B GIÁO D C VÀ Ộ Ụ ĐÀO T OẠ

Đ I H C HU Ạ Ọ Ế

TR NG Đ I H C S PH M ƯỜ Ạ Ọ Ư Ạ HUẾ

TI U LU N

PH

NG PHÁP LU N NGHIÊN C U V T LÍ

ƯƠ

Đ tài: ề

QUY CÁCH TRÌNH BÀY BÀI LU N VĂN

Gi ng viên h ng d n ả ướ ẫ : PGS. TS. Lê Công Triêm

H c viên th c hi n : Ph m Tùng Lâm ự ọ ệ ạ

1

: VLLT - VLT K21 L p ớ

A. M Đ U

Ở Ầ

Nghiên c u khoa h c là nhi m v ch y u c a sinh viên ệ ụ ủ ế ủ ứ ọ và h c viên ọ

trong các tr ng đ i h c. M t trong nh ng th hi n c a nghiên c u khoa ườ ể ệ ạ ọ ữ ủ ứ ộ

t lu n văn khoa h c. Lu n văn khoa h c bao g m ti u lu n môn h c là vi ọ ế ể ậ ậ ậ ọ ọ ồ

t nghi p hay đ án t h c, thu ho ch th c t p, khóa lu n t ọ ự ậ ậ ố ạ ệ ồ ố ậ t nghi p, lu n ệ

văn th c sĩ. Trong đó, lu n văn th c sĩ là chuyên kh o sâu v m t v n đ ề ộ ấ ạ ậ ạ ả ề

khoa h c, công ngh , kĩ thu t ho c qu n lí c th , ch ng t h c viên đã ụ ể ứ ệ ậ ặ ả ọ ỏ ọ

c ph ng pháp nghiên c u và có kĩ n m v ng ki n th c đã h c, n m đ ứ ắ ữ ế ắ ọ ượ ươ ứ

năng th c hành v n đ nghiên c u, có đ dài kho ng 100 trang và đ ứ ự ề ấ ả ộ ượ c

b o v tr ả ệ ướ c H i đ ng đ l y b ng th c sĩ. ể ấ ộ ồ ằ ạ

ả ọ ậ M c đích chính c a lu n văn là h c t p, ph n ánh k t qu h c t p, ọ ậ ụ ủ ế ậ ả

đ ng th i cũng là công trình nghiên c u khoa h c, th hi n lao đ ng khoa ứ ồ ể ệ ờ ọ ộ

i vi h c nghiên túc, đ c l p tìm tòi, sáng t o c a ng ọ ộ ậ ủ ạ ườ ế t, nh ng ý t ữ ưở ng

khoa h c c a ng i vi ọ ủ ườ ế ả t. Lu n văn là m t công trình khoa h c đòi h i ph i ậ ộ ọ ỏ

đ c th c hi n nghiêm túc và ph i đ t yêu c u; lu n văn ph i có ý nghĩa ượ ả ạ ự ệ ầ ậ ả

khoa h c, ý nghĩa th c ti n; s li u và các ngu n trích d n ph i chính xác ố ệ ự ễ ẫ ả ọ ồ

và đáng tin c y; văn phong ph i m ch l c, chu n xác; đ c trình bày đúng ậ ả ạ ạ ẩ ượ

quy đ nh và th hi n ng i vi t có ph ng pháp nghiên c u. ể ệ ị ườ ế ươ ứ

Tuy nhiên, hi n nay v n còn m t s ít sinh viên, h c viên do không ộ ố ệ ẫ ọ

n m rõ các quy đ nh v hình th c trình bày nên h u nh các b n đ u lúng ắ ứ ư ề ề ầ ạ ị

túng. Vì v y, tôi s trình bày v n i dung “ ề ộ ẽ ậ Quy cách trình bày bài lu nậ

văn” đ các b n tham kh o và đ t n công s c và ti n b c khi ph i in đi, ỡ ố ứ ề ể ạ ả ạ ả

2

in l i nhi u l n. ạ ề ầ

B. N I DUNG

1. Yêu c u v b c c và n i dung ầ ề ố ụ ộ

S ph n, s ch ầ ố ố ươ ng c a lu n văn tùy thu c vài t ng đ tài c th ộ ụ ể ủ ừ ề ậ

nh ng thông th ư ườ ng bao g m nh ng ph n và ch ữ ầ ồ ươ ng, c th : ụ ể

M Đ UỞ Ầ

1. Lí do ch n đ tài lu n văn (tính c p thi t c a đ tài lu n văn) ề ậ ấ ọ ế ủ ề ậ

ậ 2. L ch s nghiên c u (tình hình nghiên c u liên quan đ n đ tài lu n ứ ử ứ ế ề ị

văn)

Phân tích, đánh giá các công trình nghiên c u đã công b c a các tác ố ủ ứ

gi trong và ngoài n c liên quan m t thi ả ướ ậ ế ế ữ t đ n đ tài lu n văn; nêu nh ng ề ậ

v n đ còn t n t ấ ồ ạ ề i; ch ra nh ng v n đ mà đ tài lu n văn c n t p trung ề ầ ậ ữ ề ấ ậ ỉ

i quy t. nghiên c u và gi ứ ả ế

3. M c tiêu và nhi m v c a lu n văn ệ ụ ủ ụ ậ

- M c tiêu ụ

- Nhi m vệ ụ

4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a lu n văn ố ượ ứ ủ ạ ậ

- Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ

- Ph m vi nghiên c u ứ ạ

5. Ph ng pháp nghiên c u c a lu n văn ươ ứ ủ ậ

N I DUNG Ộ

Đây là ph n trình bày, đánh giá bàn lu n các k t qu , mô t ế ầ ậ ả ả ắ ng n

ứ g n công vi c nghiên c u khoa h c đã ti n hành, các s li u nghiên c u ọ ố ệ ứ ệ ế ọ

khoa h c ho c s li u th c nghi m. Ph n bàn lu n, đánh giá ph i căn c ặ ố ệ ự ệ ầ ậ ả ọ ứ

