BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG

NGUYỄN THỊ THU HIỀN – Mã học viên: C00838

VÀNH ĐA THỨC VÀ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC

CHUYÊN NGÀNH: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP

MÃ SỐ: 8 46 01 13

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

TS. BÙI HUY HIỀN

Hà Nội - Năm 2018

Mục lục

MỞ ĐẦU 3

Chương 1. Vành đa thức 5

1.1 Xây dựng vành đa thức một ẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

1.2 Bậc và định giá của đa thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

1.3 Phép nhân ngoài. Cấu trúc A - đại số của A[X] . . . . . . . . . 5

1.4 Phép đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

1.5 Hàm đa thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

1.6 Số học trong vành A[X] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

1.7 Nghiệm của đa thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

1.8 Vành đa thức nhiều ẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6

1.9 Đa thức trên các trường số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6

1.9.1 Định lý cơ bản của đại số học số phức . . . . . . . . . . 6

1.9.2 Đa thức trên trường số thực . . . . . . . . . . . . . . . . 7

Chương 2. Tuyển chọn một số bài toán về đa thức 8

2.1 Một số bài toán về nghiệm của đa thức . . . . . . . . . . . . . . 8

2.1.1 Chứng minh đa thức không có nghiệm hữu tỉ . . . . . . 8

2.1.2 Chứng minh đa thức không có nghiệm thực . . . . . . . 8

2.1.3 Chứng minh đa thức có nghiệm thực . . . . . . . . . . . 9

2.1.4 Tìm mối liên hệ giữa các hệ số của phương trình khi biết

mối quan hệ giữa các nghiệm của nó . . . . . . . . . . . 10

2.2 Bài toán xác định đa thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10

2.2.1 Xác định đa thức bởi phép biến đổi biến số . . . . . . . . 10

2.2.2 Xác định đa thức dựa vào đặc trưng hàm . . . . . . . . . 11

2.2.3 Xác định đa thức dựa vào các đặc trưng nghiệm . . . . . 12

1

2.2.4 Xác định đa thức theo các đặc trưng nội suy . . . . . . . 13

2.3 Khai triển và biểu diễn đa thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13

2.4 Ứng dụng của đa thức vào giải một số bài toán ở phổ thông . . 14

2.4.1 Tìm điểm đặc biệt của họ đường cong . . . . . . . . . . 14

2.4.2 Chứng minh đẳng thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15

2.4.3 Chứng minh bất đẳng thức . . . . . . . . . . . . . . . . 16

2.4.4 Giải hệ phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17

2.4.5 Một số bài toán lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . 18

2.4.6 Một số bài toán tổ hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19

KẾT LUẬN 20

2

TÀI LIỆU THAM KHẢO 21

MỞ ĐẦU

Đa thức là một trong những phần quan trọng của chương trình Toán học

ở bậc phổ thông. Cùng với số nguyên, khái niệm đa thức đã được đề cập đến

rất sớm trong Toán học và đã được giảng dạy ở các trường học. Trong chương

trình phổ thông, học sinh đã làm quen với khái niệm đa thức từ bậc Trung học

cơ sở, với những phép cộng, trừ, nhân, chia đa thức đến phân tích đa thức ra

thừa số, dùng sơ đồ Hocner để chia đa thức, giải các phương trình đại số. . .

Các bài toán về đa thức được xem như những dạng toán khó ở THPT, được

đề cập nhiều ở phần đại số trong các kì thi học sinh giỏi Quốc gia, Olympic

Quốc tế và kì thi Olympic sinh viên giữa các trường Đại học, Cao đẳng. Chính

vì vậy, tôi chọn đề tài “ Vành đa thức và tuyển chọn một số bài toán về đa

thức”.

Để bản luận văn được trình bày một cách có hệ thống, trước hết xây dựng

lại về vành đa thức sau đó giới thiệu một số bài toán về đa thức, trong đó chú

ý nhiều đến các bài toán trong các kì thi học sinh giỏi, thi Olympic Toán sinh

viên toàn quốc và áp dụng giải một số bài toán về đa thức ở trường phổ thông.

Luận văn gồm phần mở đầu, hai chương, kết luận và danh mục các tài liệu

tham khảo.

Chương 1. Vành đa thức

Trình bày xây dựng vành đa thức một ẩn và nhiều ẩn, cấu trúc của vành đa

thức và hàm đa thức, nghiệm của đa thức, đa thức trên các trường số. Qua đây

ta thấy được cấu trúc của vành đa thức một ẩn trên một trường rất giống cấu

trúc của vành số nguyên. Chương 2. Tuyển chọn một số bài toán về đa thức

Trình bày một số bài toán về đa thức thường gặp trong các kỳ thi học sinh

3

giỏi, thi Olympic Toán sinh viên: nghiệm của đa thức, xác định đa thức, khai

triển và biểu diễn đa thức và một vài ứng dụng của đa thức vào giải một số

bài toán ở phổ thông.

