ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
TÊN ĐỀ TÀI
CHIẾN LƯỢC NHÂN LỰC Ở CÔNG TY VN TẢI BIC VIỆT NAM
Mở đầu
- Sự cần thiết của việc nghiên cứu đề tài
- Mục đích của việc nghiên cứu đề tài
- Phạm vi ứng dụng của đề tài
- Kết cấu nội dung của đề tài
Chương I :Tổng quan cơ sở lý luận về chiến lược nhân lực trong doanh
nghiệp vn tải
1.1) Tổng quan về kinh doanh và doanh nghiệp vận tải
- Khái niệm về kinh doanh
- Khái niệm về doanh nghiệp vận tải
- Đặc thù riêng của doanh nghiệp vận tải
- phỏng quá trình sản xuất kinh doanh vận tải trên quan điểm hệ thống
- Các quá trình diễn ra trong hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải
- Hệ thống chỉ tiêu phản quá trình sản xuất kinh doanh vận tải
1.2. Công tác lao động trong doanh nghip vận tải
- Khái niệm và phân loại lao động
- Nội dung công tác tổ chức lao động
- Các hình thức t chức lao động
- ng suất lao động
1.3. Chiến lược phát triển nhân lực trong doanh nghiệp vận tải
- Khái niệm về chiến lược nhân lực
- Đặc tính của chiến lược nhân lực
- Quy trình xây dựng chiến lược nhân lực
Chương II:Phân tích thực trạng sản xuất kinh doanh và tình hình nhân
lực của công ty vận ti BIC Việt Nam
2.1) Tổng quan về công ty BIC Việt Nam
- Lịch sử hình thành và phát triển công ty BIC
- hình tổ chức cấu phòng ban ở công ty
- hình tổ chức phát triển công ty
- Tình hình sản xuất kinh doanh ở công ty trong một số năm gần đây
- Phương hướng phát triển của công ty trong tương lai
2.2.Phân tích tình hình nn lực ở công ty BIC
- Số lượng lao động ở công ty
- Chất lượng lao động
- ng suất lao động
- Cơ chế tiền lương và thu nhập lao động
- ng tác đào tạo và tuyển dụng lao động của công ty
2.3. Kết luận qua phân tích đánh giá thực trạng sản xuất kinh doanh và
tình hình nhân lực của công ty vận ti BIC Việt Nam
Chương III: Xây dựng chiến lược nhân lực ở công ty BIC
3.1.Cơ sở để xây dựng chiến lược nhân lực
- Cơ sở nguồn nhân lực hiện tại
- Cơ sở về tình hình sản xuất kinh doanh một s năm gần đây
- Cơ sở về tình hình sản xuất kinh doanh trong tương lai
3.2. Dự báo nhu cầu nhân lực của công ty
- Tình hình lao động qua các năm
- Dự báo tình hình lao động những năm tới
3.3. Các phương án phát triển nhân lực
- Đào tạo và đạo tạo lại nguồn nhân lực
- Thu hút nguồn nhân lực từ bên ngoài
- Các phương án khác
3.4. Kiến nghị về giải pháp thực hiện chiến lược
KẾT LUN
1.3. CHIN LƯC PHÁT TRIN NHÂN LC TRONG DOANH
NGHIP VẬN TI.
1.3.1. Khái niệm chiến lược nhân lc .
Pn bit nn lực với nhân s :
Theo từ đin bách khoa Vit Nam :
- Nhân sự : tức việc ngưi đi, nhng việc thuộc v tuyn dụng sắp xếp
điều đng quản ni trong tổ chức.
- Nhân lực: sc ngưi, i về mt dùng trong lao đng sn xut. Khái
nim nhân lực hẹp hơn nhân s .
- Lao đng: Là hot đng mc đích của con ngưi nhằm to ra các
loi sn phm vật chất và tinh thn cho xã hội .
- Nguồn nhân lc ca doanh nghiệp: Là lc lưng lao đng ca tng
doanh nghip, số ni có trong dang sách của doanh nghip.
- Th trường sc lao đng: là mt loi th trưng gn vi các yếu tố đầu
vào ca q trình sn xut kinh doanh. Th trưng sc lao đng là s
biểu hiện mi quan h tác đng giữa mt bên là người sức lao
đng cn bán và mt bên là ngưi sử dụng sc lao đng cn mua da
trên nguyên tc thothuận.
