàn v sinh trong s n xu t.
ươ ạ ộ ứ 2.2.5. Ph ng th c ho t đ ng.
ủ ề ặ ậ Phòng KTAT BHLĐ c a công ty duy trì đ u đ n hàng tháng t p trung
ấ ả ấ ả t ệ t c các an toàn v sinh viên trong t ề t c các nhà máy, chia thành nhi u
ể ẹ ệ ề ặ ộ ộ nhóm đi ki m tra đi u ki n lao đ ng, v sinh lao đ ng, ho c các phòng t ổ
ộ ế ợ ữ ứ ử ể ạ ấ ớ ị ổ ch c có l ch c cán b k t h p v i lãnh đ o ch m đi m cheo gi a các t , kíp
ơ ở ừ ể ố ậ v n hành đ có c s bình xét thi đua trong t ng tháng. Giám đ c nhà máy còn
ế ả ừ ạ ấ ộ ị quy đ nh cán b lãnh đ o các phòng liên quan đ n s n xu t. T đó có các văn
ử ế ể ậ ưở ạ ư ả b n đánh giá, nh n xét u khuy t đi m, x lý, th ậ ng ph t các cá nhân, t p
ệ ệ ể ạ ị th vi ph m các quy đ nh an toàn, v sinh công nghi p.
ủ ộ ề ố ọ ở ớ ệ Giám đ c và công đoàn nhà máy ch đ ng m các l p h c v nghi p
ề ệ ệ ậ ấ ộ ộ ụ ề v , v pháp lu t lao đ ng, v an toàn v sinh lao đ ng, có tài li u c p phát
ườ ừ cho t ng ng i.
ượ ộ ệ ệ Ngoài ra, công ty còn đ c b công nghi p Vi t Nam phát cho các băng
ấ ộ ạ ổ ề ệ ề ề ố hình chuyên đ v phòng ch ng cháy n v đi n, hoá ch t đ c h i...
ề ệ ấ ọ ị ườ V công tác hu n luy n, công ty quy đ nh m i ng i khi vào công ty
ả ọ ề ả ẻ ệ ả ộ ơ ộ ị ị làm vi c ph i h c v b o h lao đ ng có th ra vào các đ n v ph i có l ch
ể ệ ấ ị ỳ hu n luy n ki m tra an toàn đ nh k .
Ở ộ ở ả ả ộ ộ ộ ộ đâu có lao đ ng là đó có b o h lao đ ng. B o h lao đ ng đi t ừ
ớ ả ả ượ ề ệ ắ ấ ụ công ngh và g n li n v i s n xu t. Do s n l ng gang thép là liên t c, công
ạ ấ ề ả ệ ả ộ ộ nhân trong nhà máy l ầ i r t đông nên vi c qu n lý v b o h lao đ ng c n
ả ỹ ặ ề ả ệ ệ ệ ẽ ả ấ ph i qu n l ch t ch theo pháp l nh v s n xu t công nghi p hi n nay.
ữ ẽ ươ ứ ế ộ Tuy nhiên, gi ặ an toàn ch t ch thì ph ả ng th c ti n đ không đ m
ả ươ ứ ế ề ấ ộ ạ ỏ ả ả b o, còn đ m b o ph ng th c ti n đ thì v n đ an toàn l ậ i b qua. Vì v y
ộ ấ ộ ả ữ ế ệ ấ ộ ề ế vi c dung hoà gi a an toàn lao đ ng và ti n đ s n xu t là m t v n đ h t
ấ ứ ầ s c c n thi ế ầ ượ t c n đ ả c các c p qu n lý quan tâm.
ớ ệ ề ệ 2.3. Gi i thi u chung v Nhà máy luy n cán thép gia sàng
ớ ệ 2.3.1. Gi i thi u chung
ệ ượ ự ở Nhà máy luy n cán thép Gia Sàng đ c kh i công xây d ng ngày
ộ ổ ự ơ ị 23/3/1971, là đ n v thành viên tr c thu c t ng công ty gang thép Thái Nguyên.
ủ ứ ầ ư ượ ộ ệ Đ c C ng hoà dân ch Đ c đ u t ớ quy trình công ngh khép kín v i
ấ ế ế ầ ấ ấ ỏ công su t thi t k ban đ u là 62.500 t n thép th i và 5000 t n thép kéo dây
ạ ẽ m k m.
ự ủ ả ẩ Đây là 3 s n ph m chính c a nhà máy. Sau 4 năm xây d ng ngày
ố ế ẻ ầ ộ 1/5/1975 m thép đ u tiên ra lò đúng vào ngày qu c t lao đ ng đó là ngày
ủ ề ố truy n th ng c a nhà máy.
ả ấ ệ Ngày 28/81975 công ngh cán thép đi vào s n xu t.
ạ ẽ ệ ả ấ Ngày 12/6/1976 công ngh kéo dây m k m đi vào s n xu t.
ủ ẩ ả ấ ả ẩ S n ph m c a nhà máy s n xu t theo TCVN, tiêu chu n Nga, tiêu
ậ ả ẩ chu n Nh t B n.
