TR

ƯỜ

Ạ Ọ

NG PHÁP NGHIÊN C U KINH T

B MÔN PH

NG Đ I H C KINH T TP.HCM KHOA KINH T PHÁT TRI N Ể Ế Ứ

ƯƠ

------------------

Các y u t

ớ ự

ủ i s đói nghèo c a

t nh Ninh Thu n.

nh h ưở ế ố ả Đ tài : đ ng bào dân t c Raglai ộ ồ

ng t ở ỉ

GVHD : TS Tr nTi nKhai

ế

Th.s Nguy nNg cDanh ễ

Nhóm nghiên c u :ứ

ầ ầ ạ

1. Lê Qu c S n – BS01 K35 ơ 2. Tr n Minh Châu – BS01 K35 3. Tr n Kim Long – BS01 K35 4. Ph m Xuân Chi u – BS01 K35 ể 5. Huỳnh Kim Th ng – BS01 K35 ắ 6. Hà Biên C ng – BS01 K35 ươ

Đ tài: ề

CÁC NHÂN T NH H Ố Ả ƯỚ NG Đ N NGÈO ĐÓI C A DÂN T C RAGLAY Ủ Ộ Ế

T I T NH NINH THU N Ạ Ỉ Ậ

***********

1. V N Đ NGHIÊN C U Ứ Ấ Ề

M c tiêu gi m nghèo nhóm các dân t c thi u s luôn là m i quan tâm hàng ụ ả ở ể ố ộ ố

đ u c a Chính ph t Trung ng đ n đ a ph ầ ủ ủ ừ ươ ế ị ươ ng. Đ c bi ặ ệ ố ớ ộ t đ i v i m t

i Kinh, t nh có c c u dân t c thi u s đa d ng nh Ninh Thu n, g m ng ỉ ể ố ơ ấ ư ộ ồ ạ ậ ườ

Chăm, Hoa và Raglay. Chi m h n 10% dân s c a t nh nh ng cũng là nhóm ố ủ ỉ ư ơ ế

đ ng bào nghèo nh t. Đó là lý do nghiên c u này đ c th c hi n nh m ch ra ứ ồ ấ ượ ự ệ ằ ỉ

nh ng nhân t tác đ ng đ n nghèo đói c a nhóm dân t c này. ữ ố ủ ộ ộ ế

1.1 Ninh Thu n và dân t c Raglay ộ ậ

Ninh thu n là t nh n m trong khu v c duyên h i Nam Trung B , ti p giáp ự ộ ế ằ ả ậ ỉ

v i các t nh Khánh Hòa v phía B c, Bình Thu n v phía Nam và Lâm ắ ớ ề ề ậ ỉ

2.V hành chính,

Đ ng v phía Tây. T nh có di n tích t nhiên là 3.358 km ề ệ ồ ỉ ự ề

t nh có 1 thành ph l n-Tp. Phan Rang-Tháp Chàm và 6 huy n. Đ a bàn ỉ ố ớ ệ ị

t nh đ ỉ ượ c chia làm 3 khu v c: (i) khu v c thung lũng c a dòng sông Cái- ự ự ủ

ồ chi m v trí trung tâm; (ii) khu v ng đ ng b ng th p duyên h i (g m ừ ế ằ ấ ả ồ ị

Thu n B c, Ninh H i, Ninh Ph ả ậ ắ ướ ấ c, Thu n Nam) và (iii) vùng núi th p ậ

chi m 60% di n tích huy n Bác Ái và Ninh S n. ệ ế ệ ơ

i n m trên Qu c l S 1 và đ Ninh Thu n có v trí đ a lý thu n l ị ậ ợ ằ ố ộ ố ậ ị ườ ắ ng s t

n i li n B c –Nam, ch cách sân bay Cam Ranh c a t nh Khánh Hòa 80km, ố ề ủ ỉ ắ ỉ

là t nh có quy mô dân s nh th 6 trên toàn qu c xét v dân s v i 564 ỏ ứ ố ớ ề ố ố ỉ

129 ng i năm 2009 trong đó 63,9% là dân s nông thôn. T ng s 34 nhóm ườ ố ổ ố

dân t c thi u s s ng trên đ a bàn t nh v i s ng ớ ố ố ố ể ộ ị ỉ ườ i dân t c thi u s ộ ể ố

chi m 23,5% năm 2009. Trong đó, dân t c Raglay chi m t tr ngl n là ỉ ọ ế ế ộ ớ

10,43%, chi m 49% t ng s ng i Raglay ố ườ ế ổ Vi ở ệ ố t Nam. H t p trung s ng ọ ậ

ch y u các huy n xã vùng cao. Đây là dân t c thu c nhóm ng h ủ ế ở ữ ệ ệ ộ ộ

Malayo-Polynesi, theo ch đ m u h nh ng i Chăm và có l ch s lâu ế ộ ẫ ư ệ ườ ử ị

đ i sinh s ng trong t nh. ờ ố ỉ

Ninh Thu n luôn đ ậ ượ c x p vào m t trong nh ng t nh nghèo c a c n ữ ả ướ ủ ế ộ ỉ ớ c.song, v i

nh ng n l c c a mình cùng s h tr l n t Trung ng, t l nghèo trong nh ng năm ự ỗ ợ ớ ừ ỗ ự ủ ữ Ươ ỉ ệ ữ

i m t th c t đáng bu n r ng, v a qua c a Ninh Thu n luôn gi m. Nh ng v n t n t ừ ẫ ồ ạ ủ ư ậ ả ự ế ộ ồ ằ

dân t c Raglay trong đ a bàn t nh luôn là nh ng h nghèo nh t, chi m t tr ng khá cao. ữ ỉ ọ ế ấ ộ ộ ị ỉ

Hình 1: T l nghèo đói c n ỉ ệ ả ướ c, theo khu v c và t nh: so sánh theo t l ỉ ỉ ệ ự

ph n trăm 2006-2008 ầ

Niên giám th ng kê Vi t Nam 2009 Ngu n: T ng c c th ng kê (2010) ụ ồ ổ ố ố ệ

i Raglay

1.2 Th c tr ng kinh t ạ

ự ế -xã h i c a ng ộ ủ ườ

Nhi u ch tiêu kinh t -xã h i cho th y th c tr ng c a nhóm dân t c thi u s ự ủ ế ề ể ấ ạ ộ ộ ỉ ố

Raglay có nhi u b t l i, th hi n t l nghèo c a h gia đình, thu nh p bình ấ ợ ề ể ệ ở ỉ ệ ủ ộ ậ

suy dinh d i 5 tu i và các ch tiêu khác v quân đ u ng ầ i, t l ườ ỉ ệ ưỡ ng c a tr d ủ ẻ ướ ổ ỉ ề

đ n tr ng và giáo d c t t nghi p s s ng còn c a bà m và tr em; t l ự ố ỉ ệ ế ủ ẹ ẻ ườ ụ ố ệ ở ậ b c

giáo d c trung h c; trình đ h c v n và t l t đ c bi t vi t c a ng ộ ọ bi ỉ ệ ế ọ ụ ấ ọ ế ế ủ ườ ớ i l n;

ng lao đ ng tr . V i dân s chi m 10% t ng dân s c h i vi c làm cho c l ơ ộ ự ượ ệ ẻ ớ ế ộ ố ổ ố

toàn t nh, và chi m m t t l t ng đ i l n trong t ng s ng ộ ỉ ệ ươ ế ỉ ố ớ ổ ố ườ ị i nghèo trên đ a

bàn

Đâylà m t trong nh ng quan ng i l n trong phát tri n kinh t và xã h i c a t nh. ạ ớ ữ ể ộ ế ộ ủ ỉ

Do v y, nghiên c u này đ ứ ậ ượ c th c hi n nh m tìm hi u nh ng nguyên nhân sâu ể ự ữ ệ ằ

đ xa mang tính l ch s và c nh ng y u t ử ả ữ ế ố ươ ị ế ấ ng đ i đã góp ph n t o nên th b t ầ ạ ạ

i này-s nghèo đói c a dân t c Raglay. T đó làm c s phân tích nh m đ a ra l ợ ơ ở ư ự ủ ừ ằ ộ

nh ng gi i pháp kh thi. ữ ả ả

V n đ này th hi n rõ h n khi ta so sánh th c tr ng đ i s ng c a dân t c Chăm ể ệ ờ ố ự ủ ề ạ ấ ơ ộ

và Raglay, có m t s khác bi là 2 dân t c này có l ch s ộ ự ệ t rõ ràng m c dù th c t ặ ự ế ộ ị ử

phát tri n lâu đ i và r t g n gũi bên nhau. S khác bi ấ ầ ự ễ ờ ệ t không ch n m trong các ỉ ằ

ch s v kinh t xã h i và m c đ t ỉ ố ề ế ứ ộ ươ ộ ng tác v i n n kinh t ớ ề ế ệ hi n đ i, mà còn ạ

th hi n c trong các giá tr văn hóa phi v t th ể ệ ả ậ ị ể

Hinh2: T l h nghèo đói tính theo đ n v hành chính, t l ph n trăm ỉ ệ ộ ỉ ệ ơ ị ầ

(2010)

2. M C TIÊU NGHIÊN C U Ứ Ụ

2.1 M c tiêu chung ụ

Tìm hi u các nguyên nhân nh h ng đ n đói nghèo c a dân t c Raglay-Ninh ể ả ưở ủ ế ộ

Thu nậ

2.2 M c tiêu c th ụ ể ụ

- Phân tích th c tr ng nghèo đói c a các h gia đình dân t c Raglay ủ ự ạ ộ ộ

- Xác đ nh các nhân t chính nh h ị ố ả ưở ợ ng đ n thu nh p và nghèo đói. T đó g i ý ừ ế ậ

gi i pháp phù h p đ xóa đói, gi m nghèo vùng nghiên c u. ả ể ả ợ ở ứ

3. CÂU H I NGHIÊN C U Ỏ Ứ

- S khác bi t l n nh t gi a nh ng h nghèo và không nghèo c a dân t c Raglay ự ệ ớ ữ ủ ữ ấ ộ ộ