Dù đã rất cố gắng nhưng chắc chắn nội dung được trình bày trong luận văn

không tránh khỏi thiếu sót, tôi rất mong nhận được sự góp ý của các thầy, cô

và các đồng nghiệp.

Nhân dịp này em xin gửi lời cảm ơn đến tập thể các thầy, cô giáo đã truyền

đạt lại những tri thức quý giá trong thời gian em học tập tại trường. Đặc biệt

em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo TS. Bùi Huy Hiền đã giúp đỡ,

hướng dẫn tận tình và đầy trách nhiệm để em hoàn thành luận văn này. Cuối

cùng tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp đã động viên, ủng hộ

và tạo mọi điều kiện cho tôi trong xuyên suốt thời gian học tập và nghiên cứu.

Trân trọng!

Hà Nội, tháng 12 năm 2018

Tác giả

4

Nguyễn Thị Thu Hiền

Chương 1

Vành đa thức

Trong chương này trình bày những nội dung sau:

1.1 Xây dựng vành đa thức một ẩn

1.2 Bậc và định giá của đa thức

1.3 Phép nhân ngoài. Cấu trúc A - đại số của A[X]

1.4 Phép đạo hàm

1.5 Hàm đa thức

1.6 Số học trong vành A[X]

1.7 Nghiệm của đa thức

1.7.4 Công thức Viète

Định lý 1.7.1 (Định lý Viète thuận). Cho P = a0X n + a1X n−1 + · · · + an ∈

A [X], n ≥ 1, a0 (cid:54)= 0, α1, α2, . . . , αn là các không điểm của A[X]. Khi đó ta có

α1 + α2 + · · · + αn = −a1 a0

α1α2 + α1α3 + · · · + αn−1αn = a2 a0

. . .

(cid:88)

1≤i1

αi1αi2 · · · αik =(−1)k ak a0

. . . . α1α2 · · · αn = (−1)n an a0

n (cid:88)

Đặt

i=1

5

σ1 = αi = −a1 a0

i

(cid:88) αiαj = σ2 = a2 a0

. . .

1≤i1

(cid:88) σk = αi1αi2 · · · αik = (−1)k ak a0

. . . σn = α1α2 · · · αn = (−1)n an a0

Các σi được gọi là các hàm số đối xứng cơ bản của các αi, i = 1, 2, . . . , n.

n (cid:88)

Định lý 1.7.2 (Định lý Viète đảo). Nếu có n số α1, α2, · · · , αn thỏa mãn

i=1 (cid:88)

σ1 = αi = −a1 a0

i

σ2 = αiαj = a2 a0

. . .

1≤i1

(cid:88) σk = αi1αi2 · · · αik = (−1)k ak a0

. . . σn = α1α2 · · · αn = (−1)n an a0

thì α1, α2, . . . , αn là nghiệm (nếu có) của phương trình

X n − σ1X n−1 + σ2X n−2+ · · · +(−1)n−1σn−1X + (−1)nσn = 0.

1.8 Vành đa thức nhiều ẩn

1.9 Đa thức trên các trường số

1.9.1 Định lý cơ bản của đại số học số phức

Định lý 1.9.1. Mọi đa thức bậc n (n ≥ 1) với hệ số phức đều có ít nhất một

nghiệm phức.

6

Bổ đề 1.9.1. Mọi đa thức với hệ số thực có bậc lẻ có ít nhất một nghiệm thực.

Bổ đề 1.9.2. Mọi đa thức bậc hai ax2 + bx + c, với hệ số phức, bao giờ cũng

có hai nghiệm phức.

Bổ đề 1.9.3. Mọi đa thức bậc lớn hơn 0, với hệ số thực có ít nhất một nghiệm

phức.

Hệ quả 1.9.1. Mọi đa thức bậc n với hệ số phức đều có n nghiệm phức, nếu

mỗi nghiệm bội k được tính k lần.

Hệ quả 1.9.2. Đa thức bất khả quy trên C[X] là và chỉ là đa thức bậc 1.

Hệ quả 1.9.3. Mọi đa thức bậc n (n ≥ 2) với hệ số phức đều phân tích được

thành tích n nhân tử bậc nhất.

Hệ quả 1.9.4. Trường số phức C là trường đóng đại số.

1.9.2 Đa thức trên trường số thực

Mệnh đề 1.9.1. Đa thức bất khả quy trên trường số thực là và chỉ là các đa

thức bậc nhất và đa thức bậc hai không có biệt thức ∆ = b2 − 4ac < 0.

