Ả
Ế
Ị
KHOA KINH T QU N TR
Ộ
Ồ
Ự
Ả
Ị B MÔN QU N TR NGU N NHÂN L C
***********
Ậ
Ể
TI U LU N
Ồ
Ự
Ả
Ị
MÔN: QU N TR NGU N NHÂN L C
Ề
ự ạ
ả
ơ
ộ
i công ty c khí Hà N i.
Đ TÀI
ị : Qu n tr nhân s t
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
1
ể ừ ườ ặ ấ ể ừ ệ ấ ườ K t khi con ng i xu t hi n trên m t đ t này, và k t khi con ng i bi ế t
ổ ứ ị ắ ầ ề ệ ả ấ ộ ầ ợ h p qu n thành t ứ ạ ch c thì vân đ qu n tr b t đ u xu t hi n. Xã h i càng ph c t p,
ủ ả ấ ạ ả ọ ị đa d ng và đông đ o bao nhiêu thì vai trò c a qu n tr càng quan tr ng b y nhiêu.
ề ấ ố ủ ị ẫ ữ ư ả ả ấ ộ ị Nh ng m t trong nh ng v n đ m u ch t c a qu n tr v n là qu n tr tài nguyên
ộ ổ ứ ự ộ nhân s (human resourse management). M t công ty hay m t t ộ ch c nào dù có m t
ớ ệ ố ậ ư ồ ồ ồ ngu n tài chính phong phú, ngu n tài nguyên (v t t ) d i dào v i h th ng máy móc
ế ị ệ ứ ậ ầ ạ ọ ỹ ỳ thi ữ t b hi n đ i kèm theo các công th c khoa h c k thu t th n k đi chăng n a
ẽ ở ế ế ự ả ị cũng s tr nên vô ích n u không bi t qu n tr tài nguyên nhân s . Chính cung cách
ộ ặ ủ ổ ứ ạ ự ầ ả ạ ị qu n tr tài nguyên nhân s này t o ra b m t văn hoá c a t ch c, t o ra b u không
ươ ủ ổ ẳ ấ ở ứ ệ khí vui t i ph n kh i hay căng th ng u ám c a t ch c đó. Đó là khái ni m mà
ườ ươ ọ ổ ứ ủ ộ ặ ng i ph ầ ng tây g i là b u không khí t ủ ch c c a công ty hay b m t văn hoá c a
ườ ệ ườ ọ công ty (corporate culture). Ng i Vi t Nam chúng ta th ầ ng g i nó là b u không khí
ạ ủ sinh ho t c a công ty.
ứ ạ ự ự ễ ả ả ộ ị Qu n tr nhân s qu là m t lĩnh v c ph c t p và khó khăn không d nh ư
ườ ườ ư ề ề ấ ồ ộ ng i ta th ng nghĩ. Nó bao g m nhi u v n đ nh tâm lý, sinh lý, xã h i, tri ế t
ứ ọ ư ả ạ ậ ộ ọ ộ ọ ồ ờ ọ h c, đ o đ c h c và th m chí c dân t c h c. Nó là m t khoa h c nh ng đ ng th i
ệ ả ậ ậ ộ ị ườ ộ ệ là m t ngh thu t ngh thu t qu n tr con ng ọ i. Là m t khoa h c ai trong chúng ta
ữ ả ắ ượ ạ ệ ệ ộ cũng có kh năng n m v ng đ ư c. Nh ng nó l ậ ậ i là m t ngh thu t , mà ngh thu t
ụ ả ượ thì không ph i ai cũng áp d ng đ c.
ế ượ ủ ấ ự ề ả ọ ị ể ấ Đ th y h t đ c vai trò quan tr ng c a v n đ qu n tr nhân s , và đ ượ ự c s
ỉ ả ậ ủ ầ ướ ễ ế ẫ ỉ ch b o t n tình c a th y giáo h ng d n Nguy n Xuân Ch , em ti n hành nghiên
ự ạ ả ơ ộ ứ ề c u đ tài: ị “Qu n tr nhân s t i công ty c khí Hà N i”.
ế ề ờ ự ạ ứ ề Trong quá trình nghiên c u đ tài này, do có s h n ch v th i gian và kh ả
ậ ế ữ ế ấ ỏ năng thu th p thông tin nên bài vi t không tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong có
ủ ể ế ế ụ ượ ệ ầ ự s góp ý c a th y giáo đ bài vi t này ti p t c đ c hoàn thi n.
2
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ƯƠ
CH
NG I
:
Ổ
Ự
Ả
Ề
Ị
T NG QUAN V QU N TR NHÂN L C
Ả Ệ Ề Ị Ự I. KHÁI NI M V QU N TR NHÂN S
ố ợ ự ự ể ả ộ ổ ị ạ ộ Qu n tr tài nguyên nhân s là s ph i h p m t cách t ng th các ho t đ ng
ể ể ể ạ ạ ộ ọ ộ ọ ị ề ho ch đ nh, tuy n m , tuy n ch n, duy trì, phát tri n, đ ng viên và t o m i đi u
ậ ợ ệ ự ổ ạ ượ ứ ki n thu n l i cho tài nguyên nhân s thông qua t ằ ch c, nh m đ t đ ụ c m c tiêu
ế ượ ướ ễ ả ủ ổ ứ chi n l ị c và đ nh h ng vi n c nh c a t ch c.
ự ồ ấ ả ọ ấ ứ Tài nguyên nhân s bao g m t ạ ộ t c m i cá nhân tham gia b t c ho t đ ng
ủ ổ ứ ủ ọ ấ ể ơ ổ ứ ể ộ nào c a t ch c, b t k vai trò c a h là gì. C quan t ả ch c có th là m t hãng s n
ộ ơ ể ấ ả ộ ướ ộ ệ ệ ộ xu t, m t công ty b o hi m, m t c quan nhà n ạ ệ c, m t b nh vi n, m t vi n đ i
ộ ờ ộ ổ ứ ọ h c, liên đoàn lao đ ng , nhà th hay hãng hàng không quân đ i… t ch c đó có th ể
ứ ạ ỏ ơ ả ổ ứ ộ ổ ứ ể ớ l n hay nh đ n gi n hay ph c t p. Ngày nay t ch c có th là m t t ch c chính tr ị
ộ ổ ứ ư ậ ự ắ ử ả ậ ộ ị hay m t t ề ch c v n đ ng tranh c . Nh v y qu n tr tài nguyên nhân s g n li n
ộ ổ ứ ấ ể ơ ổ ứ ậ ả ộ ị ớ v i m t t ch c b t k c quan t ch c đó có phòng hay b ph n qu n tr nhân s ự
ự ả ộ ị ố ứ ọ đó hay không. Qu n tr tài nguyên nhân s là m t thành t ủ quan tr ng c a ch c năng
ố ễ ộ ổ ứ ắ ả ộ ơ ị qu n tr và nó có g c r và các nhánh r ng kh p n i trong m t t ch c.
ướ ự ệ ệ ấ ả ắ ị Hình d ọ i đây cho ta th y qu n tr tài nguyên nhân s hi n di n kh p m i
ấ ứ ấ ầ ư ằ ả ị phòng ban. Chúng ta c n l u ý r ng b t c c p qu n tr nào cũng có nhân viên d ướ i
ế ề ự ề ả ạ ả ả ị ị quy n và vì th đ u ph i qu n tr tài nguyên nhân s nghĩa là ph i ho ch đ nh, t ổ
ự ượ ứ ể ạ ấ ứ ấ ự ủ ả ch c, lãnh đ o và ki m tra l c l ng nhân s c a mình. Do đó, b t c c p qu n tr ị
ừ ổ ố ớ ả ưở ả ế ả nào t t ng giám đ c t ố i qu n đ c phân x ng cũng ph i bi ị t qu n tr tài nguyên
3
nhân s .ự
Ự Ầ Ồ Ự Ả Ả Ế Ị II. S C N THI T PH I QU N TR NGU N NHÂN L C TRONG
DOANH NGHI PỆ
ế ứ ế ố ầ ủ ả ấ ộ ộ Ta đã bi t s c lao đ ng là m t trong ba y u t đ u vào c a s n xu t, là y u t ế ố
ế ố ủ ự ủ ệ ế ạ ộ tr c ti p tham gia vào các ho t đ ng c a doanh nghi p, là y u t ế c a chi phí, là y u
ờ ứ ế ả ẩ ồ ộ ị ố t giá thành và k t tinh giá tr trong s n ph m, đ ng th i s c lao đ ng là y u t ế ố ạ t o
ư ạ ị ặ ợ ế ệ ậ ố ra giá tr th ng d , t o ra l i nhu n. Chính vì th doanh nghi p mu n thành công thì
ự ệ ả ả ồ ả ph i qu n lý ngu n nhân l c có hi u qu .
ữ ơ ườ ủ ể ủ ộ ườ ậ H n n a, con ng i là ch th c a xã h i, con ng ộ i luôn v n đ ng và phát
ể ườ ộ ậ ứ ể ể ộ tri n, con ng i là m t cá th hoàn toàn đ c l p có th xác riêng, có ý th c riêng, có
ầ ỗ ườ ộ ệ ố ứ ạ ầ nhu c u riêng, có cá tính riêng. M i ng i là m t h th ng nhu c u đa ph c t p và
ụ ầ ổ ượ ề ệ ể ộ ộ thay đ i liên t c. Trong đó có nhu c u đ c lao đ ng, lao đ ng là đi u ki n đ con
ạ ộ ế ể ả ộ ị ng ườ ồ ạ i t n t i và phát tri n. Chính vì th công tác qu n tr là m t ho t đ ng quan
ự ồ ạ ấ ủ ế ị ế ọ ủ ệ tr ng nh t c a doanh nghi p, quy t đ nh đ n s t n t ể i và phát tri n c a doanh
nghi p.ệ
ấ ỳ ộ ơ ư ậ ộ ổ ứ ệ ộ ị Nh v y trong b t k m t đ n v , m t t ả ch c xã h i nào thì công vi c qu n
ị ế ự ủ ả ả ố ị ị ấ ầ tr là r t c n thi t. Mà trong đó qu n tr nhân l c là c t lõi c a qu n tr , hay nói cách
ọ ấ ề ả ả ị ị ườ khác “M i v n đ qu n tr suy cho cùng là qu n tr con ng i”.
Ụ Ụ Ứ Ủ Ặ Ệ Ể Ả III. Đ C ĐI M, CH C NĂNG, NHI M V , M C TIÊU C A QU N
Ồ Ự Ị TR NGU N NHÂN L C
4
ể ặ 1. Đ c đi m
ộ ộ ự ủ ệ ả ả ả ồ ị ậ Qu n tr ngu n nhân l c là m t b ph n c a qu n lý doanh nghi p, qu n lý
ớ ế ố ệ ứ ự ả ồ ườ ngu n nhân l c chính là qu n lý doanh nghi p ng v i y u t con ng ặ i. Đây là đ c
ấ ủ ủ ế ự ể ả ấ ớ ồ ố ộ ế đi m l n nh t và ch y u nh t c a qu n lý ngu n nhân l c, chi ph i toàn b đ n
ủ ự ồ ộ ả các n i dung c a qu n lý ngu n nhân l c.
ứ 2. Ch c năng
ự ứ ệ ả ồ ị ự Qu n tr ngu n nhân l c th c hi n các ch c năng sau:
ự ế ạ ồ ổ ứ ệ ể ể ộ ọ K ho ch hoá ngu n nhân l c cho t ch c, là vi c tuy n m tuy n ch n đào
ồ ưỡ ử ụ ự ể ồ ạ t o b i d ng s d ng kích thích phát tri n ngu n nhân l c, là thu hút con ng ườ i
ế ớ ệ ượ ư ệ ố ạ ắ g n k t v i công vi c đ c giao phó cũng nh vào các m i quan h qua l ữ i gi a
ườ ớ ườ ủ ổ ứ ụ ng i v i ng i vì m c tiêu c a t ch c.
ầ ủ ự ủ ả ằ ố ố ị Qu n tr nhân l c nh m c ng c và duy trì đ y đ cân đ i kip th i s l ờ ố ượ ng
ấ ượ ạ ộ ủ ổ ứ ự ụ ổ và ch t l ọ ng nhân l c cho m i ho t đ ng c a t ề ch c theo đu i m c tiêu đã đ ra
ệ ế ể ươ ứ ể ườ là vi c tìm ki m phát tri n các ph ng pháp, các hình th c đ con ng ể i có th đóng
ố ổ ứ ồ ờ ể ệ góp t i đa cho t ch c, đ ng th i thông qua đó con ng ườ ượ i đ c phát tri n toàn di n.
ụ 3. Nhi m vệ
ậ ộ ữ ủ ế ệ ề Chính sách: B ph n nhân viên gi vai trò ch y u trong vi c đ ra các
ự ự ế ả ả ằ ồ chính sách liên quan đ n ngu n nhân l c trong toàn nhân l c và b o đ m b ng các
ựơ ả chính sách đó đ ệ c thi hành trong toàn doanh nghi p. Các chính sách này ph i có kh ả
ả ự ế ề ệ ệ ấ ượ năng gi i quy t các v n đ khó khăn và giúp các doanh nghi p th c hi n đ c các
ủ ổ ứ ụ m c tiêu c a t ch c.
ố ấ ự ậ ộ ư ấ ố ấ ấ ả C v n: B ph n nhân s đóng vai trò t v n và c v n cho các c p qu n tr ị
khác.
ụ ụ ụ ể ạ ấ ị ị ợ ư D ch v : cung c p d ch v nh tuy n d ng, đào t o và phúc l i cho các b ộ
ụ ủ ộ ự ệ ậ ả ậ ị ph n khác cũng là nhi m v c a b ph n qu n tr nhân l c.
ứ ể ể ậ ậ ả ộ ị ằ ự ả Ki m tra: B ph n qu n tr nhân l c đ m nh n các ch c năng ki m tra b ng
ự ệ ả ả ậ ộ ươ cách giám sát các b ph n khác đ m b o th c hi n các chính sách, các ch ng trình
ộ ề ự ề thu c v nhân s đã đ ra hay không.
ụ 4. M c tiêu
ụ ủ ự ằ ấ ả ị ổ ứ M c tiêu chung c a qu n tr nhân l c là nh m cung c p cho t ộ ự ch c m t l c
5
ứ ụ ệ ả ộ ượ l ng lao đ ng có hi u qu . Ngoài ra còn đáp ng các m c tiêu sau:
ố ủ ụ ứ ệ ả ầ ộ M c tiêu xã h i: Doanh nghi p ph i đáp ng nhu c u và thách đ c a xã
ợ ủ ộ ạ ộ ộ h i, ho t đ ng vì l i ích c a xã h i.
ủ ổ ứ ự ể ừ ụ ự ệ ấ ậ ộ M c tiêu c a t ệ ch c: là vi c cung c p nhân s đ t ng b ph n th c hi n
ượ ụ ủ ụ ủ ụ ệ ợ ớ đ c m c tiêu, nhi m v c a riêng nó phù h p v i m c tiêu chung c a toàn b t ộ ổ
ơ ấ ứ ự ệ ổ ự ươ ứ ớ ơ ấ ứ ch c. Là vi c xây d ng c c u, t ch c nhân s t ạ ộ ng ng v i c c u ho t đ ng
ủ ổ ứ c a t ch c đó.
ỗ ộ ụ ứ ụ ậ ổ ứ ệ M c tiêu ch c năng và nhi m v : M i b ph n trong t ứ ề ch c đ u có ch c
ụ ự ệ ậ ả ồ ộ ợ ự năng và nhi m v riêng, qu n lý ngu n nhân l c tr giúp cho các b ph n này th c
ệ ượ ứ ủ ổ ứ hi n đ ệ c ch c năng và nhi m c a mình trong t ch c.
ụ ứ ọ ượ ụ ụ M c tiêu cá nhân: Đây là m c tiêu quan tr ng vì đáp ng đ c m c tiêu cá
ườ ộ ệ ự ỗ ự ủ ọ ằ ủ nhân c a ng ẽ ộ i lao đ ng s đ ng viên khích l s n l c c a h , nh m hoàn thành
6
ẽ ẫ ớ ệ ệ ề ấ ả ộ ủ ổ ứ công vi c m t cách hi u qu nh t, đi u này s d n t i thành công c a t ch c.
ƯƠ
CH
NG II
:
Ự
Ạ
Ả
Ề
Ị TH C TR NG V TÌNH HÌNH QU N TR
Ự Ạ
Ơ
Ồ
Ộ NGU N NHÂN L C T I CÔNG TY C KHÍ HÀ N I
Ơ Ề Ộ I. KHÁI QUÁT V CÔNG TY C KHÍ HÀ N I
ể ủ 1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty
ố ế ơ ị ộ ộ Công ty c khí Hà N i tên giao d ch qu c t ệ là HAMECO là m t doanh nghi p
ướ ụ ả ế ạ ự ệ ặ ộ ộ nhà n ấ c tr c thu c B Công nghi p n ng , chuyên ch t o máy công c , s n su t
ế ị ướ ạ ự ể ậ máy móc thi t b d i d ng BOT (Xây d ng V n hành Chuy n giao). Công ty
ượ ủ ầ ơ ộ đ c coi là con chim đ u đàn c a ngành c khí Hà N i.
ụ ở ễ ố ộ ậ Tr s chính: 24 Nguy n Trãi Qu n Thanh Xuân Thành ph Hà N i.
