Tiu lun Kinh Doanh Quc tế - Nhóm 06
Tiểu luận
Nghiên cu công ty GOOGLE và bài
học kinh nghiệm
Tiu lun Kinh Doanh Quc tế - Nhóm 06 1
MỤC LỤC
LI M ĐU ................................................................................................................... 2
1. TNG QUAN V CÔNG TY GOOGLE ................................................................. 3
1.1. Lch s hình thành và phát trin ...................................................................................3
1.2. Sn phm và dch v ....................................................................................................4
2. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH QUC T CA GOOGLE .............................. 6
2.1. Môi trường n ngoài Doanh nghip ...........................................................................7
2.1.1. Môi trường vĩ mô .................................................................................................7
2.1.2. Môi trường ngành (mô hình 5 áp lc) ...................................................................9
2.2. Môi trường bên trong ................................................................................................. 12
2.2.1. Tim lc ca công ty ln mnh và mức độ ng trưởng ổn định ........................... 12
2.2.2. Văn hóa công sở .................................................................................................. 13
2.2.3. Tuyn dng nhân s ............................................................................................ 14
3. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUC T CA GOOGLE ............................... 15
3.1. Chiến lược kinh doanh ca Google ............................................................................ 15
3.1.1. Chiến lược kinh doanh quc tế ............................................................................ 15
3.1.2. Chiến lược kinh doanh đa quốc gia ca Google .................................................. 17
3.2. Cơ cu t chc ca Google ........................................................................................ 19
3.2.1. Ban lãnh đạo cp cao ........................................................................................... 20
3.2.2. Ngun tc t chc ng ty ................................................................................. 20
3.2.3. Phân cp t chc ................................................................................................. 21
3.3. Phương thc thâm nhp th trường ca Google .......................................................... 22
3.3.1 Các nhân t nh hưởng đến phương thc thâm nhp th trường ca Google ......... 22
3.3.2. Các phương thc thâm nhp th trường ca Google ............................................. 22
4. BÀI HC KINH NGHIM ...................................................................................... 25
4.1. Dám mạo hiểm, biến điều không th thành có th ...................................................... 25
4.2. Luôn luôn đổi mới toàn diện, không ngng m rộng, đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ:26
4.3. Quan tâm đúng mức đến nhân t con người: .............................................................. 27
4.4. Kch hàng là thượng đế ........................................................................................... 28
4.5. Gii quyết mâu thun ................................................................................................. 30
4.6. Nhìn xa trông rộng và đi mới phải giữ lại giá trị cốt lõi............................................ 31
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 33
Tiu lun Kinh Doanh Quc tế - Nhóm 06 2
LỜI MỞ ĐẦU
Hi nhp kinh tế toàn cu là mt xu thế tt yếu mà bt k mt quc gia nào
mun tn ti và phát triển đều phi chp nhn và thc hin. Khi các chính ph bắt đầu
m ca hi nhp nn kinh tế hội đ c công ty, c tập đoàn lớn không ch gii
hn vic sn xuất kinh doanh trong nước còn th m rng th trường tn quy
quc tế để tìm kiếm hội gia tăng doanh thu, lợi nhuận. Đin hình cho công
ty đa quốc gia thành công tn thế gii đặc bit lĩnh vc Công ngh thông tin -
không th không nhắc đến gã khng l GOOGLE .
T khi thành lp ti nay, Google đã gp rt nhiu những khó khăn và thách thức
trong quá tnh xâm nhp th trường quc tế. Tuy nhiên, nh vic la chn chiến lược
kinh doanh quc tế phù hp, xây dựng cấu t chc hp và áp dng nhng
phương thức thâm nhp th trường linh hot hiu qu, hãng đã thu đưc nhng thành
tu rất đáng khâm phc, m rng mạng lưới ti n 70 văn phòng đặt ti c quc gia
trên phm vi toàn cu tr thành mt trong nhng công ty đa quốc gia thành ng
hàng đầu trên thế gii. Những bước đi thông minh cùng những thành tu to ln này
chính nhng i hc kinh nghim cùng quý u cho nhng công ty khác, trong
đó có các công ty, doanh nghiệp Vit Nam.
Vi mong mun giúp bn thân cũng như tất c c bn th hiu tm v
GOOGLE, nhóm đã la chọn phân tích đề tài Nghiên cu công ty GOOGLE và bài
hc kinh nghim”.
Trong qtrình thc hin, bài phân tích khó tránh khi nhng thiếu sót, nhóm
rt mong nhn được nhng li nhn xét cũng như ý kiến đóng góp qbáu của
cũng như các bạn để bài phân tích đạt hiu qu cao hơn na.
Tiu lun Kinh Doanh Quc tế - Nhóm 06 3
1. TNG QUAN VỀ CÔNG TY GOOGLE
Google mt công ty Internet tr s ti Hoa Kỳ, đưc thành lp vào năm 1998.
Sn phm chính ca công ty là công c tìm kiếm Google, được nhiều người đánh giá là công
c m kiếm hu ích mnh m nht trên Internet. Tr s ca Google tên là "Googleplex"
ti Mountain View, California. Tên "Google" là mt lối chơi chữ ca t googol, bng 10100.
Google chn n này đ th hin s mnh của công ty để sp xếp s lượng thông tin khng l
trên mng. Googleplex, n ca tr s Google, có nghĩa là 10googol.
