KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUI
SỐ 61/2022
KH&CN QUI
1
MT S TÍNH CHT CỦA ĐA THỨC BT KH QUY
TRÊN VÀNH S NGUYÊN
Phm Ngc Hi
1Khoa hc Cơ bản, Trường Đại hc Công nghip Qung Ninh
*Email: Ngochaiqn87@gmail.com
Mobile: 0389153242
Tóm tt
T khóa:
Đa thức bt kh quy; đa thức
nguyên bn; nguyên t cùng
nhau; vành s nguyên
Trong thuyết đa thức, đa thức bt kh quy đóng vai trò quan trọng giống như
s nguyên t trong tp hp c s nguyên. Các bài toán v đa thức xut hin
nhiu trong các k thi hc sinh giỏi TST; IMO; VMO hàng năm. Các bài toán
thường yêu cu nghiên cu tính cht các h s ca một đa thức; tính cht nghim
ca nó hoc tính kh quy của đa thức trên vành s nguyên ; trường s thc .
Bài báo trình bày mt s kết qu v đa thức bt kh quy trên vành s nguyên
và đưa ra một s tiêu chun của đa thức bt kh quy, cũng như một s d đin
hình để áp dng gii các lớp bài toán tương tự.
1. GII THIU
Bài toán xác định tính kh quy, bt kh quy ca
đa thức là dng bài tập cơ bản trong lý thuyết v đại
s, đòi hỏi người hc phi nm vng các kiến thc
bản v tính cht các h s ca một đa thức, tính
cht nghim ca các thut toán chng minh.
Trong bài viết này, tác gi đề cập đến mt s tiêu
chun tính cht bt kh quy của đa thức trên
vành s nguyên , t đó giúp người hc tiếp cn
các kiến thc v đa thức m rộng trên trường s
thc s phc.
2. CƠ SỞ LÝ THUYT
2.1. Đa thức trên vành s nguyên
Cho đa thức
1
1 1 0
( ) ...
nn
nn
P x a x a x a x a
i) Nếu
()Px
nghim nguyên
xa
thì
()Px
phân tích được
( ) ( ) ( )P x x a Q x
vi
()Qx
là đa thức vi h s nguyên.
ii) Nếu
,ab
các s nguyên phân bit thì
( ) ( )P a P b
chia hết cho
.ab
iii) Nếu
,( ; ) 1
p
x p q
q
là mt nghim hu t
ca
()Px
thì
p
ước ca
0
a
q
ước ca
.
n
a
Đặc bit nếu
1
n
a
thì mi nghim hu t đều
nghim nguyên.
iv) Nếu
x m n
nghim ca
()Px
vi
mi
,mn
nguyên,
n
không chính phương t
x m n
cũng là nghiệm ca
( ).Px
v) Nếu
x m n
vi
,mn
nguyên,
n
không chính phương nghim ca
()Px
)thì
()P x M N n
vi
,MN
nguyên.
vi) Đa thức nguyên: Đa thức vi h s hu t
nhưng nhận giá tr nguyên vi mọi x nguyên được
gọi là đa thức nguyên. Một đa thức vi h s hu t
()Px
bt kth biu diễn dưới dng
()
a
x Q x
b
vi
,ab
các s nguyên
()Qx
đa thức vi h
s nguyên.
2.2. Đa thức bt kh quy
Định nghĩa. Cho đa thc
()Px
vi h s
nguyên;
deg ( ) 1Px
.Ta gi
()Px
bt kh quy
trên
[]x
nếu
()Px
không phân tích đưc thành
tích hai đa thức thuc
[]x
vi bc lớn hơn hay
bằng 1. Ngược li thì
()Px
gi là kh quy trên
[]x
.
Tương tự ta định nghĩa đa thức bt kh quy trên
[ ]; [ ].xx
2.3. Mt s tính cht của đa thức bt kh quy
trên vành s nguyên
+) Một đa thức bt kh quy trên
[]x
khi
ch khi nó là các đa thức bc nht.
+) Một đa thức bt kh quy trên
[]x
khi
ch khi các đa thức bc nht hoặc các đa thức
bc hai vô nghim.
+) Một đa thức bt kh quy trên
[]x
thì bt
kh quy trên
[ ].x
+) Quan h bt kh quy trên
[ ].x
[]x
:
Nếu đa thức
( ) [ ]P x x
bt kh quy trên
[]x
thì
cũng bất kh quy trên
[]x
(*)
SỐ 61/2022
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUI
2
KH&CN QUI
B đề Gauss: Đa thức
( ) [ ]P x x
nguyên
bn nếu các h s ca nguyên t cùng nhau.
Khi đó tích của hai đa thức nguyên bn một đa
thc nguyên bn.
