Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
KHOA LU TẬ
Ễ
NGUY N VĂN BÌNH
Ề Ố
Ậ
Ạ
Ệ
Ộ HOÀN THI N PHÁP LU T V Đ I THO I XÃ H I
Ộ
Ệ
Ở Ệ
TRONG QUAN H LAO Đ NG
VI T NAM
ậ
ế
Chuyên ngành: Lu t Kinh t
Mã s : ố
62.38.40.01
Ọ
Ắ
Ậ
Ậ
Ỹ
Ế
TÓM T T LU N ÁN TI N S LU T H C
Ộ HÀ N I – 2013
ượ ạ Công trình đ
c hoàn thành t ậ i: ạ ọ ố ộ Khoa Lu t, Đ i h c Qu c gia Hà N i
ẫ ọ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:
ị ằ
ữ 1. PGS. TS. Đào Th H ng ệ ễ 2. PGS. Nguy n H u Vi n
ệ ả Ph n bi n 1:
ệ ả Ph n bi n 2:
ệ ả Ph n bi n 3:
ộ ồ ệ ạ ấ ọ ậ i H i đ ng ch m lu n án c p ……… h p
ả c b o v t ạ ọ ượ ậ ố Lu n án đ ạ t ấ ậ ộ i Khoa Lu t, Đ i h c Qu c gia Hà N i
ờ ồ vào h i gi ngày tháng năm
ể ậ ạ ể Có th tìm hi u lu n án t i:
ư ệ ố Th vi n Qu c gia.
ạ ọ ố
ư ệ Trung tâm Thông tin – Th vi n, Đ i h c Qu c gia Hà N i.ộ
M Đ UỞ Ầ
ấ
ế ủ ề
1. Tính c p thi
t c a đ tài
ộ ố ạ ệ
ầ ệ ữ ị ệ ở
ế ế ệ ớ ự ộ ử Vi ộ
ể ề
ề ệ ế ớ ể t Nam trong nh ng năm g n đây, sau khi n ổ b mô hình kinh t ề ả
ị ọ ả ệ ự ấ ệ ố ế
ệ ủ ủ ế
ả ậ ậ ế
ể ả
ả ể ọ
ấ ử ể ả ụ
ự ủ ế
ụ ủ ự ơ ở ệ
ẩ ể ể ẽ ể ế ổ
ươ ượ ợ c xác l p thông qua th ộ ằ ng l ế ế ậ
ế ợ ớ th tr ủ ơ ụ ợ ợ ữ ằ
ằ ợ
i ích trong QHLĐ. N u tình tr ng m t cân b ng l ế ấ ế ượ ằ
ệ ẽ ẫ ớ ạ
ợ ấ ả ưở ủ ệ ợ i ích c a các bên và l ầ ủ ấ ớ ng x u t ề i quy n, l ộ
Đ i tho i xã h i (ĐTXH) trong quan h lao đ ng (QHLĐ) là khái i, song ni m đã có l ch s hình thành và phát tri n lâu dài trên th gi ướ ấ c ta m i xu t hi n ậ ạ ớ ừ ỏ ệ k ho ch hoá t p th c hi n công cu c đ i m i, t ệ ế ị ườ ng trung, bao c p. Trong đi u ki n chuy n sang n n kinh t th tr ấ ổ ướ ự c hi n nay, h th ng QHLĐ có s thay đ i căn b n v ch t. Nhà n ề ợ ế ộ ự ả không tr c ti p quy đ nh và b o đ m th c hi n m i ch đ , quy n l i ướ ủ c hi n nay ch y u là xây c a các bên QHLĐ. Vai trò c a Nhà n ạ ự ự d ng th ch , lu t pháp; b o đ m th c thi pháp lu t thông qua ho t ụ ộ ố ị ộ đ ng qu n lý, thanh tra, ki m tra; cung c p m t s d ch v công; và ấ ế ả i, tr ng tài, xét x đ gi i quy t các tranh ch p làm trung gian hoà gi ề ủ ợ i ích c a các bên QHLĐ phát sinh. Trong QHLĐ, quy n, nghĩa v và l ơ ế ệ ậ xác l p và th c hi n thông qua các c ch , ch y u do chính các bên t ố ạ i công c c a QHLĐ hi n đ i trên c s các tiêu chu n lao đ ng t ề ị thi u. QHLĐ s hài hòa, n đ nh và phát tri n n u đi m cân b ng v ượ ậ phân chia l ng, i ích c a các bên đ ượ ạ ụ ỏ c l i, n u không có các th a thu n và các c ch , công c khác. Ng ế ị ườ ậ ủ ơ c ch , công c h p lý, phù h p v i quy lu t c a kinh t ng ơ ấ ẽ ườ ề i ích gi a các bên, s th ng xuyên có nguy c m t nh m đi u hoà l ế ữ ạ ợ ằ cân b ng l i ích gi a ậ t và dàn x p b ng các bi n pháp các bên QHLĐ không đ c nh n bi ớ i xung hoà bình, phù h p v i yêu c u c a QHLĐ hi n đ i, s d n t ợ ộ i đ t, tranh ch p, nh h ủ ích chung c a xã h i. ự ế ờ ấ ở ấ ệ
ụ ể ườ ệ th i gian qua cho th y, ố ế ữ i ích kinh t i s d ng lao đ ng (NSDLĐ), đ i di n ng ườ ử ụ ướ
ộ ộ ộ c đã và đang b c l ệ ự ậ ề ộ ờ ự c p trên doanh nghi p, s khác Th c t ạ ữ ộ ệ ề ợ gi a các đ i tác xã h i mà c th là gi a đ i t v l bi ộ ạ ệ i lao đ ng di n ng ể (NLĐ) và Nhà n ngày càng rõ nét. Đi n hình là trong quá trình xây d ng và hoàn thi n pháp lu t v lao đ ng th i gian
1
ợ ạ ệ ừ ướ i ích khác nhau, đ i di n Nhà n ạ ệ ứ ộ ố ổ
ệ ể ề ộ
ấ ề ữ ữ ạ ề ng. ệ ữ
ụ
ả ấ ả
ự
ị ậ ủ ướ ng l ng, đ i tho i tr ạ
ỏ ế ụ ạ ổ ứ ch c và lãnh đ o. ả
ố ằ ủ ự ệ ố ấ c và các đ i qua, xu t phát t các l ộ ch c đ i di n NSDLĐ đã có tác xã h i là Công đoàn và m t s t ặ ộ t là nh ng quan đi m khá khác nhau v m t lo t n i dung, đ c bi ươ Ở ấ ế c p doanh nh ng v n đ liên quan đ n chính sách ti n l ộ ộ ữ ượ ộ ợ c b c l i ích gi a NLĐ và NSDLĐ đã đ nghi p, nh ng xung đ t l ậ ộ ấ ộ ấ qua hàng nghìn v tranh ch p lao đ ng cá nhân, tranh ch p lao đ ng t p ộ ề ể th , đình công. Đi u đáng quan tâm là t t c các cu c đình công x y ra ộ ữ ề ễ đ u là nh ng cu c đình công t phát, không di n ra các quá trình ố ượ ươ c đó theo quy đ nh c a pháp lu t, và th không do Công đoàn t ủ ễ ả ả
ạ ủ
ầ ủ ộ
ằ
ể ả ượ i ích này ph i đ ậ ị
ệ
ầ
ế ụ ề ệ ơ
ế ệ ả
ạ ố ợ
ệ ẻ
ặ ể ụ ữ ợ
ế ả ủ ự
ể ề ng.
ư ặ
M c dù có vai trò và t m quan tr ng nh trên, song trên th c t ư ượ ứ ệ ở ọ ợ ơ Th c ti n trên c a QHLĐ đòi h i ph i có c ch , công c phù h p ợ và hi u qu , có kh năng dung hoà, cân b ng l i ích c a các đ i tác xã ổ ự ừ ộ đó t o ra s hài hoà, n h i nói chung, c a các bên QHLĐ nói riêng; t ề ộ ế ị , xã h i m t cách b n đ nh c a QHLĐ; góp ph n phát tri n kinh t ừ ể ệ ợ ự ữ khi xây c th hi n ngay t v ng. S cân b ng l ự ứ ổ ạ ự ch c th c d ng, ho ch đ nh chính sách, pháp lu t; trong quá trình t ư ế ả ậ ệ i quy t các hi n các chính sách, pháp lu t đó; cũng nh trong vi c gi ề ướ ủ ấ tranh ch p phát sinh. Theo kinh nghi m c a h u h t các n c có n n ỉ ế ế ị ườ ng, ĐTXH chính là c ch , công c đi u ch nh QHLĐ kinh t th tr ầ ả ợ i quy t các yêu c u trên. Bên c nh vi c cân phù h p, có kh năng gi ộ ầ ằ b ng, dung hoà l i ích, ĐTXH còn góp ph n giúp các đ i tác xã h i ơ ễ ư cũng nh các bên QHLĐ d dàng h n trong vi c chia s gánh n ng và ế ườ ề ầ ự t vì m c tiêu phát tri n b n s hy sinh trong nh ng tr ng h p c n thi ụ ế ượ ơ ữ v ng, lâu dài. Chính vì th , ĐTXH còn đ c xem là c ch , công c ố ợ ệ i ích và thành qu c a s phát đóng vai trò chính trong vi c phân ph i l ế ị ườ th tr tri n trong n n kinh t ọ ầ t Nam, ĐTXH ch a đ Vi ứ ằ
ụ ị
ự ế ẫ ạ ự ế ờ th i ư c coi tr ng đúng m c và ch a có gian qua ệ ự ợ i ích, xây d ng vai trò, đóng góp x ng đáng trong vi c cân b ng l ề ữ ề ể ổ QHLĐ hài hoà, vì m c tiêu phát tri n n đ nh, b n v ng. Có nhi u nguyên nhân d n đ n th c tr ng trên, trong đó có nguyên nhân do các
2
ậ ề ư ế ệ ị quy đ nh pháp lu t v ĐTXH còn thi u và ch a hoàn thi n.
ứ ệ ệ Xu t phát t ề ộ
ấ ậ ề ố ậ ệ ế ứ ầ ự ễ
ệ ạ ừ ự ế “Hoàn thi n pháp trên, vi c nghiên c u đ tài th c t ệ ở ộ ạ t Nam” Vi lu t v đ i tho i xã h i trong quan h lao đ ng có ý ấ ế nghĩa lý lu n, pháp lý và th c ti n, h t s c c n thi t và c p bách trong giai đo n hi n nay.
ụ
ứ
ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u
ụ ứ
ậ ả ủ ệ ả ể ủ ể ủ ữ ệ ồ ổ ệ ố ơ ở ả ứ ươ ầ ự ệ ủ ế ố ợ
ọ ọ ự ễ ơ ở Trên c s nghiên c u lý lu n, th c ti n và tham kh o có ch n l c ớ ặ ụ ợ ể ố ế ệ phù h p v i đ c đi m c a Vi t Nam, m c tiêu kinh nghi m qu c t ữ ấ ề ề ứ ủ i pháp hoàn thi n các quy nghiên c u c a đ tài là đ xu t nh ng gi ớ ư ậ ề ị cách là quá trình bao g m t ng th các đ nh pháp lu t v ĐTXH v i t ng tác khác nhau gi a các ch th c a h th ng QHLĐ, hình th c t ả ộ góp ph n xây d ng quan h lao đ ng hài hoà, trên c s b o đ m quy n có ti ng nói và phân ph i hài hòa l ề ụ i ích c a các bên. ị ữ ệ Đ th c hi n m c tiêu nêu trên, đ tài xác đ nh nh ng nhi m v ụ nghiên c u ch y u là:
ự ề ề ằ ậ ỉ ề ể ự ứ ữ ậ – Nh ng v n đ lý lu n v ĐTXH và s đi u ch nh b ng pháp lu t
ữ ự ạ
ệ ủ ế ề ấ ố ớ đ i v i ĐTXH trong QHLĐ. ữ ề ố ế ủ ạ ữ ệ ế ậ ự ễ ệ ở Vi
ố ớ ề ậ ị ệ ặ – Phân tích, đánh giá nh ng m t tích c c, nh ng h n ch c a h ệ ủ ộ th ng pháp lu t hi n hành v ĐTXH và tác đ ng c a nh ng h n ch t Nam. đó đ i v i th c ti n ĐTXH trong QHLĐ ẩ ệ ả ấ i pháp, ki n ngh hoàn thi n pháp lu t và thúc đ y – Đ xu t các gi ở Vi ĐTXH trong QHLĐ ế t Nam.