ấ ả ượ ấ ế ế Sau 3 năm s n xu t, năm 1978 nhà máy đã v t công su t thi t k thép
ấ ỏ ượ ớ ế ế ầ cán, thép th i trên 5000 t n, thép cán v t 12% so v i thi t k ban đ u. Năm
ả ượ ấ ỏ ỉ ướ 1984 s n l ng thép th i hàng năm ch còn 6000 t n do đó tr c tình hình đó
ể ộ ướ ệ ớ ệ ệ cán b nhà máy chuy n h ng công ngh m i lò luy n thép sang lò luy n h ồ
quang.
ượ ự ỡ ủ ầ ư ứ Năm 1985 đ c s giúp đ c a Đ c công ty Gang Thép đ u t cho nhà
ệ ấ ấ ộ ẻ máy m t lò luy n thép công su t 5 t n/m .
ưở ượ ượ ấ Năm 1999 phân x ng cán thép đã v t lên và đ ứ ấ c c p gi y ch ng
ố ế ẩ ậ nh n tiêu chu n qu c t ISO 9002.
ả ạ ế ấ ả ấ Sau khi đã c i t o nâng c p đ n nay năm 2002 nhà máy đã s n xu t
ượ ấ ạ đ c 112.000 t n thép cán các lo i.
ầ ư ổ ượ ớ ế ị ệ Đ c đ u t đ i m i thi t b lò luy n thép, cán thép v i c c u t ớ ơ ấ ự
ạ ả ượ ấ ế ầ ộ đ ng đã góp ph n nâng cao năng xu t đ n năm 2004 đ t s n l ỏ ng thép th i
ả ượ ấ ấ 70.000 t n, thép cán 144.000 t n/năm đây là s n l ng cao nh t t ấ ừ ướ ớ i c t tr
ủ ấ ả ổ ị nay và tình hình s n xu t kinh doanh c a nhà máy luôn n đ nh.
ề ổ ứ ộ ủ ệ ể ặ 2.3.2. Đ c đi m v t ch c b máy c a nhà máy luy n can thép Gia
Sàng.
ự ượ ộ L c l ng lao đ ng:
ệ ả ưở Nhà máy luy n cán thép Gia Sàng c phân x ng và phòng ban có
ả ườ ể ừ kho ng 1071 ng ạ i. Trong giai đo n phát tri n t ầ 2006 2010 nhà máy có đ y
ổ ứ ộ ề ả ủ đ các t ch c b máy, trong nhà máy ngoài chính quy n còn có Đ ng, Công
ổ ứ Đoàn và đoàn thanh niên, các t ch c thi công.
ổ ứ ộ ạ ộ T ch c b máy ho t đ ng:
ễ ắ ố Giám đ c: KS.Nguy n Kh c Hoàn.
ụ ấ ố ả Phó Giám đ c ph trách s n xu t: KS.Nông Văn Đó.
ủ ị ụ ậ ố ỹ Phó Giám đ c ph trách k thu t kiêm ch t ch công đoàn:
ế ư ễ KS.Nguy n Th S .
ưở Nhà máy có 5 phân x ng và 7 phòng ban:
ưở ệ ả ườ + Phân x ng luy n thép có kho ng 320 ng i.
ưở ả ườ + Phân x ng cán thép 1 có kho ng 266 ng i.
ưở ườ + Phân x ng cán thép 2 có 110 ng i.
ơ ồ ệ ố ạ ộ ủ ả ộ S đ h th ng qu n lý b máy ho t đ ng c a nhà máy cán thép Gia
ượ ể ệ Sàng đ ơ ồ c th hi n theo s đ :
ả ộ ộ ể ạ ệ 2.4. Tìm hi u công tác b o h lao đ ng t i Nhà máy luy n cán thép
Gia sàng.
2.4.1. An toàn đi n:ệ
ạ ưở ề ệ ệ ả ố T i các phân x ộ ng đ u b trí b ng đi n chính và đi n cho các h p
ề ệ ượ ố ấ ả ề ệ ơ ượ đi n đ u đ ộ c n i đ t b o v . Các đ ng c máy móc đ u đ ố ấ ế c n i đ t ti p
ề ệ ậ ề ồ ạ ư ề ệ ộ mát đ phong đi n gi ấ t. Nh ng v n đ t n t ị ấ ắ i là nhi u h p đi n b m t n p
ả ưở ố ạ ạ ể ệ ế ả ấ và khóa an toàn nh h ệ ng đ n vi c b o v . Các đi m n i t i tr m đ u dây
ượ ệ ượ ắ ặ ẫ ệ không đ ỏ c ch t, phích c m l ng v n gây ra hi n t ng phóng đi n.
