B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

ườ

ạ ọ

ế

Tr

ng Đ i h c Kinh t

ố  Qu c dân

ạ ọ Vi n Đào t o sau đ i h c

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

TI U LU N

Ế Ố

Ạ CHÍNH SÁCH KINH T  Đ I NGO I

Đ  TÀI 1:

ƯƠ

Ố Ự Ệ Ỡ Ỏ Ấ

Ệ Ự Ả

NG M I THÔNG CÁC QU C GIA TH C HI N T  DO HÓA TH     QUA VI C D  B  T T C  CÁC RÀO C N TRONG CHÍNH SÁCH TMQT

ị ươ

TS. Đ  Th  H ng

Gi ng viên:

Nguy n Th  Mai Lan

H c viên:

Nguy n Th  Kim Hu

ị Ngô Th  Trang

ị Nguy n Th  Thành An

ươ

Tr

ng H ng Nhung

ưở

Tr n Văn Th

ng

ị Hoàng Th  Ng c Hà

L p CH24N

Tháng 6/2016

2

3 MỤC LỤC .........................................................................................................................................

PHẦN I: LỜI MỞ ĐẦU

4 .....................................................................................................................

PHẦN II: NỘI DUNG

5 ........................................................................................................................

1. Khái quát về Chính sách thương mại quốc tế và Tự do hóa thương mại

5 ..............................

1.1. Thương mại quốc tế và Chính sách thương mại quốc tế

5 ................................................

6 1.2. Rào cản trong chính sách TMQT ......................................................................................

7 1.3. Tự do hóa thương mại ......................................................................................................

2. Quá trình tự do hóa thương mại của Malaysia và Singapore

8 .................................................

2.1. Sơ lược về tình hình tự do hóa thương mại tại Malaysia và Singapore

9 ..........................

2.2. Các chính sách thương mại đang áp dụng tại Malaysia và Singapore

10 .........................

3. Chính sách TDH TM của Việt Nam và các cam kết mở cửa thị trường

13 ...............................

14 3.1. Cam kết mở cửa thương mại hàng hóa .........................................................................

17 3.2. Cam kết mở cửa thương mại dịch vụ trong WTO ..........................................................

3.3. Mức độ kiểm soát hoạt động TMQT

17 ...............................................................................

4. Gợi ý chính sách

18 ....................................................................................................................

20 PHẦN III: KẾT LUẬN .....................................................................................................................

PHỤ LỤC 1: MỨC ĐỘ MỞ CỬA CÁC PHÂN NGÀNH CỦA VIỆT NAM TRONG WTO

21 .............

PHỤ LỤC 2: TÀI LIỆU THAM KHẢO

22 .............................................................................................

3

Ụ Ụ M C L C

Ờ Ở Ầ Ầ PH N I: L I M  Đ U

ố ả ố ế ự ễ ớ Trong b i c nh khu v c hóa và qu c t ớ    hóa đang di n ra v i quy mô ngày càng l n,

ấ ả ự ả ề ề ộ ề ự ố ộ t c đ  ngày càng nhanh trong t t c  các lĩnh v c c  v  chi u r ng và chi u sâu, t do

ươ ự ạ ươ ố ế ạ ạ hóa th ế ổ ộ ng m i là xu th  n i tr i. T  do hóa th ng m i qu c t đã đem l i nhi u l ề ợ   i

ụ ề ệ ậ ạ ố ố ố ợ ích cho các qu c gia, t o đi u ki n cho các qu c gia t n d ng t i đa các l ế i th  so

ề ệ ể ộ ế ủ ỗ ướ sánh. Tuy nhiên, tùy thu c vào đi u ki n phát tri n kinh t c a m i n ừ   c trong t ng

ạ ươ ượ ở ứ ằ ộ giai đo n, các hàng rào th ạ ẫ ng m i v n đ c duy trì ả   ấ ị  m c đ  nh t đ nh nh m b o

ấ ướ ụ ề ặ ộ ượ ệ ề ả v  n n s n xu t trong n c ho c các m c đích công c ng. Đi u này đ ể ệ c th  hi n rõ

ươ ạ ủ ả ố ồ ố nét trong chính sách th ng m i c a các qu c gia, bao g m c  các qu c gia đang phát

ể ể ố tri n và các qu c gia phát tri n.

ế ộ ố ộ ế ự ươ Bài vi t này trình bày m t s  n i dung liên quan đ n quá trình t do hóa th ạ   ng m i

ế ề ả ỉ ươ ố ế ạ ạ và xu th  đi u ch nh các rào c n trong chính sách th ng m i qu c t t i Singapore,

ệ ế ồ ầ ố ớ ệ ổ ề Malaysia và Vi t Nam. Bài vi ầ t g m b n ph n: Ph n 1 gi i thi u t ng quan v  chính

ươ ố ế ạ ự ươ ơ ượ ạ ầ sách th ng m i qu c t và t do hóa th ng m i. Ph n 2 trình bày s  l c quá trình

ươ ạ ạ ế ự t do hóa th ng m i t i Singapore và Malaysia thông qua các chính sách thu  quan và

ố ớ ề ậ ế ế ấ ẩ ầ ự ậ phi thu  quan đ i v i hàng hóa xu t – nh p kh u. Ph n 3 đ  c p đ n chính sách t do

ươ ạ ạ ệ ở ử ị ườ ế ự hóa th ng m i t i Vi t Nam và các cam k t m  c a th  tr ng trong lĩnh v c hàng

ộ ố ợ ụ ằ ẩ ầ ị ự hóa và d ch v . Ph n 4 nêu ra m t s  g i ý chính sách nh m thúc đ y quá trình t do

ươ ố ế ạ ạ ệ ứ ộ ở ử ủ ệ hóa th ng m i qu c t t i Vi t Nam. M c đ  m  c a các phân ngành c a Vi t Nam

4

ượ ạ trong WTO đ c đính kèm t ụ ụ i Ph  l c 1.

Ộ Ầ PH N II: N I DUNG

ươ ố ế ạ ự ươ ề 1. Khái quát v  Chính sách th ng m i qu c t và T  do hóa th ạ ng m i

ươ ố ế ạ ươ ố ế ạ 1.1. Th ng m i qu c t và Chính sách th ng m i qu c t

ươ ố ế ạ ụ ữ ạ ộ ị Th ng m i qu c t ổ  (TMQT) là các ho t đ ng trao đ i hàng hóa, d ch v  gi a các ch ủ

ị ườ ể ố ộ ế ớ ủ ế th  thu c các qu c gia và th  tr ng khác nhau trên th  gi i ch  y u thông qua hình

ề ệ ứ ớ ự ổ th c mua bán, dùng ti n t ậ  làm v t môi gi ắ i và d a trên nguyên t c trao đ i ngang giá.

ứ ươ ế ớ ạ ồ ươ ạ ổ Theo T  ch c Th ng m i Th  gi i (WTO), TMQT bao g m th ng m i hàng hóa,

ươ ạ ị ụ ươ ề ở ữ ạ th ng m i d ch v  và th ệ ng m i quy n s  h u trí tu .

ắ ơ ả ộ ố ươ ố ế ạ M t s  nguyên t c c  b n trong th ng m i qu c t ồ  bao g m: (i) Nguyên t c ắ không

ệ ố ử ồ ế ộ ộ ố ệ ố ộ ố phân bi t đ i x  g m ch  đ  đãi ng  t ế ộ i hu  qu c và và ch  đ  đãi ng  qu c gia; (ii)

ắ ự ươ ở ử ị ườ ạ ạ Nguyên t c t do th ắ ng m i (nguyên t c m  c a th  tr ng) và t o ra môi tr ườ   ng

ạ ổ ắ ẳ ị ươ ạ c nh tranh ngày càng bình đ ng; (iii) Nguyên t c minh b ch  n đ nh trong th ạ   ng m i;

ướ ữ ể ể ắ và (iv) Nguyên t c dành cho các n ề   ậ c đang phát tri n và ch m phát tri n nh ng đi u

ệ ki n thu n l ậ ợ  h n.ơ i

ươ ố ế ạ ệ ố ụ ể Chính sách th ng m i qu c t (CS TMQT) là h  th ng các quan đi m, m c tiêu,

ụ ệ ắ ướ ể ề ự ệ ạ ị nguyên t c, công c  và bi n pháp do Nhà n c ho ch đ nh và th c hi n đ  đi u chính

ươ ố ế ủ ấ ị ạ ố ộ ờ ạ ộ các ho t đ ng th ng m i qu c t ằ    c a qu c gia trong m t th i gian nh t đ nh nh m

ụ ể ế ộ ủ ố ượ ạ ượ đ t đ c các m c tiêu phát tri n kinh t ố  ­ xã h i c a qu c gia đó. Đ i t ề   ng đi u

ỉ ươ ố ế ạ ậ ồ ộ ch nh c a ng m i qu c t bao g m: (i) Ho t ẩ   ạ đ ng xu t nh p kh u ấ ủ   chính sách th

ụ ị ớ ạ ộ ẩ ạ ấ ậ ố hàng hóa, d ch v  qua biên gi i qu c gia; (ii) Ho t đ ng xu t nh p kh u t ỗ i ch  (du

ế ể ấ ẩ ấ ị l ch, khu ch  xu t); và (iii) Ho t đ ng ẩ ạ ộ  tái xu t kh u và chuy n kh u.