1.1. Lch sử hình thành và phát triển
Google mt ng tnh nghiên cu ca Larry Page và Sergey Brin, hai nghiên cu
sinh tại trường Đại hc Stanford. H gi thuyết cho rng mt công c tìm kiếm da vào
phân tích các liên h gia c website s đem lại kết qu tốt hơn cách đang được hin hành
lúc by gi (1996).
Đầu tiên nó được gi là BackRub ti vì h thng này dùng các liên kết đến để ước tính
tm quan trng ca trang. H chính thc thành lp ng ty Google, Inc. ngày 4 tháng
9 năm 1998 ti mt ga ra ca nhà Esther Wojcicki (cũng là nhân viên th 16 ca Google,
Phó Ch tch cp cao, ph trách b phn qung cáo) ti Menlo Park, California. Trong tháng
2 năm 1999, tr s dọn đến Palo Alto, thành ph nhiu tr s công ty công ngh khác.
Sau khi đổi ch hai ln na công ty quá ln, tr s nay được đặt ti Mountain View,
California tại địa ch 1600 Amphitheater Parkway vào năm 2003.
Vào tháng 1 năm 2004, Google tuyên bố đã thuê công ty Morgan Stanley và Goldman
Sachs Group đ t chc phát hành c phiếu ln đầu ra công chúng. Google chn cách bán c
phiếu bằng đấu giá, mt điu hiếm có.
Mọi người biết đến Google như một công ty đi đầu v dch v tìm kiếm bng mt
ngôn ng trên Internet. Đầu năm 2004, khi Google tột đỉnh, Google đã x lý trên 80% s
lượng tìm kiếm trên Internet qua website ca h c website ca khách hàng
như Yahoo!, AOL, và CNN.
T th trường ban đầu ca công ty là trên th trường web, Google đã bắt đầu th
nghim mt s th trường khác, d như Phát thanh hoặc Xut bn. Điều y s giúp
Google kết hp 2 kênh qung cáo truyn thông là Internet và Radio. Google cũng bắt đầu th
nghim bán qung cáo trên các kênh qung cáo offline của công ty, như trên báo tạp chí,
vi các quảng cáo đưc la chn trên Chicago-Sun Times.
T năm 2001, Google đã mua được nhiu công ty nh mi thành lập, thưng ng
ty nhiu sn phẩm đi ngũ nhân viên tt. Nhng công ty điển hình đó Pyra Labs,
YouTube , DoubleClick, Motorola Mobility….
Ngoài các lĩnh vực kinh doanh k trên Google còn gia nhp hip hi vi các công ty
và t chc chính ph khác để phát trin phn mm và dch v. Google công b mi cng tác
vi NASA Ames Reseach Center, y dng đến 1 triu phòng chuyên trách m vic
Tiu lun Kinh Doanh Quc tế - Nhóm 06 4
trong đề án nghiên cu bao gm Qun lý d liu trên din rng,ng ngh nano, sp xếp
công vic s dng máy tính… Google cũng tham gia cộng tác vi Sun Microsystem đ chia
s phân loi các công ngh ca nhau. Công ty cũng tham gia cộng tác vi American
Online ca Time Warner để ci tiến dch v video trc tuyến.
Ngày 22 tháng 3 năm 2010, Google rời khi th trường khng l Trung Quc (tuy
nhiên, các dch v bản đồ trc tuyến âm nhc vn tiếp tc hoạt động). Google đóng cửa
website google.cn, và thayo đó chuyển tới trang google.com.hk để tránh b kim duyt ni
dung. Ngun nhân chính được cho là vì bất đồng quan đim vi chính quyn Trung Quc.
1.2. Sn phẩm và dịch v
Trước hết, hãy đim qua các lĩnh vực kinh doanh Google theo đuổi. Đó quảng
cáo theo ng cnh tìm kiếm, ng dụng Internet, điện toán đám y nhiều dch v khác
na…
Qung cáo: Cui năm 2000, Google đã gii thiu nn tng AdWords cho qung cáo
theo ng cnh trong trang kết qu tìm kiếm ca Google. Ngay t đầu, các chương trình
AdWords đưc thiết kế để to ra mt s đánh dấu ti thiu trên các trang kết qu tìm kiếm
thưa thớt ca Google. Tt c các quảng o được hin th trong một định dạng văn bản. Đây
ch khởi đầu, mặc dù, như Google đã m ra nn tng qung cáo ca mình cho thế gii.
Bt c ai t một nhân đang chy mt blog vi mt công ty truyn thông cung cp ni
dung thông qua trang web ca mình cho một nhóm vấn bằng văn bản v mt ch đ thích
hp th đặt Google AdWords trên trang web ca h gặt hái được mt phn ca li
nhun. Chẳng bao lâu, Google AdWords đã tr thành tiêu chun thc tế trong qung cáo web
nh vào tính tế nh ca nó và bn cht ca qung cáo theo ng cnh.
Nhiu sn phm ni tiếng nht ca Google, bao gm Blogger, Google Voice,
YouTube, Google Analytics nhiều hơn nữa đã không đưc thiết kế bởi Google. Trong đó
th nói thương vụ thành công nht th k đến Android, Chrome Double Click.
Nhng v mua lại này đã phc v để m rng đối tượng người dùng của Google, và nó đã
cung cp cho Google một hướng đi thông minh để kết thêm các k tài năng các nhà
phát trin web o hàng ngũ của mình. Đây cũng là nước đi khôn ngoan chiến lược giúp
Google thoát khỏi các nguy cơ khng hoảng tài chính qua các năm.