ề ỹ ủ ầ ậ ưở ấ ệ Yêu c u v k thu t đi n c a nhà máy, phân x ng cán thép r t cao,
ử ế ị ệ ả ế ắ ầ ồ ữ khi s a ch a các thi t b đi n ph i ti p mát và ng t c u dao, lu ng ánh sáng
ể ử ữ ệ ề ả ả ả ả ư ớ đ a t i là 36V dùng đ s a ch a ph i do ngành đi n qu n lý, đ m b o v các
ữ ở ầ ử ệ ậ ầ ả ấ ồ ỹ yêu c u k thu t an toàn. Khi s a ch a ể đ u ngu n c p đi n ph i có bi n
ệ ấ ườ ệ ế ị ệ ư ầ báo: "c m đóng đi n có ng i đang làm vi c". Thi t b đi n đ a vào h m kín
ủ ệ ố ả ả ễ ệ ấ ả ắ ơ n i có nhiên li u d cháy ph i đ m b o có đ h th ng bao che, đ u b t
ử ẽ ề ệ ệ ặ ậ ổ đi n th t ch t ch , kín, đ phòng phát tia l a đi n gây cháy, n ...
ề ố ấ ữ ệ ầ ả ặ ấ ệ Nh ng yêu c u v n i đ t, cách đi n b o v trong nhà máy đ t ra r t
ư ư ệ ấ ộ ổ ứ ả cao nh ng vi c ch p hành n i quy ch a tri ệ ể ở t đ khâu t ch c, qu n lý. S ự
ộ ữ ố ợ ế ố ồ ượ ế ả ph i h p đ ng b gi a hai y u t ẽ trên s thu đ ả c k t qu kh quan.
2.4.2. An toàn c :ơ
ủ ế ậ ệ ứ ụ ế ậ ơ ỹ ở Vi c ng d ng k thu t an toàn c ch ch y u t p trung phân
ưở ạ ưở ư ệ ầ ặ x ng cán t i phân x ng luy n gang h u nh không có. Do đ c thù riêng
ưở ạ ộ ủ ệ ủ c a phân x ể ng luy n gang là quy trình ho t đ ng c a máy nâng chuy n,
ề ề ồ ỏ ượ ể ừ ề ứ băng truy n n i ch a gang l ng đ u đ c đi u khi n t xa trong phòng cách
ơ ạ ệ ấ ả ớ ưở ệ ố li v i khu s n xu t. Do đó vi c an toàn c t i phân x ng là tuy t đ i, còn
ưở ệ ử ụ ế ị ể trong phân x ng cán thép vi c s d ng các thi t b nâng chuy n cũng khá
ổ ế ư ế ị ầ ư ề ấ ọ ph bi n và quan tr ng, nh ng do các thi t b h u nh đã cũ nên v n đ an
ự ự ệ ể ệ ầ ả ộ ơ ị ị toàn cũng c n ph i th c hi n m t cách sát sao h n, th c hi n ki m đ nh đ nh
ế ị ạ ỏ ữ ữ ử ằ ờ ị ế ị ậ ỳ k các thi t b nh m s a ch a k p th i và lo i b nh ng thi t b v n hành
không an toàn.
ế ự 2.4.3. An toàn thi t bí áp l c:
ỗ ầ ừ ề ệ ả ế Có nhi u vi c ph i làm sau m i l n ng ng lò, máy vì có liên quan đ n
ế ị ả ư ự ệ ặ ỳ ị các thi ế t b áp l c và ph i đ a ra xem xét, khám nghi m đ nh k ho c đ n
ả ư ữ ạ ậ ế ị ự ế ử ạ h n ph i đ a ra đ i tu s a ch a, tuy v y các thi ồ t b áp l c liên quan đ n n i
ề ự ố ườ ệ ố ơ ậ h i v n hành còn nhi u s c mà th ụ ố ng là xì, b c ng quá nhi t, ng b ộ
ớ ạ ộ ấ ấ ượ ủ ầ ố hâm, b s y c a lò m i đ i tu do ch t l ng m i hàn kém, c n rút kinh
nghi m.ệ
ế ị 2.4.4. An toàn thi t b nâng:
ậ ả ế ị ư ầ Nhà máy đang v n hành qu n lý các thi ụ t b nâng nh Palăng, c u tr c
ặ ầ ẩ ệ ằ ố ộ ế ị ậ v n hành b ng đi n ho c c n c u bánh l p di d ng. Các thi t b này đã đ ượ c
ử ụ ự ế ể ấ ộ ỳ ị ị ự ơ ki m tra đ nh k và c p phép s d ng song có m t th c t ế là đ n v tr c ti p
ả ế ị ữ ử ụ qu n lý các thi t b nâng chính nh ng ng ườ ượ i d ệ c bàn giao cho s d ng, vi c
ế ị ư ỏ ượ ệ ượ ờ ị ử ụ s d ng các thi t b h h ng không d c bàn giao k p th i, có hi n t ng đùn
ệ ế ệ ế ậ ặ ộ ẩ đ y trách nhi m cho nhau làm ch m ti n đ khám nghi m, ho c thi u ch ủ
ư ế ị ử ữ ộ đ ng khi đ a các thi t b có liên quan ra s a ch a.
