ƯỜ Ạ Ọ TR NG Đ I H C AN GIANG
Ệ KHOA NÔNG NGHI P & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Ạ ƯƠ Ệ MÔN : B NH CÂY Đ I C NG
Nhóm 1 DH12BT1
Bài báo cáo
Ồ
Ạ
Ấ
Ệ
B NH H I DO N M GÂY RA TRÊN CÂY TR NG
Ng ườ ướ i h ẫ ng d n:
Ị ƯỚ ƯƠ Ths: VÕ TH H NG D NG
Danh sách nhóm 1 DH12BT1:
ỳ Hu nh Bá Di
ố ả ỳ Hu nh Qu c B o
ướ Mai Ph c Bình
ư ồ Lê Cao Nh B n
ễ ả Nguy n Văn Minh C nh
ọ ễ ị Nguy n Th Ng c Châu
ố ệ Tri u Qu c Công
1
ễ Nguy n Khoa Duy
ạ
ấ
ệ
ươ
ự ng th c
ệ ạ Pyricularia oryzae Cav. Et Bri. )
ổ ế ạ ộ
ạ ướ ồ ế ơ ề ấ nh t nhi u n i trên
c tr ng lúa trên th gi ệ ấ ọ ở
1. B nh n m h i trên cây l ạ 1.1. B nh Đ o ôn h i lúa ( ữ ệ ạ ọ ế ớ i. B nh phá ho i nghiêm tr ng ế ớ ệ ấ t Nam và th gi
ệ B nh đ o ôn là m t trong nh ng b nh ph bi n và gây h i có ý nghĩa kinh t ở ệ các n ướ n c ta. B nh n m quan tr ng nh t trên lúa ở i. Vi
ứ
ệ ạ ế ừ ờ ạ ở ẹ b lá, lá, lóng th i kì sinh m đ n lúa chín và gây h i
ỏ ạ ầ
ồ ặ ừ ự ầ ặ ặ ế ệ hình thoi, màu nâu h ng ho c vàng. Khi b nh n ng, t ng đám v t b nh k
ặ ế ể
ờ ế ầ ể ặ ấ
ạ ạ ố
ỏ ẫ ả ầ ạ ế ệ ữ
ế ệ ạ ặ ố
ố ư Ở ố ỏ ầ ị ả ứ ấ ế ệ ụ ặ ầ
ể ị ệ ạ ề ứ ế
ớ ệ ệ ớ ị
ế ệ ộ ế ệ ệ ắ ổ
ệ 1.1.1. Tri u ch ng ể B nh có th phát sinh t ạ ổ thân, c bông, gié và h t. ệ ạ B nh trên m ế ệ ạ ụ V t b nh trên m lúc đ u hình b u d c sau đó thành hình thoi nh ho c d ng ế ệ ươ ng t t ế ạ ti p nhau làm cho cây m có th héo khô ho c ch t. ế ệ V t b nh trên lá ụ ữ ầ Lúc đ u có nh ng ch m nh màu xanh l c ho c m v t d u, sau chuy n sang màu ế ệ xám nh t. Trên gi ng lúa m n c m các v t b nh to, hình thoi, dày, màu nâu nh t, có khi có qu ng màu vàng nh t, ph n gi a v t b nh có màu nâu xám. Trên gi ng lúa ỏ ấ ch ng ch u, v t b nh là các ch m r t nh hình d ng không đ c tr ng. gi ng lúa ế có ph n ng trung gian, v t b nh hình tròn ho c hình b u d c nh , xung quanh v t ề ệ b nh có vi n màu nâu. ổ ở ổ ế ệ c bông, c gié và trên h t lúa V t b nh ủ ị Các v trí khác nhau c a bông lúa đ u có th b b nh v i tri u ch ng các v t màu ấ ổ ắ ạ ơ i. V t b nh trên c bông xu t hi n s m thì bông lúa b lép, nâu xám h i teo th t l ạ ấ ạ b c lá. N u b nh xu t hi n mu n h t đã vào ch c thì gây ra gãy c bông. 1.1.2.Nguyên nhân gây b nhệ
ớ ấ ấ
ử
ấ ườ
ặ ộ ọ ụ ng sinh ra các c m cành t ừ ườ ử ầ ụ ử ế ừ 35chi c. Bào t 23 ngăn ngang, bào t không màu, kích th ng có t
ử ấ n m 1923 x 1012µm. Nhìn chung kích th c c a bào t
ề ạ ệ
0C và m đ không khí là 93% ộ ng đ sinh
2
ạ ả ưở ệ ộ ấ ườ N m ấ Pyricularia grisea thu c h Moniliales, l p N m B t toàn. ơ ấ phân sinh hình tr , đa bào không phân nhánh, đ u cành thon và h i g p Cành bào t ả phân sinh hình qu lê khúc. N m th ướ ụ c trung ho c hình n sen, th ế ử ấ ủ bình c a bào t n m bi n ộ ệ đ ng đi u ki n ngo i c nh khác nhau cũng nh trên các gi ng lúa khác nhau. ấ nhi N m đ o ôn sinh tr ả ạ ở tr lên. Ph m vi nhi ư ộ ợ ở ng thích h p t đ 2528 ử ừ t t đ n m sinh s n bào t ướ ủ ố ẩ 0C. ộ 28Ở 0C c 1030
ạ ầ ả ứ ư ử nhanh và m nh nh ng s c sinh s n gi m d n sau 9 ngày, trong khi đó
ớ ả ử ự
ề ả
ố ầ ấ ở ệ ử ả n y m m t
ọ ướ t n ộ
ậ ợ ẩ ở ả i 15 ngày sau đó m i gi m ử c. Quá trình t đ , m đ không khí và ấ i nh t t nh t ụ ố i, nhi ệ đi u ki n bóng t t đ 24
α ộ ố ư ệ ế ấ
ộ ố t ra m t s đ c t ụ nh axit ấ
ưở ứ ủ ấ
ạ ồ ả ọ ị