ạ
ứ
ố ượ
ng, ph m vi nghiên c u ứ
ề ướ Lu n án nghiên c u v n đ ĐTXH trong QHLĐ d ậ ậ ị
ồ ễ ấ ứ ủ ả ậ
3. Đ i t ậ ố ượ lý. Đ i t ị ti n ĐTXH, bao g m c các quy đ nh c a pháp lu t và th c ti n Vi ự ẩ Nam cũng nh các tiêu chu n và th c ti n pháp lý qu c t
ố ế ư
Theo cách ti p c n c a lu n án, QHLĐ và ĐTXH trong QHLĐ đ ứ ươ
ậ ề ủ ể ề
ể ấ ộ ủ ề ể ễ ề ư ấ ệ ấ ấ ộ ộ i góc đ pháp ự ng nghiên c u c a lu n án là các quy đ nh pháp lu t và th c ủ ự ệ ễ t ễ có liên quan. ượ ế ậ ủ c ồ ụ ể ớ ự hi u r t r ng, bao g m nhi u hình th c t ng tác c th v i s tham ệ ố gia c a nhi u h th ng ch th khác nhau. ĐTXH cũng có th di n ra ấ ở nhi u c p đ khác nhau nh c p doanh nghi p, c p vùng, mi n, c p
3
ố ậ ấ ứ
ộ ậ ủ ữ ươ t c ng 2 c a Lu n án v nh ng v n đ ậ ậ ề ề
ứ ẽ ả ế ứ ươ ươ ừ ậ ề ng 4, Lu n án s ộ ng 3 và Ch ứ ụ ể ủ
ể ạ ấ ậ ng t p th t ươ ố ứ ễ ọ
ớ ư i c p doanh nghi p v i t ấ ấ ạ ớ ự ề ứ ượ ng l ạ ọ ệ ổ ế ể ấ ố
ụ ể ề ấ ả ngành, c p qu c gia. Lu n án không nghiên c u sâu và c th v t ề ề ấ ấ các hình th c, c p đ ĐTXH. Ch lý lu n s th o lu n v ĐTXH theo nghĩa r ng, làm ti n đ cho các ẽ nghiên c u ti p theo; tuy nhiên, t Ch ứ ậ t p trung nghiên c u v hai hình th c c th c a ĐTXH là hình th c ấ tham v n và th cách là ạ i hai hình th c đ i tho i quan tr ng nh t, di n ra ph bi n nh t, và t ủ ấ c p ĐTXH quan tr ng nh t đ i v i s phát tri n lành m nh c a QHLĐ.
ậ
ứ
ượ
ơ ở ệ
ng pháp nghiên c u ự
ệ c th c hi n trên c s ph
ươ 4. C s lý lu n và ph ề ứ Vi c nghiên c u đ tài lu n án đ ọ ủ
ơ ở ướ ề ậ ườ ệ ả i, quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi ng l ể ộ ự ủ ậ ng, h i nh p qu c t ổ ứ ố ế ị ườ th tr ế ề ề ả ộ ậ ế ậ ả ố ế ủ ọ ấ ủ ề ậ ậ ươ ậ ng ủ c và pháp pháp lu n khoa h c c a ch nghĩa Mác – Lênin v nhà n ộ ề ậ t Nam v phát lu t; đ ể và xây d ng QHLĐ hài hoà, tri n kinh t ố ế ổ ị n đ nh. Lý thuy t v ĐTXH và QHLĐ c a T ch c Lao đ ng Qu c t đóng vai trò là n n t ng lý lu n khoa h c cho cách ti p c n, các phân tích, nh n đ nh, đánh giá và các đ xu t c a lu n án.
ồ ị ử ụ
ươ ệ ộ ố ứ ữ
ế ừ ễ ự ế ứ ụ ể ả ế ả ợ ươ ề Đ tài s d ng m t s ph ng pháp nghiên c u c th , bao g m: i) ứ ả ươ ng pháp kh o c u tài li u và k th a nh ng k t qu nghiên c u ng pháp quan sát th c ti n và tham kh o ý ki n chuyên ổ ợ ng pháp phân tích, t ng h p, so sánh, suy ậ ph ươ đã có; ii) ph ổ gia; iii) t ng h p các ph lu n lôgíc.
ự ễ ủ ề
ọ
5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài
ậ
ọ ủ
ớ ề ố
ậ ể ệ h th ng hoá và phân tích nh ng lý lu n chuyên sâu v ớ ư cách là quá trình bao g m t ng th các hình th c t ữ ồ ổ ệ ố ủ ể ủ ở ứ ề ả
Đóng góp m i v khoa h c c a lu n án ộ ề M t là, ứ ươ ĐTXH v i t ng ữ ấ tác khác nhau gi a các ch th c a h th ng QHLĐ các c p, và là ơ ở ả ả ươ ạ ệ ph ng th c qu n tr QHLĐ hi n đ i trên c s b o đ m quy n có ủ ợ ế i ích c a các bên. Đóng góp này c a ti ng nói và phân ph i hài hòa l ướ ứ ả ầ ậ lu n án góp ph n kh c ph c kho ng tr ng trong các nghiên c u tr c ụ ể đây, đó là ch nghiên c u t ng hình th c ho c c p đ ĐTXH c th và
ị ố ắ ủ ố ụ ứ ừ ặ ấ ứ ộ ỉ
4
ụ cách là công c phân ph i l ộ ấ ớ ư ố ớ ệ ng. Đ i v i m t v n đ còn t ố ợ ố ậ ư ế ươ ề ể ể ề ỉ ự ự ố ơ ở ấ ố ớ ừ ậ ứ ấ ủ ậ ầ ụ ể ệ ạ ế ề ề ể ề ệ ể ệ ổ ở ề i ích trong n n không nhìn chúng v i t ươ ớ ế ị ườ ng đ i m i, vi c nghiên kinh t th tr ộ ệ ệ ư ậ ứ c u lý lu n còn ch a th c s phát tri n thì vi c lu n án đ a ra m t h ọ ố ng đ i ch nh th v ĐTXH là có ý nghĩa khoa h c th ng lý thuy t t ứ ệ trong vi c cung c p c s lý lu n chung cho các công trình nghiên c u ừ chuyên sâu đ i v i t ng hình th c hay t ng c p ĐTXH c th . Đóng ầ ướ góp này c a lu n án cũng có ý nghĩa b c đ u góp ph n vào vi c phát ệ tri n và hoàn thi n lý thuy t v ĐTXH trong QHLĐ hi n đ i trong đi u ki n chuy n đ i sang n n kinh t ế ị ườ th tr Vi
ệ t Nam. ế ng ỉ ọ ớ ứ ọ Hai là, v i tr ng tâm nghiên c u không ch quan tâm đ n k t qu , th ớ ậ ả ế ơ ư ữ ậ ạ ủ ủ ể ng tác gi a các ch th QHLĐ và k t qu c a s t ỉ ố ể ề ơ ở ố ữ ươ ố i, quá trình ĐTXH t ậ ả ủ ể
ỗ ụ ể ữ ế ữ ổ ữ ủ ệ ớ ố ớ ự ế ậ ề ệ ầ ữ ằ ả ả ị ươ ữ ả ồ ặ ầ
ề ạ ự ả ớ ừ ế ế ng tác và các thi t ch h tr ự ươ ụ ể ệ ả ế ủ ự ĐTXH, mà quan tr ng h n là chính b n thân quá trình (trình t ứ ụ t c) ĐTXH, lu n án đã đ a ra cách ti p c n m i khi nghiên c u các ế ố ề ấ : quá v n đ , khía c ch khác nhau c a QHLĐ. Theo đó, gi a hai y u t ế ả ủ ự ươ ươ ng tác trình t ơ ể ọ đó thì quá trình t ng tác đóng vai trò quan tr ng h n. Ch có th có ủ ụ ả ế t, và t trên c s có quy trình, th t c ĐTXH t k t qu ĐTXH t ế ả ố ệ ượ ạ t. t là đi u ki n đ có k t qu ĐTXH t ng c l ề ậ ự ươ ữ ỉ ng tác gi a Quá trình ĐTXH đ c p trong lu n án không ch là s t ộ ộ ủ ươ ớ ng tác n i b c a các ch th QHLĐ v i nhau, mà còn c quá trình t ớ ự ươ m i bên, c th là s t ng tác gi a công đoàn v i đoàn viên công ứ ớ ừ ệ ạ ch c đ i di n NSDLĐ (n u có) v i t ng NSDLĐ thành đoàn; gi a t ơ ự ố ủ ớ viên; gi a các c quan chính ph v i nhau trong su t quá trình th c ậ ụ ể ở ỗ ấ ứ m i c p. Đóng góp này c a lu n hi n các hình th c ĐTXH c th ậ án góp ph n xây d ng cách ti p c n m i đ i v i pháp lu t v QHLĐ, ả theo đó, nh ng quy đ nh nh m b o đ m quá trình ĐTXH hi u qu , bao ươ ớ ng tác gi a các bên v i nhau và quá trình t ng g m c quá trình t ệ ả ượ ộ ộ ỗ c quan tâm đ c bi t. tác trong n i b m i bên, c n ph i đ ưở ế ố ả ữ ủ ữ ậ ứ Ba là, nh ng nghiên c u c a lu n án v nh ng y u t nh h ng ế ự ủ ệ ộ ậ ế ư tr c ti p đ n ĐTXH nh tính đ c l p và năng l c đ i di n c a các ủ ể ồ ế ự ế ế t ch th c ch th ĐTXH, các thi t ch ĐTXH, bao g m c các thi ế ỗ ợ ố ứ ệ đ i v i t ng hình th c hi n s t ơ ấ ệ ĐTXH c th … có ý nghĩa trong vi c cung c p cái nhìn toàn di n h n
5
ệ ự ư ữ ự ế ừ ự ữ ụ ể ề ế ả ệ ớ ậ ề ứ ề v ĐTXH. Theo đó, khi nghiên c u cũng nh hoàn thi n pháp lu t v ộ ỉ ĐTXH, s quan tâm không ch dành cho nh ng n i dung tr c ti p liên ứ ủ ụ ươ ế quan đ n trình t ng tác gi a các bên trong t ng hình th c , th t c t ữ ả ấ ả i quy t c nh ng v n đ có liên quan thì ĐTXH c th , mà ph i gi ả ấ ự m i mong có ĐTXH th c ch t và hi u qu .
ậ
ứ
ụ
ự ễ
ả ệ
ạ
ủ ệ
ậ ề ẩ ệ ị
ướ ở ộ c, các đ i tác xã h i và các bên QHLĐ
ủ Ý nghĩa th c ti n và tính ng d ng c a lu n án K t ế qu nghiên c u lu n án có th đ ể ượ ử ụ ậ ứ c s d ng làm tài li u tham ứ ả ơ ở ậ ủ ứ ọ ả kh o trong gi ng d y và nghiên c u h c thu t c a các c s nghiên c u, ườ ạ ọ ng đ i h c; trong quá trình hoàn thi n pháp lu t v QHLĐ c a các tr ự ạ ơ c quan ho ch đ nh chính sách; và trong vi c thúc đ y ĐTXH trên th c ố ơ ế ủ t các c a các c quan nhà n c p.ấ
ế ấ ủ
ậ
6. K t c u c a lu n án ầ
ụ ế ậ
Ch
ệ ả ậ ọ ủ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c công trình khoa h c c a tác ượ ụ liên quan đ n lu n án, danh m c tài li u tham kh o, lu n án đ c ươ ế ả gi ế ấ k t c u làm 4 ch ở ầ ậ ng:
ươ 1 ng
Ổ
Ứ
Ộ
Ủ
Ề
T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U Ự THU C LĨNH V C C A Đ TÀI
ứ
ướ
c trong n
1.1. Tình hình nghiên c u trong n ứ ở ề Đã có khá nhi u nghiên c u ứ
ề ậ
ứ
ế ở ấ ượ ươ
ng l ứ ề ơ ế
ứ ệ
ứ ậ ứ ộ
ỏ ướ ậ ỉ ậ k t quế
ữ
ể ư ượ ng tác gi a các bên QHLĐ ch a đ ứ ứ ề ề ặ ế ướ c liên quan đ n ĐTXH. Đ c ườ ủ ộ ế ể ng đ c p đ n m t khía đi m chung c a các nghiên c u này là th ủ ế ộ ấ ặ ụ ể ủ ộ ạ c nh ho c m t hình th c hay m t c p c th c a ĐTXH mà ch y u ể ậ ố ề ơ ấ ng t p th c p qu c gia và th là v n đ c ch ba bên ệ ở ấ c p doanh nghi p. Trong khi các nghiên c u v c ch ba (TLTT) ề ượ c nghiên c u khá sâu và toàn di n thì các nghiên c u v bên đã đ ể ủ ế TLTT ch y u ch t p trung vào nghiên c u th a c lao đ ng t p th ớ ư ủ ả c a quá trình đàm phán t p th . TLTT v i t ớ ư v i t cách là cách m t ộ quá trình t ươ c quan tâm ư ứ nghiên c u sâu. Ch a có nhi u nghiên c u v hình th c ĐTXH tham
6
ư ấ ặ
ợ ề t, ch a có các công trình nghiên ứ ươ ng tác khác ữ ở ở ấ v n, h p tác hai bên ớ ư ứ c u v ĐTXH v i t ủ ể nhau gi a các ch th QHLĐ ệ các c p. Đ c bi ổ ể cách là t ng th các hình th c t ấ . các c p
ứ
ướ
1.2. Tình hình nghiên c u ngoài n
c
ị ử ế ớ
ệ ứ Trên th gi ể ể
ộ ế ứ ủ
ề ề ư ề
ạ ắ ể ề ặ
ế
ủ ể ủ ế ứ ữ ệ
ị
ậ i, ĐTXH trong QHLĐ đã có l ch s hình thành và phát ề tri n hàng trăm năm và vi c nghiên c u v nó cũng khá phát tri n. Các ầ nghiên c u này bao trùm h u h t các n i dung, khía c nh c a ĐTXH ứ ệ nh các ti n đ và đi u ki n cho ĐTXH; các nguyên t c, hình th c và ộ ầ ấ ổ ậ c p đ ĐTXH; khuôn kh lu t pháp v ĐTXH; đ c đi m, yêu c u và ế ự ố ự t ch th c năng l c ch th c a các đ i tác tham gia ĐTXH; các thi ệ ế ỗ ợ hi n và các thi t ch h tr ĐTXH. Nh ng nghiên c u này là tài li u ấ ả tham kh o quý, cung c p các thông tin so sánh có giá tr trong quá trình ứ ề nghiên c u đ tài lu n án.
