PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ƯỜ
TR
Ư Ạ
Ộ
Ử
Ạ Ọ NG Đ I H C AN GIANG KHOA S PH M Ị Ư Ạ B MÔN: S PH M L CH S
Ậ
Ể BÀI TI U LU N
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
An Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2021
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
Ụ
Ả Ạ Ệ
Ụ Ầ ƯƠ
Ự Ể Ư Ề Ư Ả
Ệ
M C L C: PH N 1: S HI U BI T V T DUY PH N BI N VÀ SÁNG T O CH
ủ ư
duy ph n
ọ 1.2 T m quan tr ng c a t ệ bi n................................................7
ả
ệ
ư
ệ ư
i có t
duy ph n bi n và cách rèn luy n t
ư
ệ
ả
duy phê phán,
ữ ư ế
ườ 1.3 Ng duy........................9 ự duy ph n bi n và t 1.4 S khác nhau gi a t ấ ữ ự ậ gi a s th t và ý ki n và v n ề đ ..................................................................................11
ư
ư
ả
duy ph n
ệ
Ế NG 1: T DUY PH N BI N ị 1.1 Đ nh nghĩa..........................................................................................5 ả ầ
1.4.1 T duy phê phán và t bi n.......................................11 ề ế 1.4.2 S th t (Facts), ý ki n (Opinions) và v n đ (Problems)...................11
ả
ỹ
ệ
ư
ươ
duy ph n
ng pháp rèn luy n k năng t
ệ
ự ậ ấ
ả ơ ồ ư duy ph n
ệ
ồ ươ ng cá
1.5 Các ph bi n......................12 1.5.1 S đ t bi n......................................................................12 ể 1.5.2 Bi u đ x Ishikawa................................................................13 1.5.3 6 chi c mũ t ậ
ư ế
ư
ả
duy ph n
ệ
1.6 Tranh lu n b ng t bi n......................................................15
duy...............................................................................14 ằ
ắ ủ
ậ
ụ ế ậ
ậ
ể
1.6.1 Quy t c vàng c a tranh lu n...............................................................15 1.6.2 Tăng tính thuy t ph c khi l p lu n....................................................16 ố ệ 1.6.3 Phân tích s li u.................................................................................17 ả 1.6.4 Ki m soát c m xúc khi tranh lu n......................................................17
Ư
CH
NG 2: T DUY SÁNG T O
ậ ƯƠ ị
Ạ 2.1 Đ nh nghĩa......................................................................................18
ế ố ủ ư c a t duy sáng
duy sáng
ủ ư duy sáng
2.1.1 Các y u t ạ t o...........................................................19 ư 2.1.2 Các quá trình t ạ t o.............................................................20 2.1.3 Vai trò c a t ạ t o..................................................................20
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ư ng pháp làm tăng t duy sáng
ưở ữ ng t
2.2 Tính ì tâm lý....................................................................................23
ươ 2.1.4 Các ph t oạ .......................................21 ừ 2.1.5 Nh ng ý t sáng ạ t o..................................................................22
ế
ạ ưở ụ ạ ng ngo i suy ra ngoài ph m vi áp d ng ( tính ì
ti đ i v i sáng ụ tin, r t rè, t
ươ ụ ắ ng pháp kh c ph c tính ì tâm
ắ ủ ư ứ 2.2.1 Tính ì tâm lý do c ch ( tính ì tâm lý “thi u”)ế ...........................................23 2.2.2 Tính ì tâm lý do liên t tâm lý “th a”)ừ .................................................................................................................23 ố ớ ư ế ự 2.2.3 Tính thi u t t o.ạ .............................................24 2.2.4 Ph lý.................................................24 duy sáng
2.3 Các nguyên t c c a t ạ t o.........................................................25 Ề Ả
Ự
Ạ
Ạ
Ớ Ổ Ọ
PH N 2: T ĐÁNH GIÁ V B N THÂN V I 2 KHÍA C NH PH N BI N VÀ SÁNG T O (SAU 6 BU I H C)
ả ự đánh
ƯỚ
Ạ
Ế
Ị
ạ
ị
ng..............................................................31
h Ế
Ầ Ả Ệ a.i.1.a.i.1. B ng t giá..................................................................................30 Ệ Ầ PH N 3: K HO CH Đ NH H NG RÈN LUY N VÀ PHÁT HUY ả ế 1. B ng k ho ch đ nh ướ K T LU N Ệ
Ậ .........................................................................................33 Ả ......................................................................34
TÀI LI U THAM KH O
Ở Ầ M Đ U
1. Lí do ch n đ tài
ộ ứ ớ
c đánh giá cao trong gi ọ ề
ọ ề ữ M t trong nh ng kĩ năng đ ượ ọ
ậ ạ ệ ả duy ph n bi n, hay còn đ ỉ ớ ạ ạ ở i h n l i
ề
ữ
ữ ả ượ ề ệ ơ ủ ư
ủ ườ ở ữ ệ ờ ế ạ h t t ế ể ộ ứ ượ i hàn lâm tri th c là c g i là “critical thinking”, và đi u này không ậ ả ph m vi h c thu t; ngay c chính ph , các công ty, t p ữ ả i s h u kh năng này. ờ ạ ầ t h n n a là trong ng c nh th i đ i thông tin hi n nay, t m quan ể ờ ơ i m t th i đi m c đ cao h n bao gi ạ ư ậ i
ả duy ph n bi n đ ườ ườ i d ng nh đang chìm ng p trong bi n ki n th c nh ng l ộ ố ư t ch gi ầ đoàn kinh doanh toàn c u đ u săn tìm nh ng ng ặ Đ c bi ọ tr ng c a t mà con ng khô khan m t l
ạ ể Chính vì v y, cũng không l y làm l khi m t lo t các quy n sách t
ề ộ ấ ả ể ế ượ ự l c xoay quanh v n đ này đ ự ạ t ra và xu t b n hàng năm – quy n nào ệ ư ắ i suy nghĩ đúng đ n. ấ ậ ấ c vi
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ẹ ề ư
ằ ầ ẽ ưở ng nh cũng đ u đính kèm m t h a h n r ng s giúp ng c kĩ năng “critical thinking” – nh là m t ph n th ng cu i đ
ọ ệ ố
ệ ố ắ ộ ứ ư ố ượ ườ ng đ i h c cũng không là ngo i l ớ ộ ạ ọ ữ ọ ượ ứ ườ ọ i đ c thu ế ộ c ti t l ạ ệ trong ế ế t k dành c thi
ủ ọ ệ
ậ ầ
ừ ấ ầ ộ
ế ự ụ ụ ế ầ ạ
ả ệ Ken Robinson đã t ng nh n đ nh trong ph n trình bày TED Talk tuy t ườ ng ậ t ch t s sáng t o". C b máy giáo d c to l n toàn c u đã v n ể ố ễ ế ổ ườ d ượ đ sau quá trình đ c. H th ng các tr ầ vi c c g ng đáp ng nhu c u này, v i nh ng khoá h c đ ệ ả riêng cho vi c hình thành và c i thi n kh năng suy nghĩ c a h c sinh. ị ệ ố ờ ủ v i c a ông và đã gây ch n đ ng h th ng giáo d c toàn c u đó là "Tr ả ộ ọ h c đã gi hành theo ki u nh th và đã ăn sâu vào g c r đ n m c r t khó thay đ i.
ư ế ộ ớ ứ ấ ụ ố ể ể
ộ ấ ự ở ủ ộ
ằ ễ ị ượ c di n ra m t cách ch đ ng và t ậ
ỉ ứ i: s khó có nh ng đ nh cao v ki n th c hàn lâm đ
ầ ệ ệ ữ ả ượ ẫ i s ệ Ph n Lan là m t qu c gia đã c i trói cho giáo d c đ phát tri n vi c nhiên nh t. Tuy nhiên cũng ợ ừ ấ ừ ộ ẻ i v a b t c hình thành, tính ế ớ ẽ
ầ ọ ậ h c t p đ ọ ề có nhi u nh n đ nh r ng, cách h khai thác não b tr em v a có l ề ế ẽ ợ l ữ ế chuyên nghi p gi m đi và vì th nh ng doanh nghi p d n đ u th gi ụ s t gi m.
ề ấ ứ ạ ố ả t thì đ u có kh năng sáng t o t
ộ ấ ừ ư i pháp cho m t v n đ
ệ ố ệ ả đó đ a ra nhi u gi ư ườ ự
ư
ướ ư ư ệ duy ph n bi n và t ầ c thì t
ả duy.
ướ ạ ỏ
ộ ặ ủ ạ ả ớ
ế ể ư ư ể
ề ướ ự ọ
ế ạ
ữ ệ ế ạ
ả ả ư duy ph n bi n t B t c ai có t t và ả ư ượ ạ duy ph n bi n đã cho phép chúng ta phân tích và nhìn i. Chính t c l ng ề ề ề ề ở ấ v n đ nhi u góc khác nhau t ả ạ ự và phát sinh s sáng t o. Hai lĩnh v c này d ng nh luôn ph i song hành, là ả ờ ượ ả ấ ế ủ ệ c con i đ h qu t t y u c a nhau và c n có nhau. Cũng nh không ai tr l ụ ạ ả ứ gà hay qu tr ng có tr duy sáng t o liên t c ư ượ c sinh ra trong não chúng ta khi t đ ộ ế ố ụ ạ ầ c và h i: Làm th nào t o ra m t Ví d , b n c m lên m t chi c ly u ng n ấ ế ẽ ắ ầ ệ ề chi c ly v i nhi u đ c đi m u vi t. Não c a b n s b t đ u ph i xu t ỏ ỉ ế ể ệ hi n nhi u câu h i ki u nh , chi c ly này dùng đ làm gì? (không ch là ễ ầ ể ườ ố i ta đ ng súp nóng trong lý đ bán cho h c sinh d c m c đâu, ng u ng n ư ế ề ơ h n cái chén nhi u). Vì sao nó có hình d ng nh th ? N u không có đáy tròn ạ ể mi ng tròn thì có th có nh ng hình dáng th nào? T o sao không làm c nh ly và lòng ly hình vuông hay ch nh t?...