ượ ầ ậ ọ ớ ơ Công ty đ c thành l p ngày 12/4/1958 v i tên g i ban đ u là nhà máy c khí
ỡ ề ộ ế ị ỹ ậ Hà N i do Liên Xô (cũ) giúp đ v trang thi t b k thu t.
ể ủ ượ ạ Quá trình phát tri n c a công ty đ c chia thành các giai đo n sau:
ấ ủ ạ ạ ế ị Giai đo n 1958 1965: Đây là giai đo n khai thác công su t c a thi t b đào
ộ ả ả ự ự ộ ề ả ấ ọ ạ t o đ i ngũ cán b , đ m b o t l c đi u hành trong m i khâu s n xu t kinh doanh
ế ế ệ ế ạ ế ắ ị ỹ ữ ậ ẩ ừ t thi ạ ả t k công ngh ch t o đ n l p giáp và chu n b k thu t cho nh ng lo i s n
ế ạ ẩ ph m ch t o.
ế ấ ấ ả ạ ờ Giai đo n 1965 1975: S n xu t và chi n đ u. Trong th i gian này nhà máy
ự ả ấ ừ ả ả ườ ế ố ạ ự ừ v a ph i tích c c s n xu t v a ph i kiên c ấ ng chi n đ u ch ng l ạ i s phá ho i
ỹ ả ệ ế ạ ặ ấ ệ ề ủ c a gi c m . S n xu t trong đi u ki n chi n tranh phá ho i ác li ầ t xong tinh th n
ủ ế ể ạ ả ộ quy t tâm c a Đ ng b lãnh đ o và toàn th anh em công nhân nhà máy đã đem l ạ i
ữ ệ ả ượ ạ ố nh ng con s đáng khích l ị ổ (giá tr t ng s n l ng đ t 67,2%)
ạ ừ ả ướ ủ ự ộ Giai đo n t 1975 1985: Cùng c n ề c xây d ngxã h i ch nghĩa. Mi n
ả ự ệ ộ ướ ấ ọ Nam hoàn toàn gi ạ i phóng, s ki n tr ng đ i này đã đánh d u m t b ớ ặ c ngo t m i
ườ ủ ể trên con đ ộ ng phát tri n c a nhà máy, toàn b cán công nhân viên nhà máy đã hoà
ấ ướ ủ ề ộ ố ạ mình vào ni m vui chung c a toàn dân t c. Đ t n ấ c th ng nh t đã đem l ữ i nh ng
ụ ụ ượ ụ ữ ứ ệ ớ ơ ộ c h i, cùng nh ng thách th c m i cho nhà máy. Đ c giao nhi m v ph c v cho
7
ỡ ủ ữ ầ ướ ư ự ồ nh ng công trình có t m c c a nhà n c nh xây d ng lăng Bác H , công trình
ạ ộ ị ượ ở ộ ạ ớ phân lũ sông Đáy… Đ a bàn ho t đ ng đ ề c m r ng thêm nhi u b n hàng m i cùng
ự ủ ầ ộ ả ướ c n c đóng góp góp ph n xây d ng ch nghĩa xã h i.
ạ ừ ặ ườ ạ Giai đo n t 19861993: Ch ng đ ng khó khăn. Trong giai đo n này nhà
ả ươ ộ ơ ữ ử ầ ớ máy c khí Hà N i ph i đ ng đ u v i nh ng khó khăn th thách trong quá trình
ể ế ậ ề ấ ổ ề chuy n đ i n n kinh t t p trung quan liêu bao c p sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng theo
ướ ự ề ủ ộ ế ướ ị đ nh h ng xã h i ch nghĩa có s đi u ti ủ t vĩ mô c a nhà n ặ c. Nhà máy đã g p
ụ ề ậ ả ẩ ổ ớ ấ r t nhi u khó khăn do quá trình đ i m i ch m, s n ph m máy công c ch t l ấ ượ ng
ị ườ ụ ả ẩ ả ướ ỗ ấ kém, giá cao, th tr ng tiêu th s n ph m gi m. Nhà n ả c ph i bù l , năng su t lao
ệ ả ấ ả ộ ỉ ộ đ ng th p kho ng 30% lao đ ng ph i ngh do không có vi c làm.
ạ ừ ữ ế ướ Giai đo n t 1994 đ n nay: V ng b c đi lên.
ể ừ ầ ế ị ườ ể ơ Năm 1994 là năm đ u tiên k t khi chuy n sang c ch th tr ng nhà máy
ế ạ ả ấ ừ ớ ự đã hoàn thành k ho ch, s n xu t kinh doanh có lãi. Cũng t ỡ ủ đây v i s giúp đ c a
ướ ự ố ắ ủ ủ ế ạ ộ nhà n c, s c g ng c a ban lãnh đ o, lòng quy t tâm c a đôi ngũ cán b công
ư ữ ạ nhân viên nhà máy đã đ a nhà máy đi lên ngày càng v ng m nh.
ừ ụ ữ ặ ớ ấ T đó nhà máy đã đ t ra m c tiêu cho nh ng năm mt ấ i là ph n đ u đ t t c đ ạ ố ộ
ưở ả ấ ừ ề ươ tăng tr ng hàng năm s n xu t kinh doanh t 20% 50% và ti n l ng tăng 15%
ể ạ ượ ạ ộ ề ế ổ ớ 30%. Đ đ t đ ế c đi u đó càn ti n hành đ i m i trong ho t đ ng kinh doanh ti p
ị ổ ầ ự ệ ệ ệ ớ ớ th , đ i m i phong cách làm vi c công nghi p, làm vi c v i tinh th n t giác cao.
ở ộ ị ườ ườ ụ ụ ướ ớ ấ M r ng, th tr ng, tăng c ng ph c v và h ng t ẩ i xu t kh u cũng là
ụ ủ ặ ữ ữ ị ườ ề ố ườ m c tiêu c a công ty. M t khác gi v ng th tr ng truy n th ng, tăng c ng tìm
ị ườ ế ữ ữ ấ ượ ỹ ả ẩ ẩ ki m th tr ớ ng m i… Gi v ng và nâng cao ch t l ề ng, th m m s n ph m truy n
ụ ướ ố ế ấ ẩ ậ ộ th ng máy công c h ng ra xu t kh u, khuy n khích các b ph n và cá nhân tìm
ế ệ ậ ạ ồ ợ ộ ki m h p đ ng, t o vi c làm và tăng thu nh p cho cán b công nhân viên trong công
ty.
ộ ố ặ ủ ể ả ưở ế ả ạ ộ 2. M t s đ c đi m ho t đ ng c a công ty nh h ệ ng đ n vi c qu n lý
ử ụ ồ ự và s d ng ngu n nhân l c
ộ ơ ơ ị ế ộ ậ ố ộ Công ty c khí Hà N i là m t đ n v kinh t qu c doanh hoàn toàn đ c l p có
ụ ụ ể ả ấ ả ụ ả ệ ầ ẩ ơ nhi m v s n xu t s n ph m ph c v cho yêu c u phát tri n c u ngành c khí, góp
8
ấ ướ ự ệ ệ ệ ạ ầ ph n vào s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c.
ữ ụ ủ ậ ầ ả ệ Trong nh ng năm đ u thành l p, nhi m v chính c a công ty là chuyên s n
ấ ướ ấ ấ ữ ụ ư ẩ ả xu t và cung c p cho đ t n c nh ng s n ph m máy công c nh máy khoan, máy
ủ ơ ế ừ ự ủ ệ ả ả ấ ặ ỉ ạ ti n, bào. Công ty s n xu t theo s ch đ o c a c quan ch qu n đ n t ng m t
ừ ỉ ướ ậ ư hàng, t ng ch tiêu kinh doanh, vì khi đó nhà n ấ c cung c p v t t và bao tiêu toàn
ẩ ộ ả b s n ph m.
ể ắ ị ữ ề ầ ạ Trong nh ng năm g n đây đ b t k p n n kinh t ế ị ườ th tr ng có c nh tranh đ ể
ả ả ả ấ ượ ị ườ ủ ộ ấ ẩ ả đ m b o s n ph m s n xu t ra đ c th tr ng ch p nhân, công ty đã ch đ ng tìm
ị ườ ế ệ ớ ở ộ ạ ướ ki m th tr ề ng, m r ng quan h v i nhi u b n hàng trong và ngoài n ự c, th c
ị ườ ứ ệ ạ ả ẩ ể hi n đa d ng hoá s n ph m. Hàng năm đi sâu nghiên c u th tr ữ ng đ có nh ng
ế ựơ ấ ả ứ ẩ ằ ầ ả ợ chi n l c chính sách s n xu t s n ph m phù h p nh m đáp ng nhu c u trong và
ngoài n c.ướ
ề ộ ể ặ ổ ứ * Đ c đi m v b máy t ch c:
ộ ơ ơ ị ế ữ ố ộ Công ty c khí Hà N i là m t đ n v kinh t qu c doanh. Trong nh ng năm
ướ ư ệ ấ ỏ ầ g n đây, nhà n ạ ộ c xoá b bao c p, công ty cũng nh các doanh nghi p ho t đ ng
ế ả ướ ế ị ườ ộ ậ ề ạ ạ ộ ơ kinh t trong c n c đ u h ch toán đ c l p, ho t đ ng theo c ch th tr ng có
ế ủ ướ ướ ầ ề ộ ồ ự ề s đi u ti t c a nhà n ơ ấ c. B c đ u khó khăn do c c u b máy c ng k nh công ty
ệ ề ế ấ ả ậ ố làm ăn không hi u qu . Nh n th y đi u này, ban giám đ c công ty đã ti n hành thanh
ẹ ễ ừ ừ ệ ệ ả ả ả ộ ọ ộ ọ l c tinh gi m b máy v a g n nh , d qu n lý v a làm vi c có hi u qu . B máy
ả ượ ổ ứ ự ứ ứ ể ế ầ ủ qu n lý c a công ty đ c t ch c theo ki u tr c tuy n ch c năng, đ ng đ u là giám
ơ ấ ộ ưố ừ ưở ố đ c, c c u b máy chuyên môn hoá x ng t ng phòng ban, phân x ng.
ể ặ ề * Đ c đi m v máy móc thi ế ị t b :
ủ ơ ớ ặ ủ ế ể ả ấ V i đ c đi m c a c khí nói chung thì máy móc ch y u trong s n xu t là
ị ớ ữ ế ỷ ọ ố ố ớ nh ng máy chuyên dùng có giá tr l n,chi m t ằ ổ tr ng l n trong t ng s v n. N m
ủ ạ ệ ầ ớ ệ trong tình tr ng chung c a các công ty Vi t Nam hi n nay, ph n l n trang thi ế ị t b
ượ ậ ừ ướ ủ máy móc c a công ty đ c nh p t các n ố c Đông Âu đa s do Liên Xô đ l ể ạ ừ i t
ậ ủ ộ ố ữ ứ ệ nh ng năm 1950 1960 và m t s khác nh p c a Ti p, CHDC Đ c, Ba Lan… Các
ề ấ ạ ậ ồ ộ máy móc này đ u đã cũ, l c h u do dùng lâu năm và không đ ng b nên m t đi đ ộ
ữ ả ộ ưở ấ ượ ế chính xác. Đây là m t trong nh ng nguyên nhân làm nh h ng đ n ch t l ủ ng c a
ả ấ ả ẩ ấ ộ ưở ả s n ph m và năng su t lao đ ng làm tăng chi phí s n xu t gây nh h ế ứ ng đ n s c
ị ườ ạ ạ ẩ ủ ả m nh c nh tranh c a s n ph m ty trên th tr ng.
9
ậ ệ ủ ể ề ặ * Đ c đi m v nguyên v t li u c a công ty.
ậ ệ ố ượ ữ ộ ủ ộ Nguyên v t li u là m t trong nh ng đ i t ng lao đ ng chính c a quá trình
ơ ả ủ ố ượ ấ ộ ậ ệ ộ ả s n xu t. N i dung c b n c a đ i t ng lao đ ng chính là nguyên v t li u. Nguyên
ế ố ấ ự ế ẩ ỷ ọ ậ ệ v t li u là y u t ể ủ ả c u thành nên th c th c a s n ph m và nó chi m t ớ tr ng l n
ả ẩ trong gía thành s n ph m.
ậ ệ ớ ặ ủ ủ ể ơ V i đ c đi m c a ngành c khí, nguyên v t li u chính c a công ty là thép
ậ ừ ướ ả ồ ợ h p kim, g m 60% ph i nh p t n ậ ẩ c ngoài theo tiêu chu n Anh, Úc, Nga, Nh t,
Ấ ể ả ạ ấ ướ ủ ụ n. Đ s n xu t máy công c , thì các lo i thép trong n ứ c không đáp ng đ các yêu
ậ ệ ề ỹ ả ậ ả ậ ậ ướ ể ầ c u v k thu t, do v y công ty ph i nh p nguyên v t li u c u n c ngoài đ đáp
ứ ấ ầ ả ng nhu c u s n xu t.
ề ả ể ặ ẩ * Đ c đi m v s n ph m:
ề ủ ủ ấ ạ ẫ ả ẩ ơ ạ S n ph m c a công ty c khí r t đa d ng v ch ng lo i và m u mã: công ty
ậ ả ấ ừ ế ớ ụ ả ẩ nh n s n xu t t các s n ph m đúc, rèn, thép cán, các ph tùng thay th t i các máy
ạ ế ị ậ ả ệ ạ ấ ắ ọ c t g t kim lo i, thi t b công nghi p, bên c nh đó công ty cũng nh n s n xu t các
ế ị ề ả ấ ắ ặ ế ị ườ ở ệ thi t b và l p đ t dây chuy n s n xu t thi t b mía đ ng Tây Ninh và Ngh An.
ư ệ ề ạ ấ ạ ẳ ộ ờ Cùng m t lo i máy, ch ng h n nh máy ti n, cũng có r t nhi u dòng máy, đ i
ệ ệ ờ ượ máy khác nhau. Máy ti n T141, máy ti n T18 CNC (là máy ra đ i sau và đ c áp
ệ ệ ệ ệ ạ ạ ụ d ng công ngh hi n đ i), hay máy ti n v n năng T18A hi n nay đang tiêu th ụ
ị ườ ề ượ ả ế ấ ờ ấ nhi u nh t trên th tr ng đ c s n xu t thay th cho đ i máy T6P16.
ồ ố ể ề ặ ả * Đ c đi m v tài s n ngu n v n:
ố ố ủ ệ ổ ỷ ồ ố ị T ng s v n hi n nay c a công ty là 140 t ố đ ng, trong đó v n c đ nh là 51
ố ư ế ộ ỷ ồ ố ố ế ỷ ồ t đ ng chi m 36,4%, v n l u đ ng là 89 t đ ng, chi m 63,6%. S v n trên đ ượ c
ừ ố ự ấ ồ ồ ố ồ ộ ư l u đ ng t ố ngu n. Ngu n v n c p phát v n t ố có, v n đi vay trong đó, ngu n v n
ư ế ố ỷ ọ ề ả ớ ự t có và v n đi vay ch a chi m t ấ tr ng l n, vào kho ng 30%. Đi u này cũng xu t
ừ ặ ủ ể ệ ệ ả ấ ộ phát t ớ ả đ c đi m c a công ty là m t doanh nghi p s n xu t công nghi p v i s n
ủ ế ố ị ị ớ ể ả ẩ ả ấ ờ ph m có th i gian s n xu t dài, có giá tr l n, ch y u đ làm tài s n c đ nh, cho
ố ủ ả ồ nên ngu n v n c a công ty ph i có tính lâu dài.
ề ị ườ ặ ụ ả ấ ồ ể * Đ c đi m v th tr ợ ng tiêu th và h p đ ng s n xu t:
ờ ỳ ị ườ ấ ớ ộ ươ ố Trong th i k bao c p v i m t th tr ng t ng đ i khép kín. Công ty đã cung
ụ ế ầ ơ ố ố ệ ệ ấ c p máy công c cho h u h t các xí nghi p c khí qu c doanh trên toàn qu c. Hi n
ầ ủ ơ ế ớ ả ủ ư ầ ẩ nay do yêu c u c a c ch m i, s n ph m c a công ty h u nh không có th tr ị ườ ng
10
ầ ủ ả ổ ế ở ỗ ờ ỳ ố ị c đ nh mà ph i luôn thay đ i theo yêu c u c a các ngành kinh t m i th i k và
ạ ộ ờ ỳ ủ ộ ố ỳ ị ả tu thu c vào đ a bàn ho t đ ng c a bên đ i tác. Tuy nhiên trong th i k này s n
ặ ạ ủ ẩ ườ ả ph m c a công ty đã có m t t i nhà máy đ ề ng Qu ng Ngãi, Tây Ninh… và đi u
ơ ữ ạ ượ ị ị ườ ừ ế ố ế ư ở đáng m ng h n n a là công ty đã t o đ c v th trên th tr ng qu c t nh Đan
ạ M ch, Italia.