ậ ứ i trong khuôn kh ủ ả ồ ề ầ ứ ế ụ M t ộ s v n đ c n ti p t c nghiên c u và lu n gi ề ệ
ộ ể ố ấ ụ ớ ư
ở ữ ủ ể ủ ồ ổ cách m t quá trình bao g m t ng th các hình th c t ệ ố
ấ ụ ể
ở
ứ ượ ặ ề c xem xét trên c s h ứ ớ
ứ ừ ấ các c p cũng đ ế ọ ươ ng chú tr ng nhi u vào k t qu c a quá trình t ỉ
ớ
ồ ộ
ủ ể
ộ ộ ủ ứ ươ ứ ấ ế ố khác có nh h ụ ể ủ ả ư ế
ế ự ế ế ứ ả ữ ng tác c th c a ĐTXH nh ch th ệ ự ươ t ch h tr ứ ươ t ch th c hi n s t ng tác và các thi
ổ ứ ậ nhi m v nghiên c u đ tài c a lu n án này bao g m: i) Nghiên c u ứ ươ ng ĐTXH v i t ệ ấ tác khác nhau gi a các ch th c a h th ng QHLĐ các c p. Vi c ư nghiên c u t ng hình th c ĐTXH c th nh TLTT, tham v n hai bên, ơ ở ệ ả ượ c đ t ra, song ph i đ ba bên ố ướ c đây, th ng lý thuy t chung v ĐTXH; ii) Khác v i các nghiên c u tr ậ ế ả ủ ườ ề th ng tác, lu n án ọ ơ ả ủ ự ươ ế ế ng tác, mà quan tr ng h n là không ch quan tâm đ n k t qu c a s t ủ ữ ả ồ ả ự ươ ươ ng tác gi a các ch ng tác, bao g m c s t b n thân các quá trình t ươ ỗ ể ng tác n i b c a m i bên; iii) th QHLĐ v i nhau và quá trình t ụ ể ữ ề ng tác c th gi a ĐTXH là m t quá trình bao g m nhi u hình th c t ứ ữ các ch th QHLĐ, trong đó có nh ng hình th c r t khó khăn và ph c ạ ưở ậ t p. Do đó, lu n án cũng nghiên c u c nh ng y u t ng ủ ể ự tr c ti p đ n các hình th c t ươ ế ỗ ợ t ự ươ s t ế ng tác, các thi ng tác.
ươ
Ch
ng 2
7
Ề Ố
Ộ
Ữ
Ạ
Ậ
Ấ
Ề
NH NG V N Đ LÝ LU N V Đ I THO I XÃ H I VÀ
Ậ Ố Ớ Ố
Ự Ề
Ộ
Ạ
Ằ
Ỉ
S ĐI U CH NH B NG PHÁP LU T Đ I V I Đ I THO I XÃ H I
Ộ
Ệ
TRONG QUAN H LAO Đ NG
ộ
ộ
ố
ộ
ệ
ệ
ạ
ủ 2.1. Quan h lao đ ng và đ i tho i xã h i trong quan h lao đ ng c a
ề
n n kinh t
ế ị ườ th tr
ng
ệ
ề
ộ 2.1.1. Quan h lao đ ng trong n n kinh t
ng
ế ị ườ th tr ề
ệ ệ Hi n có nhi u quan ni m khác nhau v QHLĐ. Trong khuôn kh ỉ ộ ậ ể ượ
ồ ả
ệ ệ ặ ổ ứ ạ
ớ ủ ọ ớ ch c đ i di n c a h v i NSDLĐ ệ ữ ổ ồ
ứ ệ
ệ ố ứ ạ ả ồ ố
ư ể
ườ ự i ta không ch quan tâm đ n hình th c, trình t ứ ủ ể ả ủ
ữ ủ ấ
ề ề ệ ế ế ươ ỉ ươ ng tác gi a các ch th QHLĐ mà c ỗ ệ ế ạ t ch đ i di n c a m i bên cũng nh các thi ế ỗ ợ t ch h tr quá trình t
ề ổ ệ ữ lu n án, QHLĐ đ c hi u theo nghĩa r ng, không ch là quan h gi a ứ ệ ữ ổ ớ ch c cá nhân NLĐ v i NSDLĐ, mà còn bao g m c quan h gi a t ệ ữ ỉ ạ đ i di n NLĐ (công đoàn) v i NSDLĐ; không ch là quan h gi a NLĐ ệ ở ấ c p doanh nghi p, mà và/ho c t ạ ứ ổ ệ ạ ả còn bao g m c quan h gi a t ch c đ i ch c đ i di n NLĐ và t ở ấ ấ ấ ư ấ c p ngoài doanh nghi p nh c p ngành, c p vùng, c p di n NSDLĐ ổ ỉ ủ ể qu c gia. Ch th tham gia QHLĐ không ch là NLĐ, NSDLĐ và các t ệ ướ ệ ủ ọ c trong các m i quan h ch c đ i di n c a h , mà bao g m c nhà n ộ ượ c hi u theo nghĩa r ng nh trên, nên khi nghiên ba bên. Vì QHLĐ đ ề ủ ụ ế ứ , th t c c u v nó, ng ả ế và k t qu c a quá trình t ế ữ ư nh ng v n đ v thi t ữ ế ự ch th c hi n và thi ng tác gi a các bên QHLĐ.
ệ
ộ
ộ
ố
ạ
2.1.2. Đ i tho i xã h i trong quan h lao đ ng ể ữ
ố ặ ệ ề
ế ị ườ th tr ệ ề ợ t v l ệ ớ ợ ướ ệ
ứ ệ ợ
i quy t hài hòa m i quan h l ệ ế ọ ề ậ
ệ ẹ
ở ệ ề ẫ
ữ ộ ị ạ
ầ ấ ả ổ ứ ố ế ồ ộ ả ng, đ c đi m căn b n, chi ph i tính Trong đi u ki n kinh t ự ấ ủ i ích gi a NLĐ và NSDLĐ, trong ch t c a QHLĐ là s khác bi ạ ố c đ i di n. ĐTXH chính là i ích công do nhà n m i quan h v i l ữ ố ụ ể ả i ích gi a hình th c và công c đ gi ộ ươ ng di n h c thu t, ĐTXH trong QHLĐ là m t các bên QHLĐ. V ph ộ ể ượ c hi u theo nghĩa r ng, nghĩa h p trong khái ni m m , có th đ ả ế nh ng đi u ki n, hoàn c nh c th khác nhau. Đ n nay, v n không có ề ố m t đ nh nghĩa chung, th ng nh t trong ph m vi toàn c u v ĐTXH. ứ t c các hình th c Theo T ch c Lao đ ng Qu c t ể ụ ể ấ , “ĐTXH bao g m t
8
ổ ặ ấ ỉ ơ
ủ ng l ệ ề ợ
ế ữ ộ ế
ề ằ
ệ
ề ủ ự ể ượ ợ ễ ầ ữ ự ả ượ ng, tham v n ho c ch đ n gi n là s trao đ i thông tin gi a ề ấ ủ i ích ị , xã h i”. Trong các đ nh ủ ổ ị ả ậ lu n án cho r ng, đ nh nghĩa ĐTXH c a T ụ ể ủ c dùng trong đi u ki n c th c a có th đ t Nam vì nó ph n ánh phù h p và đ y đ th c ti n ĐTXH trong
ươ th ạ đ i di n c a chính ph , NSDLĐ và NLĐ v nh ng v n đ l chung liên quan đ n các chính sách kinh t nghĩa v ĐTXH, tác gi ố ế ứ ộ ch c Lao đ ng Qu c t ả ệ Vi QHLĐ c ta.
ở ướ n ủ ể ổ ố ạ ứ Ch th tham gia ĐTXH truy n th ng là các t ề ổ ứ ạ ặ ch c đ i di n NSDLĐ và Nhà n c. Đ ả ứ ổ
ả ệ ộ ứ ứ
ố ớ ộ ậ ủ ệ ạ ủ ệ ch c đ i di n c a ể ướ ệ ạ ch c đ i di n ệ ạ ch c đ c l p và có tính đ i di n. ả c (chính ph ), tính đ i di n là kh ủ ể ế ổ ướ ợ ậ ổ
NLĐ, NSDLĐ và/ho c các t ỗ ố ệ có ĐTXH hi u qu , m i đ i tác xã h i, t c là các t ữ NLĐ và NSDLĐ ph i là nh ng t Đ i v i ch th ĐTXH là nhà n t và theo đu i các l năng nh n bi ủ ộ ề ở ổ
ờ ễ ứ các n i ích công. ể ự ồ ể ấ ề ở ề ừ
ơ ớ ế ộ ữ ấ ế N i dung c a ĐTXH là v n đ m , có th thay đ i theo không gian, ướ c QHLĐ ễ , xã h i nói chung, mi n ấ ấ ấ ấ th i gian và theo hình th c, c p ĐTXH. Th c ti n ĐTXH ủ cho th y, n i dung c a ĐTXH có th bao g m nhi u v n đ , t ề ề ộ cho đ n nh ng v n đ r ng l n h n v kinh t ế ợ ề ằ r ng đó là các v n đ có liên quan đ n l
ự ệ ĐTXH có th đ ể ượ ẻ ư ộ
ể
ữ ặ ổ ứ ạ ủ ể ứ ạ ệ ủ ọ
ệ ủ ọ ớ ớ ự ướ ế
ứ ự ề ệ ở ấ ả t ề c th c hi n thông qua nhi u hình th c c th khác ố ượ ng ặ ổ ch c đ i di n c a h , và c. V lý thuy t, các hình ấ t c các c p ĐTXH, ấ c th c hi n ấ ệ ấ ồ ố ộ ủ i ích chung c a các bên. ứ ụ ể ấ nhau nh chia s thông tin, tham v n và TLTT. Tùy thu c vào s l ch th tham gia ĐTXH, có th có ĐTXH hai bên gi a NLĐ và/ho c t ch c đ i di n c a h v i NSDLĐ và/ho c t ủ ĐTXH ba bên v i s tham gia c a nhà n ể ượ ụ ể th c ĐTXH c th này có th đ ấ bao g m c p doanh nghi p, c p ngành, c p vùng, c p qu c gia.
ự
ệ
ề
ể 2.2. Nh ng ti n đ và đi u ki n cho s ra đ i, v n hành và phát tri n
ờ ậ ộ
ề ạ
ề ộ
ệ
ữ ủ ố c a đ i tho i xã h i trong quan h lao đ ng
ế
ộ
ộ
ệ
xã h i: xã h i công nghi p và kinh t
ế ị th
tr
ề ề 2.2.1. Ti n đ kinh t ngườ ự
ữ ể ề ấ ờ ĐTXH th c ch t ch có th ra đ i, phát tri n khi có nh ng ti n đ
ỉ ấ ị ể ự ủ ế ể ộ ộ ờ ề xã h i nh t đ nh. S ra đ i và phát tri n c a xã h i công kinh t
9
ơ ơ ậ ệ ề ự
ự ế ị ườ ộ ự ệ ọ
ừ
ệ ậ ỏ ộ do th a thu n m t cách bình đ ng v i nhau v các quy n, nghĩa v
ẳ ữ ề ộ ủ ề ế ợ
do kinh nghi p, v n hành theo c ch th tr ng n i mà quy n t ừ ượ ự ướ do l a ch n vi c làm đ do thuê m n lao đ ng, t doanh, t c th a ề ậ ượ ệ ệ ả ậ c th a nh n quy n nh n và b o v ; các bên trong quan h vi c làm đ ụ ớ ề ự t ự ề i ích c a mình chính là nh ng ti n đ kinh t và l xã h i cho s ra ể ủ ậ ờ đ i, v n hành và phát tri n c a ĐTXH trong QHLĐ.
ả ả
ề ả
ủ
ộ
ề
ị
ề 2.2.2. Ti n đ chính tr xã h i: n n t ng dân ch và b o đ m quy n
ề ự t
ậ ộ do l p h i ề ạ
ề ế ầ
ề ộ ộ ả ủ ệ ả
ị ộ ề Bên c nh các ti n đ kinh t xã h i, ĐTXH còn c n các ti n đ ề ả ề khác v chính tr xã h i, đó là n n t ng dân ch và vi c b o đ m ề ự quy n t ậ do l p h i.