Các định lý về hàm thực

Định lý 1.9.2 (Định lý Lagrange). Nếu hàm số f (x) liên tục trên [a, b] và có

đạo hàm trên khoảng (a, b) thì tồn tại số c ∈ (a, b) sao cho = f (cid:48)(c). f (b) − f (a) b − a

Định lý 1.9.3 (Định lý Rolle). Nếu hàm số f (x) ∈ R[X] liên tục trên đoạn

[a, b], (a < b) có đạo hàm trên khoảng (a, b) và f (a) = f (b) thì tồn tại c ∈ (a, b)

sao cho f (cid:48)(c) = 0.

Định lý 1.9.4 (Định lý Be’zout). Cho f (x) ∈ R[X] và α ∈ R. Số α là nghiệm ... (x − α). Điều này có nghĩa là tồn tại đa thức

của f (x) khi và chỉ khi f (x) g(x) ∈ R[X] sao cho f (x) = (x − α)g(x).

p q

Định lý 1.9.5 (Định lý về nghiệm hữu tỷ của đa thức với hệ số nguyên). Cho đa thức f (x) = a0 + a1x + a2x2 + · · · + anxn ∈ Z[X], an (cid:54)= 0. Nếu x = , (p, q) = 1, q (cid:54)= 0, (p, q ∈ Z) là nghiệm của f (x) thì p | a0, q | an. Từ đó suy ra nếu

7

an = 1 thì các nghiệm hữu tỷ của đa thức này phải là số nguyên.

Chương 2

Tuyển chọn một số bài toán về đa thức

2.1 Một số bài toán về nghiệm của đa thức

2.1.1 Chứng minh đa thức không có nghiệm hữu tỉ

Phương pháp giải

Để chứng minh đa thức không có nghiệm hữu tỉ ta thường sử dụng

phương pháp chứng minh phản chứng. Giả sử đa thức có nghiệm hữu

sau đó sử dụng tính chẵn lẻ, tính chia hết để suy ra điều mâu tỉ

p q thuẫn.

Ví dụ 2.1.1 (Đề thi Olympic Toán sinh viên lần thứ XXI – 2013). Cho a là số

nguyên lẻ và b1, b2, . . . , bn là các số nguyên sao cho b1 + b2 + · · · + bn lẻ. Chứng

minh rằng đa thức

P (x) = axn+1 + b1xn + · · · + bnx − a

không có nghiệm hữu tỉ.

Ví dụ 2.1.2. Xét đa thức P (x) ∈ Z[X] thỏa mãn P (0), P (1) đều là các số

nguyên lẻ. Chứng minh rằng đa thức này không có nghiệm nguyên.

Ví dụ 2.1.3. Cho đa thức P (x) ∈ Z[X] thỏa mãn: tồn tại số k nguyên sao cho

P (2017k)P (2018k) = 2019k. Chứng minh rằng đa thức này không có nghiệm

nguyên.

2.1.2 Chứng minh đa thức không có nghiệm thực

Phương pháp giải

Để chứng minh đa thức không có nghiệm thực ta dựa vào tính chất:

8

Mọi đa thức khác không bậc n có không quá n nghiệm. Từ đó xây

dựng một dãy vô hạn, đôi một khác nhau các nghiệm thực của đa

thức sau đó suy ra điều vô lý.

Ví dụ 2.1.4 (Đề thi học sinh giỏi quốc gia 1990). Giả sử P (x) = anxn + an−1xn−1 + · · · + a1x + a0 là đa thức với các hệ số thực, có an (cid:54)= 0 và thỏa mãn

đẳng thức sau với

P (x)P (2x2) = P (2x3 + x), ∀x ∈ R. (2.1)

Chứng minh P (x) không có nghiệm số thực.

Ví dụ 2.1.5. Cho 2 cấp số cộng (an), (bn) và số m nguyên dương, m > 2. Xét m tam thức bậc hai Pk(x) = x2 + akx + bk với k = 1, 2, . . . , m. Chứng minh nếu

P1(x) và Pm(x) không có nghiệm số thực thì các tam thức còn lại cũng không

có nghiệm số thực.

2.1.3 Chứng minh đa thức có nghiệm thực

Ví dụ 2.1.6. Chứng minh rằng nếu đa thức P (x) bậc n có n nghiệm thực

phân biệt thì đa thức P (x) + P (cid:48)(x) cũng có n nghiệm thực phân biệt.