ặ ươ ố ế ạ ạ ề ợ ư ớ ố M c dù th ng m i qu c t đem l i nhi u l i ích l n nh ng các qu c gia có ch ủ

ề ẫ ươ ố ế ạ ệ ằ ự quy n v n xây d ng chính sách th ng m i qu c t ề    riêng nh m can thi p và đi u

5

ạ ộ ỉ ươ ố ế ạ ế ề ế ố ch nh các ho t đ ng th ng m i qu c t có liên quan đ n n n kinh t ộ    qu c gia. M t

ơ ả ự ữ ể ề ẫ ồ ồ ố ế   ố s  lý do c  b n bao g m: (i) s  phát tri n không đ ng đ u gi a các qu c gia d n đ n

ữ ề ệ ả ố ỗ ố kh  năng và đi u ki n tham gia gi a các qu c gia là khác nhau; (ii) m i qu c gia có

ụ ể ể ầ ế ộ ỏ ệ ặ đ c đi m, yêu c u, nhi m v  phát tri n kinh t ự ề    ­ xã h i khác nhau, đòi h i có s  đi u

ế ợ ươ ố ế ạ ườ ti t h p lý thông qua các chính sách th ng m i qu c t ; (iii) môi tr ng kinh t ế ế   th

ớ ị ự ủ ụ ề ệ ố ộ ố ị gi i ch u s  chi ph i và tác đ ng c a nhi u m i quan h  chính tr  và các m c tiêu phi

ế ụ ươ ố ế ủ ể ạ ỗ ố kinh t ủ ; (iv) m c tiêu c a chính sách th ng m i qu c t c a m i qu c gia có th  thay

ờ ỳ ừ ể ằ ợ ớ ế ổ đ i theo t ng th i k  nh m phù h p v i tình hình phát tri n kinh t ố   ộ ủ  ­ xã h i c a qu c

gia đó.

ậ ủ ộ ộ ế ộ Chính sách TMQT là m t b  ph n c a chính sách kinh t ­ xã h i. Chính sách này có

ơ ấ ế ể ộ ớ ị ế ươ tác đ ng l n đ n quá trình chuy n d ch c  c u kinh t , quy mô và ph ứ ng th c tham

ủ ề gia c a n n kinh t ế ỗ ướ  m i n ề c vào n n kinh t ế ế ớ  th  gi i. Chính sách TMQT giúp khai

ố ợ ủ ướ ể ằ ẩ ế thác t i đa l i ích so sánh c a các n c nh m đ y nhanh quá trình phát tri n kinh t và

ạ ộ ả ủ ệ nâng cao hi u qu  c a các ho t đ ng kinh t ế .

ả 1.2. Rào c n trong chính sách TMQT

ế ả ả ả ồ Rào c n trong chính sách TMQT bao g m (i) rào c n thu  quan và (ii) rào c n phi thu ế

ế ỗ ơ ế ậ ẩ ấ ị quan. Trong đó, thu  quan là ẩ   thu  đánh vào m i đ n v  hàng hóa nh p kh u, xu t kh u

ổ ả ủ ể ả ậ ả ố và v n chuy n quá c nh qua lãnh th  h i quan c a qu c gia. Rào c n p ế hi thu  quan

ề ẩ ậ ạ ạ ồ ỹ ợ ấ ấ ẩ ạ ị bao g m h n ng ch, quy đ nh v  tiêu chu n k  thu t, tr c p xu t kh u, h n ch ế

ẩ ự ấ ệ ệ ố xu t kh u t nguy n, chính sách ch ng bán phá giá, các bi n pháp hành chính.

ệ ậ ộ ế ố ế ộ ố ả Hi n nay, trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t ngày càng sâu r ng, xu h ướ   ng

ỡ ỏ ủ ụ ế ắ ả ố chung c a các qu c gia là c t gi m hàng rào thu  quan và d  b  các công c  phi thu ế

ẽ ế ụ ượ ắ ỏ ầ ế ế quan, trong đó, thu  quan s  ti p t c đ c đàm phán, c t b  d n đ n 0%. Tuy nhiên,

ấ ị ữ ướ ể ự ữ ớ vì nh ng lý do nh t đ nh, các n ố ớ   c có th  d ng lên nh ng hàng rào “m i” đ i v i

6

ươ ạ th ng m i qu c t ố ế .

ự ươ 1.3. T  do hóa th ạ ng m i

ự ươ ớ ỏ ự ự ề ể ệ ả ạ T  do hóa th ủ   ng m i là s  “n i l ng”, “m m hóa”, “gi m thi u” s  can thi p c a

ướ ủ ự nhà n c hay chính ph  vào lĩnh v c buôn bán qu c t ố ế .

ướ ồ ừ ố ế ờ ố Xu h ắ ng này b t ngu n t quá trình qu c t hóa đ i s ng kinh t ế ế ớ  th  gi i. M t s ộ ố

ơ ả ự ượ ể ấ ượ ả ớ ố ộ ặ đ c đi m c  b n là l c l ng s n xu t v ạ t ra ngoài ph m vi biên gi i m t qu c gia,

ố ế ề ề ộ ủ ề ạ ộ ớ ự s  phân công lao đ ng qu c t v  chi u r ng và chi u sâu, vai trò l n m nh c a các

ể ố ố ế ở ệ ớ công ty đa qu c gia, và các qu c gia chuy n sang mô hình “kinh t m ” v i vi c khai

ủ ề thác ngày càng tri ệ ể ợ t đ  l i ích so sánh c a n n kinh t ế ỗ ướ  m i n c.

ủ ự ộ ươ ạ ướ ụ ầ N i dung c a t do hóa th ng m i là nhà n ệ c áp d ng các bi n pháp c n thi ế ể  t đ

ể ế ề ạ ằ ả ạ ở ệ   ế gi m thi u các tr  ng i trong hàng rào thu  quan và phi thu  quan nh m t o đi u ki n

ạ ộ ể ươ ố ế ả ề ề ộ ề ẫ ạ cho phát tri n các ho t đ ng th ng m i qu c t c  v  chi u r ng l n chi u sâu.

ủ ự ụ ươ ở ộ ề ạ ấ ẩ ạ M c tiêu c a t do hóa th ệ   ng m i là m  r ng quy mô xu t kh u và t o đi u ki n

ậ ợ ạ ộ ẩ ậ thu n l i cho ho t đ ng nh p kh u.

ệ ự ự ệ ươ ạ ỉ ướ ớ ỏ ầ Bi n pháp th c hi n t do hóa th ề ng m i là đi u ch nh theo h ớ   ng n i l ng d n v i

ướ ơ ở ậ ợ ỏ ươ ươ các b c đi phù h p trên c  s  các th a thu n song ph ng và đa ph ữ ng gi a các

ố ớ ộ ậ ụ ả ồ ạ ố ị qu c gia đ i v i các công c  b o h  m u d ch  đã và đang t n t i trong quan h ệ

ỡ ỏ ự ế ế ả ắ ấ TMQT. Th c ch t là c t gi m thu  quan và d  b  các hàng rào phi thu  quan đã và

ượ ố ế ụ đang đ c đáp d ng trong buôn bán qu c t .