- Các nhân t ng đ n vi c tăng chi tiêu c a các h gia đình? ố nào nh h ả ưở ủ ế ệ ộ

- Các y u t nào có nh h ế ố ả ưở ng đ n đói nghèo c a các h gia đình ? ủ ế ộ

4. GI THUY T NGHIÊN C U Ứ Ả Ế

- Trình đ h c v n ch h , gia đình có nhi u ng ủ ộ ộ ọ ấ ề ườ ấ i ph thu c, thi u đ t s n xu t, ế ấ ả ụ ộ

gi i tính c a ch h , tu i ch h , quy mô h gia đình l n, h c th c c a l c l ng lao ớ ứ ủ ự ượ ủ ộ ủ ộ ủ ổ ộ ớ ọ

đ ng, ngành ngh ch y u, s ti n vay n . ợ ề ủ ế ộ ố ề

ớ - M c s ng th p, s vi c làm và ngành ngh r t ít, cu c s ng ph thu c quá l n ứ ố ộ ố ố ệ ề ấ ụ ấ ộ

ồ vào thiên nhiên, trình đ dân trí th p, xem nh vi c h c hành, ít k t n i trong c ng đ ng ẹ ệ ọ ế ố ấ ộ ộ

ng ng i ph dân c , v n đ chi tiêu không h p lý, quy mô h gia đình l n, s l ợ ư ấ ố ượ ề ộ ớ ườ ụ

chính thu c nhi u, không ch u áp d ng các k thu t ti n b vào canh tác là các nhân t ỹ ậ ế ụ ề ộ ộ ị ố

nh h ng đ n vi c tăng thu nh p và s đói nghèo c a các h dân ả ưở ự ủ ế ệ ậ ộ ở khu v c này. ự

5. PH M VI NGHIÊN C U Ứ Ạ

• Thôn Xóm Đèn, xã Vĩnh H i, huy n Ninh H i ả

- Ch n các h gia đình trong khu v c 2 thôn c a huy n Ninh H i bao g m: ự ủ ệ ả ọ ộ ồ

• Thôn C u Gãy, xã Vĩnh Hy, huy n Ninh H i ả

ệ ả

- Th i gian nghiên c u d a trên b d li u đi u tra m c s ng th c t

ệ ầ

c a dân ộ ữ ệ ứ ố ự ế ủ ứ ự ề ờ

t c Raglay đ ộ ượ c th c hi n b i T ng c c Th ng Kê(GSO) giai đo n 2006 – ố ở ổ ụ ự ệ ạ

2010 và Ban R&D c a đ i SIFE tr ng đ i h c Kinh t TP.HCM tr c thu c t ủ ộ ườ ạ ọ ế ộ ổ ự

- Hình nh minh h a t nh Ninh Thu n và khu v c nghiên c u:

ch c SIFE Qu c t . ố ế ứ

ọ ỉ ự ứ ậ ả

6. T NG QUAN TÀI LI U VÀ C S LÝ THUY T Ơ Ở Ổ Ế Ệ

6.1 Các đ nh nghĩa v nghèo đói ề ị

T i h i ngh Th ng đ nh th gi ch c t i Copenhagen, ạ ộ ị ượ ế ớ ỉ i và phát tri n xã h i t ể ộ ổ ứ ạ

Đan M ch năm 1995 nghèo đ nh nghĩa: “Ng i là t ạ ị ườ ấ ả ữ ơ t c nh ng ai mà thu nh p th p h n ậ ấ

i, s ti n đ d ướ i 1 đô la (USD) m t ngày cho m i ng ộ ỗ ườ ố ề ượ ữ c coi nh đ đ mua nh ng ư ủ ể

t y u đ t n t i” (N.T.Hoai, 2005). s n ph m thi ẩ ả ế ế ể ồ ạ

NHTG đ nh nghĩa nghèo đói bao g m tình tr ng thi u th n các s n ph m và d ch ế ạ ả ẩ ồ ố ị ị

t y u nh giáo d c, y t , dinh d ng. Đ n năm 2000 và 2001, NHTG đã thêm v thi ụ ế ế ư ụ ế ưỡ ế

vào khái ni m tình tr ng b g t ra bên l xã h i hay tình tr ng d b t n th ng. Xét v ị ạ ệ ạ ề ễ ị ổ ạ ộ ươ ề

m t phúc l ặ ợ ử i, nghèo có nghĩa là kh n cùng. Nghèo có nghĩa là đói, không có nhà c a, ố

qu n áo, m đau và không có ai chăm sóc, mù ch và không đ ữ ầ ố ượ c đ n tr ế ườ ư ng. Nh ng

i nghèo, s ng trong c nh b n hàn còn mang nhi u ý nghĩa h n th . Ng đ i v i ng ố ớ ườ ề ế ả ầ ố ơ ườ i

nghèo đ c bi t d b t n th ng tr ng n m ngoài kh năng ặ ệ ễ ị ổ ươ ướ c nh ng s ki n b t th ự ệ ữ ấ ườ ằ ả

ki m soát c a h (NHTG, 1990). ủ ọ ể

ủ Nh v y, có th th y, khái ni m v nghèo đói hay nh n d ng v nghèo đói c a ể ấ ư ậ ệ ề ề ậ ạ

t ng qu c gia, vùng hay t ng c ng đ ng dân c nhìn chung không có s phân bi ừ ư ừ ự ố ộ ồ ệ t

đáng k . H u h t các tiêu chí xác đ nh nghèo đói đ u dùng m c thu nh p hay chi tiêu ứ ể ề ế ậ ầ ị

đáp ng nh ng nhu c u c b n nh t c a con ng ầ ơ ả ấ ủ ứ ữ ườ i nh : ăn, ư ở , m c, y t ặ ế ụ , giáo d c,

văn hóa, đi l ng là ch m c đ th a mãn ạ i và giao ti p xã h i. S khác nhau th ộ ự ế ườ ở ỗ ứ ộ ỏ

cao hay th p ph thu c vào trình đ phát tri n kinh t ụ ể ấ ộ ộ ế ụ - xã h i cũng nh phong t c ư ộ

t p quán c a t ng vùng, t ng qu c gia và các tiêu chí đ xác đ nh nghèo đói cũng ậ ủ ừ ừ ể ố ị

bi n đ i theo th i gian. ế ổ ờ

t Nam chính ph đã th a nh n đ nh nghĩa chung v đói nghèo T i Vi ạ ệ ủ ừ ề ậ ị do H i ngh ộ ị

ch ng đói nghèo khu v c Châu Á - Thái Bình D ng do ESCAP t ươ ự ố ch c t ổ ứ ạ ố i Băng C c,

Thái Lan tháng 9/1993, theo đó: “Nghèo là tình tr ng m t b ph n dân c không đ ộ ộ ư ạ ậ ượ c

ng và th a mãn các nhu c u c b n c a con ng i mà nh ng nhu c u này đã đ h ưở ầ ơ ả ủ ỏ ườ ữ ầ ượ c

xã h i th a nh n tuỳ theo trình đ phát tri n kinh t ừ ể ậ ộ ộ ế ủ - xã h i và phong t c t p quán c a ụ ậ ộ

ng” (N.T.Hoài, 2005) đ a ph ị ươ

t c nh ng đ nh nghĩa v nghèo đói nêu trên đ u ph n ánh ba khía Nh v y, t ư ậ ấ ả ữ ề ề ả ị

-

i nghèo: c nh ch y u c a ng ạ ủ ế ủ ườ

-

Có m c s ng th p h n m c s ng trung bình c a c ng đ ng dân c ; ư ủ ộ ứ ố ứ ố ấ ơ ồ

Không đ c th h ng nh ng nhu c u c b n m c t i thi u dành cho con ượ ụ ưở ầ ơ ả ở ứ ố ữ ể

-

ng i trong c ng đ ng đó; ườ ộ ồ

Thi u c h i l a ch n tham gia vào quá trình phát tri n c a c ng đ ng. ế ơ ộ ự ể ủ ộ ọ ồ

6.1.1 Nghèo tuy t đ i ệ ố

"Nghèo ranh gi i ngoài cùng c a t n t ở ứ ộ m c đ tuy t đ i... là s ng ệ ố ố ở ớ ủ ồ ạ i. Nh ng ng ữ ườ i

nghèo tuy t đ i là nh ng ng i ph i đ u tranh đ sinh t n trong các thi u th n t i t ệ ố ữ ườ ả ấ ố ồ ệ ể ế ồ

và trong tình tr ng b bê và m t ph m cách v t quá s c t ng t ẩ ạ ấ ỏ ượ ứ ưở ượ ấ ấ ng mang d u n

i trí th c chúng ta." c a c nh ng may m n c a gi ủ ủ ả ắ ộ ớ ứ (theo Robert McNamara – C uự

Giám đ c Ngân hàng th gi i ) (trích d n t ế ớ ố ẫ ừ http://vi.wikipedia.org/wiki/Ngh%C3%A8o)

(a) Ph ng pháp xác đ nh chu n đói nghèo qu c t ươ : ố ế ẩ ị

Ngân hàng Th gi i xem thu nh p 1 ng đ ế ớ ậ đô la Mỹ/ngày theo s c mua t ứ ươ ươ c aủ ng

ng so v i ( i đ a ph ị ươ ớ đô la th gi ế ớ ) đ th a mãn nhu c u s ng nh là chu n t ng quát ầ ố ẩ ổ ể ỏ ư

c sau đó các tr ranh gi cho n n nghèo tuy t đ i. Trong nh ng b ệ ố ữ ạ ướ ị ớ ệ ố i nghèo tuy t đ i

(chu n) cho t ng đ a ph c xác đ nh, t 2 đô la cho khu v c ừ ẩ ị ươ ng hay t ng vùng đ ừ ượ ị ừ ự Mỹ

c La tinh và Carribean đ n 4 đô la cho nh ng n ế ữ ướ Đông Âu cho đ n 14,40 đô la cho ế

c công nghi p ng trình Phát tri n Liên Hi p Qu c nh ngữ n ướ ệ . (Ch ươ ố 1997). ể ệ