Ví dụ 2.1.7. Cho đa thức P (x) bậc 2018 có 2018 nghiệm dương. Chứng minh

rằng đa thức sau cũng có đúng 2018 nghiệm dương

Q(x) = (1 − 2018x).P (x) + (x2 + 2018x − 1).P (cid:48)(x) − x2.P (x).

Ví dụ 2.1.8 (Đề thi Olympic Toán sinh viên lần thứ XIV – 2006). Cho đa

thức P (x) bậc n có nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1. Chứng minh rằng đa

thức Q(x) = (x + 1).P (x).P (cid:48)(x) + P 2(x) + x.(P (cid:48)(x))2 có ít nhất 2n − 1 nghiệm

thực phân biệt.

Ví dụ 2.1.9. Cho đa thức f (x) ∈ R[X] có bậc 2014 và có 2014 nghiệm thực.

9

Giả sử F (x) là nguyên hàm của f (x) và F (x) có ít nhất 2014 nghiệm thực. Chứng minh rằng với mọi α ∈ R, đa thức F (x) + αf (x) có 2015 nghiệm thực.

Ví dụ 2.1.10 (Đề thi Olympic Toán sinh viên lần thứ IX – 2001). Cho

a, b, c, d, e là các số thực. Chứng minh rằng nếu phương trình ax2 +(b+c)x+d+

e = 0 có nghiệm thực trong [1, +∞) thì phương trình ax4+bx3+cx2+dx+e = 0

cũng có nghiệm thực.

Ví dụ 2.1.11 (Đề thi Olympic Toán sinh viên lần thứ XXII – 2014). Cho P

là một đa thức bậc n với hệ số hữu tỉ. Giả sử số thực a là một nghiệm của P

với bội > . Chứng minh a là một số hữu tỉ. n 2

Ví dụ 2.1.12. Cho P (x) ∈ Z[X] và P (x) = 1, P (x) = 2, P (x) = 3 có ít nhất

một nghiệm nguyên lần lượt là x1, x2, x3. Chứng minh P (x) = 5 không có hơn

một nghiệm nguyên.

Ví dụ 2.1.13. Xét phương trình x2 − an−1xn−1 − an−2xn−2 − · · · − a1x − a0 = 0

với ai là các số thực dương. Chứng minh phương trình này có không quá 1

nghiệm dương.

Ví dụ 2.1.14. Cho ab (cid:54)= 0. Chứng minh phương trình x3 − 3(a2 + b2)x + 2(a3 +

b3) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

Ví dụ 2.1.15. Cho các đa thức Pk(x), k = 1, 2, 3 xác định bởi

P1(x) = x2 − 2, Pi+1 = P1(Pi(x)), i = 1, 2, 3, ...

Chứng minh rằng Pn(x) = x có 2n nghiệm thực phân biệt nhau.

Ví dụ 2.1.16. Cho đa thức P (x) = x3 + ax2 + bx + c có 3 nghiệm phân biệt.

Chứng minh rằng Q (x) = x3 + ax2 + (4b − a2) x + (4ab − a3 − 8c) cũng có 3

nghiệm phân biệt.

2.1.4 Tìm mối liên hệ giữa các hệ số của phương trình khi biết mối

quan hệ giữa các nghiệm của nó

Ví dụ 2.1.17. Tìm a để phương trình 16x4 − ax3 + (2a + 17)x2 − ax + 16 = 0

10

có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân.

Ví dụ 2.1.18. Tìm a, b nguyên sao cho phương trình x4 + x3 + bx2 + ax + 1 = 0

có 2 trong số các nghiệm có tích bằng −1.

Ví dụ 2.1.19. Cho phương trình bậc 3: x3 + px2 + qx + r = 0 có 3 nghiệm

phân biệt. Chứng minh điều kiện cần và đủ để 3 nghiệm x1, x2, x3

a) Lập thành cấp số cộng là 2p2 − 9pq + 27r = 0.

b) Lập thành cấp số nhân là q3 − rp3 = 0.

Ví dụ 2.1.20. Với giá trị nào của a, b thì đa thức f (x) = axn+1 + bxn + 1 có

x = 1 là nghiệm bội ít nhất là bậc 2.

2.2 Bài toán xác định đa thức

2.2.1 Xác định đa thức bởi phép biến đổi biến số

Ví dụ 2.2.1 (Olympic Moldova - 2004). Tìm đa thức P (x) ∈ R[X], thỏa mãn (x3 + 3x2 + 3x + 2) .P (x − 1) = (x3 − 3x2 + 3x − 2) .P (x) , ∀x ∈ R.