Chng minh b đề: Cho hai đa thức nguyên
bn
1
1 1 0
( ) ...
nn
nn
P x a x a x a x a
1
1 1 0
( ) ...
mm
mm
Q x b x b x b x b
thì
10
( ). ( ) ...
mn
mn
P x Q x c x c x c
Gi s
( ). ( )P x Q x
không nguyên bn thì tn ti mt
s nguyên t p ước chung ca các h s
01
; ;... mn
c c c
.Vì
()Px
nguyên bn nên gi
i
là ch
s nh nht
i
a
không chia hết cho p. Khi đó ta
thy ngay h s ca
ij
x
không chia hết cho p,
lý.
Chng minh tính cht (*) : Gi s
()Px
bt
kh quy trên
[]x
()Px
kh quy trên
[]x
. Khi
đó
12
( ) ( ). ( )P x P x P x
với các đa thức bc nh
hơn bậc của đa thức
()Px
và có h s hu t.
Đặt
12
1 1 2 2
12
( ) ( ); ( ) ( )
aa
P x Q x P x Q x
bb
vi
( ; ) 1
ii
ab
12
( ); ( )Q x Q x
nguyên bản. Khi đó
12 1 2 1 2
12
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
aa p
P x Q x Q x Q x Q x
b b q
vi
( ; ) 1pq
.
Do
( ) [ ]P x x
nên t đây suy ra các h s ca
12
( ); ( )Q x Q x
đều chia hết cho q; suy ra
1( );Qx
2()Qx
không nguyên bn, trái vi b đề
Gauss, mâu thun. Vy
()Px
bt kh quy trên
[ ].x
+) Cho s nguyên a đa thức
( ) [ ]P x x
.
Khi đó
()Px
bt kh quy trên
[]x
khi ch khi
()P x a
bt kh quy trên
[]x
.
Chng minh: Gi s
()Px
bt kh quy trên
[ ].x
()P x a
kh quy trên
[]x
.Khi đó tn ti
( ); ( ) [ ]g x h x x
vi bc lớn hơn hoặc bng 1
để
( ) ( ). ( );P x a g x h x
( ) ( ). ( )P x g x a h x a
mâu thun vi tính bt kh quy ca
()Px
trên
[]x
.
+) Tiêu chun Eisenstein:
ới đây tiêu chuẩn quen thuc và ph biến
để chng minh một đa thức bt kh quy.
1
1 1 0
( ) ... [ ]
nn
nn
P x a x a x a x a x
.
Gi s tn ti s nguyên t p sao cho
i)
0 1 1
; ;...; n
a a a
chia hết cho
p
ii)
n
a
không chia hết cho
p
iii)
0
a
không chia hết cho
2
p
Khi đó đa thức
()Px
bt kh quy trên
[ ].x
Chng minh: Gi s
()Px
kh quy trên
[ ],x
tc
viết được
( ) ( ). ( );P x g x h x
trong đó
( ) ... [ ];
10
r
g x b x b x b x
r
( ) ... [ ]
10
s
h x c x c x c x
s
vi
1;r s n
.Ta có
0 1 1 0
0 0 0
1 1 0 0 1
... (*)
...
k k k
k b c b c b c
n r s
a b c
a b c b c
a
a b c
Theo gi thiết
0
00
bp
ap cp
.Gi s
0
bp
. Vì
0
a
không chia hết cho
2
p
, nên
0
c
không chia hết
cho
p
.Mt khác các h s ca g(x) không th cùng
chia hết cho p (
n
a
không chia hết cho
p
). Khi
đó gọi
k
b
h s đầu tiên ca g(x) không chia hết
cho p.
T (*) do
10
; ;...;
kk
a b b p
,suy ra
0k
b c p
k
bp
, mâu thun. T đó suy ra điều phi chng
minh.
+) Tiêu chun bt kh quy thu gọn trên trường
[]
px
Gi s
1
1 1 0
( ) ...
nn
nn
P x a x a x a x a
tn
ti s nguyên t
p
sao cho
n
a
không chia hết
p
.
Nếu
1
( ) ... [ ]
1 1 0
nn
P x a x a x a x a x
n n p
bt
kh quy trên
[]
px
thì
()Px
bt kh quy trên
[]x
.
Chng minh: Gi s
()Px
kh quy trong
[]x
( ) ... ( ... )( ... )
1 0 1 0 1 1 0
n k l
P x a x a x a b x b x b c x c x c
n k l
khi đó
( ) ... ( ... )( ... )(*)
1 0 1 0 1 1 0
n k l
P x a x a x a b x b x b c x c x c
n k l
Ta
0
k l k l n
b c b c a
,
n
a
không chia hết
cho
p
nên
0; 0
kl
bc
. Như vậy, t (*) suy ra
1
( ) ...
1 1 0
nn
P x a x a x a x a
nn
kh quy trên
[]x
p
, mâu thun gi thiết.
+) Tiêu chun Eisenstein m rng:
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUI
SỐ 61/2022
KH&CN QUI
3
Cho
1
1 1 0
( ) ... [ ]
nn
nn
P x a x a x a x a x
.
Gi s tn ti s nguyên t p tha mãn vi mt s
kn
nào đó:
i)
0 1 1
; ;...; k
a a a
chia hết cho
p
ii)
k
a
không chia hết cho
p
iii)
0
a
không chia hết cho
2
p
Khi đó
()Px
mt nhân t bt kh quy bc
lớn hơn hoặc bằng k ( do đó nếu không bt kh quy
thì s mt nhân t bc nh hơn hoặc bng
nk
). Vi
kn
ta được tiêu chun Eisenstein
tr lên.
2.4. Mt s ví d chn lc
Ví d 1( Vit Nam TST 2013).
Tìm tt c các s nguyên dương
1n
s
nguyên t p sao cho đa thức
2
() n
P x x px p
kh
quy trên
[]x
.
Li gii
Gi s
()Px
kh quy trên
[]x
, tc viết được
dưới dng
( ) ( ). ( );P x g x h x
trong đó
( ) ... [ ];
10
r
g x b x b x b x
r
( ) ... [ ]
10
s
h x c x c x c x
s
vi
1;r s n
.Ta có
0 1 1 0
0 0 0
1 1 0 0 1
... (*)
...
k k k
k b c b c b c
n r s
a b c
a b c b c
a
a b c
T
2
00
b c p
ta xét 2 trường hp:
+) Nếu ch
0
b
hoc
0
c
chia hết cho
p
thì
thc hin liên tiếp như việc chng minh tiêu chun
Eisenstein ta suy ra
()Px
bt kh quy.
+) Nếu
0
b
0
c
cùng chia hết cho
p
, có th gi
s
00
b c p
. Nếu g h đều bc không nh
hơn 2, khi đó
1 0 0 1
p b c b c
0 2 1 1 0 2 0b c b c c b
,suy
ra
11 1bc
11
b c p
. th gi s
1
bp
1
c
không chia hết cho
p
. Gi
k
b
h s đầu tiên
ca g(x) không chia hết cho p. T h thc
1 0 1 0
1 ... 1
k k k
k b c b c b c
a
do
0
cp
1
c
không
chia hết cho theo cách chn
k
b
suy ra
1k
a
không chia hết cho p, điều này do k+1<n nên
10
k
a
. Do vậy để
()Px
kh quy phi có ít nht
một đa thức g hoc h bc bng 1. Nói cách khác
()Px
nghim nguyên
0
x
. Khi đó
0
x
ch th
nhn các giá tr 1;
22
; 1; ; ;p p p p
.Thay vào
()Px
suy ra p phi chn nên
2p
. Kim tra thy
n = 3 tha mãn.
d 2 (Tiêu chun Perron). Cho đa thức
1
1 1 0 0
( ) ... [ ];a 0
nn
nn
P x a x a x a x a x
tha
mãn
1 0 1 2
1 ...
nn
a a a a
.Chng minh rng
()Px
bt kh quy trên
[]x
.
Chng minh:
Để chng minh tiêu chun Perron s dng B đề:
Cho đa thức
1
1 1 0 0
( ) ... [ ];a 0
nn
nn
P x a x a x a x a x
mãn
1 0 1 2
1 ...
nn
a a a a
.Khi đó đúng
mt nghim ca
()Px
tha mãn
1z
(n-1)
nghim còn li tha mãn
1z
.
Tr li vic chng minh Tiêu chun Perron. Gi s
( ) ( ). ( ); ( ); ( ) [ ];deg ( ) 1;deg ( ) 1P x g x h x g x h x x g x h x
Theo b đề thì
()Px
ch đúng một nghim tha
mãn
1z
,có th gi s
0
z
là nghim ca h(x), khi
đó tất c các nghim của g(x) đều đun nh
hơn 1. Gọi
12
; ;...; k
z z z
các nghim ca g(x)
1
i
z
suy ra
0 1 2
. ... 1
k
g z z z
.Mt khác
0 0 0 0 0
11P g h a g
, mâu thun.
Ví d 3.(VMO 2014).
Cho đa thức
22
( ) ( 7 6) 13
n
P x x x
vi n s
nguyên dương. Chứng minh rng
()Px
không th
biu diễn được dưới dng tích của n + 1 đa thức
khác hng s vi h s nguyên.
Li gii
Gi s
1 2 1
( ) ( ). ( )... ( ), ( ) [ ];
ni
P x P x P x P x P x x
deg ( ) 1
i
Px
. Do
()Px
nghim thc nên
()
i
Px
phi bc chn. tng các bc ca
()
i
Px
bng 4n nên phi ít nhất hai đa thức chng hn
12
( ); ( )P x P x
bc bng 2. Không mt tính tng
quát gi s
22
12
( ) ax ; ( ) xP x x b P x x c d
12
( ); ( )P x P x
nghim thc nên
12
( ) 0; ( ) 0P x P x
vi mi x. Ta
12
13 (1) (1) (1)... (1)
k
P P P P
12
13 (6) (6) (6)... (6)
k
P P P P
. Gi s
1(1) 1P
suy ra a = - b. Khi đó
1(6) 36 5Pb
. Ta thy
1(6) 36 5 0Pb
không th 13 nên
1(6) 36 5 1Pb
.T đó tìm ra a = -7; b = 7.
SỐ 61/2022
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUI
4
KH&CN QUI
Khi đó
2
1( ) -7x 7P x x
li có nghim thc, mâu
thun. Vậy bài toán đưc chng minh.
Ta th chng minh kết qu mạnh hơn . Nếu
22
( ) ( 7 6) 13
n
P x x x
th phân tích thành
tích của hai đa thức
( ); ( )Q x S x
khác hng vi h s
nguyên thì
( ); ( )Q x S x
đều có bc 2n.
Tht vy, gi
1 2 4
; ;...; n
x x x
các nghim ca
()Px
.Gi s
12
( ) ( ).( )...( );1 4
k
Q x x x x x x x k n
.Ta
1
22
1 6 13 1 6 13 (1)
nn
i i i i
x x x x
Mt khác
12
(1) (1 ).(1 )...(1 )
k
Q x x x
nguyên
nên
12
(1 ).(1 )...(1 )
k
x x x
nguyên. Tương
t,
12
(6 ).(6 )...(6 )
k
x x x
nguyên . Do đó,
1 1 2 2
( 1).( 6)( 1)( 6)...( 1).( 6)
kk
x x x x x x
s nguyên. Khi đó theo (1)
2
13
k
n
s nguyên; suy
ra k = 2n, điều phi chng minh.
T kết qu này nếu n > 1 thì ta suy ra ngay kết qu
ca bài toán, còn nếu n = 1 thì kim tra được
()Px
bt kh quy.
Bài toán tƣơng tự: m s nguyên dương n nh
nhất sao cho đa thc
4
( ) 4
n
P x x n
th phân
tích thành tích của 4 đa thức bc lớn hơn hoặc bng
1 vi h s nguyên.
3. KT QU
Vic áp dng các tính cht mt s tiêu
chuẩn như tiêu chuẩn Eisenstein đã chứng minh
được các bài toán khó v đa thức bt kh quy trên
vành s nguyên , t đó áp dụng gii các lp bài
toán tương t nhm phát trin kh năng duy toán
hc cho hc sinh THPT.
4. THO LUN
Bài toán xác định tính bt kh quy, kh quy ca
đa thc là dng bài tập cơ bản trong lý thuyết v đaị
số; đòi hỏi người hc phi nm vng các kiến thc
bản thut toán chng minh. Trong bài viết
này, tác gi đề cập đến mt s tiêu chun nh
cht bt kh quy của đa thức trên vành s nguyên
; t đó mở rng cho vic nghiên cu tính bt kh
quy của đa thức trên trường s thc trường s
phc . M rng tìm hiểu thêm các phương pháp
chứng minh đa thức bt kh quy khác như: s dng
tính cht của đa thức; s dng s phc ; tiêu chun
Eisenstein,…
5. KT LUN
Bài báo trình bày mt s kết qu tính cht
của đa thức bt kh quy trên vành s nguyên ;
Mi quan h đa thức bt kh quy trên
[ ]; [ ]x Q x
.Chng minh B đề Gauss; tiêu chun
Eisenstein và áp dng các tiêu chuẩn để gii mt s
bài toán khó v đa thức bt kh quy trong các đ thi
hc sinh gii IMO, TST,..
TÀI LIU THAM KHO
[1]. Nguyn T ng (2001), Đại s hiện đại, tp
1, NXB Đại hc Quc Gia Hà Ni.
[2]. Nguyễn Văn Mậu(2004), Đa thức đại s
phân thc hu t, NXB Giáo Dc.
[3]. T sách Toán hc và Tui tr. Các bài Thi
Olympic Toán Trung hc ph thông(1990- 2016),
NXB GIáo Dc.
[4].A.Schinzel(2000), Polynomials with special
regards to reducibility, Cambridge University Press.