ỏ ư ữ ậ ệ ấ
ạ ạ ệ ạ ề ả ờ ẽ Còn hàng trăm câu h i xu t hi n. Đó là lúc não b n đang t ỏ ả duy ph n ự i s là sáng t o và não b n nghĩ ra nhi u câu h i cũng là s
ả ạ ệ ư
ờ ể ệ ườ ẫ i v n quan ni m. ứ ấ ử ề
ữ ứ ề
ư ề ả
ế ạ ế ác ề ậ ư ư duy ph n bi n (Critical Thinking), cũng nh là kĩ năng t , Kĩ năng h p ợ
ứ ỗ
ớ ạ i nh ng n i dung khía c nh khác nhau. Chính vì
ữ ộ
ạ ướ i h ẫ ả ư ệ ộ ứ ả duy ph n bi n duy sáng t o và t t v
ng t ư ế ề c hai kĩ năng v t ậ ư ươ bi n. Câu tr l sáng t o.ạ ậ V y thì không th tách r i hai quá trình sáng t o và ph n bi n nh cách mà ọ m i ng ị 2. L ch s nghiên c u v n đ Trong nh ng năm qua, có khá nhi u công trình nghiên c u, đ c p đ n c ệ ấ v n đ kĩ năng t suy sáng t o (Creativity), kĩ năng giao ti p (Communication) tác (Collaboration). Tuy nhiên, m i công trình nghiên c u, ỗ ẩ ộ m i tác ph m l ế ệ ế th , cho đ n nay v n ch a có m t công trình nào nghiên c u m t cách h ề ư ố th ng, chi ti ạ + “Ph ạ duy sáng t o” (Phan Dũng, Nxb TP HCM, 1998) ng pháp lu n t
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ị ạ ế ễ
ẻ
ộ ạ ạ ữ ậ ủ
ứ
ạ ươ
ườ ạ ẻ ự ng Đoàn Lý T
ề ả
, 2004) ỳ ễ ạ ơ ng sáng t o” (Hu nh Văn S n, Nguy n Hoàng
ắ
ư ệ ả ạ ỹ duy sáng t o và ph n bi n” (
ế ệ ạ ọ ự ệ ề ả
ườ ng Đ i h c Văn Hi n) ọ ế ề ể ư ầ ơ ọ
ơ ồ ư ể ệ ư ệ ả ằ ạ duy sáng t o” nh m ươ ng pháp đ rèn duy ph n bi n và t duy, phân tích s li u c a t
+ “ Bí quy t sáng t o” (Jack Foster do Nguy n Minh Hoàng biên d ch, Nxb Tr , 2005) ứ + “Đ t phá s c sáng t oBí m t c a nh ng thiên tài sáng t o” (Michael Michalko, Nxb Tri Th c, 2006) ủ ậ ố + “B n m i th thu t sáng t o” ( Nhóm Eureka, Nxb Tr , 2007) ư ổ ứ ụ ươ ch c giáo d c T duy sáng t o tr ng pháp t + “Ph ơ ỳ ọ Tr ng” (Hu nh Văn S n và nhi u tác gi ưở + “Hành trình đi tìm ý t ạ ọ ư ạ Kh c Hi u, Nxb Đ i h c S ph m TP HCM, 2010) ề ọ + Tài li u môn h c kĩ năng m m “K năng t ế Tr ư Vì th , tôi l a ch n đ tài: “ T duy ph n bi n và t ệ tìm hi u rõ h n v khái ni m, t m quan tr ng, các ph ố ệ ủ ư luy n kĩ năng, s đ t duy sáng t o.ạ
3. Đ i t
ạ ứ
ạ ứ
ể ệ ỉ ậ
ề ả ư ấ v c 2 kĩ năng t ạ duy sáng t o và kĩ năng
Nh tên g i c a đ tài, tôi ch t p trung vào vi c tìm hi u, ữ ệ ố ượ ố ượ 3.1 Đ i t ố ượ ng: ứ ả duy ph n bi n.
ạ
ế ỉ
ủ ề ài là th k 21
ư
ệ
ề
ả
ạ
ứ T duy ph n bi n và T duy sáng t o
ụ
ụ ủ ậ ư
ệ ớ i thích khái ni m t ậ ư
ằ ạ ặ ị ườ ồ ệ duy ậ duy, l p lu n khác mà ẫ
ứ
ụ ng, ph m vi, m c đích nghiên c u ng và ph m vi nghiên c u ọ ủ ề ư Đ i t ơ ả nghiên c u nh ng nét c b n nh t ư t ứ Ph m vi nghiên c u: ứ + Không gian nghiên c u chính c a đ t ư + Đ tài nghiên c u ứ 3.2 M c đích nghiên c u ả ế ể t ti u lu n này nh m gi M c đích c a bài vi ả ữ ph n bi n là gì, và so sánh nó v i nh ng lo i hình t ị ầ ệ ả ư duy ph n bi n th t ng b đánh đ ng ho c b nh m l n ươ ơ ở ư ệ ng pháp nghiên c u 4. C s t
ơ ở ư ệ
li u và ph li u
4.1 C s t Đ hoàn thành bài ti u lu n này tôi s d ng ngu n tài li u chính là các ố
ử ụ ể ồ
ứ ệ ồ ậ ệ ượ c công b và ngu n tài li u khác
ứ
4.2 Ph
ng pháp nghiên c u ệ
ự
ng pháp
ể
ươ ố
ủ ế ử ụ ề ấ ày, các v n đ theo m i quan
ứ
ư ầ
ậ
ợ
ệ
ủ ả
ổ ể
ế
ề
ầ
ộ
ể công trình nghiên c u đã đ ươ
Ự Ể Ầ Ả Ạ Ệ Ế
ề Trong quá trình th c hi n đ tài này tôi ch y u s d ng ph ươ ng pháp so sánh đ trình b logic và ph ệ ớ ệ ấ h có tính ch t bi n ch ng v i nhau. ti uể lu n này tôi đã có quá trình s u t m, t ng h p và h ể Đ hoàn thành ự ệ ố th ng các tài li u, đánh giá c a b n thân d a trên quan đi m Macxit. ố ụ ủ ề 5. B c c c a đ tài ồ : ậ ở ầ Ngoài ph n m đ u và k t lu n, n i dung đ tài bao g m Ề Ư PH N 1: S HI U BI T V T DUY PH N BI N VÀ SÁNG T O
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
Ư
ƯƠ
Ả
Ệ
CH
ầ
NG 1: T DUY PH N BI N ị 1.1 Đ nh nghĩa 1.2 T m quan tr ng c a t
ườ
ệ
ư
ệ ư duy duy phê phán,
ấ
ư
ệ
ỹ
1.5 Các ph
ệ ệ ả duy ph n bi n
ế ng pháp rèn luy n k năng t ề ả duy ph n bi n
ư
1.6 Tranh lu n b ng t
ệ ả duy ph n bi n
ế
ắ
ụ
ủ ư ệ ả ọ duy ph n bi n ệ ư ả duy ph n bi n và cách rèn luy n t i có t 1.3 Ng ả ữ ư ự duy ph n bi n và t 1.4 S khác nhau gi a t ế ữ ự ề ậ gi a s th t và ý ki n và v n đ ệ ả ư ư duy ph n bi n 1.4.1 T duy phê phán và t ự ậ ấ 1.4.2 S th t (Facts), ý ki n (Opinions) và v n đ (Problems): ươ ơ ồ ư 1.5.1 S đ t ồ ươ ể ng cá Ishikawa 1.5.2 Bi u đ x ư duy 1.5.3 6 chi c mũ t ằ ậ ủ ậ 1.6.1 Quy t c vàng c a tranh lu n ậ ậ ế 1.6.2 Tăng tính thuy t ph c khi l p lu n ố ệ 1.6.3 Phân tích s li u ả 1.6.4 Ki m soát c m xúc khi tranh lu n
ể
Ư
Ạ
CH
ậ NG 2: T DUY SÁNG T O
ƯƠ ị 2.1 Đ nh nghĩa
ế ố ủ ư duy sáng t o
ạ duy sáng t o
ạ
ư ạ duy sáng t o
ữ ừ c a t ư ạ duy sáng t o ng pháp làm tăng t ạ ưở sáng t o ng t
2.1.1 Các y u t 2.1.2 Các quá trình t ủ ư 2.1.3 Vai trò c a t ươ 2.1.4 Các ph 2.1.5 Nh ng ý t 2.2 Tính ì tâm lý
ứ
ế ưở ạ ụ ạ ng ngo i suy ra ngoài ph m vi áp d ng ( tính ì
ế ự ố ớ ư ạ ti đ i v i sáng t o.
ế . 2.2.1 Tính ì tâm lý do c ch ( tính ì tâm lý “thi u”) 2.2.2 Tính ì tâm lý do liên t tâm lý “th a”)ừ . 2.2.3 Tính thi u t 2.2.4 Ph
ụ tin, r t rè, t ụ ắ ng pháp kh c ph c tính ì tâm lý. ắ ủ ư ươ 2.3 Các nguyên t c c a t
Ạ
Ự
Ớ Ổ Ọ
ạ duy sáng t o Ề Ả PH N 2: T ĐÁNH GIÁ V B N THÂN V I 2 KHÍA C NH PH N BI N VÀ SÁNG T O (SAU 6 BU I H C) ả
ƯỚ
Ạ đánh giá Ị
ự Ạ
Ế
Ệ NG RÈN LUY N VÀ PHÁT
ướ
ạ
ị
ng
Ế
Ầ Ả Ệ a.i.1.a.i.2. B ng t Ầ PH N 3: K HO CH Đ NH H HUY ế ả 2. B ng k ho ch đ nh h Ậ K T LU N
Ự Ể Ề Ư Ầ Ạ Ả Ệ Ế PH N 1: S HI U BI T V T DUY PH N BI N VÀ SÁNG T O
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ƯƠ
Ư
Ả
CH
Ệ NG 1: T DUY PH N BI N (CRITICAL THINKING)
: 1. Đ nh nghĩa ị
ệ ư
ả ượ ữ
ộ ể ữ ệ c nh ng d li u thu ề ế c thông qua quan sát, giao ti p, truy n
ậ ả “T duy ph n bi n là kh năng, hành đ ng đ ấ ể th u hi u và đánh giá đ ậ ượ th p đ thông, và tranh lu n”. (Michael Scriven).