Ví dụ 2.2.2 (Đề thi Olympic Toán sinh viên lần thứ VIII - 2000). Cho a, b > 0. Tìm tất cả đa thức P (x) ∈ R[X] thỏa mãn

xP (x − a) = (x − b)P (x), ∀x ∈ R. (2.2)

Ví dụ 2.2.3 (Đề thi Olympic Toán sinh viên lần thứ XV - 2007). Tìm tất cả các đa thức P (x) ∈ R[X] thỏa mãn

[P (x − 1) + P (x + 1)] . (2.3) 1 + P (x) = 1 2

Ví dụ 2.2.4. Tìm tất cả các đa thức P (x) ∈ R[X] thỏa mãn

P (x)P (2x2 − 1) = P (x2)P (2x − 1). (2.4)

Ví dụ 2.2.5 (Đề dự tuyển Olympic Toán sinh viên năm 2012–Đại học Sư phạm Hà Nội 2). Xác định P (x) ∈ R[X] thỏa mãn

11

P (x)2 − 2 = 2P (2x2 − 1) (2.5)

Ví dụ 2.2.6. Tìm đa thức P (x) ∈ R[X] sao cho

P (x2 + 1) = P (x) − P (x + 1). (2.6)

Ví dụ 2.2.7. Tìm đa thức P (x) ∈ R[X] sao cho

P 2 (2x) = 4 (cid:2)P (cid:0)x2(cid:1) − xP (2x)(cid:3) .

Ví dụ 2.2.8. Tìm tất cả đa thức P (x) ∈ R[X] bậc n sao cho

(cid:104) (x + 1)2(cid:105) P = P (cid:0)x2(cid:1) + 2x + 1.

2.2.2 Xác định đa thức dựa vào đặc trưng hàm

Ví dụ 2.2.9 (Đề dự tuyển Olympic Toán sinh viên toàn quốc 2014 – Đại học Hùng Vương). Tìm tất cả đa thức P (x) ∈ R[X] thỏa mãn

P 2(x) − P 2(y) = P (x + y)P (x − y), ∀x, y ∈ R. (2.7)

Ví dụ 2.2.10. Tìm tất cả các đa thức f : R → R thỏa mãn điều kiện

(x − y) f (x + y) − (x + y) f (x − y) = 4xy (cid:0)x2 + y2(cid:1) , ∀x, y ∈ R. (2.8)

Ví dụ 2.2.11. Tìm tất cả các đa thức f : R → R thỏa mãn

f (x) .f (y) = f (x + y) + sin x. sin y, ∀x, y ∈ R. (2.9)

2.2.3 Xác định đa thức dựa vào các đặc trưng nghiệm

Ví dụ 2.2.12 (Đề nghị thi Olympic 30/04/2002). Tìm đa thức không đồng

√ 2 − 3 4 làm nghiệm. √ nhất không, bậc nhỏ nhất có hệ số nguyên nhận 1 − 3

Ví dụ 2.2.13 (Đề thi HSG Quốc gia năm 1997- bảng A). Thực hiện các yêu

cầu sau: √ a) Tìm tất cả các đa thức f (x) với hệ số hữu tỉ có bậc nhỏ nhất mà f (cid:0) 3 √ 3 + 3 9(cid:1) =

3.

12

√ 3 + 3 √ b) Tồn tại hay không đa thức f (x) với hệ số nguyên mà f (cid:0) 3 √ 3 + 3 √ 9(cid:1) = 3+ 3 3.

0 + x0 + 1

Ví dụ 2.2.14. Tìm đa thức hệ số nguyên có bậc nhỏ nhất nhận x2

làm nghiệm trong đó x0 là nghiệm của đa thức P (x) = x3 + 7x − 7.

Ví dụ 2.2.15. Tồn tại hay không đa thức

ax2012 − ax2011 + b1x2010 + b2x2009 + . . . + b2009x2 − 20122cx + c,

( a, b1, . . . , b2009, c ∈ R) có đúng 2012 nghiệm thực dương phân biệt.

Ví dụ 2.2.16 (Đề thi Olympic Toán sinh viên lần thứ XII – 2004). Xác định

đa thức f (x) dạng f (x) = x5 − 3x4 + 2x3 + ax2 + bx + c. Biết rằng nó chia hết

cho đa thức (x − 1)(x + 1)(x − 2).

Ví dụ 2.2.17. Tìm tất cả các đa thức f (x) ∈ R[X] bậc n có nghiệm thực và

thỏa mãn điều kiện

f (x) f (cid:0)2x2(cid:1) = f (cid:0)2x3 + x(cid:1) . (2.10)

Ví dụ 2.2.18. Xác định đa thức bậc 4 dạng P (x) = x4 + bx2 + c (b, c > 0)

sao cho phương trình P (x) = x2 không có nghiệm thực, còn phương trình

P (P (x)) = x4 có nghiệm thực.