3

vào các d n li u khoa h c thu đ c trong quá trình nghiên c u c a đ tài ệ ẫ ọ ượ ứ ủ ề

lu n văn ho c đ i chi u v i k t qu nghiên c u c a các tác gi khác thông ứ ủ ặ ố ớ ế ế ậ ả ả

qua các tài li u tham kh o, đ ệ ả ượ ề ộ c trình bày phù h p theo yêu c u v n i ầ ợ

ng. Ch ng h n nh m t trong nh ng cách th c trình dung c a t ng ch ủ ừ ươ ư ộ ữ ứ ẳ ạ

bày tiêu đ các ch ề ươ ng nh sau: ư

Ch ng 1 ươ

C s lí lu n khoa h c ọ ậ ơ ở

Ch ng 2 ươ

Th c tr ng… ự ạ

Ch ng 3 ươ

Ph ng h ng và gi i pháp… ươ ướ ả

K T LU N Ậ Ế

Trình bày nh ng k t qu ữ ọ ả m i c a lu n văn m t cách ng n g n, ớ ủ ế ậ ắ ộ

không có l i bàn và bình lu n thêm. ờ ậ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

Ch bao g m các tài li u đ i đ ệ ồ ỉ ượ c trích d n, s d ng và đ c p t ử ụ ề ậ ớ ể ẫ

bàn lu n trong lu n văn. ậ ậ

4

M C L C Ụ Ụ

Nén đ n mode t n s hi u b c cao Hong-Mandel ngõ Ví d đ tài “ ụ ề ầ ố ệ ậ ơ ở

ế ợ ra theo nén hi u đa mode c a các đ n mode k t h p, đ n mode k t h p ơ ế ợ ủ ệ ơ

thêm photon và đ n mode nén k t h p” có b c c (trong đó ph n l ch s ế ợ ơ ố ụ ầ ị ử

nghiên c u đ tài đã l ng vào ph n lí do chon đ tài) nh sau ứ ề ư ề ầ ồ

M Đ UỞ Ầ

1. Lí do ch n đ tài ề ọ

c đ a ra b i Hong-mandel vào Tr ng thái nén đ n mode b c cao đ ơ ạ ậ ượ ư ở

năm 1985 [16] và Hillery vào năm 1987. Tr ng thái nén b c cao đa mode ậ ạ

đ c kh i đ u b i Hillery vào năm 1989 khi kh o sát hai tr ượ ở ầ ả ở ườ ng h p nén ợ

t ng và nén hi u đ n gi n nh t cho hai mode [14]. Sau đó Kumar và Gupta ổ ệ ả ấ ơ

nâng tr ng h p kh o sát lên ba mode [22], và cho đ n nay đ c hoàn ườ ế ả ợ ượ

thi n h n v i nén t ng và nén hi u đa mode t ng quát. Các tác gi ệ ệ ổ ơ ớ ổ ả ễ Nguy n

Bá Ân và Võ Tình đã kh o sát nén hi u đa mode t ả ệ ừ ế các h đ n mode k t ệ ơ

h p và đ n mode k t h p thêm photon [3]. ế ợ ợ ơ

Tuy nhiên, các tác gi vi c nghiên c u m i liên i tr ả ướ c ch d ng l ỉ ừ ạ ở ệ ứ ố

ngõ h gi a nén hi u đa mode ệ ữ ệ ở ngõ vào v i nén đ n mode t n s hi u ơ ầ ố ệ ở ớ

ra. Đ góp ph n phát tri n đ tài nghiên c u v nén hi u đa mode chúng tôi ứ ề ệ ề ể ể ầ

ch n đ tài nghiên c u “ ứ Nén đ n mode t n s hi u b c cao Hong-Mandel ầ ố ệ ề ậ ọ ơ

ở ế ngõ ra theo nén hi u đa mode c a các đ n mode k t h p, đ n mode k t ế ợ ủ ệ ơ ơ

h p thêm photon và đ n mode nén k t h p”. ơ ợ ế ợ

2. M c tiêu và nhi m v c a lu n văn ệ ụ ủ ụ ậ

: - M c tiêu ụ

+ Thi ế ậ ầ t l p h th c gi a nén đ n mode b c cao Hong-Mandel có t n ệ ứ ữ ậ ơ

ngõ ra v i nén hi u đa mode; s hi u ố ệ ở ệ ớ

+ Kh o sát đi u ki n t o thành nén đ n mode t n s hi u ngõ ra ầ ố ệ ở ệ ạ ề ả ơ

ơ thông qua các đ n mode k t h p, đ n mode k t h p thêm photon và đ n ơ ế ợ ế ợ ơ