ệ
ứ tin
ả ư “T duy ph n bi n là ỗ ự ể ư ạ ư lo i t duy n l c đ đ a ộ ra m t phán đoán sau khi đã tìm cách th c đáng đ ể đánh giá th c ự c y ậ
ệ ng di n
ươ ứ ấ ề ọ ch t v m i ph ằ ủ c a các b ng ch ng và
ậ ứ các lu n c ” (Hatcher).
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ệ
ư
ế
ấ ễ ủ ươ ề ủ c a Di n đàn Kinh Báo cáo T ng lai c a các ngh nghi p năm 2018 ả ệ ế ớ l ử ụ ế ư ạ ị S d ng logic và i đ nh nghĩa t duy ph n bi n nh sau: Th gi t i ế ủ ể ạ ể ậ ả ể ậ ậ ậ l p lu n đ nh n ra đi m m nh và đi m y u c a các gi i pháp, k t lu n ề ớ ố v i các ế ậ v n đ . và cách ti p c n khác nhau đ i
ư
ả ỉ ứ ề ơ ả ả ườ Ng ẽ ậ ẳ ể duy ph n bi n có th suy lu n ra nh ng h qu t i có t
ể ả ế
ệ ử ụ ồ ờ ớ ố ế i có trí nh t t và bi t ả ệ ố . duy ph n bi n t t ệ ữ ả ừ ữ nh ng ề ồ ế ấ i quy t v n đ , đ ng ế ủ ể ể t c a
ề
ồ
ắ ủ ư
ả
ệ : (Ngu n bài
ư T duy ph nả bi nệ không ph i ch là tích lũy thông tin. ề nhi u th v c b n không h n là s có t ườ ư Ng ọ ế gì h bi t cách s d ng thông tin đ gi t và bi ữ ế th i tìm ki m nh ng ngu n thông tin liên quan đ tăng hi u bi ề ấ mình v v n đ đó. 11 Nguyên t c c a T duy ph n bi n vi t:ế FGATE)
ấ ả ề ế ở ộ ứ ề ề ấ ỳ ộ 1. T t c ni m tin vào b t k m t đi u gì đ u là lý thuy t m t m c đ ộ
nào đó. (Stephen Schneider)
ế ủ ủ ạ ừ ể ớ ỉ ỉ 2. Đ ng ch trích ý ki n c a ai ch vì nó khác v i quan đi m c a b n. Có th ể
ề ả c hai đ u sai. (Dandemis)
ả ể ả ể ừ ủ ậ ọ ỏ ậ 3. Đ c không ph i đ ph nh n, bác b ; không ph i đ tin và th a nh n;
ả ể ệ ể ắ ậ ầ ả không ph i đ đàm lu n, trò chuy n; mà là đ cân nh c, xem xét t m nh
ưở h ng. (Francis Bacon)
ờ ắ ả ế ủ ạ 4. Không bao gi chìm đ m trong gi thi t c a b n. (Peter Medawar)
ỗ ủ ườ ế ướ ộ ườ 5. L i c a con ng i là lý thuy t hóa tr ữ ệ c khi có d li u. M t ng i th ờ ơ
ự ậ ể ươ ệ ớ ữ ế ớ ắ ầ b t đ u v i vi c bóp méo s th t đ t ng thích v i nh ng lý thuy t, thay
ự ậ ế ạ ể ả vì các lý thuy t t o ra đ ph n ánh các s th t. (Authur Conan Doyle)
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ố ả ế ộ ấ ả ự ậ ự ậ ộ 6. M t lý thuy t không nên c gi i thích t t c s th t, vì m t vài s th t là
sai. (Francis Crick)
ề ề ấ ậ ị 7. Đi u gì không thu n là đi u thú v nh t. (Richard Feynman)
ộ ỗ ử ậ ạ ố ơ ạ ộ ự ậ ặ 8. S a m t l i sai có ích, th m chí l ộ t h n t o ra m t s th t ho c m t i t
ự ế ớ th c t m i. (Charles Darwin)
ạ ế ặ ắ ố ắ ố ạ ở 9. Vì b n không bi t gì không có nghĩa b n g p r c r i. R c r i là ch ỗ
ư ề ẳ ộ ị ạ ạ b n kh ng đ nh m t đi u gì đó nh ng nó l i không đúng. (Mark Twain)
ư ộ ơ ố ố ố 10. Thà ngu d t còn h n là mù quáng. Ngu d t cũng gi ng nh m t ng ườ i
ề ề ấ ộ ầ không tin l y đi u gì, thay vì anh ta đi tin vào m t đi u gì đó sai l m.
(Thomas Jefferson)
ấ ả ọ ự ậ ề ạ ầ ả ị ễ 11. T t c m i s th t đ u tr i qua ba giai đo n. Đ u tiên, chúng b gi u
ố ị ứ ố ị ệ ố ượ ợ c t, th hai, chúng b ch ng đ i k ch li t, và cu i cùng, chúng đ ừ c th a
ể ậ nh n hi n nhiên. (Aurthur Schopenhauer)
ủ ư ọ ầ ệ 1.2 T m quan tr ng c a t ả duy ph n bi n:
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ễ ố ộ ả ế ế ớ th gi i đã công b m t b n báo
ươ Vào tháng 1 năm 2016, Di n đàn Kinh t ề nghi pệ ”. ủ cáo “T ng lai c a các ngh
ế Th gi i ti p t c công b b n báo cáo
ề ư ố ả ả ệ duy ph n bi n, báo cáo
ế ớ ế ụ ố ớ ỹ ệ ”. Đ i v i k năng t ề ỹ ầ ễ Năm 2018, Di n đàn Kinh t ươ lai ngh nghi p “T ng ớ ạ ấ nh n m nh t ẽ i nhu c u v k năng này s tăng lên trong năm 2022.
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ư ệ ệ ứ ở ị ỹ k năng đ ng ứ v trí th 4 trong
ả duy ph n bi n là ớ ổ Và ở Vi t Nam, t ỹ danh sách các k năng m i n i.
ư ườ
ả duy ph n ệ ư
1.3 Ng i có t ệ bi n và cách rèn luy n t duy:
ườ ư i có t ả duy ph n
1. Ng bi n:ệ
ả +Kh năng quan s át.
ế +Luôn luôn tò mò và đi tìm ả ờ . i ki m câu tr l
+Luôn nghi ngờ.
ư +Có t duy logic .
ự ạ lo i “cái tôi”
ả +Kh năng t ả . ỏ ra kh i khung c nh
ế ị ỹ +K năng ra quy t đ nh .
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
2. Đ luy n t p T duy ph n bi n b n ph i h i đ nh ng đi u ki n
ả ộ ủ ữ ệ ề ạ ệ ở ư trên:
ể ệ ả ệ ậ ả . +Luy n kh năng quan sát
ế
+Luôn tò mò và tìm ki m câu tr l iả ờ .
+Luôn nghi ngờ.
ệ ư +Luy n T duy logic .
ự ạ ả +Kh năng t . lo i cái tôi
ế ị ỹ +K năng ra quy t đ nh.
ệ ọ .
+Đánh giá m i vi c khách quan
ế ề ậ
ấ +K t lu n v n đ qua các ự ế ứ ằ b ng ch ng th c t .
ự ể ườ ả ủ +Không ch p nh n k t qu c a ướ ki m tra. ng ấ i khác tr ậ ế c khi t
ự ữ ư ệ ả ư duy ph n bi n và t ữ ự ậ duy phê phán, gi a s th t
ế 1.4 S khác nhau gi a t ấ ề và ý ki n và v n đ :
ư ệ ả ư 1.4.1 T duy ph n bi n và t duy phê phán:
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ư ệ ả ư
T duy ph n bi n (Critical Thinking) T duy phê phán (Criticizing)
ộ ệ ư ộ ư
ả ự ộ ụ
ườ ủ ộ ệ ườ i suy nghĩ hi u qu v
ộ ị ố
ả
T duy ph n bi n là m t quá trình tích c c ch đ ng mà ả ề ng ủ suy nghĩ c a chính mình, liên ự ử ụ t c đánh giá suy nghĩ và t s a ch aữ . T duy phê phán là m t quá trình th đ ng mà trong đó i suy nghĩ hành đ ng theo ng ế mong mu n, suy nghĩ đ nh ki n ấ ặ ho c c m xúc mà không có b t ỳ k tiêu chí đánh giá nào .
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ự ậ ấ ề ế
1.4.2 S th t (Facts), ý ki n (Opinions) và v n đ (Problems):
#
ươ ệ ỹ ư ệ 1.5 Các ph ng pháp rèn luy n k năng t ả duy ph n bi n:
ệ ả duy ph n bi n:
ặ
ự ệ
ổ ư ả ơ ồ ư 1.5.1 S đ t ỏ 1. Đ t câu h i. ế 1. Tìm ki m thông tin. 2. Khách quan phân tích s vi c. 3. Trao đ i đ a ra gi i pháp.
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ữ
ấ
ữ
ươ
ằ
ọ
c t bên trái và các b ng
ậ ở ộ ả ươ ứ
ng ng. ằ
ổ
ể
ậ
ạ
ơ c cái nhìn khách quan h n b n có th th o lu n
ộ ể ả ể
ứ
ự
ề
ượ ể i cùng h ng thú, am hi u v lĩnh v c đó đ có
ữ
ệ ủ ươ ọ ng dài c a tài li u, Khi đ c nh ng ch ấ ạ sách giáo khoa, b n nên l y gi y bút ghi ể ệ ạ i nh ng ý chính đ ti n theo dõi. Hãy l ộ ọ ng pháp ch n và ghi các ý theo m t ph ể ế ụ ư ế t các quan đi m và k t lu n khoa h c ví d nh vi ỗ ợ ở ộ ữ ả ứ Sau đó nhìn vào c t bên ph i t i thích và nh ng ý h tr ch ng, gi ế ể ự ế ủ ữ ổ ả b ng t ng k t đ ghi b sung thêm nh ng ý ki n c a mình b ng m t màu m c ạ khác. Bên c nh đó đ có đ ớ ạ ườ v i b n bè hay nh ng ng ượ đ
ữ c nh ng cách nhìn khác nhau.