Ví dụ 2.2.19. Tìm tất cả các đa thức f (x) = x2 − px + q, biết f (x) có 2

nghiệm nguyên dương phân biệt và p, q là số nguyên tố.

2.2.4 Xác định đa thức theo các đặc trưng nội suy

Phần này tập trung vào bài toán xác định đa thức theo công thức

nội suy Lagrange.

Ví dụ 2.2.20. Tìm tất cả các đa thức P (x) thỏa mãn điều kiện P (1) =

1.P (2) = 2, P (3) = 4.

Ví dụ 2.2.21. Tìm đa thức P (x) có bậc nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện P (−2) =

0, P (−1) = 1, P (0) = 1, P (1) = 2, P (2) = 3.

Ví dụ 2.2.22. Xác định đa thức P (x) bậc 4 thỏa mãn điều kiện P (−1) = 0

13

P (x) − P (x − 1) = x (x + 1) (2x + 1) . (2.11)

n+1

, k = Ví dụ 2.2.23. Cho đa thức P (x) bậc n thỏa mãn điều kiện P (k) = 1 Ck

0, 1, 2, . . . , n. Tìm P (n + 1).

2.3 Khai triển và biểu diễn đa thức

Ví dụ 2.3.1. Tìm (λ, µ) ∈ R2 để x4 + λx3 + µx2 + 12x + 4 là bình phương của một đa thức thuộc R[X].

Ví dụ 2.3.2. Biểu diễn đa thức f (x) = x4 + x3 + x2 + x + 1 dưới dạng hiệu bình phương của hai đa thức [P (x)]2 − [Q (x)]2 bậc khác nhau và với các hệ

số thực. Chứng minh rằng, không tồn tại đa thức g(x) với các hệ số thực để

f (x) = (g(x))2.

Ví dụ 2.3.3. Cho các số nguyên a1, a2, . . . , an đôi một khác nhau. Chứng minh rằng đa thức P (x) = (x − a1)2(x − a2)2...(x − an)2 + 1 không thể phân

tích được dưới dạng tích của hai đa thức có hệ số nguyên có bậc lớn hơn hoặc

bằng 1.

2.4 Ứng dụng của đa thức vào giải một số bài toán ở phổ thông

2.4.1.1 Tìm điểm cố định

2.4.1 Tìm điểm đặc biệt của họ đường cong

a. Bài toán: Xét họ đường cong (Cm) có phương trình y = f (x, m),

trong đó f là hàm đa thức theo biến x với m là tham số. Hãy tìm

những điểm cố định thuộc họ đường cong khi m thay đổi.

b. Phương pháp giải

Bước 1: Giả sử M (x0, y0) là điểm cố định của họ (Cm). Khi đó

(2.12) y = f (x0, m), ∀m.

Bước 2: Nhóm (2.12) theo bậc của m rồi cho các hệ số bằng 0, được

hệ phương trình ẩn x0, y0.

14

Bước 3: Kết luận

• Nếu hệ vô nghiệm thì họ đường cong (Cm) không có điểm cố

định.

• Nếu hệ có nghiệm thì nghiệm đó là điểm cố định của (Cm).

Ví dụ 2.4.1. Tìm điểm cố định của họ đường cong (Cm)

y = x3 − (m + 1) x2 − (cid:0)2m2 − 3m + 2(cid:1) x + 2m (2m − 1) .

Ví dụ 2.4.2. Tìm điểm cố định của họ đường cong (Cm)

y = (m − 1) x + m + 2 x + m + 2

Ví dụ 2.4.3. Tìm điểm cố định của họ đường cong (Cm)

y = x4 + mx2 − m − 1, m là tham số.

Ví dụ 2.4.4. Tìm điểm cố định của họ đường cong (Cm)

2.4.1.2 Tìm điểm có tọa độ nguyên

, m là tham số. y = x2 − 2 (m + 1) x − m + 2 x + 1

a. Bài toán: Cho đường cong (C) có phương trình y = f (x) (f (x) là

hàm phân thức). Hãy tìm những điểm có tọa độ nguyên của (C).

b. Phương pháp giải

Bước 1: Thực hiện phép chia đa thức, chia tử cho mẫu trong f (x).

Bước 2: Lý luận để giải bài toán.

Ví dụ 2.4.5. Trên đồ thị (C) của hàm số y = , tìm những điểm có tọa 2 x + 2 độ nguyên.

Ví dụ 2.4.6. Trên đồ thị (C) của hàm số y = có bao nhiêu điểm có x + 10 x + 1 tọa độ nguyên?