5

mode nén k t h p ế ợ ở ngõ vào c a h . ủ ệ

- Nhi m vệ ụ

+ Thi t l p h th c gi a nén đ n mode b c cao Hong-Mandel t n s ế ậ ệ ứ ầ ố ữ ậ ơ

hi u ngõ ra v i nén hi u đa mode ngõ vào; ệ ở ệ ớ ở

ầ + Kh o sát đi u ki n x y ra nén đ n mode b c cao Hong-Mandel t n ơ ệ ề ả ậ ả

s hi u. ố ệ

4. Gi ả thuy t khoa h c ọ ế

Xét th i đi m ban đ u (t = 0) trong môi tr ng phi tuy n, các ở ờ ể ầ ườ ế

photon ngõ vào có th các tr ng thái k t h p, tr ng thái nén k t h p và ở ể ở ế ợ ế ợ ạ ạ

tr ng thái nén k t h p thêm photon. D đoán r ng, photon có t n s hi u ầ ố ệ ở ế ợ ự ạ ằ

ngõ ra ( th i đi m t > 0) s th a mãn đi u ki n nén b c cao Hong-Mandel ẽ ỏ ở ờ ệ ề ể ậ

khi các tham s c a h th a mãn m t s đi u ki n. ố ủ ệ ỏ ộ ố ề ệ

5. Ph ng pháp nghiên c u c a lu n văn: ươ ứ ủ ậ

- S d ng lí thuy t tr ng l ng t i các bài toán liên quan ử ụ ế ườ ượ đ gi ử ể ả

đ n đ tài nghiên c u b ng phép tính g n đúng thích h p; ế ứ ằ ề ầ ợ

- Ph ng pháp tính s v i ph n m m Mathematica đ tính toán và v ươ ố ớ ể ề ầ ẽ

đ th . ồ ị

6. Ph m vi nghiên c u c a lu n văn ứ ủ ạ ậ

Lu n văn ch kh o sát nén hi u đa mode và nén đ n mode b c cao ậ ả ỉ ệ ậ ơ

ế ợ Hong-Mandel v i ngõ vào là các đ n mode k t h p, đ n mode nén k t h p ế ợ ớ ơ ơ

và đ n mode k t h p thêm photon. ế ợ ơ

N I DUNG Ộ

Ch ng 1 ươ

M t s ki n th c c s ộ ố ế ứ ơ ở

Ch ng 2 ươ

M i liên h gi a nén đ n mode b c cao Hong-Mandel ệ ữ ậ ố ơ

6

và nén hi u đa mode t ng quát ệ ổ

Ch ng 3 ươ

Nén đ n mode b c cao Hong-Mandel có t n s là hi u t n s c a các ệ ầ ố ủ ầ ố ậ ơ

photon ngõ vào ở ạ tr ng thái k t h p, k t h p thêm photon và nén k t h p ế ợ ế ợ ế ợ

K T LU N Ậ Ế

Sau th i gian th c hi n đ tài v i s h ớ ự ướ ự ề ệ ờ ầ ng d n t n tình c a th y ẫ ậ ủ

giáo TS. Võ Tình, tác gi đã hoàn thành đ ả ượ ề c nhi m v và m c tiêu đ ra ụ ụ ệ

c tóm t c a lu n văn. Các k t qu chính c a lu n văn có th đ ủ ể ượ ủ ế ậ ả ậ ắ t nh sau: ư

Tác gi đã kh o sát nén hi u đa mode t ng quát, đã tìm ra đ ả ệ ả ổ ượ ố c m i

liên h gi a nén đ n mode b c cao Hong-Mandel có t n s hi u v i nén đa ầ ố ệ ệ ữ ậ ơ ớ

mode, tìm đ ượ c bi u th c đi u ki n đ có nén hi u đa mode. ể ứ ề ể ệ ệ

t có Nén hi u đa mode t ng quát v i các tr ng thái k t h p đ c bi ớ ế ợ ệ ạ ặ ổ ệ

nghĩa l n cho th c ti n, vì ự ễ ớ ở ấ đây chúng ta có th đi u ch nh và t o ra r t ể ề ạ ỉ

nhi u mode ề ở ạ ủ tr ng thái nén v i các t n s khác nhau là t n s hi u c a ố ố ệ ầ ầ ớ

c phát các mode ban đ u theo mong mu n. Đ tài này có th ti p t c đ ố ể ế ụ ề ầ ượ

ố ế tri n v i h g n các đ n mode k t h p, k t h p ph thu c tham s bi n ế ợ ớ ệ ồ ế ợ ụ ể ơ ộ

d ng, k t h p phi tuy n ch n, l … ạ ế ợ ẻ ế ẵ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

M C L C Ụ Ụ

Ở bài lu n văn trên ta th y không có ph n đ i t ấ ố ượ ậ ầ ớ ng nghiên c u, v i ứ

l ng pháp nghiên c u h c viên đã nêu sai, ch nh s a l i là: ạ i ph n ph ầ ươ ử ạ ứ ọ ỉ

ph ng pháp nghiên c u đ tài là ph ng pháp lí thuy t. ươ ứ ề ươ ế

2. Yêu c u v trình bày ầ ề

Lu n văn ph i đ c trình bày theo đúng quy cách; b o đ m khoa ả ượ ậ ả ả

7

ể h c, rõ ràng, m ch l c, không t y xóa; có đánh s trang, đánh s b ng bi u, ọ ố ả ạ ạ ẩ ố

lu n văn ph i có l i cam đoan danh d v công hình v , đ th . Tác gi ẽ ồ ị ả ậ ả ờ ự ề

trình khoa h c c a mình. Lu n văn đ ọ ủ ậ ượ ủ ấ c đóng bìa c ng, in ch nhũ đ d u ứ ữ

ti ng Vi t. ế ệ

2.1. So n th o văn b n ạ ả ả

Lu n văn s d ng ch Times New Roman c 13 ho c 14 c a h ử ụ ủ ữ ậ ặ ỡ ệ

so n th o Winword; m t đ ch bình th ng, không đ c nén ho c kéo ậ ộ ữ ả ạ ườ ượ ặ

ch đ 1,5 lines; l trên 3,5 dãn kho ng cách gi a các ch , dãn dòng ữ ữ ả đ t ặ ở ế ộ ề

cm; l i 3,0 cm; l trái 3,5 cm và l ph i 2,0 cm. S trang đ c đánh d ề ướ ề ề ả ố ượ ở