ươ ở ộ ị ườ ả ẩ ạ ả Và ph ng châm đa d ng hoá s n ph m và m r ng th tr ẩ ng, s n ph m
ấ ủ ướ ị ườ ế ầ ệ ả ả s n xu t c a công ty đã b c đ u chi m lĩnh th tr ấ ng thông qua vi c s n xu t
ỉ ạ ả ụ ể ấ ượ ừ ấ ầ ợ ồ theo yêu c u h p đ ng, t ng khách hàng c th mà ch đ o s n xu t, ch t l ả ng s n
ấ ượ ẩ ả ượ ệ ả ấ ặ ợ ph m, ch t l ng qu n lý đã đ ể ồ c nâng cao rõ r t. H p đ ng s n xu t có đ c đi m
ươ ả ố ừ ố ớ ị ớ ợ là t ng đ i dài, kho ng t ờ ạ ồ 46 tháng đ i v i các h p đ ng có giá tr l n. Th i h n
ư ậ ả ồ ưở ươ ứ ươ ợ h p đ ng nh v y cũng có nh h ế ng đ n ph ng th c tính l ng và tr ả ươ ng l
ườ ộ cho ng i lao đ ng.
Ử Ụ Ồ Ả Ị II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QU N TR VÀ S D NG NGU N NHÂN
Ơ Ự Ủ Ộ L C C A CÔNG TY C KHÍ HÀ N I
ả ử ụ ố ượ ự ồ ệ ơ ấ 1. Phân tích hi u qu n s d ng ngu n nhân l c theo s l ng và c c u
ấ ủ ể ả ấ ặ ặ ả ơ Do đ c đi m s n xu t c a công ty là s n xu t theo đ n đ t hàng và ch u s ị ự
ố ự ị ườ ủ ầ ệ chi ph i, s yêu c u ngày càng cao c a th tr ng cho nên vi c làm trong công ty lúc
ừ ừ ư ế ệ ậ ộ ạ ệ ậ ộ th a, lúc thi u, có b ph n th a vi c nh ng l ả ế i có b ph n thi u vi c do đó nh
ưở ớ ự ủ ồ h ng t i ngu n nhân l c c a công ty
Năm 1996 1997 1998 1999 2000 2001
ế ữ
ố ố ố ộ S lao đ ng đ n 31/12 ộ S lao đ ng n ộ S lao đ ng nam 1058 242 816 1060 242 818 1090 248 842 925 237 688 901 225 676
1290 250 1040 ộ ồ (Ngu n: Báo cáo tình hình lao đ ng qua các năm 19962001)
ấ ố ượ ừ ả ừ ế ộ ổ T b ng trên ta th y s l ng lao đ ng bi n đ i theo t ng năm. Nguyên nhân
ế ị ườ ủ ơ ầ ắ ấ ế là do yêu c u ngày càng kh t khe c a c ch th tr ầ ng, nhu c u c p thi ả t ph i có
ộ ộ ộ ể ủ ự ứ ộ ượ ả m t đ i ngũ lao đ ng có đ năng l c, trình đ đ đáp ng đ ấ c tình hình s n xu t
ế ạ ự ệ ả ắ ớ ố m i. Do đó không còn cách nào khác là công ty ph i th c hi n b trí s p x p l i cho
ợ ượ ườ ạ ầ ằ phù h p nh m tìm ra đ ữ c nh ng ng ạ i đ t yêu c u và bên c nh đó công ty cũng c ố
ả ế ộ ế ườ ố ớ ộ ườ ằ ệ ắ g ng gi i quy t các ch đ cho ng i lao đ ng đ i v i ng i n m trong di n b ị
11
ế ả ạ ố ộ gi m biên ch . Đó chính là lý do mà t i sao s lao đ ng năm 1999, 2000 và năm
ự ả ư ậ ế ượ ạ ộ ể ủ 2001 có s gi m m nh nh v y cũng là m t chi n l c phát tri n c a công ty. Nh ư
ả ố ượ ộ ộ ả ạ ộ ẵ ậ v y, công ty đã t o cho mình m t đ i ngũ lao đ ng đ m b o s l ng luôn s n sàng
ủ ả ấ ả ứ ủ ấ ả ầ ẩ ặ đáp ng các yêu c u c a s n xu t. Vì đ c thù c a công ty là s n xu t s n ph m
ệ ặ ủ ế ơ ọ ỷ ọ ữ ở ngành c khí ch y u là công vi c n ng nh c nên t tr ng n ư ậ công ty nh v y
(cid:0) ươ ố ổ ế ị là t ng đ i n đ nh chi m 19,5% 23% năm 1999, năm 2000 là 25,6 %, năm 2001
ữ ộ ượ ố ệ ở ữ ị ộ là 24,5%. Đ i ngũ cán b công nhân viên n này đ c b trí làm vi c nh ng v trí
ư ề ả ớ ợ ệ ủ ọ ự phù h p v i kh năng, năng l c cũng nh đi u ki n c a h .
ề ố ượ ể ấ ự ợ ơ ủ ồ Và đ th y rõ h n s h p lý v s l ự ng ngu n nhân l c c a công ty ta
ứ ả nghiên c u b ng sau:
ầ ề ộ ố ồ ự ủ Nhu c u v ngu n nhân l c c a m t s phòng ban công ty
ậ ộ Các b ph n
ự
ấ
ự
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Văn phòng giám đ cố ổ ứ Phòng t ch c nhân s Phòng tài vụ Văn phòng GĐ TM Phòng y tế ệ Phòng b o vả ề ả Phòng đi u hành s n xu t ị ờ ố ả Phòng qu n tr đ i s ng ậ ỹ Phòng k thu t Phòng KCS ự ơ ả Phòng xây d ng c b n ậ ư Phòng v t t ả Phòng qu n lý d án ư ệ Th vi n Phòng văn hoá xã h iộ Hi n cóệ 19 7 15 14 7 29 16 52 15 26 26 23 4 4 4 Nhu c uầ 19 9 14 14 6 29 18 51 17 24 23 29 5 4 4 Chênh l chệ 2 +1 +1 2 +1 2 +2 +3 +4 1
ệ ử ụ ố ượ ả ộ ở ộ ố ấ Qua b ng trên ta th y, vi c s d ng s l ng lao đ ng m t s phòng ban
ư ượ ợ ộ ố ở ạ ủ c a công ty ch a đ c h p lý vì còn m t s phòng ban ừ tình tr ng th a nhân viên so
ụ ư ự ế ầ ẫ ạ ộ ơ ả ớ v i nhu c u d n đ n tình tr ng lãng phí lao đ ng ví d nh phòng xây d ng c b n,
ậ ư ệ ấ ả ượ ộ ấ phòng v t t … Do đó hi u su t công tác th p không gi m đ c chi phí lao đ ng,
12
ậ ạ ạ ộ ế ạ ộ ừ ả ỹ phòng k thu t… l i ho t đ ng trong tình tr ng thi u lao đ ng t ệ đó x y ra hi n
ả ả ệ ế ề ệ ậ ộ ượ t ng làm không h t vi c, m t nhân viên ph i đ m nh n quá nhi u công vi c gây ra
ệ ế ề ệ ấ ả ẳ ỏ ộ ẫ ự s căng th ng, m t m i và đi u này d n đ n vi c gi m năng su t lao đ ng
ụ ằ ơ ấ ừ ắ ộ ự ả ư T đó công ty kh c ph c b ng cách đ a ra c c u lao đ ng theo khu v c s n
xu t.ấ
ự ả ơ ấ ộ ấ C c u lao đ ng theo khu v c s n xu t
ạ ộ STT Lo i lao đ ng 2000 ng i)ườ ố ượ S l (ng ỷ ọ T tr ng % 2001 ng i)ườ ố ượ S l (ng
ả ả Tỷ tr ngọ % 72,3 27,7 1 2 ấ ự ế Công nhân s n xu t tr c ti p ế ấ Công nhân s n xu t gián ti p 797 292 73,2 26,8 669 256
ồ ươ ả ủ ế ế ệ ơ ng trình gi i quy t vi c làm đ n năm 2000 c a Công ty c khí (Ngu n: Báo cáo ch
ố ộ ừ ổ ứ ự ủ ố ệ Hà N i và s li u th ng kê t máy tính do nhân viên phòng t ch c nhân s c a công
ty cung c p)ấ
Là đ n v s n xu t là chính nh ng l c l
ị ả ự ượ ư ấ ơ ủ ế ộ ng lao đ ng gián ti p c a công ty
ế ớ ơ ị ớ ấ ớ r t l n so v i các đ n v khác, chi m 26,8% năm 2000 và 27,7% năm 2001 so v i
ứ ệ ộ ố ỗ ổ t ng s cán b công nhân viên công ty. Tuy m i phòng ban có ch c năng nhi m v ụ
ớ ố ượ ư ậ ấ ả ớ ờ ệ riêng song so v i s l ng l n nh v y r t khó khăn qu n lý gi ạ làm vi c, bên c nh
ỹ ươ ự ế ủ ế ệ ộ ộ đó qu l ố ng c a lao đ ng gián ti p tách riêng lao đ ng tr c ti p nên vi c phân ph i
ộ ườ ư ị ề ỏ ươ l ng cho cán b công nhân viên d ế ng nh b chia nh . Đi u này không khuy n
ệ ế ệ ế ả ộ khích lao đ ng gián ti p làm vi c h t kh năng hi n có. Hay nói cách khác là công ty
ư ượ ự ủ ừ ế ậ ộ ộ ch a khai thác đ c h t năng l c c a t ng cá nhân trong b ph n lao đ ng này và
ề ả ộ đi u này gây lãng phí lao đ ng, chi phí nói chung tăng và chi phí qu n lý nói riêng
ả ử ụ ự ệ ả ồ ố tăng, hi u qu s d ng ngu n nhân l c trong công ty gi m xu ng.
ấ ượ ủ ự ượ ộ ạ ơ ộ ượ Ch t l ng c a l c l ng lao đ ng t i Công ty c khí Hà N i còn đ c th ể
ệ ở ệ ạ ả ộ ố hi n ự ỹ trình đ chuyên môn, kh năng và k năng làm vi c, bên c nh đó b trí l c
13
ề ạ ở ứ ươ ệ ộ ượ l ng lao đ ng này đúng vi c, đúng ngành, đúng ngh , đ t m c t ố ng đ i cao.
ượ ư ấ ượ ề ộ ủ ự ượ Sau đây xin d ổ c đ a ra m t cách t ng quát v ch t l ng c a l c l ộ ng lao đ ng
ư trong công ty nh sau:
ộ ố Trình đ , chuyên môn trong ban giám đ c:
Ch c danh Trình độ Ngành đào t oạ
ố ng
STT 1 2 3 4 5
ươ ả ủ ứ Giám đ cố P.Giám đ c Iố P.Giám đ c IIố P.Giám đ c III P.Giám đ c IVố ồ (Ngu n: Báo cáo ch PTS ĐH ĐH ĐH ĐH ng trình gi ụ Ph trách chuyên môn ả ơ Qu n lý chung Ngành c khí ấ ậ ả ỹ ơ K thu t s n xu t KS c khí ạ ế ố ơ Kinh t đ i ngo i KS c khí ấ ượ ơ Ch t l KS c khí ộ ơ N i chính KS c khí ế ệ ế i quy t vi c làm đ n năm 2000 c a Công ty c Tu iổ 55 40 47 41 49 ơ
ố ệ ộ ổ ứ ấ ố khí Hà N i và s li u th ng kê do nhân viên phòng t ự ch c nhân s cung c p).
ố ệ ế ề ả ả ấ ầ ỉ ớ Qua b ng trên ta th y h u h t các ch tiêu, s li u năm 2001 đi u gi m so v i
ố ươ ề ố ỷ ọ ạ ộ năm 2000. Xét v con s t ng đ i, t tr ng lao đ ng qua đào t o năm 2001 có tăng
ể ừ ớ so v i năm 2000 song tăng không đáng k , t ế 91,38% đ n 92,1%.
ả ử ụ ự ờ ệ ỉ ồ 2. Phân tích hi u qu s d ng ngu n nhân l c theo ch tiêu th i gian và
ườ ộ ộ c ng đ lao đ ng
ả ế ứ ủ ể ơ ộ ế ệ Quan đi m c a Công ty C khí Hà N i là ph i h t s c ti ờ t ki m th i gian đ ể
ứ ả ấ ờ ủ dành cho s n xu t kinh doanh. Công nhân viên ch c làm gi hành chính đ 8h trong
ệ ủ ể ờ ộ ngày. Công nhân làm ca m t, ca hai làm vi c đ 7h trong ca (không k gi ỉ ồ ngh b i
ưỡ ữ ẵ ờ ổ ậ ộ d ng gi a ca). S n sàng làm thêm gi trong khuôn kh lu t lao đ ng cho phép đ ể
ủ ệ ả ả ả ấ ướ ả đ m b o s n xu t kinh doanh c a công ty có hi u qu . Tr c tháng 10 năm 1999
ố ớ ấ ả ắ ầ ừ ự ệ ầ ộ công ty th c hi n 48h/tu n đ i v i t t c cán b công nhân viên. B t đ u t tháng 10
ứ ủ ầ ậ ộ ỉ ấ ả năm 1999 thì ngh hai ngày trong m t tu n (th 7 và ch nh t) cho t t c các cán b ộ
ế ạ ự ờ công nhân viên. Và đ n tháng 9 năm 2000 công ty l ổ i có s thay đ i th i gian làm
ấ ự ố ả ỉ ộ ệ ầ ầ ớ ế vi c trong tu n v i kh i s n xu t tr c ti p là ngh m t ngày trong tu n (ngày ch ủ
ự ượ ậ ệ ủ ệ ả nh t). L c l ng b o v c a công ty làm vi c theo ca.
ố ệ ư ậ ừ ữ ự ể ố ị T nh ng quy đ nh nh v y ta có th tính toán d a theo các s li u th ng kê
ủ ả ộ ề ử ụ v s d ng ngày công lao đ ng c a công ty theo b ng sau:
ơ ị ử ụ ố ệ ộ ỉ S li u các ch tiêu s d ng lao đ ng theo đ n v ngày công
ỉ Ch tiêu
ắ
vi cệ
14
ệ ệ ổ ổ ố ố ế ộ T ng s ngày công làm vi c theo ch đ ừ ặ T ng s ngày công làm vi c v ng m t và ng ng 1998 387.000 11.610 1999 319.190 30.582 2000 252.120 15,435 STT 1 2
ế ộ
ệ ệ ự ế ự ế theo ch đ nói chung
ố ố ố ố
ế ộ
ộ ỳ ỳ
T ng s ngày công làm thêm T ng s ngày công làm vi c th c t T ng s ngày công làm vi c th c t T ng s lao đ ng Đ dài BQ k công tác trong ch đ Đ dài BQ k công tác nói chung H s làm thêm ca
ổ ổ ổ ổ ộ ộ ệ ố ệ ố ử ụ ộ
ố ệ ồ ự ủ ạ 3 4 5 6 7 8 9 10 H s s d ng ngày công lao đ ng ố ộ (Ngu n: Báo cáo lao đ ng và s li u th ng kê t 4.856 11.050 7.856 375.390 286.408 236.685 380.246 297.658 244.541 1.290 1.090 925 291 262,76 255,88 294,76 273,08 264,37 1,013 1,039 1,033 0,94 0,897 0,97 ổ ứ ch c nhân s c a Công i phòng t
ơ ộ ty C khí Hà N i).
ả ấ ộ ộ Qua b ng trên ta th y công tác huy đ ng ngày công lao đ ng trong hai năm
ả ớ 1999, 2000, gi m so v i năm 1998.
ộ ở ươ ố ố ố ệ ư ử ụ Tình hình s d ng lao đ ng công ty t ng đ i t t, nh ng qua s li u chúng
ộ ố ạ ế ẫ ấ ta v n th y còn m t s h n ch sau :
ắ ậ ố ộ ố ố ị ế S ngày v ng theo lu t lao đ ng quy đ nh: m đau, con m, sinh… chi m
ừ ệ ặ ổ ố ắ 2025% t ng s ngày v ng m t và ng ng vi c.
ỷ ệ ậ ệ ừ ệ ế ệ ấ ắ ặ T l ngày v ng m t và ng ng vi c do thi u nguyên v t li u, m t đi n …
ứ ộ ố ế ế ể ươ ứ ớ ạ h n ch đ n m c đ t i đa và có th làm bù, t ng ng v i năm 1999 là 1529 ngày
công và năm 2000 là 463 ngày công.
ủ ế ủ ổ ừ ệ ầ ằ ầ ố ế Ph n ch y u c a t ng s ngày công ng ng vi c g n b ng 72% là do thi u
ị ườ ệ ầ ề ẫ ổ ợ ồ ị vi c. Nhu c u th tr ế ng không n đ nh. Do đó h p đ ng lúc nhi u lúc ít d n đ n
ệ ố ế ề ạ ầ ộ ộ bi n đ ng v nhu c u lao đ ng. Bên c nh đó còn do h th ng máy móc thi ế ị ủ t b c a
ệ ậ ụ ệ ạ ậ ờ ỹ ấ ủ công ty hi n nay còn l c h u, cũ k do đó vi c t n d ng th i gian và công su t c a
ạ ế ứ ố máy không đ t đ n m c t i đa.