ầ ữ ề ả
ị ộ ế ủ ở ả ế
ề ộ ố ỉ
ủ
ủ ủ ể ở ộ m t xã h i dân ch , và đ n l ọ ế ượ ộ ể ổ ộ ĐTXH c n nh ng n n t ng v dân ch b i vì ĐTXH chính là m t ự ể ộ t nó, ĐTXH ộ i đóng góp quan tr ng vào quá trình chuy n đ i sang m t xã h i dân
ề ả ơ ở ả ơ c ch qu n tr xã h i trên c s b o đ m quy n có ti ng nói và s ộ tham gia m t cách dân ch c a các đ i tác xã h i. ĐTXH ch có th hình thành và phát tri n ạ l ch .ủ
ữ ổ
ố ng tác gi a NLĐ, NSDLĐ và các t ự ọ ứ ấ ộ
ự ươ ĐTXH là s t ấ ơ ở ầ
ố ỉ
i ch có th t n t ự ả ậ ấ
ộ ạ ộ ữ ộ ả ộ ề ệ ạ ch c đ i di n ể ỉ ủ ọ ở c a h các c p, g i là các đ i tác xã h i. ĐTXH th c ch t ch có th ấ ự ủ ộ ộ ồ ạ i trên c s có các đ i tác xã h i m t cách đ y đ và th c ch t. t n t ấ ể ồ ạ ố ự i m t cách th c ch t khi có Các đ i tác xã h i l ệ ề ự ư ậ ề ự do l p h i th c ch t. Và nh v y, b o đ m quy n t do hi p quy n t ị ề ộ ộ h i là m t trong nh ng ti n đ chính tr xã h i cho ĐTXH.
ả
ạ
ệ
ề
ệ
ộ
ạ ề ữ
ố 2.2.3. Đi u ki n cho đ i tho i xã h i hi u qu ề
ầ ầ ề ệ ề
ủ ủ ố
ạ ố ệ ồ
ủ ế ổ ứ ủ ự ự
ủ ị
ả ệ ố ạ ộ ậ ủ ệ ể Bên c nh nh ng ti n đ mang tính khách quan, đ có ĐTXH hi u ệ ế ả t khác, trong đó có các đi u ki n qu , còn c n các đi u ki n c n thi ộ ố ề ủ ể mang tính “ch quan” c a các ch th tham gia đ i tho i. M t s đi u ộ ả ệ ki n ch y u cho ĐTXH hi u qu , bao g m: i) Các đ i tác xã h i là ả ch c c a NLĐ và NSDLĐ ph i có tính chính danh, th c s là các các t ổ ứ ợ ậ i t ch c do các thành viên c a nó l p nên, qu n tr , và ho t đ ng vì l ợ ủ ích c a chính các thành viên c a nó; ii) H th ng pháp lu t phù h p,
10
ỉ ề ổ ứ
ố ả ạ ộ ế ệ ợ ệ ự ố
ư ế ệ
ự ệ ộ
ủ ế ạ ượ ệ ộ
ủ ợ đi u ch nh t ch c và ho t đ ng c a m i quan h h p tác hai bên, h p ế ả ệ t ch b o đ m th c hi n các m i quan h tác ba bên cũng nh các thi ủ ấ ự ế ợ t h p tác đó; iii) Quy t tâm và cam k t tham gia th c hi n ĐTXH c a t ố ả c các bên m t cách thi n chí; iv) Năng l c chuyên môn c a các đ i tác ự ả xã h i; và v) Kh năng th c hi n các cam k t đ t đ c thông qua ủ ĐTXH c a các bên.
ề ố
ộ
ề
ạ
ằ
ỉ
ậ ố ớ ấ 2.3. Đi u ch nh b ng pháp lu t đ i v i v n đ đ i tho i xã h i trong
ộ
ệ
quan h lao đ ng
ế
ậ ố ớ ố
ằ
ạ
2.3.1. S c n thi
t ph i đi u ch nh b ng pháp lu t đ i v i đ i tho i xã
ự ầ ộ
ả ề ệ
ỉ ộ
h i trong quan h lao đ ng
ẫ ề ệ ủ
ẫ ế ế Hi n v n còn có ý ki n khác nhau v vai trò c a pháp lu t v ệ
ỉ ề ự ầ ố
ể ả ậ ậ ố ớ ủ
ị
ậ ề ậ ề
ỉ ỗ
ằ ể ệ ố ề ộ ể ệ ở ệ ề ợ
ợ
ậ ề ế ủ t c a ĐTXH trong QHLĐ d n đ n quan ni m khác nhau v s c n thi ề ế ệ vi c đi u ch nh pháp lu t đ i v i ĐTXH. Tuy nhiên, đa s các ý ki n, ề ồ ằ ờ đ ng th i cũng là quan đi m c a tác gi lu n án, cho r ng trong đi u ủ ệ ệ ụ ể ủ t Nam, vai trò c a các quy đ nh pháp lu t v ĐTXH ki n c th c a Vi ế ủ ự ầ ế ự ự ầ t. S c n thi là th c s c n thi t c a h th ng pháp lu t v ĐTXH ọ ầ ch nó góp ph n quan tr ng đi u ch nh QHLĐ thông qua th hi n ữ vi c giúp các bên xác l p đi m cân b ng đ ng v l i ích gi a NLĐ, ủ NSDLĐ và l ế ủ ậ ộ i ích chung c a xã h i ự ầ Vai trò và s c n thi ậ ề t c a pháp lu t v ĐTXH th hi n ư
ồ ạ ớ ữ ụ ể ả
ế ợ ắ ươ ự
, th t c giúp các bên QHLĐ t ắ ủ ủ ủ ụ ợ ắ ộ
ư
ế ị ườ th tr ỗ ợ ươ ặ
ậ ề ế ả
ệ ị ể ệ ở ộ ố m t s ậ ề ặ ụ ể i v i nhau m t c th sau: i) Pháp lu t v ĐTXH đ a các bên ng i l ấ ằ ế ứ ể ế i quy t nh ng v n đ ti n hành các hình th c ĐTXH c th nh m gi ư ậ ề ề i ích chung c a các bên; ii) Pháp lu t v ĐTXH đ a đ liên quan đ n l ớ ra các nguyên t c, trình t ng tác v i ớ nhau m t cách đúng đ n, phù h p v i các nguyên t c c a QHLĐ trong ề ứ ậ ề ng; iii) Pháp lu t v ĐTXH đ a ra các hình th c và n n kinh t ệ ng tác; iv) bi n pháp h tr khi các bên g p khó khăn trong quá trình t ữ ấ ệ i quy t tranh ch p phát sinh gi a Pháp lu t v ĐTXH giúp cho vi c gi ờ ằ các bên nhanh chóng, k p th i b ng các bi n pháp hòa bình.
ậ ố ớ ố
ộ
ạ
ắ
ỉ 2.3.2. Nguyên t c, n i dung đi u ch nh pháp lu t đ i v i đ i tho i xã
ộ
ệ
ề ộ
h i trong quan h lao đ ng
11
ộ ộ ậ ề
ậ ủ ệ ố ề ự ớ ư Pháp lu t v ĐTXH, v i t ị ề
ị ớ ẽ ươ ủ ụ ề
ể ủ ơ ị
ẩ ộ ộ
ộ
ậ ề ữ ủ ể ề ẳ
ắ ọ ơ ở ủ ệ ợ ẩ ố ỉ ệ ự nguy n, t i ích c a các bên và l ộ cách là m t b ph n c a h th ng pháp ụ ụ ể ề ộ ậ ề lu t v QHLĐ, không quy đ nh v n i dung quy n và nghĩa v c th ắ ủ , th t c mà các bên c a các bên mà quy đ nh v nguyên t c, trình t ụ ụ ể ậ ng tác v i nhau đ xác l p ra các quy n và nghĩa v c QHLĐ s t ậ ề ượ ở ể ứ ố th c a mình cao h n m c t c quy đ nh b i pháp lu t v i thi u đ ậ ề ớ tiêu chu n lao đ ng. Khác v i pháp lu t v tiêu chu n lao đ ng, pháp ệ ậ ư ự , đi u ch nh m i quan h lu t v ĐTXH thu c lĩnh v c pháp lu t t ự ị gi a các ch th QHLĐ theo nguyên t c bình đ ng, t đ nh ợ ạ ị i ích đ nh đo t, trên c s thi n chí, tôn tr ng l ủ chung c a xã h i.
ị ộ ủ ủ ế ậ ề N i dung c a pháp lu t v ĐTXH ch y u là các quy đ nh v : i) t ủ ể ề ươ
ề ữ ủ ụ ự
ứ ế ấ ồ ủ ể ả
ủ ể ế ế ế ở ế ự t ch ba bên t ch hai bên ho c các thi ề ơ ế ả ị
ặ ả ồ ữ ả
ế ư ng tác , th t c ĐTXH và ươ ng ệ ể t ch th c hi n ĐTXH, có th ấ ế các c p; và v) các ế ệ ầ ề t ự ủ ụ th t c và ấ i quy t tranh ch p ả ệ ế ỗ ợ t ch h tr quá trình ĐTXH cũng nh gi ượ ể ự ấ ồ ế ộ ắ ủ cách ch th tham gia ĐTXH; ii) các nguyên t c c a quá trình t ị gi a các ch th ĐTXH; iii) các quy đ nh v trình t ộ i quy t b t đ ng, xung đ t phát sinh trong quá trình t cách th c gi ế ữ tác gi a các ch th QHLĐ; iv) các thi là các thi quy đ nh v c ch b o đ m thi hành cũng nh các đi u ki n c n thi cho ĐTXH hi u qu , bao g m c nh ng quy đ nh v trình t ế các thi khi các bên không th t ư ị ề ư ả c các b t đ ng, xung đ t. thu x p đ
ươ
Ch
ng 3
Ộ
Ạ
Ố PHÁP LU T Ậ V Ề Đ I THO I XÃ H I
Ở Ệ
Ộ
Ệ
TRONG QUAN H LAO Đ NG Ự
VI T NAM Ệ
Ự
Ễ VÀ TH C TI N TH C HI N
ậ ề ố
ộ
ể
ạ
3.1. Khái quát quá trình phát tri n pháp lu t v đ i tho i xã h i trong
ộ ở ệ
ệ
quan h lao đ ng
Vi
t Nam
ị
ậ ề ố
ộ ướ
ạ
3.1.1. Quy đ nh pháp lu t v đ i tho i xã h i tr ạ
c năm 1990 ướ ế ế
ể ủ ệ ả
ướ ạ
Đ c ặ đi m căn b n c a Vi t Nam giai đo n tr ế c có chi n tranh và ti p đó là mô hình kinh t ữ ế ị ế ấ ể ặ ố ấ c năm 1990 là đ t ậ n k ho ch hóa t p trung, bao c p. Đây là nh ng đ c đi m chi ph i mang tính quy t đ nh
12
ế
ộ ế ề ề ế ậ ề ị , chính tr , xã h i và nhi u đi u ki n c n thi
ầ ậ
ư ế
ậ ề ậ ế ứ ơ ướ
ế ư ợ ợ
ự ề ể
ứ ệ ợ
ậ ươ ữ ệ ể ớ c hi u và nhìn nh n t
ế ng h p, chúng không đ
ườ ệ ự ế ạ ệ ự ặ ho c đ
ề ố ớ ờ ỳ đ i v i pháp lu t v ĐTXH trong QHLĐ th i k này. Do thi u các ti n ề ệ ầ đ kinh t t khác nên trong ờ ể th i gian này, ĐTXH h u nh không phát tri n. Chính vì v y, các quy ị ờ ỳ đ nh pháp lu t có liên quan đ n ĐTXH th i k này cũng h t s c s sài, ộ ủ ế ứ ụ ể ủ ch y u đ c p đ n m t vài hình th c c th c a ĐTXH d i các tên ộ ồ ế ướ ề ọ ế ậ c, h p đ ng lao đ ng g i khác nhau nh quy n ký k t t p h p kh ủ ả ệ ệ ủ ậ t p th , quy n tham gia qu n lý c a NLĐ hay vi c th c hi n dân ch ộ ố ườ ạ i doanh nghi p. Trong m t s tr t ng h p, nh ng hình th c trên không ồ ượ ng đ ng v i khái ni m ĐTXH trong QHLĐ đ ầ ệ ượ ợ c hi n đ i ngày nay. Và trong h u h t các tr ứ ượ ự th c hi n trên th c t c th c hi n song mang tính hình th c ấ r t cao.