ẽ ầ gi a, phía trên đ u ho c cu i m i trang. N u có b ng bi u, hình v c n ữ ể ế ặ ầ ả ố ỗ

trình bày theo chi u ngang kh gi y thì đ u b ng là l ổ ấ ề ả ầ ề ư trái c a trang, nh ng ủ

nên h n ch trình bày theo cách này. ế ạ

Lu n văn đ c in trên m t m t gi y tr ng kh A4 (210 x 297 mm), ậ ượ ặ ấ ắ ộ ổ

có kh i l ng t i thi u không d i 80 trang và t i đa không quá 150 trang ố ượ ố ể ướ ố

chính văn, không k tài li u tham kh o và các ph l c (n u có). ụ ụ ể ệ ế ả

2.2. Ti u m c ụ ể

Các ti u m c c a lu n văn đ c trình bày và đánh s thành nhóm ụ ủ ể ậ ượ ố

ch s , nhi u nh t g m 4 ch s v i s th nh t ch s ch ng (ví d ữ ố ớ ố ứ ấ ồ ữ ố ỉ ố ề ấ ươ ụ

1.1.2.1. ch ti u m c 1, nhóm ti u m c 2, m c 1, ch ng 1). T i m i nhóm ỉ ể ụ ụ ụ ể ươ ạ ỗ

ti u m c, ph i có ít nh t 2 ti u m c, nghĩa là không th có ti u m c 1.1.1. ụ ụ ụ ể ể ể ể ả ấ

mà không có ti u m c 1.1.2. ti p theo. ụ ể ế

Nén đ n mode t n s hi u b c cao Hong-mandel ngõ Ví d đ tài “ ụ ề ầ ố ệ ậ ơ ở

ế ợ ra theo nén hi u đa mode c a các đ n mode k t h p, đ n mode k t h p ơ ế ợ ủ ệ ơ

thêm photon và đ n mode nén k t h p” ta có m t s ti u m c nh là: ế ợ ơ ộ ố ể ụ ư

1.1. Tr ng thái k t h p ế ợ ạ

8

1.1.1. Đ nh nghĩa ị

1.1.2. Các tính ch t c a tr ng thái k t h p ế ợ ấ ủ ạ

1.2. Tr ng thái nén ạ

1.2.1. Ý t ng v tr ng thái nén ưở ề ạ

1.2.2. Tr ng thái nén k t h p ế ợ ạ

1.2.3. Các ki u nén b c cao ể ậ

2.3. B ng bi u, hình v , s đ , ph ng trình ẽ ơ ồ ể ả ươ

Vi c ệ đánh s b ng bi u, hình v , s đ , ph ể ẽ ơ ồ ố ả ươ ớ ng trình ph i g n v i ả ắ

ng; ví ng 1. M i đ s ch ố ươ d , Hình 1.4 có nghĩa là hình th 4 trong Ch ụ ứ ươ ọ ồ

th , b ng bi u... l y t các ngu n khác ph i đ ị ả ấ ừ ể ả ượ ồ ụ c trích d n đ y đ , ví d : ầ ủ ẫ

“Ngu n: B Giáo d c 1992”. Ngu n trích d n ph i li t kê chính xác trong ả ệ ụ ẫ ộ ồ ồ

danh m c Tài li u tham kh o. Đ u đ c a b ng bi u ghi phía trên b ng, ề ủ ụ ể ệ ả ầ ả ả

i hình v , s đ . Thông th ng, đ u đ c a hình v , s đ ghi phía d ầ ẽ ơ ồ ề ủ ướ ẽ ơ ồ ườ

nh ng b ng ng n và đ th nh ph i đi li n v i ph n n i dung đ c p t ả ề ậ ớ i ồ ị ữ ề ắ ả ầ ộ ỏ ớ

các b ng và đ th này l n th nh t. Các b ng dài có th đ ồ ị ả ở ầ ể ể ở ứ ấ ả ữ nh ng

trang riêng nh ng cũng ph i ti p theo ngay ph n n i dung đ c p t ề ậ ớ ả i b ng ả ế ư ầ ộ

này ở ầ l n đ u tiên. ầ

Các b ng r ng v n trình bày theo chi u đ ng dài 297mm c a trang ứ ủ ề ả ẫ ộ

ấ gi y, chi u r ng c a trang gi y có th h n 210mm. Chú ý g p trang gi y ề ộ ể ơ ủ ấ ấ ấ

này nh minh h c ọ ở ư ả hình bên sao cho s và đ u đ c a hình v ho c b ng ề ủ ẽ ầ ặ ố

gi y. Cách làm này v n có th nhìn th y ngay mà không c n m r ng t ẫ ở ộ ể ấ ầ ờ ấ

cũng giúp đ tránh b đóng vào gáy c a lu n văn ph n mép g p bên ngoài. ủ ể ề ậ ấ ị