ế ớ ề ấ ệ ả bào t 160C, 200C và 240C s sinh s n bào t ớ tăng và kéo dài t ộ ố ẩ xu ng. Đi u ki n ánh sáng âm u có tác đ ng thúc đ y quá trình sinh s n bào t 0C và có gi ệ ộ ủ ấ t đ 2428 nhi c a n m. Bào t ậ ủ ấ ệ ộ ẩ ề ộ ấ xâm nh p c a n m vào cây ph thu c r t nhi u vào nhi 0C và m đ bão hoà là thu n l Ở ề ộ ệ ộ ánh sáng. ậ ấ cho n m xâm nh p vào cây. pycolinic Trong quá trình gây b nh n m ti ủ (C6H5NO2) và pyricularin (C18H14N2O3) có tác d ng kìm hãm hô h p và phân h y các ự ạ ủ ng c a cây lúa. N m đ o ôn có enzyme ch a kim lo i c a cây, kìm hãm s sinh tr ạ kh năng bi n d cao, t o ra nhi u ch ng, nhóm nòi sinh h c. Các vùng tr ng lúa trên th gi ế i đã có t
1.1.3.Quy lu t phát sinh phát tri n b nh
ủ i 256 loài xu t hi n. ể ớ ậ ệ
ộ ấ ề ụ ế ố ể ủ ệ ạ ả ngo i c nh và
ễ
ủ
0C, m đẩ
ệ ề ậ ớ ệ ố ự ứ ộ ưở nh h ạ ấ ố t khí h u t ộ ươ ng đ i th p, đi u ki n nhi
ệ ộ t đ 2028 ợ ấ i b nh ấ ụ
ấ ệ t đ t ờ ế ấ
ễ
ườ ộ ấ ộ ư
ậ ợ ộ ệ t âm u trong v lúa đông xuân là r t thích h p cho b nh ặ ở ạ ẩ ạ ệ ẩ i ệ ớ ng xuyên kéo t đ i có m a th ọ
ế ệ ưở
ữ ấ
c; nh ng vùng đ t m i v ớ ữ ộ
ẩ ạ ể ạ
i b nh đ o ôn ờ ế ủ
ạ ấ ể ố ữ ộ
ệ ữ ể ệ
ệ ạ ị
ộ ẫ ả ễ ệ ệ ố ố SiO
ủ ơ ở ố ỷ ệ l ệ ộ ệ ề ễ gi ng nhi m b nh.
ặ ệ ặ ứ ệ
ạ ệ ể ệ
S phát sinh phát tri n c a b nh ph thu c vào r t nhi u các y u t ệ ủ m c đ nhi m b nh c a gi ng. ờ ế Ả ng c a th i ti ệ ư N m đ o ôn a nhi không khí bão hoà và th i ti ạ ặ ề phát sinh gây h i n ng nh t. Trong đi u ki n khô h n, m đ đ t th p ho c ậ ề ễ ị ệ đi u ki n úng ng p kéo dài cây lúa d b nhi m b nh, m đ không khí cao l ế ệ ậ ợ ể Ở thu n l các vùng nhi i cho v t b nh phát tri n. ệ ạ ề ạ ệ dài t o đi u ki n thu n l i cho b nh gây h i nghiêm tr ng. ủ ấ Ả nh h ng c a đ t đai, phân bón đ n b nh ộ ữ ề ớ ỡ ướ Nh ng chân ru ng nhi u mùn, trũng m, khó thoát n ẹ ữ ướ ấ ấ c kém, khô h n và nh ng chân ru ng có l p sét nông r t hoang, đ t nh , gi n ấ ệ ợ ạ phù h p cho n m b nh đ o ôn phát tri n và gây h i. ủ ớ ệ ố ưở Ả nh h ng c a gi ng lúa t ậ ả ặ ế ố t, đ t đai và phân bón, đ c tính c a gi ng có nh khí h u th i ti Ngoài các y u t ố ứ ấ ớ ồ ủ ớ ưở ng r t l n t h i m c đ phát tri n c a b nh trên đ ng ru ng. Nh ng gi ng ầ ố ệ ễ nhi m b nh n ng (gi ng m n c m) không nh ng là đi m b nh phát sinh ban đ u là ề còn là đi u ki n cho b nh d dàng lây lan hàng lo t hình thành nên d ch b nh trên ồ 2/N tăng. Gi ng lúa đ ng ru ng. Đ c tính ch ng b nh c a cây lúa tăng khi t ố ch ng b nh ch a nhi u polyphenol h n ừ 1.1.4.Bi n pháp phòng tr ạ ạ ệ ệ ộ ệ ọ ầ ự ậ ố
3
ự ủ ệ ả ề ề ệ ễ B nh đ o ôn là lo i b nh gây h i nghiêm tr ng, d phát tri n nhanh trên di n r ng. ố ừ ạ t công tác d tính d báo b nh, Vì v y, mu n phòng tr đ t hi u qu cao c n làm t ư ớ ự i s phát sinh c a b nh nh : đi u tra theo dõi và phân tích các đi u ki n liên quan t
ồ ế ệ ế ố ờ ế ồ ạ ủ t, tình hình sinh
ề ậ khí h u th i ti ố i c a ngu n b nh, di n bi n y u t ấ
ồ ạ ệ ư ơ ơ ấ ở ễ ng c a cây và đi u ki n đ t đai, phân bón, c c u gi ng lúa. ộ ỏ ạ
ợ ạ ạ trên đ ng ru ng. ậ
ấ ạ ệ ệ ễ ừ ả ạ ờ ỳ ế
ừ
ị ố ố ử ụ
ạ ặ ạ ễ ệ
ồ ố
ề ở ứ ộ m c đ gây h i n ng. ử ở ạ ầ ố h t c n x lý h t gi ng tiêu di ằ ặ ử ố ớ ừ ạ ừ ế ầ ộ ị v trí t n t ệ ủ ưở tr ọ ạ D n s ch tàn d r m r và cây c d i mang b nh Bón phân N, P, K h p lý, đúng giai đo n, không bón đ m t p trung vào th i k lúa ệ ễ d nhi m b nh. Khi có b nh xu t hi n ph i t m ng ng bón thúc đ m và ti n hành ố phun thu c phòng tr . ườ ơ ấ ệ Tăng c ng s d ng gi ng lúa ch ng ch u b nh có nhi u gen kháng trong c c u ườ ở ữ ả ệ ố nh ng vùng b nh th ng hay x y ra và gi ng ạ ể ố ế ầ C n ki m tra lô h t gi ng, n u nhi m b nh ướ ằ ệ c nóng 54 ngu n b nh b ng n ồ ệ ổ ệ Khi phát hi n
ệ
1.2. B nh g s t h i ngô (
Puccinia maydis Ber.)