(b) Ph ng pháp xác đ nh chu n đói nghèo Vi t Nam: ươ ẩ ị ệ

Theo Quy t đ nh s 170/2005/QĐ-TTg c a Th t ng Chính ph ngày 8 tháng ủ ướ ủ ế ố ị ủ

7 năm 2005 v vi c ban hành chu n nghèo áp d ng cho giai đo n 2006-2010 thì khu ề ệ ụ ẩ ạ ở

200.000 v c nông thôn, mi n núi và h i đ o, nh ng h có m c thu nh p bình quân t ự ả ả ữ ứ ề ậ ộ ừ

i/tháng (2.400.000 đ ng/ng i/năm) tr xu ng là h nghèo, đ ng/ng ồ ườ ồ ườ ở ố ộ ở khu v c thành ự

th nh ng h có thu nh p bình quân t 260.000 đ ng/ng i/tháng (d i 3.120.000 ữ ậ ộ ị ừ ồ ườ ướ

(c) Nghèo t

i/năm) tr xu ng là h nghèo. đ ng/ng ồ ườ ở ố ộ

ng đ i: ươ ố

Nghèo t ng đ i có th đ c hi u nh là vi c nh ng ng ươ ể ượ ố ư ữ ể ệ ườ ớ i thu c v 1 s t ng l p ộ ề ố ầ

nh t đ nh so v i xã h i, không đ c cung c p đ y đ v t ch t và d ch v mà đáng l ấ ị ớ ộ ượ ủ ậ ụ ấ ầ ấ ị ẽ

c so v i s sung túc c a xã h i đó. h ph i nh n đ ọ ả ậ ượ ớ ự ủ ộ

Nghèo t ươ ả ng đ i có th là khách quan, t c là s hi n h u không ph thu c vào c m ự ệ ữ ứ ụ ể ố ộ

nh n c a nh ng ng i trong cu c. ậ ủ ữ ườ ộ

6.2 Các th c đo ch s nghèo đói và b t bình đ ng: ướ ỉ ố ấ ẳ

h (ng i) nghèo:

0) – T l

6.2.1 Ch s đ m đ u (P ỉ ố ế ầ ỷ ệ ộ ườ

Th c đo đ c dùng r ng rãi nh t là ch s đ m đ u, ch s này đ n gi n là đo t ướ ượ ỉ ố ế ỉ ố ầ ả ấ ộ ơ ỷ

0 v i công th c sau:

ng i đ c tính là nghèo, th l ệ ườ ượ ườ ng ký hi u là P ệ ứ ớ

- N là t ng s h hay t ng dân s . ố

Trong đó:

ố ộ ổ ổ

- Np là t ng s ng ổ

i nghèo. ố ườ

u đi m c a cách tính này là đ n gi n, d tính toán và d hi u. Tuy nhiên, cách Ư ể ễ ể ủ ễ ả ơ

tính này ch th hi n đ h nghèo trong t ng th , không ch ra đ ỉ ể ệ c t l ượ ỉ ệ ộ ể ổ ỉ ượ c m c đ ứ ộ

tr m tr ng c a đói nghèo, không ph n ánh đ ủ ả ầ ọ ượ ệ c m c đ đói nghèo, hay s chênh l ch ứ ộ ự

gi a chi tiêu so v i đ ng chu n nghèo…. ớ ườ ữ ẩ

6.2.2 Ch s kho ng cách nghèo: ả ỉ ố

1)

c đo nghèo ph bi n là ch s kho ng cách nghèo (P M t th ộ ướ ổ ế ỉ ố ả

c tính b i công th c : Trong đó: - Gi: là kho ng cách nghèo, đ ả ượ ứ ở

Gi = (z – yi)*I(yi ≤ z)

V i: ớ z là chu n nghèo ẩ

yi là chi tiêu th c tự ế

I(yi ≤ z) là hàm ch th có giá tr b ng 1 khi bi u th c trong ngo c là đúng và ị ằ ứ ể ặ ỉ ị

i) nh h n chu n nghèo (z), thì I(y

i ≤

ng i không đúng là 0. Gi s , n u chi tiêu (y c l ượ ạ ả ử ế ỏ ơ ẩ

-

c tính là nghèo. z) b ng 1 và h gia đình đó đ ộ ằ ượ

u đi m c a cách tính này: Ư ể ủ

o Th

c đo này là t kho ng cách nghèo bình quân trong dân c , trong ướ l ỷ ệ ư ả

i>

đó ng ng ng v i Y ườ i không nghèo có kho ng cách b ng không (t ả ằ ươ ứ ớ

c đo này mà ta có th bi z), nh vào th ờ ướ ể ế t là c n chuy n bao nhiêu chi ể ầ

phí cho ng i nghèo đ h v t qua ng ng nghèo. ườ ể ọ ượ ưỡ

o Ch s này còn cho ta bi

c chi phí gi m nghèo đói t ỉ ố t đ ế ượ ả ố i thi u. Chi ể

ứ phí này chính là t ng kho ng cách c n l p đ y trong dân c đ n m c ầ ấ ư ế ả ầ ổ

chu n nghèo. ẩ

o Ph n ánh đ ả

- Nh

c đ sâu và quy mô c a nghèo đói. ượ ộ ủ

c đi m c a cách tính này: ượ ủ ể

o Ch a ph n ánh đ

i nghèo. ư ả ượ c phân ph i thu nh p gi a nh ng ng ậ ữ ữ ố ườ

6.2.3 H s Gini: ệ ố

H s Gini dùng đ bi u th đ b t bình đ ng trong phân ph i thu nh p. Nó có ệ ố ị ộ ấ ể ể ẳ ậ ố

giá tr t 0 đ n 1 và b ng t ng cong Lorenz và ị ừ ế ằ ỷ ố ữ s gi a ph n di n tích n m gi a ệ ữ đ ầ ằ ườ

đ ng bình đ ng tuy t đ i v i ph n di n tích n m d ng bình đ ng tuy t đ i. ườ ệ ố ớ ệ ầ ằ ẳ i đ ướ ườ ệ ố ẳ

(Gini Index) là h s Gini đ c th hi n d i d ng t ph n trăm, l Ch s Gini ỉ ố ệ ố ượ ể ệ ướ ạ ỷ ệ ầ

đ c tính b ng h s Gini nhân v i 100. ượ ệ ố ằ ớ

H s Gini h s Loren ng cong Loren ệ ố (hay còn g i làọ ệ ố ) là h s d a trên đ ệ ố ự ườ

(Lorenz) ch ra m c b t bình đ ng c a phân ph i thu nh p gi a cá nhân và h kinh t ứ ấ ủ ữ ệ ậ ẳ ố ỉ ế

. trong m t n n kinh t ộ ề ế

Ch ng trình phát tri n ươ ể Liên Hi p Qu c ố g n đây trong năm ệ ầ ố ả 2009, công b b n

báo cáo v kho ng cách thu nh p c a th gi ng đ tính toán v ậ ủ ế ớ ề ả i. Công c thông th ụ ườ ể ề

s b t bình đ ng là h s Gini. H s này càng cao, xã h i càng thi u công b ng. ự ấ ệ ố ệ ố ế ằ ẳ ộ

(theo http://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BB%87_s%E1%BB%91_Gini)

Đ xây d ng h s Gini và thi ng cong Lorenz, tr ệ ố ự ể t l p đ ế ậ ườ ướ ế ế c h t ph i s p x p ả ắ

th t h gia đình (ng s chi tiêu), ứ ự ộ ườ i) có thu nh p/chi tiêu t ậ th p t ừ ấ ớ i cao ( đây gi ở ả ử

tr ng s h gia đình, và t tr ng chi tiêu c ng d n c a nh ng ng ti p đ n tính t ế ế ỷ ọ ố ộ ỷ ọ ồ ủ ữ ộ ườ i

này trong t ng chi tiêu c a c ng đ ng. ủ ộ ổ ồ

6.2.4 Chỉ số nghèo khổ đa chi u (MPI- Multidimensional Poverty Index): ề

Chỉ số nghèo khổ đa chi u ph n ả nh t ả ề ấ ả t c ph m vi tác đ ng c a nghèo đói. ộ ủ ạ

Ch s này đ c tính toán b ng vi c nhân ph m vi nh h ng c a đói nghèo (Incidence ỉ ố ượ ệ ạ ả ằ ưở ủ

of Poverty) và c ng đ trung bình tác đ ng lên ng i nghèo (Average Intensity Across ườ ộ ộ ườ

the Poor).

c m t lo t các y u t Chỉ số nghèo khổ đa chi uề đánh giá đ ượ ế ố ạ ộ quy t đ nh hay ế ị

c p đ gia đình: t nh ng thi u th n, túng qu n ố ẫ ở ấ ữ ế ộ ừ ề ứ giáo d c đ n nh ng tác đ ng v s c ữ ụ ế ộ

kh e, đ n tài s n và các d ch v . ụ ế ả ỏ ị

Theo OPHI và UNDP, nh ng ch s này cung c p đ y đ h n b c tranh v s ủ ơ ỉ ố ề ự ữ ứ ấ ẩ

nghèo kh sâu s c so v i các thang đo v thu nh p gi n đ n. ề ậ ả ắ ớ ổ ơ

6.3 Các k t qu nghiên c u có liên quan đ n nghèo đói: ứ ế ế ả

Báo cáo năm 2011 – D ch v xã h i ph c v phát tri n con ng i đ a ra m t ch ụ ụ ụ ể ộ ị ườ ư ộ ỉ

t Nam. Đây là l n đ u tiên ch s đói s m i là Ch s đói nghèo đa chi u (MPI) cho Vi ố ớ ỉ ố ề ệ ỉ ố ầ ầ

nghèo phi ti n t c xây d ng riêng cho Vi t Nam. Theo th c đo này, ề ệ ấ c p qu c gia đ ố ượ ự ệ ướ

i nghèo đa chi u Vi i nghèo v thu nh p. Năm s ng ố ườ ề ở ệ t Nam nhi u h n h n s ng ơ ẳ ố ườ ề ề ậ