ộ ố ư ủ ự ể ươ ạ ườ M t s   u đi m c a t do hóa th ng m i là (1) Môi tr ng chính sách, pháp lu t v ậ ề

ế ướ ượ ả ệ ớ ợ ệ ố ế ẩ kinh t trong n c c i thi n, phù h p v i thông l c đ qu c t ; (2) Thúc đ y tăng

ưở ế ưở ầ ư ướ ấ ậ ẩ tr ng kinh t do tăng tr ng xu t nh p kh u và đ u t n c ngoài gia tăng; (3) Thúc

ơ ấ ể ế ủ ộ ướ ợ ị ẩ ự đ y s  chuy n d ch c  c u kinh t ố  c a m t qu c gia theo h ơ ng h p lý h n. Cán cân

ẩ ượ ả ị ườ ấ ấ ẩ ượ ở ộ ậ xu t nh p kh u đ ệ c c i thi n và th  tr ậ ng xu t nh p kh u đ c m  r ng, tránh s ự

ự ả ụ ấ ớ ộ ố ộ ướ ph  thu c quá l n vào m t qu c gia (4) Năng l c s n xu t trong n c tăng lên do quá

7

ệ ệ ể ả ượ ư trình chuy n giao công ngh , kinh nghi m qu n lý; (5) Hàng hóa đ ậ   c l u thông thu n

ạ ố ớ ở ượ ạ ỏ ị ườ ị ợ ơ l i h n do các tr  ng i đ i v i TMQT đ c lo i b . Do đó, th  tr ng hàng hóa, d ch

ướ ấ ượ ơ ả ợ ơ ụ v  trong n c phong phú h n, ch t l ng và giá c  h p lý h n; (6) Các nhà kinh

ở ộ ị ườ ễ ể ậ ặ ớ doanh d  dàng xâm nh p, phát tri n và m  r ng th  tr ng m i; ho c có c  h i đ u t ơ ộ ầ ư

ị ườ ướ ệ ố ồ ờ ươ ạ ố ra th  tr ng n c ngoài. Đ ng th i, quan h  đ i tác th ng m i hàng hóa và đ i tác

ầ ư ượ đ u t đ ở ộ c m  r ng.

ự ươ ộ ố ạ ượ ể ườ Tuy nhiên, t do hóa th ng m i cũng có m t s  nh c đi m: (1) Môi tr ả   ng s n

ự ạ ự ế ấ ắ ả ả ấ xu t, kinh doanh có s  c nh tranh gay g t. Do đó, n u năng l c qu n lý, s n xu t và

ễ ẫ ủ ế ế ả ả ơ ị ặ   kinh doanh y u kém thì d  d n đ n kh ng ho ng, nguy c  phá s n, b  thôn tính ho c

ộ ừ ề ấ ặ ộ ệ ả ế ị ệ b  l thu c, t đó làm gia tăng các v n đ  xã h i, đ c bi t là gi ệ i quy t vi c làm cho

ườ ộ ề ộ ế ủ ộ ế ạ ng ế i lao đ ng; (2) N u m t n n kinh t thi u ch  đ ng trong quá trình đa d ng hóa

ế ạ ỉ ậ ự ở ộ ố ấ ị ự ặ ệ các lĩnh v c và ch  t p trung vào th  m nh m t s  lĩnh v c nh t đ nh, đ c bi t là các

ẽ ễ ị ụ ẻ ộ ngành khai thác tài nguyên và giá nhân công r  thì s  d  b  ph  thu c vào các ngành

ụ ề ệ ế ủ ỏ ở ầ ố công nghi p này. Ví d , n n kinh t c a các qu c gia d u m Trung Đông ph ụ

ộ ấ ớ ẽ ị ả ộ ả ẩ ầ ấ ỏ ưở ớ thu c r t l n vào duy nh t m t s n ph m là d u m  nên s  b   nh h ng l n khi giá

ế ớ ế ươ ạ ự ố ầ d u th  gi ộ i bi n đ ng; (3) Th ng m i t do kích thích các dòng v n đ u t ầ ư ướ   c  n

ủ ế ả ả ầ ố ố ế ngoài vào các qu c gia đang c n v n. Tuy nhiên, n u x y ra kh ng ho ng kinh t thì

ạ ủ ấ ả ồ ố ố ỏ ự s  tháo ch y c a ngu n v n này ra kh i qu c gia là r t nhanh chóng, làm  nh h ưở   ng

ế ướ ế ướ ễ ị ề ế đ n n n kinh t trong n ề c; (4) N n kinh t trong n ộ c d  b  tác đ ng khi th  gi ế ớ   i

ộ ở ủ ề ủ ả ế ố ộ ả x y ra kh ng ho ng tùy thu c vào đ  m  c a n n kinh t qu c gia đó.

ự ươ ạ ủ 2. Quá trình t do hóa th ng m i c a Malaysia và Singapore

ơ ượ ẽ ầ ự ươ ạ ủ Ph n   này   s   trình   bày   s   l c   quá   trình   t do   hóa   th ng   m i   c a   Malaysia   và

ố ượ ự ộ ố ơ ả ể ọ Singapore. Hai qu c gia này đ c l a ch n đ  phân tích vì m t s  lý do c  b n nh ư

ả ị ướ ươ ồ ớ ệ ị sau: (i) do có cùng v  trí đ a lý, c  hai n ộ ố c có m t s  nét t ng đ ng v i Vi t Nam;

ươ ướ ả ươ ổ ồ (ii) Chính sách th ạ ng m i các n c đã và đang theo đu i bao g m c  th ạ ng m i đa

ươ ự ạ ươ ạ ươ ớ ố ươ biên, th ng m i khu v c và th ng m i song ph ng v i các đ i tác th ạ ớ   ng m i l n

8

ả ồ ố ố ỹ ậ bao g m M , Liên minh châu Âu EU, Nh t B n, Hàn Qu c và Trung Qu c; và (iii) c ả

ướ ự ủ ữ ề ổ ứ ươ ươ hai n c đ u là nh ng thành viên tích c c c a các t ch c th ạ ng m i đa ph ng và

ự ệ ư ổ ứ ẩ ậ ươ khu v c mà Vi ị t Nam đã và đang chu n b  gia nh p nh : T  ch c th ạ ng m i th ế

ớ ổ ợ ế ệ gi ứ i (WTO), T  ch c h p tác kinh t ộ   ươ  Châu Á – Thái Bình D ng (APEC), Hi p h i

ệ ố ố ị ế các qu c gia  Đông Nam Á (ASEAN), Hi p đ nh Đ i tác Kinh t xuyên Thái Bình

ươ ữ ướ D ng (TPP). Ngoài ra, Singapore và Malaysia là nh ng n ự   c đi tiên phong trong th c

ệ ự ươ ạ ủ ặ ệ ữ hi n t do hóa th ng m i c a Đông Nam Á, đ c bi ớ t là Singapore v i nh ng chính

ự ươ ạ ầ ệ ố sách t do hóa th ư ng m i g n nh  là tuy t đ i.

ơ ượ ề ự ươ ạ ạ 2.1. S  l c v  tình hình t do hóa th ng m i t i Malaysia và Singapore

Singapore 2.1.1

ủ ươ ỏ Ngay sau khi tách kh i liên bang Malaysia năm 1965, Singapore đã ch  tr ự   ng th c

ệ ự ươ ề ệ ạ ấ ạ ạ ẩ hi n chính sách t do hóa th ậ   ẩ ng m i, đ y m nh xu t kh u và t o đi u ki n thu n

ẩ ậ ườ ầ ư ướ ươ ợ l i cho nh p kh u, tăng c ng thu hút đ u t n c ngoài. Chính sách th ạ ủ   ng m i c a

ướ ệ ợ ả ươ ạ ủ Singapore là chính sách h ng ra bên ngoài, b o v  l i ích th ằ   ng m i c a mình b ng

ự ộ ườ ự cách xây d ng m t môi tr ng TMQT thông thoáng và t ạ  do. "Lãnh đ o Singapore

ự ệ ạ ể ậ ạ ằ ế ỉ ừ t ng t hào r ng b n có th  thành l p doanh nghi p t i đây ch  trong 3 ti ng". Cán cân

ươ ạ ủ ượ ươ ố ổ ạ ị th ng m i c a Singapore đ c duy trì t ng đ i  n đ nh trong giai đo n 2009­2013

ư ượ ạ ả ướ nh  đ c trình bày t i B ng 1 d i đây.