ở ẹ ắ ứ phi n lá, có khi
ế ệ b lá và áo b p. V t b nh lúc đ u r t nh ệ ậ ự
ế ế ố ạ ạ ế ổ
ư ứ ỡ ử ạ ạ bào t
ưở ệ
ạ ổ ỏ ầ ấ ề , khó phát hi n, nh ng v sau to ộ ứ bào bi u bì n t v , ch a m t ố ế h . Đ n cu i ộ ố ế ệ ể ng c a ngô, trên lá b nh có th xu t hi n m t s v t b nh là ế ệ ử đông. V t b nh
1.2.2.Nguyên nhân gây b nhệ ỉ ắ
ễ ặ ệ t 0C trong 10 phút ho c x lý b ng thu c tr đ o ôn. b nh trên đ ng ru ng c n ti n hành phun thu c s m và tr nhanh. ỉ ắ ạ ệ 1.2.1.Tri u ch ng ủ ế ở ệ ế ạ B nh h i ch y u ấ ộ ỉ ch là m t ch m vàng trong, x p không có tr t t ể ế ầ d n, v t vàng nh t t o ra các v t đ m n i (1mm), t ạ ố ộ ổ ỏ kh i b t nâu đ , vàng g ch non, đó là giai đo n hình thành ệ ủ ạ ấ giai đo n sinh tr ổ ổ ữ n i màu đen, đó là giai đo n hình thành các nh ng bào t ầ ườ th ng d y đ c trên lá d làm lá cháy khô.
ấ ệ ộ ộ Puccinia maydis gây ra thu c b Uredinales, l p N m Đ m.
ấ ử ạ ử
ạ ử ạ ấ ả ớ đông. Trong h và bào t ấ xuân hình thành trên cây chua me đ t
P. polysora.
ụ ầ ỏ ợ h đ n bào, hình c u ho c hình b u d c, màu vàng nâu, có v dày g n gai
ộ ố ườ ườ ử ạ ơ ử ầ ỏ ố B nh g s t do n m ể Trên cây ngô n m phát tri n hai giai đo n chính: bào t ợ ng h p, giai đo n bào t m t s tr (Oxalis),th ng là loài Bào t ỏ nh ; bào t ặ ế đông thon dài có hai t bào, v dày có màu nâu, có cu ng dài màu nâu.
ể
ệ ề ể ậ ạ ệ ộ t đ trung bình, có t ôn hoà, nhi
ử ạ ư ệ
ư ể ồ ạ h có th t n t ệ ầ ở nhi h n y m m
ở ộ ấ ầ ễ ệ ả ộ
ờ ỳ ề ộ ử ớ ừ m i, t đó l
4
ể ợ ế ế ơ ở bào t ủ ị ệ ề ặ ệ 1.2.3.Quy lu t phát sinh phát tri n b nh ờ ế ệ B nh phát tri n m nh trong đi u ki n th i ti m a.ư i lâu dài trên tàn d lá b nh Bào t 0C nh ng thích h p nh t là 1718 ợ ộ ử ạ ả t đ 1432 t ậ ộ ẩ có đ m bão hoà, sau khi xâm nh p kho ng m t tu n l ạ ớ ổ v i ưở tr ạ ru ng và trên h t qua năm, bào 0C trong đi u ki n ệ ề ế ệ ấ có th xu t hi n v t b nh i lây lan r ng ra nhi u đ t k ti p trong th i k sinh ề mi n trung du, mi n ng c a cây ngô. Ngô xuân hè và hè thu b b nh n ng h n
ộ ớ ố ậ ể
ỏ ỏ ạ ấ
ố ơ ố ế ắ ị ệ ng, ngô n p th ố ụ ệ ề ụ i, b p nh đi r t nhi u. ặ ng b b nh n ng h n các gi ng ngô đá, ngô
ồ ằ ệ ự ử ạ ầ ộ ồ h . M t ph n ngu n
ử ư ệ đông và s i n m trong tàn d cây b nh. ể núi trên các gi ng ngô m i nh p n i và ngô lai, vào cu i v b nh có th phát tri n m nh trên toàn cây làm lá nh và cây l ườ ườ Các gi ng ngô đ răng ng a. ự Ở ướ n ệ b nh còn là bào t
ả ả c ta, s lây lan và b o qu n ngu n b nh b ng bào t ợ ấ ừ ệ
ừ ỹ ể ệ ệ ồ t ngu n b nh
ườ ể ạ
ở ấ h bám dính trên h t khi thu ho ch. Tăng c ệ ố ưở ứ ố ử đ t và x lý ng các ạ t, tăng s c ch ng b nh và h n ạ ng t
ệ ạ
ệ ố ồ ờ ớ ệ
ệ ể ố
ệ
ấ
1.2.4.Bi n pháp phòng tr ư ọ ạ ệ ầ C n d n s ch tàn d lá b nh, cày b a k đ tiêu di ử ạ ạ ệ ố t bào t h t gi ng đ tiêu di ể ậ ỹ ệ bi n pháp thâm canh k thu t đ cây sinh tr ế ch tác h i do b nh gây ra. ấ ấ Khi b nh xu t hi n s m lúc ngô có 56 lá, mà b nh đ m lá cũng đ ng th i xu t hi n cùng phá ho i thì có th phun thu c. 2. B nh n m h i trên cây rau
ạ Phytopthora infestans (Mont.) de Bary)
ệ ươ
ế ỷ ệ ề ệ cu i th k 19.