2008, t nghèo v thu nh p là 14,5% trong khi t l ỷ ệ ề ậ l ỷ ệ ữ nghèo đa chi u là 23,3%. Nh ng ề

thi u th n l n nh t c a ng ố ớ ấ ủ ế ườ i dân là thi u nhà kiên c , kh năng ti p c n n ố ế ế ả ậ ướ ạ c s ch

và v sinh. ệ

nghèo đa chi u r t cao các Gi a các t nh cũng có s ch nh l ch đáng k . T l ự ệ ể ỷ ệ ữ ệ ỉ ề ấ ở

t Nam: 82,3% Lai Châu và 75% t nh nghèo nh t Vi ỉ ấ ệ ở ở ố ủ Đi n Biên. H n 50% dân s c a ệ ơ

12 t nh s ng trong nghèo đói v m i m t. ề ọ ặ ố ỉ

Báo cáo nghiên c u chi ti t v d ch v y t và giáo d c cũng nh cung c p tài ứ ế ề ị ụ ế ụ ư ấ

chính cho các d ch v này, do t m quan tr ng c a các d ch v này trong phát tri n con ọ ụ ủ ụ ể ầ ị ị

ng i. Báo cáo cho th y ph n l n chi tiêu cho y t và giáo d c là t các h gia đình. ườ ầ ớ ấ ế ụ ừ ộ

M c chi tiêu này cao h n r t nhi u so v i m c 30% đ c coi là t ơ ấ ứ ứ ề ớ ượ ố ư ả i u đ đ m b o ể ả

công b ng xã h i và ti p t c phát tri n con ng i. Ví d , c p ti u h c, chi tiêu h gia ế ụ ể ằ ộ ườ ụ ở ấ ể ọ ộ

đình chi m 17,5% t ng chi tiêu. c p cao đ ng/đ i h c, con s này tăng lên trên 50%. ế ổ Ở ấ ạ ọ ẳ ố

t thòi, đ c bi t là Nh ng chi phí này đ t gánh n ng l n lên các h gia đình nghèo và thi ớ ữ ặ ặ ộ ệ ặ ệ

các c p giáo d c cao h n. ở ụ ấ ơ

Trong lĩnh v c y t , chi tiêu h gia đình chi m 56% t ng chi tiêu. Đi u này gây ự ế ế ề ộ ổ

ng - 8,1% h gia đình tác đ ng r t l n đ i v i các h gia đình nghèo và d b t n th ộ ễ ị ổ ố ớ ấ ớ ộ ươ ộ

trong năm 2008 và 3,7% b quay tr l dành h n 20% t ng chi tiêu cho y t ổ ơ ế ở ạ ị ạ i tình tr ng

nghèo đói do ph i chi quá nhi u cho chăm sóc s c kh e. ứ ề ả ỏ

K th a nghiên c u này, chúng ta có th xem xét l i các nhân t ế ừ ứ ể ạ ố trên đ i v i vùng ố ớ

ộ nghiên c u c a đ tài. Do đ c đi m nghiên c u tr i dài d c vùng bi n Nam Trung B , ứ ủ ề ứ ể ể ả ặ ọ

nên đ kh c ph c s khác bi c tính ụ ự ể ắ ệ t gi a các vùng nghiên c u, s li u đi u tra s đ ứ ố ệ ẽ ượ ữ ề

toán có tr ng s đ lo i b y u t vùng, đ ng th i ch ch n các h thu c dân t c Raglai ố ể ạ ỏ ế ố ọ ỉ ọ ồ ờ ộ ộ ộ

đ nghiên c u. ể ứ

Gi a các khu v c thành th và nông thôn, vùng cao và vùngth p trong t nh, t ữ ự ấ ị ỉ ỷ ệ l

đói nghèo có s đa d ng và khác bi t khá l n. Theo chu n nghèo m i c a Chính Ph ự ạ ệ ớ ủ ẩ ớ ủ

năm 2011, t nghèo dao đ ng t 7,42% Tp. Phan Rang-Tháp Chàm lên 23,6% t l ỷ ệ ộ ừ ở ạ i

i Ninh S n và t i 66,72%t i huy n Bác Ái. Thu n B c, 28,16% t ắ ậ ạ ơ ớ ạ ệ

Ng i nghèo thu c dân t c Raglai có nh ng đ c đi m sau đây: ườ ữ ể ặ ộ ộ

Các c ng đ ng ng dân di c : ư ư ồ ộ

i đánh b tcá ven bi n. M t s h Ở Ninh thu n có nhi ậ ều h làm ngh ộ ề chài l ướ ộ ố ộ ể ắ

s ng t m b t ạ ố ợ ạ ự ờ ể i nh ng đi m đánh cá khác nhau và di chuy n d c theo khu v c b bi n ữ ể ể ọ

Ninh thu n và các t nh lân c n. Khu v c s ng không n đ nh, di chuy n liên t c gây ra ự ố ụ ể ậ ậ ổ ỉ ị

nhi u h l y kéo theo: ề ệ ụ

+> Không có nhà c a c đ nh, g p khó khăn khi m a gió. Ông bà ta có câu ử ố ị ư ặ

“an c r i m i l p nghi p” ớ ậ ư ồ ệ

+> G p v n đ v v sinh, s c kh e trong ăn u ng và sinh ho t. ề ề ệ ứ ạ ấ ặ ố ỏ

+> Do s ng di chuy n liên t c nên ph i đ nh c trên thuy n, g p m a gió, ả ị ư ụ ư ề ể ặ ố

sóng l n, thuy n b v thì m t tr ng t ề ị ỡ ấ ắ ớ t c . ấ ả

Trình đ h c v n th p: ộ ọ ấ ấ

T l đói nghèo có t ỉ ệ ươ ng quan đ n trình đ h c v n.M t s tr em Raglay ngh ấ ộ ố ẻ ộ ọ ế ỉ

xã h c do thi ọ ếu đ ng c h c t p và không theo k p bài v . M t giáo viên ti u h c ơ ọ ậ ọ ở ể ộ ở ộ ị

Công H i cho bi ả ết: “Th y cô đ ầ ến v n đ ng thì b m b o không bi ố ẹ ả ậ ộ ết, nó không thích đi

Nh ng nh n đ nh trên đây m t l n n a đ c kh ng đ nh qua h c thì cũng đành ch u”. ọ ị ộ ầ ữ ượ ữ ậ ị ẳ ị

i hai xã c a huy nBác Ái, trong đó lý kết qu c a đ t nghiên c u theo dõi đói nghèo t ả ủ ợ ứ ạ ủ ệ

do chính đ c đ a ra cho vi c b h c là do ‘không mu n đi h c’. Đây d ượ ư ệ ỏ ọ ố ọ ườ ng nh là lý ư

không có ti c b m quan tâm. do quan tr ng h n so v i các y ơ ớ ọ ếu t ố ền ho c không đ ặ ượ ố ẹ

Có m i t ng quan ch t gi a giáo d c và các đ c đi m khác c a ng i nghèo. ố ươ ữ ụ ủ ể ặ ặ ườ

Trình đ h c v n nông thôn th p h n thành th , đ c bi t là trình đ h c v n c a các ộ ọ ấ ở ơ ở ấ ị ặ ệ ộ ọ ấ ủ

dân t c thi u s th p h n đáng k so v i ng i Kinh và Hoa. ể ố ấ ể ơ ộ ớ ườ

Ph n : ụ ữ

Dân t c Raglai theo ch đ m u h . V i các em gái, có th có nhi ế ộ ẫ ệ ớ ể ộ ều áp l c trong ự

vi c l y ch ng s m, nguyên do là sauđám c i s có ng i nhà trai đ ệ ấ ồ ớ ướ ẽ ườ ến ở ớ cùng nhà v i

cô dâu và nh v y s b sung thêmnăng l c lao đ ng, s n xu t cho gia đình. Gây ra ự ư ậ ẽ ổ ả ấ ộ

hi n t ng t o hôn, khi n cho các em s m ph i đ ệ ượ ả ươ ế ả ớ ộ ng đ u v i các thách th c c a cu c ứ ủ ầ ớ

s ng hôn nhân, gia đình. ố

ng: Bi ế n đ i khí h u và r i ro v ậ ủ ổ ề môi tr ườ

c nhìn nh n là khu v c d b t n th Khu v c Duyên h i Nam Trung b đ ả ộ ượ ự ự ễ ị ổ ậ ươ ng

nhiên có th v i tácđ ng ti ớ ộ ềm n c a bi ẩ ủ ến đ i khí h u22. Kh năng r i ro v ủ ả ậ ổ ề m t t ặ ự ể

bao g m gia tăng s bi ự ến thiên l ồ ượ ể ng m a, ph m vi tác đ ng c a các tr n bão bi n, ủ ư ạ ậ ộ

sóng bi n và các tr n lũ l nhi ể ậ ụ t và th i gian h n hán tăng lên ạ ờ ở ều đ a bàn. Các y ị ếu t r iố ủ

ro về kinh tế xã h i trong vùng này ph i k đ ả ể ến nh s l ư ố ượ ộ ộ ng l n dân c ph thu c ư ụ ớ

vào canh tác nông nghi p, đánh b t cá và nuôi tr ng th y s n tùy theo th i ti ủ ả ờ ết. ệ ắ ồ

H n hán đ c cho là có tác đ ng nhi ạ ượ ộ ữ ều m t lên các c ng đ ng dân c . Nh ng ư ặ ồ ộ

nh h ng đ u tiên c a nó bao g m gây nguy h i cho mùa màng, chăn nuôi và nuôi ả ưở ủ ạ ầ ồ

tr ng th y s n, m t vi c làm và ngu n thu nh p. ủ ả ệ ậ ấ ồ ồ

7. PH NG PHÁP NGHIÊN C U: ƯƠ Ứ

6.1.Gia thuyêt nghiên c u: ứ ̉ ́

Nh các đ c đi m v dân t c Raglay chúng tôi đã nêu ra ộ ư ể ề ặ ở ể ấ trên, có th th y

s nghèo đói xu t phát t ự ấ ừ nhi u nguyên nhân, khi n h ch a th thoát ra đ ế ư ề ể ọ ượ c.