ạ ươ ả ủ B ng 1: Tình hình ngo i th ng c a Singapore 2009 – 2013

ệ ơ ị Đ n v : Tri u SGD

Năm 2009 2010 2011 2012 2013

ấ ẩ Xu t kh u 391,118 478,841 514,741 510,329 513,391

ẩ ậ Nh p kh u 356,299 423,222 459,655 474,554 466,762

9

CCTM 41,801 45,366 45,998 46,936 47,948

2.1.2. Malaysia

ộ ướ ế ệ ứ ặ ườ ố Malaysia là m t n c NIC th  h  th  hai. M c dù có đ ng l ể i phát tri n kinh t ế

ố ầ ớ ướ ế ệ ứ ự ệ ấ ươ t ng đ i g n v i các n ế   ư c NICS th  h  th  nh t, nh ng Malaysia th c hi n ti n

ệ ướ ẩ ươ ề ỉ ự ự ở ố ộ trình công nghi p hóa h ấ ng v  xu t kh u t ổ   ng đ i mu n và ch  th c s  tr  nên n i

ữ ẩ ậ ừ b t t nh ng năm 1980. ấ   ủ Mô hình chính sách TMQT c a Malaysia là thúc đ y xu t

ừ ẩ ướ ệ ự ự ươ ạ kh u và t ng b c th c hi n t do hóa th ng m i.

ế ự ủ ứ ạ ạ ẩ ấ ậ Kim ng ch xu t nh p kh u c a Malaysia đã ch ng ki n s  gia tăng m nh trong giai

ự ề ả ạ ặ ươ ư ạ đo n 2009­2013. M c dù có s  suy gi m v  cán cân th ẫ   ng m i nh ng Malaysia v n

ượ ư ươ ặ ả ạ duy trì đ c th ng d  th ạ ng m i trong giai đo n này (xem B ng 2).

ạ ươ ủ Tình hình ngo i th ng c a Malaysia 2009 – 2013

ệ ơ ị Đ n v : Tri u USD

Năm 2009 2010 2011 2012 2013

ẩ ấ Xu t kh u 552.518 638.822 697.862 702.641 719.815

ậ ẩ Nh p kh u 434.670 528.828 573.626 606.677 649.068

CCTM 117.848 109.994 124.236 95.964 70.746

ươ ụ ạ ạ 2.2. Các chính sách th ng m i đang áp d ng t i Malaysia và Singapore

ế 2.2.1. Chính sách thu  quan

ổ ế ề ế ấ ấ ả ạ ả ố Rào c n thu  quan là lo i rào c n ph  bi n nh t và mang tính ch t truy n th ng trong

ượ ố ớ ơ ở ứ ụ ế ạ ị TMQT, đ c xác đ nh và phân lo i trên c  s  các m c thu  áp d ng đ i v i hàng hoá

ố ớ ậ ẩ ấ ả ẩ ướ ướ nh p kh u và xu t kh u. Rào c n này đ i v i các n c ngày càng có xu h ị ạ   ng b  h n

ớ ế ế ẫ ắ ả ả ấ ự ươ ạ ch  và c t gi m do có b n ch t mâu thu n v i ti n trình t do hóa th ng m i.

a) Đ i v i hàng hóa nh p kh u

10

ố ớ ẩ ậ

ổ ế ạ ườ ụ ế ẩ ế Các lo i thu  ph  bi n th ậ ng áp d ng cho hàng hóa nh p kh u đó là thu  quan ràng

ế ố ộ ư ế ệ ố ể bu c, bi u thu  t i hu  qu c (MFN tariffs), thu  quan  u đãi, v.v.

ụ ế ượ ử ụ ể ề ệ ậ ẩ ỉ Thu  quan là công c  chính đ c s  d ng đ  đi u ch nh vi c nh p kh u hàng hoá t ạ   i

ệ ươ ụ ế ấ ố Malaysia   và   thu  su t trung  bình  áp d ng cho các  m i   quan  h  th ạ ng  m i  bình

ườ ế ẩ ậ ườ ộ ừ th ng (NTR) là 8,56%.Thu  nh p kh u th ng dao đ ng t ế .  0% đ n 50%

ả ủ ự ế ế ệ ớ Singapore cam k t th c hi n k t qu  c a Vòng đàm phán Uruguay t i 69% dòng thu ế

ế ượ ệ ừ ự ế ầ ố quan và 1,55% s  dòng thu  đã đ c cam k t th c hi n t ng ph n. Singapore cũng d ỡ

ố ớ ẩ ừ ế ậ ươ ỏ ấ ả b  t t c  hàng rào thu  quan đ i v i hàng hóa nh p kh u t ố  các đ i tác th ạ   ng m i

ệ ậ ộ ị ự ả ậ (Australia, Hi p h i M u d ch t ậ    do Châu Âu, Nh t B n…). Ngoài ra hàng hóa nh p

ẩ ạ ạ ề ượ ễ ế ả ị kh u theo phái ngo i giao t i Singapore đ u đ c mi n thu  theo quy đ nh h i quan.

ố ớ ấ ẩ b) Đ i v i hàng hóa xu t kh u

ở ử ừ ề ế ế ấ ỳ ộ ế ạ T  khi m  c a n n kinh t ấ    đ n nay, Singapore không có b t k  m t lo i thu  xu t

ế ề ề ệ ẩ ạ ấ ẩ ả kh u hay kho n thu  nào khác đánh vào hàng xu t kh u. Đi u này t o đi u ki n thúc

ủ ụ ấ ẩ ả ấ ầ ẩ ộ ơ ẩ đ y xu t kh u và m t ph n đ n gi n hoá th  t c xu t kh u.

ố ớ ễ ế ẩ ấ Malaysia mi n gi m ả   ả thu  doanh thu đ i v i các ngành hàng xu t kh u và các s n

ệ ẩ ấ ẩ ướ ờ ợ ấ ề ế ồ ử ụ ph m xu t kh u có s  d ng nguyên li u trong n c. Đ ng th i tr  c p v  thu  và chi

ữ ứ ế ế ẩ ấ phí cho nh ng hàng hóa liên quan đ n xu t kh u, m c thu  trung bình cho các ngành

ệ ỉ công nghi p ch  còn 13%.

ế 2.2.2. Các chính sách phi thu  quan

ư ướ ế ả ươ ủ ế ệ ạ N u nh  tr c đây các rào c n th ng m i ch  y u là các bi n pháp hành chính và

ổ ế ế ệ ả ở ệ ớ   ế thu  quan thì hi n nay các rào c n phi thu  quan ngày càng tr  nên ph  bi n. Vi c n i

ế ớ ố ớ ứ ạ ỏ ầ ế ả ấ ộ ỏ l ng và ti n t ố   i xóa b  d n các rào c n phi thu  quan r t ph c t p đ i v i m t qu c

11

ế ể ự ệ ề ươ gia cho dù đây là đi u ki n tiên quy t đ  t do hoa th ạ ng m i tri ệ ể t đ .

ố ớ ẩ ậ a) Đ i v i hàng hóa nh p kh u

ễ ả ấ ả ạ T i Singapore quá trình khai báo h i quan di n ra r t nhanh chóng, kho ng 90% tr ườ   ng

ể ự ề ệ ỉ ợ ượ h p đ c hoàn thành ch  trong 10 phút. Nhi u hàng hóa nông nghi p có th  t ậ    do nh p

ẩ ướ ế ạ ấ ậ ầ kh u vào n c này mà không c n xin phép. H n ch  và c m nh p kh u ẩ ở ướ  n c này

ượ ụ ở ộ ố ặ ủ ả ạ ủ ế ch  y u đ c áp d ng ứ    m t s  m t hàng mà chính ph  c nh báo là có h i cho s c

ẻ ộ ườ ủ ặ ị kho , an ninh hay an toàn xã h i, môi tr ệ   ệ ng ho c theo các hi p đ nh c a Liên hi p

ố ế ệ ặ ố ị ớ ỏ ủ qu c ho c các hi p đ nh qu c t ệ   . Tuy nhiên, Chính ph  Singapore đã n i l ng các bi n

ộ ố ặ ụ ệ ố   pháp này cho m t s  m t hàng. Ngoài ra, Singapore còn áp d ng các bi n pháp ch ng

ợ ấ ệ ệ ẩ ị ễ bán phá giá và tr  c p cùng các tiêu chu n và bi n pháp v  sinh d ch t ẩ   : tiêu chu n,

ệ ệ ậ ỹ ị ị ễ ế quy đ nh k  thu t, các bi n pháp v  sinh d ch t , quy ch  nhãn mác, v.v.