ộ ỹ
ệ
ọ
M t k năng quan tr ng không kém là liên h v i nh ng tài li u khác trong
ệ ớ ộ ấ
ữ ề ủ
ữ
ể
ế
ữ
ề
ặ
ự ữ ể ữ
ố ậ ả
ế
ể
ấ
ặ
ộ
ỹ
ứ ạ
ể
ỏ
ọ ượ
ả
i nh : Bài đ c đ
ộ ng đ c gi ệ ữ
ố ượ ố
ữ ữ
ờ ế t nh m đ n đ i t ọ ọ
ỏ ế c vi ậ ủ ị ủ
ư ạ ậ
ể ề
ể ả ứ ề khác đ cùng lĩnh v c, nh ng nghiên c u v cùng m t v n đ c a các tác gi ượ ớ ề có đ c nh ng cái nhìn đa chi u và sau đó so sánh các quan đi m v i nhau. Sau ạ ế ỏ ệ đó b n có th nghĩ đ n nh ng ý ki n đ i l p trái chi u, đ t ra câu h i li u có ể ư ụ ể th đ a ra nh ng lý do thuy t ph c đ ph n bác quan đi m đó không. Quan ủ ề ủ ọ ọ ỏ tr ng nh t là k năng đ t ra các câu h i sâu và r ng quanh ch đ c a bài đ c, ấ ị ữ nh ng câu h i ph c t p đòi h i th i gian và quá trình suy nghĩ nh t đ nh đ tìm ằ ả ờ câu tr l nào, nh ng ế đi m y u m nh, logic suy lu n c a bài đ c, m i quan h gi a các ý, nh ng ừ đi u th a nh n và ý nghĩa giá tr c a bài đ c.
ọ ậ ụ ụ ệ Ví d trong áp vi c áp d ng h c t p:
ể ồ ươ 1.5.2 Bi u đ x ng cá Ishikawa:
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
iườ
ộ ở
ọ ư ườ ể ượ
ế ấ ả ố ế ượ ạ ủ t c các nguyên nhân gây ra b i hành đ ng c a ụ ệ ườ c nhi m v i có hi u đ t ch a, m i ng ầ ủ ệ ả c tham gia, tr i nghi m và đào t o đ y đ
ế
ặ
ượ ư ứ ầ
ậ
Con ng Nhóm này liên quan đ n t ệ i: vi c giao ti p đã t con ng ủ ọ c a h không, nhân viên có đ không? v.v. t bế ị Máy móc thi ủ ồ ạ ộ Nhóm này bao g m các nguyên nhân liên quan đ n ho t đ ng c a máy móc, ượ ử ụ ế ị ắ ụ công c , các thi c s d ng đúng t b l p đ t và máy tính; các máy móc đã đ ủ ch a, chúng có đ an toàn không, có đáp ng đ c các yêu c u không, chúng đáng tin c y không, v.v.?
ể ệ
ả
ủ ỡ ớ ệ ầ ừ ộ
ế
ậ ệ Nguyên v t li u ặ ề ả ấ ớ ậ ư , nguyên li u, các m t hàng tiêu Có th có các v n đ n y sinh v i v t t ấ ượ ẩ ẩ ng c a chúng ra sao, doanh dùng và các s n ph m bán thành ph m: ch t l ố ứ ậ ệ ữ nghi p c n bao nhiêu, nh ng v t li u có s c ch ng đ v i tác đ ng t bên ộ ề ủ ngoài hay không, đ b n c a chúng th nào, v.v.?
ươ
ng pháp ề ệ ằ ừ ể ấ
ươ ệ ợ ng pháp làm vi c hay không: quy trình công vi c có h p lý không; các
ư ế ch c nh th nào, nhân viên và các phòng ban
c t ư ế ế Ph Nhóm này đi u tra xem li u r ng các nguyên nhân có th xu t phát t ệ ph ố ợ ượ ổ ứ quy trình ph i h p đ ớ giao ti p v i nhau nh th nào, v.v?
ế ư 1.5.3 6 chi c mũ t duy:
1. Mũ tr ng (Objective): Trung l p, khách
ắ
ế ị ậ quan. Xác đ nh thông tin thi u.
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
2. Mũ đ (Intuitive): H p th c hóa c m xúc, tr c giác, linh c m, không
ứ ự ả ả ợ ỏ
ơ ở ầ c n lý do c s .
3. Mũ đen (Negative): Phân tích khó khăn, ầ sai l m. Phân tích m o hi mlý do logic.
ể ạ
4. Mũ vàng (Positive): Tích c c, l c quan ấ ụ i ích. Khuy n khích đ xu t c
ự ạ ề ị ợ ế
Giá tr l th ể
ề ự
5. Mũ xanh lá cây (Creative): T duy sáng ế ạ t o Tìm ki m nhi u l a ch n. Hành ộ đ ng thay vì phê phán. T t ớ ứ ậ nh n th c m i.
ư ọ ư ưở ng và
ề
ươ ị ấ ch c. Đ nh h
ề ng v n đ . Tóm t ề ả ế
ướ ậ ọ ậ ượ ể 6. Mũ xanh d ng (Process): Đi u khi n ổ ứ ắ t, t ả khái quát, k t lu n v n đ . Đ m b o lu t đ ấ c tôn tr ng.
ư ệ ậ 1.6 Tranh lu n b ng t
ằ ủ ắ ậ ả duy ph n bi n: 1.6.1 Quy t c vàng c a tranh lu n:
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ố ầ ệ
ạ ủ
ơ ạ ự
ề Ố
ậ
ằ ậ
ắ ấ ấ
ừ ế ả ố
ắ ố ế
ẽ
ậ ạ ẽ
ộ ộ ị ự ủ ạ ứ ạ ạ ạ ẽ ạ ẽ ả ấ ấ ấ ấ ỗ
ủ i sai c a ng ể
ộ
ạ ạ ườ ụ ậ ề ủ ừ ệ ế
ế ế
ề ạ ườ ẽ ắ ế Vi c đ u tiên, n u b n mu n thay ậ ổ đ i cách tranh lu n c a mình sang ả ướ ng tích c c h n, b n ph i h Ắ KH C C T GHI TÂM đi u sau ụ đây: “Tranh lu n không nh m m c ể tiêu chi n th ng, tranh lu n là đ ề tìm ra b n ch t v n đ “ Đ ng c cãi cho th ng, hãy cãi cho ắ đúng. Cái ham mu n chi n th ng trong m t cu c tranh lu n s làm gi m th l c c a b n. B n s không ỉ ả th y th b n ph i th y, b n s ch ườ ỉ ố i th y cái b n mu n th y, b n s ch chăm chăm tìm ra l ủ ườ i vin vào 1 ý sai đ ph khác. Có khi ng i ta nói 10 ý sai 1 ý, b n l ưở ể i ta. Tôi đã tham gia quá ng và quan đi m c a ng nh n toàn b ý t ư ậ ồ ậ ậ ộ t nh n sai nhi u cu c tranh lu n nh v y r i. Đ ng ng y bi n, hãy bi ượ ỏ ạ c và ti p thu, đi u đó không làm b n trông y u đu i hay kém c i, ng Ự Ọ ạ l ố i nó s làm b n vô cùng T TR NG trong m t ng
“
Ắ
ộ ườ ả ặ
là
i khác. ộ ế ủ Cái k t c a m t ậ cu c tranh lu n, th ng không ph i là TR NG ho c ĐEN rõ ế ủ ràng. Cái k t c a ậ ộ cu c tranh lu n ứ ộ m t b c tranh ầ ủ ề đ y đ v các ộ ấ ặ ủ m t c a m t v n
đ ”ề
ố ệ ư
ả ượ
ậ ẽ
ơ ộ ủ
ọ ấ ừ ộ ế ề ủ ề ồ ư ậ
ự ự ộ ộ ư ậ
ườ ổ ẻ ấ ự ự ụ ễ ọ
ề ữ ệ ượ ề ể ạ ạ ơ ề ồ ạ c đi u này, b n đã h nh phúc h n nhi u r i
ể ệ ậ ắ ấ ộ
ể ể ặ
ể i ăn nói. Cùng là con dao, dùng đ
ườ ỗ ẽ ớ ọ ạ ọ Gi ng nh khi ta bàn câu chuy n nên đi h c đ i h c hay đi làm s m. S ộ ộ ả ủ ế ộ t tr i. K t qu c a m t cu c không có m t k t qu nào hoàn toàn v ổ ẻ ấ ả ộ ả t c các khía tranh lu n v ch đ này s là m t b n phân tích m x t ượ ầ ủ ạ c nh, bao g m: C h i và R i ro, Đ c và M t. Khi đã có đ y đ góc ề i. Cho nên, khi nhìn nh v y, s l a ch n là thu c v cá nhân t ng ng ề ậ tham gia các cu c tranh lu n nh v y, m c tiêu là m x v n đ càng ố t, càng có nhi u d ki n, càng d dàng cho s l a ch n. sâu càng t ệ Riêng vi c b n hi u đ đó. ườ i Còn t t nhiên, v i vi c am hi u các quy t c tranh lu n, m t ng ổ thông minh có th dùng nó đ trao đ i cho đúng, ho c cũng có th dùng ơ ể ỏ nó đ trên c nh ng ng ế ấ n u ăn hay gi ớ ể ữ t ng i mà.