Thông qua các kh o sát, và s li u chúng tôi thu th p đ c, m t s nhân t ố ệ ậ ả ượ ộ ố ố ả nh

ng đ n s nghèo đói mà chúng tôi mu n đ c p nh sau: h ưở ế ự ề ậ ư ố

V n đ c s h t ng ấ ề ơ ở ạ ầ

Ngu n đi n n ệ ồ ướ c đã có nh ng ch a đ ư ư ượ ộ c ph c p đ n h t các h dân t c ế ổ ậ ế ộ

Raglay, các h s ng trên núi hi n v n ch a có đi n. Ngu n n ệ ộ ố ư ệ ẫ ồ ướ ư c máy đã có nh ng

i đa ph n s d ng n c gi ng, ngu n n ch ít h s d ng, còn l ộ ử ụ ỉ ạ ầ ử ụ ướ ế ồ ướ ổ c gi ng thì n, ế

i dân l y n không b ô nhi m, nh ng ng ễ ư ị ườ ấ ướ ằ c b ng gàu, v n ch a có máy b m, múc ư ẫ ơ

n ướ ằ ả c b ng gàu v s d ng, s n xu t. Do đó năng su t s n xu t v n còn kém. S n ề ử ụ ấ ẫ ấ ả ấ ả

ng đ t đ c không t l ượ ạ ượ ươ ng x ng. ứ

Thi u ngu n l c s n xu t, ph ồ ự ả ế ấ ươ ng pháp s n xu t còn l c h u ấ ạ ậ ả

Lo i đ t ch y u đây là đ t cát b c màu, chua, nghèo dinh d ủ ế ở ạ ấ ấ ạ ưỡ ạ ng, khô h n

và xói mòn, t l ỷ ệ ạ ờ ạ h t cát cao, ít mùn, t ng đ t m ng, nhi u đá, k t c u kém, r i r c, ế ấ ề ầ ấ ỏ

r a trôi m nh, d thành đ t tr s i đá. ử ấ ơ ỏ ễ ạ

Mô hình nuôi gia súc, gia c m, tr ng tr t còn t ầ ồ ọ ự ọ phát, l c h u, thi u khoa h c ạ ậ ế

cho năng su t kém, không hi u qu . Ví d nh nuôi heo th rông, không nuôi theo ụ ư ệ ả ả ấ

chu ng, t p trung, còn s d ng s c trâu kéo cày, ít s d ng máy móc trong tr ng tr t. ử ụ ử ụ ứ ậ ồ ồ ọ

Dù s ng g n ng i Kinh nh ng ng i dân t c v n mang tâm lý e ng i, d b ầ ố ườ ư ườ ộ ẫ ễ ị ạ

m i thu mua chèn ép, do đó thu nh p mang l i th p, cu c s ng không khá lên đ c. ậ ố ạ ộ ố ấ ượ

Trình đ h c v n th p, thi u ki n th c ứ ấ ộ ọ ấ ế ế

Ng ườ ụ i dân ch a ý th c đúng m c v vi c đi h c c a con cái, theo phong t c ứ ề ệ ọ ủ ư ứ

t p quán h v n nghĩ r ng vi c đi h c không quan tr ng, không ki m ra ti n. H ậ ọ ẫ ệ ế ề ằ ọ ọ ọ

không tin ng c gi v n ch a có ai trong xã ườ i Raglay có th h c đ i h c (vì tr ể ọ ạ ọ ướ ờ ẫ ư

ch a có đi h c đ i h c, h ch tin ch có ng i Kinh, Ng ạ ọ ư ọ ọ ỉ ỉ ườ ườ ể ọ i Chăm m i có th h c ớ

khó khăn, h c phí chi m 1 ph n khá đ i h c, có th làm bác sĩ). M t ph n vì kinh t ạ ọ ể ầ ộ ế ế ầ ọ

i Raglay nên h th ng cho con nghĩ h c t c p 2, do l n trong thu nh p c a ng ớ ậ ủ ườ ọ ườ ọ ừ ấ

đó các em th ườ ng ph i nghĩ h c gi a ch ng và làm thêm ữ ừ ả ọ ở nhà (làm r y, ki m cũi ẫ ế

Phan Rang, TP.HCM đem ti n v ph ho c trông em nh h n) ho c làm m n ỏ ơ ướ ở ặ ặ ề ề ụ

giúp gia đình ( công vi c không n đ nh, th ng ch làm vài tháng r i v ). ệ ổ ị ườ ồ ề ỉ

Chi tiêu tiêu dùng không h p lýợ

Thu nh p c a h đa ph n t nuôi tr ng và làm thuê, hái g t thuê khi đ n mùa, ậ ủ ọ ầ ự ế ặ ồ

nh ng chi tiêu, tiêu dùng ch a h p lý, khoa h c, mua bán hàng hóa thi t y u còn mua ư ợ ư ọ ế ế

ch u nhi u, t i chi u t i đi làm v , ng ề ị ớ ề ố ề ườ i ta s dùng s n ph m làm đ ả ẽ ẩ ượ ể ổ ấ c đ đ i l y

th h c n. ứ ọ ầ

Ng i dân ít có k t n i c ng đ ng do h ph i đi r y c ngày. Dù v y, khi nhà ườ ế ố ộ ẫ ả ả ậ ồ ọ

nào có đám tang h l ọ ạ ế i giúp đ l n nhau. Đi u đó cho th y h th ng thông tin y u, ệ ố ỡ ẫ ề ấ

i không bi không h n m i ng ẳ ọ ườ ế ề ủ t v nhau. Tuy nhiên, văn hóa truy n th ng c a ề ố

ng ườ ố i Raglay đã b m t. Thanh niên h c theo thói quen x u. Nh ng v t p quán s ng ị ấ ề ậ ư ấ ọ

và làm vi c ng i dân v n ch a thay đ i. Chi tiêu không h p lý, tiêu xài nhi u khi có ệ ườ ư ề ẫ ổ ợ

ti n, ch đi làm khi nhà thi u ti n. Do không bi ề ế ề ỉ ế ọ ẫ t cách chi tiêu h p lý, nên h v n ợ

trong tình tr ng nghèo. ạ

6.2 Các lo i s li u c n thu th p cho nghiên c u: ạ ố ệ ầ ứ ậ

Bài Nghiên c u s d ng các d li u th c p, các d li u này đ ữ ệ ứ ử ụ ữ ệ ứ ấ ượ c trích xu t và thu ấ

-

th p t ậ ừ các ngu n sau: ồ

http://www.dalat.gov.vn/web/books/dantocldong/bai/C25.htm : Vài nét s l ơ ượ c

v dân t c Raglai. ộ ề

-

https://www.google.com.vn/#hl=en&sugexp=les

%3B&gs_nf=1&tok=gakTpgPjq-cz1VH5_CsJWw&pq=ninh%20thu%E1%BA

%ADn%20sitan&cp=20&gs_id=47&xhr=t&q=NinhThuan%20sitan

%202011&pf=p&sclient=psy-

ab&oq=NinhThuan+sitan+2011&gs_l=&pbx=1&bav=on.2,or.r_gc.r_pw.r_cp.r_

qf.&fp=3ab144b5969514d1&biw=1280&bih=713 : Phân tích tình hình tr em ẻ ở

-

t nh Ninh Thu n. ỉ ậ

http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=9646 : T ngổ

c c Th ng kê (2009) ụ ố Kết qu Điả ều tra M c s ng h gia đình 2008. ứ ố ộ Nhà xu tấ

-

b n Th ng kê, Hà N i . ả ố ộ

http://www.google.com.vn/url?

sa=t&rct=j&q=&esrc=s&source=web&cd=2&cad=rja&ved=0CCcQFjAB&url=

http%3A%2F%2Fwww.gso.gov.vn%2FModules%2FDoc_Download.aspx

%3FDocID%3D13279&ei=ZPddUO20OY-

YiAeCrIDgCw&usg=AFQjCNGkgZaVKz7CvwxKShQYwUK2uAQbzw&sig2

=ygeUOe3bxLJIEDgpqddDtg : T ng c c Th ng kê (2011) Giáo d c Vi ụ ở ụ ổ ố ệ t

Nam: Phân tích các ch s c b n (T ng Đi 2009). ỉ ố ơ ả ổ ều tra - Dân s và Nhà ố ở

Nhà xu t b n Th ng kê, Hà N i. ấ ả ố ộ

- Nguy n Th Ph ễ

ng Y i trong gia đình ị ươ ến (2007) Phân công lao đ ng theo gi ộ ớ

ng i Raglay và C Ho ; T p chí nghiên c u gia đình và gi i, s 1 quy n 17, ườ ơ ứ ạ ớ ố ể

-

2007: 45-58

http://www.nguoicham.com/blog/567/l%E1%BB%85-c%E1%BA%A7u-m

%C6%B0a-c%E1%BB%A7a-ng%C6%B0%E1%BB%9Di-raglai-%E1%BB

%9F-vi%E1%BB%87t-nam/ : Phan Xuân Biên (ch biên), Phan An, Phan Văn ủ

D p, Võ Công Nguyên, Nguy n Văn Hu (1998) Văn hóa và xã h i c a ng ộ ủ ễ ệ ố ườ i

Raglay t Nam. Nhà xu t b n Khoa h c, Hà N i. Vi ở ệ ấ ả ộ ọ

8.1

8. MÔ HÌNH NGHIÊN C U:Ứ

M c tiêu nghiên c u 1: ứ ụ

Các nhân t nh h ng đ n vi c tăng chi tiêu c a các h gia đình. ố ả ưở ủ ộ ệ ế

Mô hình kinh t ng t ng quát có th đ c xây d ng nh sau: l ế ượ ể ượ ổ ự ư

Trong đó: CPC: chi tiêu bình quân đ u ng ầ ườ i trong h gia đình ộ

,: các h s c l ng ệ ố ướ ượ

nh h ng t i chi tiêu Xi: nh ng bi n đ c l p – các nhân t ộ ậ ữ ế ố ả ưở ớ

Ý nghĩa c a các h s h i quy ệ ố ồ ủ

i. Trong đi u ki n các nhân t

i

Các h s h i quy cho bi t s thay đ i t ng đ i c a bi n CPC đ i v i s thay ệ ố ồ ế ự ổ ươ ố ớ ự ố ủ ế