ộ ệ ố ộ ố ặ ố ớ ủ ấ ậ ẩ Chính ph  Malaysia có m t h  th ng c p phép nh p kh u đ i v i m t s  m t hàng,

ậ ệ ả ổ ồ ộ ơ ế ị ự ặ bao g m c  vũ khí, v t li u n ; xe có đ ng c ; thi ạ t b  xây d ng h ng n ng; m t s ộ ố

ỗ ấ ấ ị ặ ặ ấ ạ ấ ố ỉ ặ   lo i thu c và hóa ch t nh t đ nh; nhà máy; g ; đ t; qu ng tin, x  ho c các ch t cô đ c;

ự ạ ẩ ế ế ộ ệ ố ấ ấ và các lo i th c ph m thi ẩ   t y u. Malaysia cũng có m t h  th ng c p phép xu t kh u

ộ ố ặ ụ ể ư ệ ầ ỗ cho m t s  m t hàng c  th  nh  hàng d t may, cao su, g , và d u c . ọ 17% các dòng

ố ớ ủ ế ế ủ ế ị ự ệ ả thu  c a Malaysia (ch  y u đ i v i thi t b  xây d ng, nông nghi p, khoáng s n và các

ơ ớ ạ ề ệ ạ ấ ậ ẩ ằ ả ầ lo i xe c  gi i) đ u yêu c u các lo i gi y phép nh p kh u nh m b o v  các ngành

ế ượ ệ ặ ạ ả công nghi p nh y c m ho c chi n l c.

b) Đ i v i hàng hóa xu t

ố ớ ấ kh uẩ

ộ ấ ớ ụ ủ ị ườ ụ ứ Singapore ph  thu c r t l n vào s c tiêu th  c a th  tr ng bên ngoài do th  tr ị ườ   ng

ướ ậ ỏ ướ ự ệ ế trong n c quá nh  bé. Do v y n ấ   c này th c hi n chính sách khuy n khích xu t

ẩ ạ ấ ỳ ộ ấ ẩ ạ ị kh u m nh. Hàng hoá đ ượ ự c t ả  do xu t kh u mà không ph i ch u b t k  m t lo i thu ế

ế ấ ẩ ấ ẩ ượ ả ạ xu t kh u nào. H n ch  xu t kh u đ c duy trì ở ướ  n ỉ c này cũng ch  vì lý do b o v ệ

ộ ố ệ ỗ ợ ử ụ ẻ ấ ố ẩ   ứ s c kho  và an ninh qu c gia. Singapore s  d ng m t s  bi n pháp h  tr  xu t kh u

12

ế ỗ ợ ư ế ế ả ẩ ấ ươ ạ nh : hoàn thu  xu t kh u, gi m thu , h  tr  xúc ti n th ng m i và marketing, xây

ươ ạ ự ự ệ ậ ẫ ấ ự d ng các vùng th ng m i t ấ    do FTZ… Tuy v y, Singapore v n th c hi n c m xu t

ẩ ớ ộ ố ướ ừ ư ệ ắ ấ ạ kh u t i m t s  n ấ   c do l nh tr ng ph t nh : Afghanistan, Ir c, Iran…, và c m xu t

ư ừ ủ ế ế ế ẩ ạ ẩ ậ ộ ấ   kh u đ ng v t quý hi m nh  s ng tê giác và các ch  ph m c a nó. H n ch  xu t

ẩ ượ ủ ế ụ ứ ẻ ệ ả ườ kh u đ c áp d ng ch  y u vì lý do an ninh, s c kho  và b o v  môi tr ạ   ng. Các lo i

ậ ả ị ạ ế ẩ ả ậ ấ ẩ ẩ ộ ộ hàng hóa b  h n ch  xu t kh u đó là đ ng v t, s n ph m đ ng v t, cá và s n ph m t ừ

ấ ổ ấ ấ ạ cá, vũ khí ch t n , hoá ch t, ch t phóng x .

ỗ ợ ụ ấ ấ ớ ả Malaysia h  tr  tín d ng cho thông qua b o lãnh và cho vay v i lãi su t th p cho các

ố ớ ự ệ ệ ệ ấ ấ ẩ doanh nghi p xu t kh u. Ngoài ra còn th c hi n bi n pháp kh u hao nhanh đ i v i các

ế ệ ẩ ự ổ ấ doanh nghi p xu t kh u chi m t ỷ ệ  l trên 20% t ng doanh thu hàng năm. Xây d ng và

ể ậ ị ự ệ ố ứ ế ễ ấ phát tri n các khu m u d ch t do, khu ch  xu t và h  th ng kho ch a hàng mi n phí

ạ ộ ề ằ ạ ấ ấ ẩ ệ nh m t o đi u ki n cho ho t đ ng ả s n xu t và xu t kh u. Năm 1980, 70% hàng ch ế

ủ ế ấ ấ ẩ ả ẩ ạ t o xu t kh u là s n ph m c a khu ch  xu t.

ệ ươ ướ Qua vi c phân tích chính sách th ạ ủ ng m i c a hai n c Singapore và Malaysia có th ể

ữ ấ ướ ượ ở ử ế ớ ấ ư ừ th y: T  nh ng n c đ c đánh giá là “ m  c a” nh t th  gi ế   i nh  Singapore đ n

ướ ệ ỡ ỏ ế ệ ứ ư ả ươ ạ n c NICs th  h  th  hai nh  Malaysia thì vi c d  b  các rào c n th ộ   ng m i là m t

ể ế ế ậ ầ ộ ế ố ế ệ ỉ ph n không th  thi u trong ti n trình h i nh p vào kinh t qu c t ề . Vi c đi u ch nh

ả ầ ươ ố ế ạ ợ ả gi m d n các rào c n trong chính sách th ng m i qu c t ế   ớ  là phù h p v i các cam k t

ươ ạ ướ ỡ ỏ ấ ả ả ự t do hóa th ng m i. Tuy nhiên, các n c “không d  b  t t c  các rào c n” mà tùy

ể ủ ừ ề ệ ộ ướ ả thu c vào đi u ki n và chính sách phát tri n c a t ng n ả   ầ c mà gi m d n các rào c n

ạ ệ ế ế ế ả ầ ộ thu  quan và m t ph n các rào c n phi thu  quan. Các “ngo i l ” liên quan đ n an

ạ ả ề ấ ố ườ ẫ ả ả ị ninh qu c gia, hàng hóa nh y c m, v n đ  môi tr ng… v n ph i ch u các rào c n k ỹ

ẩ ủ ư ệ ấ ậ ậ ạ ố ế thu t cũng nh  các bi n pháp h n ch  xu t nh p kh u c a các qu c gia này.

ủ ệ ở ử ị ườ ế 3. Chính sách TDH TM c a Vi t Nam và các cam k t m  c a th  tr ng

ươ ố ế ủ ạ ệ ẩ ấ Mô hình chính sách th ng m i qu c t c a Vi ẩ   t Nam là thúc đ y xu t kh u,

13

ả ộ ọ ọ ộ ậ ế ượ ự ề ố ế  Đi u này đ ệ c th c hi n thông b o h  có ch n l c và h i nh p kinh t qu c t .

ự ệ ế ệ ỏ ị ậ   qua vi c tích c c tham gia vào quá trình đàm phán và ký k t các hi p đ nh, th a thu n

ươ ạ ươ ươ ậ ợ ằ ả th ng m i song ph ng và đa ph ạ ng nh m t o thu n l ả   ể i và gi m thi u các rào c n

ạ ộ ủ ươ ụ ể ệ ạ ệ và r i ro cho các ho t đ ng th ng m i qu c t ố ế. C  th , hi n nay Vi t Nam đã có

ệ ươ ạ ớ ả ố ổ quan h  th ng m i v i kho ng 240 qu c gia và vùng lãnh th  và thu hút đ u t ầ ư ừ t

ổ ố ệ ế ậ trên 80 qu c gia và vùng lãnh th . Vi ệ   t Nam đã gia nh p WTO, ký k t 8 FTA, 88 Hi p

ươ ạ ươ ệ ệ ế ầ ị ị ị đ nh  th ng   m i  song ph ng,  54  hi p  đ nh  tránh  đánh  thu   2 l n,   61 hi p   đ nh

ộ ầ ư ế ả khuy n khích và b o h  đ u t .