ươ ớ ừ ệ ạ t h i các vùng tr ng cà chua, thi ệ ệ ng, b nh ng mai, b nh rám s ồ i cùng v i di n tích tr ng cà chua ngày ườ ng t Nam, t nhi u năm nay b nh th t h i trung bình 3070%, có khi lên
ạ
ệ ạ ạ ố ươ ệ ng h i cà chua ( 2.1. B nh m c s ọ ơ ố ươ ệ ng cà chua có n i còn g i là b nh s B nh m c s ế ớ ộ ắ ệ ị d ch mu n. B nh đã lan tràn kh p th gi Ở ệ ố ở ộ ừ Vi càng m r ng t ệ ạ ở ồ xuyên gây thi ượ ế c thu ho ch. đ n 100% không đ ứ
ệ 2.1.1.Tri u ch ng ị ệ ổ ệ ệ ể
ạ ệ ng bi u hi n tri u ch ng bên ngoài và thay đ i sinh lý, ể ừ
ơ ạ ấ ả ạ t c các giai đo n phát tri n t ủ
ố ầ ặ ầ ườ ả ấ ở ầ ệ ng xu t hi n đ u tiên đ u lá, mép lá ho c g n cu ng lá.
ặ ầ ề ố ị
ế ệ ặ ướ ế ệ ệ ắ ể ộ i, v sau không đ nh hình i v t b nh có hình thành
ắ
ụ ặ ạ ặ ầ ầ
ề ặ ầ
ờ ẩ ướ ộ ủ ướ ệ ỏ
ng.
ệ ở ặ ấ
5
ế ệ ệ ả ố ứ ố ươ Cây cà chua b b nh m c s ấ ả ệ sinh hoá bên trong cây b nh. B nh phá h i trong t ế t c các c quan c a cây. cây con đ n khi ra hoa, ra qu , thu ho ch và trên t ế ệ Trên lá, v t b nh th V t ế ệ b nh lúc đ u hình tròn ho c hình bán nguy t, màu xanh t màu nâu đen. V t b nh có th lan r ng kh p lá, m t d ố ớ l p m c tr ng. ế ệ V t b nh trên thân, cành lúc đ u hình b u d c ho c hình d ng không đ u đ n, sau ế ệ ọ đó v t b nh lan r ng bao quanh và kéo dài d c thân cành m u nâu ho c màu nâu ơ ụ ẫ t, thân b nh giòn, tóp nh và gãy g c. s m, h i lõm và ng n c. Khi tr i m ờ ể ế ụ ể ế ệ Khi tr i khô ráo, v t b nh không phát tri n thêm, màu nâu xám, cây có th ti p t c ưở sinh tr Ở đài hoa ngay sau khi trên hoa, v t b nh có màu nâu ho c nâu đen, xu t hi n ị ị ụ n hình thành, b nh lan sang cánh hoa, nh hoa, cu ng hoa làm cho c chùm hoa b
ở ứ ả ể
ể ố ườ ờ ế ả ị ủ
ề ứ
ạ
ế ệ ố ể ể ằ ạ ả
ả
ả ệ ế ị ệ ặ ầ ộ ườ
ạ ệ ệ ệ ụ ng tr i qua ba giai r ng. B nh trên qu bi u hi n tri u ch ng đi n hình, th ấ ả ỳ ố ữ ạ t và v trí c a qu , đo n: m t màu, rám nâu và th i r a. Tu theo gi ng, th i ti ạ ạ ể ệ ệ ạ ệ b nh th hi n nhi u d ng tri u ch ng khác nhau (d ng phá h i chung: màu nâu ồ ạ ự ậ ạ nh t, nâu ñ m, vòng đ ng tâm, vòng xanh, móng ng a và d ng th i nhũn). D ng ệ ở qu non b ng v t b nh màu nâu, phát tri n nhanh chóng phá h i chung bi u hi n ạ ị ạ ả ị ụ bao quanh qu làm qu b r ng. H t cà chua trong qu b nh cũng b b nh. H t b ặ ẻ ế ệ ỏ ơ ệ ng nh h n h t kho , v t b nh màu nâu chi m m t ph n ho c toàn m t b nh th ả ệ ề ạ b h t. Qu b nh b th i, h t hoá đen.
ạ ị ố 2.1.2.Nguyên nhân gây b nhệ
ớ ộ ộ ấ ệ ứ Phytopthora infestans, thu c b Peronosporales, l p N m Tr ng
ỳ ồ ả ạ ể ợ ấ
ọ ạ ử ử ộ ả ữ sporangium bào t
ử phân sinh b c bào t ử ứ tr ng .