đ i tuy t đ i c a bi n X ệ ố ủ ổ ế ệ ề ố khác không đ i, khi bi n X ổ ế

tăng/gi m m t đ n v thì bi n CPC tăng gi m t ng ng *100 (%) ho c bi n CPC ộ ơ ế ả ả ị ươ ứ ế ặ

tăng/gi m t ng ng l n. ả ươ ứ ầ

Mô hình kinh t l ế ượ ng c th nh sau: ụ ể ư

Ln(CPC) = β0 + β1GIOI_TINH + β2QUY_MO_HO + β3 SO_NGUOI_PHU_THUOC +

β4TUOI_CHU + β5HOC_TT + β6LAM_NONG + β7 DAT_CANH_TAC +

β8TIEN_VAY + e

- GIOI_TINH: gi

Trong đó:

i tính c a ch h , ớ ủ ộ là bi n dummy, ch nh n giá tr 0 (n u là ỉ ủ ế ế ậ ị

- QUY_MO_HO: là bi n th hi n t ng s ng

Nam) ho c 1 ( n u là N ). ữ ế ặ

- SO_NGUOI_PHU_THUOC: là bi n th hi n t ng s ng

i trong h . (ng i) ể ệ ổ ố ườ ế ộ ườ

i già quá tu i lao ể ệ ổ ế ố ườ ổ

đ ng ho c s tr em ch a đ n tu i lao đ ng và nh ng ng ộ ặ ố ẻ ư ế ữ ộ ổ ườ i không t o ra thu ạ

- TUOI_CHU: là bi n th hi n s tu i c a ch h . (năm)

nh p. (ng i) ậ ườ

- HOC_TT: là bi n th hi n trình đ h c v n c a nh ng ng

ể ệ ố ổ ủ ủ ộ ế

ể ệ ộ ọ ủ ữ ế ấ ườ ổ i đã đ n tu i ế

tr ng thành trong gia đình. (năm) ưở

ệ - LAM_NONG: là bi n dummy, nh n giá tr 0 (n u làm vi c phi nông nghi p) ế ệ ế ậ ị

ho c nh n giá tr 1 (n u ho t đ ng trong lĩnh v c tr ng tr t, chăn nuôi) ạ ộ ự ế ặ ậ ồ ọ ị

- DAT_CANH_TAC: Là bi n th hi n s mét vuông đ t canh tác c a h gia đình

ể ệ ố ủ ộ ế ấ

- TIEN_VAY: Là bi n th hi n s t ng s ti n mà h vay. (

(1000 m2 )

-

tri u đ ng) ể ệ ố ổ ố ề ế ộ ệ ồ

8.2

e là sai s ng u nhiên. ố ẫ

M c tiêu nghiên c u 2 : ụ ứ

Các nhân t nh h ng t i s nghèo đói c a đ ng bào dân t c Raglai. ố ả ưở ớ ự ủ ồ ộ

L a ch n mô hình Logistic đánh giá kh năng nghèo: ự ả ọ

Y = f(X1, X2, X3, X4, X5, các bi n đ nh tính) ế ị

D ng hàm áp d ng: ụ ạ

Y là tình tr ng nghèo c a đ ng bào dân t c Raglai ủ ồ ạ ộ

b

0 , b

i là h s h i quy c a mô hình

ệ ố ồ ủ

ng đ n s nghèo đói) Xi là các bi n đ c l p (các nhân t ộ ậ ế ố có nh h ả ưở ế ự

Mô hình Nghiên c u đ xu t: ứ ề ấ

Y= β0 + β1 *X1 + β2 * X2 + β3 * X3 + β4 * X4 + β5 * X5 + D1 * X6 + D2 * X7 + D3 * X8

+ e

- X1: là bi n th hi n m c chi tiêu c a h , đo b ng s ti n tiêu dùng trong 1 năm ủ ộ

Trong đó:

ể ệ ố ề ứ ế ằ

(tri u đ ng). ệ ồ

- X2: là bi n th hi n s vi c làm c a nh ng ng

i trong h . Vì ngoài làm nông, ể ệ ố ệ ủ ữ ế ườ ộ

dân c đây còn hay đi đ n nh ng vùng lân c n đ ki m vi c làm. Đo b ng s ư ở ể ế ữ ế ệ ậ ằ ố

công vi c khác nhau h làm trong 1 năm. ệ ọ

- X3: là bi n th hi n trình đ dân trí, đ

c đo b ng s năm đi h c c a thành viên ể ệ ế ộ ượ ọ ủ ằ ố

trong h .ộ

- X4: là bi n th hi n quy mô h gia đình, đ

ng thành viên trong ể ệ ế ộ ượ c đo b ng s l ằ ố ượ

h đó. ộ

- X5: là bi n th hi n ng ế

i ph thu c. Ng i ph thu c ể ệ ườ ụ ộ ườ ộ ở ụ đây có th là tr em ể ẻ

i già đã h t kh năng lao đ ng, nh ng ng ch a đ n tu i lao đ ng, ng ổ ư ế ộ ườ ữ ế ả ộ ườ ị i b

i không có kh năng làm vi c….đ b nh lâu năm ho c nh ng ng ệ ữ ặ ườ ệ ả ượ c đo b ng s ằ ố

- D1: là bi n đ nh tính, th hi n vi c áp d ng các ti n b khoa h c k thu t vào

ng ng l ượ ườ i ph thu c trong h . ộ ộ ụ

ể ệ ụ ệ ế ế ậ ộ ọ ỹ ị

s n xu t, nh n giá tr 0 ( n u không ch u áp d ng) ho c giá tr 1 ( n u có áp ị ả ụ ế ế ặ ậ ấ ị ị

d ng). ụ

- D2: là bi n th hi n y u t

th i ti t, vì cu c s ng và công vi c c a ng i dân ể ệ ế ố ờ ế ế ệ ủ ộ ố ườ

đây ph thu c r t l n vào các bi n đ i th i ti t. Nh n giá tr 0 ho c 1, t c ộ ở ộ ấ ớ ờ ế ụ ế ổ ậ ặ ị

t x u và đ p. t ươ ứ ng ng v i th i ti ớ ờ ế ấ ẹ

- D3: là bi n th hi n y u t

gi ể ệ ế ố ớ ế ặ i tính c a ch h . Nh n giá tr 0 (n u là N ) ho c ủ ộ ữ ủ ế ậ ị

-

giá tr 1 (n u là Nam). ế ị

e: là sai s ng u nhiên. ố ẫ

8.3 Công c phân tích và chi c xây d ng mô hình: ụ ế n l ượ ự

− Công c : Ph n m ụ ầ ềm Eviews

c xây d ng mô hình: T t ng quát đ − Chiến l ượ ừ ổ ự ến đ n gi n ả ơ

9. K T LU N VÀ G I Ý CHÍNH SÁCH: Ợ Ậ Ế

Tăng t lao đ ng thông qua tăng s thành viên có vi c làm trong h . T o đi l ỷ ệ ộ ạ ệ ộ ố ều

ki nệ

c ti đ các h đ ể ộ ượ ếp xúc v i ngu n v n vay. Chính quy ồ ớ ố ộ ền thành ph có th tác đ ng ể ố

ng d n cách làm ăn đến hai yếu t ố này thông qua vi c tr v n và tr c ti ệ ợ ố ự ếp g n v i h ớ ướ ắ ẫ

cho các h nghèo; đ u t gián ti ch c kinh t ầ ư ộ ếp b ng đ a v n vào c s s n xu t, t ơ ở ả ư ố ấ ổ ứ ằ ế,

doanh nghi p đ thu nh n lao đ ng nghèo vào làm vi c. ệ ệ ể ậ ộ

Tác đ ng c a chi tiêu cho giáo d c và trình đ văn hóa c a ch h có đ tr . Do ộ ễ ủ ộ ủ ủ ụ ộ ộ

đó, các h c n thi ộ ầ ụ ằ ết dành m t ph n thu nh p c a mình đ chi tiêu cho giáo d c b ng ậ ủ ể ầ ộ

vi c cho con cái đi h c, có ý th c ti ứ ếp c n v i cái m i và h c t p cái m i. Chính quy ọ ậ ệ ậ ọ ớ ớ ớ ền

thành ph c n tuyên truy ố ầ ền, có chính sách khuyến khích các h nghèo tham gia các ộ

ch ng trình h c b túc văn hóa, h c ngh ươ ọ ổ ọ ề,... song song v i vi c m nh ng l p h c tình ở ữ ớ ọ ệ ớ

th ng, nh ng khóa đào t o ngh ươ ữ ạ ề mi n phí dành cho các h khó khăn. ễ ộ

Đ i v i v n đ ố ớ ấ ề tiếp c n v i ngu n v n vay. Chính quy ồ ậ ớ ố ền thành ph c n thi ố ầ ết

ph iminh b ch hóa các thông tin v ng th c ti ả ạ ề ph ươ ứ ếp c n, th i gian vay,... ậ ờ

10. D KI N C U TRÚC BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C U. Ự Ế Ứ Ấ Ả Ế

1. Ph n m đ u

Báo cáo k t qu d ki n có các ph n sau: ả ự ế ế ầ

2. C s lý thuy t và các nghiên c u liên quan

ở ầ ầ

3. Ph

ơ ở ứ ế

4. K t qu và th o lu n ậ

ng pháp nghiên c u. ươ ứ

5. K t lu n và g i ý chính sách

ế ả ả

6. B ng tóm t

ế ậ ợ

t các tài li u tham kh o ả ắ ệ ả

B NG TÓM T T CÁC TÀI LI U THAM KH O: Ả Ắ Ả Ệ

Đ TÀI PPNC Ề D li u ữ ệ Câu h iỏ nghiên c uứ

ượ ấ

Ph ng pháp 1. “Đánh giá nghèo đói khu v c ti u vùng ự ể sông Mêkong” ự ườ c hoàn ằ đ ượ ệ ị