ử ấ ả ấ 2.4.5. An toàn hoá ch t và x lý ch t th i:
ệ ả ấ ừ ặ ộ Trong quy công ngh s n xu t t ấ qu ng ra gang, thép có m t khâu r t
ế ọ ướ ứ ủ ầ ướ ề quan tr ng là bi n n c c ng c a sông c u thành n ấ ờ c m m nh hoá ch t
sút và phèn.
ể ầ ộ ồ Ngoài ra nhà máy còn dùng d u FO đ nhóm lò, đây la m t ngu n ô
ễ ớ nhi m l n.
ậ ế ị ự ấ ẫ Khi v n hành các thi ế ể t b áp l c r t nguy hi m do sinh công d n đ n
ệ ễ ự ậ ả ằ ổ sinh nhi t d gây cháy n do áp l c tăng cao. Vì v y ta ph i làm mát b ng H2,
ử ụ ầ ớ ự ớ ả yêu c u khi s d ng H2 làm mát là ph i kín, khí H2 phân tán v i áp l c l n
ỏ ồ ổ ế ị ự ở chia nh tia h quang tránh n thi t b áp l c. Tuy nhiên đây phát sinh ra ván
ấ ễ ệ ậ ả ề đ là H2 cũng là ch t d cháy, vì v y ph i có bi n pháp an toàn th t c th ậ ụ ể
ử ụ khi s d ng.
ậ ệ ỹ 2.4.6. K thu t v sinh
ỹ K thu t thông gió: ậ
ụ ụ ả ả ố ơ ộ ố ố M c tiêu ch ng nóng, ch ng b i, ch ng h i khí đ c đ m b o vi khí
h u.ậ
ưở ườ ề ả ặ ở Khi vào các phân x ng ta th ộ ng có c m giác n ng n khó th , ng t
ệ ạ ố ố ố ử ụ ự ng t, đó là vi c b trí thông gió không t t, đa s s d ng thông gió t nhiên.
ệ ẩ Trong nhà máy luy n cán thép Gia Sàng không khí nóng và m, khi vào các
ưở ủ ấ ả ạ ả ưở phân x ng s n xu t ta có c m giác nóng kinh kh ng. T i phân x ng cán
ườ ố ự ế ợ ơ ớ thép I và II th ng b trí thông gió t nhiên k t h p v i thông gió c khí có
ắ ườ ạ ơ ệ ạ ố b trí l p các qu t thông gió trên t ng và t i n i các công nhân làm vi c, v ị
ạ ể ở ố ủ ấ ồ ề ẳ ổ ạ trí c a qu t đ l i đi r t c ng k nh, th i th ng vào công nhân qua l i và có
ề ấ ấ ị ưở ả c m giác r t khó ch u. Nói chung v n đ thông gió trong các phân x ả ng s n
ấ ấ xu t còn r t kém.
ế ậ ỹ K thu t chi u sáng:
ủ ầ ưở ệ ố ề Trên tr n cao c a các phân x ạ ng đ u có h th ng đèn dây tóc ch y
ưở ượ ế ế ở ể ụ ụ ề ử ọ d c. Các phân x ng đ c thi ế t k m nhi u c a kính đ ph c v cho chi u
ưở ự ự ộ ớ sáng. tuy nhiên phân x ng quá r ng l n và cao nên ánh sáng th c s không
đ .ủ
ử ữ ế ị ề ả Khi công nhân nhà máy đi s a ch a thi t b đ u ph i dùng thêm ánh
ệ ặ ệ ệ ố ề ầ ị sáng đi n áp 36V. Đ c bi ư t h th ng đèn trên tr n b cháy nhi u mà ch a
ượ đ ế c thay th .
ử ụ ủ ể ề Trong các phòng đi u khi n ánh sáng s d ng là ánh sáng c a đèn nêon
ự ế ợ ạ ợ và ánh sáng t nhiên. Do đó t o nên 1 ánh sáng k t h p không h p sinh lý cho
ễ ẫ ắ ế m t, d d n đ n thao tác sai.
ự ế ữ ậ ụ ể Đây là nh ng nh n xét th c t ố ệ , do không có s li u c th nên em
ể ộ ượ không th đánh giá m t cách chính xác đ c.