ơ ề
ả ầ ợ ấ ỏ
ợ ặ ế i. Cành bào t
ự
ệ ề t đêm có s
ả
ề ộ
ộ
ờ ầ ề ử ộ đ ng là 1214
0C ho c d
ầ
ầ ờ ỳ ệ ể
ử ủ ng hình thành màng ngăn ườ ng h p to nh không ự khí ho c tr c ti p qua ử ề c. Trong đi u ộ ệ t đ trong ả phân sinh có kh năng 0C. Bào t ử ộ đ ng ợ ệ ộ t đ thích h p ộ ở t đ cao nhi ử không ằ ng, b nh lây lan, phát tri n nhanh chóng b ng Phytopthora infestans có nhi u ch ng nòi sinh h c. Tuy nhiên,
ề ả ể ấ B nh do n m Oomycetes. ấ N m có chu k phát tri n hoàn toàn bao g m giai đo n s i n m, sinh s n vô tính đ ng) và sinh s n h u tính t o ra (bào t bào t ợ ấ ố ướ S i n m hình ng, đ n bào có nhi u nhân (có khuynh h ề ợ ấ ở ở ể ph n s i n m già). S i n m mô bi u bì qu có nhi u tr ử ạ ề ỗ ỗ đ u nhau, có ch thót l đâm ra ngoài qua l ặ ừ ộ ừ ủ ơ ể bi u bì ký ch , đ n đ c t ng cành ho c t ng nhóm 23 cành. S hình thành bào t ướ ệ ộ ộ ẩ ệ ộ ụ ử t đ , đ m và n phân sinh) ph thu c vào đi u ki n nhi (bào t ư ặ ươ ộ ẩ ệ ng và m a phùn, nhi ki n đ m 90 – 100%, đ c bi 0C thì bào t ử ề ấ ử hình thành r t nhi u. Bào t kho ng 14,622,9 ử ứ ệ ệ th sinh trong đi u ki n nhi t đ cao trên 28 hình thành bào t ượ ể c nh hai l lông roi có chi u dài khác nhau. Nhi chuy n đ ng đ 0C. Còn ử ả ấ ể ệ n y m m hình thành bào t nh t đ bào t ặ ướ 0C bào t 0C thì n y m m hình thành ng m m. Trên 28 ố ả ơ h n 20 i 4 ầ ưở ả n y m m. Trong th i k cây sinh tr ọ ấ vô tính. N m bào t n m ấ Phytopthora infestans có th gây b nh cho c cà chua và khoai tây.
ậ ệ ệ ể
ử ả khí ho c tr c ti p qua bi u bì. M t bào t
ỗ ể ự ặ ậ ạ ộ ờ ỳ ề ể ế ệ
ở
ng t
lá là 2 ngày, trên qu là 310 ngày. ớ ự ề ụ ủ ế ố ỹ ư ộ ồ ệ ể i s phát sinh phát tri n c a b nh trên đ ng ậ k thu t canh ế ị t có tác d ng quy t đ nh nh ng các y u t
2.1.3.Quy lu t phát sinh phát tri n b nh ấ ầ ế ậ n y m m N m xâm nh p vào cây qua l ụ ủ ử ộ ặ ho c bào t đ ng cũng có th xâm nh p t o thành v t b nh. Th i k ti m d c c a ả ệ b nh ưở ệ ả ề Có nhi u đi u ki n nh h ru ng. Trong đó, th i ti ấ tác có ý nghĩa r t quan tr ng. ủ Ả ng c a th i ti
6
ờ ế ưở ờ ế ọ t: nh h
ộ ế ệ ộ
ể ủ ệ ươ ố ươ t đ và đ chi u sáng hàng ngày (s ng r t l n đ i v i s phát sinh phát tri n c a b nh m c s
ồ ạ ạ ặ ờ ụ ư ả ng mù) có nh ng m a, nhi ệ ố ớ ự ng cà chua. B nh ấ ả t c các th i v gieo tr ng và phá h i n ng vào giai đo n sinh
ế ệ ượ ng m a t ng m a có tác d ng r t l n đ n b nh, vì ch c n l
ệ ề ư ạ ụ ệ ố ỉ ầ ượ ụ ưở ng. ộ m đ và l ở ư ừ ấ ớ t cho b nh phát sinh, trong đó v đông xuân
ạ ể
ế ấ
ế
ứ ộ ệ ồ ng c a cà chua và ngu n n m b nh. ặ ơ ở ơ ấ
ướ ề ế ề ệ ưở ng đ n m c đ b nh vì nó quan h nhi u đ n ị ệ Ở ơ ấ ấ ủ n i đ t th t, ướ Ở ấ c. n i đ t cát, đ t cao ráo thoát n ớ ấ ng nh h n so cùng v i đ t
ẹ ơ ỹ ể ủ ậ ồ ề
ủ ng c a phân bón:
ữ ề ệ ồ
ơ ỡ ưở ế ợ ố ệ ặ
ệ ố ớ
ể ệ
ố
2.1.4.Bi n pháp phòng tr
ộ ẩ ượ Đ m, l ưở ấ ớ h ể phát tri n vào t tr Ẩ 120mm tr nên đã t o đi u ki n t ệ ư m a phùn kéo dài làm cho b nh phát sinh phát tri n m nh. ủ ị ưở Ả ng c a đ a th đ t đai: nh h ả ấ ấ ị ế Đ a th và tính ch t đ t có nh h ưỡ ế ộ ế ộ ướ c, ch đ dinh d ch đ n ườ ệ ấ ấ ng n ng h n đ t th p, trũng, b nh th ệ ạ ấ ạ nhi u n i đ t b c màu, b nh h i cà chua có xu h ệ ớ ự màu m , đi u này có quan h v i s phát tri n c a cà chua và k thu t tr ng. Ả nh h ơ ẽ ạ Bón k t h p gi a phân chu ng và phân vô c N, P, K s t o đi u ki n cho cây phát ằ ế ỷ ệ ố ươ ố ứ ể phân kali b ng ho c cao tri n cân đ i, tăng s c ch ng b nh m c s ng. N u t l ứ ệ ạ ở ầ ấ ơ h n phân N thì s c ch ng b nh tăng càng rõ, nh t là đ u giai đo n ch m b nh. ạ ở ệ ế Tuy nhiên, n u b nh đang cao đi m và lây lan m nh thì vi c bón phân kali cũng ệ không có tác d ng ch ng b nh rõ. ừ
ỹ ố ậ ệ
ố ớ ờ ố ổ ệ ụ ệ ừ ả ế ợ ọ ồ
ự ổ ệ
ư ự ầ ệ ộ ộ ẩ t s t đ , đ m, m a, gi
ệ ướ ự ự ự ự ầ ễ ể ị ờ đ k p th i phòng tr
ườ
ầ c 12 tu n l ờ ị ệ ộ ạ ng mù. D tính d báo b nh tr ệ ể ả ầ ồ ế ộ ạ ể ọ ươ ng ừ ng xuyên ki m tra phát hi n b nh k p th i ngoài đ ng ru ng, khi b nh đ u tiên c n ph i phân lo i ru ng đ có k ho ch phun
ặ
ả
ướ ả ấ ơ c nóng. V n m ph i là n i đ t cao
ặ ể ườ ươ ể ử c không tr ng cà chua ho c khoai tây.