ườ i không gi ọ ủ ự i là l a ch n c a m i ng ậ ụ ậ ườ ế 1.6.2 Tăng tính thuy t ph c khi l p lu n:
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ắ ậ Nguyên t c khi tranh lu n:
ng pháp:
ươ ễ ả ậ i thích nguyên nhân t
ị ạ i sao ế ẽ ư ậ ậ Ph ư ậ + Di n d ch: Đ a ra l p lu n, gi ả i thích nguyên nhân lý l + Quy n p: Gi ạ ậ , đ a ra l p lu n, k t lu n.
ữ ế ụ Nh ng tiêu chí đánh giá tính thuy t ph c
ố ệ : 1.6.3. Phân tích s li u
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ữ ệ ể ứ ử ụ
ể ễ ả ả i nó đ rút ra nh ng hi u bi
ể ộ ượ ả ả ỏ ng l n d li u thành các m nh nh
ộ ứ là m t quá ộ ượ c các nhà nghiên c u s d ng đ gia gi m d li u thành m t ữ ệ ế Quá trình phân ớ ữ ệ ữ ệ ề ơ Theo LeCompte và Schensul, phân tích d li u nghiên c u ữ ệ trình đ câu chuy n và di n gi t. tích d li u giúp gi m m t l ơ h n, đi u này làm nó có ý nghĩa h n.
Vai trò: +Tăng tính th c t ự ế .
ườ i nghe.
ậ
ắ ắ ơ ậ ả +Kh i d y c m xúc ng ộ +Tăng đ tin c y. ườ +Giúp ng i nghe n m b t thông
tin.
ứ ẫ ợ ướ ườ ề ầ ọ ố ệ D n ch ng s li u: +G i ý tr c cho ng i nghe v t m quan tr ng
c aủ
ế ế ơ ể ả t k đ n
ọ ằ ả ấ ố ệ s li u. ồ ị ế ợ +K t h p b ng bi u, đ th minh h a. Thi ổ ậ ố ể ư ả gi n nh ng ph i có đi m nh n nh m n i b t s
li u.ệ
ả ắ ề ộ ớ
ỗ ự ệ
ỉ ử ụ ố ệ ế ạ ầ ộ ố ề +M i con s đ u ph i g n li n v i m t ý nghĩa, m t s ki n nào đó. ụ +Không l m d ng s li u, ch s d ng khi c n thi t.
ể ậ ả 1.6.4. Ki m soát c m xúc khi tranh lu n:
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ở ạ ỏ ữ ạ ữ T m d ng và hít th sâu , lo i b nh ng suy nghĩ tiêu
ạ ỉ ạ ả
ướ ừ bình tĩnh: Gi ầ ự c c mà b n có trong đ u ằ ườ i: Cân b ng l Hãy m m c ướ Suy nghĩ kĩ tr i c m xúc. c khi nói: Suy nghĩ kĩ tr c khi nói.
ƯƠ Ư Ạ CH NG 2: T DUY SÁNG T O
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ị : 2.1. Đ nh nghĩa
ế ố ủ ư
ạ
2.1.1 Các y u t
c a t
duy sáng t o:
ớ ổ Tính đ i m i
ế Tính khu ch tán
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ộ Tính đ c đáo
ư 2.1.2 Các quá trình t duy sáng t o
ạ : ố ộ ờ
ộ ờ ế ấ ả ờ ấ
ỹ ưở
ậ ả ư ệ
ộ ạ ộ ả ự ế ứ ớ
ừ ệ ộ
ỉ ướ ẩ ườ ưở ư ề ệ ư ứ ả c đó. Sáng t o không ph i là chuy n ngày m t ngày ầ i đang l m t thiên b m nh nhi u ng ộ ẵ ệ ng.
ự
ọ
ưở
Minh h a cho quy trình xây d ng ý t
ạ ủ ng sáng t o c a Young
.
ấ ả ủ báo có Vào năm 1940, James Webb Young, giám đ c xu t b n c a m t t ề ắ , đã xu t b n m t bài báo ng n có tiêu đ : “A Technique ti ng th i b y gi ấ ng). Trong bài báo này, ông đã for Producing Idea” (K thu t s n xu t ý t ố ơ ạ ề ắ ề đ ra m t tuyên b đ n gi n nh ng vô cùng sâu s c v khái ni m sáng t o. ẻ ả ạ không ph i là vi c đ a ra m t th gì đó m i m Ho t đ ng sáng t o th c t ứ ế ợ ư hoàn toàn, chúng ch là hình th c k t h p các th đã có s n theo cách mà ch a ạ ự ai t ng th c hi n tr ế ố hai, là y u t
ạ
ủ ư ị ẽ
ạ ệ
duy sáng t o, chúng ta s cùng đánh giá ộ ố ớ ế ị ạ ạ ư duy sáng t o: 2.1.3 Vai trò c a t ể ề ư Sau khi tìm hi u đ nh nghĩa v t ủ ư duy sáng t o trong cu c s ng hi n nay. vai trò c a t ế ủ ư duy sáng t o là vô cùng l n, n u nh không nói là quy t đ nh Vai trò c a t
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ế ỷ ể ủ ế ườ ượ ứ ớ ệ ặ i, đ c bi t là ạ ng sáng t o
ế
ế ư ờ ế ạ ườ
ệ ố ừ ủ ố ế ạ ả ế
ế ậ ế
ữ
ấ ẫ
ng ng n nh t d n đ n thành công”. Nh ng thay
ướ
ế ặ
ườ ủ
ộ
ấ
ế
ệ
ề
ả ượ
c gi
ắ ạ “Sáng t o là con đ ờ ạ ổ đ i nhanh chóng c a th i đ i ngày nay đ t chúng ta tr ả các v n đ ph i đ
ắ
ế
ứ
duy
ẽ ậ ụ
ế
ạ
ợ
ữ
ệ
ớ
ẻ ơ ỉ
ả ườ
i quy t v n đ . T duy i đang làm vi c trong
ả
ả
ề ư ệ ư duy
ạ ự ạ
ệ
ầ
ề
ệ
ầ ằ c yêu c u r ng ả i quy t m t cách nhanh chóng, hi u qu . Và ườ ạ ng sáng t o chính là con đ ấ ẫ ng n nh t d n đ n thành ữ ế công. Nh ng ki n th c chúng ả ậ ượ c không đ m ta thu nh n đ ả ằ ế ố ẽ ả b o r ng ta s gi t i quy t t ề ặ ấ ữ nh ng v n đ g p trong ư ả ươ ng lai. Có kh năng t t ứ ữ ổ sáng t o, chúng ta s v n d ng t ng h p nh ng ki n th c đó thành ằ ả ơ ế ấ nh ng gì m i m h n, hi u qu h n nh m gi ữ ế ớ ỉ ầ t v i nh ng ng sáng t o không ch ch c n thi ệ ậ lĩnh v c qu ng cáo, marketing hay ngh thu t, mà kh năng t ể ệ ế t cho vi c phát tri n công vi c và thành công dù sáng t o còn c n thi ấ ỳ ạ b n làm vi c trong b t k ngành ngh nào.
ự ế ế ầ ộ ế ố ớ đ i v i quá trình ti n hóa và phát tri n c a xã h i loài ng ề trong th k 21 này khi mà n n kinh t tri th c (v i hàm l chi m u th tuy t đ i) lên ngôi. ế ị ể ờ ạ t b đ i ch t o ra vô s thi Nh có sáng t o, qua t ng th i đ i, con ng ả ự ư ườ i. Nh máy bay là s tăng ti n kh năng “tăng ti n” kh năng c a con ng ả ự ạ ệ ti p c n không trung, đi n tho i là s tăng ti n cho kh năng nói và nghe, internet là s tăng ti n cho giao ti p toàn c u,…
ộ
ể ồ ạ
ượ
c
ữ
ấ
ế ộ ế ưở
ớ ẻ
i và ti n b n u không đ ữ ng m i m ”.
“ Không m t công ty nào có th t n t ụ liên t c cung c p nh ng suy nghĩ và nh ng ý t ( Steve Jobs)
ươ
ư
ạ
2.1.4 Các ph
ng pháp làm tăng t
duy sáng t o.
Hãy hành đ ng.ộ
(cid:0)
ự ế
ữ
ằ
ưở
Cân b ng gi a th c t
và lý t
ng.
(cid:0)
ả
ở
ở Tho i mái và c i m .
(cid:0)
ỡ ữ
ắ
Phá v nh ng nguyên t c.
(cid:0)
ề ữ
ắ
Không quá lo l ng v nh ng khó khăn.
(cid:0)
ợ ủ
ấ
Dám d n thân va không s r i ro.
(cid:0)
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
Không
iỷ ạ l
2.1.5 Nh ng ữ
(cid:0)
ưở
ừ
ạ
ý t
ng t
sáng t o:
ế ệ ọ . Xe đi n x p g n
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ắ ỏ ự ộ đ ng.
Máy c t c t
Ố ằ ng hút làm b ng
c .ỏ
ủ ắ Máy c t rau c .
ủ ỉ ạ ộ ườ ố i, c
2.2 Tính ì tâm lý (Psychological inertia): Tính ì tâm lý hay tâm lý quán tính ch ho t đ ng tâm lý c a con ng ữ ạ ắ g ng gi i l ệ ượ ữ ng nh ng hi n t ụ ể tâm lý c th đã, ả đang tr i qua, ạ ệ ố ch ng l i vi c ể chuy n sang các ệ ượ ng tâm lý hi n t m i.ớ
ế ị
ề ữ ữ ề ệ ạ Tâm lý quán tính ữ ầ là h u ích và c n ộ ế thi t trong cu c ằ ố s ng h ng ngày. ườ i ta Nó giúp ng ở ả không ph i suy nghĩ v nh ng gì đã ra quy t đ nh. Tuy nhiên, nó cũng là tr ớ ng i cho vi c khám phá nh ng đi u m i.