ậ ồ ỹ K thu t ch ng n rung: ố
ủ ưở ữ ạ ộ Quá trình ho t đ ng c a phân x ng cán thép có nh ng y u t ế ố ề ồ v n
ớ ở ế ị ộ rung khá l n, xung quanh thi ư t b cán thép và lò đúc phôi có đ rung nh ng
ưở ứ ẻ ớ ườ ộ ồ ả có nh h ế ng không l n đ n s c kho ng ả ư i lao đ ng. Nh ng n có nh
ưở ể ấ ớ ế ị h ng đáng k . Vì nhà máy có quy mô l n, công su t các thi t b cao nên quá
ồ ớ ề ấ ế ậ ế ế ể ạ ồ trình v n hành phát ra ti ng n l n là đi u t t nhiên. Đ h n ch ti ng n nhà
ế ế ấ ố ở ề ể ồ ữ máy đã thi t k các bu ng đi u khi n cách âm r t t t ồ ơ nh ng n i có n
ế ố ườ ộ ế ị ạ rung, h n ch t ố i đa s ng ử ụ i lao đ ng s d ng trang thi ộ ồ t b có đ n rung
ị ườ ế ộ ị ớ l n và trang b b t tai cho ng i lao đ ng. Tuy nhiên khi đ n 1 phân x ưở ng
ươ ả ứ ể ề ạ ộ ấ ả s n xu t, ng ể i lao đ ng ph i đ ng ngay bên c nh máy móc đ đi u khi n,
ể ố ề ả ậ ồ ớ ị ấ ọ h không h có b t tai đ ch ng n, nói thì ph i hét th t to thì m i nghe th y
ồ ủ ạ ớ ề ố ư ậ ệ ằ ấ ọ và h liên l c v i nhau b ng ký hi u tay. Nh v y, v n đ ch ng n c a nhà
ư ượ ả ả ầ ụ ệ ể ả ắ máy ch a đ ữ c đ m b o c n ph i có nh ng bi n pháp đ kh c ph c.
ố ổ 2.4.7. Phòng ch ng cháy n
ể ả ả ố ậ ơ ộ ị Đ đ m b o t t công tác PCCN, đ n v nhà máy thành l p đ i PCCN
ườ ự ổ ả ự ố ứ ứ ẵ ờ có 1 ng ị i tr c 24/24 s n sàng ng c u k p th i các s c cháy n x y ra
ơ ị trong đ n v .
ộ ượ ụ ầ ỳ ề ệ ệ ấ ộ ị Đ i PCCN đ c hu n luy n đ nh k v nghi p v 2l n/năm, đ i có
ươ ủ ơ ừ ể ợ ớ ị ự xây d ng ph ng án PCCN t ng năm đ phù h p v i tình hình c a đ n v và
ượ ệ ả ố đ c phòng c nh sát PCCC thành ph Thái Nguyên phê duy t.
ự ả ấ ả ệ ề ấ ượ T t c các khu v c s n xu t, làm vi c trong nhà máy d u đ c trang b ị
ả ặ ở ị ệ ử ụ ứ ệ ậ ộ bình c u ho đ t v trí thu n ti n cho vi c s d ng. N i quy PCCN đ ượ c
ế ậ ổ ả ổ ế ấ ể ườ ứ ự ệ ộ ph bi n đ n t n t s n xu t đ ng i lao đ ng biét có ý th c th c hi n.
ượ ư ế ạ ả ộ ộ Hàng năm công tác PCCN đ c đ a vào k ho ch b o h lao đ ng và
ượ ụ ụ ạ ộ ủ ế ả ộ giành đ c m t kho ng kinh phí ph c v cho ho t đ ng trong đó ch y u đ ể
ắ ế ị ấ ả ề ấ ể mau s m ki m tra trang thi ệ t b và công tác hu n luy n v PCCC. T t c các
ề ộ ượ ể ả ệ ề ấ ả cán b trong nhà máy đ u đ c hu n luy n v PCCC đ đ m b o biét s ử
ế ị ụ ụ ữ ơ ả ứ ư ả ụ d ng các trang thi ơ t b ph c v ch a cháy c b n nh bình c u ho và b m
ộ ầ ữ ỳ ị ổ ứ ể ch a cháy. Đ nh k 6 tháng m t l n nhà máy t ch c ki m tra, thay th , b ế ổ
ế ị ươ ụ ụ ư ữ ệ ộ sung các trang thi t b , ph ng ti n ph c v ch a cháy nh : Bình b t, bình
ữ ơ khí CO2, b m ch a cháy...
ủ ệ ầ ế ị ươ ụ ụ ệ Hi n nay, nhà máy có đ y đ trang thi t b , ph ng ti n ph c v cho
ự ế ặ ứ ả ả ầ ồ công tác PCCC đ m b o yêu c u th c t ả ạ ơ đ t ra bao g m: B m c u ho ch y
ứ ả ạ ằ ầ ơ ộ ằ b ng xăng, b m c u ho ch y b ng d u, bình b t MF, bình khí cácbonic
ứ ả MT3, thang c u ho ...
ế ộ 2.4.8. Ch d chính sách
ộ ậ ứ ộ ị ị Căn c vào B lu t Lao đ ng ngày 30/6/1994 và Ngh đ nh 06/CP tháng
ề ị ế ộ ố ề ộ ậ ủ ề ộ 7/1995 v quy đ nh chi ti t m t s đi u c a B lu t Lao đ ng v An toàn
ộ ố ự ề ệ ộ ệ V sinh lao đ ng. Nhà máy đã th c hi n m t s chính sách v An toàn V ệ
sinh lao đ ng:ộ
ượ ế + Năm nào nhà máy cũng đ ở c S Y t Thái Nguyên, Trung tâm Y t ế
ế ố ộ ạ ạ ấ ả ưở ự d phòng đo đ c các y u t đ c h i cho t t c các phân x ng trong toàn nhà
ồ ơ ư ữ ị máy có h s l u gi theo đúng các quy đ nh.