ậ ề ố
ạ
ị
3.1.2. Quy đ nh pháp lu t v đ i tho i xã h i
ộ từ năm 1990
ổ ể ệ
ể ộ ố ờ ủ
ậ ử ệ ậ Sau khi Vi ừ ờ t là t ọ
ộ ồ ệ
ộ ồ ợ ủ ộ ưở ng v th a ộ
ủ ạ ộ ố ệ
ể ề ỏ ướ ả ệ ố i doanh nghi p, h th ng pháp lu t v c hình thành và phát tri n. M t s
ậ ế ả
ụ ể ượ ế ơ ặ ồ ớ ủ ệ ề ấ ạ
ữ ế ự ủ ề ế ệ ơ ọ ề i ích c a NLĐ; ii) c ch th c hi n dân ch t ứ ượ
ể ế ớ ố ợ
ệ ế ố ặ ạ ộ ứ
ệ ề ươ ướ ặ ạ c đây); và iii) th ượ ng l ị ể ậ ề
ắ ủ ể ớ ợ ơ ặ ế ị ườ ng, đ c t Nam chuy n đ i sang mô hình kinh t th tr ả ớ ự th i đi m năm 1990, v i s ra đ i c a m t s văn b n pháp bi ổ ư lu t quan tr ng có liên quan nh Lu t Công đoàn s a đ i ngày ố ị ị 30/6/1990, Pháp l nh H p đ ng lao đ ng ngày 30/8/1990, Ngh đ nh s ộ c lao đ ng 18/CP ngày 26/12/1992 c a H i đ ng B tr ể ộ ậ ậ ế t p th , B lu t Lao đ ng năm 1994, và m t s văn b n liên quan đ n ậ ề ệ ơ ế ự ệ vi c th c hi n c ch dân ch t ượ ộ ố ắ ầ ệ ạ i doanh nghi p b t đ u đ ĐTXH t ề ậ ệ ệ ố ứ c đ c p trong h th ng pháp lu t hi n hình th c ĐTXH c th đ ữ ẻ hành bao g m: i) c ch chia s thông tin và tham kh o ý ki n gi a NSDLĐ v i NLĐ và/ho c đ i di n c a h v nh ng v n đ có liên ủ ạ ợ i quan đ n quy n, l ụ ể c th ch hóa khá c th là doanh nghi p, trong đó có hai hình th c đ ị ộ ữ ệ quy ch m i quan h ph i h p gi a công đoàn v i NSDLĐ và H i ngh ướ c NLĐ (ho c đ i h i công nhân viên ch c trong doanh nghi p nhà n ế ậ tr ng t p th . M c dù còn nhi u h n ch , song nhìn chung, các quy đ nh pháp lu t v ĐTXH này ngày càng phát ầ tri n và phù h p h n v i các yêu c u và nguyên t c c a QHLĐ trong
13
ề n n kinh t ế ị ường. th tr
ề ố
ộ
ệ
ệ
ạ
ậ
3.2. Pháp lu t hi n hành v đ i tho i xã h i trong quan h lao đ ng
ộ ở
ệ
Vi
t Nam
ị
ấ
ệ
ợ
ậ ề
ạ ơ
3.2.1. Quy đ nh pháp lu t v tham v n, h p tác hai bên t
ủ ề ậ ề ị
ế ự ợ ủ ể ế ạ ơ ấ Pháp lu t v tham v n, h p tác hai bên t ộ ắ ệ
ề ợ ầ
ư ấ ự ế ả ệ ế t cho s ệ
i n i làm vi c ủ ế ệ i n i làm vi c ch y u bao ồ ề g m các quy đ nh v ch th ; nguyên t c; n i dung (ch đ ); hình ứ ủ ụ t ch th c hi n tham v n, h p tác hai bên; th c; trình t , th t c; thi ả ự ơ và c ch b o đ m thi hành cũng nh các đi u ki n c n thi ả ủ ơ ế ậ v n hành hi u qu c a c ch tham v n hai bên t ế ị ượ
ệ ề ơ ấ ệ ạ ơ i n i làm vi c. ấ Nhìn chung, các quy đ nh hi n hành v c ch tham v n hai bên t ế ệ
ẫ
ớ ạ
ự ự ượ ư
ủ ữ ệ
ườ ặ ả ơ
ề ở ị
ệ ậ ữ ệ
ế ấ ả ị c quy đ nh r i rác ế ự ơ ọ ớ ớ ả ư ế ổ
ụ ế ự
ữ ắ
ự ế ề ị t ch th ủ ệ ủ ấ ạ ự ế ả ả
ữ ự ệ ệ
ớ ớ ụ ể ự ế ạ i ộ ề ơ ợ ệ c hoàn thi n phù h p n i làm vi c đã có nhi u ti n b , ngày càng đ ề ồ ế ị ườ ề ơ th tr h n v i QHLĐ trong n n kinh t ng, song v n còn nhi u t n ế Ở ứ ể ề ị ấ ị ộ ạ m c đ nh t đ nh, có th nói, các quy đ nh v hình i, h n ch . t ế ế ự ậ ụ ể ứ t k d a th c ĐTXH c th này ch a th c s đ c nhìn nh n và thi ế ị ạ ề ế th trên nh ng lý thuy t hi n đ i v ĐTXH trong QHLĐ c a kinh t ạ ơ ấ i n i ng. M c dù có cùng b n ch t là c ch tham v n hai bên t tr ả ượ làm vi c, song các quy đ nh này đ nhi u văn b n pháp lu t khác nhau, v i nh ng tên g i và c ch th c hi n khác nhau nh nghĩa v tham kh o, trao đ i ý ki n v i công đoàn c a NSDLĐ, ố ợ ế ố ủ ở ơ ở ệ c s , quy ch m i quan h ph i h p quy ch th c hi n dân ch ế ự ị ộ ớ gi a công đoàn v i NSDLĐ, h i ngh NLĐ. S thi u v ng c a các quy ỳ ạ ộ ệ ế ườ ị ng tr c th c hi n ho t đ ng tham v n đ nh k , đ nh v thi ế ả ơ ườ ng xuyên và các c ch b o đ m thi hành là nh ng h n ch nh th ả ủ ứ ả ưở h i tính kh thi và hi u qu c a vi c th c hi n hình th c ng l n t ạ ĐTXH c th này trong th c t ệ ệ i các doanh nghi p. QHLĐ t
ị
ậ ề ố
ộ ướ
ứ
3.2.2. Quy đ nh pháp lu t v đ i tho i xã h i d
i hình th c th
ươ ng
ậ
ể ạ
ng t p th t
ư ứ ệ ặ ọ
ạ ệ i doanh nghi p cách là hình th c ĐTXH quan tr ng đ c bi
ượ l V i ớ t
ự ề ị ỉ
ậ
ườ t, đóng vai trò ệ ổ trung tâm trong vi c đi u ch nh và xây d ng QHLĐ hài hòa n đ nh, ớ ủ ư ượ ự c s quan tâm l n c a các nhà làm lu t cũng nh các TLTT đã dành đ ượ ử ề ị ự ế c s a bên QHLĐ trên th c t . Các quy đ nh v TLTT th ng xuyên đ
14
ổ ợ ớ ơ
ậ ủ ủ
ế ị ườ th tr ạ ươ ng. Tuy nhiên, các phân tích c a Ch ề
ệ ủ ế ệ ậ ủ ể ươ
ị ằ ng l ả
ủ
ợ ỏ ư
ặ ệ ị ươ ệ ng l
ệ ề ắ ệ ượ ắ
ị
ư ượ ự ằ ợ
ấ ủ ứ
ố ể ủ ố ớ ế ắ
ự ườ ự ế ủ ế ơ ế ỗ ợ ẩ ồ
ệ ơ ế ủ ụ ủ ộ ế ớ ơ
ế ắ ộ ự ề ơ
ấ ệ ố ớ ệ ướ ệ
ề ệ ị
t đ i x làm tê li ệ ấ ự ỗ ợ ườ ệ c trong vi c cung c p s h tr , tăng c
ổ đ i, b sung và cũng ngày càng phù h p h n v i các quy lu t c a QHLĐ ề trong n n kinh t ng 3 ế ủ ệ ố ữ ỉ cũng ch ra nh ng h n ch c a h th ng pháp lu t hi n hành v TLTT ươ ề ộ ố ề ượ ư ng v phía ng di n ch y u nh : i) ch th th v m t s ph ự ả ậ ự ợ ượ ư c quy đ nh th t s h p lý nh m b o đ m s tham gia NLĐ ch a đ ộ ậ ấ ủ c a công đoàn c p trên c a CĐCS và các chuyên gia đàm phán đ c l p ề trong quá trình TLTT; ii) ch a có các quy đ nh h p lý, th a đáng v các ắ ng thi n chí và các t là nguyên t c th nguyên t c TLTT, đ c bi ẳ ự ế ầ ệ t cho vi c th c hi n nguyên t c bình đ ng trong đi u ki n c n thi ủ ụ ế ự ự TLTT trên th c th ; iii) trình t c quy đ nh , th t c TLTT cũng ch a đ ả ả ủ ầ phù h p và đ y đ nh m b o đ m s tham gia th c ch t c a NLĐ ạ ủ ừ ng tính làm ch và s c m nh đó tăng c trong su t quá trình TLTT, t ả ậ t p th c a NLĐ đ i v i TLTT; và iv) s thi u v ng và thi u hi u qu ủ c a các c ch h tr , thúc đ y TLTT, ch y u bao g m các c ch hòa ả ữ ả i i ch đ ng, c ch g n k t gi a quá trình TLTT v i th t c gi gi ế ế quy t tranh ch p lao đ ng và th c hi n quy n đình công, các c ch ả c các hành vi can thi p, thao b o v đ i v i NLĐ và công đoàn tr ệ ố ử t công đoàn, và các quy đ nh v trách túng, phân bi ướ ủ nhi m c a Nhà n ng năng ề ự l c cho các bên v TLTT.
ự ễ
ự ễ
ự
ộ
ố
ệ
ậ
ạ
3.3. Th c ti n th c hi n pháp lu t và th c ti n đ i tho i xã h i trong
ộ ở ệ
ệ
quan h lao đ ng
Vi
t Nam
ơ
ế
ợ
ệ
ấ
ự
3.3.1. Th c ti n th c hi n c ch tham v n, h p tác hai bên t
ạ ơ i n i
ơ ợ ấ ự ế Th c ti n th c hi n c ch tham v n, h p tác hai bên t ệ ệ ạ ộ ạ ơ ự ệ
ự ễ làm vi c ệ ễ ự ự ễ ộ ộ ủ
ệ ế
ự ế ế ị ữ ủ ệ ợ
ự
ề ợ ậ ề ự ự ự ế ễ i n i làm ấ vi c là th c ti n ho t đ ng tham v n khi doanh nghi p xây d ng các ề ị quy đ nh n i b c a doanh nghi p có liên quan tr c ti p đ n quy n, ấ ụ i ích c a NLĐ; khi doanh nghi p quy t đ nh nh ng v n nghĩa v và l ế ệ ề ụ ể đ c th phát sinh trong quá trình th c hi n QHLĐ, liên quan tr c ti p ệ ế i NLĐ; và th c ti n th c hi n pháp lu t v quy ch dân đ n quy n l
15
ị ộ ạ ệ ủ ổ ứ ch , t
ợ ế ch c H i ngh NLĐ t ơ ạ ơ ệ
ộ ệ ệ ự ả i doanh nghi p. ấ Nhìn chung, c ch tham v n, h p tác hai bên t c th c hi n m t cách hi u qu và ph bi n trên th c t ổ ế ứ ự ế ệ ư
ậ ự ị ễ ệ ấ
ổ ơ ể ệ ệ
ố t, n i mà các bên QHLĐ t ạ ả ơ ệ ầ
ộ ố ự ệ ị ư i n i làm vi c ch a ứ ượ . Hình th c đ ự ĐTXH này ch a th t s đóng vai trò x ng đáng trong vi c xây d ng ự ữ QHLĐ hài hòa, n đ nh. Tuy nhiên, th c ti n cũng đã xu t hi n nh ng ộ ạ i doanh nghi p đã th c hi n m t đi n hình t ệ ế cách sáng t o và hi u qu c ch này, góp ph n quan tr ng vào vi c ạ ổ xây d ng QHLĐ n đ nh, hài hòa t ự ọ i m t s doanh nghi p.
ự ễ
ươ
ượ
ể ấ
ậ
3.3.2. Th c ti n th
ệ ng t p th c p doanh nghi p
ng l ộ
ứ
ạ ệ ệ ệ ợ
ả ự ế ủ ế ỏ ướ s l
ế ứ
ộ ộ ưở ậ ồ ợ ừ ỏ ướ th a ễ c h ng l ỏ ướ ậ ủ ế ấ
ệ
ch y u th hi n ả ủ ấ ượ ự ượ ấ ượ ng th a ậ ự ươ ượ ứ ữ
ấ ư ậ ự ứ
ự ề ổ ị ớ ư cách là m t hình th c ĐTXH đóng vai trò trung tâm trong V i t ữ ề ỉ i doanh nghi p, nên i ích gi a hai bên t vi c đi u ch nh quan h l ế ự ể ỉ ạ ệ ấ ượ c quan tâm ch đ o, tri n khai th c hi n. Tuy nhiên, k t TLTT r t đ ộ ể ệ ở ố ượ c lao đ ng qu TLTT trên th c t ng th a ể ứ ộ ố ạ ậ ng c a quá trình TLTT. M t s h n t p th ch không ph i là ch t l ủ ủ ủ ủ ế ch ch y u c a th c ti n TLTT bao g m: i) m c đ bao ph c a ể ứ ố c lao đ ng t p th còn i t TLTT t c s NLĐ đ ộ ể ấ c t p th th p, ch y u là sao chép các n i th p; ii) ch t l ủ ồ ạ dung c a pháp lu t; iii) quy trình TLTT không hoàn thi n, không t n t i ng th c ch t gi a các bên. Nhìn chung hình th c ĐTXH ng l th ọ ệ quan tr ng này cũng ch a th t s đóng vai trò x ng đáng trong vi c ỉ đi u ch nh và xây d ng QHLĐ hài hòa, n đ nh.