ế 2.2.1 Tính ì tâm lý do c ch ( tính ì tâm lý “thi u”)
Ở ậ ả ạ ọ ặ ỏ ế ứ ớ ườ i ta có đ t ra câu h i sau v i 200 sinh viên đ i h c: Nh t B n, ng Vd1:
ế ụ ạ ấ ớ ệ “Trong ti t m c d y n u ăn hôm nay, xin gi i thi u cách làm bánh mì
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ể ẹ ế
ể ẹ ượ ế ế c 1 mi ng Jabon thì có th k p đ ế c
ế ỉ ẹ ượ ế ữ ề ấ Sandwish Jambon. Dùng 10 mi ng bánh mì đ k p các mi ng jambon. N u gi a hai mi ng bánh mì ch k p đ nhi u nh t là bao nhiêu mi ng jambon?”
ờ ề ấ ả ờ ằ ề ế ấ c nhi u nh t 9 mi ng
ẹ ượ ế ả ờ ế
ả ờ ỉ ầ ế i r ng k p đ i đúng là 10 mi ng jambon khi ta x p các mi ng bánh mì ố ư ộ iđúng
Đi u b t ng là h u h t sinh viên tr l ế jambon. Câu tr l ớ thành hình tròn nh m t bánh xe l n. Ch 12% s sinh viên trên tr l ỏ câu h i trên.
ưở ụ ạ ạ 2.2.2 Tính ì tâm lý do liên t ng ngo i suy ra ngoài ph m vi áp d ng
ờ ạ ể ử ỏ i câu h i sau:
ộ ộ
ỏ i c a b n là… i đ
ề c h i câu h i trên đ nhanh nh u tr l ẩ ả ờ ủ ạ ườ ượ ỏ ụ ả ờ i 30 giây. ắ ả ả ơ ộ
ượ ụ ấ ư đây quy t c tam su t đã đ ả i đúng là 3 giây.
c k t qu . Nh ng … Ở ề c áp d ng chính xác ụ ệ ủ
ể ư ậ ộ ồ ờ
ừ ạ ( tính ì tâm lý “th a”)ừ ừ ủ ả ờ Đ th tính ì th a c a mình, m i các b n tr l ỏ ế 3 con mèo ăn h t 3 con chu t trong 3 giây. H i 30 con mèo ăn 30 con chu t trong bao lâu? Câu tr l ơ ữ H n 50% nh ng ng ấ ơ ỉ ầ ả vì ch c n áp d ng m t phép tính nh m đ n gi n (quy t c tam R t đ n gi ượ ế ể ấ su t) đ có đ ắ ả ờ Câu tr l ừ tr … m t đi u là trong đi u ki n c a bài toán này, không th áp d ng quy ủ ắ t c tam su t vì các con meo ăn các con chu t đ ng th i. Nh v y , “th ạ ph m” l ộ ề ấ i chính là tính ì th a.
ế ự ư ố ớ ạ ụ tin, r t rè, t ti đ i v i sáng t o: 2.2.3 Tính thi u t
ề
ố ễ ế ứ ề ơ ấ ạ ử
ườ ữ ề ậ ậ ỉ ng thiên v phía phê phán, ch trích, th m chí vùi d p nh ng
ớ
ộ ầ ụ ạ ạ ự ế ẫ ạ Có nhi u nguyên nhân d n đ n lo i tính ì này. ề ơ ử S phép th sai trong quá kh nhi u h n phép th đúng (th t b i nhi u h n thành công). ố Đa s các môi tr ớ ẻ gì m i m . ủ Do thái đ c u toàn c a cá nhân v i sáng t o. Do s giáo d c không khuy n khích sáng t o ra ngoài khuôn m u.
ụ ươ 2.2.4 Ph ng pháp kh c ph c tính ì tâm lý:
ả ằ i pháp ho c ý t
ớ ạ ộ ộ ị
ạ ổ ủ ế ặ ưở ng ự ệ t” và “t ế
ưở ả ồ
ặ ậ ỉ
ậ ạ ế ệ ể
: ắ Brainstorming “là quá trình sáng t o nh m tìm ra gi m i thông qua ho t đ ng trao đ i c a nhóm m t cách “k ch li ế ề ượ ỗ c khuy n khích nghĩ đ n đâu, nó đ n đó và tìm do”. M i thành viên đ u đ ế ố ề t, cho dù ý nghĩ đó điên r hay kém kh thi th ng càng t ra càng nhi u ý t ệ ỉ ượ ữ nào đi chăng n a. Vi c phân tích, bàn lu n ho c ch trích/bình lu n ch đ c ổ ọ ự phép th c hi n khi bu i h p này k t thúc và chuy n sang giai đo n đánh giá ả” (Nikki Nguy nễ ). k t quế ướ ế Các b c ti n hành Brainstorming
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
Trong nhóm l a ra 1 ng ư
ườ ể ề i đ u nhóm (đ đi u khi n) và 1 ng ể ả ệ ể i (c hai công vi c có th do s tayổ
1. ể th ký đ ghi l ườ ộ cùng m t ng
ệ ườ ầ ự ế ạ ấ ả t c ý ki n vào i t ệ ế ự i th c hi n n u ti n).
ị
ổ
2. Xác đ nh ấ ề v n đ hay ý ế ki n chính ủ c a bu i brainstorm . Ph i làm cho m i thành ấ ể viên hi u th u ề ề đáo v đ tài ẽ ượ tìm s đ c
ả ọ
hi u.ể
ồ ậ
ổ ệ ể
ưở ườ ề ng.
ưở ổ t l p các “lu t” cho bu i brainstorm. Chúng nên bao g m ụ ề ệ i đ u nhóm có nhi m v đi u khi n bu i làm vi c. ề ợ i đ u có quy n l ưở ng có ph n phá cách, m i l ủ ể i khác ụ i và nghĩa v đóng góp ý t ớ ạ ượ ầ ế c khuy n khích. đ ườ ủ ưở ự ng c a ng ng c a mình d a trên ý t
ượ ế c khuy n khích.
ở ỏ ộ
ớ ế ế ủ
ị
ụ i, các ý, các c m t
ượ ậ ạ ề c l p l ữ ộ i nào là sai! ạ ừ i đ u , ngo i tr nó đã đ ộ ọ ể i (cách ghi có th tóm g n trong m t ch hay m t
ỗ
ư ế .
ị ắ ầ ệ ạ ự ị
ả ờ ỉ ệ i (hay nh ng ý ni m r i r c). Ng
i lãnh đ o ch đ nh hay l a ch n thành ư ờ ạ i th ký ể i, n u có th công khai hóa cho
ế ườ
ế ạ ề ấ ỳ ả ờ ế ấ ỳ ộ t lên b ng ch ng h n). Không cho phép b t k m t i nào cho đ n khi
ứ
ượ ạ ấ ả i t
ộ ố ư ắ ầ t c và b t đ u đánh giá ồ i bao g m:
i.
ắ ồ t l ả ờ ề ấ ượ ng câu tr l ọ ạ ươ ự ể đ thu g n l ng t ề ươ ự hay t ng đ ng v nguyên t c hay
ỏ ữ ế ợ ế ậ 3. Thi ườ ầ – Ng ấ ả ọ – T t c m i ng ữ – Nh ng ý t ệ – Vi c phát tri n ý t cũng đ ả ề – Không m t thành viên nào có quy n đòi h i hay c n tr , đánh giá, phê ả bình hay thêm b t vào ý ki n, ý ki n nêu ra, hay gi i đáp c a thành viên khác. ầ ả ờ ằ – C n xác đ nh r ng không có câu tr l ả ờ ừ ấ ả – T t c câu tr l ạ ậ ẽ ượ c thu th p ghi l s đ ẽ câu cho m i ý riêng r ). ổ ờ ạ ờ – V ch đ nh th i gian cho bu i làm vi c và ng ng khi h t gi ọ ườ B t đ u brainstorm: Ng 4. ườ ế ẻ ệ ữ vi n chia s ý ki n tr l ả ờ ấ ả ố ả t c các câu tr l t xu ng t ph i vi ả ẳ ế ấ ọ m i ng i th y (vi ậ ế ý ki n đánh giá hay bình lu n nào v b t k câu tr l ổ ấ ch m d t bu i brainstorm. ế Sau khi k t thúc brainstorm, hãy l 5. ả ờ i. M t s l u ý v ch t l các câu tr l ặ ữ – Tìm nh ng câu ý trùng l p hay t ư ươ ả ờ – Góp các câu tr l ng t i có s t nguyên lí. – Xóa b nh ng ý ki n hoàn toàn không thích h p.
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ậ ượ ế ề c danh sách các ý ki n, hãy bàn cãi thêm v câu
ả ờ – Sau khi đã cô l p đ i chung. tr l
ắ ủ ư ạ
duy sáng t o: ỏ (Segmentation) Vd: ̀ ̣ ̣
ượ ở
̀ ́ ượ ̣ ̉ 2.3 Các Nguyên t c c a t ắ 1. Nguyên t c phân nh : ́ ́ ượ ng thanh cac phân đôc lâp. Chia đôi t ́ ́ ̀ ượ c. ng tr nên thao lăp đ Lam đôi t ́ ́ ư Tăng m c đô phân nho đôi t ng.
ẩ L u 2 ngăn
́ ́ ̉
̀ ̀ ́ ́ ́ ư ́ ư ượ ̣ c lai tach ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ 2.Nguyên tăc “tach khoi” (Taking out) ́ Tach phân gây “phiên ph c” ( tinh chât “phiên ph c” ) hay ng ́ ̀ phân duy nhât “cân thiêt” ( tinh chât “cân thiêt” ) ra khoi đôi t ng.
ồ
ườ ấ Heterogeneity) ộ ấ ng bên ngoài, tác đ ng bên ngoài) có c u
ấ
ả
ỗ ấ ố ữ ề ợ ủ ố ượ ả ở ng ph i ứ ng ph i có các ch c năng khác nhau. ệ trong nh ng đi u ki n thích h p nh t đ i
ắ a.i..a.i.1. Nguyên t c không đ ng nh t ( ố ượ ể ng (hay môi tr Chuy n đ i t ồ ấ ồ trúc đ ng nh t thành không đ ng nh t. ầ Các ph n khác nhau c a đ i t ầ ủ ố ượ M i ph n c a đ i t ệ . ớ v i công vi c
ầ ố
ủ ậ
ỉ ể ề ấ
ỉ ượ ứ ể ỉ ờ ị l ch dùng đ ch ngày, th +Vd: Các t ư trong tu n, nh ng các ngày không gi ng ệ nhau: có ngày làm vi c, ch nh t và ngày ệ ễ ngh . Đ phân bi l t đi u y , các ngày ự ỏ. c in m c đ ngh đ
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
a.i..a.i.2.
Nguyên t c đa năng (Multipurpose)
ự ứ ệ ng th c hi n nhi u ch c năng khác nhau..
ứ ắ ề ể ố ượ ng có nhi u ch c năng.
ượ ề ộ c trên b ,
ố ượ Đ i t ả ế C i ti n thêm đ đ i t ộ ướ ừ +Vd: . Xe l c v a đi đ i n ượ ướ ướ . ừ c i n c d v a đi đ
ố ượ ặ ồ ạ ng đ ng nh t ho c các đ i t ng dùng cho các ho t
ặ ế ậ ề ặ ạ ộ ấ ờ ồ ắ ế ợ 5. Nguyên t c k t h p (Associate) ấ ố ượ ế ợ K t h p các đ i t ế ậ ộ đ ng k c n. ế ợ K t h p v m t th i gian các ho t đ ng đ ng nh t ho c k c n.
ề +Vd: Máy may nhi u kim.
ố ượ ạ ả ng khác và b n thân nó l ứ i ch a
ắ ộ ố ượ ứ ng th ba ... ộ ố ượ ể ộ ố ố ượ ứ 6. Nguyên t c ch a trong (Contained in): ượ ặ c đ t bên trong đ i t ng đ M t đ i t ố ượ đ i t M t đ i t ng chuy n đ ng xuyên su t bên trong đ i t ng khác.
ở ạ ừ ạ ử trong t ườ ng
+Vd: Lo i c a đóng , m ch y t ra..
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ứ ạ ứ ấ c v i đ i t
ố ượ ứ ặ i ng su t không cho phép c đ ấ ướ ể
ệ ẽ ấ ứ 7. Gây ng su t s b ấ ướ ớ ố ượ Gây ng su t tr ố ho c không mong mu n khi đ i t ứ khi làm vi c s dùng ng su t ng ấ ơ ộ (Preliminary stress) ể ố ng đ ch ng l ặ ệ ng làm vi c (ho c gây ng su t tr ượ ạ c l i ).
ạ ồ ơ ả ướ . c +Vd: Lo i đ ch i ph i lên dây cót tr
ượ ư ụ ộ i (ví d , ượ ạ c l
ạ
ườ ầ
c (Reserve) ầ ố ượ ủ ố ượ ầ ứ ng) ng (hay môi tr ể ắ ả 8. Nguyên t c đ o ng ộ Thay vì hành đ ng nh yêu c u bài toán, hành đ ng ng không làm nóng mà làm l nh đ i t ộ ể ng bên ngoài) thành Làm ph n chuy n đ ng c a đ i t ộ . ượ ạ ứ i, ph n đ ng yên thành chuy n đ ng c l đ ng yên và ng
ố t ng
ậ ổ ể
ượ ằ ữ ơ c +Vd: Ch a c m s ng b ng cách l ế ử ặ ắ ồ n i trên b p l a ho c g p than đ đ trên ồ . ắ n p vung n i
ắ ổ ủ ố ượ ườ ng bên ngoài sao cho
ng hay môi tr ệ ố ư ạ i u trong t ng giai đo n làm vi c.
ố ượ ừ ể ầ ớ ị 9. Nguyên t c linh đ ng (Vivacious): ầ C n thay đ i các đ t tr ng c a đ i t chúng t Phân chia đ i t ộ ặ ư ừ ả ng thành t ng ph n, có kh năng d ch chuy n v i nhau.
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ạ ấ ớ i bià k p, cho phép l y b t
ặ +Vd: Các l ho c thêm các t ẹ ờ ấ ờ gi y r i.
Ầ
Ớ
Ự
Ổ Ọ
Ả
Ệ
Ề Ả Ạ PH N 2: T ĐÁNH GIÁ V B N THÂN V I 2 KHÍA C NH Ạ PH N BI N VÀ SÁNG T O (SAU 6 BU I H C)
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ự ả 1. B ng t đánh giá
Ư Ả Ệ T DUY PH N BI N
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ả ố ượ ở
Kh năng xem xét các đ i t ề ạ c nh khác nhau, cái nhìn đa chi u v v n đ ươ t ơ ữ h n n a.
ề nhi u khía ề ấ TÍNH THU N Ầ TH CỤ ng ề ở ộ ố ổ ư ẫ ầ ng đ i n nh ng v n c n m r ng góc nhìn
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ự i pháp t
ả ỗ ườ ố ư i u: ợ ng h p,
ả ọ ả Kh năng sàn l c và l a ch n gi ự ọ ự ợ có s ch n l a h p lý tùy v i m i tr ố ượ hoàn c nh và đ i t ọ ớ ng khác nhau.
ơ ườ
t, còn h i l ế i trong ả ờ i cho
ả ệ ặ ữ ề ượ ặ ư ố Kh năng tim tòi ch a t ỏ vi c đ t ra các câu h i, tìm ki m câu tr l ấ nh ng v n đ đ c đ t ra.
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ỹ ậ ố ư t nh ng còn
ế ị ợ ậ K năng ra quy t đ nh, suy lu n t ơ h i ch m và hay s sai.
ẫ ấ
ắ tin v n còn th p vì ch a ch c ch n ấ ng l n áp,
ư ễ ị ố ề ở ể ả ả ự ự S t ữ nh ng gì mình nói và d b đ i ph ệ ầ c n ph i c i thi n nhi u ắ ươ đi m này.
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ố ư ệ ể ả t nh ng đ ph n bi n thì
ỹ K năng nói thì t ư ượ ch a đ c.
Ư Ạ T DUY SÁNG T O
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ả ừ i pháp t Ộ TÍNH Đ C ĐÁO
ề ố ổ ộ ề ả Kh năng tìm gi ố ố trong các tình hu ng khác nhau t ử ượ x đ ộ nhi u góc đ và ể ứ t, có th ng ỏ c nhi u tình hu ng m t cách n th a
ả ưở ố ng ng đ i
ở ứ ươ m c t ạ ư ư ể Kh năng phát tri n ý t ự ứ nh ng ch a có s b c phá, sáng t o
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ề : r t hay tò
ả ề ữ ắ ớ ạ ấ ể ắ và th c m c cách đ
ế Kh năng tìm ki m các đi u m i l ứ ớ ạ mò v nh ng th m i l ạ t o ra chúng.
ả Ả Ạ TÍNH NH Y C M ệ ớ ự ầ ư t, còn ch n
Kh năng phát hi n nhanh các cái sai sót, ch a ợ h p lý cùng v i s tinh t ượ ư ư ừ ch và ch a đ a ra đ ế ư ố ch a t c đáp án.
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ả
ự ậ ế ộ ư ể ẫ ề ờ ự ớ i pháp m i có s S t p trung đ suy nghĩ gi ấ ti n b nh ng v n còn m t khá nhi u th i gian
ả ở ở
ế ề ệ ậ ấ Luôn tho i mái và c i m trong khi trình bày và ti p nh n v n đ khi làm vi c nhóm
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ợ ử ớ
ư Còn s khó khăn và ch a dám th thách v i cái m i.ớ
Ạ
Ầ
Ế
Ị
PH N 3: K HO CH Đ NH H
Ệ NG RÈN LUY N VÀ PHÁT
ƯỚ HUY
ả ị ướ ế ạ 1. B ng k ho ch đ nh h ng
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
Ớ Ộ Ạ Ả Ế Ệ Ỹ B NG K HO CH RÈN LUY N K NĂNG TRONG M T NĂM T I (T6T5/2022)
ỹ ờ ớ K năng Th i gian
ụ ữ V i nh ng ai?
ừ
T (1/6/20211/7/2021)
Hành ộ đ ng c thể ệ Trong vi c gì hay? Trong hoàn c nhả nào?
ư
T DUYƯ PH NẢ BI NỆ T duy trong m iọ lĩnh v cự ớ V i chính ả b n thân mình ọ Trong m i hoàn ớ ấ ả ả t c c nh, v i t ề ấ các v n đ .
T ừ (2/7/20213/8/2021)
ộ ấ
ỹ K năng thuy t ế trình
ệ ệ ự T luy n ớ ậ t p, v i ạ b n bè, thây cô,
ừ
T (4/8/20204/9/2021)
ậ ề Khi bàn lu n v ề m t v n đ , trong ệ khi làm vi c nhóm, ề hay trò chuy n v ề ấ v n đ đó.
ấ ng
ươ ặ ớ V i chính ả b n thân
Nhìn ả ậ nh n b n thân
ừ
T (5/9/20215/10/2021)
Khi m t ph ướ h ng, khi g p khó khăn, khi c n ầ ổ ả thay đ i b n thân.
ế ị
ớ ạ V i b n bè, nhóm ọ ậ h c t p
ừ
T (6/10/20216/11/2021)
ầ ư Khi c n đ a ra quy t đ nh đúng ộ ấ ắ đ n cho m t v n ề ể đ đ tránh sai sót.
ớ ấ V i b t kì ai c
ượ i, luôn ọ ấ ắ ắ Luy n ệ ậ t p phân tích d ữ ư ệ li u, đ a ra k t ế quả Luy n ệ ặ ậ t p đ t ra nh ng ữ câu h i ỏ ả ị đ nh gi Trong khi nghi ng ,ờ ư khi ch a tìm đ ả ờ câu tr l ỏ h i trong m i v n ề đ mình th c m c.
