Khóa học Toán Cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95

01. MỞ ĐẦU VỀ BẤT ĐẲNG THỨC Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]

Bài 1: [ĐVH]. Cho các số thực

,a b c . Chứng minh các bất đẳng thức sau: ,

2

2

2

+

b

+ + ab a b

2 1 + ‡

2 3 2( + ‡

+ + b c + + a b c ) a) a

+

b) a Hướng dẫn giải:

BDT

a

b

c

(

2 + 1)

(

2 1)

(

2 1)

0

a)

+

(cid:219) - - - ‡

BDT

+ a b

a

b

(

2 )

(

2 1)

(

2 1)

0

b)

(cid:219) - - - ‡

,a b c . Chứng minh các bất đẳng thức sau: ,

2

2

2

2

4

4

+

+

+

+

+ ‡

+

Bài 2: [ĐVH]. Cho các số thực

b

c

ab bc ca

c

a ab

2 - + + a c

b

2(

)

1 2 (

1)

‡ - a) a

b) a Hướng dẫn giải:

BDT

- + a b c (

2 )

0

2

(cid:219) ‡ a)

BDT

a

+ a c

a

(

2 2 + b )

(

2 )

(

2 1)

0

,

,

,

(cid:219) - - - ‡ b)

2

a

2

2

2

2

2

2

2

+

+

+

+

+

+

a b c d e . Chứng minh các bất đẳng thức sau: , Bài 3: [ĐVH]. Cho các số thực

b

c

d

e

+ + + a b c d e

b

c

+ ab ac

bc

(

)

2

4

‡ - ‡ a) b) a

2

a

Hướng dẫn giải:

BDT

b c

(

)

0

2

2

2

2

2

a

a

a

a

+

(cid:219) - - ‡ a)      

BDT

+ c

d

e

0

2

2

2

2

(cid:219) - - - - ‡ b)        + b                 

,a b c . Chứng minh các bất đẳng thức sau: ,

+ ab

+ bc

ca

Bài 4: [ĐVH]. Cho các số thực

a)

+ + ‡ b) a b c

với a, b, c ‡ 0

1 a

1 1 + + ‡ b c

1 + ab

1 + bc

1 ca

2

2

BDT

0

1 a

1 b

1 c

1 a

2

2

2

Hướng dẫn giải: 2 (cid:219) - - - ‡ a)            

   (  1 +  b  )

(

(

1 + c )

)

+

a

+ b

c

BDT

b

c

a

0

(cid:219) - - - ‡

3

3

+

a

b

3

3

3

+

+

b) Bài 5: [ĐVH]. Chứng minh các bất đẳng thức sau:

b

c

abc

3

; với a, b ‡ 0

, với a, b, c > 0.

2

 ‡  

a b 3 +   2 

‡ a) b) a

2

Hướng dẫn giải:

BDT

+ a b a b )( (

)

0

3 8

3

3

2

+

=

(cid:219) - ‡ a)

b

+ a b

2 a b

ab

(

3 )

3

3

.

2

2

2

+

+

+

- - b) Sử dụng hằng đẳng thức a

b

c

+ ab bc ca

)

(

)

0

.

Khi đó, BĐT (cid:219)

 + + a b c a ( 

 

,a b . Chứng minh các bất đẳng thức sau:

- ‡

Tham gia khóa Toán Cơ bản và Nâng cao 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT quốc gia!

Bài 6: [ĐVH]. Cho các số thực

Khóa học Toán Cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95

6

a

b

4

4

+

a

a

b

4 3 4 + ‡

6 + 2

2

b

a

£ b) ; với a, b „ 0. a) a

2

Hướng dẫn giải:

BDT

(

a

2 + a 1) (

+ 2

a

3) 0

2

4

4

(cid:219) - ‡ a)

,

,

,

a b c d e . Chứng minh các bất đẳng thức sau: ,

(cid:219) - ‡ b) BDT ( a + 2 2 a ) ( b + 2 2 a b b ) 0

2

+

a

3

5

5

4

2

>

Bài 7: [ĐVH]. Cho các số thực

4 +

2 +

2

2

+

a

2

Hướng dẫn giải:

+ ‡ a b + a b a b a b > ab ( )( ) ( )( ); 0 a) b)

a)

BDT

2 + a

(

2 > 1)

0

3

3

(cid:219)

b)

BDT

ab a b a

)(

(

b

) 0

2

2

(cid:219) - - ‡

(1).

+ ‡ b ab 2

4

4

4

4

Bài 8: [ĐVH]. Cho a, b, c, d ˛ R. Chứng minh rằng a Áp dụng chứng minh các bất đảng thức sau:

2

2

2

+ + + ‡ b c d abcd 4 a) a

2

2

2

2

+ + + ‡ b abc 1)( c 1)( 1) 8 b) a (

4

4

2

+ + + + ‡ b d abcd 4)( c 4)( 4)( 4) 256 c) a (

2 +

2 2 a b

2 2 c d

Hướng dẫn giải: 2 2 c d

2 2 ; a b

2

+ + ‡ ‡ ‡ b c d abcd 2 ; 2 2 a) a

2 + ‡

2 + ‡

2

+ ‡ a b b c c 1 2 ; 1 2 ; 1 2 b) a

2 + ‡

2 + ‡

2 + ‡ c d

2

2

2

+ ‡ a b b c d 4 4 ; 4 4 ; 4 4 ; 4 4 c) a

a

b

c

ca (1). Áp dụng chứng

+ + + ‡ + ab bc

2

2

2

2

Bài 9: [ĐVH]. Cho a, b, c ˛ R. Chứng minh bất đẳng thức: minh các bất đảng thức sau:

a

c

2

2

2 +

2 +

+ + a b c

)

(

3(

a

b

c

)

 ‡  

  

b 3

4

4

2

+

+

+

+ + £ b) a) + + a b c 3

b

c

+ + abc a b c )

(

+ + a b c

)

(

3(

+ ab bc

ca )

+

ca

4

4

‡ ‡ c) d) 4 a

với a, b, c > 0.

b

c

+ + = abc nếu a b c 1

+ + a b c 3

+ ab bc 3

3

2

2

+

+

+

+ + ‡ ‡ e) f) 4 a

b

= a b b a

ab a b (1). )

(

+

+

Bài 10: [ĐVH]. Cho a, b ‡ 0 . Chứng minh bất đẳng thức: 3 a Áp dụng chứng minh các bất đẳng thức sau:

; với a, b, c > 0.

1 3

3

3

3

1 3

1 3

+

+

+

+

+

+

1 abc

a

abc

b

c

abc

c

a

abc

b 1

1

1

+

+

£ a)

1

; với a, b, c > 0 và abc = 1.

3

3

3

3

3

3

+

+

+

+

+

+

a

b

1

c

1

c

a

1

+

+

£ b)

1

; với a, b, c > 0 và abc = 1.

1 + + a b

1

1 + + c a

1

b 1 + + b c

1

3

3

3

3

3

3

3

3

3

+

+

+

+

+

£ c)

4(

a

b

)

b 4(

c

)

4(

c

a

)

2(

+ + a b c ; với a, b, c ‡ 0 .

)

Tham gia khóa Toán Cơ bản và Nâng cao 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT quốc gia!

‡ d)