ầ ự ươ ệ Ph n này trình bày chính sách t do hóa th ạ ủ ng m i c a Vi t Nam thông qua các cam

ị ườ ự ươ ủ ế ạ ở ử ế k t m  c a th  tr ng trong lĩnh v c th ng m i hàng hóa (ch  y u thông qua các

ự ế ổ ươ ạ ị ụ cam k t trong khuôn kh  WTO và FTA) và lĩnh v c th ủ ế   ng m i d ch v  (ch  y u

ể ế ế ổ ờ thông qua các cam k t trong khuôn kh  WTO vì (1) tính đ n th i đi m này đây là

ở ử ữ ươ ấ ủ ạ ị ụ ớ ệ ệ ế nh ng cam k t m  c a th ấ ng m i d ch v  l n nh t, toàn di n nh t c a Vi t Nam và

ệ ế ệ ầ ế ầ ứ ế (2) các FTA mà Vi ỉ ậ   t Nam đã ký k t h u h t là các FTA th  h  đ u, t c là ch  t p

ươ ạ ế ự ươ ủ ế trung ch  y u vào th ng m i hàng hóa). Cam k t t do hóa th ạ ủ ng m i c a Vi ệ   t

ượ ể ệ ộ ế ả ắ Nam đ c th  hi n rõ nét thông qua l trình c t gi m thu  quan và lo i b ạ ỏ

ầ ớ ộ ố ở ử ế ư   ph n l n các hàng rào phi thu  quan. M t s  ngành đã m  c a hoàn toàn, nh ng

ớ ở ử ộ ố ấ ị ữ ồ ờ ế ẫ ạ m t s  ngành v n có nh ng h n ch  nh t đ nh. Đ ng th i, so v i m  c a trong

ươ ở ử ự ạ ươ ạ ị ự lĩnh v c th ng m i hàng hóa thì m  c a trong lĩnh v c th ụ   ng m i d ch v  có

ề ạ ế ơ . nhi u h n ch  h n

ở ử ế ươ ạ 3.1. Cam k t m  c a th ng m i hàng hóa

ở ử ị ườ ế ổ 3.1.1. Cam k t m  c a th  tr ng hàng hóa trong khuôn kh  WTO

ề ệ ế ắ ế ả ấ ả , Vi t Nam cam k t c t gi m thu  quan cho t t c  các thành viên WTO, ế V  thu  quan

ố ượ ứ ộ ắ ế ắ ề ế ả tuy nhiên s  l ả   ng các dòng thu  cam k t c t gi m không nhi u và m c đ  c t gi m

ạ ỏ ư ượ ả ắ ả ỉ không cao (và ch  là “c t gi m”, không ph i là “lo i b  hoàn toàn”) nh  đ c trình bày

14

ộ ướ trong H p 1 d i đây.

ở ử

ị ườ

ế H p ộ 1: Cam k t m  c a th  tr

ng hàng hóa c a Vi

t Nam trong WTO

ố ế ể ứ ế ả ế : 100% Bi u thu  (10.600 dòng); ế S  dòng thu  có cam k t M c gi m thu  bình

ể ả ừ ứ ố ế: kho ng 23% (t m c là 17,4% năm 2006 xu ng còn 13,4%, quân toàn Bi u thu

ự ệ ầ th c hi n d n trong vòng 5­7 năm);

ố ế ế ế ả ố ủ   ả : kho ng 3.800 dòng thu  (chi m 35,5% s  dòng c a ế S  dòng thu  cam k t gi m

ế ắ ế ể ệ ề ế ấ ả ặ ồ Bi u thu ); nhóm m t hàng có cam k t c t gi m thu  nhi u nh t bao g m: d t may,

ế ạ ả ấ ẩ ỗ ế ị ệ ệ ử cá và s n ph m cá, g  và gi y, hàng ch  t o khác, máy móc thi t b  đi n­đi n t ị   , th t

ụ ẩ ợ (l n, bò), ph  ph m;

ố ế ả (cam k t không tăng thêm): kho ng 3.700 S  dòng thu  gi ế ữ ở ứ ế ệ  m c thu  hi n hành

ủ ế ể ế ố dòng (chi m 34,5% s  dòng c a Bi u thu );

ế ấ ứ ố ế ứ ệ ơ ớ   ế ầ  (cao h n m c thu  su t hi n hành v i ộ S  dòng thu  ràng bu c theo m c thu  tr n

ố ớ ủ ế ủ ế ể ế ế ố 3.170 dòng thu  (chi m 30% s  dòng c a Bi u thu ), ch  y u là đ i v i các nhóm

ộ ố ươ ư ấ ầ ạ ậ ả ệ hàng nh  xăng d u, kim lo i, hoá ch t, m t s  ph ng ti n v n t i.

ồ Ngu n: Trung tâm WTO

ề ệ ế ế ề ị ạ ả ặ ỏ , m c dù ph i xóa b  các h n ch  v  đ nh l ượ   ng V  các bi n pháp phi thu  quan

ố ớ ấ ả ẩ ậ ệ ẫ ữ ộ ố ạ ệ nh p kh u đ i v i t t c  các hàng hóa, Vi t Nam v n gi m t s  ngo i l chung và

ạ ệ ạ ệ ệ ượ ngo i l ụ ể ề  riêng. C  th , v  ngo i l chung, Vi t Nam đ ệ   ụ c phép áp d ng các bi n

ế ố ượ ạ ụ ệ ả ằ ẩ ậ ộ pháp h n ch  s  l ọ   ng nh p kh u nh m b o v  các m c đích công c ng quan tr ng

ư ả ệ ứ ệ ẻ ả ạ ố ộ ườ ộ ứ nh  b o v  an ninh qu c gia, đ o đ c xã h i; b o v  s c kho  con ng ậ   i, đ ng v t,

ự ậ ữ ệ ệ ế ệ ả ẩ ả ồ ậ   th c v t; b o v  ngu n tài nhiên thiên quý hi m, b o v  nh ng tác ph m ngh  thu t,

ả ổ ặ ả ử ệ ố ườ ạ ệ ệ ị l ch s , kh o c  qu c gia; ho cb o v  môi tr ề ng. V  ngo i l riêng, Vi t Nam đ ượ   c

ố ớ ụ ẩ ậ ạ ạ ườ ứ phép áp d ng h n ng ch nh p kh u đ i v i 4 nhóm hàng là đ ầ   ng ăn, tr ng gia c m,

15

ụ ư ế ề ẩ ậ ặ ố ố ộ ẩ   lá thu c lá và mu i, ho c áp d ng m t quy ch  riêng v  nh p kh u (nh  tiêu chu n

ế ộ ấ ố ớ ạ ả ể ẩ ẩ ậ ị ộ   ậ ỹ k  thu t/ki m d ch, ch  đ  c p phép nh p kh u...) đ i v i 7 lo i s n ph m thu c

ệ ệ ậ ả ệ ố di n   “qu n   lý   chuyên   ngành   nông   nghi p”   theo   pháp   lu t   Vi t   Nam   (gi ng   cây

ệ ự ứ ậ ả ậ ồ ố ố tr ng/v t nuôi, th c ăn chăn nuôi, thu c thú y, thu c b o v  th c v t, phân bón, g ỗ

ự ộ ừ r ng t ậ  nhiên, đ ng v t hoang dã…).

ở ử ị ườ ế ổ 3.1.2. Cam k t m  c a th  tr ng hàng hóa trong khuôn kh  FTA

ủ ế ể ạ ạ ặ ố ổ Đ c đi m c a các cam k t trong khuôn kh  FTA là ph m vi các đ i tác h n ch ế

ứ ộ ự ư ứ ộ ắ ố ộ ắ ể ệ ả ả nh ng m c đ  t do hóa sâu, th  hi n thông qua m c đ  c t gi m, t c đ  c t gi m và

ứ ộ ả ộ m c đ  b o h .

ề ứ ộ ắ ế ế ả ả ỏ ừ   ế V  m c đ  c t gi m, cam k t xóa b  thu  trong kho ng 80­99% dòng thu , tùy t ng

ế ệ ớ ứ ế ặ ớ ầ   FTA (m c dù so v i các FTA th  h  m i thì m c xóa thu  quan 69­80% trong ph n

ấ ố ớ l n các FTA này là r t khiêm t n).

ộ ố ặ ộ ắ ả ả ố ộ T c đ  c t gi m trung bình là kho ng 10 năm, trong đó m t s  m t hàng có l trình

ộ ố ặ ả ộ ắ ắ c t gi m nhanh trong vòng 3­5 năm, và m t s  m t hàng có l ế   ả  trình c t gi m dài đ n

15­20 năm.