ổ ứ ứ ứ ẻ ộ + Nhà máy t ch c khám s c kho cho cán b , công nhân viên ch c 1
ộ ầ ị ấ ệ ề ả năm m t l n. Sau khi khám các b nh đi u tr c p tính chuyên khoa, qu n lý
ệ ổ ứ ề theo dõi các b nh mãn tính. Nhà máy t ch c cho công nhân đi đi u d ưỡ ng
ạ ả ộ ị hàng năm t i H i Phòng và Nam Đ nh. Nhà máy có m t phòng y t ế ườ ng th
ớ ứ ể ả ự ố ẻ ườ ị ử ề xuyên theo dõi đi u tr x lý các s c có th x y ra v i s c kho ng i công
ượ ươ ệ ậ ế nhân. Phòng khám đ ị c trang b các ph ỹ ng ti n k thu t y t ầ ợ thích h p đ y
ố ộ ượ ưở ủ đ : Thu c, bông băng, kim tiêm... cán b công nhân viên đ c h ng tr ợ
ố ườ ố ớ ấ c ptièn thu c trung bình 11.000VNĐ/ng ữ i trong 1 tháng. Đ i v i nh ng
ườ ố ớ ệ ề ệ ắ ớ ng ứ i m c b nh ngh nghi p v i m c 84.600 VNĐ/tháng (đ i v i ng ườ i
ế ố ộ ờ ọ ự ế ạ ớ ồ ế ti p xúc tr c ti p v i các y u t đ c h i trên 5 năm), đ ng th i h còn
ườ ượ ữ th ng xuyên đ ị c theo dõi và ch a tr .
ủ ồ ơ ứ ộ ỗ M i cán b công nhân viên trong nhà máy có đ h s s c kho , s ẻ ổ
ế ệ khám b nh và phi u mua BHYT.
ổ ứ ỳ ỹ ệ ậ ấ ị ộ ầ Hai năm m t l n nhà máy t ch c hu n luy n đ nh k k thu t an toàn
ộ ầ ộ ớ ộ cho toàn b công nhân viên trong nhà máy, m t năm m t l n v i công nhân
ự ế ệ làm vi c tr c ti p.
ự ả ệ ả ộ ộ ể Cán s b o h lao đ ng có trách nhi m qu n lý theo dõi các bài ki m
ổ ứ ữ ệ ế ể ấ tra và t ớ ch c hu n luy n cho công nhân m i chuy n đ n và nh ng công nhân
ề ể ọ ộ ề chuy n hoá ngh trong nhà máy h c v an toàn lao đ ng. Năm nào nhà máy
ổ ứ ệ ỏ ấ ắ ữ ọ cũng t ch c thi an toàn v sinh viên gi i, ch n ra nh ng bài thi xu t s c và
ưở khen th ng.
ệ ố ự ế ộ ờ ệ ờ ỉ Nhà máy th c hi n t t ch đ gi làm vi c, gi ơ ủ ngh ng i c a công
ỉ ữ ờ ầ nhân trong ngày là 8h/ngày, 48h/ tu n trong đó có th i gian ngh gi a ca.
ế ộ ớ ỉ ườ ả ấ ườ ượ ỉ V i ch đ ngh phép ng i s n xu t th ng đ c ngh phép 14
ấ ặ ứ ỉ ớ ả ngày/năm, v i s n xu t đ c bi ệ ượ t đ c ngh phép 16 ngày/năm và c 5 năm
ộ ờ ỉ ẫ tăng m t ngày phép. Trong th i gian ngh phép năm công tác công nhân v n
ươ đ ượ ưở c h ng l ng.
ượ ồ ưỡ ứ ệ ẻ Công nhân nhà máy đ c b i d ng s c kho trong ca làm vi c tu ỳ
ấ ủ ứ ệ ừ t ng tính ch t c a công vi c và có 3 m c:
ạ ấ + Lo i I: 1500VNĐ/su t.
ạ ấ + Lo i II: 2100VNĐ/su t.
ạ ấ + Lo i III: 2800VNĐ/su t.
ậ ể ồ ưỡ ệ ữ ườ ề ệ ộ ỳ Hi n v t đ b i d ng là s a, đ ng tu thu c theo đi u ki n có th ể
ướ ế ộ ồ ưỡ ả ị ằ ế ằ thay th b ng chè, n ứ c hoa qu , th t, tr ng. Ch đ b i d ệ ng b ng hi n
ụ ụ ạ ế ộ ậ ượ ổ ứ v t đ c t ch c ph c v ăn t ứ i nhà máy theo đúng ch c danh ch đ và tiêu
ề ằ ấ ẩ chu n, c m thanh toán b ng ti n.