Đng nghĩa chiến lưc nn lực: Xây dng chiến lưc nhân lực trong
doanh nghiệp là việc xác đnh nhng bin pháp x dng lao đng
mt ch ti ưu đ đt hiu qu cao trong sn xut kinh doanh ca
doanh nghip.
Mc tiu ca chiến c nhân lc:
- Vic xây dng chiến c nhân lực nhằm đt đưc mc tiêu của
doanh nghip.
- Mc tiêu ca doanh nghip thể là: mc tiêu ngn hn, mục tu dài
hn, mc tiêu chính ca doanh nghp thưng là li nhun, s tăng
trưng, tho mãn nhu cu khách hàng.
- Mc tu ca qun tr nhân lực là phát trin mt kế hoch nn lc
bao gm:
+ D đoán v ngun nhân lực mà doanh nghip cn trong ơng lai
+ Sp xếp hp lý nguồn nn lc trong doanh nghip .
+ Đm bo cung - cu v nguồn nhân lực cho c mt hot đng sn
xuất kinh doanh.
+ Xác đnh các bin pp ca th đ qun ngun nn lực: tuyn
trn, kiểm tra, đnh ng đào to, đánh giá, thưng phạt ...
- Mc tiêu ca chiến lưc nhân lc có thlà nâng cao v s lưng, cht
lưng lao đng; gim t l lao đng quản ; có cơ cu lao đng hp
lý ...
Nguyên tắc xác đnh mục tiêu ca chiến lược nhân lực:
+ Tính c th: phi làm rõ liên quan đến vn đ gì, tiến đ thc hin
như thế nào, kết quả cuối ng cn đt được? Các mc tiêu cn đưc xác
đnh qua các ch tiêu ( S lưng lao đng, t l tng loi lao đng, cấp
bc thợ, trình đ lao đng qun lý ...)
+ Tính kh thi: mc tu đt ra phi có khả năng thc hiện đưc kng
đ mc tiêu quá cao hoặc quá thp .
+Tính thống nht: mc tiêu ca chiến lưc nhân lực không đưc mâu
thun với các mục tiêu khác
+ Tính linh hot: vic đ ra mc tiêu phi đưc xem xét thưng xuyên
đ điu chnh kịp thi vi nhng thay đi ca môi trưng.
* Vai trò ca nguồn nhân lực đi vi s phát trin nền kinh tế quốc
dân: Nguồn nhân lực có vai trò quan trng trong s nghiệp ng nghiệp
hoá hin đi hoá đt c. Ngh quyết đi hội Đng 8 ch Nâng cao
dân trí phát huy ngun lc to ln của con ngưi Việt Nam là nn t
quyết đnh thng li của sự nghiêp CNH-HĐH đt nưc. Việt Nam phi
nhanh chóng to ra mt đi ngũ đông đo nhng ni lao đng có k
thut, có chuyên môn, có sc kho đ phục v CNH-HĐH đt nưc, phi
tìm kiếm mi hình thc mi biện pháp thích hp đ làm thay đi v cht
lc lương lao đng, đ đến năm 2020 phn ln lao đng th công được
thay thế bng lao đng s dng máy móc .
- Yêu cầu phát trin nguồn nhân lực đáp ng đòi hi ca sự nghiệp
CNH-HĐH đt nưc, nhng u cầu đó thhin các mt sau:
a. S nghip công nghiệp hoá, hin đi hoá đòi hỏi mt đi ngũ ngày
càng đông đo, lao đng trí tu trình đ qun lý, chuyên môn và k
thut cao, có kh ng đảm nhiệm c chc năng quản ngày càng
phức tạp có pơng pp qun lý hiên đi, nắm bt và phát trin các
công ngh hiên đi trong tt c các lĩnh vc ca sn xut xã hội. Đi
ngũ đó gm:
+ Các nhà khoa học đu nnh trong lĩnh vực quản lý kinh tế và công
nghng vi đi ngũ các nhà khoa hc có trình đ cao .
+ c k sư nm bt và điu khin các ng ngh hin đi, đc bit
trong các ngành mũi nhn và quan trng trong nn kinh tế quc dân.
+ Các nhà qun lý kinh doanh có năng lực quản tr doanh nghiệp
trong điu kin kinh tế th tng và s cnh tranh trong khu vc và trên
thế gii ngày càng gay gt .
b. S nghip công nghiệp hoá hin đi hoá đt c đòi hỏi mt đi
ngũ đông đảo công nhân k thuật được đào to k ng, chất ng