ử ụ ư ậ ệ ộ ạ Nh v y, vi c phân tích tình hình s d ng lao đ ng t ấ i công ty cho ta th y
ử ụ ố ư ể ề ờ ộ ố ắ công ty đã c g ng s d ng t ệ i đa th i gian lao đ ng có th , nh ng do đi u ki n
ị ườ ế ệ ố ế ệ ẫ ả khách quan liên quan đ n th tr ng d n đ n vi c ph i làm thêm ca, (h s làm
ệ ượ ư ẫ ươ thêm ca tăng lên qua các năm) nh ng v n còn hi n t ỉ ng ngh không l ng và không
ệ ử ụ ệ ế ạ ố ờ ộ có vi c làm. Vì th , bên c nh vi c s d ng t ầ i đa th i gian lao đ ng, công ty c n
ư ệ ả ớ ế ị ứ ằ ph i tìm các bi n pháp nh tân trang, mua m i máy móc thi t b nh m đáp ng đ ượ c
ầ ủ ị ườ ể ả ấ ợ ồ các yêu c u c a th tr ề ng đ thu hút ngày càng nhi u h p đ ng s n xu t, kéo theo
ệ ử ụ ệ ộ ả vi c s d ng hi u qu ngày công lao đ ng.
15
ả ử ụ ự ệ ỉ ồ 3. Phân tích hi u qu s d ng ngu n nhân l c theo ch tiêu doanh thu
ả ử ụ ự ộ ệ ấ ồ 3.1. Đánh giá hi u qu s d ng ngu n nhân l c theo năng su t lao đ ng
ủ ể ặ ấ ả ặ ơ ơ ậ ộ Đ c đi m c a Công ty c khí Hà N i là s n xu t theo đ n đ t hàng vì v y
ả ượ ị ổ ứ ồ ớ giá tr t ng s n l ng đ ng nghĩa v i doanh thu, do đó ta dùng công th c:
Q
w = T
ổ Trong đó : Q : t ng doanh thu
ổ ộ ố T : T ng s lao đ ng
ạ ủ ủ ộ ộ W : doanh thu đem l ộ i c a m t lao đ ng hay NSLĐ c a lao đ ng
ả ấ trong năm s n xu t
ự ế ứ ệ ổ ố Căn c vào doanh thu và t ng s ngày công làm vi c th c t qua phân tích
ấ ộ tình hình năng xu t lao đ ng.
ỉ Ch tiêu
ộ
ự ế ệ ổ Lao đ ng bình quân T ng s ngày công làm vi c th c t
2000 44.053 1.090 297.658 0,148 40,416 1999 74.434 1.290 380.246 0,196 57,7 ĐVT Tr.đ iườ Ng Ngày Tr.đ 2001 72.150 925 244.541 0,295 78
ạ ộ ổ ồ TT 1 Doanh thu 2 ố 3 4 NSLĐ bình quân ngày 5 NSLĐ bình quân năm ủ ế (Ngu n: Báo cáo t ng k t ho t đ ng c a công ty qua các năm 1999, 2000, 2001).
ủ ấ ả ấ ộ ộ ộ Qua b ng trên ta th y năng su t lao đ ng c a m t lao đ ng đóng góp t ươ ng
ủ ủ ệ ả ấ ả ố đ i cao. Do đó tình hình s n xu t kinh doanh c a năm 1999 c a công ty có hi u qu ,
ụ ượ ề ả ẩ ươ ộ ỗ tiêu th đ c nhi u s n ph m, và đ ng nhiên doanh thu cho m i lao đ ng cao.
ự ế ị ườ ủ ộ ộ Sang năm 2000 do có s bi n đ ng c a th tr ng nên doanh thu tính cho m t nhân
ơ ấ ứ ề ả ấ ả ớ ộ ỉ ạ viên gi m h n r t nhi u so v i năm 1999, t c là năng su t lao đ ng gi m, ch đ t
ượ ấ ớ ộ ộ ộ đ c 70% so v i năm 1999 và năng su t lao đ ng bình quân ngày m t lao đ ng ch ỉ
ơ ế ị ườ ủ ự ề ặ ớ ộ ộ ạ đ t 76% so v i năm 1999. Đi u này m t m t do s tác đ ng c a c ch th tr ng,
ể ệ ử ụ ư ố ệ ặ ộ ả m t khác còn th hi n vi c qu n lý và s d ng lao đ ng ch a t t. Năm 2001 doanh
ớ ề ự ổ ủ ệ ớ ả thu c a công ty đã tăng lên rõ r t so v i năm 2000 vì đã có s đ i m i v cách qu n
ự ượ ạ ộ ủ ộ ươ ố ố lý lao đ ng, và bên c nh đó, l c l ng lao đ ng c a công ty t ng đ i t t.
ả ử ụ ứ ệ ậ ộ 3.2. Đánh giá hi u qu s d ng lao đ ng qua m c thu nh p bình quân trên
ộ ộ m t lao đ ng
ỹ ươ ề ậ ưở ổ ng + thu nh p khác Ti n th ng + BHXH
16
T ng qu l +BHYT ậ Thu nh p bình
ộ +
ộ ủ quân c a m t = lao đ ng ộ Lao đ ng bình quân ộ Lao đ ng bình quân
ỹ ươ ứ ổ ề ậ ưở Căn c vào t ng qu l ng thu nh p khác, ti n th ng và BHXH, BHYT
ứ ủ ứ ậ ộ ộ công ty… nghiên c u m c thu nh p bình quân c a m t lao đ ng trong 3 năm 1999,
ư 2000, 2001 nh sau:
ng
ỉ Ch tiêu ỹ ươ ổ T ng qu l ưở ề Ti n th ng
ậ TT 1 2 3 BHXHBHYT ậ Thu nh p khác 4 ộ Lao đ ng bình quân 5 Thu nh p bình quân 6 ĐVT đ ngồ iườ Ng đ/tháng 1999 10.332.900.000 1.021.680.000 155.574.000 99.846.000 1.290 750.000 2000 8.923.176.000 862.573.680 120.958.608 7.931.712 1.090 758.000 2001 7.179.258.000 740.614.200 162.060.000 21.067.800 925 730.000
i/tháng ng
ườ ồ ề ươ ộ ậ (Ngu n: Báo cáo lao đ ng ti n l ng và thu nh p qua các năm 1999, 2000, 2001).
ớ ế ứ ủ ậ ạ ả ồ V i k t qu trên, m c thu nh p bình quân tháng c a công ty đ t 750.000 đ ng
ấ ỷ ệ ồ ồ năm 1999, 758.000 đ ng năm 2000, và 730.000 đ ng năm 2001, thì ta th y t l tăng
ề ể ặ ặ ả ậ gi m thu nh p không đáng k . Năm 2000 m c dù công tác đã g p nhi u khó khăn
ụ ả ủ ề ẩ ề ị ườ v th tr ứ ng tiêu th s n ph m và nhi u th khác. Do đó doanh thu c a công ty
ạ ả ậ ộ ộ ạ ề ả ộ gi m m nh song thu nh p bình quân m t lao đ ng l i tăng. Xét v góc đ qu n lý thì
ề ả ố ư ở ộ đi u này cũng không ph i là t t, nh ta đã phân tích ấ trên, năng su t lao đ ng bình
ề ươ ả ạ ề quân trong năm gi m mà ti n l ng l ẽ i tăng lên, đi u này s làm cho chi phí lao
ữ ủ ụ ố ộ ộ đ ng s ng trong gía thành tăng lên. Tuy nhiên m t trong nh ng m c tiêu c a doanh
ề ươ ệ ấ ấ ể ụ ả ưở nghi p là ph n đ u tăng ti n l ng. Song đ m c tiêu này không nh h ế ng đ n các
ụ ợ ể ế ợ ữ ậ ạ ả m c tiêu khác (gi m gía thành, tăng l i nhu n). Đ k t h p hài hoà gi a các lo i thu
ạ ợ ậ ự ự ạ ằ ộ ưở ơ nh p (các lo i l i ích) nh m t o đ ng l c cho s tăng tr ữ ể ng và phát tri n h n n a,
ề ề ươ ặ ấ ấ ị ữ ắ ộ ầ c n đ t v n đ ti n l ữ ng trong nh ng nguyên t c nh t đ nh. M t trong nh ng
ươ ứ ậ ả ộ ơ ắ nguyên t c là tăng l ấ ng ph i ch m h n tăng năng su t lao đ ng. Năm 2001 m c thu
ủ ứ ặ ầ ậ ộ ớ ả ả nh p bình quân c a lao đ ng có ph n gi m đi so v i năm 2000. M c dù m c gi m
ủ ề ể ớ ế ớ không đáng k song nhìn chung so v i tình hình chung c a n n kinh t và so v i các
ậ ủ ư ậ ứ ệ ả doanh nghi p khác thì m c thu nh p c a công ty qua các năm nh v y không ph i là
17
quá th p.ấ
Ự Ạ Ồ Ứ Ả Ị III. NGHIÊN C U QU N TR NGU N NHÂN L C T I CÔNG TY C Ơ
KHÍ HÀ N IỘ
ể ụ ộ 1. Tuy n d ng lao đ ng
ủ ữ ệ ể ộ ọ ọ Tuy n ch n là m t trong nh ng công tác quan tr ng c a doanh nghi p, nó
ế ố ế ị ấ ượ ủ ộ ơ quy t đ nh đ n s và ch t l ộ ệ ng lao đ ng c a doanh nghi p. Công ty c khí Hà N i,
ố ườ ề ố ể ụ ố ộ giám đ c công ty là ng i có quy n t i cao trong tuy n d ng lao đ ng. Giám đ c căn
ầ ả ế ị ố ượ ủ ấ ứ c vào nhu c u s n xu t kinh doanh c a công ty quy t đ nh s l ầ ộ ng lao đ ng c n
ụ ể ố ườ ứ ớ ồ ườ tuy n d ng. Giám đ c cũng là ng ợ i đ ng ra ký h p đ ng v i ng ộ i lao đ ng, sau
ế ị ồ ợ ố ộ ườ khi có quy t đ nh và h p đ ng lao đ ng do giám đ c công ty ký, ng ộ i lao đ ng
ứ ượ ệ ạ chính th c đ c làm vi c t i công ty.
ủ ụ ụ ự ể ệ ượ ế Các th t c th c hi n trong quá trình tuy n d ng đ c ti n hành đúng quy
ủ ậ ổ ự ữ ứ ọ ị đ nh c a pháp lu t. Phòng t ch c nhân s gi vai trò quan tr ng trong quá trình
ơ ậ ự ủ ụ ể ề ầ ự ủ tuy n d ng nhân s c a công ty. Đây là n i t p trung các nhu c u v nhân s c a
ủ ệ ơ ị ậ các đ n v khác, các nhân viên chuyên trách c a phòng có trách nhi m xem xét, t p
ự ệ ầ ươ ụ ể ố ợ h p và đ trình lên giám đ c các nhu c u nhân s và ph ng án tuy n d ng. Phòng
ụ ự ự ể ệ ệ ậ ộ ổ ứ t ch c nhân s là b ph n th c hi n các công vi c trong quá trình tuy n d ng sau
ế ị ố ươ ệ khi giám đ c đã duy t và quy t đ nh ch ụ ể ể ụ ng trình tuy n d ng. C th :
ể ụ ầ ủ ề ệ Thông báo công khai đ y đ các đi u ki n tuy n d ng.
ồ ơ ồ ể ụ H s tuy n d ng g m:
ệ ủ ơ ườ ộ + Đ n xin làm vi c c a ng i lao đ ng.
ậ ứ ẻ ế ủ ụ + Xác nh n s c kho do phòng y t công ty làm th t c.
ằ ỉ ứ + Các văn b ng ch ng ch có liên quan
ủ ả ả ấ ườ ớ + Gi y b o đ m c a ng i gi ệ i thi u
ị ủ ơ ế ậ ị ườ ử ệ ộ ề + ý ki n nh n xét, đ ngh c a đ n v có ng ề i lao đ ng làm vi c, th ngh .
ớ ầ ủ ộ ị ợ ầ ẩ ồ ộ ế ị Chu n b h p đ ng lao đ ng v i đ y đ n i dung c n thi t theo quy đ nh
ậ ượ ế ị ủ c a pháp lu t đ c chi ti ế ạ t t i quy t đ nh 207/LĐTBXHQĐ ngày 02/04/1993
ể ợ ồ ộ ồ ợ ượ Tri n khai h p đ ng lao đ ng sau khi h p đ ng đã đ c ký.
ể ụ ộ ặ ơ ệ ế ọ Trong quá trình tuy n d ng, công ty c khí Hà N i đ c bi ấ t chú tr ng đ n v n
ẻ ủ ườ ầ ộ ọ ộ ề ứ đ s c kho c a ng i lao đ ng. Đây là m t khâu quan tr ng và c n thi ế ể ả t đ đ m
18
ấ ượ ộ ồ ợ ượ ả b o ch t l ng lao đ ng sau khi h p đ ng đã đ c ký.
ụ ủ ể ồ ộ ơ ọ Ngu n tuy n d ng chính c a công ty C khí Hà N i là các h c viên đã t ố t
ườ ộ ơ ị ự ế ạ ệ ọ ộ ệ nghi p tr ng Trung h c Công nghi p Ch t o máy m t đ n v tr c thu c chính
ố ớ ư ạ ườ công ty. Bên c nh đó công ty cũng có chính sách u tiên đ i v i con em ng i lao
ệ ắ ề ạ ố ươ ự ữ ộ đ ng trong công ty. Đi u này t o ra m i quan h g n bó t ng t gi a công ty và
ườ ệ ộ ng i lao đ ng đang làm vi c.
ề ườ ể ạ ộ V phía ng i lao đ ng xin tuy n t ủ ụ i công ty, sau khi hoàn thành các th t c,
ướ ệ ườ ượ ớ ề ị ệ ể tr c khi vào làm vi c, ng ộ i lao đ ng đ c gi ủ ử i thi u v l ch s phát tri n c a
ỷ ậ ộ ổ ộ ị ộ công ty, các n i dung k lu t lao đ ng n i quy ra vào c ng công ty, các quy đ nh v ề
ủ ệ ổ ố ộ an toàn, phòng ch ng cháy n và v sinh lao đ ng c a công ty.
ề ệ ạ ơ ộ ấ Nhìn chung, Công ty c khí Hà N i r t quan tâm và t o đi u ki n thu n l ậ ợ i
ườ ể ạ ộ ả ả ượ ọ ể đ ng ế i lao đ ng đ n xin tuy n t ấ i công ty c m th y tho i mái và đ c tôn tr ng,
ở ộ ấ ắ ố ữ ạ ề ẫ đây hoàn toàn không có nh ng h ch sách hành chính r c r i, m t v n đ v n
ưở ồ ạ ở ế ướ ướ ế ộ ộ th ng t n t i ự khu v c kinh t nhà n c tr c đây. Đó là m t nét ti n b và đáng
ậ ở ơ ộ ghi nh n Công ty c khí Hà N i.
ự ệ ệ 2. Đánh giá th c hi n công vi c
ệ ủ ự ự ệ ộ Đánh giá s th c hi n công vi c c a nhân viên và cán b trong công ty không
ẩ ị ỉ ượ ả ậ ch mang ý nghĩa th m đ nh l ng giá mà còn có ý nghĩa công nh n kh năng và
ấ ị ủ ả ờ ở thành tích c a nhân viên trong kho n th i gian nh t đ nh. Nó là chìa khoá m ra cánh
ử ụ ự ủ ồ ả ử c a thành công c a quá trình qu n lý và s d ng ngu n nhân l c.
ệ ộ ở ự ệ ơ ộ Là m t công vi c khó song Công ty C khí Hà N i đánh giá th c hi n công
ườ ụ ệ ệ ả ằ ầ ộ ệ ủ vi c c a ng ệ i lao đ ng là nhi m v hàng đ u nh m đánh giá hi u qu công vi c
ườ ứ ề ứ ộ ệ ậ ọ ọ ủ ừ c a t ng ng i giúp h nh n th c v m c đ hoàn thành công vi c mà h đang làm,
ứ ụ ứ ạ ể ừ ữ ệ ấ ườ ộ ỉ nh t là nh ng công vi c ch c v ph c t p, đ t đó ng ề i lao đ ng đi u ch nh thái
ế ự ư ơ ộ ệ ể ệ ắ ơ ằ ế ộ đ làm vi c, s p x p s u tiên và tìm ki m c h i phát tri n toàn di n h n nh m
ử ụ ư ệ ả ạ ộ ươ ưở ệ ẩ đ y m nh s d ng lao đ ng có hi u qu cũng nh xem xét vi c tăng l ng, th ng,
ắ ề ạ ạ ph t và cân nh c đ b t.
ự ể ể ẩ D a vào thang đi m và các tiêu chu n đánh giá mà công ty đã nêu ra đ đánh
ệ ủ ừ ự ự ệ ộ giá s th c hi n công vi c c a t ng lao đ ng.
ỗ ượ ấ ự ế ậ ự M i công nhân viên đ c c p trên tr c ti p nh n xét theo trình t sau:
ượ ố ổ ưở ả ậ ở Công nhân đ c nh n xét b i giám sát viên, qu n đ c, t tr ng.
19
ậ ộ Nhân viên thu c phòng nào do phòng đó nh n xét.
ố ưở ưở ượ ậ ố ở Giám đ c x ng, tr ng phòng, ban đ c nh n xét b i giám đ c công ty.