Tuy nhiên nên h n ch s d ng các b ng quá r ng này. ế ử ụ ạ ả ộ

ồ Đ i v i nh ng trang gi y có chi u đ ng cao h n 297mm (b n đ , ề ố ớ ứ ữ ấ ả ơ

hình v ...) thì có th đ trong m t phong bì c ng đính bên trong bìa sau ể ể ứ ẽ ộ

9

lu n văn. ậ

Trong lu n văn, các hình v ph i s ch s và b ng m c đen đ có th ả ạ ự ẽ ẽ ể ậ ằ ể

sao ch p l i; có đánh s và ghi đ y đ đ u đ ; c ch ph i nh c ch s ụ ạ ư ỡ ữ ử ề ỡ ữ ủ ầ ầ ả ố

d ng trong chính văn lu n văn. Khi đ c p đ n các b ng bi u, hình v và ụ ề ậ ế ể ẽ ậ ả

c nêu s đ ph i nêu rõ s c a hình, b ng bi u và s đ đó, ví d : “... đ ả ơ ồ ơ ồ ố ủ ụ ể ả ượ

trong B ng 1.1” ho c “(xem hình 1.2)” mà không đ c vi t “... đ c nêu ả ặ ượ ế ượ

trong b ng d i đây” ho c “trong đ th c a X và Y sau”. ả ướ ồ ị ủ ặ

Vi c trình bày ph ệ ươ ng trình toán h c trên m t dòng đ n ho c dòng ộ ặ ọ ơ

ệ kép là tùy ý, tuy nhiên ph i th ng nh t trong toàn lu n văn. Khi ký hi u ả ấ ậ ố

i thích và đ n v tính ph i đi kèm ngay xu t hi n l n đ u tiên thì ph i gi ầ ệ ầ ấ ả ả ả ơ ị

trong ph t, danh m c c a t t c các ươ ng trình có ký hi u đó. N u c n thi ệ ế ầ ế ụ ủ ấ ả

ký hi u, ch vi t t t và nghĩa c a chúng c n đ c li t kê và đ ữ ế ắ ệ ủ ầ ượ ệ ể ở ầ ph n

ng trình c n đ c đánh s và đ trong đ u c a lu n văn. T t c các ph ầ ủ ấ ả ậ ươ ầ ượ ể ố

ph i. N u m t nhóm ph ng trình mang cùng ngo c đ n đ t bên phía l ặ ặ ơ ề ế ả ộ ươ

m t s thì nh ng s này cũng đ ng trình ộ ố ữ ố ượ ể c đ trong ngo c, ho c m i ph ặ ặ ỗ ươ

trong nhóm ph ng trình (1.1) có th đ c đánh s là: (1.1.1), (1.1.2), ươ ể ượ ố

(1.1.3).

Ví d nh trong đ tài “ ụ ư ề ọ ủ ậ ệ Nghiên c u tính ch t quang h c c a v t li u ứ ấ

nano La1-xEuxAlO3” ta có:

ng pháp sol-gel citrat đã đ V i quy trình ch t o m u b ng ph ế ạ ẫ ằ ớ ươ ượ c

trình bày m c 2.1.2 chúng tôi đã ch t o đ c 4 m u, t ở ụ ế ạ ượ ẫ ấ ả ề ấ t c đ u có c u

ng ng có trong trúc nano d ng h t. Tên m u và thành ph n pha t p t ẫ ạ ươ ạ ạ ầ ứ

b ng 3.1 ả

B ng 3.1. Thành ph n pha t p c a các m u ả ạ ủ ầ ẫ

STT Tên m u LaAlO

3:Eu

Thành ph n pha t p Eu ẫ ầ ạ

10

1 2 3 4 a b c d x=0.01 x=0.015 x=0.02 x=0.03

Hình 3.1. Gi n đ nhi u x tia X c a các m u (XRD) ễ ạ ủ ả ẫ ồ

2.4. Vi t t t ế ắ

t trong lu n văn. Ch vi t t Không l m d ng vi ạ ụ t t ế ắ ỉ ế ắ ậ t nh ng t ữ ừ ụ , c m

c s d ng nhi u l n trong lu n văn. Không vi t ừ ho c thu t ng đ ậ ữ ượ ử ụ ề ầ ặ ậ ế ắ t t t

nh ng c m t dài, m nh đ ; không vi t nh ng c m t ụ ữ ừ ệ ề t t ế ắ ữ ụ ừ ệ ít xu t hi n ấ

trong lu n văn. N u c n vi , thu t ng , tên các c quan, t ế ầ ậ t t ế ắ t nh ng t ữ ừ ữ ậ ơ ổ

ch c... thì ngay sau l n vi t l n th nh t có kèm theo ch vi t t t trong ứ ầ ế ầ ữ ế ắ ứ ấ

ngo c đ n. N u lu n văn có nhi u ch vi t t ặ ơ ữ ế ắ ề ế ậ ụ t thì ph i có b ng danh m c ả ả

các ch vi t t t (x p theo th t ABC) ph n đ u lu n văn. ữ ế ắ ứ ự ế ở ậ ầ ầ

Ví d : nghiên c u khoa h c (NCKH) ứ ụ ọ

2.5. Tài li u tham kh o và cách trích d n ệ ẫ ả

2.5.1. H ng d n s p x p tài li u tham kh o ả ẫ ắ ế ướ ệ

- Tài li u tham kh o đ t, Anh, ệ ả ượ c x p riêng theo t ng ngôn ng (Vi ừ ữ ế ệ

11

Pháp, Đ c, Nga, Trung, Nh t...). Các tài li u b ng ti ng n ứ ệ ế ậ ằ ướ ả c ngoài ph i

nguyên văn, không phiên âm, không d ch, k c tài li u b ng ti ng Trung ị ể ả ệ ế ằ