ề ộ ượ Toàn b các công nhân viên trong nhà máy đ u đ ẻ ả c đóng th B o
ề ươ ứ ể ớ ơ ả ủ Hi m v i m c đóng góp c a công nhân là 5% ti n l ng c b n hàng tháng,
ỹ ề ươ ổ ủ ộ nhà máy đóng 15% t ng qu ti n l ng c a cán b công nhân viên trong nhà
ườ ượ ưở ợ ấ ố ế ộ máy. Ng ộ i lao đ ng đ c h ng các ch đ BHXH: Tr c p m đau, tr ợ
ệ ệ ạ ộ ề ấ c p tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p... Hàng năm, nhà máy t ổ ứ ạ ộ ch c đ i h i
ứ ấ ổ ứ ấ ế ậ công nhân viên ch c do ban ch p hành công đoàn t ch c, l y ý ki n t p th ể
ả ướ ủ ạ ữ ể ậ ả ả ộ ề ộ v n i dung tho ệ c lao đ ng t p th , biên b n ph i có ch ký c a đ i di n
ấ ượ ớ ơ ộ ban ch p hành công đoàn nhà máy và đ c đăng ký v i c quan lao đ ng.
ề ể ượ ợ ồ ộ Toàn th công nhân trong nhà máy đ u đ ớ c ký h p đ ng lao đ ng v i
ằ ả nhà máy b ng các văn b n.
ỗ ổ ứ ộ ầ M i năm m t l n nhà máy t ậ ch c thi nâng b c cho công nhân.
ƯƠ
CH
NG III
:
Ộ Ố Ế
Ậ
Ị NH N XÉT ĐÁNH GIÁ VÀ M T S KI N NGH
ự ệ ệ ả ạ Qua vi c kh o sát, đánh giá th c tr ng công tác an toàn và v sinh lao
ạ ộ ổ ự ệ ộ đ ng t i nhà máy luy n cán thép Gia Sàng tr c thu c t ng công ty Gang Thép
ằ ấ ả ộ ộ ạ ượ Thái Nguyên, ta th y r ng công tác b o h lao đ ng t i đây đã đ c chú
ạ ớ ọ ầ ượ tr ng, tuy không đ t t ư i yêu c u nh ng cũng giúp đ ộ c công nhân lao d ng
ệ ườ ộ ố ơ ể ố ể ả làm vi c trong môi tr ng lao đ ng t ạ t h n, gi m thi u đáng k s tai n n
ạ ộ ướ ệ ố ượ lao đ ng, m ng l i an toàn v sinh viên phát huy t t và đ c phân công rõ
ừ ệ ề ả ả ộ ộ ộ ấ trách nhi m b o h lao đ ng t ng c p. Công tác tuyên truy n b o h lao
ố ắ ị ề ề ấ ơ ỉ ộ đ ng có nhi u c g ng, các đ n v đ u ch p hành nghiêm ch nh các thao tác,
ế ế ẫ ị ạ phi u công tác theo đúng các quy đ nh trong m u phi u, quy trình quy ph m
ể ụ ụ ọ ậ ả ấ ổ ỉ ừ t ng b ướ ượ c đ ệ c hoàn ch nh đ ph c v h c t p, s n xu t có b sung và hi u
ệ ả ề ấ ờ ớ ị ỉ ợ ch nh k p th i cho phù h p v i đi u ki n s n xu t.
ấ ượ ế ả ườ Qua k t qu đánh giá phân tích ch t l ng môi tr ự ng trong khu v c
nhà máy càn thép Gia Sàng ta th y:ấ
ấ ượ ế ả ỉ ườ K t qu phân tích, đo các ch tiêu ch t l ng môi tr ng n ướ ạ i c t
ả ướ ể ồ ầ ả ả ấ ỉ đi m x n ề ứ c th i s n xu t vào h tu n hoàn I, II các ch tiêu chung v m c
ả ề ấ ấ ạ ầ ộ ồ ộ ỉ ồ n ng đ các ch t trong ch t th i đ u đ t yêu c u riêng ch có n ng đ Cl là
ượ ẩ ấ ơ ộ ồ ị v ẩ t tiêu chu n quy đ nh, n i cao nh t có n ng đ là 9,35 mg/l, tiêu chu n
ạ ướ ư ố ế ườ cho phép là 2 mg/l. T i n c gi ng khoan khu dân c (s nhà 16 đ ắ ng B c
ế ộ ồ ỉ nam), gi ng khoan trong nhà máy cán thép Gia Sàng ch có n ng đ phenol là
ượ ứ ẩ ẩ ấ ơ v t m c tieu chu n n i cao nh t là 0,003mg/l và tieu chu n là 0,001mg/l.
ấ ượ ế ả ỉ ươ K t qu phân tích, đo các ch tiêu ch t l ng môi tr ầ ng khí thì h u
ứ ư ụ ế ồ ề ế h t các m c nh : B i, CO, CO2, SO2, NO2, NH3, ti ng n nói chung đ u
ướ ứ ẩ d i m c tiêu chu n cho phép.
ế ả ạ K t qu phân tích t ư i khu dân c Gia Sàng tr ướ ướ c h ắ ng gió đông b c
ố ườ ư ố ướ ắ ắ (s nhà 22 đ ng b c nam) và khu dân c cu i h ng gió Đông B c, khu dân
ứ ộ ụ ạ ầ ạ ồ ư ọ ườ c d c đ ng cách m ng tháng 8(c nh c u Loàng) m c đ b i và n còn quá
ụ ể ứ ụ ấ ẩ ớ l n c th m c b i cao nh t là 0,956 mg/m3 mà tiêu chu n cho phép là
ế ấ ẩ ồ 0,3mg/m3, ti ng n cao nh t là 88,9 dB tiêu chu n cho phép là 5070 dB.