ẫ
ữ ạ ắ ế ế ế , trong đó có các nguyên nhân b t ngu n t ủ ậ ề
ị ủ nh ng t n t ụ ể ị
ế ệ ả
ế ệ ề ộ ậ ạ ơ ở ớ ư t là công đoàn c s , v i t ượ ng l ạ ằ ị
ệ ế ơ ng thi n chí và c ch gi ậ ế ả ị ự ữ ề Có nhi u nguyên nhân d n đ n nh ng h n ch , y u kém c a TLTT ồ ạ ồ ừ ự ế trên th c t i, ướ ế ủ ạ i góc nhìn c a ĐTXH, c th là: i) h n ch c a pháp lu t v TLTT d ư ợ ồ ề ề ủ ể quy đ nh ch a h p lý v v ch th TLTT; ii) thi u các quy đ nh đ ng ủ ằ ủ ả ầ ộ b và đ y đ nh m b o đ m tính đ c l p, đ i di n và chính danh c a ệ ộ ặ cách là m t bên TLTT; công đoàn, đ c bi ả ồ ị ụ ươ ng thi n chí, bao g m c iii) thi u các quy đ nh v nghĩa v th ụ ươ ệ ữ nh ng quy đ nh nh m nh n di n hành vi vi ph m nghĩa v th ng ạ ố ớ ượ i quy t tranh ch p, khi u n i đ i v i l ư ượ ề ng ch a hành vi này; iv) các quy đ nh v trình t ấ ủ ụ , th t c th ế ươ ng l
16
ự ỏ ộ ộ ữ ng tác n i b gi a công đoàn và ế ự ươ ề ơ ế ỗ ợ ế ị dành s quan tâm th a đáng đ n s t NLĐ; v) thi u các quy đ nh v các c ch h tr TLTT.
ươ
Ch
ng 4
Ị
ƯỚ
Ệ
Đ NH H
NG VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N
Ả Ề Ố
Ộ
Ạ
Ậ
PHÁP LU T V Đ I THO I XÃ H I
Ộ
Ệ
Ở Ệ
TRONG QUAN H LAO Đ NG
VI T NAM
ươ
ướ
ủ
ậ ề ố ệ ng c a vi c hoàn thi n pháp lu t v đ i
ầ 4.1. Yêu c u và ph ộ ạ
ệ ộ
ệ
ng h tho i xã h i trong quan h lao đ ng
ậ ề ố
ầ ủ
ệ
ệ
ạ
ị
4.1.1. Yêu c u c a vi c hoàn thi n quy đ nh pháp lu t v đ i tho i xã
ộ
ệ
h i trong quan h lao đ ng
ợ ả ệ ớ ớ ị ệ ậ ủ
ộ ậ ề ề ị
ổ ả ả ế ị ườ th tr ế ự ậ ề ướ ố ế ữ ầ ừ ố ế ộ ộ ; yêu c u c a các n i dung v ầ ủ ị
ớ ộ ng và đa ph ươ ộ ươ ệ ạ ươ ệ ự ố ế ng m i qu c t ồ ự ố ả ả ậ ệ ộ ủ ệ ố ề ậ ề Vi c hoàn thi n pháp lu t v ĐTXH ph i b o đ m phù h p v i các ợ quy lu t c a QHLĐ trong n n kinh t ng; phù h p v i đ nh ướ ộ ủ ả h ng xây d ng QHLĐ n đ nh, hài hòa và ti n b c a Đ ng. Các quy ị ả ượ ệ đ nh pháp lu t v ĐTXH cũng ph i đ ng đáp c hoàn thi n theo h ầ ủ ứ ậ ộ , trong đó đáng chú ý ng nh ng yêu c u c a quá trình h i nh p qu c t ợ ậ ề ướ c làm cho pháp lu t v ĐTXH ngày càng phù h p là yêu c u t ng b ề ẩ ơ h n v i các tiêu chu n lao đ ng qu c t ạ ệ ng m i song lao đ ng trong quá trình đàm phán các hi p đ nh th ầ ệ ệ ủ ng; và các yêu c u c a vi c th c hi n trách nhi m ph ệ ươ ờ . Đ ng th i, xã h i doanh nghi p trong các quan h th ấ ả ệ vi c hoàn thi n pháp lu t v ĐTXH ph i đ m b o s th ng nh t, ồ đ ng b c a h th ng pháp lu t v QHLĐ.
ướ
ậ ề ố
ạ
ị
4.1.2. Ph
ng h
ng hoàn thi n quy đ nh pháp lu t v đ i tho i xã
ệ ộ
ươ ộ
ệ
h i trong quan h lao đ ng ủ ng h ườ
ệ ệ ướ ồ Ph
ậ ề ạ ủ
ộ ậ ả ệ ắ
ự ự ả ế ị ườ th tr
ạ ố
ự ế ươ ng c a vi c hoàn thi n pháp lu t v ĐTXH bao g m: i) ệ ố ả ự ả b o đ m và tăng c ng tính đ c l p, năng l c đ i di n c a h th ng ả ủ ể ch th tham gia ĐTXH; ii) b o đ m các nguyên t c ĐTXH trong ấ ủ ả ủ ng; iii) b o đ m s tham gia th c ch t c a QHLĐ c a kinh t ế ế ệ ệ ố ố NLĐ trong su t quá trình đ i tho i; iv) hoàn thi n h th ng thi t ch ả ệ ơ ế ả ế ỗ ợ ệ th c hi n và thi t ch h tr ĐTXH; v) hoàn thi n c ch b o đ m thi
17
ệ ầ ế ệ ả ề hành và các đi u ki n c n thi t cho ĐTXH hi u qu
ả
ậ ề ố
ệ
ạ
ị
4.2. Gi
ộ i pháp hoàn thi n quy đ nh pháp lu t v đ i tho i xã h i
ộ
ệ
trong quan h lao đ ng
ệ
ệ
ch c đ i di n ng
ộ
ộ
ề ạ
ổ ứ ạ ệ
ị 4.2.1. Hoàn thi n các quy đ nh v công đoàn t ủ ể ố
ng ủ ế
ộ ế ị ườ th tr i pháp ch y u nh m tăng c
ệ ườ ệ
ệ ử ằ ế ụ ậ ả ử ổ ạ ộ
ậ ự ả ề ươ
ạ ộ ả ả ộ đó b o đ m công đoàn là t
ằ ị
ủ
ướ ệ ệ ư ố ị
ậ ộ
ề ế ư , th
ố ớ ệ ệ ạ ở
ườ i ủ lao đ ng, ch th đ i tho i xã h i trong quan h lao đ ng c a kinh t ộ ả ộ ố ả ng và b o đ m tính đ c M t s gi ổ ậ ạ l p, đ i di n công đoàn là ti p t c hoàn thi n, s a đ i, b sung: i) các ủ ầ ị quy đ nh liên quan vi c thành l p, b u c và ho t đ ng c a công đoàn ủ ủ ơ ở ệ ng di n c s sao cho NLĐ th t s là ch c a công đoàn, c v ph ứ ổ ừ ứ ổ ch c ch c và n i dung ho t đ ng; t t ệ ả ậ ự ủ th t s c a NLĐ, do NLĐ và vì NLĐ; ii) các quy đ nh nh m b o v c các hành vi can thi p, thao túng c a NSDLĐ làm suy công đoàn tr ệ ố ặ ế y u ho c tê li t đ i t công đoàn cũng nh các quy đ nh ch ng phân bi ậ ử ố ớ x đ i v i NLĐ và cán b công đoàn vì lý do thành l p, gia nh p và ủ ạ ộ ự ị ho t đ ng công đoàn; iii) các quy đ nh v ch tài cũng nh trình t ế ụ t c khi u n i, kh i ki n đ i v i các hành vi can thi p, thao túng và ệ ố ử ố phân bi
t đ i x ch ng công đoàn.
ậ ề
ợ
ệ
ấ
ị
4.2.2. Hoàn thi n các quy đ nh pháp lu t v tham v n, h p tác hai bên
ệ
ạ ơ t
i n i làm vi c ệ ầ ậ
ợ ấ ế ệ ậ ề ơ
ệ
ạ ệ ậ ồ ả ự ầ ả
ị
ấ ế ệ ủ ấ ả ế ấ ạ ơ ệ ắ ộ ơ
ự ộ ủ ả ả
ủ ụ ươ ế ề ổ ị t ch
ạ ộ ườ ườ ự ấ ạ i Vi c hoàn thi n pháp lu t v c ch tham v n, h p tác hai bên t ủ ể ộ ố ộ ơ n i làm vi c c n t p trung vào m t s n i dung, bao g m: i) ch th ộ ể tham v n bên phía đ i di n t p th lao đ ng c n b o đ m s tham gia ệ t c các nhóm NLĐ; ii) xem xét quy đ nh vi c và có ti ng nói c a t ắ i n i làm vi c là m t nguyên t c b t th c hi n c ch tham v n t ự ấ ầ ự , th t c tham v n c n b o đ m s tham gia c a NLĐ bu c; iii) trình t ế ố ng tác; iv) và b sung các quy đ nh v thi trong su t quá trình t ệ ự th ng tr c th c hi n ho t đ ng tham v n th ng xuyên.
ậ ề ố
ộ ướ
ứ
4.2.3. Hoàn thi n pháp lu t v đ i tho i xã h i d
i hình th c th
ươ ng
ệ ậ
ể ạ
ạ ệ
ượ l
ng t p th t
i doanh nghi p
18
ị ề
ượ ng l ị
ấ ươ ầ
ệ ự ủ ể ề
ị
ề ấ ơ ở ế ơ ở ạ
ậ ầ ủ ể t gi a ch th TLTT và ch th ề ủ ị ơ ở
ặ ế ở ườ
ượ ắ ng l ị
ề ộ ố
ộ ng l
ố ớ ườ ữ ẩ ố
ề
ủ ự ả ng l ng l ứ ế ị ượ ượ ồ ầ ờ ữ ổ
ứ ặ
ượ ư ệ ủ ng l ươ ứ ỗ ợ ặ ẩ ộ ủ ế ậ Vi c ệ hoàn thi n các quy đ nh v TLTT ch y u t p trung vào các n i ệ ắ ệ ươ ủ ể ế ng thi n chí, dung liên quan đ n ch th TLTT, nguyên t c th ơ ế ỗ ợ ượ ủ ụ ng và các c ch h tr TLTT. Các quy đ nh ng l , th t c th trình t ướ ệ ượ ề ng công đoàn c p trên c hoàn thi n theo h v ch th TLTT c n đ ủ ố ớ ữ ở ầ ự có quy n tr c ti p và đ y đ đ i v i TLTT nh ng doanh nghi p đã ờ ồ có công đoàn c s . Đ ng th i, không nên quy đ nh công đoàn c p trên ệ ư ữ i nh ng doanh nghi p ch a có công đoàn c s . Pháp có quy n TLTT t ủ ể ổ ữ ệ lu t cũng c n b sung quy đ nh phân bi ề ỏ ướ c. Trên c s đó, các bên TLTT có quy n y quy n đàm phán th a ự ự ườ ho c “thuê” ng ng cho s i khác tham gia tr c ti p đàm phán, m đ ệ ộ ậ ạ ủ i tham gia c a các nhà đàm phán đ c l p, chuyên nghi p vào TLTT t ệ ệ ươ ố ớ ệ doanh nghi p. Đ i v i nguyên t c th ng thi n chí, ngoài vi c ệ ượ ụ ươ ạ ụ ể ề ữ ng l quy đ nh c th v nh ng hành vi vi ph m nghĩa v th ng thi n ứ ể ị ị ậ ầ chí, pháp lu t c n quy đ nh v m t s tiêu chí và cách th c đ xác đ nh ạ ủ ệ ượ ụ ươ ng thi n chí m t hành vi c a NSDLĐ có vi ph m nghĩa v th ủ ụ ự ề ữ ớ ươ ị , th t c và ng ng v i đó là nh ng quy đ nh v trình t hay không, t ề ạ ợ ng h p vi ph m th m quy n ra quy t đ nh cu i cùng đ i v i nh ng tr ủ ụ ươ ự ị ệ nghĩa v th , ng thi n chí c a NSDLĐ. Các quy đ nh v trình t ố ả ươ ủ ụ th t c th ng c n b o đ m s tham gia c a NLĐ trong su t ị ầ ậ quá trình TLTT. Đ ng th i, pháp lu t cũng c n b sung nh ng quy đ nh ệ ỗ ợ ề v vai trò c a bên trung gian th ba h tr cho quá trình TLTT, đ c bi t ế ắ cũng nh các bi n pháp, hình ng g p khó khăn, b t c, là khi th th c h tr và thúc đ y TLTT khác.
