Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 2
lượt xem 12
download
Tham khảo tài liệu 'tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp thpt phần 2', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 2
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com ĐỀ SỐ 11 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2 . m là tham số 1.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu 2.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex ,y = 2 và đường thẳng x = 1. p 2 sin 2 x 2.Tính tích phân I = ò dx 4 - cos 2 x 0 3.Giải bất phương trình log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x) Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình nón có bán kính đáy là R,đỉnh S .Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là 600. 1.Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc nhau. 2.Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích của khối nón. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm :A(1;0;-1); B(1;2;1); C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 1.Viết phương trình đường thẳng OG 2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O,A,B,C. 3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S). Câu V.a ( 1,0 điểm ) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3 2.Theo chương trình nâng cao Câu IVb/. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A, B, C, D với A(1;2;2), B(-1;2;-1), ----> -> -> -> ----> -> -> -> OC = i + 6 j - k ; OD = - i + 6 j + 2 k . 1.Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diện và có các cặp cạnh đối bằng nhau. 2.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. 3.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình tứ diện ABCD. Câu Vb/. 4 Cho hàm số: y = x + (C) 1+ x 1.Khảo sát hàm số 2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 y= x + 2008 3 11 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com ĐỀ SỐ 12 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số số y = - x3 + 3x2 – 2, gọi đồ thị hàm số là ( C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y// = 0. Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 3p b. f(x) = 2sinx + sin2x trên é0; ù 4 trên [ -1; 2] a. f ( x) = - x + 1 - ê 2ú x+2 ë û p 2 2.Tính tích phân I = ò ( x + sin x ) cos xdx 0 3.Giaû phöông trì : 34 x +8 - 4.32 x +5 + 27 = 0 i nh Câu III ( 1,0 điểm ) Một hình trụ có diện tích xung quanh là S,diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính bằng a. Hãy tính a). Thể tích của khối trụ b). Diện tích thiết diện qua trục hình trụ II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : T rong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai đường ìx + 2 y - 2 = 0 x -1 y z thẳng ( D1 ) : í ; ( D2 ) : == îx - 2z = 0 -1 1 -1 1.Chứng minh ( D1 ) và ( D 2 ) chéo nhau 2.Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng ( D1 ) và ( D2 ) Câu V.a ( 1,0 điểm ). Tìm thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 2x2 và y = x3 xung quanh trục Ox 2.Theo chương trình nâng cao Câu IVb/. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) ( P) : x + y + z - 3 = 0 và đường thẳng (d) có phương trình là giao tuyến của hai mặt phẳng: x + z - 3 = 0 và 2y-3z=0 1.Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa M (1;0;-2) và qua (d). 2.Viết phương trình chính tắc đường thẳng (d’) là hình chiếu vuông góc của (d) lên mặt phẳng (P). Câu Vb/. Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:(2+i)3- (3-i)3. 12 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com §Ò sè13 I. PHẦN CHUNG Câu I Cho hàm số y = - x3 + 3x 2 + 1 có đồ thị (C) a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C). b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(3;1). c. Dùng đồ thị (C) định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt x3 - 3x2 + k = 0 . Câu II 1. Giải phương trình sau : b. 4 x - 5.2 x + 4 = 0 a. log 2 ( x + 1) - 3log 2 ( x + 1)2 + log 2 32 = 0 . 2. Tính tích phân sau : 2 p 2 I = ò (1 + 2sin x)3 cos xdx . 