ề Các t nhỉ thu c khu ộ v c ti u ự ể vùng sông Mekong có th c sự ự nghèo đói? ươ đánh giá nghèo có sự tham gia c aủ c ngộ đ ng(PPA- ồ Participatory Poverty Assessment) ả ộ

thi n vào tháng 3-2004 b i tở ổ ch cứ (UNDP và AusAID- ng trình Ch ươ ợ ướ c tài tr n ngoài c aủ Chính ph Úc) ự ế ủ T ng c c th ng ố ụ ổ kê v đi u tra ề ề m cứ s ng( VHLSS), ố Đi u tra dân s ố ề Nông thôn 2001( The Rural and Agricultural Census 2001, ế Đi u tra Y t 2002, Kh o sát v lao đ ng và ề Vi c làm 2002, ệ ề ế Kh o sát v bi n ả đ ng Dân s ố ộ

ề ấ KQNC& đ xu t chính sách Xác đ nh xu h ng và ướ ị ơ ả ủ mô hình c b n c a ố nghèo d a trên các s ng, các li u đ nh l ệ ị ố đ c tính m u ch t ặ c a nghèo, s tham ủ gia c a ng i dân ủ nh m gi m nghèo; ả ấ đánh giá s cung c p ư các d ch v c b n; ụ ơ ả nghèo đô th và s di ự ị ệ dân; m i quan h ố ề gi a nh ng v n đ ấ ữ ữ ự v môi tr ng và s ề ườ ỉ gi m nghèo; các ch ả ng nh m s đ nh l ằ ượ ố ị ộ đánh giá s ti n b trong m c đích phát ụ t nam tri n Vi ệ ể các t nh (VDGs) ỉ ở Nghiên c u xác đ nh ị ứ ế c 9 nhóm các y u đ ượ gây ra s nghèo đói t ự ố đ i v i các h dân ộ ố thổ vùng châu Mêkong S li u c a T ng ố ệ ủ ổ ố c c Th ng ụ kê(GSO), s li u ố ệ c a B Lao đ ng ộ ộ ủ ng binh và th xã h i (MOLISA) ươ ộ Quy trình 2 đo n.ạ giai Phân tích dữ li u th c p ứ ấ ệ ố th ng b ng ằ kê mô tả ự 2.Phân tích nghèo đói vùng châu th sông ổ Mêkong (tháng 10/2004). Đ cượ th c hi n b i ệ ở World Vision

ề ứ

ế 1.Baulch, B., Reilly B. và ư Ph m Thái H ng ạ (2008), “Ch nhệ ủ ề m cứ ̀ ể ệ

ạ ứ ộ ế ừ ̣ ế ả ủ ế ậ ộ

ệ đ

ươ

Australia, AF&A, H cọ vi n Khoa h c ọ ệ Xã hôi và kinh qu c dân, t ế ố Đ i h c An ạ ọ ạ ọ giang, Đ i h c C n Th ơ 3. Nghèo c aủ dân t c thi u sô ́ ể ộ ở ệ t Vi Nam:Hi nệ tr ng va Thách ạ ̃ các xa th c ứ ở thu c Ch ng ươ ộ trình 135 Giai đo n II, 2006- 2007 :ả Tên tác gi Ph m Thái ạ H ngư Lê Đ ng Trung ặ và Nguy n Vi ệ t ễ C ngườ Năm th c hi n: ệ ự Tháng 07/2011

ấ ộ Đ tài nghiên c u này đã khái quát tình hình nghèo và các nhân tố ự nào tác đ ng đ n s ộ nghèo đói c a đ ng ồ ố bào dân t c thi u s ộ t Nam. Vi nghèo ở ề Giúp hi u h n v ơ ể m c đ ti p c n d ch ị ậ ượ vu công, chi n l c sinh k , “kho ngcách thu nh p” c a ng ườ i nghèo dân tôc thi uể sô.́ ề Nh ng ữ ề xu tấ xu t:ấ Nh ng đ ữ c chia thành này đ ượ b n nhóm, bao g m ồ ố nh ng đ ề xu t / thay ấ ữ ếp đ i trong cách ti ổ c n, t p trung, công ậ ậ ề xu tấ c , và 'các đ ụ ề khác' (là nh ng đ ữ ếp xu t không đ c x ượ vào m t trong ba nhóm trên). ế

l ch vệ s ng c a các dân ủ ố t c vùngnông ộ thôn Vi t Nam: ệ ự B ng ch ng th c ứ ằ nghi m t năm ệ 1993 đến 2004”, m t báo cáo ứ ủ nghiên c uc a Vi n nghiên c u ứ phát tri n (IDS), ể ố V ng qu c Anh. 2.Baulch, B., Truong, C., Haughton, D., và Haughton, J. (2004), ‘Phát ộ tri n dân t c ể thi u s t t i Vi ệ ể ố ạ Nam’,T p chí ạ ể phát tri n kinh t , 43(7): 1151 -117 3.T ng c c ụ th ng kê, (2008), ố ngươ “Báo cáo Ph

1. Các đ cặ đi m chính ể về nghèo c a đ ng ủ ồ bào các dân ể t c thi u ộ s , trên c ả ố khía c nh thu ạ nh p và phi ậ thu nh p, là ậ gì? 2. Nh ngữ i c a b t l ấ ợ ủ đ ng bào ồ dân t cộ thi u sể ố nghèo trong vi c tiệ ếp c n d ch ậ v công và ụ các c sơ ở ạ ầ h t ng thiết yếu là gi? 3. Đ ng bào ồ các dân t cộ thi u sể ố th c hi n ệ ự các ho tạ đ ng sinh ộ kế, t o thu ạ nh pậ nh thư ế nào? Nh ngữ án Điều tra Cơ b n’, Báo cáo ả c công ch a đ ư ượ ư b b inhóm t ố ở v n cho y Ban ấ Ủ quy Theo trình g m các ồ c:ướ b thi u ệ Gi i ớ t ng quan v ề ổ nghèo c aủ đ ng bào dân ồ ố t c thi u s : ể ộ bao g m các ồ đ nh nghĩa ị ,các khía c nhạ c a v n đ ề ấ ủ nghèo c aủ dân t c thi u ể ộ s .ố Đánh giá khả ậ năng ti p c n ế d ch v công, ụ ị sinh k c a ế ủ các dân t cộ thi u ố s , ể l chệ chênh gi a các ữ thu nhóm đó nh p t ừ ậ ả đ a ra các gi ư cho thuy t ế v n đ nghèo ề ấ i r i ti n t ớ ế ồ ả i ra gi đ ề pháp. Nghiên c uứ ự th c c đ ượ hi n qua các ệ ư công c nh : ụ

ươ

ố ệ

ố Đi u tra g c ề các (BLS), chi u phân ề tích, ph ngươ pháp phân tách Blinder- Oaxaca

ứ ươ

Dân T c vàộ ng trinh Ch phát tri n Liên ể Hi p Qu c. 4. Ph m Thái ạ H ng ; Herrera, ư J.; Lê Đ ngặ Trung; Razafindrakoto, M.; Roubaud, F. (2009a), Phân tích Đi u tra kì ề ươ ng g c c a Ch ố ủ trình 135, giai đo n II, Báo cáo ạ nghiên c u cho Ch ng trình Phát tri n Liên ể Hi p Qu c và y Ủ ố ệ Ban Dân T c.ộ

nàoố yếu t quyết đ nhị chênh l nhệ về thu nh pậ gi a các nhóm dân t c khác ộ nhau? 4. Các chính sách và các ngươ ch trình hi nệ t i đã h ỗ ạ tr nâng cao ợ m c s ng ứ ố cho đ ngồ bào các dân ể ố t c thi u s ộ nghèo như thế nào? 5. Nh ngữ ể g i ý có th ợ đ a vào các ư chính sách và ch ngươ trình trong t ng lai ươ ể ỗ ợ đ h tr gi m nghèo ả cho đ ngồ bào các dân t c thi u ể ộ s .ố 1. Nhìn l ụ ỉ ộ

4.Gi m nghèo ả t Nam: Vi ở ệ thành t u vàự thách th cứ Tác gi : ả nhóm ệ ữ ề ộ

iạ trong hai ỷ th p kậ qua Vi tệ Nam đã ạ ượ đ t đ c nh ngữ trong vi cệ gi mả nghèo? nghiên c uứ thu c Vi n ệ Khoa h c Xã ọ t Nam h i Vi ệ ộ (VASS) C c Th ng kê Hà ố N i và C c ụ Th ng kê Thành ố ph H Chí ố ồ Minh. B ngả th ngố kê Nghèo đô thị 2009 2.Nguy n Vi ệ t ễ C ng, VũHoàng ườ Trình bày các ng g n xu h ầ ướ đây trong công cu cộ ở gi m nghèo ả Vi t Nam ệ V n đ gi m ề ả ấ nghèo sau khi t Nam gia Vi ệ ứ ch c nh p t ậ ổ ữ c nh ng Ch ra đ ượ t Nam thành t u Vi ệ ự đã đ t đ c trong ượ ạ vi c gi m nghèo, ả nh ng nguyên nhân, tác các v n đ ấ đ ngxung quanh vi c ệ ộ ặ gi m nghèo, còn g p ả khó khăn ,thách th c .ứ Đ xu t: ề ấ

ắ ̣

̣

ưở ự ắ ươ ́ ̀

2. Nghèo ở trang thai ́ tĩnh và trang thai ́ đ ng, và ộ ́ cac ham y chính sách nh thư ế nào?

ầ ự ế ́ ̉

Linh và Nguy nễ Th ng. 2010. Nghèo Đô thị t Nam: Các Vi ở ệ y u tế ố quy t đ nh và ế ị ng nh h ả chính sách. Báo cáo đ u vào cho d án h tr ỗ ợ b i UNDP “Đánh ở giá sâu v nghèo ề ộ Hà N i đô th ị ở