ề ứ ộ ả ở ử ị ườ ế ộ ủ ệ V  m c đ  b o h , cam k t m  c a th  tr ng hàng hóa c a Vi t Nam trong các FTA

ườ ượ ặ ườ đã ký th ng đ c chia làm hai nhóm: (i) Nhóm các m t hàng thông th ng ­ có l ộ

ắ ỏ ườ ặ ế trình xóa b  thu  quan ng n – th ng không quá 10 năm; và (ii) Nhóm các m t hàng

ỏ ớ ộ ế ứ ỉ ả ế ả ạ ặ nh y c m ­ không cam k t ho c ch  gi m thu  ch  không xóa b , v i l trình dài (có

ộ ố ừ ể ạ ạ ả ườ th  15­20 năm). M t s  FTA chia nhóm này thành 2 lo i: Nh y c m v a (th ng ch ỉ

1, và Nh y c m cao (lo i tr ả

2

ớ ộ ả ạ ừ ạ ặ ế ế gi m thu  đ n 5% v i l trình dài) ế   ả  ho c gi m thu  ít,

ộ ố ạ

ừ ị

ồ ẩ

ủ ả

ơ

1 Nhóm hàng nh y c m v a bao g m m t s  nông s n, th t và cá s n ph m t ẩ ộ ố  th t, d u thô, m t s  lo i hóa   ự ộ ố ạ   ệ ừ ự ch t, phân bón, nh a và các s n ph m t  nh a, gi y, v i và nguyên li u d t may, th y tinh, kính, m t s  lo i ề ệ ắ s t thép, đ ng c  máy móc và đi n máy, thuy n đánh b t th y s n.

ế

ụ ể ả

ả ố

ườ

ng, lá thu c lá), m t s  m t hàng trong n

ộ ố ặ ậ ệ

ướ ộ ố ộ

ủ ả

ấ ề

ơ

2  Nhóm hàng nh y c m cao bao g m 4 lo i m t hàng đang áp d ng h n ng ch thu  quan theo WTO (tr ng, ế ố c đã có th  s n xu t thay th  hàng nh p kh u (xi măng, mu i, đ ắ ắ s t thép, xăng d u, săm l p, v t li u xây d ng, m t s  đ ng c , tàu thuy n đánh b t th y s n) và các m t hàng

16

ớ ộ ố ả xu ng kho ng 50% v i l trình dài).

ấ ả ệ ệ ề ế ạ ỏ Trong t t c  các FTA đã ký, Vi t Nam đ u cam k t xoá b  các bi n pháp h n ch ế

ượ ế ẩ ậ ợ ớ ị đ nh l ng nh p kh u phù h p v i cam k t trong WTO.

ở ử ế ươ ạ ị 3.2. Cam k t m  c a th ụ ng m i d ch v  trong WTO

ụ ế ấ ả ề t c  các thành viên WTO v  nghĩa v  đ i x ụ ố ử Ngoài các cam k t áp d ng chung cho t

ụ ệ ạ ố ệ ộ ố ố t i hu  qu c MFN và nghĩa v  minh b ch hóa, Vi t Nam có m t s  cam k t c  th ế ụ ể

ụ ị ệ ượ ở ử ề ị ụ ự trong lĩnh v c d ch v . Vi t Nam đ ế   c đánh giá là khá m  c a v  d ch v  (cam k t

ụ ừ ạ ủ ở ử ụ ị ị ư   m  c a 11/12 ngành d ch v , tr  “các d ch v  khác” theo phân lo i c a WTO) nh ng

ở ử ừ ươ ố ạ ụ ụ ế ả ộ đ  sâu m  c a trong t ng ngành còn t ứ   ng đ i h n ch  (tham kh o Ph  l c 1 – M c

ủ ệ ươ ự ư ề ướ ộ ở ử đ  m  c a các phân ngành c a Vi t Nam trong WTO). T ng t nh  nhi u n c trên

ế ớ ệ ở ử ụ ế ị ươ th  gi i, Vi t Nam cam k t m  c a các ngành/phân ngành d ch v  theo ph ng pháp

ở ử ố ớ ứ ữ ọ ỉ ượ ế “Ch n – Cho” t c là ch  cam k t m  c a đ i v i nh ng ngành đ c nêu ra.

ề ươ ụ ế ứ ấ ị ươ ứ ấ ị V  các ph ng th c cung c p d ch v , n u xét theo 4 ph ng th c cung c p d ch v ụ

ượ ế ậ ị ệ ạ đ c  quy đ nh trong  WTO,  theo  cam  k t  gia  nh p,  Vi ế ố ớ   t Nam  ít h n  ch   đ i v i

ươ ứ ấ ớ ươ ứ Ph ng th c 1 (cung c p qua biên gi i) và Ph ng th c 2 (tiêu dùng ở ướ  n c ngoài),

ố ớ ế ươ ứ ệ ệ ươ ư ư ạ ầ ề ạ h n ch  nhi u đ i v i Ph ng th c 3 (hi n di n th ng m i) và h u nh  ch a cam

ươ ệ ủ ứ ệ ể ế ố ớ k t đ i v i Ph ng th c 4 (hi n di n c a th  nhân).

ứ ộ ể ạ ộ 3.3. M c đ  ki m soát ho t đ ng TMQT

ươ ự ố ớ ư ề ề ậ ẩ ố T ng t ệ   ấ  nh  nhi u qu c gia khác, quy n xu t nh p kh u đ i v i các doanh nghi p

ạ ệ ị ạ ụ ế ấ ấ ả FDI t i Vi t Nam b  h n ch . Ví d : Khi mua bán hàng hóa thì ph i xin c p Gi y phép

ề ệ ượ ấ ứ ầ ư ớ ộ ả ợ kinh doanh và đi u ki n đ c c p là hình th c đ u t ph i phù h p v i l trình Vi ệ   t

ể ế ặ ẩ ẩ ấ ặ ậ Nam đã cam k t; ho c khi nh p kh u hàng hóa đ  bán ho c xu t kh u hàng hóa không

ự ệ ệ ấ ấ ả ả ề   ả ph i do doanh nghi p đó s n xu t thì ph i xin thêm các Gi y phép th c hi n quy n

ượ r

u, bia, thu c lá, ô tô, xe máy.

17

ẩ ậ ẩ ấ ặ nh p kh u ho c xu t kh u.

ủ ị ệ ượ ụ ệ Ngoài ra, theo quy đ nh c a WTO, Vi t Nam đ c phép áp d ng các bi n pháp phi

ế ị ễ ậ ỹ ươ ạ ư ệ thu  quan nh  V  sinh d ch t (SPS) và Hàng rào K  thu t th ằ   ng m i (TBT) nh m

ệ ứ ụ ả ỏ ườ ề ợ ườ các m c đích b o v  s c kh e, môi tr ng, an ninh, quy n l i ng ặ   i tiêu dùng, ho c

ệ ươ ệ ư ố ợ ấ ạ ố các bi n pháp phòng v  th ng m i nh  ch ng bán phá giá, ch ng tr  c p và t ự ệ  v .

ợ 4. G i ý chính sách

ặ ướ ỡ ỏ ủ ế ắ ố M c dù xu h ả ng chung c a các qu c gia là c t gi m hàng rào thu  quan và d  b  các

ẽ ế ụ ượ ụ ế ế ắ ỏ ầ công c  phi thu  quan, trong đó, thu  quan s  ti p t c đ ế   c đàm phán, c t b  d n đ n

ướ ể ự ệ ề ữ ằ ả ớ ư 0%, nh ng các n ả   c có th  d ng lên nh ng hàng rào “m i” nh m b o v  n n s n

ấ ướ ế ượ ự ụ ầ ặ xu t trong n ộ c ho c các m c đích công c ng nên c n xây d ng chi n l ệ   c và bi n

ể ẩ ố ế ứ ữ ạ ớ ổ pháp thích  ng v i nh ng thay đ i đó đ  đ y m nh buôn bán qu c t .

ộ ằ ế ệ ả ộ ướ ầ ợ Do vi c b o h  b ng thu  quan không còn là m t xu h ng h p lý nên c n nghiên

ệ ạ ụ ệ ế ậ ả ệ ẫ ệ ứ c u v n d ng hi u qu  các bi n pháp phi thu  quan. Hi n t i, Vi ế   t Nam v n y u

ệ ử ụ ể ả ệ ứ ệ ỏ trong vi c s  d ng các bi n pháp SPS và TBT này đ  b o v  s c kh e và môi tr ườ   ng

ể ử ụ ố ớ ế ệ ả ẫ ấ ạ r t h n ch  nên v n khó có th  s  d ng các bi n pháp này làm rào c n đ i v i hàng

ụ ể ộ ố ề ẩ ấ ậ ẩ ớ ợ ộ ệ   ắ nh p kh u. C  th  là m t s  tiêu chu n b t bu c còn th p (cho phù h p v i đi u ki n

ế ả ộ ị ự ệ ế ả ặ ơ ắ   ủ c a doanh nghi p n i  đ a), ho c do c  ch   đ m b o th c thi thi u nghiêm kh c.