ậ
ợ ộ ế ậ ầ ồ ớ
ượ ả ọ ồ
7
ố ớ ộ ơ ể ướ ể ề ố ệ ặ Phòng tr ph i k t h p v i các m t: bi n pháp k thu t canh tác, gi ng ch ng b nh ờ ự ầ ả ự và thu c hoá h c, đ ng th i ph i d tính d báo th i gian phát sinh b nh đ u tiên. ầ ờ D tính d báo th i gian phát sinh b nh đ u tiên: ộ ả C n ph i có ru ng d tính d báo và theo dõi nhi ươ đêm và s ệ ầ b nh. C n th ổ ệ ấ th y phát sinh các ố thu c ngăn ch n ngay. ố ị ệ ọ Ch n qu không b b nh đ làm gi ng: ằ ạ ướ c khi gieo h t có th x lý b ng n Tr ẽ ồ ụ ướ ạ ráo s ch s , các v tr ệ ố L p h th ng luân canh thích h p: Cà chua không nên tr ng g n ru ng khoai tây và không luân canh k c n v i khoai tây. Phân bón: ạ Ph i chú tr ng bón phân chu ng cân đ i v i các lo i phân N, vô c , tăng l tro và phân kali, lu ng đánh cao, rãnh r ng đ thoát n ng bón c. Đi u khi n không cho cây
ố ạ ấ ề ứ ưở
ầ ườ ọ ướ c.Th ấ ng quá m nh, b c nhanh, cây ch a nhi u n ể ộ
ả ẳ ứ ể ừ ễ
ấ ụ ể ệ
ồ ả
ụ
ố
ố ươ ạ
ố ố
ọ ố ể ơ ng. ụ n m h u c đang đ
ử ụ
ơ ố
ớ ấ ở ướ n ấ ệ
ệ ừ ệ ữ ầ ệ ơ ặ ệ ệ ừ ệ ố
ự ầ ự ự ể ệ ợ
ỉ sinh tr ng xuyên b m t a ấ cành lá đ ru ng thông thoáng. Chú ý b m m m nách, b m ng n đ cành cà chua ể ừ phát tri n v a ph i. Nên làm giàn đ cây cà chua nên th ng đ ng, v a d chăm sóc ừ ạ thu ho ch, v a có tác d ng phòng b nh và cho năng su t cao. ờ ụ Th i v : ố ớ ụ ờ ụ ớ ả Đ m b o th i v gieo tr ng s m vào các tháng 8, 9 đ i v i v đông; tháng 2 và ố ớ ụ ớ ủ ồ tháng 3 đ i v i v xuân hè. Nên tranh th tr ng v cà chua s m. ệ ố Dùng gi ng ch ng b nh: ố Lai t o gi ng cà chua ch ng b nh m c s ấ ớ Dùng thu c hoá h c phòng tr b nh có tác d ng r t l n: ừ ượ ử ụ ộ ừ ấ c s d ng r ng rãi đ phòng tr Ngày nay, các thu c tr ố ữ ơ ể ệ ệ ố ố i n m th hi n tính ch ng thu c h u c b nh. Khi s d ng thu c cũng c n chú ý t ừ ế ố ạ m nh h n các thu c vô c . Hi n nay, c ta ti n hành phun thu c phòng tr ướ ế ụ ớ ệ c ho c b nh ch m xu t hi n, sau đó ti p t c phun cách nhau b nh theo d tính tr ả ể ế ệ t ki m thu c và nâng cao hi u qu phòng tr b nh nên phun 710 ngày 1 l n. Đ ti ướ ệ ấ c các đ t cao đi m b nh xu t hi n. theo d tính d báo tr ư ớ Colletotrichum nigrum Ell et Hals; Colletotrichum ệ 2.2. B nh thán th t (
t là các n c trên th gi
ớ ở ướ capsici (Syd.) Butler and Bisby) ấ ệ ớ ổ ế ở ệ ệ ặ i, đ c bi ồ ế ớ ế ầ ướ n ậ c có khí h u ỷ ệ c ta. T l t ướ t đ i. B nh gây h i n ng trên h u h t các vùng tr ng
ở ữ ộ ề nhi u n ạ ặ ễ ệ ớ ể ặ ệ B nh r t ph bi n nhi ệ b nh i 70%.
ứ
nh ng ru ng nhi m b nh n ng có th lên t ệ 2.2.1.Tri u ch ng ể ạ ạ ạ ả ệ ủ ế
ề ặ ỏ ả
ớ
ườ ộ
ế ệ ữ ấ
ỏ ả ị ố ế ớ ệ
ế ệ ấ ể ạ ồ
ệ
ẩ ồ ị ạ ệ ộ ố ể ả ầ
2.2.2.Nguyên nhân gây b nh đ c đi m phát sinh và phát tri n b nh.