ự ắ ồ ờ ộ ượ Đ ng th i qua đánh giá, công ty n m rõ năng l c cán b tránh đ ữ c nh ng sai
ạ ự ố ề ề ạ ụ ứ ủ ậ ế ầ l m trong đ b t gây ra, t o s thông su t v nh n th c m c tiêu c a công ty đ n
ườ ể ộ ộ ườ ế ố ợ ẽ ơ ừ t ng ng i lao đ ng đ có m t môi tr ể ng hi u bi ặ t ph i h p ch t ch h n. Đó
ệ ề ệ ậ ả ấ ầ ả ủ ọ chính là v n đ không kém ph n quan tr ng trong ngh thu t qu n lý hi u qu c a
công ty.
ả ộ ộ ỏ Tuy nhiên, đây là m t công tác đòi h i các nhà qu n lý lao đ ng ph i đ u t ả ầ ư
ứ ệ ề ề ầ ậ ờ ế nhi u công s c, nhi u th i gian. Vì v y, vi c c n thi ệ t làm tìm ra bi n pháp khoa
ả ế ả ơ ự ầ ế ệ ạ ằ ơ ế ọ h c, c i ti n công tác này nh m đ t hi u qu h n. Và h n h t là s c n thi t đánh
ệ ủ ệ ộ ườ ể ấ ộ ự ự giá m t cách chính xác s th c hi n công vi c c a ng i lao đ ng đ th y đ ượ c
ệ ủ ả ộ ộ ườ ể ề ộ ỉ kh năng trình đ , thái đ làm vi c c a ng ệ i lao đ ng đ có bi n pháp đi u ch nh
ầ ủ ữ ệ ợ ớ cho phù h p v i nh ng yêu c u c a công vi c.
ồ ể ạ ự 3. Công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c
ừ ầ ặ ọ ệ ủ ể ạ ồ T t m quan tr ng đ c bi ự t c a công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c
ị ủ ả ơ ộ ươ các nhà qu n tr c a Công ty c khí Hà N i đã có chính sách và ch ự ng trình th c
ệ ọ ạ ự ổ ệ ạ ả ị hi n rõ ràng khoa h c đem l i s n đ nh và hi u qu trong công tác đào t o và phát
ể ạ ồ ượ ạ ả ỏ ự tri n ngu n nhân l c mang đào t o đ c chia ra làm 2 m ng nh : đào t o theo k ế
ế ạ ạ ạ ho ch và đào t o ngoài k ho ch.
ứ ứ ế ạ ạ ổ ố ệ ạ T ch c đào t o: căn c vào “k ho ch đào t o” do giám đ c xét duy t,
ế ạ ổ ứ ứ ạ ớ ợ ứ phòng đào t o đ ng ra ti n hành t ch c đào t o v i các hình th c phù h p. Bao
g m:ồ
ử ầ ạ ộ G i các cán b công nhân viên c n đào t o trong năm mà công ty không có
ả ự ạ ớ ườ ể ạ kh năng t đào t o t i các tr ng, trung tâm đ đào t o.
ổ ứ ạ ạ ưở ổ ứ T ch c đào t o t i công ty: Tr ng phòng t ờ ự ế ch c nhân s ti n hành m i
ề ộ ạ ạ giáo viên bên ngoài v đào t o cho cán b công nhân viên t i công ty.
ạ ạ ưở ệ ơ ị ổ ứ ạ ạ Đào t o t ỗ i ch : Tr ng đ n v có trách nhi m t ch c đào t o t ỗ i ch cho
ơ ộ ị ườ ạ ổ ớ cán b công nhân viên đ n v mình (tr ặ ng là đào t o kèm c p khi m i vào, b túc
20
ngh )ề
ư ạ ớ ộ ướ ự ứ ủ V i m t quy trình đào t o nh trên, d ạ i s quan tâm đúng m c c a lãnh đ o
ự ỗ ự ạ ượ ữ ự ệ công ty và s n l c th c hi n, trong nh ng năm qua công ty đã đ t đ ế ữ c nh ng k t
ự ự ể ể ả ồ ạ qu đáng k trong lĩnh v c đào t o và phát tri n ngu n nhân l c.
ữ ự ệ ầ ạ ủ Tình hình th c hi n công tác đào t o c a công ty trong nh ng năm g n đây
ổ ộ Năm Đào t oạ B túc nâng Đào t o l ạ ạ i Nâng cao trình đ CBQL và
ự nghi pệ cao tay nghề nghề ệ CB th c hi n ISO 9002
1999 vụ 58 94 35 108
2000 4 107 1 38
2001 45 85 29
ồ ươ ả ế ế ệ 71 ủ (Ngu n: Báo cáo ch ng trình gi i quy t vi c làm đ n năm 2001 c a Công ty C ơ
khí Hà N i)ộ
ủ ế ủ ể ặ ấ ả ơ ộ ả Đ c đi m s n xu t kinh doanh c a Công ty c khí Hà N i ch y u là s n
ứ ệ ệ ể ấ ạ ầ ấ ậ ợ ồ xu t theo h p đ ng. Vì v y vi c đào t o đ đáp ng nhu c u công vi c là r t khó
ứ ạ ấ ị ề ấ ộ ớ khăn và ph c t p. Tuy nhiên v i m t ngành ngh nh t đ nh công ty cũng r t chú
ứ ụ ệ ạ ồ ọ ộ ề ế tr ng công tác đào t o, trau d i tay ngh ki n th c, nghi p v cho cán b công nhân
ứ ể ượ ệ ạ ệ ầ ươ ể viên đ có th đáp ng đ c nhu c u công vi c hi n t i và trong t ng lai.
ị ườ ủ ể ầ ộ ề Xã h i ngày càng phát tri n, nhu c u c a th tr ấ ng ngày càng cao v ch t
ề ẩ ầ ỹ ượ l ộ ng và th m m , do đó yêu c u v lao đ ng ngày càng cao và hàng năm công ty có
ướ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ộ xu h ng đào t o và đào t o l i lao đ ng công tác đào t o và đào t o l ề i ngh ,
ủ ụ ệ ộ ượ ế ườ nghi p v cho cán b công nhân viên c a công ty đ c ti n hành th ng xuyên đ ể
ử ụ ệ ằ ộ ơ ộ ộ ngày càng hoàn thi n h n đ i ngũ cán b công nhân viên nh m s d ng m t cách có
ệ ả hi u qu .
ụ ể ệ ổ ứ ư C th vi c t ạ ch c đào t o nh sau:
ữ ề ề ạ ả ở ớ V văn hoá: Công ty cho m các l p v ngo i ng , vi tính và qu n lý kinh t ế
ế ạ ủ ọ ườ ộ ạ ườ t i tr ệ ng trung h c công ngh ch t o máy c a tr ng cho cán b công nhân viên
ọ ờ ườ ộ ế ạ ặ ầ ổ ộ ọ h c. Th i gian h c th ề ng là m t đ n hai bu i trong m t tu n ho c công ty t o đi u
ụ ạ ệ ọ ườ ế ki n cho cá nhân h c hàm th t i các tr ng bách khoa, kinh t , tài chính, th ươ ng
21
m i…ạ
ề ề ề ạ ớ ọ V chuyên môn: hàng năm công ty đ u có các l p đào t o v khoa h c k ỹ
ấ ượ ề ậ ậ ớ ỹ ặ ẩ ả ộ thu t, k thu t m i, v ch t l ệ ng s n ph m, an toàn v sinh lao đ ng và đ c bi ệ t
ạ ậ ợ ề là đào t o nâng b c th , nâng cao tay ngh
ế ọ ổ ứ ể ể ộ K t thúc các khoá h c, công ty có t ch c thi và ki m tra đ đánh giá m t cách
ả ọ ậ ủ ừ ứ ế ế ặ ả ộ khách quan kh năng ti p thu c a t ng cán b ho c căn c vào k t qu h c t p sau
ấ ượ ư ừ ề ạ ờ ủ ạ th i gian đào t o. T đó đ a ra đánh giá chung v ch t l ng đào t o c a cán b ộ
công nhân viên trong công ty.
ạ ấ ợ ề ơ ộ ệ ử ụ Trong Công ty c khí Hà N i vi c s d ng sau đào t o r t h p lý đi u này
ượ ể ệ ấ ượ ể ộ đ c th hi n qua NSLĐ và ch t l ệ ắ ng lao đ ng cũng tăng đáng k cho vi c s p
ữ ợ ườ ệ ộ ế x p h p lý gi a ng i lao đ ng chuyên môn và công vi c hay còn nói “đúng ng ườ i,
đúng vi c”.ệ
ự ạ ể ạ ồ ơ Nhìn chung, công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c t i Công ty c khí
ự ộ ộ ườ ầ ớ ụ ệ ả ệ Hà N i th c hi n m t cách th ng xuyên, liên t c và có hi u qu và ph n l n đã
ượ ầ ủ ầ ả ệ ấ ứ đáp ng đ c yêu c u s n xu t kinh doanh , yêu c u c a công vi c. Công ty đã có s ự
ư ứ ế ộ quan tâm đúng m c, có chính sách khuy n khích cán b công nhân viên ch a có trình
ề ư ạ ạ ạ ầ ự ự ộ ạ ọ đ đ i h c, tay ngh ch a cao. Th c s có nhu c u đào t o và đào t o l ọ i cho đi h c
ự ệ ể ả ạ ắ ả ạ ặ ho c tham gia d các khoá đào t o ng n h n đ tăng hi u qu và kh năng làm
vi c.ệ
ự ộ ạ ệ 4. Công tác t o và gia tăng đ ng l c làm vi c
ấ ướ ự ậ ạ ộ ồ ứ ộ T o đ ng l c trong lao đ ng g m có kích thích v t ch t d ề i hình th c ti n
ợ ấ ố ỗ ợ ợ ấ ặ ả ươ l ng, h tr đóng BHXH, BHYT ho c tr c p m đau, thai s n, tr c p khó khăn
ưở ề ượ ầ ủ ự ệ ằ và các chính sách khen th ng đ u đ c công ty th c hi n công b ng và đ y đ theo
ủ ậ ị các quy đ nh c a pháp lu t.
ầ ườ ơ ộ Kích thích tinh th n. Ng i lao đ ng làm trong Công ty C khí Hà N i đ ộ ượ c
ệ ộ ườ ươ ố ố ệ ữ ố ườ làm vi c trong m t môi tr ng t ng đ i t t, các m i quan h gi a con ng i trong
ế ượ ề ệ ấ ộ ượ công ty đ n đ c quan tâm hài hoà. V n đ v sinh an toàn lao đ ng luôn đ c quan
ệ ố ự tâm và th c hi n t t.
ủ ươ ủ ề ấ Các chính sách, ch tr ng c a công ty đ u xu t phát t ừ ợ l ủ i ích chung c a
ợ ườ ọ ể ấ ề ằ ắ ở ộ ộ công ty và l ủ i ích c a ng i lao đ ng. B i vì h hi u r t sâu s c m t đi u r ng, ch ỉ
22
ớ ề ợ ủ ườ ớ ộ ồ ệ có quan tâm, chăm lo t i quy n l i c a ng i lao đ ng m i là ngu n khích l có
ấ ể ệ ả ườ ứ ệ ộ hi u qu nh t đ ng ị ụ i lao đ ng hăng say làm vi c và đóng góp s c mình v m c
ủ tiêu chung c a công ty.
ề ươ ụ ấ 4.1. Ti n l ng và ph c p
ề ươ ộ ế ố ả ứ ấ ả ướ Ti n l ng là m t y u t s n xu t, là ch c năng qu n lý, là th c đo hao phí
ặ ộ ệ ế ủ ậ ồ lao đ ng, đ c bi ẩ t là đòn b y kinh t và cũng là ngu n thu nh p chính c a nhân viên
ộ ơ Công ty C khí Hà N i.
ữ ắ ị ươ ượ ị ạ ề Nh ng nguyên t c chung khi xác đ nh l ng đ c quy đ nh t ộ i đi u m t,
ươ ả ươ ủ ph ứ ng th c tr l ng c a công ty:
ề ươ ắ ệ ệ ớ ợ G n ti n l ả ng v i hi u qu công vi c và l ủ i ích chung c a toàn công ty
ẩ ệ ố ằ b ng các tiêu chu n và h s .
ề ươ ứ ụ ụ ấ ể ậ ấ ị ị Ti n l ng c p b c và ph c p ch c v theo ngh đ nh 26/C P đ tính cho
ế ộ ư ễ ể ả ố ỉ các ngày ngh ch đ nh l ậ , phép, m đau… đóng b o hi m XH, BHYT theo lu t
ị đ nh.
ự ế ề ươ ữ ệ ưở Nh ng ngày công làm vi c th c t : ti n l ng h ệ ạ ng theo lo i công vi c
ượ ệ ả đ c giao và hi u qu công tác.
ươ ả ươ ứ ứ * Ph ng th c và hình th c tr l ng
ươ ủ ườ ộ ạ ữ L ng c a cá nhân ng i lao đ ng t ộ i công ty (không tính nh ng lao đ ng
ờ ụ ươ ị ả ự ế ậ ả ồ ợ ưở th i v có l ng tho thu n tr c ti p theo h p đ ng) ch u nh h ng có 3 h s ệ ố
ả ượ ọ ệ ả ư hi u qu , đ c g i tên và gi i thích nh sau:
ệ ố ụ ả ấ ả ộ ệ ố ệ H s công ty: Là h s hi u qu áp d ng cho t t c lao đ ng trong Công ty
ộ ơ c khí Hà N i.
ệ ố ứ ủ ấ ả ố H s này do giám đ c công ty căn c vào thình s n xu t kinh doanh c a công
ướ ệ ố ượ ế ị ả ị ty năm tr c đó, quy t đ nh hàng năm, h s đ c quy đ nh trong kho ng t ừ
0,8(cid:0) 1,2.
ạ ộ ệ ố ủ ệ ả ả ướ H s này ph n ánh hi u qu ho t đ ng c a công ty trong năm tr c đó đ ượ c
ể ả ươ ụ ở áp d ng đ tr l ng cho các thành viên trong công ty năm sau:
ệ ố ệ ệ ố ơ ụ ả ộ ị ỗ ơ H s đ n v (KH1): Là h s hi u qu áp d ng cho lao đ ng trong m i đ n
v .ị
ệ ố ơ ạ ộ ệ ả ả ơ ị ị H s đ n v ph n ánh hi u qu ho t đ ng trong toàn đ n v trong m i t ố ươ ng
ệ ố ơ ớ ị ượ ị quan v i các đ n v khác trong công ty. H s này đ ớ c xác đ nh hàng tháng. V i
23
ạ ệ ố ứ ể ể ỗ ỉ ố m i lo i h s các ch tiêu đánh giá và tính đi m khác nhau. M c đi m t i đa đ ể
ạ ệ ố ệ ố ể ượ ả ừ ị phân lo i h s KH1 là đi m cao. H s này đ c xác đ nh trong kho n t 0,81,2
ệ ố ứ ể ể trong đó m c đi m cho h s 1 là 70 đi m.
ố ớ ừ ệ ố ệ ệ ố ụ ả H s cho các cá nhân: Là h s hi u qu áp d ng đ i v i t ng cá nhân
ệ ủ ệ ố ệ ả ả ỗ ố trong công ty. H s này ph ánh hi u qu công vi c c a m i cá nhân trong m i
ớ ơ ị ượ ộ ầ ỗ ị ươ t ng quan v i cá nhân khác trong đ n v và đ c xác đ nh m i tháng m t l n.
ả ươ ế ộ Cách tính và tr l ng cho cán b công nhân viên gián ti p
ả ươ ụ ứ ế ờ Công ty áp d ng tr l ố ng theo th i gian cho kh i gián ti p theo công th c:
Li = Qi * Ki (N1 + 1,5N2)
ươ ự Li: L ng th c lĩnh trong tháng
ứ ươ Qi:M c l ẩ ng chu n 1 ngày
ưở ơ ệ ố Ki:H s do tr ị ng đ n v đánh giá
ệ ố ườ N1:S ngày làm vi c bình th ng
ầ ặ ố ị ơ N2: S ngày làm thêm do đ n v ho c công ty yêu c u
ứ ươ ẩ ộ ở ơ ố M c l ng chu n m t ngày ộ Công ty c khí Hà N i (Qi) do giám đ c quy
ứ ụ ủ ừ ứ ệ ậ ả ộ ị đ nh căn c vào ch c v công vi c đ m nh n, trình đ chuyên môn c a t ng ng ườ i
ứ ộ ủ ụ ệ ộ hay nói cách khác ph thu c vào m c đ c a công vi c.
ưở ứ ứ ơ ộ ị ệ ố Ki là h s do tr ng đ n v đánh giá căn c vào m c đ thành thoành công
ệ ệ ộ vi c, thái đ khi làm vi c.
ủ ừ ứ ấ ả N1, N2 căn c vào b ng ch m công hàng ngày c a t ng phòng.
ả ươ ấ ự ế Cách tính và tr l ả ng cho công nhân s n xu t tr c ti p:
ủ ừ ứ ậ ẩ ả ưở Căn c vào s n ph m hoàn thành nh p kho c a t ng x ủ ơ ng và đ n giá c a
ạ ả ể ẩ ươ ừ t ng lo i s n ph m đ tính l ng.
Lli = (cid:0) Tdmi x Lgi
Trong đó:
ố ươ ủ ưở ổ Lli: T ng s l ng 1 tháng c a x ng
ứ ể ả ấ ả ẩ ờ ị Tdmi: Là th i gian đ nh m c đ s n xu t s n ph m i
ề ươ ờ ẩ Lgi: là ti n l ng 1 gi ả làm ra s n ph m i
ươ ủ ừ ơ ở ệ ố ệ ự ị L ng tháng c a t ng ng ườ ượ i đ c xác đ nh d a trên c s h s hi u qu ả
ệ ố ố ể KH1 thông qua h s th ng đi m.