0 1 3. Tìm MAX , MIN của hàm số f ( x ) = x 3 - 2 x 2 + 3x - 7 trên đoạn [0;2] 3 Câu III : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD và O là tâm của đáy ABCD. Gọi I là trung điểm cạnh đáy CD. a.Chứng minh rằng CD vuông góc với mặt phẳng (SIO). Giả sử SO = h và mặt bên tạo với đáy của hình chóp một góc a . b. Tính theo h và a thể tích của hình chóp S.ABCD. II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu IV.a Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(1;2;3) và đường thẳng d có phương trình x -1 y + 1 z - 1 = = . 2 1 2 1. Viết phương trình mặt phẳng a qua A và vuông góc d. 2. Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng a . Câu V.a Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: z 2 + 2 z + 17 = 0 2. Theo chương trình Nâng cao : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4) Câu IV.b 1) Viết phương trình mặt phẳng a qua ba điểm A, B, C. Chứng tỏ OABC là tứ diện. 2) Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC. Gi¶i ph-¬ng tr×nh sau trªn tËp sè phøc: z3 - (1 + i)z2 + (3 + i)z - 3i = 0 Câu V.b 13 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com §Ò sè14 I. PHẦN CHUNG 14 3 Câu I: C ho haø soá = my coù thò (C). ñoà x - mx 2 + 2 2 1) Khaû saù vaø ñoàthò(C) cuû haø soá m = 3. ot veõ a m khi 14 3 2) Döï vaø ñoàthò (C), haõ tì k ñeå ông trì ao ym phö nh =0 x - 3x 2 + - k 2 2 coù nghieä phaâ bieä. 4 m n t log ( x - 3) + log ( x - 2) £ 1 C aâ II : 1. Giaû baá phöông trì u it nh 2 2 2 1 x2 2. Tí tí phaâ nh ch n a. I = ò b. I = ò x - 1 dx dx 2 + x3 0 0 3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x) = x - 4 x + 5 trên đoạn [-2;3] . 2 C aâ III : C ho hì choù töùgiaù ñeà SABCD coùcaï h ñaù baè g a, goù giöõ maë beâ vaømaë ñaù u nh p cu n yn c a tn ty 0 baè g 60 . Tí theå ch cuû khoá choù SABCD theo a. n nh tí a i p II. PHẦN RIÊNG 1. Theo ch ương tr ì Chu ẩn : nh Câu I V.a T rong Kg Oxyz cho ñieå A(2;0;1), maë phaú g (P): 2 x - y + z + 1 = 0 m t n ìx = 1+ t v aø öôø g thaú g (d): ï y = 2t . ñn n í ïz = 2 + t î 1. Laä phöông trì maë caà taâ A tieá xuù vôù maë phaú g (P). p nh tum pci t n 2. Vieá phöông trì ñöôø g thaú g qua ñieå A, vuoâ g goù vaø t ñöôø g thaú g (d). t nh n n m n c caé n n Câu V.a Vieá PT ñöôø g thaú g song song vôù ñöôø g thaú g y = - x + 3 v aøtieá xuù vôù ñoàthò haø t n n i n n pci m 2x - 3 soáy = 1- x 2. Theo ch ương tr ì Nâng cao : nh x y z -1 Câu I V.b T rong Kg Oxyz cho ñieå A(3;4;2), ñöôø g thaú g (d): m n n v aømaë phaú g (P): t n == 12 3 4x + 2 y + z -1 = 0 . 1. Laä phöông trì maë caà taâ A tieá xuù vôù maë phaú g (P) vaø p nh tum pci t n cho bieá toaï oä p ñieå . t ñ tieá m 2. Vieá phöông trì ñöôø g thaú g qua A, vuoâ g goù (d) vaø t nh n n n c song song vôù maë phaú g (P). i t n x2 + x + 1 4 1 Câu V.b Vieá PT ñ/thaú g vuoâ g goù vôù (d) y = - x + t n n ci v aø p xuù vôù ñoàthò haø soáy = tieá c i m . x +1 3 3 §Ò sè15 I .PHẦN CHUNG 2x + 1 Câu I. Cho hàm sè y = x -1 Kh¶o s¸t vµ vÏ ®å thÞ (C) hàm số 1. 14 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com 2. Tìm m để đường thẳng d : y = - x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt . Câu II. 1. Giải phương trình : log 2 ( x - 3) + log 2 ( x - 1) = 3 3 2 xdx xdx a. I= ò ò (x 2. Tính tích phân : b. J= + 2) 2 2 x +1 2 0 0 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = cos2x – cosx + 2 Câu III : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA ^ (ABCD) và SA = 2a . Chứng minh BD vuông góc với mặt phẳng SC. 1. Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a . 2. II. PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu IV.a Trong không gian Oxyz cho ba điểm A( 2; -1 ;1), B( 0;2 ;- 3) C( -1 ; 2 ;0). Chứng minh A,B,C không thẳng hàng .Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng BC. 2. 2+i -1 + 3i Câu V.a Giải phương trình : z= 1- i 2+i 2. Theo chương trình Nâng cao : Trong không gian cho hai điểm A(1;0;-2) , B( -1 ; -1 ;3) và mặt phẳng Câu IV.b (P) : 2x – y +2z + 1 = 0 1. Viết phương trình mặt phẳng ( Q) qua hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng (P) 2. Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P). x 2 - 3x C ho haø soá y = m (c) . Tì treâ ñoàthò (C) ca ù ñieå M caùh ñeà 2 truï toï ñoä mn c m c u ca. Câu V.b x +1 15 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com §Ò sè16 I - Phần chung Câu I Cho hàm số y = - x 3 + 3x có đồ thị (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng (d) x-9y+3=0 Câu II 1. Giải phương trình : log 3 x + log 3 9 x 2 = 9 2. Giải bất phương trình : 31+ x + 31- x < 10 Õ 2 3. Tính tích phân: I = ò ( sin 3 x cos x - x sin x )dx 0 4. Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau: f ( x) = - x 2 + 5 x + 6 . Câu III : Tính thể tích của khối tứ giác đều chóp S.ABCD biết SA=BC=a. II. PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu IV.a ìx = 1+ t Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng (d): ï y = 3 - t í ïz = 2 + t î và mặt phẳng (P): 2x+y+2z =0 1. Chứng tỏ (d) cắt (P).Tìm giao điểm đó 2. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.Từ đó lập phương trình mặt cầu có tâm M và tiếp xúc với (P) Câu V.a Cho số phức z = 1 + i 3 .Tính z 2 + ( z )2 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu IV.b Oxyz, cho (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 v aø T rong khoâ g gian vôù heä a ñoä n i toï ìx + 2 y - 2 = 0 x -1 y z hai ñöôø g thaú g (D1) : í n n , (D2) : == î x - 2z = 0 -1 1 -1 1) Chöù g minh (D1) vaø D2) cheù nhau. n ( o 2) Vie á phöông trì tieá dieä cuû maë caà (S), bieá tieá dieä ñoùsong song vôù hai ñöôø g thaú g (D1) t nh p na tu tp n i n n v aø D2). ( x2 - x + 4 C ho haø soá: y = m , coùñoàthò laø(C). Tì treâ ñoàthò (C) taá caûcaù ñieå maø m n t c m Câu V.b 2( x - 1) hoaø h ñoä tung ñoä a chuù g ñeà laø nguyeâ . n vaø cuû n u soá n 16 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com §Ò sè17 A - PHẦN CHUNG Câu I: C ho haø soá = (2 – x2)2 coù thò (C). my ñoà 1) Khaû saù vaø ñoàthò(C) cuû haø soá ot veõ am. 2) Döï vaø ñoàthò (C), bieä luaä theo m soá ao n n nghieä cuû phöông trì : ma nh 4 2 x – 4x – 2m + 4 = 0 . 1. Giải phương trình: Câu II: b. 4 x - 2.2 x +1 + 3 = 0 a. log 2 x + 6 log 4 x = 4 2 16 x - 2 0 2. Tính tích phân : I = ò dx 4 x2 - x + 4 -1 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) = x4 – 2x3 + x2 trên đoạn [-1;1] Câu III: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD xung quanh trục MN ta được hình trụ tròn xoay . Hãy tính thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên. II. PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu IV.a Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(5;-6;1) và B(1;0;-5) r 1. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ( D ) qua B có véctơ chỉ phương u (3;1;2). Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và ( D ) 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và chứa ( D ) Câu V.a T í theåtì caù hì troø xoay do caù hì phaú g giôù haï bôû caù ñöôø g sau ña â quay nh ch c nh n c nh n inic n y 2 quanh truï Ox : y = - x + 2x vaø = 0 c y 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu IV.b Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(3;-2;-2), B(3;-2;0), C(0;2;1), D(-;1;2) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện 1) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) 2) Câu Vb: T í theåtì caù hì troø xoay do caù hì phaú g giôù haï bôû caù ñöôø g sau ñaâ quay nh ch c nh n c nh n inic n y quanh truï Ox : y = cosx , y = 0, x = 0, x = p 2 c 17 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com §Ò sè18 I. PHẦN CHUNG 2x - 3 Cho hàm số y = Câu I : (C) -x + 3 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số 1. Gọi A là giao điểm của đồ thị với trục tung. Tìm phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại A. 2. Câu II : 3x - 5 1. Giải bất phương trình : log 3 £1 x +1 p 4 2. Tính tích phân: I = ò ( cos 4 x - sin 4 x ) dx 0 3. Chứng minh rằng với hàm số: y = x.sinx. Ta có: x. y - 2( y '- sin x) + x. y '' = 0 4. Giải phương trình sau đây trong C : 3x 2 - x + 2 = 0 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a, cạnh bên là a 3 . Câu III: Tính thể tích hình chóp S.ABCD 1) Tính khoảng cách giửa hai đường thẳng AC và SB 2) II. PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu IV.a Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A(1,0,0); B(0,2,0); C(0,0,3) 1. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua ba điểm:A, B, C 2. Lập phương trình đường thẳng (d) qua C và vuông góc mặt phẳng (ABC) Câu V.a T í dieä tí hì phaú g giôù haï bôû (P): y = x2 v aø tieá tuyeá pha ù xuaá töø (0, -2). nh n ch nh n ini 2p n t tA 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu IV.b Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A(1,0,0); B(0,2,0); C(0,0,3) 1. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua ba điểm:A, B, C 2. Gọi (d) là đường thẳng qua C và vuông góc mặt phẳng (ABC). Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (Oxy). x2 Câu V.b T í dieä tí hì phaú g giôù haï bôû (C ) : y = nh n ch nh n ini , ñöôø g tieä caä xieâ vaø2 ñöôø g n mn n n x -1 thaú g x = 2 vaø = l ( l > 2). Tí l ñeå n tí S = 16 (ñvdt) n x nh dieä ch 18 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com §Ò sè19 I. PHẦN CHUNG Câu I : Cho hàn số y = x3 + 3x2 + 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 1) Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m : 2) m x3 + 3x2 + 1 = 2 Câu II : 1. Giải phương trình: 25x – 7.5x + 6 = 0. p 1 2 b. J = ò ( x + 1) sin x.dx a. I = ò 1 - x 2 dx 2. Tính tích phân 0 0 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = 2 sinx + sin2x 3p trên đoạn é0; ù ê ú ë 2û Câu III : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2. II. PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu IV.a Cho mặt cầu (S) có đường kính là AB biết rằng A(6; 2; -5), B(-4; 0; 7). 1. Tìm toạ độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S). 2. Lập phương trình của mặt cầu (S). Câu V.a Tính giá trị của biểu thức Q = ( 2 + 5 i )2 + ( 2 - 5 i )2. 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu IV.b Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(-1; 2; 0), B(-3; 0; 2), C(1; 2; 3), D(0; 3; -2). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 1. 2. Viết phương trình mặt phẳng (a ) chứa AD và song song với BC. Câu V.b Gi¶i ph-¬ng tr×nh sau trªn tËp sè phøc: (z + 2i)2 + 2(z + 2i) - 3 = 0 19 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com §Ò sè20 I- PHẦN CHUNG 2x + 1 Cho hàm số y = gọi đồ thị của hàm số là (H). Câu I: , x -1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) tại điểm M 0 ( 2;5 ) . 2. 1. Giải phương trình : 6.9 x - 13.6 x + 6.4 x = 0 Câu II: p 1 x3 6 b. ò (1 - x ) sin 3 xdx ò (1 + x ) 2. Tính tích phân a. dx 2 0 0 3. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 2 x3 + 3x 2 - 12 x + 1 trên [-1;3] Câu III : Tính thể tích của khối chóp S.ABC cho biết AB=BC=CA= 3 ; góc giữa các cạnh SA,SB,SC với mặt phẳng (ABC) bằng 600 . II. PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình Chuẩn : x +1 y + 3 z + 2 Câu IV.a Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = và 1 2 2 điểm A(3;2;0) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A lên d 1. 2. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d. Câu V.a Cho số phức: z = (1 - 2i ) ( 2 + i )2 . Tính giá trị biểu thức A = z.z . 2. Theo chương trình Nâng cao : ìx = 1+ t ìx - 2 y + z - 4 = 0 ï Câu IV.b Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng d1 : í d2 : í y = 2 + t îx + 2 y - 2z + 4 = 0 ï z = 1 + 2t î 1) Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 và song song với d2 2) Cho điểm M(2;1;4). Tìm tọa độ điểm H trên d2 sao cho độ dài MH nhỏ nhất 4z + i ö 4z + i 2 Gi¶i ph-¬ng tr×nh sau trªn tËp sè phøc: æ ÷ -5 +6 = 0 Câu V.b ç è z -i ø z -i 20 http://book.mathvn.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ LUYỆN TẬP 13
2 p | 541 | 80
-
100 CÂU TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VẬT LÝ 12
14 p | 92 | 15
-
Trắc nghiệm hóa C3_0034 + đáp án
3 p | 95 | 14
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 1
10 p | 83 | 13
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 6
10 p | 90 | 13
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 8
10 p | 81 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 7
10 p | 98 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 5
10 p | 88 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 3
10 p | 79 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 9
6 p | 83 | 11
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 4
10 p | 104 | 11
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2012 – 2013 Đề số 7 Môn: Sinh học
7 p | 87 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn