Ch ng 2. TÍNH TOÁN, THI T K THI T B C T LASERươ
2.1. Tính toán, thi t k k t c u c khíế ế ế ơ
2.1.1. Tính toán, thi t k khungế ế
a. S đ k t c u máyơ ế
T nguyên lý làm vi c c a máy c t laser, xây d ng đc s đ l p nh sau: ượ ơ ư
Hình 2.1. S đ l p c a máy c t laserơ
b. Ch n k t c u khung ế
Yêu c u đi v i khung c a máy c t laser ph i đm b o đ c ng v ng cao đ
l p các thi t b tr c ti p trên khung máy, đm b o đ chính xác t ng quan hình h c, ế ế ươ
tính th m m , thu n l i cho quá trình ch t o và cu i cùng là đáp ng đc yêu c u ế ượ
làm vi c và đm b o các ch tiêu kinh t - k thu t. ế
- Các thông s thi t k c a máy bao g m ph n c và đi n: ế ế ơ
TT Thông s yêu c u Giá tr
1 B c sóng đi n tướ 445nm
2 Công su t bóng laser50W
3 Vùng nhi t đ ho t đng
4 Bi n đi d ng s sang d ng t ng tế ươ TTL ho c analog
5Đi n áp đu vào
6Đi n áp đu ra đn ế 5V
7 Kho ng cách h i t Đi u ch nh
8 Chi u sâu kh c 1-7mm
1
TT Thông s yêu c u Giá tr
9 T c đ kh c 400mm
10 Ph m vi làm vi c 600mmx400mmx250mm
11 T c đ di chuy n các tr c t i đa 0.45m/s
12 S vòng quay t i đa trên đng c b c ơ ướ 3000v/p
13 Kh i l ng máy t i đa ượ 35.5Kg
- L a ch n ph ng án k t c u khung: Khung là k t c u ch u t i tr ng chính cho ươ ế ế
toàn b thi t b tuy nhiên v i máy c t laser t i tr ng trên máy nh , do đó có th l a ế ế
ch n m t trong hai ph ng án thi t k sau: ươ ế ế
Ph ng án 1: L a ch n khung thép đnh hìnhươ
+ u đi m: Thu n l i cho quá trình gia công k t c u, phôi có đ chính xác cao,Ư ế
nh .
+ Nh c đi m: Giá thành phôi cao h n thépượ ơ
Hình 2.2. Thi t k s b mô hình 3D c a khung nhôm đnh hìnhế ế ơ
Ph ng án 2: L a ch n khung thép d p t mươ
+ u đi m: Đm b o tính th m m vì thu n l i cho quá trình s n tĩnh đi n vàƯ ơ
d p li n t m t o đi u ki n cho vi c l p ráp các ph ki n trên máy và b o v các thi t ế
b
+ Nh c đi m: Không thu n l i cho vi c ch t o đn chi c, lo t nh vì ph iượ ế ơ ế
gia công khuôn d p, s n, d n t i giá thành tăng cao h n xo v i ph ng án 1. ơ ươ
2
Căn c vào u nh c đi m trên, l a ch n ph ng án thi t k k t c u khung ư ượ ươ ế ế ế
nhôm đnh hình.
Hình 2.3. Thi t k s b mô hình 3D c a khung thép d p t mế ế ơ
- L a ch n kích th c k t c u: ướ ế
Theo tiêu chu n, ch n lo i thép đnh hình có ký hi u:
V i ph m vi làm vi c c a máy là: 600mmx400mmx250mm, đng th i đ l p
ráp các ph ki n trên máy l a ch n kích th c khung theo hình v sau: ướ
775
575 425
20
20
643
294 294
10527
105
9
I
I
TL10:1
87
Hình 2.3. Kích th c k t c u khung nhôm đnh hìnhướ ế
3
c. Ki m nghi m b n cho khung
Kích th c, k t c u khung ph i đm b o đ b n, đ c ng trong quá trìnhướ ế
làm vi c, đo đó ph i ki m nghi m b n
V i h thanh siêu tĩnh b c 3 vi c tính toán theo ph ng pháp truy n ươ
th ng g p nhi u khó khăn do đó s d ng ph ng pháp ph n t h u h n(FEM) đ tính ươ
toán
- Xác đnh t i tr ng tác d ng lên khung:
+ T i tr ng do ngo i l c là tr ng l ng c a các k t c u l p: ượ ế
245(N) (2-1)
+ T i tr ng do tr ng l ng b n thân khung ượ
+ B qua t i tr ng dao đng (giá tr nh ) do các đng c b c trong quá trình ơ ướ
làm vi c sinh ra
- T o các đi t ng hình h c ư (Part or Assembly)
- Thi t l p môi tr ng (Simulation/ế ườ Static)
- Xác đnh các thu c tính v t li u (Specify materials properties)
- Chia l iướ (Create the mesh)
- Xác đnh đi u ki n biên v t lý (Define physics boundary conditions)
- Ch y mô ph ng (Run simulation)
- Truy xu t k t quế (Postprocess results)
- Đc tính v t li u v t li u h p kim nhôm 6063(T5),
Hình 2.4. Đc tính v t li u nhôm 6063
K t qu tính toán mô hình đc chia thành 218476 ph n t t giác v i 352911ế ượ
đnh
4
Hình 2.5. Chia l i mô hìnhướ
Hình 2.6. K t qu phân tích ng su tế
5