ả ạ ư B nh có th h i thân, lá, qu và h t, nh ng h i ch y u trên qu vào giai đo n ầ ộ ố ỏ ơ ế ệ ướ t trên b m t v qu , sau 23 chín. V t b nh ban đ u là m t đ m nh , h i lõm, ướ ế ệ ườ ể ng kính. c v t b nh có th lên t ngày kích th i 1cm đ ệ ữ ớ ườ ế ệ V t b nh th i gi a mô b nh là m t đ ng màu ng có hình thoi, lõm, phân ranh gi ề ặ ế ệ ọ ạ đen ch y d c theo v t b nh. Trên b m t v t b nh có nh ng ch m nh là đĩa cành ỏ ể ủ ấ c a n m gây b nh. Các v t b nh có th liên k t v i nhau làm qu b th i, v khô ắ ệ ượ ng có màu tr ng vàng b n. N m có th gây h i trên m t s ch i non, gây hi n t ể ị ọ ớ ố t. Ch i b h i có màu nâu đen, b nh có th phát tri n n ng làm cây b th i ng n ấ ượ ư ả ở ừ ặ ế ầ ch t d n ho c cây b nh có qu t ng ph n nh ng qu ít, ch t l ệ ặ ng kém. ệ ể ể ặ
Colletotrichum nigrum và Colletotrichum capsici gây ra. Hai
ạ ấ ườ ạ
ệ ạ ấ ử t b th i nhanh chóng. ờ ạ ấ ướ ệ ả t đ
c sau 4 gi ạ , nhi ề ệ ấ
8
ệ ờ ử ệ ệ ẩ B nh do hai lo i n m ả ớ ị ố ng song song phá h i làm qu lo i n m trên th ầ ủ phân sinh c a hai lo i n m này n y m m trong n Bào t ể ợ thích h p cho n m gây b nh là 2830 ờ ộ ộ phát tán nh gió và nh côn trùng. B nh gây thi nhi ộ 0C. B nh phát tri n m nh trong đi u ki n ệ ệ t t đ cao, m đ cao. Bào t
ữ ề Ở ướ ệ ạ n
ạ ở ờ ỳ ư ả ệ ể c ta, b nh phát tri n m nh khi cây ạ ạ
ể Ở ữ ề ả
ệ
ệ ề ớ t ạ th i k thu ho ch qu . B nh còn gây h i vào giai đo n sau thu ho ch trong ậ ộ ồ ạ ộ nh ng ru ng bón đ m nhi u, m t đ tr ng ướ ạ ử ố ợ ấ phân sinh i d ng s i n m và bào t ặ ệ ứ ố phân sinh có s c s ng cao, trong đi u ki n khô m c
ấ ẫ ể ả ư ị ụ ầ ạ ớ h i l n trong nh ng năm m a nhi u. đang ả ậ quá trình b o qu n và v n chuy n. ạ ồ ạ ấ ặ cao b nh n ng. N m t n t i trên h t gi ng d ử ư và trên tàn d cây b nh. Bào t dù tàn d b vùi trong đ t v n có th n y m m vào v sau.
ừ
ạ ư
ệ ồ ố ặ ừ ẻ ạ 12 gi ọ ạ c nóng 5
ố ọ 4 0,1% t ho c KmnO ố ọ
ả ạ ệ ệ ể ệ
ấ
ả
ệ ắ ạ Oidium mangiferae Perther)
ứ ệ
2.2.3.Bi n pháp phòng tr ệ ệ ệ ệ t ngu n b nh. D n s ch tàn d cây b nh, ch n h t gi ng kho , s ch b nh. Tiêu di 0C trong 2 gi ớ ướ ặ ờ ờ ạ ử ho c X lý h t gi ng v i n ậ ộ ồ ồ ớ ừ ấ ố ạ ớ v i các lo i thu c tr n m. Luân canh v i cây tr ng khác h . B trí m t đ tr ng ộ ố ạ ấ ợ thích h p. Di t côn trùng h i qu . Khi b nh xu t hi n có th phun m t s lo i thu c. ố ạ ệ 3. B nh n m h i trên cây ăn qu ấ 3.1. B nh ph n tr ng h i xoài ( 3.1.1.Tri u ch ng b nh ạ
ả
ạ ả ố ụ ắ ệ ủ ế ệ ứ ữ ạ ấ ầ
ậ ỏ ộ ệ ệ ả ấ ề ế
ệ ầ ệ ầ
ệ ượ ụ ụ ẽ ế ắ đ nh chùm, sau đó lan d n ra kh p chùm hoa, ả ng r ng hoa và r ng qu i. B nh n ng s gây hi n t
B nh h i ch y u trên lá non, chùm hoa, đôi khi xâm nh p gây h i c cu ng qu và ụ qu non. Tri u ch ng ban đ u là nh ng đám n m nh , màu tr ng đ c d ng b i ể ể ph n, v sau b nh phát tri n nhanh có th chi m toàn b di n tích lá. ệ ở ỉ ấ Trên hoa, lúc đ u b nh xu t hi n ặ ệ ạ làm hoa bi n màu héo tóp l non.
3.1.2.Nguyên nhân gây b nh:
ệ
ệ ộ ộ ạ ớ
ứ ụ ầ ỗ ơ
ề ặ ế ệ
ắ ể ể ặ ấ N m gây b nh là loài ký sinh chuyên tính, ngo i ký sinh, thu c b Erysiphales, l p ấ N m Túi. ử Bào t vô tính hình tr ng, b u d c, đ n bào, không màu, hình thành chu i trên cành ử phân sinh ng n, không đâm nhánh trên b m t v t b nh. bào t 3.1.3.Đ c đi m phát sinh phát tri n:
ậ ợ ệ ề
ể ớ ệ ộ i trong đi u ki n nóng m, s chênh l ch biên ộ ẩ ệ t đ ngày đêm l n, khi có đ m không khí cao, có m a nh k t h p.