ề ươ ẩ ươ ể ự ệ ệ ắ Ti n l ả ng tính theo s n ph m là ph ng ti n đ th c hi n nguyên t c tr ả
24
ố ượ ấ ượ ơ ở ể ạ ẩ ộ ươ l ng theo s l ng và ch t l ng lao đ ng. Nó t o c s đ thúc đ y NSLĐ và
ứ ố ừ ủ ườ ề ươ ộ ủ không ng ng nâng cao m c s ng c a ng i lao đ ng. Ti n l ng c a công nhân
ế ị ủ ề ế ế ả ộ ọ nhi u hay ít do k t qu lao đ ng c a h quy t đ nh do đó khuy n khích công nhân
ề ử ụ ừ ộ ố ấ không ng ng nâng cao NSLĐ, nâng cao trình đ lành ngh , s d ng t t nh t công c ụ
ộ ờ và th i gian lao đ ng.
ế ả ươ ủ ượ ự ệ ắ Quy ch tr l ng c a công ty đ ố c th c hi n theo nguyên t c: phân ph i
ả ươ ụ ừ ệ ệ ả ộ ộ theo lao đ ng và tr l ng ph thu c vào hi u qu công vi c cho t ng cá nhân, b ộ
ộ ư ề ươ ể ả ậ ủ ấ ớ ủ ph n. Đó là m t u đi m r t l n c a chính sách qu n lý ti n l ng c a Công ty c ơ
khí Hà N i.ộ
ặ ươ ờ ỳ ủ ừ ổ M t khác, l ng c a các cá nhân trong công ty thay đ i theo t ng th i k và
ủ ư ể ế ỗ ố ộ ươ l ng c a m i cá nhân là không gi ng nhau. Đây là u đi m có tác đ ng đ n ng ườ i
ưở ươ ệ ủ ứ ế ấ ọ ố h ng l ng khi n h có ý th c ph n đ i trong công vi c c a mình đ đ t đ ể ạ ượ c
ứ ươ ủ ươ ể ơ ạ ậ ạ m c l ng cao h n, tính cá th hoá c a l ng t o tính c nh tranh trong t p th ể
ườ ằ ộ ườ ệ ố ơ ộ ng i lao đ ng, cũng nh m kích thích ng i lao đ ng làm vi c t t h n.
ữ ư ể ạ ượ ở Tuy nhiên bên c nh nh ng u đi m đ c trình bày trên thì trong ph ươ ng
ả ươ ứ ấ ậ ủ ữ ể ỏ th c tr l ư ng c a công ty cũng không tránh kh i nh ng đi m còn b t c p nh :
ờ ạ ớ ặ ộ ầ ể ợ ị ạ ư Th i h n 1 tháng xác đ nh m t l n ch a hoàn toàn phù h p v i đ c đi m ho t
ự ự ạ ượ ấ ủ ư ư ả ệ ộ đ ng và s n xu t c a công ty cũng nh ch a th c s đ t đ ả c hi u qu cao. Do
ườ ệ ư ượ ớ ả ươ ng i Vi t Nam chúng ta ch a thích nghi đ ể c v i ki u tr l ư ế ng nh th này.
ờ ạ ị ươ ự ế ắ ạ ổ ươ Th i h n xác đ nh l ng ng n t o ra s bi n đ i l ề ng cao, đi u này đem l ạ i
ườ ứ ừ ệ ể ộ tâm lý không yên tâm cho ng i lao đ ng. Và vi c phân chia m c đi m cho t ng ch ỉ
ị ư ầ ơ ợ tiêu trong ph n đánh giá các cá nhân và đ n v ch a hoàn toàn h p lý.
ệ ươ ự ủ ữ ầ Tình hình hình th c hi n l ng bình quân c a công ty nh ng năm g n đây
ị TT Đ n vơ
2000 L ng BQ 2001 L ng BQ
ưở ưở ươ 651.010 864.890
ụ
ưở ưở ưở ưở
25
ặ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ộ X ng m c X ng cán thép ự X.gia công áp l c và NL X ng đúc X ng máy công c ớ ơ X ng c khí l n X ng bánh răng PX.thu l cỷ ự ế ấ X. k t c u thép ắ Trung tâm l p đ t TBCN ươ 865.443 782.778 636.330 737.556 669.187 701.038 665.103 576.333 778.548 681.029 Lao đ ngộ 19 52 134 117 126 65 44 9 52 12 Lao đ ngộ 20 60 38 139 150 79 52 12 63 15 584.816 625.107 169.221 .552.733 540.002 596.303 511.102
ưở ơ ệ
ưở ị ng các đ n v
105 31 30 5 28 259 649.079 880.849 625.386 1.560.224 930.896 674.345
ườ
11 12 13 14 15 16 17 18 19
90 26 27 5 26 198 3 14 10 925 645.866 832.088 618.514 1.203.061 793.984 632.664 702.981 1.040.073 565.836 646.780 1090 682
ổ ồ ế ề ươ X ng c đi n ơ ả ự Xây d ng c b n V t tậ ư Ban giám đ cố ơ Tr Các phòng ợ ố Chuyên viên tr lý giám đ c ọ ng trung h c CNCTM Tr ụ ứ Trung tâm ng d ng CNTĐ Toàn công ty (Ngu n: Báo cáo t ng k t ti n l ng bình quân toàn công ty năm 2000, 2001)
ụ ấ ươ * Ph c p l ng:
ự ố ươ ươ ứ ụ ụ ấ ệ Công ty th c hi n th ng trang l ả ng, b ng l ng, ph c p ch c v theo các
ạ ụ ấ ổ ưở ủ ủ ị ị ị quy đ nh t i ngh đ nh 26/C P c a chính ph 13/5/1993 ph c p t tr ấ ả ng s n xu t
ỹ ươ ụ ằ ơ ị ổ trình 1% t ng qu l ng c a t ủ ổ ổ ưở , t tr ệ ng. Các đ n v nghi p v tính b ng 7%
ượ ụ ấ ơ ở ế ạ ạ ộ ươ ươ l ng đ c x p lo i nhân viên, ph c p đ c h i trên c s thang l ng theo gi ờ
ự ế ạ ủ ủ ệ ề ặ ọ ộ ị th c t làm vi c n ng nh c, đ c h i c a các ngành ngh theo quy đ nh c a nhà
ướ ứ ươ ưở ươ ấ ậ n c, m c 10% và 7% l ụ ấ ng, ph c p ca h ng 50% l ng c p b c theo s gi ố ờ
ồ ưỡ ấ ạ ỗ ồ làm ca 3 + 3000 đ ng/su t ăn ca b i d ng t i ch
ụ ấ ư ụ ộ ồ ộ Ph c p ăn tr a cho công nhân 5000 đ/ngày/1 lao đ ng , đ ng ph c 2 b /năm
ụ ả ị ợ và các kho n d ch v phúc l i khác.
ế ộ ủ ự ộ ệ ệ Các ch đ BHXH, BHYT, an toàn v sinh lao đ ng c a công ty th c hi n
ỹ ươ ậ ổ theo đúng lu t. Công ty đóng 17% t ng qu l ng, trong đó 15% cho BHXH, 2% cho
ườ ộ ươ ươ BHYT, ng i lao đ ng đóng 5% l ng tháng cho BHXH và 1% l ng tháng cho
BHYT.
ề ưở 4.2. Ti n th ng
ị ị ự ủ ủ ệ Công ty th c hi n theo ngh đ nh 59/CP ngày 03101996 c a chính ph và tiêu
ẩ ưở ủ chu n khen th ng c a công ty.
ữ ế ạ ơ ị ượ ả ả Nh ng đ n v cá nhân hoàn thành k ho ch đ c giao, đ m b o ch t l ấ ượ ng
ờ ị và th i gian quy đ nh.
ữ ậ ơ ị ự ố ượ ệ Nh ng đ n v tìm thêm vi c làm, nh n thêm công trình t cân đ i đ c kh ả
26
ờ ạ ấ ượ ủ ụ ệ ệ ả ả năng c a mình và hoàn thi n nhi m v đúng th i h n, đ m b o ch t l ng cao.
ả ế ữ ế ấ ả ạ ượ Nh ng sáng ki n c i ti n trong s n xu t kinh doanh, t o đ c ch t l ấ ượ ng
ệ ợ ặ ế ề ậ ư ệ ả hi u qu làm l i cho công ty v các m t ti t ki m v t t vân vân (thu hút khách
ụ ả ẩ hàng tiêu th s n ph m)
ứ ề ưở Các hình th c ti n th ng:
ế ộ ưở ừ ỹ ươ ổ ỷ ệ Ch đ th ng t qu l ng: b sung vào các ngày l ễ ế t t, k ni m, ngày
ờ ỳ ế ậ ỗ thành l p công. M i th i k có quy ch riêng.
ế ộ ưở ế ậ ư ệ ế ệ ệ + Ch đ th ng ti t ki m v t t ế ố , nguyên li u, thu h t ph li u... khuy n
ử ụ ệ ệ ả ậ khích công nhân viên nâng cao trách nhi m trong vi c qu n lý s d ng nguyên v t
li u.ệ
ưở ả ế ả ế ế ậ ả ấ ỹ + Th ệ ợ ng sáng ki n c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t, c i ti n nghi p
ự ữ ụ ề ậ ấ ả ọ ỹ ụ v , áp d ng nh ng thành t u khoa h c k thu t ngày càng nhi u vào s n xu t, thúc
ả ả ệ ấ ẩ đ y và nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh.
ưở ụ ệ ả ậ ỉ + Th ng t ừ ợ l i nhu n: ch áp d ng khi công ty làm ăn có hi u qu cao mang
ề ợ ậ ạ l i nhi u l i nhu n.
ố ề ưở Th ng kê ti n th ng năm 2000, 2001
ị 01/01 12/04 01/05 02/09 ế T t âm l ch
Năm 2001 45.820.600 28.887.118 31.592.447 54.507.777 579.816.258 740.614.220
Năm 2000 10.039.540 56.720.829 54.432.314 105.408.958 525.956.100 862.573.680 ổ ế ề ồ ưở (Ngu n: Báo cáo t ng k t ti n th ng năm 2000, 2001)
ỷ ậ ộ 5. K lu t lao đ ng
ề ả ấ ỗ ộ M i cán b công nhân viên trong công ty đ u ph i ch p hành nghiêm túc k ỷ
ủ ậ ộ lu t lao đ ng c a công ty:
ề ớ ộ Không đi mu n, v s m;
ờ ị ỉ ữ Không ngh gi a ca quá gi quy đ nh;
ờ ả ấ ệ Không làm vi c riêng trong gi s n xu t, công tác;
ố ượ ướ ờ ệ Không u ng r u tr c và trong gi làm vi c;
ờ ạ ấ ỳ Không đánh c b c b t k lúc nào trong công ty.
ờ ầ ả ệ ệ ấ ặ ả Trong gi ỏ làm vi c do nhu c u s n xu t, công tác ho c vi c riêng ph i đi kh i
27
ệ ườ ả ơ n i làm vi c, ph i thông báo cho ng ụ i ph trách.
ườ ệ ả ộ ỉ ọ M i ng ệ ấ i lao đ ng trong công ty ph i ch p hành nghiêm ch nh m nh l nh
ủ ề ả ấ ố ỷ đi u hành s n xu t kinh doanh c a giám đ c công ty, ng ườ ượ i đ ề c u quy n là phó
ủ ưở ố giám đ c hay th tr ị ơ ng đ n v .
ự ự ấ ả ạ Công ty cũng nghiêm c m s t ấ do t n m n không ch p hành đúng quy trình
ư ỏ ệ ẫ ộ ủ ế ẩ ả ồ ờ ả công ngh d n đ n h h ng s n ph m và th i gian đ ng b c a hàng hoá, nh
ưở ế ả ủ ấ h ng đ n s n xu t kinh doanh c a công ty.
ườ ả ự ệ ộ ệ Ng i lao đ ng làm vi c trong công ty ph i t ọ ậ nguy n h c t p an toàn v ệ
ủ ệ ả ấ ầ ộ ộ ộ ỉ sinh lao đ ng. Ch p hành đ y đ , nghiêm ch nh các bi n pháp b o h lao đ ng đ ể
ừ ể ệ ệ ạ ộ ộ ề ngăn ng a tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p. Toàn th cán b công nhân viên
ệ ấ ậ ả ươ ố trong công ty ph i có trách nhi m tham gia t p hu n ph ng pháp phòng ch ng cháy,
ử ụ ữ ươ ữ ệ ầ ch a cháy và s d ng các ph ng ti n phòng cháy ch a cháy khi c n.
ườ ệ ệ ả ả ọ M i ng i trong công ty ph i có trách nhi m b o v máy móc thi ế ị ụ t b d ng
ủ ề ả ả ữ ệ ậ ụ ồ c đ ngh và các tài s n khác c a công ty. Ph i gi ậ gìn bí m t công ngh , bí m t
ệ ư ệ ố ệ ủ ệ ạ kinh doanh, tài li u, t li u, s li u c a công ty trong ph m vi trách nhi m đ ượ c
giao.
ứ ử ỷ ậ ỷ ậ ạ ộ ộ * Các hành vi vi ph m k lu t lao đ ng, các hình th c x lý k lu t lao đ ng
ậ ấ ệ và trách nhi m v t ch t.
ứ ộ ụ ẽ ạ ố ỳ ứ ử Tu theo m c đ vi ph m mà giám đ c công ty s áp d ng các hình th c x lý
ủ ề theo đi u 84 c a BLLĐ.
ố ớ ứ ể ả ằ ằ ặ ườ ệ Hình th c khi n trách b ng mi ng ho c b ng văn b n đ i v i ng i lao
ạ ỗ ầ ầ ở ứ ộ đ ng ph m l i l n đ u, ẹ m c nh .
ứ ươ ứ ể ấ ờ ơ Hình th c chuy n làm công tác khác có m c l ng th p h n trong th i gian
ượ ố ớ ụ ườ ư ể ẫ ộ ị 6 tháng đ c áp d ng đ i v i ng ạ i lao đ ng đã b khi n trách, nh ng v n tái ph m
ể ừ ờ ữ ể ạ ặ ị trong th i gian 3 tháng k t ngày b khi n trách ho c có nh ng hành vi vi ph m nôi
ộ quy lao đ ng khác.
ả ượ ố ớ ụ ườ ạ ộ ộ ứ Hình th c sa th i đ c áp d ng đ i v i ng i lao đ ng vi ph m m t trong
ườ ợ ị ạ ề ả ữ nh ng tr ng h p quy đ nh t i đi u 85 kho n 1 BLLĐ.
ắ ử ỷ ậ ủ ạ ỗ ộ ạ Nguyên t c x lý vi ph m k lu t lao đ ng c a công ty: M i hành vi vi ph m
ỷ ậ ị ử ứ ộ ộ ỉ ườ ộ ộ n i quy lao đ ng ch b x lý m t hình th c k lu t. Khi ng ề i lao đ ng có nhi u
ứ ỷ ậ ấ ứ ụ ạ ồ ờ ớ hành vi vi ph m đ ng th i thì áp d ng hình th c k lu t cao nh t ng v i hành vi vi
28
ạ ấ ặ ph m n ng nh t.
ủ ể ạ ẩ ấ ọ ườ C m m i hành vi xâm ph m thân th , nhân ph m c a ng ộ i lao đ ng khi x ử
ạ ộ ỷ ậ lý vi ph m k lu t lao đ ng.
ạ ề ứ ươ ệ ử ỷ ậ ộ Không dùng hình th c ph t ti n, cúp l ng thay vi c x lý k lu t lao đ ng.
ườ ế ạ ể ệ ộ ớ Ng ỷ ậ i lao đ ng sau khi h t h n k lu t chuy n vi c khác v i m c l ứ ươ ng
ấ ượ ể ề ệ ưở ươ ồ ơ th p h n thì đ c chuy n v làm công vi c cũ, h ng l ợ ng cũ theo h p đ ng đã ký
k t.ế
ệ ạ ậ ấ ộ ộ Trách nhi m v t ch t khi vi ph m n i quy lao đ ng.
ế ị ệ ồ ườ ệ ạ ậ ấ ườ Vi c xem xét quy t đ nh b i th ng thi t h i v t ch t cho ng ộ i lao đ ng
ư ỏ ụ ụ ế ị ặ ệ ạ làm h h ng d ng c , thi t b ho c có hành vi khác gây thi ả ủ t h i tài s n c a công ty
ả ồ ườ ủ ề ế ị thì ph i b i th ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t (đi u 89 BLLĐ). N u gây thi ệ ạ t h i
ơ ấ ả ồ ọ ườ ề ươ không nghiêm tr ng do s su t thì ph i b i th ấ ng nhi u nh t là 3 tháng l ng và b ị
ấ ươ ị ạ ề ừ ầ kh u tr d n vào l ng hàng tháng theo quy đ nh t i (đi u 60 BLLĐ)
ườ ụ ấ ộ ế ị ủ ấ ả Ng i lao đ ng làm m t công c , thi t b , làm m t các tài s n khác c a công
ậ ư ặ ỳ ừ ứ ườ ụ ể ợ ty giao ho c tiêu hao v t t quá m c cho phép thì tu t ng tr ng h p c th mà
ả ồ ế ườ ị ườ ầ ộ ộ ị ậ công ty k t lu n ph i b i th ng m t ph n hay toàn b theo giá tr th tr ng.