ủ ủ ứ ự ệ ạ ộ Căn c vào th c tr ng c a công tác an toàn v sinh lao đ ng c a các
ệ ổ ứ ệ ả nhà máy, các bi n pháp t ề ả ch c qu n lý, quy trình công ngh , dây truy n s n
ề ấ ấ ỉ xu t và các ch tiêu đánh giá em xin có vài đ xu t sau:
ườ ế ệ ậ ồ ỹ Tăng c ả ng các bi n pháp k thu t gi m ti ng n cho các máy móc
ế ị ở ữ ớ ụ ể ứ ộ ồ ả ấ ở thi nh ng khâu s n xu t có m c đ n quá l n c th là t b các máy cán
ể ử ụ ặ ồ ạ ệ ư ử ụ ồ thép. Có th s d ng bi n pháp ch n n t ớ i ngu n phát sinh nh s d ng l p
ử ụ ắ ả ọ ở ữ ằ ớ ệ ố che ch n hay s d ng h th ng bao b c gi m thanh ả gi a b ng các l p b o
ử ụ ấ ả ệ ượ ớ ôn. Sau khi s d ng t t c các bi n pháp trên không đ ả ử ụ c m i ph i s d ng
ườ ộ ị b t tai an toàn cho ng i lao đ ng.
ị ả ộ ộ ạ Trang b b o h lao đ ng cho công nhân t ổ ầ i nhà máy c n thay đ i,
ệ ầ ả ộ ộ ượ ấ ề ượ hi n nay qu n áo b o h lao đ ng đ c c p phát đ u đ ợ ổ c may trên s i t ng
ặ ấ ệ ượ ứ ứ ỏ ợ h p có ch a nilon, m c r t nóng và b c. Khi có hi n t ả ng b ng x y ra trong
ưở ưở ề ả ấ ố các phân x ư ng nh phân x ng cán thép s II (dây truy n s n xu t th ủ
ấ ặ ặ ỏ ơ ơ ấ công), áo cháy, ch t nilon dính ch t vào da gây b ng n ng h n và đau h n r t
nhi u.ề
ử ầ ướ ể ầ ả ấ ạ C n có khâu x lý n ấ c th i, tránh đ d u, hoá ch t hay các t p ch t
ễ ổ ẳ ô nhi m đ th ng ra sông.
ủ ố ượ ố ộ ừ ủ Không ng ng c ng c đ i ngũ an toàn viên đ s l ng, gi ỏ ề i v
ế ớ ụ ề ầ chuyên môn, tâm huy t v i ngh . Tuy nhiên theo em c n có trang ph c riêng
ủ ữ ệ ể ệ ẻ và th an toàn v sinh viên đ nâng cao trách nhi m c a nh ng an toàn v ệ
sinh viên đó.
ố ớ ị ệ ộ ớ ứ ạ ộ ị Đ i v i các v trí có nhi t d l n, nóng b c, khó ch u, ng t ng t nên
ế ạ ầ ế ế ế ệ ể ổ ố b trí qu t gió th i mát n u c n thi t thi t k thêm các mi ng hút đ kh ử
ượ ệ l ng nhi ừ t th a.
ố ớ ưở ố Đ i v i các phân x ng có ánh sáng kém nên b trí thêm các bóng đèn
ạ ỗ ế ế ấ ị t i các ch thi t y u hay b khu t.
ố ớ ơ ế ị ự ị Đ i v i các máy c khí, TBN, thi ứ t b ch u áp l c hay các bình c u
ả ầ ỉ ẫ ả ướ ẫ ử ụ ệ ho c n có các b ng ch d n, h ng d n s d ng, các tài li u an toàn liên
quan.
ệ ấ ả ấ ộ ộ Duy trì côgn tác hu n luy n b o h lao đ ng cho công nhân nh t là
ế ị ớ ườ ủ ậ khi nh p thi t b máy móc m i khi đó ng ấ i công nhân r t ch quan.
ủ ổ ứ ả ơ ữ Nâng cao h n n a vai trò c a t ch c công đoàn trong công tác b o h ộ
ứ ủ ố ớ ữ ầ ậ ộ ơ lao đ ng. Nâng cao h n n a t m nh n th c c a công nhân đ i v i công tác
ộ ộ ườ ổ ế ế ấ ả b o h lao đ ng, th ứ ng xuyên ph bi n ki n th c và cung c p thông tin v ề
ệ ộ ộ an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng cho công nhân.
ổ ế ế ộ ề ợ ụ ề ả ộ Ph bi n ch đ chính sách, quy n l ộ i nghĩa v v b o h lao đ ng
ả ườ ườ ử ụ ộ cho c ng ộ i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng.
Ế H T