ộ ể ằ ̣

ệ ứ ́ ̣ ả

Năm th c hiên: ự tháng 3/2011 i Vi

ế ỏ ́ ̀ ng ớ ộ ố

́ ừ ả ả ̣ 3. Bôi canh kinh tế m i cua ̉ ớ giaiđoaṇ sau khi Viêt Nam gia nhâp̣ WTO đã ở ộ m r ng c h i và ơ ộ gi mả thi u r i ể ủ ro đ cượ nh ng gì? ữ 4. Gi mả nghèo đôí v i nhom ớ ̀ đông bao dân t cộ thi u sể ố ữ c n nh ng ầ gì? 5. Công cu cộ i, Hà N i. i ich t ớ ộ ́

WTO Nh ng c h i ơ ộ ữ iườ cho ng và nghèo i ích nh ng l ợ ữ ưở h h ng ọ ượ ừ ế ti n c t đ tăng trình tr ng kinh ườ t .ế ề Các v n đ ấ c đ trình ượ bày, nghiên c u thông qua ứ ả vi c mô t , ệ d ng các s ử ụ ồ ể bi u đ đ so ể sánh, qua các mô hình mô ph ng, phân tích kinh tế ử l s ượ d ng mô hình ụ u, mô i t ư ố hình CGE, áp ươ d ng ph ng ụ cướ pháp l ng cho các ượ khu v c nhự ỏ ̀ ̀ ế 1.c n có s g n k t ầ ng trình gi a các ch ữ m cụ tiêu v gi m nghèo và ề ả ngươ chinh sách, ch ộ , xã h i trình kinh t chung. ệ 2. c n có m t h ầ th ng b o hi m xã ả ố h i lũy ti n nh m ho ̃ ế ộ tr cácợ doanh nghi p có d ướ i ệ 10 lao đ ng, trong đó ộ ap dung m c đóng góp b o hi m xa h i ể ộ ế 3. c n có s g n k t ự ắ ầ gi a các ch ng trình ươ ữ m cụ tiêu v gi m nghèo và ề ả ngươ chính sách, ch trình kinh t ộ , xã h i chung 4.áp d ng m t mã s an ụ sinh xã h i duy nh t ấ ộ cho t ng ca nhân nh m đ m b o ho co ́ ằ theể ừ c l nh n đ ượ ợ ậ ̃ h th ng an sinh xa ố ệ h i b t c n i nao ộ ở ấ ứ ơ ho đ n lam ăn sinh ̣ ế s ngố

gi mả nghèo đã hoàn t tấ ch a và có ư ầ ượ c c n đ ti p t c ế ụ duy trì hay không?

và Thànhphố H Chí Minh”, Hà ồ N i.ộ 3.VASS (Vi nệ ộ Khoa h c Xã h i ọ t Nam). 2007. Vi Báo cáo c p nh t ậ ậ nghèo 2006: Nghèo và gi mả nghèo t ệ t ạ Nam giai đo nạ 1993-2004. Nxb Chính tr Qu c ố ị gia, Hà N iộ 4.Ngân hàng Thế i 2009. Báo gi cáo phát tri n c a ể ủ t Nam 2000: Vi ệ T n công nghèo. ấ Ngân hàng Thế gi 5.Oxfam GB và Action Aid. 2009. Đánh giá nghèo ị ớ ự đô th v i s tham gia c aủ iườ ng ệ i Vi dân t t ạ Nam: Báo cáo t ng h p. ổ ợ

ề ệ

Vi ở

v

ể ụ 1.T ng c c th ng kê. 2000. ố Đi u tra m c ứ s ng h gia đình ộ ố Vi t Nam 1997- ệ 1998 (Vietnam Living Standards Survey 1997- 1998). Nhà xu tấ b n th ng kê, Hà ố ả n i.ộ 2. Henninger, N. và M. Snel. 2002. ở Ng ầ ữ ế

ả cung c pấ K t qu : ế i đ c nh ng ữ cho ng ườ ọ ề b c tranh chung v ứ phân b nghèo đói và ố các bi n liên quan ế đ n đói nghèo ệ t ế Nam. Đ xu t: ề ấ 1.Đói nghèo c p h ộ ở ấ ể ượ gia đình có th đ c i thích m t cách gi ộ ả h p lý d a trên các ự ợ đ c đi m c b n c a ơ ả ủ ặ hộ. 2.C n ph i có nh ng ữ ả ể nghiên c u n a đ ứ đánh giá s khác nhau ự ả ề gi a các k t qu v ế ữ trong nghèo đói nghiên c u c a nay ủ ứ v i c a MOLISA. ớ ủ

ệ th gi 5.Đói nghèo và b t bình đ ng ẳ ấ Vi ở ệ t Nam:Các y uế v đ a lý và t ố ề ị không gian Nicholas Minot (IFPRI) Bob Baulch (IDS) vàMichael Epprecht (IFPRI)ph iố h pợ Nhóm tác giả: Nicholas Minot (IFPRI)Bob Baulch (IDS)vàMichael Epprecht (IFPRI)ph iố h p v i nhóm ợ ớ tác chi n l p ế ậ b n đ đói ồ ả nghèo liên Bộ Năm th cự hi n:ệ 12 Tháng 12 năm 2003

1.Y u tế ố không gian nhả ngưở h đ n đói ế nghèo và b t bình ấ đ ng nh ư ẳ th nào? ế 2.Các y uế t đ a lý ố ị nhả ngưở h đ n đói ế nghèo như th nào? 3.Các k tế ả ướ c qu ề ng v l ượ t đói l ỷ ệ nghèo c pấ huy nệ trong nghiên c u này có ứ khác v iớ các k tế ả ủ qu c a MOLISA hay không? 4.Sự Chênh ớ l ch l n ệ gi a t l ữ ỉ ệ đói nghèo gi a các huy n vàệ xã ra sao? 5.Có sự b t bình ấ đ ngẳ không? Và i nghèo ườ đâu ? Kinh nghi m trong ệ ử phát tri n và s ể d ng b n đ đói ả ụ nghèo. (Where are the poor? Experiences with the development and use of poverty maps). Vi n tài nguyên ế ớ i, Washington, D.C. và UNEP- GRID/Arendal, Arendal, Na uy. 3.T ch c hành ổ ứ đ ng ch ng đói ố ộ nghèo (Poverty Working Group), 2000, Báo cáo phát tri n Vi ệ t ể Nam : T n công ấ đói nghèo (Vietnam Development Report: Attacking Poverty), Báo cáo ổ k t ế h p gi a T ữ ợ Xây d ng các ự b n đ đói ồ ả nghèo c pấ t nh, huy n và ỉ xã; Đánh giá tác đ ng c a các ủ ộ y u t ề ố ế nông nghi p,ệ khí h u và ậ ị ti p c n th ế ậ tr i đói ng t ớ ườ nghèo; cao Nâng năng l c cho ự ứ các t ch c ổ Vi Nam t ệ nh m xây ằ ả d ng các b n ự đ nghèo đói ồ và phân tích GIS sau này ; và Tăng c ngườ ph i h p s ợ ố ự gi a các B ộ ữ trong các v nấ có liên đ ề iớ quan t nhi u B ộ ề ch c năng ứ nh v n đ ề ư ấ phân tích đói nghèo. Mô hình: Sử d ng mô hình ụ đ ố cao s ộ c uầ toàn (DEM) , Dữ i li u GIS d ướ ệ ơ , d ng vect ạ mô t các ả bi n, ế Ma tr nậ

ứ ủ ố

ố s ệ

quy n ề không gian, Mô hình h iồ quy t ng th , ể mô hình h iồ quy vùng…

ng

nó ở ứ m c đ nào? ộ 6.S khác ự t v t bi ệ ề ỉ đói l ệ nghèo gi a các ữ huy n doệ đâu ầ ớ 7.Ph n l n iườ nghèo s ngố đâu? ở

ch c phi chính ph hành đ ng ộ ch ng đói nghèo do chính ph tàiủ i cu c h p tr t ộ ọ ợ ạ ư ấ các nhóm t v n t Nam (A cho Vi Joint Report of the Government of Vietnam- Donor-NGO Poverty Working Group presented to the Consultative Group Meeting for Vietnam)

1.

Tài li u tham kh o: ệ ả

UNDP and AusAID, 3-2004, “The Regional Poverty Assessment Mekong River

2.

Region”

3. Nghèo (2003), Báo cáo Phát tri n Vi

United nations And Oxfam, 2010, “Policy brief on gender CCA DDR VN”

t nam 2004, Báo cáo chung c a các nhà tài ể ệ ủ

4.

tr t i H i ngh t v n các nhà tr Vi t Nam ợ ạ ộ ị ư ấ ợ ệ , Hà N i.ộ

Nicholas Minot, Bob Baulch và Michael Epprecht và Nhóm tác chi n b n đ ế ả ồ

đói nghèo liên B (2003), Đói nghèo và b t bình đ ng t Nam: Các y u t ộ ẳ ấ Vi ở ệ ế ố

ng th c Qu c t và v đ a lý và không gian ề ị , Vi n Nghiên c u Chính sách l ứ ệ ươ ố ế ự

5.

Vi n nghiên c u Phát tri n, Hà N i. ứ ệ ể ộ

6. Dominique Haughton, Jonathan Haughton, Nguyen Phong (2001), Living Standards

AusAID (2004). MeKong Delta Poverty Analysis – Final Report.

During an Economic Boom The Case of Vietnam, Statistical Publishing House,

Hanoi, VietNam.

7. Lilongwe và Zomba (2001), The Determinants Of Poverty In Malawi, 1998, The

National Economic Council, The National Statistical Office, Zomba, Malawi and

8. Guijarati (1995), Basic Econometrics, McGraw-Hill International Editions.

The International Food Policy Research Institute, Washington, DC, USA