Ví dụ 2.4.7. Tìm những điểm có tọa độ nguyên của đồ thị (C): y = . x2 + x − 1 x − 2

15

, tìm những điểm thuộc đồ thị hàm Ví dụ 2.4.8. Cho hàm số y = x2 − 2x + 5 x − 1 số sao cho tọa độ là những số nguyên.

2.4.2 Chứng minh đẳng thức

Phương pháp chung

Để chứng minh đẳng thức ta sử dụng:

∗ Nguyên lý so sánh hệ số của hai đa thức: Chứng minh A = B, trong

đó A, B là các biểu thức.

Bước 1: Coi A, B là biểu thức của biến x nào đó.

Bước 2: Biến đổi đẳng thức A = B về đẳng thức P (x) = Q(x), trong

đó P (x), Q(x) là hai đa thức của biến x.

Bước 3: Xác định max{deg P (x), deg Q(x)} = m. Khi đó ta sẽ chỉ ra có

nhiều hơn m số βi sao cho P (βi) = Q(βi), ∀i = 1, 2, . . . , n, n ≥ m + 1.

Theo nguyên lý so sánh hệ số ta có P (x) = Q(x) hay A = B.

∗ Đa thức đối xứng cơ sở: Các vế của đẳng thức là các đa thức đối

xứng nên đưa được về đa thức của các đa thức đối xứng cơ sở.

Bước 1: Biểu diễn các đa thức đối xứng ở vế trái và vế phải của đẳng

thức theo các đa thức đối xứng cơ sở.

Bước 2: Ở dạng đa thức đối xứng cơ sở ta có đẳng thức cần chứng

minh.

∗ Nghiệm của đa thức: Sử dụng tính chất nghiệm của đa thức, đặc

biệt là tính chất: Mọi đa thức bậc n đều có không quá n nghiệm.

Nếu đa thức có số nghiệm lớn hơn số bậc của nó thì đa thức đó đồng

nhất 0.

Ví dụ 2.4.9. Với a, b, c là những số thực bất kì, chứng minh

a(b + c)2 + b(c + a)2 + c(a + b)2 − 4abc = (b + c) (c + a) (a + b) .

Ví dụ 2.4.10. Giả sử an − bn = (a + b)n, n ∈ N, n > 1. Chứng minh rằng

16

ab(a + b) = 0.

Ví dụ 2.4.11. Cho x + y = 1, x3 + y3 = a, x5 + y5 = b. Chứng minh rằng

5a(a + 1) = 9b + 1.

Ví dụ 2.4.12. Chứng minh rằng với mọi số thực x, y ta có

(x + y)4 + x4 + y4 = 2(cid:0)x2 + xy + y2(cid:1)2 .

2.4.3 Chứng minh bất đẳng thức

Phương pháp giải

Sử dụng đa thức đối xứng cơ sở.

Ví dụ 2.4.13. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c, ta có

(ab + bc + ca)2 ≥ 3abc (a + b + c)

Ví dụ 2.4.14. Chứng minh rằng

(cid:19) + + ≥ 9, ∀x, y, z > 0. (x + y + z) (cid:18) 1 x 1 y 1 z

Ví dụ 2.4.15. Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác có diện tích S. Chứng √ minh 2 (ab + bc + ca) − a2 − b2 − c2 ≥ 4S 3.

2.4.4 Giải hệ phương trình

Phương pháp giải

- Sử dụng tính chất nghiệm của đa thức: Đa thức bậc n có không

quá n nghiệm.

- Sử dụng đa thức đối xứng cơ sở.

Ví dụ 2.4.16. Giải hệ phương trình

a2z + ay + x = 0

b2z + by + x = 0

c2z + cy + x = 0   

17

với a, b, c khác nhau đôi một.

Ví dụ 2.4.17. Giải hệ phương trình

a2x + ay + z = a2

b2z + by + z = b2

c2z + cy + z = c2   

với a, b, c khác nhau đôi một.

Ví dụ 2.4.18 (Đề thi học sinh giỏi lớp 12, tỉnh Phú Thọ năm học 2010 –

2011). Giải hệ phương trình

x2 (x + 2) = 3 (y3 − x) + 3

y2 (y + 2) = 3 (z3 − y) + 3

z2 (z + 2) = 3 (x3 − z) + 3   

Ví dụ 2.4.19. Giải hệ phương trình

a2x + ay + z + a3 = 0

b2x + by + z + b3 = 0

c2x + cy + z + c3 = 0   

với a, b, c đôi một khác nhau.