Ậ
Ế
K T LU N
ấ ề ể
ố ế ị ườ th tr ữ ụ ể i ích gi a các bên QHLĐ, c th là l
ợ ự ượ
ườ
ủ ừ ể
ự ổ ườ ế ộ ỉ ị ề 1. Trong n n kinh t ệ ợ m i quan h l ợ NSDLĐ và l tr phát tri n c a chính QHLĐ; t kinh t ế ng, v n đ làm th nào đ hài hòa hóa ủ i ích c a NLĐ, ị ủ ớ ư ộ ng c a th i ích công c ng – v i t cách là các l c l ệ ị ự ổ ọ ng đóng vai trò vô cùng quan tr ng trong vi c duy trì s n đ nh, ể ủ ị đó, duy trì s n đ nh và phát tri n c a ệ ể ướ ng ch có th can thi p , chính tr , xã h i. Nhà n c thông th
19
ệ ố ợ ở ứ m c đ t i ích gi a NLĐ và NSDLĐ
ộ ố ẩ
ế ữ
ả ệ ệ ể ế
ữ ả ệ ợ ố ả i quy t m i quan h l ự ả i thi u ph i do chính các bên t ụ ủ ị ườ ứ ng. Các ph
ứ ng th c và công c c a th tr ị ườ ứ
ươ ứ ữ ở
ng th c, công c ả ủ ự ộ ố ợ ẻ
ệ ự ượ ị ườ ọ ữ ể ế
ủ ố
ậ ẻ ộ ị ượ ế ộ ổ ị c hài hòa, n đ nh; kinh t
ể ị ể i thi u vào vi c phân ph i l ộ ả thông qua vi c ban hành và b o đ m thi hành các tiêu chu n lao đ ng ơ ể ố i thi u. Vi c gi i ích gi a các bên cao h n t ứ ố i quy t thông qua các m c t gi ụ ươ ươ ph ng th c và công c ủ ng này không là gì khác mà chính là các hình th c ĐTXH c a th tr ụ trong QHLĐ. ĐTXH tr thành m t trong nh ng ph ố i ích, chia s thành qu c a s phát quan tr ng trong vi c ph i ph i l ố ợ ủ ng c a th tr i t, l tri n gi a các l c l ng. N u ĐTXH v n hành t ơ ộ ượ ích c a các bên có c h i đ c phân ph i và chia s m t cách công ằ b ng; QHLĐ đ , chính tr , xã h i cũng vì ổ ế th mà n đ nh, phát tri n.
ự ữ ể ượ 2. ĐTXH trong QHLĐ có th đ
ứ ệ ớ
ạ ứ ạ ữ ổ
ạ ấ ệ ứ ệ
ồ ả ch c đ i di n NLĐ (công đoàn) v i NSDLĐ ổ ệ ch c đ i di n NLĐ và t ư ấ ấ ỉ ướ
ệ ề c th c hi n thông qua nhi u hình th c c th khác nhau nh
ấ
ự ấ ồ c th c hi n
ố
ấ ợ
ấ ữ ở ấ ứ ệ ệ
ệ ố
ủ ự ệ ổ ị
ớ c th c hi n gi a NLĐ v i NSDLĐ, ở ấ ữ ổ c p doanh gi a t ở ệ ệ ch c đ i di n NSDLĐ nghi p, và gi a t ố ủ ấ c p ngoài doanh nghi p nh c p ngành, c p vùng, c p qu c gia. Ch ệ ổ ứ ạ ể ch c đ i di n th tham gia ĐTXH không ch là NLĐ, NSDLĐ và các t ệ ố ủ ọ c trong các m i quan h ba bên. ĐTXH c a h , mà bao g m c nhà n ư ứ ụ ể ự ể ượ có th đ ụ ể ẻ ứ chia s thông tin, tham v n và TLTT. Các hình th c ĐTXH c th này ấ ể ượ ệ ở ấ ả t c các c p ĐTXH, bao g m c p doanh có th đ t ứ ấ ấ ệ ấ nghi p, c p ngành, c p vùng, c p qu c gia. Trong các hình th c ĐTXH ạ ơ ứ i n i làm và các c p ĐTXH trên, hình th c tham v nh p tác hai bên t ấ c p doanh nghi p là nh ng hình th c và c p ĐTXH vi c và TLTT ấ ọ quan tr ng nh t, đóng vai trò trung tâm trong vi c hài hòa hóa m i quan ệ ợ h l i ích c a các bên và trong vi c xây d ng QHLĐ hài hòa, n đ nh và phát tri n.ể ể ữ ề ề ấ
ả ầ ề ế ệ ế ầ ộ ị
ự ấ ị ể ệ ậ ờ ệ 3. Đ có ĐTXH th c ch t và hi u qu , c n có nh ng ti n đ kinh ữ ế t khác. N u , chính tr , xã h i nh t đ nh và nh ng đi u ki n c n thi ơ ộ ủ ư ự t nh s ra đ i và phát tri n c a xã h i công nghi p, v n hành theo c
20
ề ề ế ị ườ
ự ừ ế ượ ể ủ ả
ộ ủ ậ ậ ự ề
ề ườ ờ ự ế ể ậ
ổ ứ ạ ệ
ệ ề ả ộ , thì s phát tri n c a m t ả c th a nh n và b o đ m ộ ị do l p h i là ti n đ chính tr xã h i cho s ra đ i và phát ng th ch , lu t pháp và năng l c chuyên ệ ch c đ i di n ể ượ c
t là bên NLĐ và t ả ự ế ữ ộ ệ ệ ả ch th tr ng đóng vai trò là ti n đ kinh t ộ xã h i dân ch , trong đó, các bên QHLĐ đ ề ự quy n t ủ ể tri n c a ĐTXH. Môi tr ủ ặ môn c a các bên có liên quan, đ c bi ủ ế ọ ủ c a h , là nh ng đi u ki n ch y u b o đ m cho ĐTXH có th đ ự th c hi n m t cách hi u qu trên th c t
. ề ệ ễ ủ ướ ế ớ 4. Th c ti n và kinh nghi m c a nhi u n
ậ ự ị
c trên th gi ệ ặ ậ ề ệ
ộ ả
ớ ợ ể ự ế ắ ủ
ự
ặ ế ậ ề ự ậ ư ụ ể ắ ệ ế ị ườ th tr ế ắ
ế ả
ấ ỗ ợ ộ
ổ ậ ề ộ
ề ề ắ ấ
ư ự ế ạ
, th t c ĐTXH; các thi ệ ệ ầ ế ề
ạ ả ng nên trong giai đo n tr ấ i cho th y, ề ả ọ t quan tr ng b o các quy đ nh lu t pháp v ĐTXH đóng vai trò đ c bi ệ ả ủ ả đ m cho s v n hành hi u qu c a ĐTXH. Pháp lu t v ĐTXH không ứ ồ ạ ớ ỉ ch giúp đ a các bên ng i l i v i nhau đ th c thi n các hình th c ả ĐTXH c th mà còn b o đ m cho các bên ti n hành ĐTXH m t cách ề đúng đ n, thi n chí, phù h p v i các nguyên t c c a QHLĐ trong n n ặ ệ ng. Trong quá trình th c hi n ĐTXH, n u các bên g p kinh t ẽ ấ khó khăn, b t c, ho c phát sinh tranh ch p, pháp lu t v ĐTXH s ế ắ ọ i quy t các khó khăn, b t c đóng vai trò quan tr ng h tr các bên gi ệ ạ ấ t h i và tranh ch p phát sinh đó m t cách hòa bình, tránh t n th t và thi ữ ấ ả ủ ế ủ t c các bên. N i dung ch y u c a pháp lu t v ĐTXH là nh ng cho t ộ ủ ể ị quy đ nh v các v n đ nh ch th ĐTXH; nguyên t c ĐTXH; n i ệ ủ ụ dung, ph m vi ĐTXH; trình t t ch th c hi n ĐTXH; và các đi u ki n c n thi ẩ ự 5. Là s n ph m c a n n kinh t ộ ủ ề ệ ệ ầ
ư ế ứ ơ ế
ế ự ả t khác cho ĐTXH hi u qu . ế ị ườ th tr ớ ổ ờ ỳ ệ ượ ồ ớ
ượ ợ
ườ ệ ự ế ượ ự ầ ặ ho c đ
ướ c khi Vi t Nam th c hi n công cu c đ i m i, ĐTXH h u nh không phát ể ậ tri n. Pháp lu t liên quan đ n ĐTXH th i k này cũng h t s c s sài, ệ ể ươ ng đ ng v i khái ni m ĐTXH trong QHLĐ hi n không đ c hi u t ự ạ ế ng h p, chúng không đ đ i ngày nay. Và trong h u h t các tr c th c ủ ế ệ hi n trên th c t c th c hi n song ch y u mang tính hình th c. ứ
ệ ố ng, h th ng pháp lu t v ắ ầ ế ị ườ th tr ượ ể ạ ổ ể 6. Sau khi chuy n đ i sang kinh t ệ i doanh nghi p b t đ u đ ậ ề c hình thành và phát tri n. Hai ĐTXH t
21
ọ ấ ế
ạ ơ
ợ ớ ấ ắ ầ ệ
ẫ ẩ ự
ợ ợ ứ ụ ể hình th c ĐTXH c th quan tr ng nh t là c ch tham v nh p tác ướ ị ệ hai bên t c quy đ nh theo h ng i n i làm vi c và TLTT b t đ u đ ế ị ườ ơ ng và th tr ngày càng phù h p h n v i QHLĐ hi n đ i c a kinh t ế ạ ố ế các chu n m c qu c t i, h n ch . ề ơ m c đ ế ể
ệ ữ ậ c nhìn nh n và thi
ệ
ủ ợ ả ơ ế ượ ạ ơ ả
ọ ữ ư ề ệ ở ế ự
ổ ế ụ ế ự
ữ ố ợ
ị ắ t ch ệ ự ườ ơ ớ ế ố ự ạ ộ ủ ấ
ị ng tr c th c hi n ho t đ ng tham v n đ nh k , th ưở ơ ả ạ ườ ng l n t ị ế ả ứ ớ ớ ụ ể ự ệ ả
ả ủ ạ ự ế ệ ệ ơ ượ ạ ủ ề ồ ạ , song v n còn nhi u t n t ệ ở ứ ộ ạ ơ ấ i n i làm vi c, 7. V c ch tham v nh p tác hai bên t ư ụ ể ứ ề ị ấ ị nh t đ nh, có th nói, các quy đ nh v hình th c ĐTXH c th này ch a ạ ế ế ế ự ự ự ượ t k d a trên nh ng lý thuy t hi n đ i th c s đ ả ề ặ ế ị ườ v ĐTXH trong QHLĐ c a kinh t th tr ng. M c dù có cùng b n ấ ấ i n i làm vi c, song các quy ch t là c ch tham v n, h p tác hai bên t ậ ị ị đ nh này đ nhi u văn b n pháp lu t khác nhau, c quy đ nh r i rác ớ v i nh ng tên g i và c ch th c hi n khác nhau nh nghĩa v tham ệ ủ ả kh o, trao đ i ý ki n v i công đoàn c a NSDLĐ, quy ch th c hi n ớ ệ ủ ở ơ ở c s , quy ch m i quan h ph i h p gi a Công đoàn v i dân ch ế ề ế ộ ế NSDLĐ, H i ngh NLĐ. S thi u v ng c a các quy đ nh v thi ỳ th ng xuyên và ữ i tính các c ch b o đ m thi hành là nh ng h n ch nh h kh thi và hi u qu c a vi c th c hi n hình th c ĐTXH c th này trong th c t i các doanh nghi p.
ượ ứ ậ ể ng t p th v i t ặ ọ
ệ ề ị ỉ
ổ ề ầ ự ể
ượ ử ậ ủ ơ
ớ ớ ệ ố
ụ ể ẫ
ế ị ườ th tr ứ ượ ủ ể ươ ượ ư ề
ng v phía NLĐ ch a đ ự ng l ả ủ ủ ằ
ộ ậ
ề ỏ
ệ ợ ng l ượ ắ ắ ệ ề ế ệ ự ế ả ệ QHLĐ t ớ ư ươ ề ị 8. Các quy đ nh v hình th c ĐTXH th ng l ệ ứ t, đóng vai trò trung tâm cách là hình th c ĐTXH quan tr ng đ c bi ộ trong vi c đi u ch nh và xây d ng QHLĐ hài hòa, n đ nh đã có m t ổ c s a đ i, quá trình hình thành và phát tri n khá dài v i nhi u l n đ ợ ổ b sung và cũng ngày càng phù h p h n v i các quy lu t c a QHLĐ ề ậ ề ng. Tuy nhiên, h th ng pháp lu t v TLTT trong n n kinh t ạ ộ ố ồ ạ ộ ớ ư i, h n cách m t hình th c ĐTXH c th , v n còn m t s t n t v i t ậ ự ị ế ch . Ch th th c quy đ nh th t s ủ ả ấ ợ h p lý nh m b o đ m s tham gia c a c a công đoàn c p trên c a ơ ở công đoàn c s và các chuyên gia đàm phán đ c l p trong quá trình ư ị ậ TLTT. Pháp lu t cũng ch a có các quy đ nh h p lý, th a đáng v các ắ ặ ươ ệ ng thi n chí và các t là nguyên t c th nguyên t c TLTT, đ c bi ẳ ự ầ ệ t cho vi c th c hi n nguyên t c bình đ ng trong đi u ki n c n thi
22
ị
ợ ằ ế ủ ư ự
ự ườ
ề ố ớ
ế ặ
ủ ộ ữ
ị ớ
ế ả ủ ơ
ướ ệ c các hành vi can thi p, thao túng, phân bi ủ ị t công đoàn, và các quy đ nh v trách nhi m c a nhà n ự ỗ ợ ệ ự ề ườ ng năng l c cho các bên v
ủ ụ ự ự ượ TLTT trên th c th . Trình t c quy đ nh , th t c TLTT cũng ch a đ ả ả ầ ấ ủ phù h p và đ y đ nh m b o đ m s tham gia th c ch t c a NLĐ ố ạ ứ ủ ừ ng tính làm ch và s c m nh đó tăng c trong su t quá trình TLTT, t ể ủ ị ế ỗ ợ ơ ậ t p th c a NLĐ đ i v i TLTT. Các quy đ nh v các c ch h tr , ẩ ấ ậ ệ ề thúc đ y TLTT cũng còn thi u và nhi u b t c p, trong đó, đ c bi t ọ ơ ế ắ ả ề ơ ế i ch đ ng, c ch g n quan tr ng là nh ng quy đ nh v c ch hòa gi ấ ữ ế ộ ế ả ủ ụ k t gi a quá trình TLTT v i th t c gi i quy t tranh ch p lao đ ng và ệ ố ớ ề ệ ự th c hi n quy n đình công c a NLĐ, các c ch b o v đ i v i NLĐ ệ ố ử t đ i x và công đoàn tr ướ ệ c làm tê li ề ấ ệ trong vi c cung c p s h tr , tăng c TLTT.