Qu c, Nh t... (đ i v i nh ng tài li u b ng ngôn ng còn ít ng i bi t có ố ớ ữ ữ ệ ậ ằ ố ườ ế

th thêm ph n d ch ti ng Vi t đi kèm theo m i tài li u). ể ế ầ ị ệ ệ ỗ

lu n văn - Tài li u tham kh o x p theo th t ả ứ ự ế ệ ABC h tên tác gi ọ ả ậ

theo thông l c a t ng n c: ệ ủ ừ ướ

+ Tác gi ng i n c ngoài: x p th t ả ườ ướ ứ ự ế ABC theo h ; ọ

+ Tác gi ng i Vi ABC theo tên ng i Vi ả ườ ệ t Nam: x p th t ế ứ ự ườ ệ t

Nam, không đ o tên lên tr ả c h ; ướ ọ

+ Tài li u không có tên tác gi thì x p theo th t ABC t ệ ả ứ ự ế ừ ầ ủ đ u c a

ế tên c quan ban hành báo cáo hay n ph m, ví d : T ng c c Th ng kê x p ụ ổ ụ ấ ẩ ơ ố

vào v n T, B Giáo d c và Đào t o x p vào v n B... ụ ế ầ ầ ạ ộ

- Tài li u tham kh o là sách, lu n văn, báo cáo ph i ghi đ y đ các ủ ệ ả ả ầ ậ

thông tin sau:

+ Tên các tác gi ho c c quan ban hành (không có d u ngăn cách) ả ặ ơ ấ

+ (Năm xu t b n), (đ t trong ngo c đ n, d u ph y sau ngo c đ n) ặ ơ ặ ơ ấ ả ặ ấ ẩ

+ Tên sách, lu n văn ho c báo cáo, (in nghiêng, d u ph y cu i tên) ậ ặ ấ ẩ ố

+ Nhà xu t b n, (d u ph y cu i tên nhà xu t b n) ẩ ấ ả ấ ả ấ ố

+ N i xu t b n. (d u ch m k t thúc tài li u tham kh o). ấ ả ế ệ ấ ấ ả ơ

ố - Tài li u tham kh o là bài báo trong t p chí, bài trong m t cu n ệ ạ ả ộ

sách... ghi đ y đ các thông tin theo th t sau: ầ ủ ứ ự

+ Tên tác gi ả (không có d u ngăn cách) ấ

+ (Năm công b ), (đ t trong ngo c đ n, d u ph y sau ngo c đ n) ặ ơ ặ ơ ặ ẩ ấ ố

ố + Tên bài báo, (đ t trong ngo c kép, không in nghiêng, d u ph y cu i ặ ẩ ặ ấ

tên)

+ Tên t p chí ho c tên sách, (in nghiêng, d u ph y cu i tên) ặ ạ ẩ ấ ố

+ T p (không có d u ngăn cách) ấ ậ

12

+ (S ), (đ t trong ngo c đ n, d u ph y sau ngo c đ n) ặ ơ ặ ơ ặ ấ ẩ ố

+ Các s trang. (g ch ngang gi a hai ch s , d u ch m k t thúc) ữ ố ấ ữ ế ạ ấ ố

C n chú ý nh ng chi ti ữ ầ ế ộ t trình bày nêu trên. N u tài li u dài h n m t ế ệ ơ

dòng thi nên trình bày sao cho t ừ ứ ấ dòng th hai lùi vào so v i dòng th nh t 1 ứ ớ

cm đ ph n tài li u tham kh o đ c rõ ràng và d theo dõi. ả ượ ể ệ ầ ễ

Ví d nh trong đ tài “Nén đ n mode t n s hi u b c cao Hong- ụ ư ề ố ệ ầ ậ ơ

mandel ở ơ ngõ ra theo nén hi u đa mode c a các đ n mode k t h p, đ n ế ợ ủ ệ ơ

mode k t h p thêm photon và đ n mode nén k t h p” ta có: ế ợ ế ợ ơ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

Ti ng vi ế t ệ

1. Ph m Di u Quỳnh Châu (2010), Nén t ng đa mode t h có ngõ vào ệ ạ ổ ừ ệ

là các đ n mode k t h p thêm photon, đ n mode k t h p và đ n mode ế ợ ế ợ ơ ơ ơ

nén, Lu n văn th c sĩ V t lí, tr ng ĐHSP, Đ i h c Hu ậ ạ ậ ườ ạ ọ ế

2. Nguy n Vi t C ng (2008), ễ ệ ườ ế Nén t ng đa mode v i các tr ng thái k t ớ ạ ổ

t, ng ĐHSP, Đ i h c Hu h p đ c bi ặ ợ ệ Lu n văn th c sĩ V t lí, tr ậ ạ ậ ườ ạ ọ ế

3. Võ Tình (2001), M t s hi u ng trong h photon-exciton-biexciton ộ ố ệ ứ ệ ở

bán d n kích thích quang, ẫ Lu n án Ti n sĩ Khoa h c Toán Lí, Hà N i ộ ế ậ ọ

Ti ng Anh ế

12. Agarwal G.S. and Tara K. (1991), “Nonclassical properties of states

generated by exitations on a coherent state”, Phys. Rev. A, 43(1),

pp.492-497

13. Glauber R.J. (1963), “Coherent and incoherent states of the Radiation

13

field”, Phys. Rev. A, 40(8), pp.2766-2788.