ệ ố ớ ư ạ ả ậ Ngoài ra, Vi ẩ   ể t Nam ch a t o ra rào c n đáng k  nào đ i v i hàng hóa nh p kh u

ệ ươ ệ ế ạ ệ thông qua các bi n pháp phòng v  th ng m i (tính đ n tháng 9/2014, Vi ớ   t Nam m i

ế ượ ụ ề ệ ươ ạ ố ớ ướ ti n hành đ c 3 v  đi u tra phòng v  th ng m i đ i v i hàng hóa n c ngoài.)

ể ế ụ ở ử ị ườ ứ ữ ơ ươ Có th  ti p t c nghiên c u m  c a th  tr ng h n n a trong các FTA t ng lai. Do

ệ ộ ị ườ ở ử ư ủ ướ Vi ầ t Nam đã m  c a g n nh  toàn b  th  tr ng cho hàng hóa c a 9 n c ASEAN

ướ ơ ấ ả ạ ớ ệ ố ợ (các n ẩ c có c  c u s n ph m c nh tranh v i Vi t Nam) và Trung Qu c (có l i th ế

ể ả ề ệ ế ạ ư ệ ạ c nh tranh trong nhi u ngành, k  c  các ngành Vi t Nam có th  m nh nh  d t may,

ở ử ị ườ ộ ị ố ờ ẽ ệ da giày) nên vi c m  c a th  tr ng n i đ a cho các đ i tác khác bây gi ự    s  không th c

18

ặ ủ ữ ự ề ộ ướ ẽ ự s  gây ra nhi u tác đ ng n a. Trong khi đó, s  có m t c a hàng hoá n c ngoài s  làm

ẩ ừ ủ ậ ầ ạ ướ ế ị tăng tính c nh tranh và thay th  th  ph n c a các hàng nh p kh u t các n c đã ký

ệ ủ FTA c a Vi t Nam.

ầ ườ ệ ệ ế ấ ả C n tăng c ng hi u qu  tham v n doanh nghi p trong đàm phán và ký k t các FTA

ị ả ự ưở ế ộ ự ậ ự vì đây là khu v c ch u  nh h ng và th c thi các cam k t h i nh p và t do hóa

ươ ế ị ạ ặ ố th ề ệ   ng m i. M c dù đã có Quy t đ nh s  06/2012/QĐ­TTg ngày 20/01/2012 v  vi c

ậ ả ấ ồ ộ ươ ố ế ạ ư tham v n c ng đ ng trong các tho  thu n th ng m i qu c t ấ   ệ , nh ng vi c tham v n

ự ự ệ ư ả ẫ v n ch a th c s  hi u qu .

ự ề ươ ụ ầ ạ ị ẩ ậ V  lĩnh v c th ng m i d ch v , c n xem xét c n th n trong quá trình đàm phán FTA

ầ ằ ả ả ế ư ụ ộ nh m đ m b o không gian chính sách c n thi t và các m c đích công c ng nh  an

19

ườ ứ ỏ ườ ố ninh tài chính, qu c phòng, môi tr ng, s c kh e ng i dân.

Ầ Ậ Ế PH N III: K T LU N

ộ ố ề ự ươ ạ ạ M t s  phân tích v  quá trình t do hóa th ng m i t i Singapore, Malaysia và Vi ệ   t

ướ ự ươ ố ế ạ ế ớ ệ ạ Nam và xu h ng t do hóa th ng m i qu c t trên th  gi ặ i, đ c bi t là t i m t s ộ ố

ể ấ ậ ố ỹ ị ự ệ ự ố Các qu c gia th c h n t do hóa qu c gia phát tri n (M  và EU) cho th y nh n đ nh “

ươ ỡ ỏ ấ ả ệ ả ạ ươ th ng m i thông qua vi c d  b  t t c  các rào c n trong chính sách th ạ   ng m i

ư ự ươ ố ế ạ ướ qu c tố ế” là ch a chính xác. T  do hóa th ng m i qu c t là xu h ng chung trong

ể ậ ộ ế ố ế ệ ự ươ quá trình phát tri n và h i nh p kinh t qu c t , tuy nhiên, vi c t do hóa th ạ   ng m i

ữ ướ ộ ướ ữ ộ gi a các n c và gi a các ngành trong m t n ể c có th  theo l trình khác nhau, tùy

ể ủ ỗ ướ ạ ề ệ ộ ộ ỗ thu c vào trình đ , chính sách và đi u ki n phát tri n c a m i n c t ể   ờ i m i th i đi m

ấ ị ạ ồ ạ ể ệ ẫ ố ữ nh t đ nh. Ngay t i các qu c gia phát tri n thì hi n v n còn t n t ả   i nh ng rào c n

ươ ố ế ạ ấ ị ồ ạ ự ờ ồ ệ th ng m i qu c t nh t đ nh. Đ ng th i, khi còn t n t i s  khác bi ẫ t thì v n còn

20

ố ớ ữ ươ ố ế ạ ả nh ng rào c n đ i v i th ng m i qu c t .

Ứ Ộ Ở Ử Ụ Ụ Ủ Ệ PH  L C 1: M C Đ  M  C A CÁC PHÂN NGÀNH C A VI T NAM

TRONG WTO

Ngành/phân ngành Ngành/phân ngành Ngành/phân ngành Ngành/phân ngành

ở ử ở ử ế ư m  c a nhanh m  c a nhanh ế ạ cam k t h n ch ế ch a cam k t

ấ ư ầ   nh t, không c n ầ nh ng c n th i k ờ ỳ

ờ ỳ ộ th i k  quá đ quá độ

(cid:0) (cid:0) (cid:0) Xây d ngự Thông tin liên (cid:0) Vi n thông ễ Thú y

l cạ (cid:0) (cid:0) Ngân hàng (cid:0) Qu ng cáo ả Thuê máy móc

(cid:0) Phân ph iố ế ị và thi t b  khác (cid:0) ể ả B o hi m (cid:0) M t s  d ch v   ụ ộ ố ị

(cid:0) Giáo d cụ (cid:0) Ghi âm ệ nông nghi p, săn ế ỉ ớ (cid:0) Y t (ch  gi i

ệ ắ b n, lâm nghi p ụ (cid:0) Giáo d c ph   ổ (cid:0) Môi tr ngườ ạ ở ị h n ụ  d ch v

(cid:0) ả ấ S n xu t thông c  sơ ở ệ ệ b nh vi n, nhan (cid:0) ứ Ch ng khoán

khoa và khám (cid:0) Phát hành phim, (cid:0) M t s  d ch v   ụ ộ ố ị b nhệ ế chi u phim kinh doanh

(cid:0) Du l ch (ch  gi ỉ ớ ị i ả (cid:0) Gi i trí, văn hóa,

ạ ở ị h n ụ  d ch v ể th  thao

ạ khách s n, nhà (cid:0) V n t ậ ả ể i bi nvà ạ ữ hàng, đ i lý l ủ ộ ườ đ ng th y n i hành và tour du đ aị ị l ch)

21

ậ ả ườ (cid:0) V n t i đ ng (cid:0) M t s  d ch v   ụ ộ ố ị ườ ộ b  và đ ắ ng s t kinh doanh

Ụ Ụ Ả Ệ PH  L C 2: TÀI LI U THAM KH O

ươ ệ ạ ệ Báo cáo Nghiên c u ứ Trung tâm WTO, Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi t Nam,

ự ươ ạ T  do th ng m i qu c t ố ế ở ệ Vi t Nam .

ỗ ứ ế ị ế ườ Giáo trình Kinh t Qu c t . GS.TS. Đ  Đ c Bình, Ts. Ngô Th  Tuy t Mai, ố ế Tr ng

ạ ọ ệ ươ ạ ế ố ế Đ i h c KTQD, Vi n Th ng m i và Kinh t Qu c t . 2013.

https://vi.wikipedia.org

http://www.mof.gov.vn

http://www.sggp.org.vn

http://www.trungtamwto.vn

22

https://www.wto.org