Ồ Ự Ậ Ả Ề Ị Ạ IV. NH N XÉT V TÌNH HÌNH QU N TR NGU N NHÂN L C T I
Ộ Ơ CÔNG TY C KHÍ HÀ N I
ậ 1. Nh n xét chung
ự ơ ưở ặ ơ ộ H n 40 năm xây d ng và tr ng thành, Công ty C khí Hà N i đã g p không ít
ữ ứ ượ ự ỗ ợ ộ ủ ả nh ng khó khăn và thách th c. Song đ c s quan tâm h tr đ ng viên c a đ ng và
ướ ớ ự ỗ ự ủ ự ạ ệ nhà n c, cùng v i s n l c c a ban lãnh đ o công ty và s đóng góp nhi ủ t tình c a
ộ ượ ượ ữ ử ấ ả t t c cán b công nhân viên, công ty đã v t qua đ c nh ng khó khăn th thách và
ự ố ề ệ ơ ộ ự ẳ ị ạ ượ đ t đ c nhi u thành t u t t. Và hi n nay Công ty C khí Hà N i đã t kh ng đ nh
ượ ỗ ứ ị ườ ữ ắ ạ ộ đ c mình và t o cho mình m t ch đ ng v ng ch c trên th tr ng là con chim
ủ ơ ệ ầ đ u đàn c a ngành c khí Vi t nam.
ữ ủ ả ấ ặ M c dù, trong nh ng năm qua tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty có
ướ ổ ơ ữ ự ế ể ế ầ ắ ộ ữ nh ng b ự c thăng tr m, nh ng bi n đ ng do s chuy n đ i c ch , do s kh t khe
ế ị ườ ư ự ự ệ ủ ơ c a c ch th tr ừ ng, nh ng công ty đã không ng ng xây d ng th c hi n và hoàn
ế ạ ổ ứ ộ ệ ế ắ ả ờ ơ ị thi n k p th i các c ch qu n lý, công tác s p x p l ộ ch c b máy và lao đ ng i t
ượ ự ướ ẹ ạ ệ ấ ả ọ đ ệ c th c hi n theo h ng ngày càng g n nh , đ t năng su t và hi u qu công tác
29
ầ ư ỹ ệ ề ậ ượ ể ẩ ạ cao, công tác đ u t k thu t và công ngh theo chi u sâu đ c đ y m nh đ nâng
ấ ượ ế ấ ả ự cao năng l c và ch t l ả ng s n xu t kinh doanh, phong trào phát huy sáng ki n c i
ế ỹ ạ ủ ậ ộ ượ ớ ổ ti n l thu t, lao đ ng sáng t o c a công ty đ ồ c th i thêm lu ng gió m i.
ự ủ ử ụ ả ồ Đánh giá công tác qu n lý và s d ng ngu n nhân l c c a công ty không ch ỉ
ể ệ ả ợ ệ ế ấ ỉ ả ả th hi n trên các ch tiêu k t qu s n xu t kinh doanh và hi u qu l ậ i nhu n đem l ạ i
ử ụ ự ệ ả ả ả ồ cho công ty. Đánh giá hi u qu qu n lý và s d ng ngu n nhân l c ph i phân tích
ả ổ ứ ắ ệ ế ườ ộ ệ ế đ n hi u qu t ố ch c s p x p và b trí công vi c cho ng ể ả i lao đ ng ra sao đ đ m
ệ ố ư ệ ứ ẻ ả ườ ả b o phân công và hi p tác t i u, b o v s c kho và tâm lý ng ộ i lao đ ng. Đó
ậ ố ớ ự ệ ả ọ ồ ỗ cũng là khoa h c và ngh thu t đ i v i m i nhà qu n lý ngu n nhân l c .
ệ ườ ệ ổ ứ ắ ế ố Ngoài vi c th ng xuyên hoàn thi n công tác t ch c s p x p và b trí lao
ộ ộ ự ệ ạ ằ ả ộ ộ ố ư ộ đ ng, th c hi n tính gi m lao đ ng nh m t o ra m t đ i ngũ lao đ ng t i u, có đ ủ
ự ứ ủ ạ ả ấ ầ ộ năng l c trình đ đáp ng yêu c u s n xu t kinh doanh c a công ty. Bên c nh đó
ạ ạ ạ ế ạ ấ ọ công ty cũng r t chú tr ng đ n công tác đào t o và đ o t o l ộ i cho cán b công nhân
ặ ằ ư ề ằ ộ viên trong công ty nh m nâng cao m t b ng dân trí cũng nh trình đ tay ngh trong
ổ ứ ụ ụ ơ ệ ượ ệ toàn công ty. Công tác t ch c ph c v n i làm vi c ngày càng đ c hoàn thi n và
ộ ầ ự ả ạ luôn t o ra m t b u không khí tho i mái, tâm lý tích c c trong toàn công ty.
ặ ệ ề ươ ế ọ Công ty đ c bi t chú tr ng quan tâm đ n chính sách, công tác ti n l ng,
ưở ệ ằ ạ ộ ườ ộ ộ ỏ th ự ng nh m t o đ ng l c làm vi c cho ng i lao đ ng thu hút lao đ ng gi ắ i. G n
ủ ủ ệ ả ớ ộ ợ l i ích c a lao đ ng v i hi u qu kinh doanh c a công ty.
ỷ ậ ự ệ ợ ộ ộ ộ ồ Công tác th c hi n h p đ ng lao đ ng, n i quy k lu t lao đ ng mang tính
ấ ặ ị ượ ủ ệ ề ạ ẽ ụ ể ch t ch t ch . C th và xác đ nh đ c quy n h n trách nhi m rõ ràng c a ng ườ i
ỷ ậ ự ệ ổ ộ ộ ộ ộ ị ỉ lao đ ng, n đ nh lao đ ng và th c hi n k lu t lao đ ng m t cách nghiêm ch nh
trong toàn công ty.
ồ ạ ữ ự ạ ồ ệ ả 2. Nh ng t n t ị i trong vi c qu n tr ngu n nhân l c t i công ty
ệ ố ự ặ ộ ố ử ụ ả ồ M c dù công ty đã th c hi n t t m t s công tác qu n lý s d ng ngu n nhân
ệ ặ ấ ạ ả ả ả ự l c, t o hi u qu trong s n xu t kinh doanh, song trong quá trình đó còn g p ph i
ấ ậ ầ ả ượ ữ ữ ế ạ nh ng h n ch , nh ng b t c p c n ph i đ c xem xét.
ụ ư ệ ể ả + Công tác tuy n d ng nhân viên cho công ty ch a mang tính hi u qu cao và
ị ườ ạ ớ tính c nh tranh v i th tr ng.
ệ ử ụ ề ấ ợ ộ ố ấ ự ủ ồ + Vi c s d ng ngu n nhân l c c a công ty còn m t s v n đ b t h p lý,
ư ườ ự ệ ỗ ự ự ch a th c s “đúng ng i đúng vi c đúng lúc đúng ch ”. Do đó gây nên s lãng
30
ộ phí lao đ ng cho công ty.
ạ ộ ư ứ ổ ộ ượ ủ ộ + Phòng T ch c Cán b ho t đ ng ch a đ ạ c ch đ ng, công tác đào t o
ậ ự ủ ư ượ ể ệ ở ệ ậ ứ ế nh n l c c a công ty ch a đ c quan tâm đúng m c th hi n ạ vi c l p k ho ch
ư ự ạ ạ ầ ị đào t o và xác đ nh nhu c u đào t o ch a chính xác, sát th c.
ệ ử ụ ự ệ ộ ộ ờ ộ + Tình hình th c hi n n i quy lao đ ng, vi c s d ng th i gian lao đ ng ở
ộ ố ệ ả ấ ở ộ m t s lao đ ng còn lãng phí b i do tính ch t công vi c, do chính b n thân công nhân
ứ ế ư ư ệ ệ ề ẫ đó ch a có ý th c ti ệ t ki m, tay ngh kém, v n ch a có bi n pháp đan xen công vi c
ự ủ ụ ư ạ ả ờ ỗ ộ ậ t n d ng th i gian r nh r i. Ngoài ra công tác t o đ ng l c c a công ty ch a phát
ượ ệ ả huy đ c hi u qu cao.
ụ ự ứ ự ệ ế ơ ấ Hi n nay công ty áp d ng mô hình c c u tr c tuy n ch c năng. S phân chia
ộ ố ạ ứ ư ế ề ạ ặ ch c năng cho lãnh đ o còn g p m t s h n ch nh giao quy n cho các phó giám
ố ượ ệ ề ệ ể ỏ ố đ c còn chênh l ch v kh i l ữ ng công vi c. Do đó không th tránh kh i nh ng
31
ượ ấ ị ể nh c đi m nh t đ nh.
ƯƠ
CH
NG III
:
Ộ Ố Ả
Ằ
Ệ
M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU S
Ả Ử
Ự Ạ
Ơ
Ồ
Ụ
Ộ D NG NGU N NHÂN L C T I CÔNG TY C KHÍ HÀ N I
Ồ Ự Ệ Ể I. BI N PHÁP NÂNG CAO NGU N L C THÔNG QUA TUY N
D NGỤ
ả ộ ể ả ả ọ ơ ỏ Tuy n ch n nhân viên là c m t quá trình không đ n gi n, nó đòi h i ph i có
ươ ầ ủ ả ấ ủ ể ệ ả ọ ph ả ng pháp đúng. Tuy n tr n ph i đúng yêu c u c a s n xu t, c a công vi c, ph i
ể ọ ượ ườ ộ ỏ ể thông qua tuy n ch n đ có đ ữ c nh ng ng i có trình đ chuyên môn gi ứ i có s c
ạ ộ ữ ệ ẻ ấ ả ả ả ớ ấ kho , có kh năng làm vi c v i nh ng năng su t ho t đ ng cao, đ m b o ch t
ỷ ậ ự ệ ẳ ạ ả ẩ ượ l ắ ng s n ph n, có k lu t, có tính sáng t o trong công vi c trung th c, th ng th n,
ơ ế ứ ệ ế ể ả ớ ọ ắ g n bó v i doanh nghi p. N u tuy n ch n theo c ch "tình c m"không theo s c ép
ặ ả ề ả ề ẽ ẫ ế ề ậ ế ộ nào đó, s d n đ n h u qu v nhi u m t c v kinh t và xã h i
ơ ở ữ ự ự ể ơ ọ D a vào nh ng c s tuy n tr n nhân s đã nói trên thì theo tôi công ty c khí
ữ ể ầ ả ọ ọ ườ ứ còn c n ph i chú tr ng tuy n ch n nh ng ng ả ử i có tài năng ng x kinh doanh, s n
ự ợ ữ ằ ẩ ầ ữ ườ ph m c n có nh ng chính sách nhân s h p lý nh m gi ng i có tài ở ạ l i công ty,
ờ ườ ỏ ế ả ư ữ ớ ớ ị ồ đ ng th i thu hút ng i gi i đ n v i công ty ph i u tiên v i nh ng v trí đang có
nhu c u. ầ
Ệ II. BI N PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THÀNH TÍCH
CÔNG VI C Ệ
ủ ệ ộ ấ Vi c đánh giá thành tích công tác c a các cán b công nhân viên có ý nghĩa r t
ố ớ ấ ỳ ộ ệ ọ ớ ậ quan tr ng đ i v i b t k m t công ty nào vì qua vi c đánh giá thì công ty m i th t
ự ượ ấ ượ ủ ườ ơ ở ộ ự s xác th c đ c ch t l ng công tác c a ng ữ i lao đ ng và trên c s đó có nh ng
ư ề ự ể ể ồ ộ chính sách phát tri n ngu n nhân l c, cũng nh đ n bù đãi ng , phát tri n ngh ề
ệ nghi p…
ệ ủ ệ ượ ự ệ ầ ả Vi c đánh giá thành tích vi c c a công ty theo tôi c n ph i th c hi n đ c các
ư ầ yêu c u nh :
32
ấ ộ ỉ ị ề Xác đ nh ch tiêu v năng xu t lao đ ng.
ể ế ườ ế ả ỉ Ti n hành ki m tra, đo l ng, và đánh giá k t qu n theo các ch tiêu đã quy
ị đ nh.
ư ể ề ệ ằ ỉ Tìm hi u nguyên nhân và đ a ra các bi n pháp đi u ch nh nh m thu đ ượ c
ả ơ ế k t qu cao h n.
ư ụ Theo tôi công ty nên áp d ng các cách đánh giá nh :
ệ ẫ ồ + Đ ng nghi p đánh giá l n nhau.
ể + Đ các cá nhân đánh giá mình.
ấ ướ ộ ọ ấ + C p d i đánh giá c p trên thông qua các cu c h p.
ự ế ấ ướ ấ + C p trên tr c ti p đánh giá c p d i.
Ộ Ệ Ệ III. BI N PHÁP HOÀN THI N CÔNG TÁC PHÂN CÔNG LAO Đ NG
ể ự ượ ự ế ị ệ ề ả ấ ộ S phát tri n l c l ng s n xu t là đi u ki n quy t đ nh trình đ phân công
ặ ộ ộ ệ ủ ự ụ ể ồ ộ ờ lao đ ng xã h i, đ c bi t là s phát tri n c a công c lao đ ng. Đ ng th i phân
ả ộ ộ ở ạ ế ự ủ ự ượ ể công lao đ ng, b n thân nó, tác đ ng tr i đ n s phát tri n c a l c l l ả ng s n
ả ượ ệ ấ ộ ự ệ xu t. Vi c phân công lao đ ng ph i đ ơ ở c th c hi n trên c s quy trình công ngh ệ
ế ị ỹ ậ ạ ượ ơ ấ ữ ề ề ộ và trang thi t b k thu t t o ra đ c nh ng c c u v ngành ngh , trình đ chuyên
ầ ủ ả ấ ạ ớ ợ ượ ự ữ ệ ố ợ môn phù h p v i yêu c u c a s n xu t, đ t đ c s phù h p cao gi a h th ng con
ườ ậ ề ặ ố ượ ỹ ấ ượ ư ặ ạ ng i và k thu t v m t s l ng và ch t l ng, nh ng m t khác l ự ả i ph i th c
ầ ủ ế ố ơ ở ệ ộ hi n trên c s chú ý đ y đ y u t ộ ủ tâm lý xã h i c a lao đ ng
ự ế ủ ộ ươ ố ỉ Th c t công tác phân công lao đ ng c a công ty t ng đ i hoàn ch nh, phù
ấ ả ủ ể ẩ ầ ả ặ ớ ơ ữ ợ h p v i yêu c u đ c đi m s n xu t s n ph m c a ngành c khí. Song còn có nh ng
ấ ị ọ ồ ạ t n t ộ ố ệ i nh t đ nh và sau đây là m t s bi n pháp mang tính khoa h c.
ế ạ ị ắ ợ ớ ộ S p x p l i v trí cho các cán b công nhân viên sao cho phù h p v i yêu
ủ ừ ả ọ ườ ệ ầ c u, kh năng, nguy n v ng c a t ng ng i.
ự ầ ộ ỷ ỷ ẽ ặ C n có s phân công lao đ ng t ế m , ch t ch , chính xác, có tính toán đ n
ệ ế ế ạ ộ các t ỷ ệ l ạ ề khác nhau, đ n trình đ và ngành ngh khác nhau, đ n vi c đào t o các lo i
ề ệ ầ ợ ớ ộ ộ ộ ế lao đ ng cho phù h p v i nhu c u và bi n đ ng v lao đ ng trong doanh nghi p.
Ạ Ệ Ể IV. BI N PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N
Ồ Ự NGU N NHÂN L C
ụ ườ ự ệ ể ệ ạ ộ ồ Vi c đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là m t nhi m v th ng xuyên
ề ặ ấ ứ ấ ượ ả ộ ề ằ n m trong quá trình tái s n xu t s c lao đ ng v m t ch t l ng. Đi u đó có liên
33
ậ ủ ỏ ủ ộ ỹ ấ ượ ủ ế ế ấ ộ quan đ n đòi h i c a ti n b k thu t, c a năng xu t lao đ ng, c a ch t l ả ng s n
ấ ượ ể ẩ ả ị ườ ờ ồ ph m đ có kh năng ch t l ng trên th tr ng, đ ng th i nó còn liên quan đ n s ế ự
ủ ể ườ ự ệ ệ ả ầ ả ị phát tri n c a con ng i. Các nhà qu n tr doanh nghi p c n ph i th c hi n đ ượ c
ữ ầ nh ng yêu c u sau:
ứ ậ ụ ế ề ệ ổ Giáo d c ki n th c b c ph thông và ngh nghi p.
ề ề ụ ể ả ộ ổ ứ ế Giáo d c cho cán b qu n lý v đi u khi n, t ả ch c, qu n lý, kinh t .
ể ụ ụ ề ệ ể ệ ậ ạ Giáo d c v văn hoá, ngh thu t, th d c th thao… vi c đào t o và nâng
ề ệ ả ộ ồ ố ưở cao trình đ ngh nghi p còn bao g m c giam đ c, tr ỹ ư ng phòng, k s cán b k ộ ỹ
34
ệ ậ ộ ả thu t, các cán b qu n lý doanh nghi p.