Ví dụ 2.4.20. Giải hệ phương trình

x3 + y3 + 2xy = 12  

x + y = 2 

1

z = 1

Ví dụ 2.4.21. Giải hệ phương trình

x + y + z = 1 x + 1 y + 1 x2 + y2 + z2 = −1   

Ví dụ 2.4.22. Cho sin a, sin b, sin c (cid:54)= 0 và sin a, sin b, sin c đôi một khác nhau.

x sin a + y sin 2a + z sin 3a = sin 4a

x sin b + y sin 2b + z sin 3b = sin 4b

18

x sin c + y sin 2c + z sin 3c = sin 4c Giải hệ phương trình   

2.4.5 Một số bài toán lượng giác

Ví dụ 2.4.23. Chứng minh đẳng thức sau:

3

3

(cid:115) (cid:114) 7 cos (cid:114) + 3 cos (cid:114) + 3 cos . = 2π 7 4π 7 √ 5 − 3 3 2 6π 7

Ví dụ 2.4.24. Cho đa thức f (x) có hệ số hữu tỉ. Chứng minh rằng nếu f (x)

5 làm nghiệm thì cũng nhận cos 3π

5 làm nghiệm.

nhận cos π

Ví dụ 2.4.25. Tính tổng

+ + . T = 1 sin2 2π 7 1 sin2 3π 7 1 sin2 6π 7

Ví dụ 2.4.26. Tìm các số hữu tỉ p, q, r thỏa mãn

p cos + q cos + r cos = 1. 2π 7 3π 7 π 7

Ví dụ 2.4.27. Tính tổng A = tan6200 + tan6400 + tan6800.

2.4.6 Một số bài toán tổ hợp

a. Phương pháp

Sử dụng công thức nhị thức Newton và đồng nhất hai đa thức để

chứng minh đẳng thức (phương pháp cân bằng hệ số).

b. Chú ý

Đẳng thức mà ta cần chứng minh sẽ gợi ý cho ta xét đa thức cần

khai triển

• Khai triển mũ bao nhiêu ?

• Tích của khai triển nào ?

• Hệ số của số mũ cân bằng ?

2n = (C 0

n)2 + (C 1

n)2 + (C 2

n)2 + ... + (C n

n )2.

Ví dụ 2.4.28. Chứng minh C n

Ví dụ 2.4.29. Chứng minh đẳng thức Vandermonde

m+n = C 0

nC k

m + C 1

nC k−1

m + ... + C k

nC 0

m, với k ≤ n ≤ m.

19

C k

Ví dụ 2.4.30. Chứng minh

n+4 = C k

n + 4C k−1

n + 6C k−2

n + 4C k−3

n + C k−4

n

20

C k , 4 ≤ k ≤ n.

KẾT LUẬN

Luận văn trình bày cấu trúc của vành đa thức một ẩn và nhiều

ẩn. Tuyển chọn một số bài toán về đa thức trong đó chú ý nhiều đến

các bài toán trong các kì thi Olympic Toán sinh viên toàn quốc và

áp dụng giải một số bài toán về đa thức ở trường phổ thông.

Nội dung chính của luận văn gồm:

- Trình bày xây dựng vành đa thức một ẩn và nhiều ẩn.

- Phép nhân ngoài, phép đạo hàm, hàm đa thức.

- Số học trong vành A[X].

- Nghiệm của đa thức.

- Đa thức trên các trường số.

- Tuyển chọn một số bài toán về đa thức: các bài toán về nghiệm

của đa thức, bài toán xác định đa thức, khai triển và biểu diễn đa

21

thưc, ứng dụng của đa thức vào giải một số bài toán ở phổ thông.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt

[1] Bùi Văn Tuyên (2009), Bài tập nâng cao và một số chuyên đề

toán 9. NXB Giáo Dục Việt Nam.

[2] Hà Huy Hưng, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Ngọc Giang, Lê Minh

Cường (2016), Tuyển chọn đề thi học sinh giỏi THPT môn

Toán (Tập 1). NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

[3] Nguyễn Hữu Điển (2003), Đa thức và ứng dụng. NXB Giáo dục.

[4] Nguyễn Văn Mậu (2006), Đa thức đại số và phân thức hữu tỉ.

NXB Giáo dục.

[5] Lê Hoành Phò, Nguyễn Văn Nho, Nguyễn Tài Chung (2016),

Chuyên khảo đa thức. NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội.

[6] Vũ Hữu Bình (2013), Nâng cao và phát triển toán 9 (tập 2).

NXB Giáo Dục Việt Nam.

[7] Tạp chí toán học và tuổi trẻ (2007), Tuyển chọn theo chuyên đề

toán học và tuổi trẻ (quyển 1). NXB Giáo Dục.

Tiếng Anh

[8] V.V. Prasolov (2009), Polynomial, Springer.

[9] Ronald S. Irving (2008), Interger, polynomials, anh rings,

22

Springer.