ệ ự ế 9. Trong th c t ư
ấ ệ ạ i các doanh nghi p, nhìn chung, c ch ạ ơ ượ ệ i n i làm vi c và TLTT ch a đ ứ ổ ế ệ
ả ứ ự ậ ự ệ
ữ
ề ổ ơ ự ữ ễ ệ ể ấ
ố ạ ự ệ
ự ầ ổ ị
ệ ể ạ
ố i doanh nghi p. Nh ng đi n hình t ệ ọ ữ ế ụ ệ ọ ị
ụ ể ứ ế ơ QHLĐ t ấ ự ợ tham v n, h p tác hai bên t c th c ộ hi n m t cách th c ch t, hi u qu , và ph bi n. Các hình th c ĐTXH ỉ ư ố này ch a th t s đóng vai trò x ng đáng trong vi c đi u ch nh m i ị ệ ợ quan h l i ích gi a các bên và xây d ng QHLĐ hài hòa, n đ nh. Tuy ự t, n i mà các bên nhiên, th c ti n cũng đã xu t hi n nh ng đi n hình t ả ơ ệ ộ ệ ạ i doanh nghi p đã th c hi n m t cách sáng t o và hi u qu c QHLĐ t ệ ế ch này, góp ph n quan tr ng vào vi c xây d ng QHLĐ n đ nh, hài ơ ở ự ấ t này cung c p c s th c hòa t ậ ề ễ ti n quan tr ng cho vi c ti p t c hoàn thi n các quy đ nh pháp lu t v ữ nh ng hình th c ĐTXH c th này.
ậ ả ẩ ệ ệ
ủ ệ ạ
ệ
ỉ ng ậ
ộ ợ ơ
ế ớ ố c a nhi u qu c gia trên th gi
ấ ể ự ẩ ả ả ằ 10. Vi c hoàn thi n pháp lu t nh m thúc đ y ĐTXH hi u qu trong ệ ề ỏ QHLĐ không ch là đòi h i khách quan c a QHLĐ hi n đ i trong n n ỏ ế ị ườ ủ ở ướ th tr c ta hi n nay, mà còn là đòi h i khách quan c a kinh t n ướ ộ ừ ố ế ngày càng sâu r ng, t ng b quá trình h i nh p qu c t c làm cho pháp ẩ ớ ệ ự ậ ễ t Nam phù h p h n v i các tiêu chu n lao lu t và th c ti n QHLĐ Vi ề ố ế ướ ị ệ ủ ộ và thông l đ ng qu c t ng i. Đ nh h ệ ố ủ ậ ề ệ ệ chính c a vi c hoàn thi n pháp lu t v ĐTXH trong QHLĐ là h th ng ậ pháp lu t đó ph i có kh năng thúc đ y ĐTXH th c ch t đ ĐTXH
23
ụ ố ợ
ộ ằ ệ
ị ự ừ ể ả ủ ự i ích và thành qu c a s phát tri n ế ị ề th đó góp ph n xây d ng QHLĐ hài hòa, n đ nh; góp ph n vào ị ế ầ ể ủ ng; t ị ự ự th c s là công c phân ph i l ữ gi a các bên QHLĐ m t cách công b ng trong đi u ki n kinh t ầ ườ tr ự ổ s n đ nh và phát tri n c a kinh t
ầ ệ ủ ổ ộ , chính tr , xã h i nói chung. ệ
ậ ề ề
ổ ố ự ướ ng l
ậ ủ ị i và đ nh h ị ứ ủ
ả ừ ướ ướ ệ , c th là ph i t ng b ố ế ủ ớ
có liên quan c a T ậ ợ ứ
ươ ươ
ị ộ
ề ậ ệ ị
ệ ắ ứ
ộ ể ệ ủ ệ ặ
ố ậ ề ậ ệ ệ ả
ệ ươ t h n cho các doanh nghi p trong các quan h th
ả ả 11. Yêu c u c a vi c hoàn thi n pháp lu t v ĐTXH là ph i b o ớ ợ ế ị ườ ả th tr đ m phù h p v i các quy lu t c a QHLĐ trong n n kinh t ng; ị ớ ườ ợ phù h p v i đ ng xây d ng QHLĐ n đ nh, hài hòa ả ượ ậ ề ộ ế c hoàn và ti n b . Các quy đ nh pháp lu t v ĐTXH cũng ph i đ ố ậ ộ ầ ữ thi n theo h ng đáp ng nh ng yêu c u c a quá trình h i nh p qu c ế ụ ể ậ ề c làm cho pháp lu t v ĐTXH ngày càng t ổ ộ ẩ ơ ợ phù h p h n v i các tiêu chu n lao đ ng qu c t ệ ệ ề ả ạ ố ế ộ i cho vi c tham ; ph i t o đi u ki n thu n l ch c Lao đ ng Qu c t ộ ạ ươ ệ ng và đa ph ng m i song ph gia các hi p đ nh th ng khi các n i ủ ề ủ ữ ộ dung v lao đ ng là m t trong nh ng ch đ c a quá trình đàm phán ộ ệ ự gia nh p các hi p đ nh này. N i dung th c hi n trách nhi m xã h i ử ủ ộ ệ doanh nghi p có liên quan, th hi n trong các b quy t c ng x c a ầ t là c a các t p đoàn đa qu c gia, cũng c n các doanh nghi p, đ c bi ằ ượ c tham kh o trong quá trình hoàn thi n pháp lu t v ĐTXH nh m đ ạ ệ ỗ ợ ố ơ ng m i t h tr ố ế . qu c t
ầ ng h ươ 12. Trên c s m c tiêu và yêu c u nêu trên, m t s ph ề ệ ơ ở ụ ủ ế ộ ố ậ ủ ệ ả ướ ng i pháp ch y u c a vi c hoàn thi n pháp lu t v ĐTXH bao
và gi g m:ồ
ạ ả ả ộ ậ
ơ ở ườ ệ
ị ệ ủ ệ ố ế ụ ệ ơ ở ầ ệ
ậ ự ạ ộ ả ả ơ ở ch c và n i dung ho t đ ng; t ệ ổ ứ ậ ự ủ ươ ổ ứ ng và b o đ m tính đ c l p, đ i di n c a h th ng công Tăng c ệ ặ t là công đoàn c s thông qua vi c ti p t c hoàn thi n đoàn, đ c bi ấ ậ các quy đ nh liên quan vi c thành l p công đoàn c s , b u ban ch p ả ề ủ ủ hành công đoàn c s sao cho NLĐ th t s là ch c a công đoàn, c v đó b o đ m công đoàn ph là t ừ ộ ng di n t ch c th t s c a NLĐ, do NLĐ và vì NLĐ.
ả ệ
ế ị ủ ướ ệ c các hành vi can thi p, thao túng c a B o v công đoàn tr ố ư ệ t công đoàn cũng nh các quy đ nh ch ng NSDLĐ làm suy y u, tê li
24
ậ ộ t đ i x đ i v i NLĐ và cán b công đoàn vì lý do thành l p,
ệ ố ử ố ớ phân bi ạ ộ ậ gia nh p và ho t đ ng công đoàn. ề ự ư ế
ạ ị ố ớ ệ ệ
ệ ố ử ệ ở ố ự ủ ọ
ằ ộ ủ ụ Hoàn thi n các quy đ nh v ch tài cũng nh trình t , th t c ế khi u n i, kh i ki n đ i v i các hành vi can thi p, thao túng và phân ễ bi t đ i x ch ng công đoàn hay còn g i là các hành vi c a th c ti n lao đ ng không công b ng.
ế ế ụ
ặ ệ
ợ ắ ệ
ẳ ắ ệ ụ ể ị ả ượ c quy đ nh c th chi ti ng nguyên t c h p tác thi n chí ph i đ ượ ả ượ ầ ẳ c đ ươ ả
ữ ự ế ữ ề ủ ể ấ ả ắ ị Ti p t c hoàn thi n các quy đ nh liên quan đ n các nguyên t c t là nguyên t c thi n chí và bình đ ng theo ế t ộ ể c hi u m t ế ỗ ợ ể ạ ơ ị ng đ i và ph i có nh ng quy đ nh v các c ch h tr đ t o gi a các ch th có b n ch t là không ớ ệ ĐTXH, trong đó đ c bi ướ h ắ ắ và nghiêm kh c; nguyên t c bình đ ng c n ph i đ ố cách t ẳ ậ ự l p s bình đ ng trên th c t ẳ bình đ ng v i nhau.
ệ ủ ụ ự ế , th t c và thi ệ ự ề ặ ặ ố
ữ Hoàn thi n các nh ng quy đ nh v trình t ủ ữ ỏ ự ươ ụ ế ệ ng xuyên, liên t c gi a các bên thông qua các ứ ị t ch ể ứ th c hi n ĐTXH, đáp ng đ c đi m đ c thù c a QHLĐ là m i quan h ườ ng tác th đòi h i s t ụ ể hình th c ĐTXH c th .
ế ị Hoàn thi n các quy đ nh v các c ch và thi ả ơ ế ế ơ ắ i ch đ ng, g n k t quá trình TLTT v i gi ế ệ ế ấ ề ủ ộ ự ề
ủ ỗ ợ ủ ề
ướ c trong vi c h tr , tăng c ự ế ữ ệ ệ ị ọ ị ự ế
ể
ệ ả ơ ế ỗ ợ ệ ả ứ ạ ề ễ ế ỗ ợ t ch h tr , bao ả ớ ả ồ i g m c c ch hòa gi ộ ệ quy t tranh ch p lao đ ng, th c hi n quy n đình công c a NLĐ, và các ườ ệ quy đ nh v trách nhi m c a Nhà n ng năng l c cho các bên ĐTXH. Đây là nh ng quy đ nh không tr c ti p liên ẩ quan đ n ĐTXH, song có vai trò vô cùng quan tr ng trong vi c thúc đ y ự ự ế ấ ĐTXH hi u qu vì đ có ĐTXH th c ch t và hi u qu trên th c t là ấ ầ ấ v n đ ph c t p và không d dàng, r t c n các c ch h tr .
25
Ụ
Ọ Ủ
Ậ
Ế
Ả DANH M C CÔNG TRÌNH KHOA H C C A TÁC GI LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ễ 1.
ố ợ ố ế ộ ệ ề ệ Nguy n Văn Bình (2010), “Đ i tho i xã h i: Khái t Nam”, ạ ở và g i m cho Vi
ệ ướ ệ ạ ni m, đi u ki n, kinh nghi m qu c t T p chí Nhà n c và Pháp lu t ậ (263), tr. 6073.
ễ ạ ộ 2.
ơ ở ọ ớ ậ
ả ầ ộ
ế ầ ộ
ạ ọ ấ ả ộ
ủ ổ Nguy n Văn Bình (2011), “Đ i m i ho t đ ng c a ợ ệ ổ ứ ấ ch c, t p h p đoàn viên – công đoàn c p trên c s tr ng vi c t ệ ự ọ i pháp quan tr ng góp ph n xây d ng quan h lao đ ng hài Gi ủ ệ hòa”, Quan h lao đ ng trong xu th toàn c u hóa và vai trò c a ườ công đoàn, Tr ng Đ i h c Công đoàn, Nhà xu t b n Lao Đ ng, tr. 124133.
ườ Nguy n Văn Bình (2011), “Tăng c 3.
ệ ễ ạ ủ ể ộ
ủ ả ộ
ộ ậ ệ ậ ấ ả ủ ể ộ ổ ệ ILO
ạ ả ả ng và b o đ m ự tính đ c l p, đ i di n c a công đoàn đ tham gia m t cách th c Tài li uệ ch t, hi u qu vào các quá trình c a quan h lao đ ng”, ố ế ứ th o lu n c a T ch c Lao đ ng Qu c t , Quy n 1, ISBN ệ 9789228247732, Văn phòng ILO t t Nam, tr. 157. i Vi
ễ ứ 4.
ổ ử ổ ạ ậ ộ Nguy n Văn Bình (2012), “T ch c công đoàn trong ướ c T p chí Nhà n
ộ ậ Lu t Công đoàn và B lu t Lao đ ng s a đ i”, và Pháp lu t ậ (289), tr.7177.