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ừ
T (7/11/20217/12/2021)
ọ ả
ậ ớ V i m i iườ ng
ừ
T (8/12/20218/1/2022)
ườ Ki m ể soát c m ả xúc ấ ứ ồ i
ấ
ặ
ừ
T (9/1/20229/2/2022)
ệ Luy n ệ ả ậ t p đ o c ượ ng ề ấ v n đ ớ ả V i b n thân và v iớ i ườ ng khác
ớ V i chính ả b n thân
T DUYƯ PH NẢ BI NỆ
ứ ớ ữ ố ắ C g ng phá v ỡ nguyên t cắ
ừ
T (10/2/202210/3/2022
ổ
ọ
ng ớ V i m i ng iờ
ưở ạ
ừ
T (11/3/202211/4/2022)
Dám nói ra ý ưở t ng ủ c a mình
ả ọ
ế ả i quy t ớ V i m i iườ ng
ừ
T (12/4202212/5/2022)
Khi c m th y t c gi n, không đ ng ớ tình v i ng ế ậ khác, hay thi u l p ậ lu n trong khi tranh lu nậ Trong khi đang xuy ề ầ xét v n đ , c n ả suy xét c hai m t, lúc trò chuy n hay ả ậ làm bài lu n, ph i ượ ặ ư đ a ra đ c 2 m t. ọ Trong m i lĩnh ữ ự v c, trong nh ng ố ạ lúc mu n t o ra ẻ nh ng th m i m , ố khi mu n thay đ i ả b n thân. ấ ứ B t c lúc nào có ữ nh ng ý t ớ m i, táo b o, khi ố ườ ọ i mu n m i ng ự ế ế t đ n năng l c bi ủ c a mình. ạ Khi t o ra s n ẩ ph m, gi ề ấ v n đ . Không ạ ề ng i v khó khăn
Khi làm vi c ệ c ượ nhóm, không đ ệ ẩ đùn đ y công vi c
Không ượ ỷ c đ ườ ạ i i ng l khác ớ ạ V i b n bè, nhóm ưở ng, tr th y côầ
Ế
ộ ệ ư ả
ể ệ ư
Ậ K T LU N ộ ư ị Vi c đ a ra m t đ nh nghĩa cho m t t ả
ấ ủ ư ệ duy ph n bi n thì l i là m t v n đ
ụ ệ
ả ể ậ ể
ệ ậ ọ i suy nghĩ luy n t p đ ệ duy ph n bi n không khó, ề ộ ấ ơ c đi xa h n ươ ứ ng th c ả duy ph n i t
ạ nh ng vi c hi u rõ b n ch t c a t ộ ướ khác, và vi c có th v n d ng và rèn giũa kĩ năng này là m t b ộ ấ ữ n a. Ngoài cách hi n nhiên nh t là suy nghĩ, thì liêu còn có m t ph ượ ố ư ườ ẽ nào khác mà s giúp m i ng c l bi n?ệ
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ọ ở ự ư duy”
ộ ạ
ầ ủ ự ạ
ớ ồ ệ ố ư t, t ậ
ả ế ế ừ ư t
ấ ạ ừ ề ả
ớ ấ ư đây, th c ch t nó là gì? Nó Nh ng khi chúng ta nói “h c cách t ư ự ự ả ạ chính là m t ph n c a s sáng t o. Nh ng sáng t o không ph i là s t do ư ạ ộ ạ ư trong t i u hóa ho t đ ng duy. Sáng t o là cách mà b n t duy khác bi ầ ặ ộ ặ ị ọ ự ổ ưở ho c ý t ng d i dào. H u h t m i s đ i m i, lý lu n chính tr ho c đ t ạ ọ phá khoa h c, đã n y sinh t duy sáng t o? T Plato đ n Albert Einstein, ừ ệ t nông nghi p đ n iPad, suy nghĩ sáng t o, v b n ch t, không có gì khác ơ h n là t o ra các k t n i m i.
ở ặ ệ ủ Đ ng bao gi
ị ậ ứ
ủ ặ ế ề ả ế ế ố ộ ộ ờ tin vào m t b não, đ c bi ễ ị ề
ư
ế ế ở ộ ự ậ ế
ữ ưở ứ ộ ủ
ắ ệ ấ ứ ự ể ề m t m c đ nào đó, đ u thi u sót, thi u hi u bi ườ ế ớ ng c a mình. Vì th m i có nh ng ng ả ỗ ạ t là c a riêng b n, b i vì m i ả ế i trong chúng ta d b thiên ki n nh n th c, đ nh ki n và nh ng mù quáng c a đ c quy n và tâm lý. Chúng ta thích nghĩ v b n thân ấ t ồ t và cu ng ữ ấ i luôn bám ch p ậ ng c a mình mà không l ng nghe b t c s ph n bi n nào. Th m
ệ
ả ệ ệ duy ph n bi n đ t
ệ ữ ể ự ả ạ ừ ườ ộ m t ng ưở h ự ự mình th c s khá khách quan và thông minh. Nh ng s th t không may là t ả c chúng ta, tín vào nh ng ý t ủ ưở ấ l y ý t ư ừ chí cũng ch a t ng t ầ ế Vì th ta c n h c cách t ậ ph n bi n, bi ệ ả ạ
ế ể ặ ả ự mình ph n bi n. ọ ư ả ỏ ể ắ
ế ơ ở ậ ạ ạ
ư ề
ế ậ ấ ư ọ ẽ ề đi u quan tr ng nh t t ờ ợ ữ ạ ộ
ứ ờ ủ ả
ạ ươ ả ổ ượ ẽ
ạ c đi u đó s giúp b n không ph i t n th ị ử
. Và khi chúng ta đ ề ư ệ ổ
ả ứ ề
ở ẽ ư ố
ố ượ ệ ả
ề
ấ ẽ ả ề ả ộ ữ M t trong nh ng đi u tuy t v i nho nh mà t
ệ ờ ệ ỏ ữ ạ ố
ậ ấ ữ ấ
ế ắ t l ng nghe và nhìn nh n ph n bi n. Nh ng suy nghĩ ph n bi n d y chúng ta là làm th nào đ đ t câu h i nghiêm túc và sâu s c, làm th nào đ hình thành suy ể nghĩ h p lý, suy nghĩ m ch l c và l p lu n có c s và làm th nào đ xác ả ả ị đ nh nh ng đi u nh m nhí? Nh ng có l duy ph n ữ ệ bi n d y chúng ta chính là hãy c sai đi vì cu c đ i cho phép. Nh ng ý ấ ưở ế ể ng c a chúng ta không ph i th i đi m nào cũng là vĩ đ i và b t bi n. t ấ ổ ể ề ng và t n th t Hi u và làm đ ạ ượ ị ưở ậ c đào t o ng b đánh đ p dã man và b khai t khi ý t ắ ở ườ ữ duy ph n bi n, đi u đó thay đ i sâu s c b i vì i có t thành nh ng ng ủ ộ ủ ậ ế t cách nh n th c v suy nghĩ c a chính mình. B não c a chúng ta tr nên bi ộ ư ề ư duy, chi u sâu t chúng ta s gia tăng t c đ t duy. ng t duy và kh i l ủ ư ả ạ Khi c hai khía c nh trong kh năng t duy c a chúng ta làm vi c cùng nhau, ệ ờ nh ng đi u tuy t v i nh t s x y ra! ữ ẽ ễ ừ ụ m c đích x u xa. Có nh ng ng ư ư ữ ề ỏ ườ i che đ y r t gi ẽ ớ ậ ệ ẽ ườ ạ ả
i có t ứ ạ
ặ ở
ạ ệ Xin m ngo c, v lý thuy t là nh th tuy nhiên cũng có ngo i l ề ế ự ệ ả
ộ ạ ệ ả ấ ắ ị và đó ư duy ph n bi n khá nhi u nh ng ự i v và quên m t th c hành ph n bi n khi
ệ duy ph n bi n dành cho ạ b n đó là b n s d dàng phát hi n ra nh ng đi u d i trá và nh ng hành ư ộ ấ đ ng xu t phát t i nh ng ữ duy ph n bi n s nhìn ra. Vì v y b n cũng s b t mua nh ng ng ầ ự ữ ắ s m nh ng th mà th c ra b n không c n. ư ế ề ề ư ể là chính tôi. Đã tìm hi u và th c hành v t ệ ẫ tôi v n b cái b nh mua s m vô t đi shopping.
Ả
1. Ph
Ế H T Ệ TÀI LI U THAM KH O ậ ư ạ (Phan Dũng, Nxb TP HCM, duy sáng t o ng pháp lu n t
ươ 1998)
PHAN LÊ KIM MINH DSU180344
ị ễ ạ (Jack Foster do Nguy n Minh Hoàng biên d ch, Nxb
ẻ
ữ ứ ậ ủ ạ (Michael
ạ ( Nhóm Eureka, Nxb Tr , 2007)
ẻ ườ ạ ươ ủ ng pháp t ự ng Đoàn Lý T
ề
, 2004) ỳ ễ ơ ạ (Hu nh Văn S n, Nguy n Hoàng
ắ
ế ệ ư ạ ả ỹ ề K năng t ệ duy sáng t o và ph n bi n
ạ ọ ế ế 2. Bí quy t sáng t o Tr , 2005) ộ ạ 3. Đ t phá s c sáng t oBí m t c a nh ng thiên tài sáng t o ứ Michalko, Nxb Tri Th c, 2006) ố ậ 4. B n m i th thu t sáng t o ư ụ ươ ổ ứ 5. Ph ch c giáo d c T duy sáng t o tr ả ơ ỳ Tr ngọ (Hu nh Văn S n và nhi u tác gi ưở 6. Hành trình đi tìm ý t ng sáng t o ạ ọ ư ạ Kh c Hi u, Nxb Đ i h c S ph m TP HCM, 2010) ọ 7. Tài li u môn h c kĩ năng m m ng Đ i h c Văn Hi n) (Tr
ườ https://vietnamnet.vn/vn/tuanvietnam/tieudiem/tuduysangtaovatuduy
8. phanbien599318.html
9.https://viendoanhtri.vhu.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/viendoanhtri/T %C6%AF%20DUY%20S%C3%81NG%20T%E1%BA%A0O%20V %C3%80%20PH%E1%BA%A2N%20BI%E1%BB%86N.pdf 10. https://zim.vn/sosanhtuduyphanbienvoicactuduykhac 11. https://vinabook.edu.vn/en/chuong4tuduyphanbienvatuduysangtao/