Ộ Ự Ạ V. NÂNG CAO CÔNG TÁC T O VÀ GIA TĂNG Đ NG L C
ủ ố ộ ấ Mu n quá trình lao đ ng c a con ng ườ ạ ượ i đ t đ ả c năng xu t cao các nhà qu n
ể ượ ạ ị ầ ệ ủ ọ ự ệ ộ tr c n hi u đ c t i sao con ng ườ ạ i l i lam vi c? và đ ng l c làm vi c c a h là gì?
ươ ở ậ ự ổ ộ ộ đó chính là chính sách l ệ ng b ng và đãi ng lao đ ng. B i v y xây d ng các bi n
ự ạ ộ ộ ườ ầ ộ pháp t o đ ng l c trong lao đ ng làm cho ng ệ i lao đ ng có tinh th n, trách nhi m
ụ ủ ệ ọ ướ là nhi m v quan tr ng c a nhà n c.
ự ế ở ộ ứ ứ ệ ề ấ ầ Trong th c t ộ ả , vi c đáp ng nhu c u v tái s n xu t m r ng s c lao đ ng
ề ươ ự ệ ưở ủ c a con ng ườ ượ i đ c th c hi n thông qua ti n l ề ng, ti n th ế ng và các khuy n
ệ ố ề ậ ề ươ ấ ầ ưở ượ khích v v t ch t tinh th n, h th ng ti n l ề ng, ti n th ng, đ ự c xây d ng trên
ơ ở ứ ươ ề ạ ộ ị các c s : Phân lo i lao đ ng theo ngh , theo chuyên môn, quy đ nh m c l ng t ố i
ứ ề ể ị ưở ề ệ ạ ỉ ưở thi u, xác đ nh các hình th c ti n th ng và các lo i ch tiêu các đi u ki n th ng.
ả ươ ự ệ ệ ộ ơ Công ty c khí Hà N i đã th c hi n vi c chi tr l ộ ng cho cán b công nhân
ứ ươ ộ ươ ứ ố ớ ố viên có m t m c l ng trung bình t ủ ng đ i cao so v i m c s ng trung bình c a
ụ ấ ự ệ ả ả ộ toàn xã h i. Ngoài ra công ty còn th c hi n các kho n ph c p và các kho n th ưở ng
ủ ụ ề ộ ớ ệ cho cán b công nhân viên c a công ty. Đi u này đã có tác d ng to l n trong vi c
ả ử ụ ự ạ ệ ồ ộ ố ấ ề nâng cao hi u qu s d ng ngu n nhân l c t i Công ty. Tuy còn m t s v n đ mà
ệ ầ ư công ty c n hoàn thi n nh :
ả ươ ệ ươ Công ty nên hoàn thi n công tác tr l ệ ng,. vi c tính l ả ả ơ ng ph i đ n gi n
ể ọ ườ ể ể ượ ứ ươ ủ ễ ể d hi u đ m i ng i trong công ty có th ki m soát đ c m c l ng c a mình.
ệ ố ạ ấ ườ ệ ọ ườ ề T o đi u ki n t t nh t môi tr ng làm vi c cho m i ng ả ộ i lao đ ng, đ m
ườ ị ầ ủ ộ ươ ệ ả ả b o an toàn cho ng i lao đ ng, trang b đ y đ các ph ộ ng ti n b o h .
ứ ữ ế ộ ườ ỏ ệ ố Có nh ng hình th c khuy n khích đ ng viên ng i gi i làm vi c t ặ t ho c
ườ ộ ạ ơ trong môi tr ng đ c h i h n.
ổ ứ ổ ọ ữ ứ ặ ộ Nên t ch c các bu i h p m t gi a các cán b công nhân viên ch c.
ạ ằ ạ ủ ứ ế ệ ệ ậ Tóm l i b ng ki n th c kinh nghi m và ngh thu t lãnh đ o c a mình các nhà
ế ượ ữ ả ị ượ ủ ả ả ư qu n tr công ty ph i đ a ra nh ng chi n l c, sách l c qu n lý riêng c a mình sao
ủ ề ố ượ ộ ố ề ấ ượ cho có trong tay đ i ngũ nhân viên đã đ v s l ng, t t v ch t l ả ả ng đ m b o
ầ ủ ứ ệ ế ệ ạ ụ ộ yêu c u c a công vi c, thích ng năng đ ng sáng t o, h t mình vì công vi c và m c
ủ tiêu c a Công ty.
35
Ộ Ậ Ỷ VI. NÂNG CAO CÔNG TÁC K LU T LAO Đ NG.
ỷ ậ ỷ ậ ạ ố ươ K lu t và thi hành k lu t là khía c nh t ọ t quan tr ng trong t ng quan nhân
ỷ ậ ứ ẩ ạ ồ ộ ự s . Thi hành k lu t bao g m hình ph t m t nhân viên không đáp ng tiêu chu n đã
ấ ỷ ậ ủ ệ ằ ả ị n đ nh. Thi hành k lu t có hi u qu là nh m vào hành vi sai trái c a nhân viên, ch ứ
ỷ ậ ư ằ ộ ộ ỳ ệ không nh m vào nhân viên nh là m t cá nhân. Thi hành k lu t m t cách tu ti n,
ạ ớ ổ ứ ạ ế ữ không chính xác không nh ng nguy h i đ n nhân viên mà còn có h i v i t ch c. Do
ỷ ậ ỷ ậ ụ ừ ườ đó, thi hành k lu t không nên áp d ng b a bãi. Thi hành k lu t th ả ng không ph i
ả ố ư ỷ ậ ầ ế ả ộ ộ là m t gi i pháp t ể i u. Do đó ti n hành thi hành k lu t c n ph i năng đ ng, uy n
ụ ể chuy n và liên t c.
ỷ ậ ự ệ ệ ộ ở ộ ượ ơ ự Vi c th c hi n k lu t lao đ ng Công ty c khí Hà N i đ ệ c th c hi n
ụ ẽ ệ ế ặ ả ộ ớ ườ ộ m t cách có hi u qu , ch t ch và có tác d ng l n đ n ng i lao đ ng. Song tôi
ộ ố ế ư ư ế ạ ạ ị ế cũng m nh d n đ a ra m t s ki n ngh ti n hành nh sau : Ti n trình thi hành k ỷ
ụ
ủ M c tiêu c a công ty
ề
ị
ậ Đ ra lu t, quy đ nh
ậ ệ
ạ Thông đ t, lu t l
cho nhân viên
Quan sát thi hành
ậ ệ
ế
ệ
ố
ớ
Đ i chi u vi c thi hành v i lu t l
ỷ ậ
ế
ợ Ti n hành k lu t phù h p
ậ ượ ế lu t đ ơ ồ c ti n hành theo s đ .
ị ấ ả ấ ị ị ườ ả Sau khi c p qu n tr n đ nh các quy đ nh, ng i làm công tác này ph i thông
36
ế ạ ỏ ộ ố ỷ ậ ủ ụ ạ ạ đ t l i cho công nhân viên bi t m c đích c a thi hành k lu t lo i b m t s hành
ử ứ ả ưở ự ế ụ ủ ệ vi ng x nào đó gây nh h ng tiêu c c đ n vi c hoàn thành các m c tiêu c a công
ty.
ộ ố ươ ụ ỷ ậ Công ty nên áp d ng m t s ph ng pháp thi hành k lu t sau:
ắ Nguyên t c đe:
ỷ ậ ắ ỏ ườ + Nguyên t c ph ng tay ngay: thi hành k lu t ngay khi ng ộ i lao đ ng có vi
ể ạ ườ ể ạ ế ỷ ậ ủ ệ ớ ph m đ ng i vi ph m hi u bi t lý do c a vi c thi hành k lu t và nh không vi
ạ ầ ph m l n sau.
ả ả ả ầ ườ ế ằ ế ọ + C nh cáo: c n ph i c nh cáo cho ng ộ i lao đ ng bi ạ t r ng n u h vi ph m
ạ ỷ ậ ẽ ị k lu t s b ph t.
ỷ ậ ứ ả ạ ợ ợ + Ra hình ph t thích h p: hành vi thi hành k lu t ph i cân x ng phù h p.
ỷ ậ ố ớ ấ ỳ ạ ị + Thi hành k lu t đ i v i b t k ai vi ph m, không thiên v ai.
ỷ ậ ắ ự Nguyên t c thi hành k lu t theo trình t .
ỷ ậ ệ ả ộ ự ợ ọ Vi c thi hành k lu t ph i theo m t trình t khoa h c, h p lý, theo đúng th ủ
ỷ ậ ầ ứ ộ ụ ệ ỳ ừ ấ ả ụ t c. Vi c thi hành k lu t c n ph i tu theo m c đ mà áp d ng đi t ế th p đ n cao,
Có
ạ
ỷ ậ
Không
ị Vi ph m có đáng b thi hành k lu t không?
Không thi hành ỷ ậ k lu t
Có
ạ
ị ặ
ả
ơ
Không
ệ
ả C nh cáo mi ngệ
Vi ph m này có đáng b n ng h n là c nh cáo mi ng không?
Có
ả
ạ
Không
ị ặ ả
ằ
ằ C nh cáo b ng văn b nả
ơ Vi ph m này có đáng b n ng h n là ả c nh cáo b ng văn b n không?
Có Có
Không
ạ
ơ
ỉ
ị ặ Vi ph m này có đáng b n ng h n là đình ch công tác
ỉ đình ch công tác
Có
37
Cho thôi vi cệ
ỳ ứ ộ ặ ỳ ơ ứ ế ẹ tu theo m c đ n ng hay nh . Tu c ng bi n. Hành vi không đúng
ứ ả ỉ ệ ấ ặ ổ ươ Cho ngh vi c là hình th c c nh cáo n ng nh t nó luôn gây t n th ng cho
ườ ị ỷ ậ ả ạ ọ ố ng i b k lu t và cho c gia đình h . Ngoài ra còn gây cú s c tâm lý cho b n bè
ớ ườ ả ệ ế ệ ồ đ ng nghi p, v i ng ạ i lãnh đ o khi gi i quy t công vi c này sao cho khéo léo và
ạ ự ả t o s th i mái trong tâm lý chung trong công ty.
Ộ Ố Ề Ấ VII. M T S Đ XU T KHÁC.
ử ụ ệ ố ự ả ậ ấ ả ồ ộ Qu n lý và s d ng ngu n nhân l c là b ph n c u thành h th ng qu n tr ị
ệ ể ả ấ ế ả s n xu t kinh doanh trong công ty, đ nâng cao hi u qu công tác này, công ty ti n
ạ ộ ờ ả ư ẩ ụ ả ề ạ ồ ẩ hành đ ng th i c i cách nhi u ho t đ ng khác nh đ y m nh tiêu th s n ph m,
ả ả đ m b o tài chính.
ụ ả ế ị ề ệ ẩ ấ ấ ế ự ố Hi n nay v n đ tiêu th s n ph m mang tính ch t quy t đ nh đ n s s ng
ủ ệ ế ọ ẩ ầ còn c a doanh nghi p. Do đó công ty c n chú tr ng đ n công tác marketing, đ y
ị ườ ứ ạ ả ị ườ ự ể m nh qu ng cáo, nghiên c u th tr ng, tích c c tìm hi u th tr ng trong và ngoài
ướ ủ ả ị ế ỳ ố ẩ n ả ế c, theo dõi chu k s ng c a s n ph m, phân tích th hi u khách hàng, c i ti n
ấ ượ ẫ ư ụ ẩ ả ớ ượ ữ ặ m u mã nâng cao ch t l ng s n ph m v i m c tiêu đ a ra đ c nh ng m t hàng
ấ ượ ẻ ử ụ ụ ượ ể ề ẹ ể có ch t l ng cao, b n, đ p, và r . S d ng an toàn đ có th tiêu th đ ề c nhi u
ủ ẩ ả s n ph m, nâng cao uy tín c a công ty.
ầ ươ ủ ứ ả ị Công ty c n duy trì và nâng cao ph ng th c qu n lý theo quy đ nh c a h ệ
ấ ượ ố ệ ạ ề ệ ắ ả th ng qu n lý ch t l ng ISO 9002 hi n t ạ ủ ừ i, g n trách nhi m quy n h n c a t ng
ả ả ứ ệ ậ ấ ớ ươ ứ ả ộ b ph n v i hi u qu s n xu t kinh doanh chung. Nghiên c u ph ng th c qu n lý
ị ả ậ ư ứ ấ ơ ợ ị ộ phù h p cho các đ n v s n xu t (khoán theo đ nh m c tiêu hao v t t , lao đ ng,
ẩ ự ạ ầ ượ ể ế ậ ươ ả khoán s n ph m, t h ch toán…). C n đ c tri n khai và thi t l p ph ng pháp
ậ ể ế ẽ ả ặ ả ơ ợ ớ ể qu n lý đ n gi n rõ ràng mà ch t ch phù h p v i pháp lu t đ ti n hành thí đi m,
ệ ộ ệ rút kinh nghi m nhân lên di n r ng.
ạ ộ ậ ạ ẩ ọ ỹ ướ ự ể ề Đ y m nh ho t đ ng khoa h c k thu t theo h ng tri n khai d án, đ tài
ơ ở ợ ứ ả ệ ọ ớ ớ ẩ khoa h c công ngh , nghiên c u s n ph m m i trên c s h p tác v i chuyên gia
38
ứ ệ ườ ạ ọ ủ c a các vi n nghiên c u, các tr ể ng đ i h c và chuy n giao công ngh t ệ ừ ướ c n
ừ ướ ượ ẩ ả ấ ừ ngoài. T đó t ng b c nâng cao làm l ạ ng ch t xám trong các s n ph m và đào t o
ậ ủ ộ ỹ ộ đ i ngũ cán b k thu t c a công ty.
ủ ơ ự ể ể ế ậ ộ Tri n khai xây d ng trang Web c a c khí Hà N i và ti p c n tri n khai h ệ
39
ố ươ ệ ử th ng th ạ ng m i đi n t .
Ậ
Ế
K T LU N
ự ồ ạ ủ ấ ứ ổ ủ ứ ầ S t n t i c a b t c t ế ự ợ ch c nào cũng c n đ n s h p tác c a các cá nhân
ế ọ ữ ệ ấ ớ trong đó. Ch t keo dính k t h làm vi c v i nhau không có gì khác ngoài nh ng l ợ i
ọ ừ ự ồ ạ ủ ổ ứ ệ ố ích mà h đã khai thác t s t n t i c a t ắ ch c. Chính m i quan h giao thoa g n
ộ ự ể ư ổ ứ ể ạ ớ ế ợ k t l i ích v i nhau và t o nên n i l c đ đ a t ch c phát tri n.
ư ậ ự ự ả ả ồ ị ấ Nh v y, công tác qu n tr nhân s hay qu n lý ngu n nhân l c chính là ch t
ữ ắ ườ ệ ướ ộ ộ ế keo đã g n k t nh ng ng i lao đ ng trong cùng m t doanh nghi p h ng theo cùng
ể ạ ượ ụ ấ ộ ợ ả m t m c đích chung trong s n xu t kinh doanh đ đ t đ ữ c nh ng l ả ề ậ i ích c v v t
ể ụ ụ ữ ầ ủ ả ấ ẫ ầ ườ ộ ch t l n tinh th n đ ph c v nh ng nhu c u c a b n thân ng i lao đ ng.
ứ ổ ứ ả ộ ạ Qua nghiên c u, phân tích tình hình t ch c và qu n lý lao đ ng t i Công ty c ơ
ố ớ ừ ữ ề ấ ặ ơ khí trong nh ng năm v a qua m c dù có r t nhi u khó khăn đ i v i ngành c khí,
ố ắ ế ệ ề ổ ứ Công ty đã có nhi u c g ng trong công tác tìm ki m vi c làm và t ch c công tác
ả ố ề ệ ấ ả ệ ố ự đi u hành s n xu t có hi u qu t t. Công ty cũng đã th c hi n t ế ộ t các ch đ chính
ố ớ ạ ổ ườ ả ố ắ ẫ ộ ị sách t o n đ nh đ i v i ng ề i lao đ ng. Tuy nhiên, Công ty v n ph i c g ng nhi u
ặ ể ư ể ơ ộ ơ ữ ề ọ h n n a v m i m t đ đ a Công ty c khí Hà N i ngày càng phát tri n.
ố ắ ề ế ả ằ ạ ả ớ ờ V i kh và th i gian h n ch , tuy r ng b n thân đã có nhi u c g ng tìm tòi
ữ ự ề ẽ ỏ ọ ỏ h c h i song đ án này cũng s không tránh kh i nh ng sai sót. Kính mong s góp ý,
ủ ầ phê bình c a các th y giáo.
40
ả ơ Em xin chân thành c m n!
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ự ả ị ả ữ ễ 1. Giáo trình qu n tr nhân s tác gi Nguy n H u Thân, NXB TK (2001)
ế ộ ả ố 2. Giáo trình kinh t lao đ ng tác gi Mai Qu c Chánh, NXBGD (1998)
ế ả ị 3. Giáo trình lý thuy t qu n tr kinh doanh khoa QTKD (2001)
41
ự ủ ề ệ 4. Tài li u v nhân s c a công ty