ự ỏ ế ợ ả ẩ ư ấ ề ừ ể ặ ạ
ư ố ể ị ệ ễ
ể ả ố ả ươ ạ ộ ị ệ B nh phát sinh phát tri n thu n l ộ đ nhi ệ tháng 15, nh ng n ng nh t vào kho ng tháng 23 B nh phát tri n gây h i nhi u t ề ầ khi cây ra hoa, lá non, qu non. H u h t các gi ng xoài đ u có th b nhi m b nh, k c gi ng xoài đ a ph ế ậ ng và xoài nh p n i, lai t o.
ừ
3.1.4.Bi n pháp phòng tr : ữ ẫ
ế ị
ệ ọ ọ ồ ớ ệ ữ ố ố ớ ử ụ ố ớ ệ ả ấ ữ ả
9
ườ ố Ti n hành ch n l c và s d ng nh ng gi ng xoài có kh năng ch ng ch u v i b nh, không nên tr ng nh ng gi ng m n c m v i b nh nh t là đ i v i nh ng vùng th ng
ặ
ể ầ ố ọ ừ ệ t ph i s d ng thu c hoá h c đ phun phòng tr ằ b nh nh m
ả ử ụ ề ạ ủ ệ ễ ả
ệ
ệ
ạ
ấ
ị ệ xuyên b b nh n ng. ế ợ ườ ng h p c n thi Tr ả gi m kh năng xâm nhi m, truy n lan gây h i c a b nh. 4. B nh n m h i trên cây công nghi p
Peronospora manshurica (Naum. ) Syd.)
ệ ồ i các vùng tr ng đ u t
ậ ươ ng gây h i khá ph bi n t ạ ng ( ạ ạ ướ ộ ổ ế ạ ở ướ n c ta và các n
ấ
ng mai đ u t ậ ươ ệ ệ ưở ỏ ạ ư ầ ế ỷ ệ ả l
ả ươ ệ 4.1. B nh s ươ ậ ươ ng mai đ u t B nh s ng ặ ế ớ i, đ c bi trên th gi c thu c Đông Nam t b nh gây h i m nh ả ả ế ả ệ ợ ủ Á. B nh làm nh h ng đ n kh năng quang h p c a cây, làm gi m năng su t. Bào ưở ạ ả ớ ử ứ ng đ n t tr ng trên l p v h t ít nh h t i là nguyên nhân n y m m nh ng l ạ ấ ượ ứ ng h t. làm gi m hình th c và ch t l
ứ
ộ ạ ệ ưở ậ ủ th i k cây tr ư ng thành gây h i trên các b ph n c a cây nh lá,
ế ố ả ằ ị
ể ằ ọ
ả
m t d ễ ễ
ắ ớ ở
ỏ
ễ ớ ắ ố ề ặ ạ trên b m t h t. ạ ầ ơ ưở ưỡ ượ ị ả ấ Peronospora manshurica h t nh , màu sáng h n so v i h t kho . ớ ạ ẻ ễ ạ ng khi h t nhi m ng (protein, axit béo và d u) cũng b nh h
ệ 4.1.1.Tri u ch ng ệ ở ờ ỳ ấ B nh xu t hi n ạ ả thân qu và h t. ế ệ ở ặ m t Trên lá, v t b nh là các v t đ m màu xanh vàng không đ nh hình n m r i rác ế ệ trên lá. V t b nh có th n m d c các gân lá, có màu nâu vàng gây cháy khô lá. Cây ế ệ ị ệ ạ Ở ặ ướ ặ ị ệ i lá b b nh b b nh n ng, v t b nh lan sang qu và xâm nhi m vào h t. ả ị ườ ệ ạ ị ệ và bên trong qu b nhi m b nh có l p m c tr ng xám, h t b nhi m b nh th ng ộ ị b lép và có l p b t màu tr ng ễ ạ ị H t b nhi m n m Hàm l ng dinh d n m ấ P. manshurica.
4.1.2.Nguyên nhân gây b nh đ c di m phát sinh và phát tri n b nh
ể ệ ể ệ ặ
ộ ọ ấ ộ Peronospora manshurica thu c h Peronosporaceae, b
ớ ả
ơ ử ấ phân sinh đ n bào, không màu, phân nhánh kép t
ơ ọ ử
ơ i trong qu và mô cây b nh tr
ữ ệ ạ ị ứ ệ ệ ấ ồ ồ ỉ ờ 67 c p, đ nh nhánh ạ ả phân sinh đ n bào, hình tr ng. Giai đo n sinh s n h u tính ở ả ễ ử ứ tr ng trên h t b nhi m
ễ
ử
ồ ệ
ễ ị ể ỏ ệ ườ ễ ệ ạ ụ phân sinh cũng đóng vai trò là ngu n b nh cho v sau. H t ễ ủ ừ ớ ỗ ằ l p v ngoài c a c tr ng trong đ t m và c n c i cây con d b nhi m b nh t ệ ộ ề ạ ậ ươ t đ ng th ng phát tri n m nh trong đi u ki n nhi
4.1.3.Bi n pháp phòng tr ệ
ệ N m gây b nh là ấ Peronosporales, l p N m T o. Cành bào t ứ nh n và cong. Bào t ồ ạ ầ sinh ra bào tr ng hình c u, có màu h i vàng, t n t thành ngu n b nh lâu dài trong đ t. Ngu n b nh là bào t xâm nhi m vào cây qua r . ợ ấ Ngoài ra, s i n m bào t ồ ượ ấ ẩ đ ệ ạ ng mai đ u t h t. B nh s ả kho ng 20
ướ ể ệ ồ ồ ươ 0C. ệ ạ c ki m nghi m tr c khi gieo tr ng.
10
ừ ố ọ ạ ầ ượ ư ọ ử ố ạ ủ ệ ạ ố Ch n gi ng s ch b nh, ngu n gi ng c n đ X lý h t gi ng, tiêu h y và d n s ch tàn d cây b nh sau khi thu ho ch.
11
ệ ầ ệ ấ ố Khi b nh xu t hi n c n phun thu c phòng.