2.5.2. Cách trích d n tài li u ệ ẫ

ả M i ý ki n, khái ni m có ý nghĩa, mang tính ch t g i ý không ph i ấ ợ ệ ế ọ

và m i th am kh o khác ph i đ c trích d n và ch rõ c a riêng tác gi ủ ả ọ ả ượ ả ẫ ỉ

ngu n trong danh m c Tài li u tham kh o c a lu n văn. Ph i nêu rõ c ủ ụ ệ ả ả ậ ồ ả

vi c s d ng nh ng đ xu t ho c k t qu c a đ ng tác gi ả ủ ồ ệ ử ụ ặ ế ữ ề ấ ả ế ử ụ . N u s d ng

tài li u c a ng ệ ủ ườ i khác và c a đ ng tác gi ủ ồ ả ả ứ (b ng bi u, hình v , công th c, ẽ ể

ng trình, ý t ng...) mà không chú d n tác gi đ th , ph ồ ị ươ ưở ẫ ả ệ và ngu n tài li u ồ

thì b coi là thi u trung th c trong khoa h c, nh ng lu n văn nh v y s ư ậ ữ ự ế ậ ọ ị ẽ

không đ ượ c Giám đ c Đ i h c duy t đ b o v . ệ ệ ể ả ạ ọ ố

i đ u bi t cũng Không trích d n nh ng ki n th c ph bi n, m i ng ế ổ ế ứ ữ ẫ ọ ườ ề ế

ệ nh không làm lu n văn n ng n v i nh ng tham kh o trích d n. Vi c ề ớ ữ ư ậ ặ ả ẫ

trích d n, tham kh o ch y u nh m th a nh n ngu n c a nh ng ý t ằ ủ ế ừ ủ ữ ẫ ả ậ ồ ưở ng

có giá tr và giúp ng i đ c theo đ c m ch suy nghĩ c a tác gi , không ị ườ ọ ượ ủ ạ ả

làm tr ng i vi c đ c lu n văn. ệ ọ ạ ậ ở

N u không có đi u ki n ti p c n đ ề ế ệ ế ậ ượ ả c m t tài li u g c mà ph i ệ ộ ố

trích d n thông qua m t tài li u khác thì ph i nêu rõ cách trích d n này, ệ ẫ ả ẫ ộ

c li đ ng th i tài li u g c đó không đ ệ ồ ờ ố ượ ệ t kê trong danh m c Tài li u tham ụ ệ

kh o c a lu n văn. Đ i v i các tài li u d ch cũng đ c th c hi n t ng t ả ủ ố ớ ệ ậ ị ượ ệ ươ ự . ự

Khi c n trích d n m t đo n ng n (ít h n hai câu ho c b n dòng đánh ặ ố ầ ẫ ạ ắ ộ ơ

máy) thì có th s d ng d u ngo c kép đ m đ u và k t thúc ph n trích ể ở ầ ể ử ụ ế ấ ặ ầ

ạ d n. N u c n trích d n dài h n thì ph i tách ph n này thành m t đo n ẫ ế ầ ẫ ả ầ ơ ộ

riêng kh i ph n n i dung đang trình bày, v i l trái lùi vào thêm 2 cm. ớ ề ầ ỏ ộ

Tr ườ ả ử ụ ng h p này, m đ u và k t thúc đo n trích d n không ph i s d ng ở ầ ế ạ ẫ ợ

d u ngo c kép. ặ ấ

Cách x p danh m c Tài li u tham kh o: vi c trích d n đ ụ ế ệ ệ ả ẫ ượ ự c th c

14

hi n theo s th t c a tài li u ố ứ ự ủ ệ ở ệ danh m c Tài li u tham kh o và đ ệ ụ ả ượ c

ố ớ đ t trong ngo c vuông, c n có c s trang, ví d : [17, tr.213-215]. Đ i v i ặ ả ố ụ ặ ầ

c trích d n t nhi u tài li u khác nhau, s c a t ng tài li u đ ph n đ ầ ượ ẫ ừ ố ủ ừ ề ệ ệ ượ c

tăng d n, ví d : [10], [11], đ t đ c l p trong t ng ngo c vuông, theo th t ặ ộ ậ ứ ự ừ ặ ụ ầ

[13], [15].

Ví d : “Các tr ng thái nén đ n mode b c cao đ c đ a ra b i Hong ụ ạ ậ ơ ượ ư ở

và Mandel vào năm 1985 [16] và đ c g i là ki u nén Hong-Mandel” trong ượ ể ọ

ả : đó [16] là tài li u đ ng th 16 trong tài li u tham kh o ứ ệ ứ ệ

16. Hong C.K. and L.Mandel (1985), “Higher – order Squeezing of a

quantum field”, Phys. Rev. Let, 54(4), pp.323-325

2.6. Ph l c c a lu n văn ụ ụ ủ ậ

Ph n này bao g m nh ng n i dung c n thi ữ ầ ầ ồ ộ ế ặ t nh m minh h a ho c ằ ọ

ậ b tr cho n i dung lu n văn nh s li u, m u bi u, tranh nh... N u lu n ổ ợ ư ố ệ ể ế ậ ẫ ả ộ

văn s d ng b ng câu h i thì b ng câu h i m u ph i đ ử ụ ả ượ ả ả ẫ ỏ ỏ ầ c đ a vào ph n ư

Ph l c ụ ụ ở ạ d ng nguyên b n đã dùng đ đi u tra, thăm dò ý ki n; không ể ề ế ả

đ c tóm t t ho c s a đ i. Các tính toán m u trình bày tóm t t trong các ượ ắ ặ ử ẫ ổ ắ

b ng bi u cũng c n nêu trong Ph l c c a lu n văn. Ph l c không đ ả ụ ụ ủ ụ ụ ể ầ ậ ượ c

dày h n ph n chính văn c a lu n văn. ủ ầ ậ ơ

2.7. M c l c c a lu n văn ụ ụ ủ ậ

C n s p x p sao cho M c l c c a lu n văn g n trong m t trang ủ ụ ụ ế ầ ắ ậ ọ ộ

gi y.ấ

2.8. Tóm t ắ t lu n văn ậ

Tóm t ng t ắ t lu n văn ph i in ch p ho c in typô v i s l ụ ớ ố ượ ậ ả ặ ừ ế 15 đ n

20 b n, kích th c 140 x 210 mm (kh A4 g p đôi); đ c trình bày rõ ràng, ả ướ ậ ổ ượ

m ch l c, không đ ạ ạ ượ ẩ c t y xóa; s c a b ng bi u, hình v , đ th ph i có ể ố ủ ả ẽ ồ ị ả

15

cùng s nh trong lu n văn. ố ư ậ

Tóm t t lu n văn đ c trình bày có kh i l ng t i đa không quá 24 ắ ậ ượ ố ượ ố

ả trang in trên 2 m t gi y; c ch Times New Roman 11 c a h so n th o ệ ạ ủ ữ ấ ặ ỡ

Winword; m t đ ch bình th ng, không đ c nén ho c dãn kho ng cách ậ ộ ữ ườ ượ ả ặ

gi a các ch ; ch đ dãn dòng là Exactly 17 pt; l trên, l i, l d trái, l ế ộ ữ ữ ề ề ướ ề ề

ph i đ u là 2 cm; các b ng, bi u trình bày theo chi u ngang kh gi y thì ổ ấ ả ề ể ề ả

trái c a trang. Tóm t đ u b ng là l ả ầ ề ủ ắ ự t lu n văn ph i ph n ánh trung th c ả ậ ả

ế k t c u, b c c và n i dung c a lu n văn; th hi n đ y đ toàn văn k t ậ ế ấ ể ệ ố ụ ủ ủ ầ ộ

lu n và đ xu t m i c a lu n văn. ớ ủ ề ấ ậ ậ

Cu i b n tóm t t lu n văn là danh m c các công trình c a tác gi đã ố ả ắ ụ ủ ậ ả

công b liên quan đ n đ tài lu n văn v i đ y đ thông tin v tác gi , năm ớ ầ ủ ề ề ế ậ ố ả

xu t b n, tên bài báo, tên t p chí, t p, s , s trang c a bài báo trên t p chí ấ ả ố ố ủ ậ ạ ạ

16

t lu n văn. (n u có). Danh m c này có th in trên trang bìa 3 c a tóm t ể ủ ụ ế ắ ậ

C. K T LU N

tôi rút ra Qua quá trình tìm hi u “ể Quy cách trình bày bài lu n văn” ậ

c m t bài lu n văn đ t yêu c u đòi h i h c viên k t lu n, đ làm đ ế ể ậ ượ ỏ ọ ậ ạ ầ ộ

ạ không nh ng ph i lao đ ng khoa h c nghiêm túc, đ c l p tìm tòi, sáng t o, ộ ậ ữ ả ộ ọ

ý t i vi t, bài lu n văn v a có nghĩa khoa h c, v a có nghĩa ưở ng c a ng ủ ườ ế ừ ừ ậ ọ

th c ti n. Bên c nh đó, hình th c trình bày đúng quy đ nh cũng chi m t l ỉ ệ ứ ự ế ễ ạ ị

không nh góp ph n hoàn thi n m t bài lu n văn t t, th hi n h c viên có ệ ầ ậ ỏ ộ ố ể ệ ọ

17

ph ng pháp nghiên c u. ươ ứ

D. TÀI LI U THAM KH O

1. PGS.TS. Lê Công Triêm (2010), Ph ng pháp lu n nghiên c u V t lý , ươ ứ ậ ậ

ĐHSP Huế

2. Võ Văn Xô (2011), Nén đ n mode t n s hi u b c cao Hong-Mandel ầ ố ệ ậ ơ

ngõ ra theo nén hi u đa mode c a các đ n mode k t h p, đ n mode ở ế ợ ủ ệ ơ ơ

k t h p thêm photon và đ n mode nén k t h p, ế ợ ậ ế ợ Lu n văn Th c sĩ V t ậ ạ ơ

lí ĐHSP Huế

3. Tr ng H u Hãn (2012), ươ ữ ọ ủ ậ ệ Nghiên c u tính ch t quang h c c a v t li u ứ ấ

18

nano La1-xEuxAlO3, Khóa lu n t ậ ố t nghi p khoa V t lí ĐHSP Hu . ế ậ ệ

M C L C Ụ Ụ

Trang

A. M Đ U Ở Ầ ...........................................................................................2

B. N I DUNG ........................................................................................3 Ộ

.....................................................3 1. Yêu c u v b c c và n i dung ề ố ụ ầ ộ

h bày......................................................................7 2. Yêu c u v trìn ầ ề

2.1. So n th o văn b n ả ả .................................................................8 ạ

2.2. Ti u m c ể ụ ................................................................................8

2.3. B ng bi u, hình v , s đ , ph ng trình ..............................9 ẽ ơ ồ ể ả ươ

2.4. Vi t t t ế ắ ..................................................................................11

2.5. Tài li u tham kh o và cách trích d n ả ẫ ..................................11 ệ

2.5.1. H ng d n s p x p tài li u tham kh o ẫ ắ ướ ả ......................11 ế ệ

2.5.2. Cách trích d n tài li u ệ ..................................................14 ẫ

2.6. Ph l c c a lu n văn ...........................................................15 ụ ụ ủ ậ

2.7. M c l c c a lu n văn ..........................................................15 ụ ụ ủ ậ

2.8. Tóm t ..................................................................15 ắ t lu n văn ậ

C. K T LU N Ậ .....................................................................................17 Ế

19

D. TÀI LI U THAM KH O Ả .............................................................18 Ệ